Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Mầm non - Mẫu giáo Mẫu giáo lớn Giáo án số học lớp 6 chuẩn cả năm 2017 2018...

Tài liệu Giáo án số học lớp 6 chuẩn cả năm 2017 2018

.PDF
23
627
91

Mô tả:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Tài liệu PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH THCS MÔN TOÁN 6 (Dùng cho các cơ quan quản lí giáo dục và giáo viên, áp dụng từ năm học 2017-2018) ph©n phèi ch-¬ng tr×nh To¸n 6 Cả năm: 140 tiết Số học: 111 tiết Hình học: 29 tiết Học kì I: 19 tuần (72 tiết) 58 tiết 14 tiết Học kì II: 18 tuần (68 tiết) 53 tiết 15 tiết Nội dung TT 1 Số tiết I. Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên 1. Khái niệm về tập hợp, phần tử. 2. Tập hợp N các số tự nhiên N, N*. iên. Hệ thập phân, các chữ số La Mã. N. . Ghi chú 39 3. Tính chất chia hết trong tập hợp N Tính chất chia hết của một tổng. Các dấu hiệu chia hết cho 2; 5; 3; 9. Ước và bội. Số nguyên tố, hợp số, phân tích một số ra thừa số nguyên tố. Ước chung, ƯCLN; bội chung, BCNN. Số học 111 tiết II. Số nguyên 2 Z. Giá trị tuyệt đối. Z và tính chất của các phép 29 toán. Bội và ước của một số nguyên. 1 Nội dung TT Số tiết Ghi chú III. Phân số Tính chất cơ bản của phân số. Rút gọn phân số, phân số tối giản. Quy đồng mẫu số nhiều phân số. sánh phân số. 3 43 Ba bài toán cơ bản về phân số. IV. Điểm. Đường thẳng 4 14 Hình học 29 tiết Tia. Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng. Trung điểm của đoạn thẳng. 5 V. Góc 1. Nửa mặt phẳng. Góc. Số đo góc. Tia phân giác của một góc. 2. Đường tròn. Tam giác. 15 Giáo án theo chuẩn kiến thức kỹ năng Ngày soạn: ...... Ngày giảng:...... CHƯƠNG I : ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN Tiết 1 §1. TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy các ví dụ về tập hợp, nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước. 2.Kỹ năng: Biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử dụng các khái niệm  &  2 3.Thái độ: Rèn luyện cho Hs tư duy linh hoạt khi dùng những cách khác nhau để diễn đạt một tập hợp. II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ: 1.GV: Thước kẻ, bảng phụ, phấn màu. 2.HS: Ôn tập kiến thức cũ, thước thẳng có chia khoảng. III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của gião viên - GV giói thiệu chương trình số học lớp 6. - GV nêu yêu cầu về sách vở, dụng cụ học tập và phương pháp học tập của Học sinh. Hoạt động của hs 1) Làm quen với bộ môn - Lắng nghe. Nội dung ghi bảng - Lăng nghe. 2) Dạy nội dung bài mới HĐ 1: Tìm hiểu các ví dụ về tập hợp - Cho học sinh quan sát các - Học sinh cho dụng cụ học tập có trên bàn một vài ví dụ về - GV giới thiệu thế nào là tập hợp tập hợp - Học sinh viết ký - Khái niệm về tập hợp hiệu tập hợp B - Gọi B là tập hợp của các chữ cái a,b,c Tiết 1: §1. Tập hợp . Phần tử của tập hợp 1. Các ví dụ Khái niệm tập hợp thường gặp trong toán học và trong đời sống như - Tập hợp các học sinh của lớp 6A - Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4 - Tập hợp các chữ cái a ,b , c - Tập hợp các dụng cụ học tập có trên bàn HĐ 2 : Tìm hiểu cách viết và các kí hiệu về tập 2. Cách viết. Các kí hiệu hợp - 5 có phải là một phần tử - Tr¶ lêi Người ta thường đặt tên các tập của tập hợp A không ? hợp bằng chữ cái in hoa Gọi A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4 - Giới thiệu cách viết và các Chó ý nghe vµ ghi A = {0 ; 1 ; 2 ; 3 } kí hiệu về tập hợp cho Hs bµi Hay A = {2 ; 1 ; 0 ; 3 } 3 B = { a ,b , c } Người ta còn có thể minh họa tập hợp bằng một vòng khép kín mỗi phần tử được biểu diễn bởi một dấu chấm trong vòng đó. Gọi là biểu Quan s¸t gv vÏ diễn tập hợp bằng sơ đồ h×nh minh ho¹ Ven - Cho Hs ®äc phÇn chó ý trong Sgk Các số 0,1,2,3 gọi là phần tử của tập hợp A a,b,c là các phần tử của tập hợp B Ký hiệu : 2  A Đọc: 2 thuộc A hay 2 là phần tử của A aA Đọc a không thuộc A hay a §äc Sgk không là phần tử của A  Chú ý : * Cách viết một tập hợp : Sgk. 3) Củng cố- Luyện tập toàn bài - Yc Hs hoạt động nhóm Chia nhóm hoạt ?1 : làm các phần? trong Sgk động D  0,1,2,3,4,5,6 - Lần lượt gọi Hs lên bảng trình bày. Lên bảng - Gọi Hs nhận xét bài làm Nhận xét 2  D;10  D ?2 : A  N , H , A,T , R, A, N , G - Nhận xét chữa bài tập. Theo dõi - Củng cố và chốt kiến thức của bài. Tiếp thu 4) Hướng dẫn học bài ở nhà - Gợi ý và hướng dẫn HS - Chú ý nghe làm các bài tập trong SGK và SBT. BTVN : 1-5 ( SGK/T6) - Nắm chắc nội dung lí - Lắng nghe thuyết của bài và đọc trước nội dung bài mới. Ngày soạn: ...... 4 Ngày giảng:...... Tiết 2 §2. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN I.MỤC TIÊU: 1./ Kiến thức: Hiểu rõ, phân biệt được tập hợp N và tập hợp N* 2./ Kỹ năng: So sánh được các số tự nhiên, biết tìm số tự nhiên liền trước, số tự nhiên liền sau. 3./ Thái độ: Vận dụng được tính kế thừa các kiến thức của năm học trước. II. CHUẨN BỊ: 1.GV: Thước kẻ, bảng phụ, phiếu học tập. 2.HS: Ôn tập kiến thức cũ, bảng phụ nhóm. III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên ? Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 nhưng nhỏ hơn 10 bằng hai cách Liệt kê và nêu tính chất đặc trưng của phần? - Gäi hs nhËn xÐt, chÊm ®iÓm, ĐVĐ vµo d¹y néi dung bµi míi. Hoạt động của hs 1) Kiểm tra bài cũ - Trả lời Nhận xét Nội dung ghi bảng A  4,5,6,7,8,9 A   x | 3  x  10 - Lắng nghe. 2) Dạy nội dung bài mới Tiết 2: §2. Tập hợp các số HĐ 1: Tìm hiểu về tập hợp N và tập hợp N* tự nhiên. 1. Tập hợp N và tập hợp N* - Ở tiểu học ta đã biết Tập hợp các số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; các số 0 ; 1 ; 2 ...là các Chú ý lắng nghe . . . . . . . . gọi là tập hợp các số tự nhiên . số tự nhiên. - Tập hợp các số tự Ký hiệu N nhiên ký hiệu là N N = {0 ; 1 ; 2 ; 3 ; . . . . . ....} - GV vẽ tia và biểu diển - Học sinh lên 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; . . là các các số 0 ; 1 ; 2 ; 3 trên bảng ghi tiếp trên 5 tia số đó . - Các điểm đó lần lượt được gọi là điểm 0 , điểm 1 , điểm 2 , điểm 3 . - GV nhấn mạnh : Mỗi số tự nhiên được biểu diễn bỡi một điểm trên tia số . - GV giới thiệu tập hợp N* - tia số các điểm 4 , 5,6 Chú ý nghe Tiếp thu phần tử của N chúng được biểu diển trên tia số : 0 1 2 3 4 5 Tập hợp các số tự nhiên khác 0 được ký hiệu N* N* = { 1 ; 2 ; 3 ; . . . . . . . . . } Hoặc N* = { x  N | x  0 } HĐ 2 : Tìm hiểu về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên - GV giới thiệu tiếp ký - Học sinh cho hiệu  và  biết số tự nhiên Củng cố : nhỏ nhất ? số tự Viết tập hợp A ={ x € N |6  x 8 nhiên lớn nhất ? - Học sinh cho } biết số phần tử - GV giới thiệu số liền của tập N và N* trước và liền sau của một số tự nhiên . - Củng cố Bài tập 6 SGK - GV giới thiệu hai số tự nhiên liên tiếp - Làm ? 2. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên 1.- với a , b  N thì a  b hay a  b 2.- Nếu a < b và b < c thì a < c 3.- Mọi số tự nhiên có một số tự nhiên liền sau duy nhất. Và một số tự nhiên liền trước duy nhất. 4.- Số 0 là số tự nhiên nhỏ nhất. Không có số tự nhiên lớn nhất 5.- Tập hợp các số tự nhiên có vô số phần tử. ? 28, 29, 30 99, 100, 101 3) Luyện tập - Củng cố toàn bài Lµm bµi tËp Bµi 6/T7: -YC Hs làm bài 6/T7 - Gäi HS lªn b¶ng lµm Lªn b¶ng ba× tËp a) ViÕt sè tù nhiªn liÒn sau mçi sè 17, 18 99, 100 a, a + 1 ( Víi a  N ) 6 Goi hs nhËn xÐt NhËn xÐt b) ViÕt sè tù nhiªn liÒn trưíc mèi sè : 34, 35 999, 1000 4) Hớng dẫn học bài ở nhà - Chú ý nghe - Gợi ý và hướng dẫn Hs làm các bài tập còn lại BTVN : 7-10 ( SGK/T8 ) trong SGK và SBT. - Lắng nghe - Nắm chắc nội dung lí thuyết của bài và đọc trước nội dung bài mới. Ngày soạn: ...... Ngày giảng:...... Tiết 3 §3. GHI SỐ TỰ NHIÊN I.MỤC TIÊU: 1./ Kiến thức: Nắm vững cách ghi số tự nhiên, phân biệt được số và chữ số trong hệ thập phân. 2./ Kỹ năng: Đọc và viết được các số tự nhiên. 3./ Thái độ: Cẩn thận, chú ý chính xác khi làm toán. II. CHUẨN BỊ: 1.GV: Thước kẻ, bảng phụ, phiếu học tập. 2.HS: Ôn tập kiến thức cũ, bảng phụ nhóm. III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoat động của giáo viên Hoạt động của hs 1) Kiểm tra bài cũ Nội dung ghi bảng 7 Làm bài tập 7,8 T/ 8 - gọi HS nhận xét. Nhận xét và đặt vấn đề vào nội dung bài mới. Lên bảng Bài 7 Nhận xét Lắng nghe 2) Dạy nội dung bài mới HĐ 1: Tìm hiểu về số và chữ số Ch - GV : người ta dùng - Đọc vài số tự ữ Cá Chữ những chữ số nào để viết nhiên bất kỳ Số số c Số số mọi số tự nhiên chúng gồm Số tră hà ch chục hàng những chữ số nào m ng ữ chục - Củng cố: tră số - Phân biệt số và m - Trong số 3895 có bao chữ số . nhiêu chữ số - Củng cố - Giới thiệu số trăm , số Học sinh làm bài hàng trăm . . . tập 11 SGK Tiết 3: §3. Ghi số tự nhiên 1. Số và chữ số Chú ý: Với 10 chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 Khi viết các số tự nhiên có ; 7 ; 8 ; 9 ta có thể ghi được mọi số trên 3 chữ số ta không nên tự nhiên dùng dấu chấm để tách Ví dụ : 7 là số có 1 chữ số 346 nhóm 3 chữ số mà chỉ viết là số có 3 chữ số rời ra mà không dùng dấu gì như 5373 589  Chú ý : - Khi viết các số có từ 5 chữ số trở lên người ta thường tách thành từng nhóm 3 chữ số cho dễ đọc. 8 3895 38 8 389 9 3,8 ,9, 5 2. Hệ thập phân HĐ 2: Tìm hiểu về hệ thập phân và những Cách ghi số như trên là cách ghi số lưu ý trong hệ thập phân. - GV giới thiệu hệ thập phân và nhấn mạnh trong hệ - Học sinh viết Trong hệ thập phân cứ 10 đơn vị ở một hàng thì làm thành 1 đơn vị ở thập phân, giá trị của mỗi số 444 thành hàng liền trước nó. chữ số trong một số vừa phụ tổng các số 444 = 400 + 40 + 4 thuộc vào bản thân chữ số hàng trăm, hàng đó, vừa phụ thuộc vào vị trí chục, hàng đơn abc = a.100 + b . 10 + c của nó trong số đã cho . vị. ? - Học sinh viết STN lín nhÊt cã 3 ch÷ sè : 999 như trên với các STN lín nhÊt cã 3 ch÷ sè kh¸c nhau: 987 - Cho Hs ®äc phÇn chó ý số ab vaø abc 3. Chó ý trong SGK - Củng cố bài SGK / T 9-10 tập ? - §äc Sgk 3) Luyện tập - Củng cố toàn bài - Lần lượt đưa các đề bài Đọc đề và suy nghĩ Bài 12/T10. tập lên bảng Yc Hs đọc và làm A  2,0,0,0 suy nghĩ cách làm. Chú ý nghe Bài 13/ T10: - Gợi ý, hướng dẫn Hs cách a) 1000 làm bài. Lên bảng làm b) 1023 - Lần lượt gọi Hs lên bảng; làm bài tập. Nhận xét Gọi Hs nhận xét bài. Tiếp thu - Chốt kiến thức trọng tâm của bài. 4) Hướng dẫn học bài ở nhà - Chó ý nghe - Gîi ý vµ h-íng dÉn HS lµm c¸c bµi tËp cßn l¹i trong BTVN : 14-15( SGK/10 ) SGK vµ SBT. - L¾ng nghe - N¾m ch¾c néi dung lÝ thuyÕt cña bµi vµ ®äc tr-íc néi dunh bµi míi 9 Ngày soạn: ...... Ngày giảng:...... Tiết 4 §4. SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP. TẬP HỢP CON I.MỤC TIÊU: 1./ Kiến thứ: Số phần tử của một tập hợp, tập hợp con. 2./ Kỹ năng: Sử dụng thành thạo các ký hiệu  và ;  và . 3./ Thái độ: Nhận biết sự liên hệ của phần tử với tập hợp và của tập hợp với tập hợp chính xác. II. CHUẨN BỊ: 1.GV: Thước kẻ, bảng phụ, phiếu học tập. 2.HS: Ôn tập kiến thức cũ, bảng phụ nhóm. III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoat động của giáo viên - Làm bài tập 14 SGK trang 10 Viết giá trị của số abcd trong hệ thập phân . - gọi hs nhận x ét. Đặt vân đề vào nội dung bài mới. Hoạt động của Nội dung ghi bảng hs 1) Kiểm tra bài cũ Bµi 14/10 Trả lời. Nhận xét Lắng nghe. 2) Dạy mội dung bài mới HĐ 1: Tìm hiểu về số phần tử của một tập Tiết 4: §4. Số phần tử của hợp 10 một tập hợp. Tập hợp con. - Trong tập hợp A số 5 - Trong các ví dụ 1.Số phần tử của một tập gọi là gì của A trên học sinh xác hợp định số phần tử Cho các tập hợp - Học sinh có kết luận gì của mỗi tập hợp A={5} có 1 phần về số phần tử của một tử tập hợp ? - Củng cố: học B={x,y} có 2 phần - Cho M ={x Ỵ N| x + 5 = sinh làm bài tập tử 2} C = { 0 ; 1 ; 2 ; 3 . . . } có vô ?1 Học sinh làm bài số phần tử - GV giới thiệu ký hiệu tập - Tập hợp không có phần tử nào gọi là tập hợp rỗng ký ?2 tập hợp rỗng (là ) (Không có số tự hiệu  Ví dụ: M = { x Ỵ N nhiên x nào mà x | x + 5 = 2} + 5 = 2) M=  Một tập hợp có thể có một phần tử , có nhiều phần tử , có vô số phần tử , cũng có thể không có phần tử nào. ?1 HĐ 2 : Tìm hiểu về tập hợp con - Học sinh có nhận xét - Học sinh nhắc gì về các phần tử của hai lại quan hệ của tập hợp ? phần tử và tập hợp, tập hợp con - GV củng cố nhận xét và tập hợp trong để giới thiệu tập hợp con việc dùng ký . hiệu  và , . - Củng cố : Cho tập hợp M = {a , b , c } a) Viết các tập hợp con của M mà có một phần tử, hai phần tử. b) Dùng ký hiệu  để thể hiện quan hệ giữa các tập hợp con đó với M. - Củng cố: Học sinh làm bài tập ?3 ?2 2. Tập hợp con Ví dụ : Cho hai tập hợp : A = {a , b} B={a, b , c ,d } Ta thấy mọi phần tử của A đều thuộc B , ta nói : tập hợp A là tập hợp con của tập hợp B ký hiệu : A  B hay B A Đọc là : A là tập hợp con của B hay A được chứa trong B hay B chứa A Nếu mọi phần tử của tập 11 hợp A đều thuộc tập hợp B thì tập hợp A gọi là tập hợp con của tập hợp B . Chú ý : (SGK) c B a b d 3) Luyện tập - Củng cố toàn bài Bµi 16/T13: - Lần lợt đa các đề bài Đọc đề và suy a) A cã mét phÇn tö. tập lên bảng Yc Hs đọc nghĩ làm và suy nghĩ cách làm. b) B cã mét phÇn tö. - Gợi ý, HD Hs cách làm Chú ý nghe bài. c) C cã v« sè phÇn tö. - Lần lượt gọi Hs lên Lên bảng làm bảng; làm bài tập. Nhận xét d) D kh«ng cã phÇn tö nµo. Gọi Hs nhận xét bài. Nhận xét, chữa bài tập. Theo dõi - Chốt kiến thức trọng tâm của bài Tiếp thu 4) Hướng dẫn học bài ở nhà - Gợi ý và hướng dẫn HS làm các bài tập còn lại trong SGK và SBT. - Nắm chắc nội dung lí thuyết của bài và đọc trước nội dung bài mới - Chú ý nghe BTVN : 17-20 ( SGK/T13) - Lắng nghe Ngày soạn: ...... Ngày giảng:...... Tiết 5 12 LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: 1./ Kiến thức: Tập hợp, số phần tử của một tập hợp, tập hợp N và N *, tập hợp con. 2./ Kỹ năng: Sử dụng thành thạo các ký hiệu  và ;  và . 3./ Thái độ: Làm bài cẩn thận, chính xác. II. CHUẨN BỊ: 1. Giaó Viên: Thước kẻ, bảng phụ, phiếu học tập. 2. Học Sinh: Ôn tập kiến thức cũ, bảng phụ nhóm. III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của Nội dung ghi bảng hs 1) Kiểm tra bài cũ. Bµi 19/13: - Làm bài tập 19 SGK Tr¶ lêi trang 13 A  0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 - Làm bài tập 20 SGK NhËn xÐt B  0,1,2,3,4 trang 13 L¾ng nghe B A - gäi HS nhËn xÐt. NhËn xÐt vµ §V§ vµo néi dung bµi míi. 2) Dạy mội dung bài mới HĐ 1: Chữa các bài tập đã giao về nhà Tiết 5: Luyện tập - Lần lượt gọi học sinh Lên bảng - Bài tập 21 / 14 lên bảng làm các bài tập đã giao về nhà. Tập hợp A = {8 ; 9 ; 10 ; . . . ; 20} Chú ý nghe Có 20 – 8 + 1 = 13 phần tử Gợi ý Hd những Hs yếu - Bài tập 22 / 14 làm bài tập. Nhận xét a) Tập hợp C các số chẳn nhỏ - Lần lượt gọi Hs nhận hơn 10 xét. C={0;2;4;6;8} b) Tập hợp L các số lẻ lớn hơn 10 nhưng nhỏ hơn 20 Theo dõi L = { 11 ; 13 ; 15 ; 17 ; 19 } c) Tập hợp A ba số chẳn liên 13 tiếp , số nhỏ nhất là 18 A = { 18 ; 20 ; 22 } Tập hợp B bốn số lẻ liên tiếp, trong đó số lớn nhất là 31 B = { 25 ; 27 ; 29 ; 31 } Nhận xét, chữa bài tập và sửa sai cho Hs HĐ 2 : Bài luyện tại lớp Bài tập 23 / 14 - Lần lượt đưa đề bài lên bảng phụ yc hs suy nghĩ làm. - Gợi ý hướng dẫn học sinh cách làm từng bài tập cụ thể Đọc đề và suy nghĩ - Chú ý nghe Tập hợp D có (99 – 21) : 2 + 1 = 40 phần tử Tập hợp E có (96 – 32 ) : 2 + 1 = 33 phần tử - Bài tập 24 / 14 - Lần lượt gọi Hs lên bảng làm bài tập. Lên bảng - Lần lượt gọi Hs nhận xét bài làm của bạn. Nhận xét Theo dõi - Nhận xét và sửa sai cho Hs A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10 B là tập hợp các số chẳn thuộc tập hợp N* Quan hệ giữa các tập hợp trên với N là A  N ; B  N ; N*  N - Bài tập 25 / 14 A = { In-do-nê-xi-a, Mi-anma, Thái Lan, Việt Nam} B = { Xin-ga-po, Brunây, Cam-pu-chia } . 3) Củng cố toàn bài 14 - Yêu cầu Hs nhắc lại những nội dung kiến thức đã vận dụng làm bài tập. Nhắc lại Nhậnn xét - Gọi Hs nhận xét trả lời. Tiếp thu - Nhận xét và chốt kiến thức trọng tâm của bài. 4) Hướng dẫn học bài ở nhà - Gợi ý và hướng dẫn - Chú ý nghe HS làm các bài tập còn lại trong SBT. - Nắm chắc nội dung lí - Lắng nghe thuyết của bài và đọc trước nội dung bài mới. Ngày soạn: ...... Ngày giảng:...... Tiết 6 §5. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN I.MỤC TIÊU: 1./ Kiến thức: Nắm vững các tính chất của phép cộng và phép nhân. 2./ Kỹ năng: Vận dụng một cách hợp lý các tính chất đó để giải toán nhanh chóng. 3./ Thái độ: Biết nhận xét đề bài vận dụng đúng, chính xác các tính chất. II. CHUẨN BỊ: 1.Giaó Viên: Thước kẻ, bảng phụ, phiếu học tập. 2.Học Sinh: Ôn tập kiến thức cũ, bảng phụ nhóm. 15 III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hs 1) Kiểm tra bài cũ Nội dung ghi bảng - Thế nào là tập hợp con của một tập hợp ? - Cho tập hợp A các số tự Thực hiện yêu cầu nhiên lớn hơn 0 nhưng không vượt quá 5 và tập hợp B các số thuộc N* nhỏ hơn 4 2) Dạy mội dung bài mới HĐ 1: Tìm hiểu về tổng và tích của hai số tự Tiết 6: §5. Phép cộng và phép nhiên nhân - Tính chu vi một sân hình chữ nhật có chiều dài bằng 32m và chiều rộng bằng 25m. - Qua bài tập trên giới thiệu phép cộng và phép nhân - Chu vi hình chữ 1.Tổng và tích hai số tự nhiên ( Xem SGK trang 15) nhật là : (32 + 25) .2  Chú ý: - Củng cố : - Học sinh làm Nếu A . B = 0 thì A = 0 hay bài tập ?1 và ?2 B=0 Phép tính Tính chất Giao hoán Kết hợp Cộng với số 0 Trả lơi Nhân với số 1 - Phép cộng số tự nhiên có những tính chất gì ? - Phát biểu tính chất đó? Phân phối của phép nhân với phép cộng HĐ 2 : Tìm hiểu về tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên. 2. T/c của phép cộng và phép nhân số tự nhiên - Phép nhân số tự nhiên có những tính chất gì? - Phát biểu tính chất đó ? - Củng cố : Học sinh là bài tập ?3 - Tính chất nào liên quan a) 46 + 17 + 54 = (46 + 54) + 17 = 16 a+b=b+a a.b=b.a Nhân (a . b) . c = a . (b . c) Cộng (a + b) + c = a + (b + c) a+0=0+a=a a.1=1.a=a = 87 . 100 = 8700 a . (b + c) = a . b + a . c đến cả hai phép tính cộng và 100 + 17 nhân? Phát biểu tính chất = đó? 117 b) 4 . 37 . 25 = (4 . 25) . 37 - YC hs làm ? = 100 . 37 = 3700 c) 87 . 36 + 87 . 64 = 87 . (36 + 64) 3) Luyện tập - Củng cố toàn bài - Lần lượt đưa các đề bài Đọc đề và suy Bài 26/T 16 tập lên bảng Yc Hs đọc và nghĩ làm suy nghĩ cách làm. Quãng đường ô tô từ Hà Nội đến Việt Trì là: - Gợi ý, HD Hs cách làm Chú ý nghe bài. 54 + 19 + 82 = 155(km). - Lần lượt gọi Hs lên bảng; làm bài tập. Lên bảng làm Gọi Hs nhận xét bài. Nhận xét Nhận xét, chữa bìa tập. Theo dõi - Chốt kiến thức trọng tâm của bài Tiếp thu 4) Hớng dẫn học bài ở nhà - Gợi ý và hướng dẫn HS - Chú ý nghe làm các bài tập còn lại trong SGK và SBT. BTVN : 27 - 30 ( SGK/T16, - Nắm chắc nội dung lí - Lắng nghe 17) 17 thuyết của bài và đọc trước nội dung bài mới Ngày soạn: ...... Ngày giảng:...... Tiết 7 LUYỆN TẬP 1 I.MỤC TIÊU: 1./ Kiến thức: Nắm vững các tính chất của phép cộng và phép nhân. 2./ Kỹ năng: Vận dụng một cách hợp lý các tính chất đó để giải toán nhanh chóng. 3./ Thái độ: Biết nhận xét đề bài vận dụng đúng , chính xác các tính chất. II. CHUẨN BỊ: 1.Gáo Viên : Thớc kẻ, bảng phụ, phiếu học tập. 2.HS : Ôn tập kiến thức cũ, bảng phụ nhóm. III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của Nội dung ghi bảng hs 1) Kiểm tra bài cũ Kiểm tra bài tập 30: Lên bảng bài 30/T17 Tìm số tự nhiên x, biết: a) (x – 34) . 15 = 0 b) 18 . (x – 16) = 18 2) Dạy mội dung bài mới HĐ 1: Chữa các bài tập đã giao về nhà - Lần lượt gọi học sinh Lên bảng lên bảng làm các bài tập đã giao về nhà. Tiết 7: Luyện tập 1 + Bài tập 31 /17: Tính nhanh a) 135 + 360 + 65 + 40 18 = (135 + 65) + (360 Chú ý nghe Gợi ý HD những Hs yếu làm bài tập. = Nhận xét - Lần lượt gọi Hs nhận xét. Theo dõi Nhận xét, chữa bài tập và sửa sai cho Hs HĐ 2: Bài luyện tại lớp - Lần lượt đưa đề bài lên bảng phụ yc hs suy nghĩ làm. + 40) Đọc đề và suy nghĩ - Gợi ý hướng dẫn học sinh cách làm từng bài tập cụ thể Lên bảng - Lần lượt gọi Hs nhận xét bài làm của bạn. Nhận xét 600 b) 463 + 318 + 137 + 22 = (463 + 137) + (318 + 22) = 600 + 340 = 940 c) 20 + 21 + 22 + . . . + 29 + 30 = (20 + 30) + . . . +(24 + 26) + 25 = 50 + 50 + 50 + 50 +50 + 25 = 275 Bài tập 32 / 17: a) 996 + 45 = 996 + (4 + 41) = (996 + 4) + 41 = 1000 + 41 = 1041 + Bài tập 33 / 17: 1 , 1 , 2 , 3 , 5 , 8 , 13 , 21 , 34 , 55 - Chú ý nghe - Lần lượt gọi Hs lên bảng làm baìo tập 200 + 400 = + Bài tập 34 /17: 1364 + 4578 = 5942 6453 + 1469 = 7922 5421 + 1469 = 6890 3124 + 1469 = 4593 1534 + 217 + 217 + 217 = 2185 19 Theo dõi - Nhận xét và sửa sai cho Hs - Yêu cầu Hs nhắc lại những nội dung kiến thức đã vận dụng làm bài tập. 3) Củng cố toàn bài Nhắc lại Nhận xét - Gọi Hs nhận xét trả lời. Tiếp thu - Nhận xét và chốt kiến thức trọng tâm của bài. 4) Hớng dẫn học bài ở nhà - Gợi ý và hướng dẫn HS làm các bài tập còn lại trong SBT. - Nắm chắc nội dung lí thuyết của bài và đọc trước nội dung bài mới - Chú ý nghe - Lắng nghe cã c¶ n¨m xin liªn hÖ ®t 0168.921.8668 Ngày soạn: ...... Ngày giảng:...... Tiết 8 LUYỆN TẬP 2 I.MỤC TIÊU: 1./ Kiến thức: Học sinh nắm vững kiến thức về các tính chất của phép cộng và phép nhân. 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan