Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo án - Bài giảng Tiểu học Giáo án rèn luyện từ và câu lớp 4...

Tài liệu Giáo án rèn luyện từ và câu lớp 4

.DOC
70
468
116

Mô tả:

Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 20… Rèn Luyện từ và câu tuần 1 Cấu Tạo Của Tiếng I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố kiến thức cho học sinh về cấu tạo của tiếng. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện các bài tập củng cố và mở rộng. 3. Thái độ: Yêu thích môn học. * Phân hóa: Học sinh trung bình lựa chọn làm 2 trong 4 bài tập; học sinh khá lựa chọn làm 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập. 2. Học sinh: Đồ dung học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Ổn định tổ chức - Hát - Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe. 2. Các hoạt động chính: a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút): - Giáo viên giới thiệu các bài tập trên bảng phụ. yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài. cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài. - Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Học sinh lập nhóm. - Phát phiếu luyện tập cho các nhóm. - Nhận phiếu và làm việc. b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (20 phút): Bài 1. Phân tích cấu tạo của các tiếng trong các dòng thơ sau:: a) Một cây làm chẳng lên non Ba cây chụm lại thành hòn núi cao. b) Chẳng mơ bay vút lên cao Chẳng ham bơi lội hồ ao săn mồi Bài làm Tiếng Một cây làm ... Âm đầu m c l ... Vần ôt ây am ... Thanh nặng ngang huyền ... Bài 2. Tìm: Bài 3. Đánh dấu x vào ô vuông trước câu a. 3 tiếng có cấu tạo gồm 3 bộ phận (âm đầu, vần, có ý đúng : thanh).  a/Tiếng nào cũng phải có đủ âm đầu , b. 3 tiếng có cấu tạo 2 bộ phận (vần, thanh). vần và thanh. c. Đặt câu với mỗi tiếng vừa tìm được ở mỗi câu. Bài làm  b/Tiếng nào cũng phải có vần và thanh.  c/Có tiếng không có âm đầu. .....................................................................................  d/ Có tiếng không có thanh. ..................................................................................... ..................................................................................... ..................................................................................... ..................................................................................... Bài 4. Đọc khổ thơ dưới đây để chọn câu trả lời b. Khổ thơ trên có bao nhiêu tiếng ? đúng cho các câu hỏi: Khắp người đau buốt nóng ran a/ 14 b/ 20 c/ 28 d/ 30 Mẹ ơi !cô bác xóm làng tới thăm tiếng tiếng tiếng tiếng Người cho trứng, người cho cam Và anh y sỹ đã mang thuốc vào. a. Khổ thơ trên có bao nhiêu tiếng chỉ có vần và c. Khổ thơ trên có bao nhiêu tiếng đủ âm đầu, vần và thanh? thanh? Là tiếng nào? a/ 2 tiếng là ……….................................................. b/ 3 tiếng là …..............................................……… a/ 20 b/ 25 c/ 26 d/ 27 tiếng tiếng tiếng tiếng c/1 tiếng là …….................................................….. d/ 4 tiếng là ……................................................….. c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút): - Yêu cầu các nhóm trình bày, nhận xét, sửa bài. - Các nhóm trình bày, nhận xét, sửa bài. 3. Hoạt động nối tiếp (3 phút): - Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện. - Học sinh phát biểu. - Nhận xét tiết học. - Nhắc nhở học sinh chuẩn bị bài. RÚT KINH NGHIỆM ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201… Rèn Luyện từ và câu tuần 2 Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 1) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố kiến thức cho học sinh về cấu tạo của tiếng; mở rộng vốn từ về chủ đề Nhân hậu - Đoàn kết. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện các bài tập củng cố và mở rộng. 3. Thái độ: Yêu thích môn học. * Phân hóa: Học sinh trung bình lựa chọn làm 3 trong 5 bài tập; học sinh khá lựa chọn làm 4 trong 5 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập. 2. Học sinh: Đồ dung học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Ổn định tổ chức - Hát - Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe. 2. Các hoạt động chính: a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút): - Giáo viên giới thiệu các bài tập trên bảng phụ. yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài. cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài. - Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Học sinh lập nhóm. - Phát phiếu luyện tập cho các nhóm. - Nhận phiếu và làm việc. b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (20 phút): Bài 1. Ghép các từ ở cột A với từ thích hợp ở cột B, Bài 2. Xếp các từ sau theo nhóm nghĩa: tạo thành từ đúng: A bẻ khăn cây bồi đại a) “nhân” có nghĩa là người; B bàn b) “nhân” có nghĩa là lòng thương người. Nhân nghĩa, nhân dân, nhân danh, nhân tâm, nhân công, nhân gian, bất nhân, nhân bàng đức, nhân hậu, nhân khẩu, nhân dạng, nhân dân, nhân từ. a b Bài 3. Nối các cặp chữ ghi tiếng để có thể tạo thành Bài 4. Đặt 2 câu với 2 từ tìm được ở bài ít nhất 10 từ chỉ đức tính tốt đẹp. tập 3. Bài làm thươn g .................................................................... .................................................................... mến thân .................................................................... .................................................................... ............................................................... quý .................................................................... yêu Bài 5. Tìm: .................................................................... Bài làm a) Từ ngữ thể hiện lòng nhân hậụ, tình cảm yêu .................................................................... thương đồng loại. .................................................................... b) Từ ngữ trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thương. .................................................................... c) Từ ngữ thể hiện tinh thần đùm bọc, giúp đỡ đồng .................................................................... loại. ............................................................... d) Từ ngữ trái nghĩa với đùm bọc hoặc giúp đỡ. .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút): - Yêu cầu các nhóm trình bày, nhận xét, sửa bài. - Các nhóm trình bày, nhận xét, sửa bài. 3. Hoạt động nối tiếp (3 phút): - Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện. - Học sinh phát biểu. - Nhận xét tiết học. - Nhắc nhở học sinh chuẩn bị bài. RÚT KINH NGHIỆM ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201… Rèn Luyện từ và câu tuần 3 Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 2) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố kiến thức cho học sinh về cấu tạo của tiếng; mở rộng vốn từ về chủ đề Nhân hậu - Đoàn kết; từ đơn, từ phức; dấu hai chấm. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện các bài tập củng cố và mở rộng. 3. Thái độ: Yêu thích môn học. * Phân hóa: Học sinh trung bình lựa chọn làm 3 trong 5 bài tập; học sinh khá lựa chọn làm 4 trong 5 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập. 2. Học sinh: Đồ dung học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Ổn định tổ chức - Hát - Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe. 2. Các hoạt động chính: a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút): - Giáo viên giới thiệu các bài tập trên bảng phụ. yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài. cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài. - Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Học sinh lập nhóm. - Phát phiếu luyện tập cho các nhóm. - Nhận phiếu và làm việc. b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (20 phút): Bài 1. Gạch một gạch dưới từ đơn và hai gạch dưới Bài 2. Nêu tác dụng của dấu hai chấm từ phức trong đoạn thơ sau: Tôi yêu truyện cổ nước tôi Vừa nhân hậu lại tuyệt vời sâu xa Thương người rồi mới thương ta Yêu nhau dù mấy cách xa cũng tìm trong đoạn trích sau: Đầu đuôi là thế này: Tôi và Tu Hú đang bay dọc một con sông lớn. Chợt Tú Hú gọi tôi: “Kìa, hai cái trụ chống trời !” Bài làm .................................................................... .................................................................... .................................................................... Bài 3. Nối khung bên trái với một khung tương ứng ở bên phải: TIẾNG TỪ Dùng để: - Biểu thị sự vật, hoạt động, đặc điểm. - Cấu tạo câu. - Dùng để cấu tạo từ. - Một tiếng tạo thành từ đơn. - Hai tiếng trở lên tạo thành từ phức. Bài 4. Câu thơ : Bà ơi ! Thương mấy là thương Mong đừng ai lạc giữa đường về quê. Bài làm ............................................................... .................................................................... a. Câu thơ trên có bao nhiêu tiếng? .................................................................... b. Những tiếng nào có đủ ba bộ phận? .................................................................... c. Những tiếng nào không đủ ba bộ phận? .................................................................... .................................................................... Bài 5. Đặt 1 câu có 8 đến 10 tiếng , trong đó không có tiếng không có âm đầu. Bài làm ............................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút): - Yêu cầu các nhóm trình bày, nhận xét, sửa bài. - Các nhóm trình bày, nhận xét, sửa bài. 3. Hoạt động nối tiếp (3 phút): - Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện. - Học sinh phát biểu. - Nhận xét tiết học. - Nhắc nhở học sinh chuẩn bị bài. RÚT KINH NGHIỆM ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201… Rèn Luyện từ và câu tuần 4 Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 3) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố kiến thức cho học sinh về cấu tạo của tiếng; từ đơn, từ ghép, từ láy; ... 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện các bài tập củng cố và mở rộng. 3. Thái độ: Yêu thích môn học. * Phân hóa: Học sinh trung bình lựa chọn làm 2 trong 4 bài tập; học sinh khá lựa chọn làm 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập. 2. Học sinh: Đồ dung học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Ổn định tổ chức - Hát - Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe. 2. Các hoạt động chính: a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút): - Giáo viên giới thiệu các bài tập trên bảng phụ. yêu - Học sinh quan sát và chọn đề bài. cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài. - Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Học sinh lập nhóm. - Phát phiếu luyện tập cho các nhóm. - Nhận phiếu và làm việc. b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (20 phút): Bài 1. Hãy điền vào chỗ trống tiếng cần thiết để tạo Bài làm thành từ láy : ............................................................... - .......... ngọt .................................................................... - .............. xao .................................................................... - tim .......... .................................................................... - đèm ............ .................................................................... - ............. xắn - vàng .......... - ............. mại .................................................................... .................................................................... .................................................................... Bài 2. Hãy nối các tiếng ở cột A với cột B để tạo thành từ ghép: A B phí hỏi dân đạo hành tập hậu khẩu học nhân Bài 3. Gạch chân các từ phức trong bài thơ sau : Ve ru chim sẻ lim dim Ru cho chín mọng quả sim trên đồi Ru cho ổi chín vàng tươi Ru cho thơm ngát đất trời hương lan Ru cho gió biết đánh đàn Ru cho phượng nở mênh mang mùa hè a. Gạch chân các từ phức trong bài thơ trên. b. Trong các từ phức đó từ nào là từ láy? Bài 4. Đặt câu với từng từ dưới đây: thầm thì, chầm chậm, thương mến, ghi nhớ. Từ ghép Bài làm ............................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... ..................................................................... Bài làm ............................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... .................................................................... c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút): - Yêu cầu các nhóm trình bày, nhận xét, sửa bài. - Các nhóm trình bày, nhận xét, sửa bài. 3. Hoạt động nối tiếp (3 phút): - Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện. - Học sinh phát biểu. - Nhận xét tiết học. - Nhắc nhở học sinh chuẩn bị bài. RÚT KINH NGHIỆM ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201… Rèn Luyện từ và câu tuần 5 Trung Thực - Tự Trọng I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm trung thực, tự trọng. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện các bài tập củng cố và mở rộng. 3. Thái độ: Yêu thích môn học. * Phân hóa: Học sinh trung bình làm tự chọn 2 trong 5 bài; học sinh khá làm tự chọn 3 trong 5 bài; học sinh giỏi làm hết các yêu cầu. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập. 2. Học sinh: Đồ dung học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Ổn định tổ chức - Hát - Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe. 2. Các hoạt động chính: a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút): - Giáo viên giới thiệu các bài tập trên bảng phụ. - Học sinh quan sát và chọn đề bài. yêu cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài. - Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Học sinh lập nhóm. - Phát phiếu luyện tập cho các nhóm. - Nhận phiếu và làm việc. b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (20 phút): Bài 1. Xếp các từ sau vào 2 cột, cột A ghi những từ Bài 3. Câu nào dưới đây dùng đúng từ tự gần nghĩa với từ “trung thực”, Cột B ghi từ trái trọng: nghĩa với từ “trung thực” : a. Buổi biểu diễn hôm nay có nhiều tiết Thẳng thắn, thật thà, gian dối, lừa dối, ngay mục rất tự trọng. thẳng, dối trá, ngay ngán, gian lận, lừa đảo, chân b. Anh ấy tuy nghèo nhưng rất biết tự trọng. thật, giảo hoạt, chính trực. A c. Nếu biết tự trọng thì mới được mọi người B kính trọng. Bài 2. Điền từ thích hợp trong ngoặc đơn vào chỗ Bài 4. Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu nêu chấm trong câu sau để nêu đúng nghĩa của từ “ tự đúng và đầy đủ về danh từ: trọng” a. Danh từ là những từ chỉ người, vật. .........và giữ gìn ...........của mình . b. Danh từ là những từ chỉ màu sắc. c. Danh từ là những từ chỉ sự vật (người, vật, hiện tượng, khái niệm hoặc đơn vị). Bài 5.* Ghi lời giải thích đúng cho các từ sau : tự ..................................................................... trọng, tự ti, tự tôn, tự thị. ..................................................................... + tự trọng : Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của ..................................................................... mình. ..................................................................... + tự ti: Tự đánh giá mình kém và thiếu tự tin. ..................................................................... + tự tôn: có ý thức không để ai coi thường mình. ..................................................................... + tự thị: Tự đánh giá mình quá cao và coi thường ..................................................................... người khác. ..................................................................... c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút): - Yêu cầu các nhóm trình bày, nhận xét, sửa bài. - Các nhóm trình bày, nhận xét, sửa bài. 3. Hoạt động nối tiếp (3 phút): - Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện. - Học sinh phát biểu. - Nhận xét tiết học. - Nhắc nhở học sinh chuẩn bị bài. RÚT KINH NGHIỆM ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201… Rèn Luyện từ và câu tuần 6 Danh Từ Chung - Danh Từ Riêng I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức về danh từ chung và danh từ riêng. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện các bài tập củng cố và mở rộng. 3. Thái độ: Yêu thích môn học. * Phân hóa: Học sinh trung bình làm tự chọn 1 trong 3 bài; học sinh khá làm tự chọn 2 trong 3 bài; học sinh giỏi làm hết các yêu cầu. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập. 2. Học sinh: Đồ dung học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Ổn định tổ chức - Hát - Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe. 2. Các hoạt động chính: a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút): - Giáo viên giới thiệu các bài tập trên bảng phụ. - Học sinh quan sát và chọn đề bài. yêu cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài. - Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Học sinh lập nhóm. - Phát phiếu luyện tập cho các nhóm. - Nhận phiếu và làm việc. b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (20 phút): Bài 1. Viết lại cho đúng các danh từ riêng có trong Viết lại cho đúng các danh từ riêng có trong bài văn bài văn Phiên chợ Lũng Phìn Phiên chợ Lũng Phìn Chợ Lũng phìn nằm trong một thung lũng khá ..................................................................... bằng phẳng thuộc địa phận xã Lũng Phìn huyện ..................................................................... Đồng Văn tỉnh Hà Giang cách biên giới Trung ..................................................................... Quốc khoảng vài chục Km. ..................................................................... Trời càng sáng, người từ các nơi lân cận như ..................................................................... Lũng Chinh, Sông Mán, theo các con đường nhỏ ..................................................................... quanh co dọc các triền núi đổ về chợ càng nhiều. ..................................................................... Bài 2. Tìm 5 danh từ có trong bài không phải là Tìm 5 danh từ có trong bài không phải là danh từ riêng ? danh từ riêng ? ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... Bài 3. Tìm: Chỉ 3 danh từ chung 3 danh từ riêng người vật địa danh c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút): - Yêu cầu các nhóm trình bày, nhận xét, sửa bài. - Các nhóm trình bày, nhận xét, sửa bài. 3. Hoạt động nối tiếp (3 phút): - Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện. - Học sinh phát biểu. - Nhận xét tiết học. - Nhắc nhở học sinh chuẩn bị bài. RÚT KINH NGHIỆM ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201… Rèn Luyện từ và câu tuần 7 Danh Từ Chung - Danh Từ Riêng I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức về cách viết hoa tên người và tên địa lí Việt Nam. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện các bài tập củng cố và mở rộng. 3. Thái độ: Yêu thích môn học. * Phân hóa: Ở bài tập 3, học sinh trung bình đặt câu có 1 danh từ chung và 1 danh từ riêng; học sinh khá đặt câu có 2 danh từ chung và 2 danh từ riêng; học sinh giỏi làm theo yêu cầu của đề. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập. 2. Học sinh: Đồ dung học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Ổn định tổ chức - Hát - Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe. 2. Các hoạt động chính: a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút): - Giáo viên giới thiệu các bài tập trên bảng phụ. - Học sinh quan sát và chọn đề bài. yêu cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài. - Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Học sinh lập nhóm. - Phát phiếu luyện tập cho các nhóm. - Nhận phiếu và làm việc. b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (20 phút): Bài 1. Viết lại các tên riêng sau cho đúng: Viết lại cho đúng : A. Huyện chợ mới ..................................................................... B. Quận Gò vấp ..................................................................... C. Đảo cồn Cỏ ..................................................................... D. Thành Phố hồ Chí Minh ..................................................................... Đ. Mỏ than Đèo lai ..................................................................... E. Bến Phà rừng ..................................................................... G. Huyện củ Chi ..................................................................... H. Xã trung Lập thượng ..................................................................... Bài 2. Sửa lại tên các danh lam thắng cảnh sau đây Sửa lại cho đúng: cho đúng và đặt 2 câu với số từ em vừa sửa: ..................................................................... A. Hồ Núi cốc ..................................................................... B. Động Phong Nha ..................................................................... C. Thác Y – A – Li ..................................................................... D. bãi biển mũi Né ..................................................................... Đặt câu: ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... Bài 3. Viết một đoạn văn ngắn (7 – 10 câu) nói về Bài làm ước mơ của em trong tương lai, trong đó có sử ..................................................................... dụng 3 danh từ chung, 3 danh từ riêng. Gạch chân ..................................................................... dưới các danh từ đó. ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút): - Yêu cầu các nhóm trình bày, nhận xét, sửa bài. - Các nhóm trình bày, nhận xét, sửa bài. 3. Hoạt động nối tiếp (3 phút): - Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện. - Học sinh phát biểu. - Nhận xét tiết học. - Nhắc nhở học sinh chuẩn bị bài. RÚT KINH NGHIỆM ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201… Rèn Luyện từ và câu tuần 8 Tên Người - Tên Địa Lí Việt Nam I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Tiếp tục củng cố và mở rộng kiến thức về cách viết hoa tên người và tên địa lí Việt Nam. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện các bài tập củng cố và mở rộng. 3. Thái độ: Yêu thích môn học. * Phân hóa: học sinh trung bình tự chọn làm 1 trong 3 câu; học sinh khá làm câu 3 và tự chọn 1 câu khác; học sinh giỏi làm hết theo yêu cầu của đề. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập. 2. Học sinh: Đồ dung học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Ổn định tổ chức - Hát - Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe. 2. Các hoạt động chính: a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút): - Giáo viên giới thiệu các bài tập trên bảng phụ. - Học sinh quan sát và chọn đề bài. yêu cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài. - Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Học sinh lập nhóm. - Phát phiếu luyện tập cho các nhóm. - Nhận phiếu và làm việc. b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (20 phút): Bài 1. Viết lại các tên riêng sau cho đúng: Viết lại cho đúng : A. Lê thị mai Anh ..................................................................... B. xóm chùa ..................................................................... C. xã nam Tiến ..................................................................... D. tỉnh Nhệ - An ..................................................................... Đ. Hoàng Văn liêm ..................................................................... E. xã Ngọc - Bộ ..................................................................... G. nguyễn thị Nhờ ..................................................................... H. Hồ thị mỹ Dung ..................................................................... Bài 2. Khoanh tròn vào chữ cái trước những danh Sửa lại cho đúng: lam thắng cảnh được viết đúng chính tả (sửa lại ..................................................................... những địa danh viết sai chính tả): ..................................................................... A. Vịnh Hạ Long ..................................................................... B. Cố đô Hoa Lư ..................................................................... C. núi Yên Tử ..................................................................... D. Hồ núi Cốc ..................................................................... Đ. Núi Tam đảo ..................................................................... E. Đèo hải vân ..................................................................... G. Động Phong – Nha ..................................................................... H. Biển đồ Sơn ..................................................................... I. quận Hà Đông ..................................................................... Bài 3. Một bạn viết “thư thăm bạn” và mắc rất Sửa lại nhiều lỗi viết hoa danh từ riêng. Em hãy chữa lại ..................................................................... và viết lại cho đúng. ..................................................................... “Mình là lê Trung Kiên học sinh lớp 4.3 trường ..................................................................... tiểu học trung Lập thượng, huyện Củ chi, thành ..................................................................... phố Hồ chí minh. Hôm nay đọc báo thiếu niên Tiền ..................................................................... phong, mình được biết tin ba hồng đã hi sinh trong ..................................................................... trận lũ lụt. Mình gửi thư chia buồn với bạn.. ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút): - Yêu cầu các nhóm trình bày, nhận xét, sửa bài. - Các nhóm trình bày, nhận xét, sửa bài. 3. Hoạt động nối tiếp (3 phút): - Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện. - Học sinh phát biểu. - Nhận xét tiết học. - Nhắc nhở học sinh chuẩn bị bài. RÚT KINH NGHIỆM ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201… Rèn Luyện từ và câu tuần 9 Ức Mơ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết thêm một số từ ngữ về chủ điểm Trên đôi cách ước mơ; bước đầu tìm được một số từ cùng nghĩa với từ ước mơ bắt đầu bằng tiếng ước, bằng tiếng mơ; ghép được từ ngữ sau từ ước mơ và nhận biết được sự đánh giá của từ ngữ đó, nêu được ví dụ minh họa về một loại ước mơ. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện các bài tập củng cố và mở rộng. 3. Thái độ: Yêu thích môn học. * Phân hóa: học sinh trung bình tự chọn làm 1 trong 3 câu; học sinh khá làm câu 3 và tự chọn 1 câu khác; học sinh giỏi làm hết theo yêu cầu của đề. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập. 2. Học sinh: Đồ dung học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Ổn định tổ chức - Hát - Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe. 2. Các hoạt động chính: a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút): - Giáo viên giới thiệu các bài tập trên bảng phụ. - Học sinh quan sát và chọn đề bài. yêu cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài. - Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Học sinh lập nhóm. - Phát phiếu luyện tập cho các nhóm. - Nhận phiếu và làm việc. b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (20 phút): Bài 1. Viết lại các từ không cùng nhóm nghĩa với Viết lại: các từ còn lại. ..................................................................... a. Ước vọng, ước muốn, ước mong, ước nguyện, ..................................................................... ước lượng, ước mơ. ..................................................................... b. Mơ hồ, mơ tưởng, mơ mộng, mơ ước. ..................................................................... Câu 2. Nối các từ ở cột trái với lời giải nghĩa thích hợp ở bên phải: 1. Mong ước những điều tốt đẹp trong tương lai 2. Mong muốn xảy ra những điều xa vời thực tế, chỉ có trong tưởng tượng 3. Mong ước hợp lý dễ dàng được mọi người chấp nhận 4. Mong ước điều tốt đẹp không cho riêng mình 5. Mong ước quá nhỏ bé cho bản thân mình a. Ước mơ b. Ước mơ tầm thường c. Ước mơ viển vông d. Ước mơ chính đáng e. Ước mơ cao cả Câu 3. Điền vào bảng: Tên tác phẩm đã học Ước mơ của nhân vật Đánh giá ước mơ Đáp án: Tên tác phẩm đã học Ước mơ của nhân vật Đánh giá ước mơ Mô da nghe trống dế ước mơ trở thành Chú dế sau lò sưởi Cao đẹp nhạc sĩ vĩ cầm Các bạn nhỏ mong muốn có những phát ở vương quốc Tương Lai Cao đẹp minh phục vụ cuộc sống Anh mong ước những tết trung thu tươi Trung thu độc lập Cao đẹp đẹp hơn nữa sẽ đến với các bạn Gà trống và cáo Cáo ước ăn thịt được gà trống ác thú Cô bé ước sau mình sẽ thành diễn viên Vào nghề Cao đẹp xiếc Nếu chúng mình có phép Các bạn nhỏ có ước mơ có phép lạ để Không thực tế lạ làm cho thế giới tốt đẹp hơn Đôi giày ba ta Cậu bé ước có đôi giày ba ta để đi Chính đáng Bạn Cường ước mơ làm nghề thợ rèn để Thưa chuyện với mẹ Cao đẹp kiếm sống để mẹ đỡ vất vả c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút): - Yêu cầu các nhóm trình bày, nhận xét, sửa bài. 3. Hoạt động nối tiếp (3 phút): - Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện. - Nhận xét tiết học. - Nhắc nhở học sinh chuẩn bị bài. RÚT KINH NGHIỆM - Các nhóm trình bày, nhận xét, sửa bài. - Học sinh phát biểu. ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201… Rèn Luyện từ và câu tuần 10 Ôn Tập Giữa Học Kì Một I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Giúp học sinh củng cố lại toàn bộ kiến thức đã học về: từ, tiếng, từ ghép, từ đơn, từ láy, danh từ, động từ. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện các bài tập củng cố và mở rộng. 3. Thái độ: Yêu thích môn học. * Phân hóa: học sinh trung bình chỉ làm câu 1 và chọn 1 từ để đặt 1 câu ở bài tập 3; học sinh khá làm câu 1 và câu 3; học sinh giỏi làm hết theo yêu cầu của đề. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập. 2. Học sinh: Đồ dung học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Ổn định tổ chức - Hát - Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe. 2. Các hoạt động chính: a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút): - Giáo viên giới thiệu các bài tập trên bảng phụ. - Học sinh quan sát và chọn đề bài. yêu cầu học sinh trung bình và khá tự chọn đề bài. - Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Học sinh lập nhóm. - Phát phiếu luyện tập cho các nhóm. - Nhận phiếu và làm việc. b. Hoạt động 2: Thực hành ôn luyện (20 phút): Bài 1. Tìm 3 từ nói về học tập: Tìm từ: a. Láy âm, láy vần, láy cả âm và vần ..................................................................... b. Ghép phân loại; ..................................................................... c. Ghép tổng hợp ..................................................................... d. Danh từ; ..................................................................... đ. Động từ. ..................................................................... Bài 2. Cho đoạn văn sau: Bài làm “Ngày xưa có một học trò nghèo nổi tiếng khắp ..................................................................... vùng là người hiếu học. Ông tên là Cao Bá Quát. ..................................................................... Khi ông đỗ trạng nhà vua muốn ban thưởng cho ..................................................................... phép ông tự chọn quà tặng. Ai nấy rất đỗi ngạc ..................................................................... nhiên khi thấy ông chỉ xin một chiếc nồi nhỏ đúc ..................................................................... bằng vàng.” ..................................................................... Tìm trong đoạn văn trên: ..................................................................... a. Các từ ghép có nghĩa phân loại. ..................................................................... b. Các từ ghép có nghĩa tổng hợp. c. Các danh từ chung. d. Các danh từ riêng. đ. Các động từ: Bài 3. Dùng mỗi nhóm từ ở bài tập 1 đặt 1 câu. Đặt câu ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... ..................................................................... c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút): - Yêu cầu các nhóm trình bày, nhận xét, sửa bài. - Các nhóm trình bày, nhận xét, sửa bài. 3. Hoạt động nối tiếp (3 phút): - Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện. - Học sinh phát biểu. - Nhận xét tiết học. - Nhắc nhở học sinh chuẩn bị bài. RÚT KINH NGHIỆM ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201…
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan