Giáo án tin học lớp 12
Năm học 2012-2013
Cấu trúc chương 1 :7(5,0,2,0)
Khái niệm về cơ sở dữ liệu và hệ quản trị cơ sở dữ liệu
Tiết 1,2,3: §1. Khái niệm về cơ sở dữ liêu
Chương 1:Khái niệm về cơ sở dữ liệu và hệ quản trị cơ sở dữ liệu
Tiết 1 §1. Khái niệm về cơ sở dữ liêu (1tiết/3 tiết)
I. Mục đích yêu cầu
a) Mục đích, yêu cầu: HS hiểu được bài tóan minh họa, hệ thống hóa các công việc
thường gặp khi quản lí thông tin của một hoạt động nào đó, lập được các bảng chứa
thông tin theo yêu cầu.
b) Chuẩn bị đồ dùng dạy học: Sách GK tin 12, Sách GV tin 12, đĩa chứa các chương
trình minh họa (quản lý học sinh:gv biên soạn), tranh ảnh chụp sẳn .
c) Phương pháp giảng dạy: Thuyết trình, hỏi đáp, đặt vấn đề, so sánh
II. Nội dung bài mới
Stt
Lớp
1
2
12
B
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
12A
SS học sinh
Họ tên
1
Nguyễn An
Trần Văn Giang
23/07/88
Lê Thị Minh Châu
Dõan Thu Cúc
Hồ Minh Hải
3
4
5
Họ tên lớp
trưởng
Ghi
chú
12C
12D
12E
12F
12G
12H
12I
12K
12M
12N
stt
2
Họ tên Gv chủ
nhiệm
Giới Đoàn
Tóan Lý Hóa Văn
tính viên
12/08/89
1
C
7,8 5,0 6,5 6,0
Ngày sinh
1
R
6,5
6,5
7,0
5,5
Tin
8,5
7,5
03/05/87
0
R
7,5 6,5 7,5 7,0 6,5
12/05/89
0
R
6,5 6,4 7,1 8,2 7,3
30/07/89
1
C
7,5 6,7 8,3 8,1 7,5
Hình 1. Ví dụ hồ sơ học sinh
(1:Nam, 0: Nữ - C: chưa vào Đoàn, R: đã vào Đoàn)
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
Ghi bảng
Tiết 1:
§1. Khái niệm về cơ sở dữ liệu
Câu 1:Muốn quản lý
1. Bài tóan quản lý:
thông tin về điểm học
Để quản lý học sinh trong nhà trường,
sinh của lớp ta nên lập
người ta thường lập các biểu bảng
danh sách chứa các cột
gồm các cột, hàng để chứa các thông
nào? Gợi ý:Để đơn
tin cần quản lý.
Trang 1
Giáo án tin học lớp 12
Hoạt động giáo viên
giản vấn đề cột điểm
nên tượng trưng một
vài môn.
Stt,hoten,ngaysinh,giới
tính,đòan viên,
tóan,lý,hóa,văn,tin
Năm học 2012-2013
Hoạt động học sinh
HS1: cột Họ tên, giới
tính,ngày sinh,địa chỉ,
tổ,điểm tóan, điểm văn,
điểm tin...
GV: Em hãy nêu lên
các công việc thường
gặp khi quản lý thông
tin của một đối tượng
nào đó ?
Ghi bảng
a) Một trong những biểu bảng được
thiết lập để lưu trữ thông tin về điểm
của hs như sau
b) Các công việc thường gặp khi
quản lý thông tin của một đối
tượng nào đó:
o Tạo lập hồ sơ về các đối
tượng cần quản lí;
o Cập nhật hồ sơ (thêm, xóa,
sửa hồ sơ);
o Tìm kiếm;
o Sắp xếp;
o Thống kê;
o Tổng hợp, phân nhóm hồ sơ;
o Tổ chức in ấn…
Câu3: Đây chính là
biểu bảng được lập ra
với mục đích quản lý
các thông tin đặt trưng
của đối tượng cần
quản lý, đặt điểm tất
cả mọi thông tin đều
chứa cùng một bảng
dẫn đến hệ quả:một
bảng thông tin đồ sộ
chứa quá nhiều dữ liệu
trên một bảng, chủ yếu
được viết và lưu lên
giấy?
III. Câu hỏi củng cố và bài tập về nhà
Câu 1: Các công việc thường gặp khi quản lí thông tin của một đối tượng nào đó?
Câu 2: Lập bảng thứ 1 trên giấy gồm hai cột, cột 1 đặt tên là Tên môn học để liệt kê tất
cả các môn học mà em đang học, cột 2 đặt tên Mã môn học, dùng ký hiệu 1,2,3.... để
đặt tên cho từng môn học. Đặt tên cho bảng Môn học.
Câu 3: Lập bảng thứ 2, gồm các cột sau:Mã học sinh, họ tên, ngày sinh,giới tính, địa
chỉ, tổ. Chỉ ghi tượng trưng 5 học sinh. Trong đó mỗi học sinh có một mã học sinh duy
nhất, có thể đặt A1, A2... Đặt tên bảng DSHS.
Câu 4: Lập bảng thứ 3, gồm các cột sau:Mã học sinh, mã môn học, ngày kiểm tra,
điểm. Mỗi học sinh có thể kiểm tra nhiều môn. Đặt tên là Bảng điểm.
4. Dặn dò:
5. Rút kinh nghiệm:
Chương1: Khái niệm về cơ sở dữ liệu và hệ quản trị cơ sở
dữ liệu
Tiết 2 §1. Khái niệm về cơ sở dữ liêu (tiết 2/2 tiết)
a) Mục đích, yêu cầu: HS nắm được khái niệm CSDL là gì? Biết vai trò của CSDL
trong học tập và đời sống? Nắm khái niệm hệ QTCSDL, hệ CSDL, sự tương tác
giữa các thành phần trong hệ CSDL.
Trang 2
Giáo án tin học lớp 12
Năm học 2012-2013
b) Chuẩn bị đồ dùng dạy học: Sách GK tin 12, Sách GV tin 12, đĩa chứa các chương
trình minh họa (quản lý học sinh:gv biên soạn), tranh ảnh chụp sẳn hình 1, hình 2 .
(xem phụ lục 1, giáo án)
c) Phương pháp giảng dạy: Thuyết trình, hỏi đáp, đặt vấn đề, so sánh
d) Các bước lên lớp
1.
Ổn định tổ chức: Nắm sơ tình hình:cán bộ lớp, gv chủ nhiệm.
2.
Kiểm tra miệng: Kiểm tra vở làm bài tập ở nhà của 3 học sinh. Ba HS
ghi kết quả làm bài tập tiết 1 lên bảng cùng một lần.
3. Đáp án:
Hoạt động giáo viên
cs
dl
Trang 3
Hoạt động học sinh
2. Cơ sở dữ liệu là
gì?
Cơ sở dữ liệu (CSDLDatabase) là tập hợp các
dữ liệu có liên quan với
nhau, chứa thông tin của
một đối tượng nào đó
(như trường học, bệnh
viện, ngân hàng, nhà
máy...), được lưu trữ
trên bộ nhớ máy tính để
đáp ứng nhu cầu khai
thác thông tin của nhiều
người sử dụng với nhiều
mục đích khác nhau.
Ví dụ1: lấy lại ví dụ
Hình 1
3. Sự cần thiết phải
có các CSDL:
Thông tin ngày càng
nhiều và phức tạp,
việc quản lý và khai
thác csdl trên giấy có
nhiều bất tiện, vì thế
việc tạo csdl trên máy
tính giúp người dùng
tạo lập , khai thác
thông tin của CSDL
một cách có hiệu
quả .Trong đó đó cần
phải kể đến vai trò
không thể nào thiếu
được của phần mềm
máy tính dựa trên
công cụ máy tính
điện tử.
4. Hệ quản trị
CSDL:
Là phần mềm cung cấp
mô trường thuận lợi và
Ghi bảng
Giáo án tin học lớp 12
Hoạt động giáo viên
Hình 2(cáchkhác)
GV: Muốn vẽ sơ đồ
theo hệ CSDL, chỉ
cần vẽ thêm một số
ký hiệu hình nhân
nằm ngoài và các
mũi tên hai chiều là
được.
Năm học 2012-2013
Hoạt động học sinh
hiệu quả để tạo lập, lưu
trữ và tìm kiếm thông
tin của CSDL, được gọi
là hệ quản trị CSDL (hệ
QTCSDL-DataBase
Manegement System)Như vậy, để tạo lập và
khai thác
một csdl cần phải có:
-Hệ QTCSDL
-Các thiết bị vật lý (máy
tính, đĩa cứng, mạng máy
tính...)
-Ngoài ra, các phần
mềm ứng dụng được
xây dựng trên hệ
QTCSDL giúp thuận lợi
cho người sử dụng khi
muốn tạo lập và khai thác
CSDL
Hình 2: Sơ đồ tương tác
giữa phần mềm ứng
dụng, hệ QTCSDL và
CSDL
Phần mềm ứng dụng
cs
dl
GV: CSDL lưu trên
giấy khác CSDL lưu
trên máy tính ở điểm
nào?
GV: Phần mềm giúp
người sử dụng có thể
tạo CSDL trên máy
tính gọi là gì? (hệ
qtcsdl)
Hệ QTCSDL
CSDL
5. Hệ thống CSDL:
Người ta dùng thuật ngữ
hệ thống CSDL (hay hệ
CSDL) để chỉ :
- Con người
- Hệ QTCSDL quản trị
và khai thác CSDL
GV: Hiện nay có
- CSDL
bao nhiêu hệ quản
Hình 3:
trị CSDL?
Sự tương tác giữa các
Các hệ quản trị
thành phần của hệ
CSDL phổ biến được
CSDL
nhiều người biết đến
Con người
là MySQL, Oracle,
PostgreSQL, SQL
Server, DB2, v.v.
Phần mềm ứng dụng
Trang 4
Ghi bảng
Giáo án tin học lớp 12
Hoạt động giáo viên
Phần lớn các hệ quản
trị CSDL kể trên
hoạt động tốt trên
nhiều hệ điều hành
khác nhau như
Linux, Unix và
MacOS ngoại trừ
SQL Server của
Microsoft chỉ chạy
trên hệ điều hành
Windows.
GV: dùng phần mềm
ứng dụng quản lý
học sinh với hệ
QTCSDL : MS
Access để minh họa
cho sự tương tác
của hệ CSDL, lưu ý
đến vai trò của phần
mềm ứng dụng và hệ
QTCSDL (phần
mềm ứng dụng giúp
người dùng có thể
giao tiếp một cách
dễ dàng với csdl
thông qua các thao
tác đơn giản).
GV:
Gán 1->CSDL,
2->phần mềm ứng
dụng
3->Hệ QTCSDL
Hãy sắp xếp thứ tự
ưu tiên của các thành
phần trên dựa vào
vai trò của nó trong
hệ CSDL. Giải thích
vì sao em sắp xếp
như vậy? (Xem Hình
2)
Dùng sơ đồ tương
tác ở trên (H2) để
phát triển khái niệm:
Hệ thống CSDL là
gì?
GV: yêu cầu HS căn
cứ trên sơ đồ trên để
Trang 5
Năm học 2012-2013
Hoạt động học sinh
Hệ QTCSDL
CSDL
Ghi bảng
Giáo án tin học lớp 12
Hoạt động giáo viên
đưa thêm tác nhân :
Con người, là thành
phần rất quan trọng
trong hệ thống
CSDL, một thành
phần mà sự tồn tại
và phát triển của cả
hệ thống CSDL đều
phải phụ thuộc vào
nó.
GV: cho HS phát
triển thêm sơ đồ. Gọi
HS lên bảng để vẽ.
Hình 3. Hs về nhà vẽ
bằng bút chì xem
như một bài tập.(hai
cách, cách1:sơ đồ
hình tròn đồng tâm,
cách2: sơ đồ nhân
quả )
Năm học 2012-2013
Hoạt động học sinh
Ghi bảng
2. Củng cố, hướng dẫn HS làm các bài tập sau đây:
Câu 1: Hãy nêu một số hoạt động có sử dụng CSDL mà em biết?
Trang 6
Giáo án tin học lớp 12
Năm học 2012-2013
CSDL
Tiếng Anh là gì?
Là gì?
Chọn câu trả lời để mô tả
mối quan hệ giữa các thành
phần
Trả lời:
a)1-3-2, b)1-2-3, c)2-1-3
d) 3-1-2
Chứa trong
(1)
Hệ QTCSDL
CSD
L(2)
Hệ
QTCSDL(
3)
Bỏ thành phần số 1, vẽ sơ
đồ mô tả quan hệ giữa 2
thành phần còn lại.
Vẽ sơ đồ tương tác giữa
CSDL và hệ QTCSDL có
đề cập đến vai trò phần
mềm ứng dụng trong mối
quan hệ đó
Vẽ sơ đồ tương tác giữa
CSDL và hệ QTCSDL có
đề cập đến vai trò con
người, phần mềm ứng
dụng trong mối quan hệ đó
Câu 3: Giả sử phải xây dựng một CSDL để quản lý mượn, trả sách ở thư viện, theo em
cần phải lưu trữ những thông tin gì? Hãy cho biết những việc phải làm để đáp ứng nhu
cầu quản lí của người thủ thư.
Câu 4: Phân biệt CSDL với hệ QTCSDL (Tìm điểm giống nhau và khác nhau cơ bản
giữa chúng).
3.Dặn dò: HS lưu ý Hình 3 trong bài mô tả sự tương tác giữa các thành phần của hệ
CSDL, có thể trình bày bằng 2 cách,cách 1: bằng các vòng tròn đồng tâm như câu 2 phần
bài tập đã ra, cách 2: bằng sơ đồ nhân quả (mũi tên, tên các thành phần). Chú ý các cách
trình bày để vẽ theo yêu cầu của GV.
Suy nghĩ về vai trò của phần mềm ứng dụng trong mối tương tác giữa các thành phần của
hệ CSDL
4. Rút kinh nghiệm:
Trang 7
Giáo án tin học lớp 12
Năm học 2012-2013
Chương 1:Khái niệm về cơ sở dữ liệu và hệ quản trị cơ sở dữ liệu
Tiết 3 §1. Khái niệm về cơ sở dữ liêu (tiết 3/ 3 tiết)
I. Mục đích yêu cầu
a) Mục đích, yêu cầu: Nắm các yêu cầu cơ bản đối với hệ CSDL.
b) Chuẩn bị đồ dùng dạy học: Sách GK tin 12, Sách GV tin 12, đĩa chứa các chương trình
minh họa (quản lý học sinh:gv biên soạn), tranh ảnh chụp sẳn.
c) Phương pháp giảng dạy: Thuyết trình, hỏi đáp, đặt vấn đề, so sánh
II. Nội dung bài mới
1. Ổn định tổ chức: Nắm sơ tình hình lớp: điểm danh
2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra 02 HS.
Câu 1: Vẽ sơ đồ tương tác giữa CSDL và hệ QTCSDL nêu vai trò Con người và phần mềm
ứng dụng trong mối quan hệ đó.
Câu 2: Giả sử phải xây dựng một CSDL để quản lý mượn, trả sách ở thư viện, theo em cần
phải lưu trữ những thông tin gì? Hãy cho biết những việc phải làm để đáp ứng nhu cầu quản lí
của người thủ thư.
Từ sai sót của HS khi trả lời câu 2 GV phân tích một số sai lầm cơ bản của việc tạo các cột
chứa dữ liệu của bảng tương ứng để dẫn dắt đến việc phải hình thành vấn đề : Một số yêu cầu
cơ bản của hệ CSDL (phần lớn liên quan đến CSDL).
Hoạt động giáo viên
Trang 8
Hoạt động học sinh
Ghi bảng
6. Các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL:
Thế nào là cấu trúc của a)Tính cấu trúc:Thông tin trong CSDL được
một CSDL?
lưu trữ theo một cấu trúc xác định.
Tính cấu trúc được thể hiện ở các điểm sau:
Dữ liệu ghi vào CSDL được lưu giữ dưới
dạng các bản ghi .
Hệ QTCSDL cần có các công cụ khai
báo cấu trúc của CSDL(là các yếu tố để
tổ chức dữ liệu: cột, hàng, kiểu của dữ
Tính toàn vẹn?
liệu nhập vào cột, hàng...) xem, cập nhật,
Ví dụ
thay đổi cấu trúc .
Để đảm bảo tính toàn vẹn .
dữ liệu trên cột điểm, sao b)Tính toàn vẹn: Các giá trị được lưu trữ trong
cho điểm nhập vào theo
CSDL phải thỏa mãn một số ràng buộc, tùy theo
thang điểm 10 , các điểm nhu cầu lưu trữ thông tin.
của môn học phải đặt
c)Tính không dư thừa:
ràng buộc giá trị nhập
-Một CSDL tốt thường không lưu trữ những dữ
vào: >=0 và <=10. ( Gọi liệu trùng nhau, hoặc những thông tin có thể dễ
là ràng buộc vùng)
dàng tính toán từ các dữ liệu có sẵn.
Tính không dư thừa?
Chính vì sự dư thừa nên khi sửa đổi dữ liệu
Ví dụ : Một CSDL đã có thường hay sai sót, và dẫn đến sự thiếu tính nhất
cột ngày sinh, thì không
quán trong csdl.
cần có cột tuổi.
d)Tính chia sẻ thông tin: vì csdl đuợc lưu trên
Vì năm sau thì tuổi sẽ
máy tính, nên việc chia sẻ csdl trên mạng máy
khác đi, trong khi giá trị
tính được dể dàng thuận lợi, đây là một ưu điểm
của tuổi lại không được
nổi bật của việc tạo csdl trên máy tính.
cập nhật tự động vì thế
e)Tính an toàn và bảo mật thông tin:
nếu không sửa chữa số
CSDL dùng chung phải được bảo vệ an toàn,
tuổi cho phù hợp thì dẫn thông tin phải được bảo mật nếu không dữ liệu
đến tuổi và năm sinh
trong CSDL sẽ bị thay đổi một cách tùy tiện và
Giáo án tin học lớp 12
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
thiếu tính nhất quán.
Ví dụ khác: Đã có cột
soluong và dongia, thì
không cần phải có cột
thành tiền.
(=soluong*dongia).
Chính vì sự dư thừa nên
khi sửa đổi dữ liệu
thường hay sai sót, và
dẫn đến sự thiếu tính nhất
quán trong csdl.
Tính an toàn và bảo
mật thông tin?:
Năm học 2012-2013
Ghi bảng
thông tin sẽ bị “xem trộm”.
f)Tính độc lập: Một CSDL có thể sử dụng cho
nhiều chương trình ứng dụng, đồng thời csdl
không phụ thuộc vào phương tiện lưu trữ và hệ
máy tính nào cũng sử dụng được nó.
7. Một số hoạt động có sử dụng CSDL:
- Hoạt động quản lý trường học
-Hoạt động quản lý cơ sở kinh doanh
-Hoạt động ngân hàng
....
Ví dụ về tính an toàn
thông tin: Học sinh có
thể vào mạng để xem
điểm của mình trong
CSDL của nhà trường,
nhưng hệ thống sẽ ngăn
chận nếu HS cố tình
muốn sửa điểm. Hoặc khi
điện bị cắt đột ngột, máy
tính hoặc phần mềm bị
hỏng thì hệ thống phải
khôi phục được CSDL.
Ví dụ về tính bảo mật: Hệ
thống phải ngăn chặn
được mọi truy cập bất
hợp pháp đến CSDL
III. Củng cố, hướng dẫn HS làm các bài tập sau đây:
Câu 1 Nêu các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL, ví dụ minh họa đối với tính:
a) Không dư thừa, tính bảo mật.
c) Toàn vẹn, an toàn và bảo mật thông tin
b) Cấu trúc, chia sẻ thông tin d) Không dư thừa, độc lập
Học sinh chỉ chọn lấy một trong các tính chất đã liệt kê theo các mục a,b,c,d ở trên để cho ví
dụ minh họa (không sử dụng các ví dụ đã có trong bài).
Câu 2: Nếu vi phạm đến tính không dư thừa thì sẽ dẫn đến sự thiếu .............................
Câu 3:
So khớp thông tin mô tả hoặc định nghĩa ở cột B với mục đúng nhất ở cột A. Cột B có một
cụm từ không được dùng đến, và mỗi cụm từ không được dùng quá một lần.
Trang 9
Giáo án tin học lớp 12
1.
2.
3.
4.
A
Tác nhân điều khiển hệ thống máy
và hệ thống CSDL
Tập hợp dữ liệu có liên quan với
nhau theo một chủ đề nào đó được
lưu trên máy tính điện tử.
Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và
khai thác một CSDL.
Phần mềm máy tính giúp người sử
dụng không biết gì về hệ QTCSDL
nhưng có thể dùng nó để khai thác
thông tin trên CSDL
Năm học 2012-2013
B
A. Phần mềm ứng dụng
B. Hệ quản trị CSDL
C. Hệ điều hành
D.CSDL
E. Con người
4. Dặn dò:
1) Nhớ các yêu cầu của một hệ CSDL, không cần phát biểu theo thứ tự - cho ví dụ minh họa
khác với ví dụ đã có trong bài học.
2) Xem lại ví dụ về tính không dư thừa có trong bài:
- Đã có cột soluong và dongia, thì không cần phải có cột thành tiền. (=soluong*dongia). Hãy
giải thích vì sao?
5. Rút kinh nghiệm:
Trang 10
Giáo án tin học lớp 12
Năm học 2012-2013
Chương 1:Khái niệm về cơ sở dữ liệu và hệ quản trị cơ sở dữ liệu
Tiết 4. Bài
tập
(tiết 1/2 tiết)
a) Mục đích, yêu cầu: Học sinh nắm các khái niệm đã học: CSDL, sự cần thiết phải có
CSDL lưu trên máy tính, hệ QTCSDL?, hệ CSDL?, mối tương tác giữa các thành phần của
hệ CSDL, các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL qua hệ thống câu hỏi trắc nghiệm khách quan
và tự luận..
b) Chuẩn bị đồ dùng dạy học: Sách GK tin 12, Sách GV tin 12, đĩa chứa các chương trình
minh họa (quản lý học sinh:gv biên soạn), tranh ảnh chụp sẳn.
c) Phương pháp giảng dạy: Thuyết trình, hỏi đáp, đặt vấn đề, so sánh
d) Các bước lên lớp
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
I) Nội dung bài:
Các câu hỏi trắc nghiệm & tự luận:
Câu 1:Cơ sở dữ liệu (CSDL) là :
a.
Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính
điện tử.
b.
Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.
c.
Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ
thể nào đó.
d.
Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính
điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
Câu 2: Hãy nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử:
a.
Gọn, nhanh chóng
b.
Gọn, thời sự (Cập nhật đầy đủ, kịp thời...)
c.
Gọn, thời sự, nhanh chóng
d.
Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều nguời có thể sử dụng chung CSDL
Câu 3: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL
a.
Bán hàng
b.
Bán vé máy bay
c.
Quản lý học sinh trong nhà trường
d.
Tất cả đều đúng
Câu 4: Hệ quản trị CSDL là:
a.
Phần mềm dùng tạo lập CSDL
b.
Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
c.
Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL
d.
Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
Câu 5: Các thành phần của hệ CSDL gồm:
a.
CSDL, hệ QTCSDL
b.
CSDL, hệ QTCSDL, con người
c.
Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng
d.
Con người, phần mềm ứng dụng, hệ QTCSDL, CSDL
Câu 6: Các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL.
a.
Tính cấu trúc, tính toàn vẹn
b.
Tính không dư thừa, tính nhất quán
c.
Tính độc lập, tính chia sẻ dữ liệu, tính an toàn và bảo mật thông tin
d.
Các câu trên đều đúng
Câu 7: Hãy chọn câu mô tả sự tương tác giữa các thành phần trong một hệ CSDL:
Cho biết: Con người1, Cơ sở dữ liệu 2, Hệ QTCSDL 3, Phần mềm ứng dụng 4
a.
2134
b.
1342
Trang 11
Giáo án tin học lớp 12
Năm học 2012-2013
c.
1324
d.
1432
Câu 8: Sự khác biệt giữa CSDL và hệ QTCSDL .
a.
CSDL là tập hợp chứa các dữ liệu liên quan với nhau, chứa thông tin về một vấn đề nào
đó, được lưu trên máy tính. CSDL này do một hệ quản trị CSDL tạo ra. Hệ quản trị CSDL là
phần mềm dùng tạo lập, bảo trì : CSDL, hơn thế nữa nó dùng còn quản trị và khai thác CSDL
đó.
b.
CSDL là tập hợp chứa các dữ liệu liên quan với nhau chứa thông tin về một vấn đề nào
đó. CSDL này do một hệ quản trị CSDL tạo ra. Hệ quản trị CSDL là phần mềm dùng tạo lập,
bảo trì : CSDL, hơn thế nữa nó dùng còn quản trị và khai thác CSDL đó.
c.
CSDL là tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, còn hệ quản trị CSDL chỉ là
chương trình để quản lý và khai thác CSDL đó.
d.
Tất cả đều sai
Câu 9: Nêu các điểm giống nhau và khác nhau giữa CSDL và hệ QTCSDL :
CSDL
Hệ QTCSDL
Giống nhau
Khác nhau
Câu 10: (câu khó) Tại sao mối quan hệ giữa Hệ QTCSDL và CSDL phải là mối quan hệ
hai chiều?
II) Dặn dò:
Trang 12
Giáo án tin học lớp 12
Năm học 2012-2013
Chương 1:Khái niệm về cơ sở dữ liệu và hệ quản trị cơ sở dữ liệu
Tiết 5,6 §2. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu ( tiết 2/2 tiết)
a) Mục đích, yêu cầu: HS nắm được các chức năng của hệ QTCSDL, nắm được thành
phần cơ bản của hệ QTCSDL, biết được vai trò của con người trong từng nhiệm vụ cụ thể.
b) Chuẩn bị đồ dùng dạy học: Sách GK tin 12, Sách GV tin 12, đĩa chứa các chương trình
minh họa (quản lý học sinh:gv biên soạn), tranh ảnh chụp sẳn .
c) Phương pháp giảng dạy: Thuyết trình, hỏi đáp, đặt vấn đề, so sánh
d) Các bước lên lớp
1. Ổn định tổ chức: Nắm sơ tình hình lớp: điểm danh
2. Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi: Nêu các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL, ví dụ minh họa đối với tính:
a) Không dư thừa, tính bảo mật.
b) Cấu trúc, chia sẻ thông tin
c) Toàn vẹn, an toàn và bảo mật thông tin
d) Không dư thừa, độc lập
Học sinh chỉ chọn lấy một trong các tính chất đã liệt kê theo các mục a,b,c,d ở trên để cho ví
dụ.
Hoạt động giáo
viên
Tiết 5
Thực chất là khai
báo kiểu dữ liệu
Thực chất là khai
báo kiểu dữ liệu,
cấu trúc, ràng buộc
dữ liệu
GV: cho ví dụ về
chức năng duy trì
Trang 13
Hoạt động học sinh
Ghi bảng
Chủ yếu GV giới thiệu
chức năng của hệ
QTCSDL, dùng Pascal
hoặc SQL minh họa cách
khai báo, xây dựng cấu trúc
CSDL:
GV:Trong Pascal để khai
báo biến I,j là kiểu số
nguyên, k là kiểu số thực
để dùng trong chương trình
em làm thế nào?
HS:
1. Các chức năng của hệ QTCSDL:
Các chức năng cơ bản của hệ QTCSDL;
a) Cung cấp cách tạo lập CSDL:
Thông qua ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu, người
dùng khai báo kiểu và các cấu trúc dữ liệu thể
hiện thông tin, khai báo các ràng buộc trên dữ
liệu được lưu trữ trong CSDL.
b) Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và
kết xuất thông tin:
Thông qua ngôn ngữ thao tác dữ liệu, người ta
thực hiện được các thao tác sau:
Cập nhật: Nhập, sửa, xóa dữ liệu
Tìm kiếm và kết xuất dữ liệu
c) Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển
việc truy cập vào CSDL
Thông qua ngôn ngữ đìều khiển dữ liệu để đảm
bảo:
- Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được
phép.
- Duy trì tính nhất quán của dữ liệu...
2. Hoạt động của một hệ QTCSDL:
a) Hệ QTCSDL có 02 thành phần chính:
-Bộ xử lý truy vấn
-Bộ truy xuất dữ liệu
Var
i,j:integer;
k:real;
GV:Cũng trong Pascal để
khai báo cấu trúc bản ghi
Học sinh có 9 trường:
hoten,ngaysinh, gioitinh,
doanvien
toan,ly,hoa,van,tin:
.....
Type
Hocsinh=record;
Hoten:string[30];
Ngaysinh:string[10];
Gioitinh:Boolean;
Doanvien:Boolean;
Toan,ly,hoa,van,tin:real;
End;
b) Mô tả sự tương tác của hệ QTCSDL:
Người dùng thông qua chương trình ứng dụng
chọn các câu hỏi (truy vấn) đã được lập sẵn,Vd:
Bạn muốn tìm kiếm mã học sinh nào- người
dùng nhập giá trị muốn tìm kiếm , ví dụ:
Giáo án tin học lớp 12
Hoạt động giáo
viên
tính nhất quán dữ
liệu
Tiết
6
Tóm tắt các thao
tác cơ bản trên
CSDL:
- Thao tác trên
Cấu trúc dữ liệu
(thông qua ngôn
ngữ dn dữ liệu),
gồm...
- Thao tác với nội
dung dữ liệu
(thông qua ngôn
ngữ thao tác dữ
liệu): cập nhật,
gồm...
-Tìm kiếm, tra cứu
thông tin, kết xuất
dữ liệu
Năm học 2012-2013
Hoạt động học sinh
GV: Trong CSDL người ta
dùng ngôn ngữ định nghĩa
dữ liệu để khai báo kiểu và
cấu trúc dữ liệu.
GV: Trong CSDL người ta
dùng ngôn ngữ thao tác dữ
liệu tác động trên các mẩu
tin (bản ghi) bao gồm:
Cập nhật: Nhập, sửa, xóa
dữ liệu
Tìm kiếm và kết xuất dữ
liệu
GV: Bằng ngôn ngữ điều
khiển dữ liệu cho phép xác
lập quyền truy cập vào
CSDL.
Ghi bảng
A1bộ xử lý truy vấn của hệ QTCSDL sẽ thực
hiện truy vấn nàybộ truy xuất dữ liệu sẽ tìm
kiếm dữ liệu theo yêu cầu truy vấn dựa trên
CSDL đang dùng
c. Sơ đồ chi tiết mô tả sự tương tác của hệ
QTCSDL:
Con người
Phần mềm ứng dụng/Truy vấn
Hệ QTCSDL:
Bộ xử lý truy vấn
CSDL
Bộ truy xuất dữ
liệu
GV dùng Hình 3:
Sự tương tác giữa các
thành phần của hệ CSDL,
Truy vấn theo
để giúp học sinh phát triển
nghĩa thông
sơ đồ tương tác giữa các
thường: hỏi ráo riết thành phần trong hệ
buộc phải nói ra.
QTCSDL, chủ yếu chi tiết
Ở đây ta hiểu truy hóa hệ qtcsdl: bộ xử lý truy
CSDL
vấn là một khả
vấn & bộ truy xuất dữ liệu.
năng của hệ
(Hình 4)
QTCSDL bằng
Sử dụng phần mềm ứng
Hình 4: Sự tương tác giữa các thành phần
cách tạo ra yêu cầu dụng Access để giúp học
trong hệ QTCSDL
qua các câu hỏi
sinh biết được truy vấn là
3. Vai trò của con người khi làm việc với các
nhằm khai thác
gì?
hệ CSDL:
thông tin (tìm học
a) Người quản trị CSDL: là một người hay một
sinh tên gì?, tìm
nhóm người được trao quyền điều hành hệ
kiếm công dân có
CSDL : - Thiết kế và cài đặt CSDL, hệ
số CMND gì?...)
QTCSDL, và các phần mềm có liên quan.
người lập trình giải Vai trò của con người (nói
- Cấp phát các quyền truy cập CSDL
quyết các tìm kiếm chung) đối với hệ CSDL?
- Duy trì các hoạt động hệ thống
đó bằng công cụ
nhằm thỏa mãn các yêu cầu của các ứng dụng và
của hệ QTCSDL từ
của người dùng.
đó người dùng sẽ
b) Người lập trình ứng dụng: Nguời sử dụng
nhận được kết quả
có am hiểu về một hệ QTCSDL nào đó, dùng
đó là thông tin phù
ngôn ngữ của hệ QTCSDL này để tạo một giao
hợp với câu hỏi.
diện thân thiện qua chương trình ứng dụng dễ sử
dụng để thực hiện một số thao tác trên CSDL tùy
CSDL
Trang 14
Giáo án tin học lớp 12
Hoạt động giáo
viên
Hoạt động học sinh
Năm học 2012-2013
Ghi bảng
theo nhu cầu.
c) Người dùng : (còn gọi người dùng đầu cuối)
Là người có thể không am hiểu gì về hệ
QTCSDL nhưng sử dụng giao diện thân thiện do
chương trình ứng dụng tạo ra để nhập dữ liệu và
khai thác CSDL.
3. Củng cố:
Truy vấn là gì? Còn gọi là truy hỏi :dùng các câu hỏi đặt ra ở phần mềm ứng dụng dựa vào
yêu cầu khai thác thông tin để yêu cầu hệ QTCSDL tiếp nhận truy vấn và truy xuất dữ liệu
một cách tự động. Đặt 3 câu truy vấn để khai thác thông tin về HS? Kết xuất là gì? Quá trình
tạo ra kết quả : thông tin muốn tìm kiếm.
A) Câu hỏi trắc nghiệm về nhà :
Câu 1: Chức năng của hệ QTCSDL
a.
Cung cấp cách tạo lập CSDL
b.
Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thông tin
c.
Cung cấp công cụ kiểm soát điều khiển việc truy cập vào CSDL
d.
Các câu trên đều đúng
Câu 2:Thành phần chính của hệ QTCSDL:
a.
Bộ quản lý tập tin và bộ xử lí truy vấn
b.
Bộ truy xuất dữ liệu và bộ bộ quản lý tập tin
c.
Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu
d.
Bộ xử lý truy vấn và bộ truy xuất dữ liệu
Câu 3:Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
a.
Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
b.
Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
c.
Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
d.
Ngăn chận sự truy cập bất hợp pháp
Câu 4: Để thực hiện thao tác cập nhật dữ liệu, ta sử dụng :
a.
Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu
b.
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
Câu 5: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
a.
Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
b.
Nhập, sửa xóa dữ liệu
c.
Cập nhật, dữ liệu
d.
Câu b và c
Câu 6: Hãy cho biết các loại thao tác trên CSDL
a.
Thao tác trên cấu trúc dữ liệu
b.
Thao tác trên nội dung dữ liệu
c.
Thao tác tìm kiếm, tra cứu thông tin, kết xuất báo cáo
d.
Cả ba câu trên
Câu 7:Trong một công ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em được giao
quyền tổ chức nhân sự, em có quyết định phân công một nhân viên đảm trách cả 03 vai trò:là
người QTCSDL, vừa là nguời lập trình ứng dụng, vừa là người dùng không?
a.
Không được
b.
Không thể
c.
Được
d.
Không nên
Trang 15
Giáo án tin học lớp 12
Năm học 2012-2013
Câu 8: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL
trên mạng máy tính.
a.
Người dùng cuối
b.
Người lập trình
c.
Nguời quản trị CSDL
d.
Cả ba người trên
Câu 9: Người nào có vai trò trực tiếp trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu
cầu khai thác thông tin.
a.
Người lập trình
b.
Người dùng cuối
c.
Người QTCSDL
d.
Cả ba người trên.
Câu 10: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ
CSDL
a.
Người lập trình ứng dụng
b.
Người dùng cuối
c.
Người QTCSDL
d.
Cả ba người trên
B) Câu hỏi tự luận:
Câu 1: Em hiểu thế nào về thao tác cập nhật .
Câu 2: Hãy phân nhóm các thao tác trên CSDL, nói rõ chi tiết các thao tác đó là gì?
Câu 3: Vì sao hệ QTCSDL cần phải có khả năng phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không
được phép.? Hãy nêu ví dụ để minh họa cho giải thích
Câu 4:Vai trò của con người trong mối tương tác giữa các thành phần CSDL. Em muốn giữ vai
trò gì khi làm việc với các hệ CSDL? Vì sao
Câu 5: Trong các chức năng của hệ QTCSDL chức năng nào là quan trọng nhất, vì sao?
Câu 6:Dựa vào Sơ đồ chi tiết mô tả sự tương tác của hệ QTCSDL em hãy mô tả sơ lược về
hoạt động của một hệ QTCSDL..
4) Dặn dò: Tiết sau kiểm tra 15 phút
5) Rút kinh nghiệm:
Trang 16
Giáo án tin học lớp 12
Năm học 2012-2013
Chương 1:Khái niệm về cơ sở dữ liệu và hệ quản trị cơ sở dữ liệu
Ôn tập
Tiết 7.
(tiết 2/2 tiết)
a) Mục đích, yêu cầu: Học sinh nắm các khái niệm đã học: CSDL, sự cần thiết phải có
CSDL lưu trên máy tính, Hệ QTCSDL, hệ CSDL, mối tương tác giữa các thành phần của
hệ CSDL, các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL, các chức năng của hệ QTCSDL.
Trắc nghiệm 15 phút: Qua bài tập trắc nghiệm giúp GV nắm được sự tiếp thu của HS, rà
soát lại quá trình giảng dạy, rút kinh nghiệm giảng dạy cho chương 2, từ kết quả trắc
nghiệm, bằng công tác thống kê
b) Chuẩn bị đồ dùng dạy học: Sách GK tin 12, Sách GV tin 12, đĩa chứa các chương trình
minh họa (quản lý học sinh:gv biên soạn), tranh ảnh . Copy tệp trắc nghiệm lên máy
c) Phương pháp giảng dạy: Thuyết trình, hỏi đáp, đặt vấn đề, so sánh, trắc nghiệm khách
quan.
d) Các bước lên lớp
1. Ổn định tổ chức:
2. Nội dung:(20 tiết đầu hướng dẫn học sinh ôn tập qua 17 câu trắc nghiệm sau đây)
I) Nội dung bài:
A) Các câu hỏi trắc nghiệm (giúp hs suy nghĩ tìm câu trả lời) , tùy theo trường hợp để
GV chọn một số câu trắc nghiệm kiểm tra kiến thức học sinh:
Câu 1: Chức năng của hệ QTCSDL
a.
Cung cấp cách tạo lập CSDL
b.
Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thông tin
c.
Cung cấp công cụ kiểm soát điều khiển việc truy cập vào CSDL
d.
Các câu trên đều đúng
Câu 2:Thành phần chính của hệ QTCSDL:
a.
Bộ quản lý tập tin và bộ xử lí truy vấn
b.
Bộ truy xuất dữ liệu và bộ bộ quản lý tập tin
c.
Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu
d.
Bộ xử lý truy vấn và bộ truy xuất dữ liệu
Câu 3:Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
a.
Nhập, sửa, xóa dữ liệu
b.
Khai báo cấu trúc và kiểu dữ liệu
c.
Khai báo cấu trúc
d.
Khai báo kiểu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên các dữ liệu
Câu 4: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu là một ngôn ngữ không cho phép
a.
Tìm kiếm dữ liệu
b.
Kết xuất dữ liệu
c.
Cập nhật dữ liệu
d.
Phát hiện và ngăn chận sự truy cập không được phép
Câu 5:Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
a.
Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
b.
Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
c.
Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
d.
Phục hồi dữ liệu từ các lỗi hệ thống
Câu 6: Để thực hiện các thao tác trên dữ liệu, ta sử dụng :
a.
Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu
b.
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
Câu 7: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
a.
Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
b.
Nhập, sửa xóa dữ liệu
c.
Cập nhật, dữ liệu
Trang 17
Giáo án tin học lớp 12
Năm học 2012-2013
d.
Câu b và c
Câu 8: Hãy cho biết các loại thao tác trên CSDL
a.
Thao tác trên cấu trúc dữ liệu
b.
Thao tác trên nội dung dữ liệu
c.
Thao tác tìm kiếm, tra cứu thông tin, kết xuất báo cáo
d.
Cả ba câu trên
Câu 9:Trong một công ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em được giao
quyền tổ chức nhân sự, em có quyết định phân công một nhân viên đảm trách cả 03 vai trò:là
người QTCSDL, vừa là nguời lập trình ứng dụng, vừa là người dùng không?
a.
Không được
b.
Không thể
c.
Được
d.
Không nên
Câu 10: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL
trên mạng máy tính.
a.
Người dùng cuối
b.
Người lập trình
c.
Nguời quản trị CSDL
d.
Cả ba người trên
Câu 11: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ
nhu cầu khai thác thông tin
a.
Người lập trình
b.
Người dùng cuối
c.
Người QTCSDL
d.
Cả ba người trên.
Câu 12: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ
CSDL
a.
Người lập trình ứng dụng
c.
Người QTCSDL
b.
Người dùng cuối
d.
Cả ba người trên
Câu 13: Điểm khác biệt giữa CSDL và hệ QTCSDL
a.
CSDL chứa hệ QTCSDL
b.
CSDL là phần mềm máy tính, còn hệ QTCSDL là dữ liệu máy tính
c.
Hệ QTCSDL là phần mềm máy tính, CSDL là dữ liệu máy tính
d.
Các câu trên đều sai
Câu 14: CSDL và hệ QTCSDL giống nhau ở điểm
a.
Đều lưu lên bộ nhớ trong của máy tính
b.
Đều là phần mềm máy tính
c.
Đều là phần cứng máy tính
d.
Đều lưu lên bộ nhớ ngoài của máy tính
Câu 15: Cho biết phương tiện để đảm bảo việc chia sẻ CSDL có thể thực hiện được
a.
Máy tính
b.
Hệ QTCSDL
c.
CSDL
d.
Máy tính và phương tiện kết nối mạng máy tính
B) Các câu hỏi tự luận:
Câu 1: Cơ sở dữ liệu là gì?
Câu 2: Phân biệt CSDL trên giấy và CSDL lưu trên máy tính, nêu các ưu điểm khi sử dụng
CSDL lưu trên máy tính.
Câu 3: Hệ QTCSDL? Kể tên một vài hệ QTCSDL mà em có nghe đến
Câu 4: Hệ CSDL là gì?
Câu 5: Nêu các điểm giống nhau và khác nhau của CSDL và hệ QTCSDL :
CSDL
Hệ QTCSDL
Trang 18
Giáo án tin học lớp 12
Năm học 2012-2013
Giống nhau
Khác nhau
Câu 6: Vai trò của phần mềm ứng dụng trong mối tương tác giữa các thành phần hệ CSDL.
Câu 7: Tại sao phần mềm ứng dụng không được đề cập đến như là thành phần của hệ CSDL.
Câu 8: Vẽ sơ đồ tương tác chi tiết giữa các thành phần của hệ CSDL
Câu 9: Vai trò của con người trong mối tương tác giữa các thành phần CSDL. Em muốn giữ
vai trò gì khi làm việc với các hệ CSDL? Vì sao
Câu 10: Các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL. Em hãy chọn một trong các yêu cầu để cho ví dụ
minh họa
Câu 11: Nêu một số hoạt động có sử dụng CSDL mà em biết
Câu 12: Hãy phân nhóm các thao tác trên CSDL, nói rõ chi tiết các thao tác đó là gì?
C) Kiểm tra trắc nghiệm 15 phút trên máy: gồm 15 câu
Trắc nghiệm chương 1 trên máy
.
Câu 1:Cơ sở dữ liệu (CSDL) là :
a.
Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên máy tính
điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
b.
Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được ghi lên giấy.
c.
Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ
thể nào đó.
d.
Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề nào đó được lưu trên giấy để đáp
ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người.
Câu 2: Hãy nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử:
a.
Gọn, nhanh chóng
b.
Gọn, thời sự (Cập nhật đầy đủ, kịp thời...)
c.
Gọn, thời sự, nhanh chóng
d.
Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều nguời có thể sử dụng chung CSDL
Câu 3: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL
a.
Bán hàng
b.
Bán vé máy bay
c.
Quản lý học sinh trong nhà trường
d.
Tất cả đều đúng
Câu 4: Hệ quản trị CSDL là:
a.
Phần mềm dùng tạo lập CSDL
b.
Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong CSDL
c.
Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một CSDL
d.
Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL
Câu 5: Các thành phần của hệ CSDL gồm:
a.
CSDL, hệ QTCSDL
b.
CSDL, hệ QTCSDL, con người
c.
Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng
d.
Con người, phần mềm ứng dụng, hệ QTCSDL, CSDL
Câu 6: Các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL.
a.
Tính cấu trúc, tính toàn vẹn
b.
Tính không dư thừa, tính nhất quán
c.
Tính độc lập, tính chia sẻ dữ liệu, tính an toàn và bảo mật thông tin
d.
Các câu trên đều đúng
Câu 7: Hãy chọn câu mô tả sự tương tác giữa các thành phần trong một hệ CSDL:
Cho biết: Con người1, Cơ sở dữ liệu 2, Hệ QTCSDL 3, Phần mềm ứng dụng 4
Trang 19
Giáo án tin học lớp 12
Năm học 2012-2013
a. 2134
b. 1342
c. 1324
d. 1432
Câu 8: Phân biệt CSDL và hệ QTCSDL .
a. CSDL là tập hợp chứa các dữ liệu liên quan với nhau chứa thông tin về một vấn đề nào
đó, được lưu trên máy tính. CSDL này do một hệ quản trị CSDL tạo ra. Hệ quản trị CSDL
là phần mềm dùng tạo lập : CSDL, hơn thế nữa nó dùng còn quản trị và khai thác CSDL
đó.
b. CSDL là tập hợp chứa các dữ liệu liên quan với nhau chứa thông tin về một vấn đề nào
đó. CSDL này do một hệ quản trị CSDL tạo ra. Hệ quản trị CSDL là phần mềm dùng tạo
lập : CSDL, hơn thế nữa nó dùng còn quản trị và khai thác CSDL đó.
c. CSDL là tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, còn hệ quản trị CSDL chỉ là
chương trình để quản lý và khai thác CSDL đó.
d. Tất cả đều sai
Câu 9: Chức năng của hệ QTCSDL
a. Cung cấp cách tạo lập CSDLvà công cụ kiểm sóat, điều khiển việc truy cập vào CSDL.
b. Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thông tin
c. Cung cấp cách khai báo dữ liệu
d. câu a và b
Câu 10: Thành phần chính của hệ QTCSDL:
a. Bộ quản lý tập tin và bộ xử lí truy vấn
b. Bộ truy xuất dữ liệu và bộ bộ quản lý tập tin
c. Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu
d. Bộ xử lý truy vấn và bộ truy xuất dữ liệu
Câu 11:Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
a. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
b. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
c. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
d. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL
Câu 12:
Ngôn ngữ thao tác dữ liệu là một ngôn ngữ không cho phép
a. Hỏi đáp CSDL
b. Truy vấn CSDL
c. Thao tác trên các đối tượng của CSDL
d. Định nghĩa các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
Câu 13:Ngôn ngữ điều khiển dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
a. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
b. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
c. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép
d. Phục hồi dữ liệu từ các lỗi hệ thống
Câu 14: Để thực hiện các thao tác trên dữ liệu, ta sử dụng :
a. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu
b. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu
Câu 15: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép
a. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
b. Nhập, sửa xóa dữ liệu
c. Cập nhật dữ liệu
d. Câu b và c
Câu 16: Hãy cho biết các loại thao tác trên CSDL
a. Thao tác trên cấu trúc dữ liệu
b. Thao tác trên nội dung dữ liệu
Trang 20
- Xem thêm -