Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo án - Bài giảng Tiểu học Giáo án tiếng việt lớp 1 cả năm_cktkn_bộ 4...

Tài liệu Giáo án tiếng việt lớp 1 cả năm_cktkn_bộ 4

.DOC
378
132
75

Mô tả:

TRƯỜNG TH AN THUẬN Ngày soạn : ......................... Ngày dạy : ......................... GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT LỚP 1 KẾ HOẠCH DẠY HỌC ***  *** TUẦN : 1 e I. Mục tiêu : - Nhận biết được chữ và âm e - Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK. - Luôn có tác phong nhanh nhẹn, mạnh dạn khi đọc, viết và phát biểu ý kiến.  HS khá, giỏi luyện nói 4 – 5 câu xoay quanh chủ đề học tập qua các bức tranh trong SGK. II. Đồ dùng : 1. Giáo viên: Giấy ô li có viết chữ e - Sợi dây (hoặc vật) tượng tự chữ e để minh hoạ nét chữ e - Tranh minh hoạ (hoặc vật mẫu) các tiếng be, me, xe, ve. - Tranh minh hoạ phần luyện nói. 2. Học sinh: sgk, vở tập viết, bộ thực hành. III. Tiến trình dạy học : TL Hoạt động dạy / 1 1. ổn địch tổ chức : 4/ 2 Kiểm tra bài cũ : Hoạt động học - H/s quan sát trong sách giáo khoa - H/s quan sát và thảo luận nội dung tranh Ki ểm tra đồ dù ng sác h vở họ c tập củ a h/s . 1 TRƯỜNG TH AN THUẬN GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT LỚP 1 3. Dạ y bài m ới : TI ẾT 1 a. Kh ám ph á G V giớ i thi ệu sg k tiế ng việ t 1 (bì a, các tra nh vẽ, ch ữ đọ c, viế t). G V giớ i thi 2 TRƯỜNG TH AN THUẬN GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT LỚP 1 ệu tra nh sg k hư ớn g dẫ n họ c sin h qu an sát . b. Kế t nối 13/ 15/ - Tranh vẽ gì ? Tranh vẽ em bé vẽ. - GV ghi lên bảng tiếng tương ứng - GV ghi bảng tiếng tương ứng với nội dung - Bé: Tranh vẽ em bé vẽ tranh học sinh nêu. - Me: chùm hoa me - GV ghi sang bên phải bảng - Ve: Con vẽ - Xe: Bé đi xe đạp. - GV giảng tranh : Nhắc lại tranh ve, bé, chùm quả me, con vẽ, bé đi xe đạp. - Trong các tiếng trên giống nhau ở chỗ nào - Giống nhau các tiếng đều có ghi bảng âm e âm e - Chỉ bảng âm e cho học sinh đọc. - H/s ĐT + CN * HĐ 1 : Dạy chũ ghi âm - GV viết bảng chữ ghi âm : e * Nhận diện chữ : - GV viết lại chũ e đã viết sẵn trên bảng và nói chữ e gồm 1 nét thắt. ? Chữ e giống hình cái gì. - Chữ e giống hình sợi dây vắt chéo - GV làm các thao tác cho h/s xem - H/s quan sát * Nhận diện và phát âm - GV phát âm mẫu: e H/s theo dõi cách phát âm - Cho h/s tập phát âm H/s đọc BT + CN - Cho tìm tiếng từ có chứa âm e - H/s tìm: Tre, te. Le, khe * HĐ 2 : Hướng dẫn học sinh viết trên bảng 3 TRƯỜNG TH AN THUẬN 10/ 10/ 8/ / 7 GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT LỚP 1 con - GV viết mẫu lên bảng lớp vừa viết vừa hướng dẫn quy trình đặt phấn, bút ở giữa dòng kẻ thứ 2 kéo lên ở ô li nhỏ đưa phấn hoặc bút tạo thành nét thắt xuống dòng kẻ dưới được chữ e viết. - GV hướng dẫn sử dụng bảng con - Y/c học sinh viết chữ e vào bảng con. - GV quan sát uốn nắn học sinh, nhận xét chữa bảng sai cho học sinh - Tuyên dương học sinh viết chữ đẹp TIẾT 2 * HĐ 1 : Luyện đọc - GV ghi bảng cho h/s đọc lại bài tiết 1 - Nhận xét sửa cho h/s phát âm sai * HĐ 2 : Luyện viết - Cho h/s lâý vở tập viết tập 1. - Hướng dẫn h/s tập tô chữ e - GV theo dõi, uốn nắn cách ngồi, cách cầm bút đúng tư thế. * HĐ 3 : Luyện nói - GV giới thiệu các bức tranh trong sgk. - Tranh vẽ gì ? quan sát những bức tranh các em thấy những gì ? mỗi bức tranh nói về loài gì ? các bạn nhỏ trong các bức tranh đang học gì - Các bức tranh có gì là chung 4. Áp dụng : - GV chỉ bảng cho h.s đọc - Cho h/s mở sgk hướng dẫn h/s đọc * Trò chơi : Gọi 1 số h/s lên bảng tìm âm mới học. - GVNX tuyên dương - Về nhà học bài, làm bài tập viết tập viết ở nhà vào vở ô li. Ngày soạn : ......................... Ngày dạy : ......................... - H/s quan sát các nét gv viết - H/s nêu quy trình viết chữ e, gồm 1 nét thắt viết trên 2 ô li. - H/s luyện viết chữ e vào bảng con - H/s cả lớp tô chữ e - Quan sát bức tranh - Thảo luận - H/s thảo luận và trả lời - H/s đọc ĐT + CN , nhóm - H/s đọc ĐT gsk. - 2 học sinh tìm thẻ dư âm mới học gài lên bảng. - H/s luyện viết vào vở và xem bài sau KẾ HOẠCH DẠY HỌC ***  *** b I. Mục tiêu : - Nhận biết được chữ và âm b - Đọc được : be. - Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK. - Phát triển lời nói theo nội dung "các hoạt động học tập khác nhau của trẻ". 4 TRƯỜNG TH AN THUẬN GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT LỚP 1 II. Đồ dùng dạy học : 1. Giáo viên : Bảng kẻ ô li, tranh minh hoạ luyện nói, chim non, gấu, voi, em bé đang học bài bạn gái đang xếp đồ. 2. Học sinh : Vở bài tập, sách giáo khoa. III. Tiến trình dạy học : TL 1/ 4/ 29/ Hoạt động dạy Hoạt động học 1. ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - Gọi h/s lên bảng chỉ âm e trong các tiếng - Gv ghi lên bảng - H/s đọc: Me, bé, xe - GVNX tuyên dương 3. Bài mới : TIẾT 1 a. Khám phá b. Kết nối 7/ 10/ 10/ - Cho h/s quan sát tranh sgk - Tranh 1 vẽ ai - GV ghi bảng từ ứng dụng từ tránh : Bé - Tranh 2 vẽ ai - GV ghi từ tương ứng : Bà - Tranh 3 vẽ gì - Viết từ ứng dụng với tranh: Bê - Tranh 4 vẽ gì - Ghi bảng từ ứng với tranh : Bóng * HĐ 1 : Dạy chữ ghi âm - GV viết bảng chữ b trên bảng và nói chữ b gồm 2 nét nét khuyết trên và nét thắt. * HĐ 2 : Ghép chữ và phát âm. - Bài trước ta học chữ và âm e, bài này ta biết thêm chữ và âm b, âm và chữ b ghép với âm và chữ e tạo thành tiếng be - Gv viết bảng và hướng dẫn mẫu ghép tiếng be như sgk. - Nêu vị trí của âm b và e trong tiếng be. - Gv phát âm mẫu tiếng be - Gv chỉ bảng cho h/s phát âm - Hướng dân h/s tìm trong thực tế những âm nào phát âm lên giống với âm b vừa học. * HĐ 3 : Hướng dẫn chữ viết chữ trên bảng con. - Bé - Vẽ bà đang cầm quạt - Vẽ con bê - Vẽ quả bóng - H/s quan sát - Thảo luận chữ b và chữ e đã học. - Giống nhau là có nét thắt - Khác nhau chữ béo thêm nét thắt b e be - Âm b đứng trước ân e đứng sau ĐT + CN + N Bò, tiếng kêu của dê con...tiếng bập bẹ của em bé. 5 TRƯỜNG TH AN THUẬN GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT LỚP 1 - Hướng dẫn chữ viết b, be (đứng riêng) - GV viết mẫu trên bảng vừa viết vừa nêu quy trình. - Cho h/s viết bảng con - GV quan sát uốn nắn cho h/s - GV nhận xét sửa cho h/s / 10 10/ 8/ 7/ - H/s nhắc lại quy trình - H/s theo dõi - Cho h/s tô lại chữ be trên bảng con để định hình trí nhớ. - H/s viết bảng con. TIẾT 2 * HĐ 1 : Luyện đọc - H/s lần lượt phát âm b và tiếng be trên bảng lớp. - H/s đọc CN + nhóm + bàn + - GV nhận xét sửa cho h/s ĐT * HĐ 2 : Luyện viết - Hướng dẫn mở vở tập viết tô - Hướng dẫn h/s tập viết tô chữ b, be bài 2 âm b tiếng be - GV theo dõi uốn nắn cho các em * HĐ 3 : Luyện nói - Cho học sinh quan sát sgk - Ai đang học bài H/s mở sgk quan sát tranh, thảo luận chim sẻ đang học bài - Bạn Voi đang làm gì - Bạn Voi đang xem sách tiếng việt - Ai tập viết chữ e - Gấu con đang tập viêt chữ e - Bạn ấy có biết đọc chữ không ? vì sao ? - Bạn ấy không biết đọc sách vì bạn ấy cầm sách ngược để xem - Quan sát tranh em thấy ai đang kẻ vở - Bạn H dùng thước, bút kẻ vở - Qua bức tranh em thấy có điểm gì giống - Vài HS nêu và khác nhau - HS khác nhận xét, bổ sung. 4. Áp dụng : - Gv. Chỉ bảng cho h/s đọc bài. - H/s đọc ĐT + CN - lớp - Cho h/s mở sgk đọc lại nội dung bài ĐT cả lớp - H/s tìm chữ vừa học trong sgk H/s tìm - GV nhận xét, tuyên dương - Về học bài và chuẩn bị bài sau. - GV nhận xét giờ học Ngày soạn : ......................... Ngày dạy : ......................... KẾ HOẠCH DẠY HỌC ***  *** DẤU SẮC I. Mục tiêu : - Nhận biết được dấu và thanh sắc. - Đọc được : bé - Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK. - Phát âm lời nói tự nhiên theo nội dung "Các hoạt động khác tự nhiên của trẻ" II. Đồ dùng dạy học : 6 TRƯỜNG TH AN THUẬN GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT LỚP 1 1. Giáo viên: Giấy ô li phong to có kẻ ô li - Các vật tựa như hình dấu (/) tranh minh hoạ phần luyện nói. III. Tiến trình dạy học : TL 1/ 4/ 28/ Hoạt động dạy 1. ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - Cho h/s đọc b - be - Gọi 2-3 h/s lên bảng đọc chữ b trong tiếng bé, bê, bà, bóng (gv viết sẵn lên bảng) - GV nhận xét ghi điểm 3. Bài mới : TIẾT 1 Hoạt động học - ĐT + CN a. Khám phá b. Kết nối Cho h/s quan sát và thảo luận gv chỉ tranh - H/s quan sát và thảo luận 1 ? Tranh vẽ gì ? - Bé vẽ con gấu - Gv lần lượt ghi bảng : Bé, cá, lá, khế - Tranh vẽ gì ? - Vài HS lần lượt nêu - HS khác nhận xét, bổ sung. Những tiếng bé, cá, lá, khế đều giống nhau là có dấu sắc. - Chỉ các dấu trong bài, và chỉ cho h/s đọc. - Gv xoá tiếng be, cá, lá... trên bảng - Đọc ĐT dấu sắc. * Dạy dấu thanh - Gv viết bảng * Nhận diện chữ. - H/s quan sát - Gv việt lại hoặc tô lại dấu sắc - Dấu sắc là một nét số nghiêng phải - Giới thiệu hình mẫu hoặc dấu sắc trong bộ đồ dùng - H/s quan sát thảo luận - Dấu sắc giống cái gì ? giống cái thước đặt nghiêng * Ghép chữ và ghép âm những bái trước chúng ta được học chữ gì? ta thêm dấu sắc vào chư be được chữ bé - Gv ghi bảng hướng dẫn h/s ghép - Học chữ b,e, be - Dấu sắc đặt ở vị trí nào -Gv chỉ bảng cho h/s đọc chữ bé - GVNK sửa cho h/s - 1 h/s ghép gài vào bảng * Hướng dẫn h/s viết con dấu thanh trên được đặt trên con chữ e bảng con - ĐT + CN +N - Gv ghi dấu thanh vưa học / - Gv viết mẫu vừa viết vừa hướng dẫn cách be be viết - Cách đặt phấn ở ô li thứ 3 kéo xuống tạo thành nét xiên phải - H/s quan sát 7 TRƯỜNG TH AN THUẬN 10/ 10/ GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT LỚP 1 - Gv quan sát uốn nắn sửa cho hs - HD viết từng con dấu thanh vừa học - GV viết mẫu hướng dẫn viết bảng con, chữ b cao 5 i nối với chữ e, ghi dấu sắc trên chữ - Cho hs viết bằng ngón trỏ e trên bảng con GVNX sửa sai - 1hs nhắc lại quiy trình viết - Hs viết bảng con TIẾT 2 * HĐ 1 : Luyện đọc - gv chỉ bảng gọi hs đọc tiếng bé GVNX sửa cho HS - Hs đọc CNĐT * HĐ 2 : Luyện viết cho hs mở sách tập viết tập tô bài 3 - Hs tập tô bài 3 trong vơt tập GVNX sửa cho hs HS viết viết * HĐ 3 : Luyện nói - Bài luyện nói bé nói về các sinh hoạt thường gặp trong sinh hoạt của bé - HS quan sát sgk - thảo luận - Quan sát sgk - thảo luận - Quan sát tranh các em thấy gì ? - Các bạn ngổi học trong lớp 2 bạn gái nhẩy dây, 1 bạn đi học đang vẫy tay tạm biệt chú mèo, bạn gái tưới rau - Các bước này có gì giống nhau ? - Đều có các bạn - Các bước này có gì khác nhau ? - Các hđ khác nhau, bạn nhảy dây, bạn thì học, bạn tưới rau - Học sinh thảo luận Em thíc h bức tran h nào nhất ? Tại sao ? 2/ - Em và các bạn em ngoài các hoạt động trên còn những hoạt động nào nữa - Em đọc lại tên bài này : bé 4. Áp dụng : - Cho h/s mở sgk đọc bài trên bảng lớp về tìm dấu thanh vừa học. - H/s thảo luận: Đá cầu, học nhóm, giúp đỡ mẹ việc nhà - Đọc CN + ĐT sgk - Về nhà học bài tìm hiểu 8 TRƯỜNG TH AN THUẬN GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT LỚP 1 thanh vừa học và xem bài sau. - Giáo viên nhận xét giờ học. Ngày soạn : ......................... Ngày dạy : ......................... KẾ HOẠCH DẠY HỌC ***  *** Tuần : 2 DẤU HỎI, DẤU NẶNG I. Mục tiêu : - Nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng. - Đọc được : bẻ, bẹ - Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK. - Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung hướng dẫn của bà và mẹ, của bạn gái trong tranh.  Từ tuần 2 – 3 trở đi, GV cần lưu ýrèn tư thế đọc đúng cho HS. II. Đồ dùng dạy học : 1. Giáo viên: Bảng ô li, các vật tựa hình dấu ? Tranh minh hoạ phần luyện nói trong sgk 2. Học sinh: Sách giáo khoa, bảng con, phấn... III. Tiến trình dạy học : TL Hoạt động dạy 1. - Gọi h/s đọc tiếng bé ổn - Cho h/s viết dấu (/) địn - Giáo viên nhận xét ghi điểm h tổ chứ c: Hoạt động học - H/s đọc ĐT + CN - H/s viết bảng con 2. Kiểm tra bài cũ : 1/ 4 / 28/ 3. Dạy bài mới : TIẾT 1 a. Khám phá b. Kết nối - H/s quan sát thảo luận Ch o h/s qua n sát 9 TRƯỜNG TH AN THUẬN GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT LỚP 1 tran h dấu ? dấu tha nh ? - Tranh này vẽ gì ? vẽ cái gì ? - GV ghi tên riêng của từng tranh giỏ, hổ, khỉ, mỏ, thỏ - Các tiêng trên đều có điểm gì giống nhau - Giống nhau ở chỗ có dấu thanh ? - Giáo viên ghi đầu bài lên bảng - GV ghi lên bảng dấu thanh ? Cho h/s đọc dấu thanh qua tranh - Cho h/s quan sát tranh dấu - Tranh này vẽ ai ? vẽ gì ? - Gv ghi bảng tiếng ứng với tranh - Các tiếng trên của từng tranh có điểm gì giống nhau - GV ghi đầu bài - H/s đọc tên đầu bài - GV xoá bảng tên của tranh - Tranh vẽ cái giỏ và con khỉ, con hổ, cái mỏ, con thỏ - Giống nhau dấu thanh hỏi - Học sinh nêu đầu bài - H/s đọc ĐT + CN + nhóm - H/s quan sát thảo luận - Vẽ quạ, cọ, ngựa, nụ, cụ - Đều giống nhau có dấu (.) - Dấu (.) ĐT + CN+ nhóm a. Dạ y - H/s quan sát dấ u tha nh: Gv viết lên bản g dấu hỏi * Nh ận diệ n dấ 10 TRƯỜNG TH AN THUẬN GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT LỚP 1 u tha nh GV tô lại dấu hỏi đã viết lên bản g - Cho h/s đọc dấu (?) - Dấu (dấu nặng) * Ghép chữ và phát âm - GV ghi bảng tiếng be thêm dấu hỏi được tiếng mới. Tiếng gì ? - Nêu vị trí của các âm và dấu trong tiếng - Vị trí của be, bẻ, bẹ - Hướng dẫn học sinh đọc trơn tiếng * Hướng dẫn h/s viết chữ - Chúng ta vừa đọc dấu gì ? - GV viết mẫu, hướng dẫn h/s cách viết - Đọc ĐT + CN + nhóm - Đọc ĐT + CN+nhóm - H/s tiếng bé - b đứng trước, e đứng sau, dấu ? ở trên e - b đứng trước, e sau dấu nặng dưới e - b đứng trước với e dấu nặng dưới e - H/s đọc trơn tiếng - Dấu (?) (.) - H/s quan sát - Nêu cách viết dấu (?) (.) - b nối liền với e dấu (.) ở dưới e - H/s viết bảng con / 10 TIẾT 2 * HĐ 1 : Luyện đọc - Đọc dấu thanh, tiếng ứng dụng - Giáo viên nhận xét ghi điểm * HĐ 2 : Luyện đọc từ và luyện nói - Giới thiệu tranh, hướng dẫn h/s quan sát tranh - Tranh vẽ gì ? - Giới thiệu nội dung tranh : gv nhớ nhắc lại nội dung tranh - Qua tranh ghi bảng chủ đề của 3 tranh bẻ. - Đọc được tiếng gì ? - Gọi h/s chỉ bảng và đọc - H/s quan sát tranh và thảo luận - Tranh vẽ mẹ bẻ cổ áo cho bé. - Lắng nghe - H/s đọc: bẻ 11 TRƯỜNG TH AN THUẬN 10/ 5/ GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT LỚP 1 - Nêu cấu tạo tiếng vị trí đấu tranh ? - Giáo viên chỉ bảng cho h/s đọc * HĐ 3 : Hướng dẫn học sinh viết chữ - Cho h/s mở vở tập viết ra viết - GV uốn nắn cho h/s - Thu 1 số bài chấm 4. Áp dụng : - GV chỉ sgk cho h/s học bài - H/s đọc bài trong sgk - Tìm dấu thanh và tiếng vừa học - Về học bài xem bài sau - GV nhận xét giờ học Ngày soạn : ......................... Ngày dạy : ......................... - b trước, c sau dấu (?) trên e h/s đọc ĐT + CN - H/s viết bài vào vở bài tập - H/s tìm trong sgk - Về học bài xem bài sau KẾ HOẠCH DẠY HỌC ***  *** DẤU HUYỀN, DẤU NGÃ I. Mục tiêu : - Nhận biết được dấu huyền và thanh huyền, dấu ngã và thanh ngã. - Đọc được bè, bẽ - Trả lời 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK. - Học sinh yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học : 1. Giáo viên: - Giấy ô li phóng to, các vật tựa như hình \ ; ~ - Tranh minh hoạ phần luyện nói, bộ thực hành tiếng việt 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt 1, phấn, bảng. III. Tiến trình dạy học : TL Hoạt động dạy / 1 1. Ổn đích tổ chức : 4/ 2 . Kiểm tra bài cũ : - Gọi h/s đọc bài trong sgk - Gọi h/s lên bảng viết dấu (?), (.) / 29 3. Bài mới : TIẾT 1 Hoạt động học - H/s đọc bài trong sgk - H/s lên bảng viết a. Khám phá b. Kết nối - Gv ghi đầu bài lên bảng * Dạy dấu thanh và tiếng mới. * Giới thiệu dấu thanh ghi bảng \ - Hướng dẫn quan sát tranh - Tranh vẽ gì ? - GV ghi bảng các tiếng ứng với nội dung từng tranh - Các tiếng đều có dấu thanh gì ? - H/s nêu yêu cầu đầu bài - CN - ĐT đọc \ - H/s quan sát tranh - H/s nêu nội dung từng tranh - Các tiếng đều có dấu thanh huyền 12 TRƯỜNG TH AN THUẬN 10/ 10/ - GV xoá bảng các tiếng trên và ghi dấu thanh lên bảng - Giới thiệu dấu thanh ~ - Hướng dẫn h/s quan sát tranh - Tranh vẽ gì ? - Giáo viên ghi bảng tương ứng với nội dung tranh : bẽ, vẽ, võ, võng, gỗ - Các tiếng đều có dấu thanh gì? - Xoá các tiếng trên bảng ghi thanh ngã - Chỉ bảng chi học sinh đọc * Ghép chữ và phát âm. - Gv ghi tiếng : be - Thêm dấu \: bè - Thêm dấu ~: bẽ - Nêu vị trí dấu thanh trong tiếng - Chỉ bảng đọc đánh vần, đọc tiếng - Chỉ bảng đọc dấu, đọc tiếng - Hướng dẫn viết bảng con - Vừa học dấu gì ? - Nêu cách viết dấu \ , ~ - GV nhắc lại và viết lên bảng - Cho h/s viết bảng con - Gv quan sát uốn nắm thêm cho h/s - Gọi h/s đọc tiếng ứng dụng - Yêu cầu h/s cách viết - GV nhắc cách viết và viết mẫu lên bảng - Lớp viết bảng con - GV nhận xét học sinh TIẾT 2 * HĐ 1 : Luyện đọc - Gọi h/s đọc thanh âm, tiếng trên bảng - GV nhận xét ghi điểm *HĐ 2 : Luyện viết - Hướng dẫn học sinh tập tô, viết bài - GV quan sát uốn nắn cho các em - Thu bài chấm nhận xét * HĐ 3 : Luyện nói - Giới thiệu tranh cho h/s quan sát tranh - Bé đi trên cạn hay dưới nước ? - Thuyền khác bè như thế nào ? - Bè dùng làm gì ? - Những người trong tranh đang làm gì ? - Giới thiệu và phát triển chủ đề luyện nói -Tại sao không dùng bè, phải dùng thuyền - Em đã bao giờ trông thấy bè chưa ? - Địa phương em có bè không ? GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT LỚP 1 - H/s đọc ĐT + CN nhóm - H/s quan sát tranh và thảo luận - H/s nêu nội dung từng tranh - Dấu thanh ngã (~) - H/s đọc ĐT + nhóm, lớp - Đọc CN + nhóm + lớp - CN+ N+ ĐT - CN + N+ ĐT - Đều có dấu thanh trên âm e - CN - N - ĐT - CN + N + ĐT - Dấu \; ~ - H/s nêu - H/s quan sát - H/s viết bảng con - H/s nêu: âm b nối liền với âm e, dấu huyền (\) nằm trên e b nối với e dấu ~ trên e - H/s quan sát - Học sinh viết bảng con - H/s đọc ĐT + CN - H/s mở vở tập viết ra viết bài - Học sinh quan sát tranh - Vài HS lần lượt trả lời 13 TRƯỜNG TH AN THUẬN 5/ GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT LỚP 1 - Gv chỉ cho h/s đọc bài trên bảng - Hướng dẫn h/s đọc bài sgk * Trò chơi : - Hướng dẫn h/s tìm âm ghép tiếng thêm dấu thanh tạo thành tiếng mới - GV nhận xét tuyên dương 4. Áp dụng : - H/s đọc lại bài trên lớp - Tìm hiểu thanh và dấu vừa học trong sgk GV nhận xét giờ học Ngày soạn : ......................... Ngày dạy : ......................... - HS khác nhận xét, bổ sung - H/s đọc ĐT + CN - H/s đọc bài sgk b - e - \ - bè b- e - ~ - bẽ b - e - ? - bẻ b - e - / - bé - H/s đọc CN - ĐT - H/s tìm - Về nhà học bài xem nội dung bai sau KẾ HOẠCH DẠY HỌC ***  *** Be, bè, bé, bẽ, bẹ I. Mục tiêu : - Nhận biết được các âm, chữ e, b và dấu thanh : dấu sắc/dấu hỏi/dấu nặng/dấu huyền/dấu ngã. - Đọc được tiếng be kết hợp với các dấu thanh : be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ. - Tô được e, b, bé và các dấu thanh. II. Đồ dùng dạy học : 1. Giáo viên: be, bè, bé, bẹ, bẻ. - Sợi dây ghép lại thành chữ e và b - Các vật tựa như hình dấu thanh. - Tranh minh hoạ sgk. 2. Học sinh: - Sách giáo khoa - Vở bài tập, bộ thực hành tiếng việt III. Tiến trình dạy học : TL 1/ 4/ 1. Ổn địn h tổ ch ức : 2. Kiể m tra bài Hoạt động dạy Hoạt động học 14 TRƯỜNG TH AN THUẬN GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT LỚP 1 cũ : 28/ - Cho h/s đọc bài sgk - GV nhận xét ghi điểm - Cho h/s biết bảng con dấu ~. \ - GV nhận xét chung 3. Dạy bài mới : TIẾT 1 - H/s đọc bài sgk a. Khám phá b. Kết nối - GV ghi bảng chữ, âm, dấu, thanh các tiếng từ cho h/s đưa ra ở 1 góc bảng - GV trình bày các minh hoạ - H.s quan sát tranh - Tranh vẽ ai? vẽ cái gì: bé, be; bè, bẻ - GV ghi lên đầu bài - Cho h/s đọc các tiếng có trong minh hoạ ở đầu bài * Ôn tập: * Chữ âm e, b và ghép e, b thành tiếng be. 10/ - H/s quan sát bổ sung - H/s thảo luận - Học sinh đọc CN + ĐT + N - H/s thảo luận nhóm - H/s đọc ĐT + CN + nhóm - Tiếng be có âm b đứng trước âm e đứng sau. - Gv viết bảng b, e, be - Tiếng be có âm gì đứng trước, âm gì đứng sau. * Dấu thanh và ghép be với dấu thanh tạo thành tiếng mới - GV viết bảng tiếng be và dấu thanh lên bảng - H/s thảo luận nhóm và lớp (như sgk). đọc bài đọc ĐT + CN + N * Các từ được tạo lên từ e, b và các dấu thanh. - Cho h/s tự đọc các tiếng từ dưới bảng ôn e be Đọc CN + ĐT + N bé, bè bẹ, be bé * Hướng dẫn viết tiếng trên bảng con - GV viết mẫu lên bảng, vừa viết vừa nêu quy trình viết chữ. - H/s ngồi viết lại bằng - Chỉ định cho h/s viết bảng con 1 hoăc 2 tiếng ngón tay trên bảng con - Học sinh viết bảng con - GV nhận xét chữa - Học sinh nhận xét - Cho h/s tô một số tiếng trong vở tập viết - Học sinh tô vở tập viết. TIẾT 2 * HĐ 1 : Luyện đọc - Gọi h/s nhắc lại bài ôn ở tiết 1(đọc bài trên - H/s đọc CN - ĐT - N bảng lớp) - Nhìn tranh phát biểu - H/s thảo luận - Giới thiệu tranh minh họa be, bé - Thế giới đồ chơi của trẻ là sự thu nhỏ lại của thế giới thực mà chúng ta đang sống vì vậy trạn - Học sinh đọc ĐT + CN + 15 TRƯỜNG TH AN THUẬN GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT LỚP 1 minh hoạ có tên be bé nhóm 10 * HĐ 2 : Luyện viết - Các dấu thanh và sự phân biệt các từ theo dấu - H/s quan sát tranh, thảo luận, phát biểu - Hướng dẫn học sinh nhìn và nhận xét các cặp tranh theo chiều dọc, từ đối lập nhau với dấu - H/s quan sát tranh, thảo thanh dê/ dế ; dưa/ dứa ; vó/võ. luận, phát biểu. * - Em đã trông thấy các con vật, đồ vật, các loại - H/s tự trả lời HĐ quả này chưa ? ở đâu. 3: Phá t biể u nội dun g luy ện nói / 10/ - Em thích tranh nào nhất ? Vì sao. Ng ười đó đan g làm gì ? 3/ - H/s nêu cảm nghĩ của mình - Trong các bức tranh bức nào vẽ người - Bức tranh cuối cùng vẽ người, người đó đang tập vẽ. - Gọi học sinh lên bảng viết dấu thanh phù hợp với nội dung từng tranh. - Cho các nhóm thi nhau. - GV nhận xét tuyên dương 4. Áp dụng : - Hướng dẫn h/s mở sgk đọc bài mới - Gọi h/s tìm chữ, tiếng, các dấu thanh vừa học trong sgk. - GV nhận xét giờ học - Gọi các nhóm lên bảng viết dấu thanh - Đọc bài sgk - Về học bài xem bài sau. 16 TRƯỜNG TH AN THUẬN Ngày soạn : ......................... Ngày dạy : ......................... GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT LỚP 1 KẾ HOẠCH DẠY HỌC ***  *** ê, v I. Mục tiêu : - Đọc được : ê, b, bê, ve ; từ và câu ứng dụng. - Viết được : ê, v, bê, ve (viết được ½ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một).. - Luyện nói ừ 2 – 3 câu theo chủ đề : bế bé.  HS khá giỏi bước đầunhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh họa ở SGK ; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một. II. Đồ dùng dạy học : 1. Giáo viên: - Tranh minh hoạ từ khoá, bé, ve. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng bé, vẽ, bê, phần luyện nói bế bé. 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, bộ thực hành lớp 1. III. Tiến trình dạy học : TL Hoạt động dạy / 1 1. ổn định tổ chức : / 4 2. Kiểm tra bài cũ : - Cho h/s đọc bài, be, bè, bé, bẽ, bẹ - Cho h/s viết bảng con: bẻ, bẽ, bẹ - Gọi h/s từ ứng dụng be, bé - GV nhận xét gi điểm 3. Dạy bài mới : / 29 TIẾT 1 Hoạt động học - H/s đọc ĐT + CN - H/s viết bảng. a. Khám phá b. Kết nối - Cho h/s quan sát từng tranh - Tranh này vẽ gì ? - GV ghi bảng : bê - Trong tiếng b có âm gì đã học. - Cho h/s đọc âm b - Quan sát tranh tiếp tranh vẽ gì - Gv ghi bảng : ve - Trong tiếng ve có âm gì đã học - Cho h/s đọc âm e - GV viết đầu bài lên bảng : ê - v - Chỉ bảng cho h/s đọc : ê – bê ; v - ve - Đọc tiếng từ ứng dụng * Dạy chữ ghi âm ê * Nhận diện chữ - Giáo viên tô lại chữ ê trên bảng và nói chữ ê giống chữ e có thêm dẫu mũ ở trên. - Chữ e và ê giống và khác ở những điểm - H/s quan sát tranh - vẽ con bê - Âm b đã học - Đọc CN + ĐT - Con ve -Âm e - H/s đọc CN + ĐT + N - Đọc CN + ĐT + N - H/s thảo luận - Giống nhau : nét thắt 17 TRƯỜNG TH AN THUẬN nào * Phát âm và đánh vần tiếng - Phát âm : hướng dẫn h.s phát âm. - Đánh vần : Gv viết lên bảng bê đọc bê - Nêu cấu tạo tiếng bê 10/ 10/ 10/ 5/ - Chỉ bảng cho h/s đánh vần : bờ - ê - bê - Âm chữ b và v giống nhau và khác nhau ở chỗ nào * Hướng dẫn h/s viết chữ - Hướng dẫn viết chữ đứng nghiêng - GV viết chữ lên bảng vừa viết vừa nêu quy trình viết chữ ê, v - Chữ v gồm 1 nét móc 2 đầu và 1 nét thắt nhỏ. - Gọi h/s nhận xét, nhắc lại quy trình viết - Cho h/s viết bảng con - GV nhận xét uốn nắn cho h/s viết sai TIẾT 2 * HĐ 1 : Luyện đọc - Gọi h/s đọc lại bài tiết 1: ê - bê v - ve - Đọc tiếng từ ứng dụng - Giới thiệu tranh minh hoạ của câu ứng dụng: bé , vẽ, bê GV đọc mẫu- ghi bảng gọi h/s đọc câu * HĐ 2 : Luyện viết - CHo h/s mở sách tập viết bài - GV quan sát uốn nắn, sửa sai cho h/s * HĐ 3 : Luyện nói - Giới thiệu tranh bế bé - Ai đang bế em bé - Em bé vui hay buồn vì sao ? - Mẹ thường làm gì khi bế em bé ? Mẹ rất vất vả về chăm sóc ta vậy chúng ta cầm làm gì cho cha mẹ vui lòng * Trò chơi : - H/s lấy bộ thực hành tiếng việt lớp 1 giáo viên đọc HS tìm âm ghép từ - Gv nhận xét tuyên dương 4. Áp dụng : - Cho h/s đọc lại bài trên bảng lớp - Cho h/s mở sgk đọc bài - Tìm âm chữ vừa học trong sách, báo - Giáo viên nhận xét giờ học. GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT LỚP 1 khác nhau : chữ ê thêm dấu mũ - H/s phát âm CN + ĐT - ĐT - Đọc CN + ĐT + N - Tiếng b gồm 2 âm ghép lại âm b đướng trước âm ê đứng sau - CN + ĐT + N - H/s so sánh chữ v và b - H/s quan sát quy trình viết - Nhắc lại quy trình viết - H/s viết bảng con - Đọc CN + ĐT+ N - CN + ĐT + N - Đọc CN + ĐT + N - Hs viết bài vào trong VTV - Đọc CN + ĐT + N - Mẹ (bà) bế em bé - Em bé vui vì được mẹ bế - Ôm bé vào lòng và nựng con - Ngoan ngoãn nghe lời và giúp đỡ cha mẹ bê - ve - vé bề - bế - vẽ - Đọc CN - N - bàn - Đọc bài sgk - H/s tìm - Về học bài, viết bài ở nhà và xem nội dung nội dung bài sau. 18 TRƯỜNG TH AN THUẬN Ngày soạn : ......................... Ngày dạy : ......................... GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT LỚP 1 KẾ HOẠCH DẠY HỌC ***  *** Tuần : 3 l, h I. Mục tiêu : - Đọc được : l, h, lê, hè ; từ và câu ứng dụng. - Viết được : l, h, lê hè (viết được ½ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một). - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : le le.  HS khá, giỏi bước đầu nhận biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh (hình) minh họa ở SGK ; viết được đủ số dòng quy định trong vở Tập viết 1, tập một. II. Đồ dùng dạy học : 1. Giáo viên:- Tranh minh hoạ các mẫu vật - bộ thực hành - Tranh minh hoạ phần luyện nói 2. Học sinh: - Sách giáo khoa, bộ đồ dùng thực hành III. Tiến trình dạy học : TL Hoạt động dạy / 1 1. Ổn định tổ chức : / 4 2. Kiểm tra bài cũ : - Gọi h/s đọc bài ê - v, bê - ve - Cho h/s viết bảng con ê, v, bê, ve - Gọi học đọc câu ứng dụng sgk - Giáo viên nhận xét ghi điểm / 29 3. Dạy học bài mới : TIẾT 1 Hoạt động học - Đọc CN + ĐT + N - H/s viết bảng a. Khám phá b. Kết nối - Cho h/s quanh sát tranh - Tranh vẽ ai. - Trong tiếng lê chứa âm nào đã học - Trong tiếng hè chứa âm nào đã học - Gv ghi bảng cho h.s đọc e, ê - Hôm nay học l - h giáo viên ghi đầu bài - Chỉ bảng họi h/s ghi đầu bài l – l ; h - hè * Dạy chữ ghi âm l * Nhận diện chữ l * Phát âm và đánh vần tiếng - Gv phát âm mẫu (lưỡi cong lên chạm lợi) * Đánh vần : l - ê - lê - GV ghi bảng chi học sinh đọc - Nêu cấu tạo tiếng lê - Tiếng lê gồm 2 âm ghép lại âm l đứng trước ê đứng sau - Giới thiệu âm h - GV phát âm mâu (miệng há, lưỡi sát nhẹ, - H/s quan sát tranh trả lời - Tranh vẽ quả lê - Âm ê đã học - Âm e đã học - Đọc CN + nhóm + ĐT - Chữ l gồm 1 nét sổ thẳng - Đọc CN + ĐT + nhóm - Đọc CN + ĐT - CN + ĐT + N - H/s đọc ĐT +9 CN+N 19 TRƯỜNG TH AN THUẬN hơi cong ra từ họng) + Đánh vần : hè, hờ - e - he huyền hè chỉ bảng cho h.s đọc - Nêu âm đọc tiếng hè 10/ 10/ 10/ 5/ - Cho h/s đọc bài * Hướng dân chữ viết - Hướng dẫn chữ viết đứng riêng - GV viết mẫu vừa viết vừa nêu quy trình. - Gọi h/s sinh nhắc lại quy trình viết chữ l, h - Cho h/s viết bảng con - GV nhận xét sửa sai cho h/s - GV viết bảng chữ lê, hê và nêu quy trình viết - Cho h/s viết bảng con - Gv uốn nắn sửa sai TIẾT 2 * HĐ 1 : Luyện đọc - Chỉ bảng cho h/s đọc bài tiết 1 - H/s đọc bài tiết 1 ĐT + CN + N - Đọc phát âm l - lê ; h - hè - Đọc từ, tiếng ứng dụng - Đọc câu ứng dụng - Giới thiệu tranh minh họa câu ứng dụng - GVNX chung chỉ bảng cho h/s đọc câu ứng dụng - Gv đọc mẫu : ve ve ve hè về - GVNX sửa sai * HĐ 2 : Luyện viết - Cho h.s mở vở tập viết viết bài 8 - GV theo dõi, nhắc nhở uốn nắn * HĐ 3 : Luyện nói - GV cho học sinh quan sát tranh phần luyện nói - Hs quan sát tranh - H/s quan sát tranh phần luyện nói le le - Cho h/s đọc tên bài luyện nói: le le - Trong tranh em thấy gì ? - Hai con vật đang bơi trông giống con gì ? * Trò chơi : - Cho h/s lấy bộ đồ dùng theo lệnh của gv, h/s ghép thành tiếng mới l lê ; h - hè - GVNX tuyên dương 4. Áp dụng : - Chỉ bảng cho h/s đọc bài - Hướng dẫn h.s đọc sgk GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT LỚP 1 - Đọc CN + ĐT + N - H/s đọc CN + ĐT + N - Vài HS nêu - Đọc ĐT + CN + N - H/s nêu quy trình chữ e , h h/s - Viết bảng con - H/s quan sát - H/s viết bảng con - ĐT + CN + N - H/s quan sát và thảo luận nhóm - H/s đọc ĐT + CN - H/s viết bài trong vở tập viết - Đọc CN + ĐT + N - Con vịt, ngan đang bơi - Con vịt, con ngan, con xiêm... - H/s thực hành ghép chữ - Đọc CN + ĐT + N - H/s đọc bài sgk 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan