Trường PTDTNT THCS Đông Giang
Giáo án tin h ọc 6
Tuần 24
Tiết 47
NS: 23/02/2019
ND: 25/02/2019
Tên bài học: BÀI THỰC HÀNH SỐ 6
EM TẬP CHỈNH SỬA VĂN BẢN
I- MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức.
- Thực hiện được các thao tác cơ bản để chỉnh sửa nội dung văn bản.
- Thực hiện được các thao tác sao chép, di chuyển văn bản.
2. Kỹ năng.
- Rèn luyện thao tác tạo văn bản mới, mở văn bản đã có.
- Luyện kỹ năng gõ văn bản tiếng Việt.
3. Thái độ: Rèn luyện tác phong làm việc khoa học.
II-CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Nghiên cứu SGK, thiết kế bài giảng, soạn nội dung giảng, sách tham khảo,
- Máy chiếu đa năng, phòng máy.
2. Chuẩn bị của học sinh: Đọc bài ở nhà trước khi đến lớp.
III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức lớp: VS, SS (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (Kiểm tra trong quá trình học tập)
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Hướng dẫn ban đầu (10 phút)
- GV gọi 1 HS đọc phần 1
I. HƯỚNG DẪN BAN ĐẦU.
SGK
- HS đọc thông tin SGK 1. Mục đích yêu cầu.
- GV nêu mục tiêu của tiết
thực hành
- HS nghe và ghi nhớ
2. Nội dung.
- GV yêu cầu HS khởi động
a. Khởi động chương trình
chương trình Word và nhập
Word và tạo văn bản mới.
đoạn văn SGK trang 84. Hãy
thực hiện các thao tác chỉnh
sửa: Xóa, chèn.....
- HS quan sát GV làm
- GV thao tác mẫu cho HS mẫu
quan sát
- GV vừa thuyết trình vừa
thao tác mẫu hướng dẫn HS
cách bật và tắt chế độ gõ
- HS quan sát GV thao
chèn, gõ đè
tác mẫu
b. Phân biệt chế độ gõ chèn và
- GV thao tác một ví dụ yêu
chế độ gõ đè.
cầu HS quan sát hai trang thái
+ Nhấn phím Insert (hoặc nháy
gõ và nhận xét: Đặt con trỏ
đúp vào chữ OVR ở thanh
văn bản tại đầu dòng thứ 3
trạng thái) để chuyển đổi chế
của đoạn văn bản mẫu và gõ ở
độ gõ.
chế độ gõ chèn, sau đó
+ Nếu OVR chìm xuống thì
chuyển về chế độ gõ đè
- HS quan GV thao tác
đang ở chế độ gõ chèn (Thông
- GV nhận xét và nhấn mạnh mẫu và nhận xét:
thường người nhập văn bản ở
+ Chế độ gõ chèn là chế độ gõ
chế độ này).
bình thường để nhập văn bản.
+ Chế độ gõ đè: Khi nhập văn
bản bị chồng lên nhau, mất
thời gian, dễ bị lúng túng cho
người mới học....
- GV yêu cầu HS mở văn bản
có tên Biển đẹp.doc đã lưu
trong bài thực hành số 5.
- Yêu cầu HS mở lại văn bản
vừa gõ nội dung ở phân a và b.
- GV: Muốn sao chép đoạn văn
bản trên vào văn bản Biển
đẹp.doc ta thực hiện những
thao tác gì?
c. Mở văn bản đã lưu và sao
- HS mở văn bản Biển chép, chỉnh sửa nội dung văn
đẹp.doc nằm trong thư bản
mục có tên của mình đã
lưu trong bài TH số 5.
- HS mở lại văn bản vừa
gõ.
- HS: Muốn sao chép một
đoạn văn bản ta cần thực
hiện: Chọn đoạn văn bản
đó bằng cách nháy chuột
tại vị trí bắt đầu và kéo
thỏ chuột đến cuối đoạn
văn bản nháy nút Copy
trên thanh công cụ; Nháy
chuột ở vị trí cuối của văn
bản Biển đẹp.doc nháy
nút Paste.
- HS thực hiện thao tác
sao chép theo các bước
vừa nêu.
- GV hướng dẫn HS thực hiện
thao tác sao chép toàn bộ nội
dung văn bản đó vào cuối văn
bản Biểnđẹp.doc.
- Sau đó cho HS thực hiện các
thao tác sao chép và di chuyển
các đoạn văn bằng các nút lệnh
- Yêu cầu HS lưu văn bản Biển
đẹp.doc có chứa đoạn văn bản
vừa sao chép bằng cách nháy - HS nháy vào nút Save (
vào nút Save trên thanh công
) để lưu văn bản vừa
cụ.
tạo.
GV kiểm tra văn bản của từng
HS, sửa những lỗi sai của HS.
- Yêu cầu HS mở văn bản mới - HS mở văn bản mới.
và gõ nội dung bài thơ như
trong SGK.
- HS: Trong bài thơ có
- GV lưu ý: Trong bài thơ có câu “Trăng ơi từ đâu
câu thơ nào lặp lại?
đến?”
Vậy để khỏi mất thời gian với Thực hiện thao tác sao
các câu thơ lặp lại thì chúng ta chép để gõ câu thơ “Trăng
thực hiện thao tác gì?
ơi từ đâu đến?” .
- Cho HS lưu văn bản trên với - HS lưu văn bản vừa tạo.
tên Trăng ơi trong thư mục có
tên của mình đã tạo trước đó.
GV kiểm tra nội dung văn bản
của HS, có thể đánh giá cho
điểm khuyến khích một số HS
thực hành tốt và nghiêm túc.
Hoạt động 2: Tổ chức thực hành (30 phút)
- GV yêu cầu các em ngồi
- HS ngồi đúng vị trí số
đúng vị trí máy, tuyệt đối tuân máy đã phân công
thủ thao nguyên tắc phòng
máy
+ Thực hành theo qui trình
- HS thực hành theo qui
d. Thực hành gõ chữ Việt kết
hợp sao chép nội dung
II. TỔ CHỨC THỰC HÀNH.
1. Tổ chức thực hành.
giáo viên đã hướng dẫn. Chú trình đã hướng dẫn, hai
ý lưu lại bài tập với tên của
bạn một máy hoán đổi vị
em
trí cho nhau khi thực
- GV thường xuyên nhắc nhở, hành
2. Tổng kết đánh giá.
bao quát lớp và giải đáp thắc
mắc khi học sinh yêu cầu
- Các nhóm tự đối chiếu
- GV cho các nhóm tự đối
mục tiêu bài học đánh
chiếu với mục tiêu bài học để giá kết quả cho nhau
đánh giá kết quả bài học của
nhóm. Sau đó GV kiểm tra
đánh giá cho điểm cá nhân và
nhóm
- GV nhận xét giờ thực hành,
tuyên dương cá nhân và nhóm - HS ghi nhớ
tích cực, phê bình các nhân và
nhóm chưa thực hiện chưa tốt
yêu cầu bài thực hành
- GV nhấn mạnh trọng tâm
giờ thực hành
4.Củng cố: (3 phút) Bài tập trắc nghiệm:
Bài 1: Thao tác sao chép một đoạn văn bản là
a. Chọn đoạn văn bản cần sao chép, nháy nút lệnh copy, nháy chuột tại vị trí đích và nháy
nút lệnh Paste.
b. Chọn phần văn bản cần soa chép, nháy nút lện Paste, nháy chuột tại vị trí đích và nháy
nút lênh copy.
c. Chọn phần văn bản cần soa chép, nhấn nút lệnh copy.
d. Chọn văn bản cần sao chép, nhấn nút lệnh paste.
Bài 2: Di chuyển phần văn bản là
a. Làm xuất hiện văn bản đó ở vị trí khác, phần văn bản gốc vẫn còn
b. Làm xuất hiện phần văn bản đó ở vị trí khác, phần văn bản gốc không còn
d. Dùng nút lệnh cut, paste để thực hiện
d. Dùng nút lệnh paste.
Bài 3: Muốn chọn một từ để soa chép, xóa hoặc di chuyển ta có thể thực hiện.
a. Nhấn đúp chuột vào từ đó
b. Để trỏ chuột trước từ, nhấn và giữ phím trái chuột và rê chuột" bôi đen" từ cần chọn.
c. Để trỏ chuột trước từ, giữ phím Shift và nhấn phím mũi tên sang phải
d. Chọn văn bản cần sao chép, nhấn nút lệnh paste.
5. Dặn dò: (1 phút)
- Về nhà ôn lại các nội dung đã học
- Trả lời các câu hỏi và bài tập trong SBT tin 6
- Nghiên cứu tiếp phần còn lại giờ sau tiếp tục thực hành
6. Rút kinh nghiệm:
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trường PTDTNT THCS Đông Giang
Giáo án tin h ọc 6
Tuần 24
Tiết 48
NS: 23/02/2019
ND: 25/02/2019
Bài 16: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
I- MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức.
- Hiểu nội dung và mục tiêu của định dạng văn bản.
- Hiểu các nội dung định dạng kí tự.
2. Kỹ năng: Biết cách thực hiện được các thao tác định dạng kí tự cơ bản.
3. Thái độ: Rèn luyện tác phong làm việc khoa học, có tổ chức.
II-CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. Chuẩn bị của giáo viên.
- Nghiên cứu SGK, thiết kế bài giảng, soạn nội dung giảng, sách tham khảo, tài liệu chuẩn
KTKN ....
- Máy chiếu đa năng.
2. Chuẩn bị của học sinh: Đọc bài ở nhà trước khi đến lớp.
III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức lớp: SV, SS (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)
Trình bày thao tác sao chép một đoạn văn.
Nêu cách di chuyển một đoạn văn từ trang này sang trang khác ?
Nêu tác dụng của các nút lệnh sau:
Giáo viên nhận xét: Cho điểm
3. Bài mới.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Tìm hiểu định dạng văn bản (8 phút)
- Dùng máy chiếu chiếu hai
- HS quan sát
1-Định dạng văn bản:
mẫu văn bản khác nhau, một
- Có hai loại:
văn bản chưa được định dạng
+ Định dạng kí tự
và một văn bản đã định dạng
+ Định dạng đoạn văn bản
? Hãy cho biết sự khác biệt
giữa 2 loại văn bản trên
- HS phát biểu
- GV vào bài
? Khái niệm định dạng văn
- HS trả lời
bản
- GV nhấn mạnh: Định dạng
- HS ghi bài
văn bản (Trình bày văn bản)
là thay đổi kiểu dáng, vị trí
của các kí tự, các đoạn văn
bản và các đối tượng khác
trên trang văn bản với bố cục
đẹp và người đọc dễ ghi nhớ. - HS trả lời: Có hai loại:
? Có những loại định dạng
+ Định dạng kí tự
nào.
+ Định dạng đoạn văn
bản
Hoạt động 2: Tìm hiểu cách định dạng ký tự (25 phút)
? Giải thích ý nghĩa của định - Tìm hiểu sgk trả lời.
2-Định dạng kí tự:
dạng kí tự
? Định dạng kí tự có những
tính chất gì.
- GV tiểu kết, cho HS quan
sát: phông chữ, cỡ chữ, kiểu
chữ, màu sắc,... ngoài ra còn
nhiều các tính chất khác.
? Có những cách nào để định
dạng.
- Giới thiệu các nút trên thanh
công cụ và ý nghĩa của các
nút lệnh
Fon color: chọn màu chữ
? Áp dụng vào văn bản muốn
định dạng kí tự thì thực hiện
như thế nào
- GV nhận xét, vừa thuyết
trình vừa thao tác mẫu các
thao tác định dạng kí tự cho
HS quan sát
- Gọi 1 HS lên thao tác lại
? Ngoài ra còn cách sử dụng
nào khác.
- Giới thiệu bảng chọn
- Giới thiệu hộp thoại Font:
? Trên hộp thoại Font có các
lựa chọn định dạng kí tự
tương đương với các nút lệnh
trên thanh công cụ định dạng
không. Hãy nêu một số lựa
chọn đó.
- GV nhấn mạnh: Sử dụng nút
lệnh hoặc hộp thoại Font, tại
mỗi lựa chọn như chọn cỡ
chữ, ta có thể gõ trực tiếp giá
trị cần thiết vào trong khung
tương ứng, hoặc nhấn nút ,
để tăng hoặc giảm.
? Nêu thao tác thực hiện
- GV vừa thuyết trình vừa
thao tác mẫu cho HS quan sát
? Nếu không thực hiện B1 mà
thực hiện luôn B2 thì xảy ra
điều gì.
GV nhấn mạnh chú ý SGK: Thao tác định dạng sẽ được
áp dụng cho các kí tự được gõ
vào sau đó.
- GV gọi 2 HS lên bảng thao
- HS quan sát
- HS quan sát
- HS trả lời, HS khác
nhận xét bổ sung
- 1 HS lên bảng thao tác,
HS khác nhận xét
- HS quan sát
- HS trả lời, HS khác bổ
sung
+ Làm thay đổi dáng vẻ của
một hay một nhóm kí tự.
+ Các tính chất: phông chữ, cỡ
chữ, kiểu chữ, màu sắc.
a) Sử dụng các nút lệnh:
B1: Chọn phần văn bản cần
định dạng.
B2: Sử dụng nút lệnh trên
thanh công cụ định dạng
Formatting.
- Chọn phông chữ: Vn_
Vn_: chữ thường
Vn_H: chữ in hoa
- Chọn cỡ chữ: mặc đinh 14
- Chọn kiểu chữ: có thể kết hợp
các kiểu với nhau.
- Chọn màu chữ...
- HS trả lời:
- HS quan sát GV thao
tác mẫu so sánh với cách
trên
- HS trả lời, HS khác bổ
sung
- 2 HS lên bảng
b) Sử dụng hộp thoại Font:
+ Font: chọn phông chữ (Vn_)
Vn_: chữ thường
Vn_H: chữ in hoa
+ Font style: chọn kiểu chữ
Regula: kiểu mặc định
Bold: chữ đậm
Italic: chữ nghiêng
- Size: chọn cỡ chữ:
- Underline: chọn kiểu gạch
chân:
None: không gạch chân
Single: gạch chân nét đơn
...
- Color: chọn màu kí tự:
...
B1: Chọn phần văn bản cần
định dạng.
B2: Nhấn vào Format\chọn
Font
B3: Nhấn OK: đồng ý sự lựa
chọn Cancel: không đồng ý
tác theo hai cách đinh dạng
đã học
- GV tổng kết nội dung bài
học cho HS đọc ghi nhớ SGK
4. Củng cố: (5 phút) Hoàn thiện bảng sau
Các nút lệnh
Format \ Font...
Ý nghĩa
5. Dặn dò: (1 phút)
- Học thuộc và nắm vững các thao thác định dạng kí tự bằng hai cách là sử dung các nút
lệnh và sử dụng hộp thoại Font.
- Trả lời các câu hỏi vào vở.
- Xem trước bài 17: Định dạng đoạn văn bản
6. Rút kinh nghiệm:
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trường PTDTNT THCS Đông Giang
Giáo án tin h ọc 6
Tuần 25
Tiết 49
NS: 02/03/2019
ND: 04/03/2019
Bài 17: ĐỊNH DẠNG ĐOẠN VĂN BẢN
I- MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức:
Học sinh biết nội dung, biết cách định dạng đoạn văn bản đạt những yêu cầu cần thiết như:
căn lề, vị trí lề, khoảng cách dòng,... dùng các nút lệnh.
2. Kỹ năng:
Rèn kỹ năng hoàn chỉnh một văn bản với những kiểu dáng đạt yêu cầu chung: rõ ràng, ấn
tượng, làm nổi bật nội dung cần thiết.
3. Thái độ: Rèn luyện tác phong làm việc khoa học.
II-CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Nghiên cứu SGK, thiết kế bài giảng, soạn nội dung giảng, sách tham khảo,
- Máy chiếu đa năng.
2. Chuẩn bị của học sinh: Đọc bài ở nhà trước khi đến lớp.
III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức lớp: SV, SS (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (7 phút)
Trình bày thao tác định dạng phông chữ, các kiểu in nghiêng, đậm của một câu văn.
Quan sát hộp thoại Font, giải thích công dụng của một số khung thoại trong hộp thoại đó.
Em có thể định dạng các phần khác nhau của văn bản bằng nhiều phông chữ khác nhau
được không? Em có nên dùng nhiều phông chữ khác nhau trong một đoạn văn bản không?
Theo em thì tại sao?
-> Giáo viên nhận xét: Cho điểm
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Tìm hiểu định dạng đoạn văn bản (15 phút)
- GV chiếu hai đoạn văn bản: - HS quan sát so sánh
1- Định dạng đoạn văn:
Một đoạn văn bản chưa được
- Định dạng đoạn văn bản là
định dạng và một văn bản đã
thay đổi các tính chất của đoạn
định dạng
văn bản, gồm:
? So sánh hai đoạn văn bản - HS nghe giảng
+ Kiểu căn lề
trên
+ Vị trí lề của cả đoạn văn bản
- ĐVĐ: Trong tiết trước, ta đã
so với toàn trang.
biết tại sao phải định dạng - HS quan sát
+ Khoảng cách lề của dòng đầu
văn bản, nó gồm định dạng kí - Tìm hiểu sgk trả lời.
tiên trong đoạn.
tự và định dạng đoạn văn bản.
+ Khoảng cách giữa các đoạn,
- Chiếu đoạn văn SGK trang
các dòng trong đoạn.
88:
? Quan sát: Các dạng căn lề - HS thảo luận theo cặp
đoạn văn bản trong sgk trang trả lời
88. Em hãy nhận xét các tính
chất mà đoạn văn bản đó đã
được định dạng.
- HS trả lời, HS khác bổ
? Vậy định dạng đoạn văn là sung
gì
- GV nhận xét, kết luận
? Em có nhận xét gì về định
dạng kí tự và định dạng đoạn
văn bản.
- GV nhận xét nhấn mạnh:
Định dạng đoạn văn bản khác
với định dạng kí tự là nó tác
động đến toàn bộ đoạn văn
bản mà con trỏ soạn thảo
đang ở đó.
Hoạt động 2: Tìm hiểu cách sử dụng các nút lệnh để định dạng đoạn văn bản (17 phút)
- GV đặt vấn đề:
- HS nghe giảng
2- Sử dụng nút lệnh để định
? Tìm hiểu sgk và nêu thao - Tìm hiểu sgk và trả lời. dạng đoạn văn:
tác thực hiện định dạng đoạn - HS nghe và quan sát.
B1: Đặt con trỏ vào đoạn văn
văn.
bản cần định dạng.
- GV nhận xét và bổ sung.
(Nếu nhiều đoạn thì phải chọn
Giới thiệu một số nút lệnh
các đoạn)
trên thanh công cụ định dạng
B2: Sử dụng các nút lệnh trên
Formatting:
thanh công cụ định dạng
Formatting:
- Căn lề:
+ Căn thẳng lề trái:
+ Căn thẳng lề phải:
+ Căn giữa:
+ Căn thẳng hai lề:
- Thay đổi lề cả đoạn văn bản:
- Giải thích các nút lệnh, thao - HS quan sát GV thao - Khoảng cách dòng trong đoạn
tác mẫu cách định dạng văn tác mẫu
bản cho HS quan sát
- Ngoài ra có thể dùng tổ hợp
phím.
- GV chiếu một đoạn văn bản - 2 HS lên bảng, HS khác
chưa định dạng gọi 2 HS lên nhận xét
bản thao tác, các em ở dưới
mở văn bản biendep định
dạng căn lề
- GV nhận xét và chính xác
kiến thức
4. Củng cố: (4 phút)
Nêu thao tác thực hiện định dạng đoạn văn dùng nút lệnh trên thanh công cụ định dạng ?
Cho biết ý nghĩa của các nút lệnh sau:
5. Dặn dò: (1 phút)
- Làm bài tập 1, 2 SGK trang 91 và các bài tập trong SBT tin 6
- Nghiên cứu tiếp phần 3 bài 17
6. Rút kinh nghiệm:
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trường PTDTNT THCS Đông Giang
Giáo án tin h ọc 6
Tuần 25
Tiết 50
NS: 02/03/2019
ND: 04/03/2019
Bài 17: ĐỊNH DẠNG ĐOẠN VĂN BẢN (tiếp theo)
I-MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức:
Học sinh biết nội dung, biết cách định dạng đoạn văn bản đạt những yêu cầu cần thiết
như: căn lề, vị trí lề, khoảng cách dòng,... dùng các nút lệnh.
2. Kỹ năng:
Rèn kỹ năng hoàn chỉnh một văn bản với những kiểu dáng đạt yêu cầu chung: rõ ràng, ấn
tượng, làm nổi bật nội dung cần thiết.
3. Thái độ: Rèn luyện tác phong làm việc khoa học.
II-CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Nghiên cứu SGK, thiết kế bài giảng, soạn nội dung giảng, sách tham khảo.
- Máy chiếu đa năng, phòng máy.
2. Chuẩn bị của học sinh: Đọc bài ở nhà trước khi đến lớp.
III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức lớp: VS, SS (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
Nêu ý nghĩa của các nút lệnh sau:
Format \ Font......
-> Giáo viên nhận xét: Cho điểm
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
Hoạt động1:Tìm hiểu cách định dạng đoạn văn bản bằng hộp thoại paragraph (28 phút)
- ĐVĐ: Tiết trước chúng ta đã
3-Định dạng đoạn văn bằng
tìm hiểu thao tác định dạng
hộp thoại Paragraph:
đoạn văn bằng nút lệnh. Nay
B1: Đặt con trỏ vào đoạn văn
ta tìm hiểu tiếp thao tác đó
bản cần định dạng.
khi dùng hộp thoại.
- Suy nghĩ trả lời: Đặt (Nếu nhiều đoạn thì phải chọn
? Bước đầu tiên ta cần thao con trỏ vào đoạn văn bản các đoạn)
tác là gì.
cần định dạng.
B2: Nhấn Format\Paragraph
? Để có hộp thoại Paragraph - Tìm hiểu SGK và trả + Nhấn vào trong mục
ta cần thực hiện thao tác nào. lời
Alignment để căn lề đoạn văn.
- GV chiếu hộp thoại
-Left: Căn thẳng lề trái
paragraph
? So sánh với hộp thoại Font, - HS quan sát thảo luận - Right: Căn thẳng lề phải
sau đó em hãy tìm ra các theo bàn trả lời
thuộc tính tương ứng với các
- Center: Căn giữa < Ctrl, E>
nút lệnh trên thanh công cụ
Justify: Căn thẳng hai lề
- GV nhận xét kết luận, giải - HS quan sát nghe và
thích ý nghĩa từng mục
ghi nhớ
+Nhấn vào trong mục
Indentation thay đổi lề cả đoạn
-GV vừa thuyết trình vừa
thao tác mẫu các bước dịnh
dạng cho HS quan sát
- Ngoài thao tác lưạ chọn
trong hộp thoại, có thể dùng
bàn phím.
- GV yêu cầu HS mở văn bản
biển đẹp tiến hành thao tác
định dạng đoạn văn theo sự
hướng dẫn của GV
- GV nhận xét chuẩn kiến
thức, nhắc nhở HS
văn bản:
Khoảng cách với lề trái: Left
- Khoảng cách với lề phải:
Right
+ Nhấn vào trong mục Special:
Khoảng cách thụt đầu dòng
- Chọn First line
- Gõ giá trị khoảng cách trong
By
+ Nhấn vào trong mục Line
spacing: khoảng cách các dòng
- HS quan sát GV làm trong đoạn
mẫu
- Single: Khoảng cách dòng
đơn
- Double: Khoảng cách dòng
đôi
- 3 HS lên bảng thao tác, -1.5 line: Khoảng cách dòng
HS khác nhận xét
rưỡi
- Multiple: Khoảng cách tự
chọn, gõ giá trị trong At
+ Nhấn vào trong mục Spacing:
khoảng cách giữa các đoạn
- Before: Khoảng cách với
đoạn trước
- After: Khoảng cách với đoạn
sau
B3: OK: đồng ý sự lựa chọn
Cancel: huỷ bỏ lựa chọn
Hoạt động 2: Bài tập (8 phút)
- GV yêu cầu HS làm các bài - HS làm các bài tập 1, 2,
tập 1, 2, 3, 4, 5, 6 SGK
3, 4, 5, 6 SGK
- Bài 1: Không cần: Chỉ cần
đặt con trỏ soạn thảo trong
đoạn văn
Bài2: SGK
Bài 3: SGK
Bài 4: Được. Khi đó khoảng
cách lề có giá trị âm (Sử dụng
hộp thoại Paragraph, nút lệnh
không có tác dụng)
Bài5: + Nhấn vào trong mục
Spacing: khoảng cách giữa
các đoạn
- Before: Khoảng cách với
đoạn trước
- After: Khoảng cách với đoạn
sau
Bài 6: Có tác dụng đối với
toàn bộ văn bản
- Qua bài tập GV nhấn mạnh
trọng tâm bài học, cho HS đọc - HS đọc ghi nhớ SGK
ghi nhớ SGK
4. Củng cố: (4 phút)
Làm các bài tập trong SBT tin 6.
5. Dặn dò: (1 phút)
- Học bài và tập định dạng đoạn văn bản.
- Chuẩn bị trước bài thực hành số 7.
6. Rút kinh nghiệm:
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trường PTDTNT THCS Đông Giang
Giáo án tin h ọc 6
Tuần 26
Tiết 51
BÀI TẬP
NS: 09/03/2019
ND: 11/03/2019
I- MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức: HS được củng cố và nắm vững cách khởi động Word, các thành phần trên
cửa sổ Word, củng cố cách soạn thảo văn bản đơn giản với kiểu gõ Telex hoă ̣c VNI.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng sử dụng các nút lệnh để chỉnh sửa văn bản, định dạng văn bản,
định dạng đoạn văn bản như nút lệnh sao chép, di chuyển, định dạng kí tự, định dạng đoạn
văn.
3. Thái đô ̣: HS nắm vững và ôn tập kĩ các nút lệnh cơ bản để thực hành thành thạo hơn.
II-CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. Chuẩn bị của giáo viên: Làm 10 phiếu học tập với 10 câu hỏi có nội dung các kiến thức
từ Bài 13 17
2. Chuẩn bị của học sinh: Xem và ôn tập lại các kiến thức cơ bản từ Bài 13 đến bài 17/
III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức lớp: Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
Trình bày cách khởi động Word & cách mở 1 trang tính mới?
Cách Lưu bài & thoát khỏi Word?
3. Bài mới:
Để giúp cho các em nhớ lại bài cũ và nắm vững phần trọng tâm của bài, thì trong tiết
hôm nay thầy hướng dẫn cho các em làm những bài tập mà các em giải quyết chưa được
hay còn thiếu sót.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
Hoạt động1:Tìm hiểu nội dung câu hỏi và bài tập (28 phút)
Gợi ý bài tập Sgk - 68
I - Giải bài tập:
Gv hướng dẫn bài tập 4/68
-Hs lắng nghe
* Bài tập 4 /68
Bảng chọn gồm các lệnh - Hs đứng lên đọc, sửa Điền từ đúng trong các câu sau:
…… được glà
bài tập vào vở
Bảng chọn gồm các lệnh ……
thanh bảng chọn.
được là thanh bảng chọn.
Thanh công cụ gồm các nút
Thanh công cụ gồm các nút
lệnh.
lệnh.
Nút lệnh giúp truy cập
Nút lệnh giúp truy cập nhanh tới
nhanh tới một lệnh tương
một lệnh tương ứng.
ứng.
GV cho hs đọc những câu - Hs đọc những câu hs
hỏi mà học sinh chưa giải thắc mắc
quyết
GV lắng nghe sau đó giải
thích gợi mở cho hs.
HS chú ý quan sát và
làm bài tập vào giấy A4
Chữ In Đậm
theo nhóm (4 phút)
Chữ in nghiêng
- Nhìn vào phiếu học tập
Chữ gạch chân
ghi bài vào vở.
Căn lề trái,
giữa, phải, thẳng hai lề.
Bài tập
GV nhận xét sửa chửa bổ
Em hãy cho biết tính năng của 1
sung cho hs thêm 1 số nút
số nút lệnh sau:
lệnh.
…………………
GV tiếp tục giải đáp những
bài tập hs hỏi.
…………………
? Hãy liệt kê một số tham số
…………………
định dạng đoạn văn bản ?
- Hs đọc
- Hs chú ý trả lời thông
…………………
=> Kiểu căn lề, vị trí căn lề qua kiến thức đã học.
của cả đoạn văn bản so với
………………….
toàn trang, khoảng cách lề
………………….
của dòng đầu tiên, khoảng
cách đoạn văn bản trên hoặc
…….…………….
dưới, khoảng cách các dòng
Một
số tham số định dạng đoạn
trong đoạn văn.
văn bản
=> Kiểu căn lề, vị trí căn lề của
cả đoạn văn bản so với toàn
trang, khoảng cách lề của dòng
đầu tiên, khoảng cách đoạn văn
bản trên hoặc dưới, khoảng cách
GV chốt ý ghi bảng
- HS sữa bài vào vở
các dòng trong đoạn văn.
Hoạt động1:Tìm hiểu nội dung câu hỏi trắc nghiệm ( 5 phút)
Cho HS làm 1 số bài tập trắc - HS tiến hành làm
II. Câu trắc nghiệm:
nghiệm sau:
nghiên cứu theo cá nhân
Câu 1. Chức năng chính của và trả lời
Đáp án
Microsoft Word là gì?
A.Tính toán và lập bảng
1-B
biểu.
2-A
B. Soạn thảo văn bản.
3-B
C. Tạo các tệp tin đồ họa
4-C
D. Tạo các tập tin thực thi.
5-B
Câu 2. Các tập tin soạn thảo
văn bản trong Word có đuôi
là:
A. .DOC
B. .XL
C. .TXT
D. .BMP
Câu 3. Để có thể gõ được
tiếng Việt khi soạn thảo văn
bản, máy tính cần có thêm
phần mềm nào sau đây:
A. Mairo
B. Unikey
C. Bàn phím D. Chuột
Câu 4. Dùng phím delete ta
sẽ xoá được kí tự nào sau
đây?
A. Kí tự m
B. Kí tự ưa
C. Kí tự ư
D. Kí tự tm
Câu 5. Chọn câu gõ đúng
quy tắc trong các câu sau
đây ?
A. Ôi , trăng sáng quá!
B. Nước Việt Nam (thủ đô là
Hà Nội).
C. Trời nắng, ánh mặt trời
rực rỡ.
D. Trường em xanh, sạch
đẹp.
4. Củng cố: (4 phút)
GV gọi học sinh phát biểu lại các bài tập đã làm, gv nhấn mạnh lại các bài tập khó giúp
học sinh khắc sâu hơn.
5. Dặn dò: (1 phút)
- Xem lại tất cả các bài tập vừa làm.
- Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết (LT)
6. Rút kinh nghiệm:
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trường PTDTNT THCS Đông Giang
Giáo án tin h ọc 6
Tuần 26
Tiết 53
KIỂM TRA 1 TIẾT
(Lý thuyết)
NS: 09/03/2019
ND: 11/03/2019
Trường PTDTNT THCS Đông Giang
Giáo án tin h ọc 6
Tuần 27
NS: 16/03/2019
Tên bài học: BÀI THỰC HÀNH SỐ 7
Tiết 53
EM TẬP TRÌNH BÀY VĂN BẢN
ND: 18/03/2019
I-MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức: Hs biết tạo văn bản, gõ nội dung văn bản và lưu văn bản.
2. Kĩ năng: Luyện tập các kĩ năng định dạng kí tự, định dạng đoạn văn.
3. Thái đô ̣: Rèn thái đô ̣ cẩn thâ ̣n khi gõ văn bản.
II-CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Nghiên cứu SGK, thiết kế bài giảng, soạn nội dung giảng, sách tham khảo, tài liệu chuẩn
KTKN ....
- Máy chiếu đa năng, phòng máy.
2. Chuẩn bị của học sinh: Đọc bài ở nhà trước khi đến lớp.
III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức lớp: (1 phút) Kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp
2. Kiểm tra bài cũ: (3 phút)
Nêu các bước thực hiện thao tác định dạng kí tự.
3. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Hoạt động 1: Hướng dẫn ban đầu (15 phút)
- GV nêu mục đích yêu cầu - HS lắng nghe
của tiết thực hành thứ nhất
- GV hướng dẫn HS thực hiện - HS làm theo hướng dẫn
các thao tác
của GV
? Thực hiện thao tác khởi
động Word:
? Mở tập tin đã có trên máy
(Bien dep.doc)
? Thực hiện thao tác lưu tập
tin theo đường dẫn D:
\THCS \Tên lớp\ Tên mìnhBai 7
- 1HS lên bảng thao tác
- Yêu cầu học sinh nêu thao
tác.
- GV nhận xét, thao tác nhanh
lại 1 lần cho HS quan sát
NỘI DUNG
I. HƯỚNG DẪN BAN ĐẦU:
1. Mục đích yêu cầu:
1- Tìm hiểu thao tác khởi
động, mở tập tin đã có trong
máy, lưu tập tin và đóng cửa
sổ tập tin:
C1: Nhấn đúp chuột vào biểu
tượng
trên màn hình
nền.
B1: C1: Nhấn File \ Open
C2: Nhấn nút Open trên
TCC
C3: Nhấn
B2: Xuất hiện hộp thoại: Open
- Nhấn vào trong hộp thoại
Look in: Chọn tên ổ đĩa (D: )\
chọn tên thư mục (THCS \
Lop) \ nhấn nút Open
- Nhấn đúp chuột vào tên tệp
cần mở (Bien dep.doc)
Hoặc: Nhấn vào trong khung
File name: gõ tên tệp tin.
B3: - Nhấn OK: đồng ý mở
B1: C1: Nhấn File \ Save
+ C2: Nhấn nút
Save trên
thanh công cụ
+ C3: Nhấn
- GV thực hiện thao tác mẫu
cho HS quan sát
? Thực hiện thao tác định
dạng kí tự theo đúng mẫu
(sgk /92)
- Tiêu đề: phông chữ
VntimeH, 20, B, red
- Đoạn 1: phông chữ Vntime,
16, B, I, blue
- Đoạn 2: phông chữ
VntimeH, 16, B, I, U
- Đoạn 3: phông chữ Vnarial,
16, B, I, red
- Đoạn 4: phông chữ Vntime,
20, U, I, blue
? So sánh hai cách thực hiện.
- GV nhận xét chuẩn kiến
thức
? Lưu vào máy với tên cũ
? Thao tác đóng cửa sổ tập tin
- GV giới thiệu cách khác HS
có thể thao tác ngoài cách đã
học
? Thực hiện đóng cửa sổ
chương trình Word
- GV giới thiệu cách khác HS
B2: Xuất hiện hộp thoại: Save
- HS quan sát GV làm As
mẫu
- Nhấn vào trong hộp thoại
Save in: Chọn tên ổ đĩa (D: )\
chọn tên thư mục (THCS \ tên
lớp) \ nhấn nút Open
-Nhấn vào trong khung File
name: gõ tên tệp tin (tên mìnhbai 7)
B3: - Nhấn OK: đồng ý lưu
2- Thực hiện thao tác định
dạng kí tự:
a) Sử dụng các nút lệnh:
B1: Chọn phần văn bản cần
định dạng.
B2: Sử dụng nút lệnh trên
thanh công cụ định dạng
Formatting.
- Chọn phông chữ: Vn_
Vn_: chữ thường
Vn_H: chữ in hoa
- Chọn cỡ chữ: mặc đinh 14
- Chọn kiểu chữ: có thể kết
hợp các kiểu với nhau.
- Chọn màu chữ...
b) Sử dụng hộp thoại Font:
B1: Chọn phần văn bản cần
- HS trả lời, HS khác bổ định dạng.
sung
B2: Nhấn vào Format \ chọn
Font
+ Xuất hiện hộp thoại Font
- Font: chọn phông chữ (Vn_)
Vn_: chữ thường
Vn_H: chữ in hoa
- Font style: chọn kiểu chữ
Regula: kiểu mặc định
- Quan sát: máy tự động Bold: chữ đậm
lưu
Italic: chữ nghiêng
- Size: chọn cỡ chữ:
- Underline: chọn kiểu gạch
- 1 HS lên bảng
chân:
- HS ghi nhớ
None: không gạch chân
Single: gạch chân nét đơn
- Color: chọn màu kí tự:
B3: Nhấn OK: đồng ý sự lựa
- 1 HS lên bảng
chọn
Cancel: không đống ý
- HS ghi nhớ
+ C1: Nhấn File \ Save
+ C2: Nhấn nút
Save trên
có thể thao tác ngoài cách đã
học
? Thực hiện thao tác thoát cửa
sổ Windows
TCC
+ C3: Nhấn
C1: Nhấn File \ Close
C2: Nhấn nút
Close trên
thanh bảng chọn
C3: Nhấn < Ctrl, F4>
C1: Nhấn File \ Exit
C2: Nhấn nút
Close trên
thanh tiêu đề
C3: Nhấn < Alt, F4>
C1: Start \ Turn off\ Turn off
C2: < Ctrl, ESC> \ U \ U
Hoạt động 2: Tổ chức thực hành (20 phút)
- Yêu cầu học sinh thực hành - HS thực hành theo đơn II. TỔ CHỨC THỰC HÀNH
theo hướng dẫn ban đầu
vị máy đã phân công
1. Tổ chức thực hành
- Hai bạn một máy trong quá
trình thực hành hoán đổi vị trí
cho nhau
- Quan sát quá trình thực hiện
các thao tác của học sinh xem
có nhanh và chính xác không?
- Sửa lỗi cho học sinh hay
mắc phải.
- Uốn nắn kịp thời những học
sinh yếu
2. Tổng kết đánh giá
- Yêu cầu HS tự đánh giá bài - HS tự đánh giá bài thực
thực hành theo mục tiêu bài hành theo mục tiêu bài
học
học
- GV kiểm tra đánh giá lấy
điểm 15 phút
- Tuyên dương một số bài làm
tốt, nhanh, thao tác chính xác
- Thông báo công việc phần
sau sau tiếp thực hành bài tập
7
- Nhắc học sinh tắt máy đúng
quy định, sắp xếp bàn ghế
- Quét dọn phòng máy
4. Củng cố: (5 phút)
Về nhà học thuộc bài, nghiên cứu kĩ các bước thực hiện định dạng đoạn văn bản và định
dạng văn bản, hoàn thành các bài tập trong SBT tin 6
5. Dặn dò: (1 phút)
- Xem lại tất cả các bài tập vừa làm.
- Chuẩn bị BTH 7 tiết 2.
6. Rút kinh nghiệm:
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Trường PTDTNT THCS Đông Giang
Giáo án tin h ọc 6
- Xem thêm -