Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Tiểu học Lớp 3 Giáo án phát triển năng lực học sinh lớp 3 tuần 19...

Tài liệu Giáo án phát triển năng lực học sinh lớp 3 tuần 19

.DOC
30
81
119

Mô tả:

TUẦN 19 Thứ hai ngày 12 tháng 1 năm 2015 TOÁN CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ I. MỤC TIÊU: 1- Kiến thức: - Nhận biết các số có 4 chữ số(trường hợp các chữ số đều khác 0 ) 2- Kĩ năng: - Bước đầu biết đọc , viết các số có 4 chữ số và nhận ra giá trị của các chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng. - Bước đầu nhận ra thứ tự của các số trong một nhóm các số có 4 chữ số(trường hợp đơn giản). 3- Giáo dục: - Yêu thích môn toán II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bộ đồ dùng học toán GV+ HS III. CÁC HĐ DẠY-HỌC: Nội dung HĐ của GV *HĐ1: Gíơi thiệu bài *HĐ2: Giới thiệu số có 4 chữ số - Gíơi thiệu bài - ghi bảng * Gắn một tấm bìa 100 ô vuông + Tấm bìa này có bao nhiêu ô vuông? Tại sao con biết? -> Xếp 10 tấm như thế + Vậy có bao nhiêu ô vuông? - Gắn 4 tấm bìa như thế sang cột bên cạnh. + Có bao nhiêu ô vuông? tại sao? - Gắn 2 cột mỗi cột 10 ô vông -> Có bao nhiêu ô vuông? Tại sao? - Gắn 3 ô vuông - Gv giới thiệu số - Gv chỉ từng chữ số y/c HS nêu hàng của nó *Gọi HS đọc đề - Y/c HS làm bài,chữa-NX + Tại sao con viết được số 3442? Mỗi chữ số đứng ở hàng nào? *Gọi HS đọc đề -Yc HS làm bài,chữa-NX +Nêu cách đọc viết số có 4 chữ số? - Số gồm 1000,400,20,3 đơn vị viết là 1423 đọc là: Một nghìn bốn trăm hai mươi ba đơn vị *HĐ3: Luyện tập Bài 1: Viết theo mẫu Bài 2: Viết theo mẫu Viết số 5947 9174 Đọc số Năm nghìn chín trăm bón mươi bảy Chín nghìn một trăm bảy mươi tư HĐ của HS -HS lấy đồ dùng - 10 cột, 10 hàng 10 x 10 = 100 ô vuông - HS xếp 10 tấm -1000 ô vuông - 400 ô vuông - 20 ô vuông - HS đọc lại - HS nêu -HS đọc - HS làm bài - Đọc - Nx -HS đọc - HS làm bài - Đọc - NX 2835 Hai nghìn tám trăm ba mươi năm Bài 3: a,b không yêu cầu viết số chỉ yêu cầu trả lời a, *Gọi HS đọc đề +NX gì về hai số ở hai ô liền nhau trong mỗi phần? 1984,1985,1986,1987,1988,1989 - Y/c HS trình bày miệng. b,2681,2682,2683,2684,2685,2686 - HS đọc bài-NX 3. Củng cố-Dặn dò:2’ -HS đọc - HS làm bài - HS đọc bài -NX - Nhắc lại nội dung bài học -NX tiết học Rót kinh nghiÖm - bæ sung: .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... SINH HOẠT TỔNG KẾT TUẦN 19 I -MỤC TIÊU - Tổng kết các mặt hoạt động của tuần 19 - Đề ra phương hướng nội dung của tuần 20 II- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1 Ổn định tổ chức Cả lớp hát một bài 2 Lớp sinh hoạt Các tổ báo cáo các mặt hoạt động về tư trang , đi học ,xếp hàng ,vệ sinh ,hoạt động giữa giờ ,.... Cá nhân phát biểu ý kiến xây dựng lớp. Lớp trưởng tổng kết lớp .... 3 GV nhận xét chung Khen những HS có ý thức ngoan, học giỏi: ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Phê bình HS còn mắc khuyết điểm : ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ 4 Phương hướng tuần sau : Duy trì nề nếp học tập Thi đua học tập tốt giành nhiều 9 , 10 ở các môn học Tham gia các hoạt động của trường lớp Chăm sóc tốt công trình măng non của lớp mình 5.Văn nghệ: Còn thời gian cho lớp văn nghệ :cá nhân hát ,tập thể hát … TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN HAI BÀ TRƯNG I. MỤC TIÊU A. Tập đọc 1. Kiến thức: - Hiểu nghĩa: Giặc ngoại xâm, đô hộ, Luy Lâu,… - Ca ngợi tinh thần bất khuất chống giặc ngoại xâm của Hai Bà Trưng và nhân dân ta. 2. Kĩ năng: - Đọc đúng: ruộng nương, lên rừng, lập mưu….. - Đọc trôi chảy toàn bài,ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu giữa các cụm từ. Giọng đọc phù hợp với diễn biến của truyện B. Kể chuyện: 1. Rèn kĩ năng nói - Dựa vào 4 tranh minh hoạ, kể lại được từng đoạn truyện - Kể tự nhiên, phù hợp với nội dung truyện. 2. Rèn kĩ năng nghe: - Theo dõi bạn kể - NX và kể tiếp 3- Giáo dục: - Tự hào về truyền thống anh dũng, kiên cường chống giặc ngoại xâm của nhân dân ta. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh hoạ SGK. - Bảng phụ ghi nội dung luyện đọc III- CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC: A. Tập đọc - Đặt mục tiêu; - Đảm nhận trách nhiệm - Kiên định; - Giải quyết vấn đề B. Kể chuyện: -Lắng nghe tích cực -Tư duy sáng tạo IV.CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC CÓ THỂ SỬ DỤNG A. Tập đọc -Thảo luận nhóm; Đặt câu hỏi;Trình bày 1 phút B. Kể chuyện: -Đóng vai; Trình bày 1 phút; Làm việc nhóm V.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Nội dung 1.Bài cũ:2’ 2.Bài mới:35’ *HĐ1: Gíơi thiệu bài *HĐ2: Luyện đọc B1: Đọc mẫu B2: Luyện đọc + giải nghĩa từ theo từng đoạn HĐ của GV -NX bài kiểm tra HĐ của HS - Gíơi thiệu bài - ghi bảng - Gv đọc - Y/c HS luyện đọc câu -> Theo dõi -> sửa lỗi phát âm - HS theo dõi - Đọc nối tiếp đoạn1 - 1 HS đọc chú giải - Giải thích thêm. và tìm hiểu bài -Phát âm:ruộng nương, Ngọc trai: là viên ngọc lấy trong con sgk lên rừng, lập mưu... - Từng cặp luyện đọc trai dùng làm đồ trang sức. Thuồng luồng: là vật dữ, ở dưới nước đoạn 1 giống con rắn to hay hại người + Nêu những tội ác của giặc ngoại xâm đối với nhân dân ta? - Y/c HS gạch chân bút chì những từ đó để đọc nhấn giọng Luyện đọc và tìm hiểu đoạn 2 ->Theo dõi phát hiện từ sai sửa - Gv giải thích: Mê Linh. nuôi chí: mang, giữ, nung nấu một ý - Thẳng tay chém giết, cướp hết…. -Bắt dân lên rừng xuống, biển bao người thiệt mạng - HS đọc ĐT, CN - HS đọc nối tiếp - Từng cặp luyện đọc đoạn 2 chí, chí hướng - Luyện đọc và tìm hiểu đoạn 3 - Luyện đọc và tìm hiểu đoạn 4 + Hai Bà Trưng có tài và có chí lớn ntn? - Giải nghĩa từ: Luy Lâu, trẩy quân, giáp phục... - Ghi bảng + Vì sao 2 Bà Trưng khởi nghĩa? + Hãy tìm những chi tiết nói lên khí thế của đoàn quân khởi nghĩa? - Thi đọc hay đoạn 3 -> Phát hiện lỗi sai -> sửa + Kết quả cuộc khởi nghĩa ntn? + Vì sao 2 Bà Trưng được nhân dân ta bao đời nay tôn kính ? - Thi đọc hay đoạn 4 *HĐ3: Luyện đọc lại -Gv đọc diễn cảm lại 1 đoạn - Y/c HS thi đọc hay đoạn đó *HĐ4: Kể chuyện Kể chuyện 20’ B1: Nêu nhiệm vụ - Gv nêu nhiệm vụ B2: HD kể từng - Kể mẫu: y/c 4 HS kể 4 đoạn đoạn theo tranh - Kể theo nhóm- chia nhóm 4 3. Củng cố dặn + Câu chuyện này giúp con hiểu dò:2’ được điều gì? - NX giờ học - Giỏi võ nghệ nuôi chí giành lại non sông - Đọc nối tiếp đoạn 3 - HS đọc chú giải - Từng cặp luyện đọc -2bà yêu nước thương dân, căm thù giặc... -Hai Bà Trưng ... Đoàn quân.... - Quan sát tranh SGK - Nối tiếp đọc đoạn 4 - Từng cặp đọc -Đất nước sạch bóng quân thù -Là vị lãnh đạo…. - HS đọc - NX - 4 HS nối tiếp kể - Kể theo nhóm 4 - Một số nhóm kể- NX TOÁN LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1- Kiến thức: - Biết đọc, viết các số có 4 chữ số trường hợp các chữ số đều khác 0) 2- Kĩ năng: - Tiếp tục nhận biết thứ tự các số có 4 chữ số trong từng dãy số - Làm quen với các số tròn nghìn (1000 ->9000) 3- Giáo dục: Yêu thích môn học II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Phấn màu II. CÁC HĐ DẠY - HỌC Nội dung 1. KTBC :3’ 2471, 5762, 8587 2. Bài mới:35’ *HĐ1: Gíơi thiệu bài *HĐ2: Luyện tập Bài 1: Tám nghìn năm trăm hai mươi bảy 8527 Chín nghìn bốn trăm sáun mươi hai 9462 Một nghìn. chín trăm năm mươi tư 1954 Bốn nghìn. Bảy trăm sáu mươi năm 4765 Bài 2: 1942:Một nghìn chín trăm bốn mươi hai 6358:Sáu nghìn ba trăm năm mươi tám 4444:Bốn nghìn bốn trăm bốn mươi tư 8781:Tám nghìn bảy trăm tám mươi mốt Bài 3: Số? a, 8650, 8651, 8652, 8653, 8654,8655,8656 b, 3120, 3121, 3122,3123,3124,3125,3126 c, 6494, 6495, 6496,6497,6498,6499,6500 Bài 4: |—|—|—|—|—|—|—|—|—|—|—> 0 1000 2000 ... ... ... ... ... 3. Củng cố dặn dò:2’ HĐ của GV - Y/c HS đọc các số: - NX, đánh giá HĐ của HS - HS đọc bài -NX - Gíơi thiệu bài - ghi bảng *Gọi HS đọc đề, mẫu - Y/c hs làm bài + Các số con vừa điền là số ntn? - 1HS đọc - Làm bài vào vở - Lên bảng điền - Nx *Gọi HS đọc đề, mẫu - Yêu cầu 1 HS lên bảng - NX, đánh giá - 1HS đọc - Làm bài vào vở - Đọc bài - NX *Gọi HS đọc đề - Y/c HS làm bài - NX, KL bài đúng + Con có nhận xét gì về dãy số con vừa điền? *Gọi HS đọc đề +Thế nào là số tròn nghìn? - Y/c HS làm bài - NX, KL bài đúng - Nhắc lại nội dung tiết học -NX tiết học -1 HS đọc - Làm bài vào vở - Đọc bài - NX -1 HS đọc - Làm bài - Đọc bài - NX Rút kinh nghiệm – bổ sung: ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ CHÍNH TẢ( NGHE -VIẾT) HAI BÀ TRƯNG I. MỤC TIÊU: 1- Kiến thức: - Phân biệt được vần iêc / iêt - Biết công lao to lớn của Hai Bà Trưng đối với dân tộc. 2- Kĩ năng: - Nghe viết chính xác, trình bày đúng đoạn 4 của bài tập đọc Hai Bà Trưng. - Làm đúng bài tập chính tả phân biệt l/n;iêc/iêt 3- Giáo dục: - HS có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ ghi nội dung bài tập - Bảng con,phấn màu III. CÁC HĐ DẠY- HỌC: Nội dung 1. KTBC:3’ HĐ của GV - Đọc cho HS viết lo lắng,no nê 2. Bài mới:35’ *HĐ1: Gíơi thiệu bài *HĐ2: HD viết chính tả B1: Trao đổi về nd đoạn viết B2: HD viết từ khó lần lượt, sụp đổ B3: Hướng dẫn cách trình bày - Gíơi thiệu bài ghi bảng * Đọc mẫu + Vì sao Hai Bà Trưng được nhân dân bao đời nay tôn kính? + Còn có từ khó viết nào? - GV đọc cho HS viết - NX, chỉnh sửa + Trong bài có những tên riêng nào? + Tại sao lại phải viết hoa Hai Bà Trưng? B4: Viết bài *HĐ3: Bài tập Bài 2: a, đáp án: Lành HĐ của HS -HS viết -NX - GV đọc - GV đọc lại - Chấm một số bài-NX *Lật bảng phụ lặn, nao núng, lanh lảnh -Cho HS làm bài,chữa-NX Bài 3: *Gọi HS đọc đề b, Tìm từ có vần iêc/ -Tổ chức cho 2 nhóm thi iết - NX, đánh giá 3. Củng cố dặn dò:2’ - NX tiết học Rót kinh nghiÖm- bæ sung: - HS đọc lại - Hai bà có công lớn… -HS tìm - HS viết bảng -NX - Tô Định, Hai Bà Trưng. -Tỏ lòng tôn kính 2 bà lâu dần được dùng như tên riêng - HS viết bài - Đổi vở soát lỗi - HS trao đổi nhóm 2 - HS làm bài,chữa- NX -HS đọc - Thi tiếp sức THỦ CÔNG ÔN TẬP CHỦ ĐỀ CẮT, DÁN CHỮ ĐƠN GIẢN I. MỤC TIÊU: 1- Kiến thức: - HS biết kẻ,cắt, dán một số chữ đơn giản có nét thẳng, nét đối xứng 2- Kĩ năng: - Kẻ,cắt, dán được một số chữ đơn giản có nét thẳng, nét đối xứng đã học, trình bày sản phẩm đúng, đẹp có sáng tạo II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Mầu chữ cái - Giấy thủ công, kéo, hồ dán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: NỘI DUNG 1- KTBC: 2- Bài mới: a- Giới thiệu bài: b- Ôn tập: *HĐ1 *HĐ2 *HĐ3: Trưng bày sản phẩm c- Đánh giá SP HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS - KT sù chuÈn bÞ cña HS - Chuẩn bị đồ cùng - Giíi thiÖu bµi – ghi b¶ng - Y/c HS nh¾c l¹i tªn c¸c ch÷ c¸i ®· ®îc häc - Y/c HS nh¾c l¹i c¸c bíc c¾t, d¸n tõng ch÷ c¸i - 1- 2 HS nêu - Mỗi HS nêu cách kẻ, cắt - Cho HS thùc hµnh c¾t, d¸n c¸c một chữ cái đã học ch÷ ®· häc - GV theo dâi uèn n¾n HS - Thực hành cá nhân - Trang trÝ, trng bµy s¶n phÈm a, Hoµn thµnh (A) - Thùc hiÖn ®óng qui tr×nh - D¸n ch÷ ph¼ng ®Ñp - HS trang trÝ ®Ñp, s¸ng t¹o ®îc ®¸nh gi¸ A+ b, Cha hoµn thµnh (B) - Kh«ng thùc hiÖn ®îc y/c cña bµi - Trình bày sản phảm - Tự đánh giá theo hướng dẫn - NX giê häc - DÆn dß chuÈn bÞ bµi sau 3 – Củng cố – DÆn dß: - Nghe Rút kinh nghiệm- bổ sung: ........................................................................................................................................ Thứ tư ngày 14 tháng 1 năm 2015 TẬP ĐỌC BÁO CÁO KẾT QUẢ THÁNG THI ĐUA “NOI GƯƠNG ANH BỘ ĐỘI” I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Hiểu nội dung 1 báo cáo hoạt động của tổ, của lớp. - Biết cách điều khiển 1 cuộc họp tổ, họp lớp. 2. Kĩ năng: - Đọc đúng: noi gương, làm bài, lao động, liên hoan - Đọc trôi chảy ,bước đầu biết đọc đúng giọng một bản báo cáo - Điều khiển được một cuộc họp tổ, họp lớp. 3- Giáo dục: - Có ý thức mạnh dạn, tự tin trong giao tiếp. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Bảng phụ ghi nd luyện đọc - Bốn băng giấy ghi học tập - Lao động - Các công tác khác - Đề nghị khen thưởng III- CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC: -Thu thập và xử lí thông tin -Thể hiện sự tự tin -Lắng nghe tích cực IV.CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC CÓ THỂ SỬ DỤNG -Đóng vai -Trình bày 1 phút -Làm việc nhóm V.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Nội dung 1. KTBC :3’ 2. Bµi míi:35’ *H§1: Gݬi thiÖu bµi *H§2: luyÖn ®äc - B1: §äc mÉu - B2: HD luyÖn ®äc Ph¸t ©m: noi g¬ng, HĐ của GV HĐ của HS - Y/c HS ®äc bµi “ Bé ®éi vÒ lµng” -HS ®äc -NX cho ®iÓm -NX - Gݬi thiÖu bµi - ghi b¶ng * §äc mÉu râ rµng, rµnh m¹ch, døt kho¸t. - GV chia ®o¹n §1: 3 dßng ®Çu §2: NX c¸c mÆt §3: §Ò nghÞ khen thëng -> Chó ý tõ HS ®äc sai -> söa - Gi¶i nghÜa tõ - Y/c HS ®äc ®o¹n theo nhãm - Thi ®äc c¶ bµi - Theo dõi - Đọc nối tiếp câu - Luyện đọc từ khó - Đọc nối tiếp đoạn -1 HS đọc chú giải - HS đọc theo nhóm đôi - 2 HS thi đọc- NX *HĐ3: Tìm hiểu bài: *Gọi HS đọc - 1 HS đọc + Theo con báo cáo trên là của ai? -Lớp trưởng + Bạn đó báo cáo với những ai? -Với các bạn trong lớp - 1 HS đọc từ mục A->hết + Bản báo cáo gồm những nội -NX về các mặt: Học tập, lµm bµi, lao ®éng, liªn hoan dung nào? + Báo cáo kết quả thi đua trong tháng để làm gì? *HĐ4: luyện đọc lại - Tổ chức thi đọc bằng hình thức bốc thăm theo 4 phần . bốc phải phần nào thì đọc phần đó. - Thi đọc cả bài hay - NX, đánh giá 3. Củng cố Dặn dò: + Nội dung bài tập đọc này là gì? 2’ - NX tiết học lao động, công tác khác, đề nghị khen thưởng -HS thảo luận nhóm 4,trả lời -NX - Bốn HS thi 1 lần - HS đọc thi - 1- 2 HS nêu Rót kinh nghiÖm – bổ sung: ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ Thứ ba ngày 13 tháng 1 năm 2015 LUYỆN TỪ VÀ CÂU NHÂN HOÁ. ÔN CÁCH ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI “KHI NÀO?” I. MỤC TIÊU: 1- Kiến thức: - Nhận biết được hiện tượng nhân hoá, cách nhân hoá. 2- Kĩ năng: - Tìm được các hình ảnh nhân hóa trong đoạn văn, đoạn thơ - Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi “Khi nào?” tìm được bộ phận trả lời câu hỏi “Khi nào?”,trả lời được câu hỏi “Khi nào?” 3- Giáo dục: - Có ý thức sử dụng phép nhân hóa khi viết văn II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Ghi nội dung bài 1, 2 bảng phụ - SGK TV3 T1 III. CÁC HĐ DẠY - HỌC: Nội dung 1. KTBC:3’ 2. Bài mới:35’ *HĐ1: Gíơi thiệu bài *HĐ2: HD Luyện tập Bài 1: Điền từ HĐ của GV -KT sự chuẩn bị của HS HĐ của HS - Giới thiệu - ghi bảng Đom Đóm được gọi bằng Tính nết anh Đom Đóm Hoạt động của Đom Đóm Anh Chuyên cần đi gác,lo cho người ngủ Bài 2: Điền vào bảng Tên các con vật Chúng được gọi và tả như người Chị Cò Bợ Thím Vạc Ru con Lặng lẽ mò tôm Bài 3: a, Anh Đom Đóm….khi trời đã tối. b, Tối mai,anh … c, Chúng em….. trong học kì I Bài 4: a, Lớp em bắt đầu vào HKII từ tuần 19. b,Ngày 31 tháng 5,học kì II kết thúc c,Hết năm học,chúng em đc nghỉ hè. 3. Củng cố - Dặn dò:2’ * Y/c HS đọc lại bài “Anh Đóm Đóm” (TV T1) - Gv kết luận: Đóm Đóm được gọi là anh, tính nết và hoạt động của Đom Đóm là những từ chỉ tính nết và hoạt động của con người.-> Con Đom Đóm đã được nhân hoá. *Gọi HS đọc đề + Trong bài Anh Đóm Đóm còn có những con vật nào được nhân hoá? -Cho HS làm bài-chữa-NX *GV lật bảng phụ +Các câu đều thuộc mẫu câu nào? -Cho HS làm bài-chữa-NX *Gv gọi HS đọc yêu cầu -Gọi HS chữa bài,NX - HS đọc - Trao đổi theo cặp - Đại diện trình bày - NX - HS đọc - HS làm,đọc bài - NX - HS đọc - HS làm bài - HS lên bảng gạch chân-NX - HS đọc - HS làm,đọc bài - NX -NX tiết học Rót kinh nghiÖm- bæ sung: ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ TOÁN CÁC SỐ CÓ 4 CHỮ SỐ (TIẾP) I, MỤC TIÊU: 1- Kiến thức: - Giúp HS biết đọc,viết các số có 4 chữ số ( trường hợp chữ số hàng đơn vị , hàng chục, hàng trăm là 0) và nhận ra số 0 còn dùng để chỉ không có đơn vị nào ở hàng nào đó của số có 4 chữ số. 2- Kĩ năng: - Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có 4 chữ số trong dãy số. 3- Giáo dục: - Yêu thích môn học II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ dùng để kẻ bảng ở bài 1 III. CÁC HĐ DẠY – HOC : Nội dung HĐ của GV HĐ của HS - Gọi HS đọc các số: 2535; -HS -NX 7834; 7387 1. KTBC :3’ 2. Bài mới:35’ *HĐ1: Gíơi thiệu bài *HĐ2: Giới thiệu số có 4 chữ số, các trường hợp có chữ số 0 Nghìn 2 2 2 2 Hàng Trăm Chục 0 7 7 0 0 0 5 2 Viết số Đọc số 2000 Hai nghìn 2700 Hai nghìn bảy trăm Hai nghìn bảy trăm năm mươi Hai nghìn không trăm hai mươi Đvị 0 0 0 0 2750 2020 *HĐ3: Luyện tập Bài 1: Đọc số 7800:bảy nghìn tám trăm 3690:Ba nghìn sáu trăm chín mươi 6504:Sáu nghìn năm trăm linh bốn 4081:Bốn nghìn không trăm tám mươi mốt Bài 2: Số? a, 5616->5617->5618->5619->5620>5621 b, 8009->8010->8011->8012->8013>8014 - Giới thiệu - ghi bảng *GV đưa bảng + Bảng gồm mấy cột? + Đọc y/c từng cột? +Các số cần viết có những hàng nào?gồm mấy chữ số + Số t1 gồm mấy nghìn...? + Viết số đó ntn? đọc ntn? -> Y/c HS tự đọc, viết nốt các số còn lại + Khi đọc, viết số ta cần lưu ý điều gì? + Nếu các hàng có số 0 ta đọc ntn? - Gồm 2 nghìn... 2000 - hai nghìn - đọc, viết từ hàng cao -> thấp - nghìn, trăm, chục... *Goị HS đọc đề - Y/c 1 HS lên bảng làm cả - HS làm bài lớp làm vở - Gọi HS đọc bài- NX - Đọc bài- NX *Goị HS đọc đề -Cho HS làm,chữa-NX + Con có NX gì về các số con vừa điền? - HS đọc -HS làm,đọc bài – NX -Dãy số tự nhiên liên tiếp,số ssau c, 6000->6001->6002->6003->6004>6005 Bài 3:Viết số thích hợp vào chỗ chấm a, 3000;4000;5000;6000;7000;8000 b, 9000;9100;9200;9300;9400;9500 c, 4420;4430;4440;4450;4460;4470 *Goị HS đọc đề -Cho HS làm,chữa-NX + Con có nhận xét gì về từng dãy số? 3. Củng cố dặn dò:2’ - NX tiết học - HS đọc y/c -HS làm,đọc bài - NX -Tròn nghìn, tròn trăm, tròn chục Rút kinh nghiệm – bổ sung: ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ TỰ NHIÊN VÀ Xà HỘI VỆ SINH MÔI TRƯỜNG(TIẾP) I. MỤC TIÊU: 1- Kiến thức: - HS hiểu được tác hại của việc người và gia súc phóng uế bừa bãi đối với môi trường và sức khỏe con người. 2- Kĩ năng: - HS biết những hành vi đúng để giữ cho nhà tiêu hợp vệ sinh. -Thực hiện đại tiểu tiện đúng nơi quy định. 3- Giáo dục: - Có ý thức bảo v ệ môi trường II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Hình vẽ trong SGK trang 70, 71 III- CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC: -Kĩ năng quan sát, tìm kiếm và xử lí thông tin để biết tác hại của rác và ảnh hưởng của các sinh vật sống trong rác tới sức khỏe con người. -Kĩ năng quan sát, tìm kiếm và xử lí thông tin để biết tác hại của phân và nước tiểu ảnh hưởng tới sức khỏe con người. -Kĩ năng quan sát, tìm kiếm và xử lí thông tin để biết tác hại của nước bẩn ,nước ô nhiễm ảnh hưởng tới sinh vật và sức khỏe con người. -Kĩ năng tư duy phê phán: có tư duy phân tích, phê phán các hành vi, việc làm không đúng ảnh hưởng tới vệ sinh môi trường -Kĩ năng làm chủ bản thân: đảm nhận trách nhiệm,cam kết thực hiện các hành vi đúng, phê phán lên án các hành vi không đúng nhằm bảo vệ môi trường -Kĩ năng ra quyết định: nên và không nên làm gì để bảo vệ môi trường - Kĩ năng hợp tác: hợp tác với mọi người xung quanh để bảo vệ môi trường IV.CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC CÓ THỂ SỬ DỤNG -Chuyên gia;Thảo luận nhóm;Tranh luận;Điều tra;Đóng vai V.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Nội dung 1. KTBC:3’ 2. Bài mới:35’ *HĐ1: Gíơi thiệu bài *HĐ2: Quan s¸t tranh MT: Nªu ®îc t¸c h¹i cña viÖc ngêi vµ gia sóc phãng uÕ bõa b·i ®èi víi m«i trêng vµ søc khoÎ con ngêi. HĐ của GV +Rác thải được xử lí theo các cách nào?Em đã làm gì để giữ vệ sinh môi trường? - Gíơi thiệu bài - ghi bảng * Y/c HS quan sát tranh trang 70, 71(SGK) - Y/c thảo luận nhóm +Nói những gì bạn nhìn thấy trong tranh? + Nêu tác hại của việc người và gia súc phóng uế bừa bãi? + Cần phải làm gì để tránh những HĐ của HS - 2HS -NX -HS quan sát - Thảo luận nhóm đôi, trình bày - NX hiện tượng trên? -> KL: Phải đi đại , tiểu tiện đúng nơi qui định, không để súc vật phóng uế bừa bãi *HĐ3: Thảo luận nhóm MT:Biết được các loại * Chia lớp thành nhóm 4 + ở địa phương mình hay dùng các nhà tiêu và cách sử loại nhà tiêu nào ? dụng hợp vệ sinh + Con và những người trong gia đình thường làm gì để nhà vệ sinh luôn sạch sẽ? + Đối với vật nuôi thì cần làm gì để phân vật nuôi không làm ô nhiễm môi trường? +ở trường con làm gì để giữ vệ sinh chung? KL: Dùng nhà tiêu hợp vệ sinh, cần phải xử lý phân súc vật để chống ô nhiễm môi trường 3. Củng cố dặn dò:2’ -HS quan sỏt tranh - Thảo luận theo nhúm 4 - Đại diện nhúm trả lời -NX - Nh¾c l¹i néi dung bµi häc - NX giê häc Rút kinh nghiệm – bổ sung: ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. TOÁN CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ( TIẾP ) I. MỤC TIÊU: 1- Kiến thức: - Giúp HS nhận biết cấu tạo thập phân của số có 4 chữ số. 2- Kĩ năng: - Biết viết số có 4 chữ số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại. 3- Giáo dục: - Yêu thích môn học II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Phấn màu III. CÁC HĐ DẠY -HỌC: Nội dung 1. KTBC:3’ 2. Bài mới:35’ *HĐ1: Gíơi thiệu bài *HĐ2: HD viết số có 4 chữ số thành tổng của các nghìn, trăm, chục, đơn vị 5247=5000+ 200 + 40 + 7 7070=7000+000+70+0 *HĐ3: Luyện tập Bài1: Viết( theo mẫu) a, 9731 =9000+700+30+1 1952=1000+900+50+2 6845 =6000+800+40+5 b, 6006 =6000+6 4700 =4000+700 2002=2000+2 Bài 2:phần a,b cột 1 a, 4000 + 500+60+7=4567 3000 +600 +10+2=3612 b, 9000 +10+5 = 9015 4000 +400+4=4404 Bài 3: Viết số gồm: a, Tám nghìn, năm trăm, năm chục, năm đơn vị:8555 b, Tám nghìn, năm trăm, năm chục:8550 c, Tám nghìn, năm trăm:8500 HĐ của GV - Gọi HS đọc: 7560; 6052; 1009 - Gíơi thiệu bài - ghi bảng *Gv viết số : 5247 +Chữ số nào đứng ở hàng nghìn,trăm ,chục,đơn vị? + Số 5247 gồm mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị? -Gv viết các số tiếp theo - Y/c HS tự viết số thành tổng - HD: Có thể bỏ số 0 *Gọi HS đọc đề - Y/c 2 HS lên bảng ,lớp làm vở. - Gọi HS đọc bài-NX + Để viết những số có 4 chữ số mà có số 0 thành tổng các số con cần lưu ý điều gì? *Gọi HS đọc đề - Y/c HS làm bài,chữa-NX - Phần b con làm ntn để khỏi nhầm? *Gọi HS đọc đề - Nêu cách viết HĐ của HS -HS đọc -NX - HS đọc số - HS làm - Đọc- NX -HS đọc - HS làm - HS đọc - NX -HS đọc - HS làm bài- 2 HS lên bảng - HS đọc bài- NX -HS đọc - HS làm bài - Lên bảng viết- NX 3. Củng cố - Dặn dò:2’ -C¸c sè cã ch÷ sè 0 khi viÕt thµnh tæng ta lu ý g×? - NX giê häc Rót kinh nghiÖm – bổ sung: ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... TỰ NHIÊN VÀ Xà HỘI VỆ SINH MÔI TRƯỜNG( TIẾP ) I. MỤC TIÊU: 1- Kiến thức: - HS hiểu được tầm quan trọng của việc xử lí nước thải hợp vệ sinh đối với đời sống con người và động vật,thực vật. 2- Kĩ năng: - Biết cách phòng tránh làm ô nhiễm nguồn nước để nâng cao sức khỏe cho bản thân và cho cộng đồng. - 3- Giáo dục: - Có ý thức giữ gìn nguồn nước tránh làm ô nhiễm nguồn nước để bảo vệ sức khỏe cgo bản thân và cộng đồng II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Các hình vẽ trang 72,73(SGK) III- CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC: -Kĩ năng quan sát, tìm kiếm và xử lí thông tin để biết tác hại của rác và ảnh hưởng của các sinh vật sống trong rác tới sức khỏe con người. -Kĩ năng quan sát, tìm kiếm và xử lí thông tin để biết tác hại của phân và nước tiểu ảnh hưởng tới sức khỏe con người. -Kĩ năng quan sát, tìm kiếm và xử lí thông tin để biết tác hại của nước bẩn ,nước ô nhiễm ảnh hưởng tới sinh vật và sức khỏe con người. -Kĩ năng tư duy phê phán: có tư duy phân tích, phê phán các hành vi, việc làm không đúng ảnh hưởng tới vệ sinh môi trường -Kĩ năng làm chủ bản thân: đảm nhận trách nhiệm,cam kết thực hiện các hành vi đúng, phê phán lên án các hành vi không đúng nhằm bảo vệ môi trường -Kĩ năng ra quyết định: nên và không nên làm gì để bảo vệ môi trường - Kĩ năng hợp tác: hợp tác với mọi người xung quanh để bảo vệ môi trường IV.CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC CÓ THỂ SỬ DỤNG -Chuyên gia;Thảo luận nhóm;Tranh luận;Điều tra;Đóng vai V.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC NỘI DUNG 1. KTBC:3’ 2. Bài mới:35’ *HĐ1: Gíơi thiệu bài *HĐ2: Quan sát tranh MT: Biết được những hành vi đúng và hành vi sai trong việc thải HĐ của GV +Vì sao chúng ta phải đi vệ sinh đúng nơi quy định? +Em làm gì để giữ vệ sinh môi trường? - Gíơi thiệu bài - ghi bảng *Y/c HS quan sát hình 1,2 - Thảo luận nhóm đôi + Bạn nhìn thấy những gì? + Hành vi nào đúng - sai? + Hiện tượng này có xảy ra ở nơi bạn HĐ của HS -HS -NX -HS thảo luận - Đại diện nhóm trả lời - NX nước ra môi trường sống *HĐ3: Thảo luận về cách xử lý nước thải hợp vệ sinh MT: Giải thích được tại sao cần xử lý nước thải. *HĐ4: Bày tỏ thái độ, ý kiến 3. Củng cố dặn dò:2’ sống không? - Thảo luận nhóm 4: + Trong nước thải có gì gây hại cho sức khoẻ con người? + Theo bạn các loại nước thải cần cho chảy ra đâu? KL: Nước thải nếu không được xử lý sẽ bị ô nhiễm + ở gia đình con nước thải chảy vào đâu? + Theo con xử lí như vậy đã hợp vệ sinh chưa? - Hình 4 + Hệ thống cống rãnh nào hợp vệ sinh? Tại sao? + Theo bạn nước thải có cần được xử lý không? - NX, đánh giá KL: Việc xử lý các loại nước thải, nhất là nước thải công nghiệp trước khi đổ vào hệ thống thoát nước chung là cần thiết - Tổ chức cho HS thảo luận nhóm. - Phát phiếu ghi tình huống cho mỗi nhóm TH1: Nước thải của các gia đình ở khu nhà A đều đổ trực tiếp xuống sông. TH2: Xử lí nước thải công nghiệp trước khi đổ vào hệ thống nước thải - Nhắc lại nội dung bài học - NX tiết học - Thảo luận nhóm 4 - Đại diện nhóm trả lời - NX - Cống, bể chứa nước.... - Hệ thống cống rãnh hình 4 vì có nắp đậy... - Thảo luận nhóm 4 - Đại diện nhóm trình bày-NX Rút kinh nghiệm – bổ sung: ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ ........................................................................................................................................ TẬP VIẾT ÔN CHỮ HOA N (tiếp) I. MỤC TIÊU:
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan