Ngày soạn: 14.08.2011
Ngày giảng: 15.08.2011
TIẾT 1
BÀI THỂ DỤC
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Giới thiệu mục tiêu, nội dung chương trình Thể dục lớp 11.
- Học các ĐT 1-2 (Nữ) và ĐT từ 1-6 (Nam).
2. Kỹ năng:
- Nắm được mục tiêu, nội dung chương trình Thể dục lớp 11.
- Thực hiện cơ bản đúng ĐT 1-2 (Nữ) và ĐT từ 1-6 (Nam).
3. Thái độ:
- Tự giác, tích cực học môn Thể dục, bước đầu có kế hoạch tự tập hàng ngày. Biết
ứng xử đúng trong hoạt động TDTT. Có lối sống lành mạnh, có ý thức phòng tránh
HIV và các tệ nạn xã hội.
II. ĐỒ DÙNG:
- Giáo viên chuẩn bị bài giảng, còi.
- Học sinh trang phục đúng quy định, mang ghế giáo viên.
III. NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
NỘI DUNG
A. PHẦN MỞ ĐẦU:
THỜI
GIAN
6 - 8’
1. Nhận lớp.
- Ổn định tổ chức.
- Phổ biến mục tiêu bài học.
- Hỏi thăm sức khoẻ của học
sinh:
2. Khởi động.
*. Khởi động chung:
- Bài TD tay không.
- Xoay các khớp.
- Ép dây chằng.
*. Khởi động chuyên môn:
- Chạy bước nhỏ.
- Chạy nâng cao đùi.
- Chạy đá lăng sau.
B. PHẦN CƠ BẢN:
1. Hoạt động 1: Giới thiệu mục
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
- Đội hình nhận lớp:
GV
2x8lần - Đội hình khởi động:
2lần
GV
- Dàn hàng, cự ly giãn cách một sải
tay. Thực hiện theo sự chỉ dẫn và
28-32’
điều khiển của Giáo viên.
tiêu, nội dung chương trình TD
lớp 11.
- Bài Thể dục - Chạy bền - Đá
cầu - Nhảy xa - Bóng chuyền Nhảy cao - Chạy tiếp sức - Cầu
lông - Kéo co - Đẩy gậy.
- Giáo viên giới thiệu mục tiêu, nội
dung chương trình Thể dục lớp 11.
Cả lớp chú ý lắng nghe.
2. Hoạt động 2: Bài Thể dục:
2.1. Bài TD dành cho Nữ:
4x8 lần
*. ĐT 1: Đánh hông
- TTCB: Hai chân rộng bằng
vai, tay thả lỏng
- Nhịp 1-2 : Đẩy hông sang trái
2 nhịp, đồng thời hai tay đưa
- Giáo viên phân tích, làm mẫu động
chếch dưới phải.
tác rồi hướng dẫn, tổ chức chia nhóm
- Nhịp 3-4: Như nhịp 1-2 nhưng
cho học sinh tập luyện.
đổi bên.
- Cử nhóm trưởng hô cho nhóm tập
- Nhịp 5-6: Như nhịp 1-2.
luyện.
- Nhịp 7-8: Như nhịp 3-4.
4x8 lần - Giáo viên quan sát và sửa sai cho
- Kết thúc ĐT về TTCB.
học sinh trong quá trình tập luyện.
*. ĐT 2: Phối hợp
- Nhịp1: Giậm chân trái, tay trái
ra trước, mắt nhìn thẳng.
- Nhịp2: Giậm chân phải, tay
phải ra trước, mắt nhìn thẳng.
- Nhịp3: Giậm chân trái, tay trái
lên cao.
- Nhịp4: Giậm chân phải, tay
phải lên cao.
- Nhịp5: Gịâm chân trái, tay trái
Động tác 2
về ngang vai.
- Nhịp 6: Giậm chân phải, tay
phải về ngang vai.
- Nhịp 7: Giậm chân trái, tay trái
hạ xuống sát thân.
- Nhịp8: Giậm chân phải, tay
phải hạ xuống sát thân.
3lần
2.2. Bài TD dành cho Nam:
- ĐT1: Kiêng chân, hai tay lên
cao, bàn tay vỗ vào nhau, mắt
- Đội hình tập luyện:
nhìn thẳng.
GV
- ĐT2: Hai tay hạ xuống, hạ gót
chân
- ĐT3: Như ĐT1 nhưng vỗ 2 lần
- ĐT4: Như ĐT2
- ĐT5: Hai tay đan chéo nhau
- ĐT6: Hai tay đưa lên cao
*. Củng cố: Học sinh thực hiện
nội dung bài học.
C. PHẦN KẾT THÚC:
1. Thả lỏng toàn thân.
2. Nhận xét giờ học.
3. Giao bài tập về nhà.
3’
5’
- Gọi 2 nhóm lên thực hiện bài thể
dục, lớp quan sát nhận xét, GV nhận
xét.
- Đội hình kết thúc:
GV
Ngày soạn: 15.08.2011
Ngày giảng: 16.08.2011
TIẾT 2
THỂ DỤC - CHẠY BỀN
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- TD: Ôn ĐT 1-2 (Nữ), ĐT 1-6 (Nam)
Học ĐT 3 (Nữ), ĐT 7-15 (Nam)
- Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
2. Kỹ năng:
- Thực hiện cơ bản đúng ĐT 1-3 (Nữ) và từ ĐT 1-15 (Nam)
- Biết cách chạy bền trên địa hình tự nhiên và cách khắc phục 1 số hiện tượng
thường gặp khi chạy. Vận dụng những kiến thức đã học vào tập luyện và thi đấu.
3. Thái độ:
- Tự giác, tích cực học môn Thể dục, bước đầu có kế hoạch tự tập hàng ngày. Biết
ứng xử đúng trong hoạt động TDTT. Có lối sống lành mạnh, có ý thức phòng tránh
HIV và các tệ nạn xã hội.
II. ĐỒ DÙNG:
- Giáo viên chuẩn bị Giáo án, SGK, còi, Đồng hồ bấm giây.
- Học sinh trang phục đúng quy định, mang ghế giáo viên.
III. NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
NỘI DUNG
A. PHẦN MỞ ĐẦU:
THỜI
GIAN
6 - 8’
1. Nhận lớp.
- Ổn định tổ chức.
- Phổ biến mục tiêu bài học.
- Hỏi thăm sức khoẻ của học
sinh:
2. Khởi động.
*. Khởi động chung:
- Bài TD tay không.
- Xoay các khớp.
- Ép dây chằng.
*. Khởi động chuyên môn:
- Chạy bước nhỏ.
- Chạy nâng cao đùi.
- Chạy đá lăng sau.
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
- Đội hình nhận lớp:
GV
- Đội hình khởi động:
2x8lần
2lần
GV
- Dàn hàng, cự ly giãn cách một sải
tay. Thực hiện theo sự chỉ dẫn và
điều khiển của Giáo viên.
B. PHẦN CƠ BẢN:
1. Hoạt động 1: Bài Thể dục:
1.1. Bài TD dành cho Nữ:
*. Ôn ĐT 1-2.
*. Học ĐT 3: Di chuyển tiến lùi
- Nhịp 1: Bước chân trái lên 1
bước, tay lồng vào nhau trước
ngực.
- Nhịp 2: Như nhịp 1 nhưng đổi
chân.
-Nhịp 3: Như nhịp 1.
- Nhịp 4: Khuỵu gối trái, chân
phải đưa trước, tì bằng gót chân.
-Nhịp 5,6,7,8: Như nhịp 1,2,3,4
1.2. Bài TD dành cho Nam:
*. Ôn ĐT 1-7.
*. Học ĐT 7-15:
- ĐT7: 2 tay dang ngang, bàn
tay ngửa, căng thân, đầu ngửa,
mắt nhìn chếch cao.
- ĐT8: Hai tay giơ chếch cao,
căng thân, lòng bàn tay hướng
vào nhau.
- ĐT9: Như động tác 7.
- ĐT10: Chân trái sang trái một
bước rộng hơn vai, gập thân, tay
dang ngang, mắt nhìn thẳng.
- ĐT11: Quay người sang trái,
tay phải lăng xuống dưới, tay
trái lăng lên cao.
- ĐT12: Như động tác 11 nhưng
đổi bên.
- ĐT13: Như động tác 11.
- ĐT14: Như động tác 12.
- ĐT15: Thu chân trái về thành
tư thế gồi xổm, hai tay chống
đất.
*. Củng cố: Học sinh thực hiện
nội dung đã học.
2. Hoạt động 2: Chạy bền.
- Chạy trên địa hình tự nhiên.
*. Củng cố: Học sinh biết cách
khắc phục một số hiện tượng
28-32’ - Giáo viên tổ chức cho học sinh ôn
lại bài Thể dục đã học.
4x8 lần - Giáo viên phân tích, làm mẫu động
tác rồi hướng dẫn, tổ chức chia nhóm
cho học sinh tập luyện.
2 lần
3 lần
- Cử nhóm trưởng hô cho nhóm tập
luyện.
- Giáo viên quan sát và sửa sai cho
học sinh trong quá trình tập luyện.
- Đội hình tập luyện:
GV
- Gọi 2 nhóm lên thực hiện bài thể
dục, lớp quan sát nhận xét, GV nhận
xét.
2’
- GV phổ biến cách tập luyện.
- HS tham gia nhiệt tình, thực hiện
hết cự ly quy định.
Nam
5 vòng
Nữ
3 vòng
- Giáo viên hỏi, học sinh trả lời.
thường gặp khi chạy.
C. PHẦN KẾT THÚC:
1. Thả lỏng toàn thân.
2. Nhận xét giờ học.
3. Giao bài tập về nhà.
1’
5’
- Đội hình kết thúc:
GV
Ngày soạn: 21.08.2011
Ngày giảng: 22.08.2011
TIẾT 3
THỂ DỤC - CHẠY BỀN
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- TD: Ôn ĐT 1-3 (Nữ), ĐT 1-15 (Nam)
Học ĐT 4 (Nữ), ĐT 16-20 (Nam)
- Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên, cách theo dõi sức khỏe.
2. Kỹ năng:
- Thực hiện cơ bản đúng ĐT từ 1-4 (Nữ) và ĐT 1-20 (Nam)
- Biết cách chạy bền trên địa hình tự nhiên và cách khắc phục 1 số hiện tượng
thường gặp khi chạy. Vận dụng những kiến thức đã học vào tập luyện và thi đấu.
Biết cách tự theo dõi sức khỏe.
3. Thái độ:
- Tự giác, tích cực học môn Thể dục, bước đầu có kế hoạch tự tập hàng ngày. Biết
ứng xử đúng trong hoạt động TDTT. Có lối sống lành mạnh, có ý thức phòng tránh
HIV và các tệ nạn xã hội.
II. ĐỒ DÙNG:
- Giáo viên chuẩn bị Giáo án, SGK, còi, Đồng hồ bấm giây.
- Học sinh trang phục đúng quy định, mang ghế giáo viên.
III. NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
NỘI DUNG
THỜI
GIAN
A. PHẦN MỞ ĐẦU:
1. Nhận lớp.
- Đội
- Ổn định tổ chức.
hình
- Phổ biến mục tiêu bài học.
nhận
- Hỏi thăm sức khoẻ của học lớp:
sinh:
GV
2. Khởi động.
*. Khởi động chung:
- Bài TD tay không.
- Xoay các khớp.
- Ép dây chằng.
*. Khởi động chuyên môn:
- Chạy bước nhỏ.
- Chạy nâng cao đùi.
- Chạy đá lăng sau.
-
Đội
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
B. PHẦN CƠ BẢN:
1. Hoạt động 1: Bài Thể dục:
1.1. Bài TD dành cho Nữ:
*. Ôn ĐT 1-3.
*. Học ĐT 4: Nhảy
- Nhịp 1: Bật nhảy, đồng thời
gập cẳng chân trái ra sau, tay
trái đưa ra trứơc, lên cao, tay
phải đánh ra sau với mũi bàn
chân trái, mắt nhìn sang phải
- Nhịp 2: Bật nhảy và hạ tay về
tư thế chuẩn bị.
- Nhịp 3: Như nhịp 1 nhưng đổi
sang bên phải.
- Nhịp 4: Như nhịp 2
- Nhịp 5,6,7,8: Co gối trái, tay
trái tì vào gối trái, tay thả lỏng,
bật nhảy quay thân 360 độ, co
gối cao, mũi chân duỗi ra.
1.2. Bài TD dành cho Nam:
*. Ôn ĐT 1-15.
*. Học ĐT 16-20:
- ĐT16: Tung 2 chân ra sau
thành tư thế nằm sấp, tay chống
đất, thân người thẳng.
- ĐT17: Co tay, hạ thân và giữ
thân người.
- ĐT18: Duỗi tay, thân người
thẳng
- ĐT19: Như động tác 17
- ĐT20: Thu 2 chân thành tư thế
ngồi xổm, hai tay chống đất
*. Củng cố: Học sinh thực hiện
nội dung đã học.
2. Hoạt động 2: Chạy bền.
- Chạy trên địa hình tự nhiên.
- Cách tự theo dõi sức khỏe.
hình
khởi
động:
GV
- Dàn
hàng,
cự ly
giãn
cách
một sải
tay.
Thực
hiện
theo sự
chỉ dẫn
và điều
khiển
của
Giáo
viên.
- Giáo
viên tổ
chức
cho
*. Củng cố: Học sinh biết cách học
khắc phục một số hiện tượng sinh ôn
thường gặp khi chạy và cách tự
theo dõi sức khỏe
C. PHẦN KẾT THÚC:
1. Thả lỏng toàn thân.
2. Nhận xét giờ học.
3. Giao bài tập về nhà.
6 - 8’
2x8lần
lại bài
Thể
dục đã
học.
- Giáo
viên
phân
tích,
làm
mẫu
động
tác rồi
hướng
dẫn, tổ
chức
chia
nhóm
cho
học
sinh
tập
luyện.
2lần
28-32’
4x8 lần
Cử
nhóm
trưởng
hô cho
nhóm
tập
luyện.
- Giáo
viên
quan
sát và
sửa sai
cho
học
sinh
trong
2 lần
3 lần
quá
trình
tập
luyện.
- Đội
hình
tập
luyện:
2’
Nam 5 vòng
Nữ
3 vòng
1’
5’
GV
- Gọi 2
nhóm
lên
thực
hiện
bài thể
dục,
lớp
quan
sát
nhận
xét,
GV
nhận
xét.
- GV
phổ
biến
cách
tập
luyện.
- HS
tham
gia
nhiệt
tình,
thực
hiện
hết cự
ly quy
định.
- GV
hướng
dẫn
cho HS
cách tự
theo
dõi sức
khỏe.
- Giáo
viên
hỏi,
học
sinh trả
lời.
- Đội
hình
kết
thúc:
GV
Ngày soạn: 22.08.2011
Ngày giảng: 23.08.2011
TIẾT 4
THỂ DỤC - CHẠY BỀN
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- TD: Ôn ĐT 1-4 (Nữ), ĐT 1-20 (Nam)
Học ĐT 5 (Nữ), ĐT 21-25 (Nam)
- Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
2. Kỹ năng:
- Thực hiện cơ bản đúng ĐT từ 1-5 (Nữ) và ĐT 1-25 (Nam)
- Biết cách chạy bền trên địa hình tự nhiên và cách khắc phục 1 số hiện tượng
thường gặp khi chạy. Vận dụng những kiến thức đã học vào tập luyện và thi đấu.
3. Thái độ:
- Tự giác, tích cực học môn Thể dục, bước đầu có kế hoạch tự tập hàng ngày. Biết
ứng xử đúng trong hoạt động TDTT. Có lối sống lành mạnh, có ý thức phòng tránh
HIV và các tệ nạn xã hội.
II. ĐỒ DÙNG:
- Giáo viên chuẩn bị Giáo án, SGK, còi, Đồng hồ bấm giây.
- Học sinh trang phục đúng quy định, mang ghế giáo viên.
III. NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
NỘI DUNG
A. PHẦN MỞ ĐẦU:
THỜI
GIAN
6 - 8’
1. Nhận lớp.
- Ổn định tổ chức.
- Phổ biến mục tiêu bài học.
- Hỏi thăm sức khoẻ của học
sinh:
2. Khởi động.
*. Khởi động chung:
- Bài TD tay không.
- Xoay các khớp.
- Ép dây chằng.
*. Khởi động chuyên môn:
- Chạy bước nhỏ.
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
- Đội hình nhận lớp:
GV
- Đội hình khởi động:
2x8lần
2lần
GV
- Chạy nâng cao đùi.
- Chạy đá lăng sau.
B. PHẦN CƠ BẢN:
- Dàn hàng, cự ly giãn cách một sải
tay. Thực hiện theo sự chỉ dẫn và
điều khiển của Giáo viên.
28-32’
1. Hoạt động 1: Bài Thể dục:
1.1. Bài TD dành cho Nữ:
4x8 lần
*. Ôn ĐT 1-4.
*. Học ĐT 5: Di chuyển ngang
- TTCB: Đứng cơ bản
- Nhịp 1: Chân trái bước sang
trái rộng bằng vai, đồng thời 2
tay dang ngang, lòng bàn tay
sấp.
- Nhịp 2: Chân phải đưa ra sau
chân trái và bước sang trái, tì
mũi bàn chân, đồng thời gập
cẳng tay, long bàn tay hướng ra
trước, căng ngực, mặt hướng
sang phải.
- Nhịp 3: Như nhịp 1
- Nhịp 4: Thu chân phải về cùng
chân trái và tì mũi bàn chân,
đồng thời vỗ tay.
- Nhịp 5,6,7,8: Như nhịp 1,2,3,4
nhưng di chuyển sang phải.
1.2. Bài TD dành cho Nam:
2 lần
*. Ôn ĐT 1-20.
3 lần
*. Học ĐT 21-25:
- ĐT21: Bật lên cao nhảy ưỡn
thân, hai tay cao, kết thúc động
tác, hai chân chụm, khuỵu gối.
- ĐT22: Đứng thẳng, hai chân
khép, hai tay giơ lên cao, lòng
bàn tay hướng thẳng vào nhau.
- ĐT23: Chân trái bước thành tư
thế khuỵu gối, chân phải duỗi
thẳng, hai tay duỗi, mắt nhìn
theo tay.
- ĐT24: Thu chân trái về, thành
tư thế đứng nghiêm.
- ĐT25: Như động tác 23 nhưng
đổi bên.
2’
*. Củng cố: Học sinh thực hiện
nội dung đã học.
- Giáo viên tổ chức cho học sinh ôn
lại bài Thể dục đã học.
- Giáo viên phân tích, làm mẫu động
tác rồi hướng dẫn, tổ chức chia nhóm
cho học sinh tập luyện.
- Cử nhóm trưởng hô cho nhóm tập
luyện.
- Giáo viên quan sát và sửa sai cho
học sinh trong quá trình tập luyện.
- Đội hình tập luyện:
GV
- Gọi 2 nhóm lên thực hiện bài thể
dục, lớp quan sát nhận xét, GV nhận
2. Hoạt động 2: Chạy bền.
- Chạy trên địa hình tự nhiên.
xét.
Nam
5 vòng - GV phổ biến cách tập luyện.
- HS tham gia nhiệt tình, thực hiện
Nữ
hết cự ly quy định.
3 vòng
1’
*. Củng cố: Học sinh biết cách
khắc phục một số hiện tượng
thường gặp khi chạy.
- Giáo viên hỏi, học sinh trả lời.
C. PHẦN KẾT THÚC:
1. Thả lỏng toàn thân.
2. Nhận xét giờ học.
3. Giao bài tập về nhà.
- Đội hình kết thúc:
5’
GV
Ngày soạn: 27.08.2011
Ngày giảng: 28.08.2011
TIẾT 5
THỂ DỤC - CHẠY BỀN
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- TD: Ôn ĐT 1-5 (Nữ), ĐT 1-25 (Nam)
Học ĐT 6-7 (Nữ), ĐT 26-30 (Nam)
- Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên.
2. Kỹ năng:
- Thực hiện cơ bản đúng ĐT từ 1-7 (Nữ) và ĐT 1-30 (Nam)
- Biết cách chạy bền trên địa hình tự nhiên và cách khắc phục 1 số hiện tượng
thường gặp khi chạy. Vận dụng những kiến thức đã học vào tập luyện và thi đấu.
3. Thái độ:
- Tự giác, tích cực học môn Thể dục, bước đầu có kế hoạch tự tập hàng ngày. Biết
ứng xử đúng trong hoạt động TDTT. Có lối sống lành mạnh, có ý thức phòng tránh
HIV và các tệ nạn xã hội.
II. ĐỒ DÙNG:
- Giáo viên chuẩn bị Giáo án, SGK, còi, Đồng hồ bấm giây.
- Học sinh trang phục đúng quy định, mang ghế giáo viên.
III. NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
NỘI DUNG
A. PHẦN MỞ ĐẦU:
THỜI
GIAN
6 - 8’
1. Nhận lớp.
- Ổn định tổ chức.
- Phổ biến mục tiêu bài học.
- Hỏi thăm sức khoẻ của học
sinh:
2. Khởi động.
*. Khởi động chung:
- Bài TD tay không.
- Xoay các khớp.
- Ép dây chằng.
*. Khởi động chuyên môn:
- Chạy bước nhỏ.
- Chạy nâng cao đùi.
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
- Đội hình nhận lớp:
GV
- Đội hình khởi động:
2x8lần
2lần
GV
- Dàn hàng, cự ly giãn cách một sải
- Chạy đá lăng sau.
B. PHẦN CƠ BẢN:
tay. Thực hiện theo sự chỉ dẫn và
điều khiển của Giáo viên.
28-32’
1. Hoạt động 1: Bài Thể dục:
1.1. Bài TD dành cho Nữ:
4x8 lần
*. Ôn ĐT 1-5.
*. Học ĐT 6: Lưng
- Nhịp 1-2: Bước chân trái sang
trái rộng bằng vai, đồng thời
đánh tay sang trái, tay trái đưa
ngang bàn tay sấp, cẳng tay gập
trước ngực.
- Nhịp 3-4: Đánh hông sang
phải, tay phải đưa ngang bàn tay
sấp, cẳng tay trái gập trước
ngực, mặt hướng sang phải.
- Nhịp 5-6: Gập thân ra phía
trước, căng ngực ngẩng đầu, hai
tay dang ngang bàn tay sấp.
- Nhịp 7-8: Nâng thân lên, đồng
thời khép chân trái và hạ tay về
tư thế đứng cơ bản.
*. Học ĐT 7: Bật nhảy co gối
- TTCB: Đứng cơ bản.
- Nhịp1: Bật nhảy co gối trái ra
2 lần
trước, lên cao, tay đặt trên gối.
3 lần
- Nhịp2: Bật nhảy, hạ chân trái
về, tay dang ngang.
- Nhịp3: Như nhịp 1 nhưng thực
hiện bên phải.
- Nhịp4: như nhịp 2.
- Nhịp5,6,7,8 như 1,2,3,4.
1.2. Bài TD dành cho Nam:
*. Ôn ĐT 1-25.
*. Học ĐT 26-30:
- ĐT26: Thu chân trái, hai tay
lên cao, mắt nhìn thẳng
- ĐT27: Lăng chân trái về trước,
chân phải duỗi thẳng, tay tư trên
cao xuống dưới chạm mũi bàn
chân
- ĐT28: Như động tác 26
- ĐT29: Như động tác 27
- Giáo viên tổ chức cho học sinh ôn
lại bài Thể dục đã học.
- Giáo viên phân tích, làm mẫu động
tác rồi hướng dẫn, tổ chức chia nhóm
cho học sinh tập luyện.
- Cử nhóm trưởng hô cho nhóm tập
luyện.
- Giáo viên quan sát và sửa sai cho
học sinh trong quá trình tập luyện.
- Đội hình tập luyện:
GV
- ĐT30: Thu chân phải về thành
tư thế đứng nghiêm
- Gọi 2 nhóm lên thực hiện bài thể
dục, lớp quan sát nhận xét, GV nhận
xét.
*. Củng cố: Học sinh thực hiện
nội dung đã học.
2. Hoạt động 2: Chạy bền.
- Chạy trên địa hình tự nhiên.
2’
Nam
5 vòng
- GV phổ biến cách tập luyện.
- HS tham gia nhiệt tình, thực hiện
hết cự ly quy định.
Nữ
3 vòng
*. Củng cố: Học sinh biết cách
khắc phục một số hiện tượng
thường gặp khi chạy.
C. PHẦN KẾT THÚC:
1. Thả lỏng toàn thân.
2. Nhận xét giờ học.
3. Giao bài tập về nhà.
1’
5’
- Giáo viên hỏi, học sinh trả lời.
- Đội hình kết thúc:
GV
Ngày soạn: 28.08.2011
Ngày giảng: 29.08.2011
TIẾT 6
THỂ DỤC - CHẠY BỀN
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- TD: Ôn ĐT 1-7 (Nữ), ĐT 1-30 (Nam)
Học ĐT 8 (Nữ), ĐT 31-40 (Nam)
- Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên. Nguyên nhân và cách khắc phục hiện
tượng đau sóc.
2. Kỹ năng:
- Thực hiện cơ bản đúng ĐT từ 1-8 (Nữ) và ĐT 1-40 (Nam)
- Biết cách chạy bền trên địa hình tự nhiên và cách khắc phục 1 số hiện tượng
thường gặp khi chạy. Vận dụng những kiến thức đã học vào tập luyện và thi đấu.
Biết được nguyên nhân và cách khắc phục hiện tượng đau sóc.
3. Thái độ:
- Tự giác, tích cực học môn Thể dục, bước đầu có kế hoạch tự tập hàng ngày. Biết
ứng xử đúng trong hoạt động TDTT. Có lối sống lành mạnh, có ý thức phòng tránh
HIV và các tệ nạn xã hội.
II. ĐỒ DÙNG:
- Giáo viên chuẩn bị Giáo án, SGK, còi, Đồng hồ bấm giây.
- Học sinh trang phục đúng quy định, mang ghế giáo viên.
III. NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
NỘI DUNG
A. PHẦN MỞ ĐẦU:
THỜI
GIAN
6 - 8’
1. Nhận lớp.
- Ổn định tổ chức.
- Phổ biến mục tiêu bài học.
- Hỏi thăm sức khoẻ của học
sinh:
2. Khởi động.
*. Khởi động chung:
- Bài TD tay không.
- Xoay các khớp.
- Ép dây chằng.
*. Khởi động chuyên môn:
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
- Đội hình nhận lớp:
GV
- Đội hình khởi động:
2x8lần
GV
- Chạy bước nhỏ.
- Chạy nâng cao đùi.
- Chạy đá lăng sau.
B. PHẦN CƠ BẢN:
2lần
- Dàn hàng, cự ly giãn cách một sải
tay. Thực hiện theo sự chỉ dẫn và
điều khiển của Giáo viên.
28-32’
1. Hoạt động 1: Bài Thể dục:
1.1. Bài TD dành cho Nữ:
4x8 lần
*. Ôn ĐT 1-7.
*. Học ĐT 8: Bật nhảy thẳng
chân.
- TTCB: Đứng cơ bản
- Nhịp1: Bật nhảy đồng thời
tách 2 chân và 2 tay dang ngang,
lòng bàn tay sấp.
- Nhịp2: Bật nhảy đồng thời
khép 2 chân về 2 tay đan chéo
nhau trước bụng.
- Nhịp3: Như nhịp 1.
- Nhịp4: Như nhịp 2 nhưng vỗ
tay trước ngực.
- Nhịp5,6,7,8: Như nhịp 1,2,3,4
nhưng di chuyển sang phải.
1.2. Bài TD dành cho Nam:
*. Ôn ĐT 1-30.
2 lần
*. Học ĐT 31-40:
3 lần
- ĐT31: Lăng chân trái mạnh và
thẳng ra sau, hai tay lăng chếch
cao, ra sau, thân căng mắt nhìn
theo tay, chân phải duỗi thẳng.
- ĐT32: Thu chân trái về tư thế
đứng nghiêm.
- ĐT33: Như động tác 31 nhưng
đổi bên.
- ĐT34: Thu chân, gập chân
thành tư thế ngồi xổm tì trên
nửa trước bàn chân, hai tay
chống đất.
- ĐT35: Duỗi chân đồng thời
bước chân trái sang trái, thành
tư thế gập thân hai tay dang
ngang, bàn tay sấp, chân rộng
bằng vai, mắt nhin trước.
- ĐT36: Thu chân trái, thành tư
thế ngồi xổm tì trên nửa bàn
- Giáo viên tổ chức cho học sinh ôn
lại bài Thể dục đã học.
- Giáo viên phân tích, làm mẫu động
tác rồi hướng dẫn, tổ chức chia nhóm
cho học sinh tập luyện.
- Cử nhóm trưởng hô cho nhóm tập
luyện.
- Giáo viên quan sát và sửa sai cho
học sinh trong quá trình tập luyện.
- Đội hình tập luyện:
GV
- Xem thêm -