TUẦN 19
Thứ hai ngày 12 tháng 1 năm 2015
TOÁN
CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ
I. MỤC TIÊU:
1- Kiến thức:
- Nhận biết các số có 4 chữ số(trường hợp các chữ số đều khác 0 )
2- Kĩ năng:
- Bước đầu biết đọc , viết các số có 4 chữ số và nhận ra giá trị của các chữ số theo vị
trí của nó ở từng hàng.
- Bước đầu nhận ra thứ tự của các số trong một nhóm các số có 4 chữ số(trường hợp
đơn giản).
3- Giáo dục:
- Yêu thích môn toán
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bộ đồ dùng học toán GV+ HS
III. CÁC HĐ DẠY-HỌC:
Nội dung
HĐ của GV
*HĐ1: Gíơi thiệu bài
*HĐ2: Giới thiệu số có 4 chữ
số
- Gíơi thiệu bài - ghi bảng
* Gắn một tấm bìa 100 ô vuông
+ Tấm bìa này có bao nhiêu ô
vuông? Tại sao con biết?
-> Xếp 10 tấm như thế
+ Vậy có bao nhiêu ô vuông?
- Gắn 4 tấm bìa như thế sang
cột bên cạnh.
+ Có bao nhiêu ô vuông? tại
sao?
- Gắn 2 cột mỗi cột 10 ô vông
-> Có bao nhiêu ô vuông? Tại
sao?
- Gắn 3 ô vuông
- Gv giới thiệu số
- Gv chỉ từng chữ số y/c HS
nêu hàng của nó
*Gọi HS đọc đề
- Y/c HS làm bài,chữa-NX
+ Tại sao con viết được số
3442? Mỗi chữ số đứng ở hàng
nào?
*Gọi HS đọc đề
-Yc HS làm bài,chữa-NX
+Nêu cách đọc viết số có 4 chữ
số?
- Số gồm 1000,400,20,3 đơn
vị viết là 1423 đọc là:
Một nghìn bốn trăm hai mươi
ba đơn vị
*HĐ3: Luyện tập
Bài 1: Viết theo mẫu
Bài 2: Viết theo mẫu
Viết số
5947
9174
Đọc số
Năm nghìn chín trăm bón mươi
bảy
Chín nghìn một trăm bảy mươi
tư
HĐ của HS
-HS lấy đồ dùng
- 10 cột, 10 hàng
10 x 10 = 100 ô
vuông
- HS xếp 10 tấm
-1000 ô vuông
- 400 ô vuông
- 20 ô vuông
- HS đọc lại
- HS nêu
-HS đọc
- HS làm bài
- Đọc - Nx
-HS đọc
- HS làm bài
- Đọc - NX
2835
Hai nghìn tám trăm ba mươi năm
Bài 3: a,b không yêu cầu viết
số chỉ yêu cầu trả lời
a,
*Gọi HS đọc đề
+NX gì về hai số ở hai ô liền
nhau trong mỗi phần?
1984,1985,1986,1987,1988,1989
- Y/c HS trình bày miệng.
b,2681,2682,2683,2684,2685,2686 - HS đọc bài-NX
3. Củng cố-Dặn dò:2’
-HS đọc
- HS làm bài
- HS đọc bài -NX
- Nhắc lại nội dung bài học
-NX tiết học
Rót kinh nghiÖm - bæ sung:
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
SINH HOẠT
TỔNG KẾT TUẦN 19
I -MỤC TIÊU
- Tổng kết các mặt hoạt động của tuần 19
- Đề ra phương hướng nội dung của tuần 20
II- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1 Ổn định tổ chức
Cả lớp hát một bài
2 Lớp sinh hoạt
Các tổ báo cáo các mặt hoạt động về tư trang , đi học ,xếp hàng ,vệ sinh ,hoạt
động giữa giờ ,....
Cá nhân phát biểu ý kiến xây dựng lớp.
Lớp trưởng tổng kết lớp ....
3 GV nhận xét chung
Khen những HS có ý thức ngoan, học giỏi:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Phê bình HS còn mắc khuyết điểm :
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
4 Phương hướng tuần sau :
Duy trì nề nếp học tập
Thi đua học tập tốt giành nhiều 9 , 10 ở các môn học
Tham gia các hoạt động của trường lớp
Chăm sóc tốt công trình măng non của lớp mình
5.Văn nghệ:
Còn thời gian cho lớp văn nghệ :cá nhân hát ,tập thể hát …
TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN
HAI BÀ TRƯNG
I. MỤC TIÊU
A. Tập đọc
1. Kiến thức:
- Hiểu nghĩa: Giặc ngoại xâm, đô hộ, Luy Lâu,…
- Ca ngợi tinh thần bất khuất chống giặc ngoại xâm của Hai Bà Trưng và nhân dân ta.
2. Kĩ năng:
- Đọc đúng: ruộng nương, lên rừng, lập mưu…..
- Đọc trôi chảy toàn bài,ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu giữa các cụm từ. Giọng đọc phù
hợp với diễn biến của truyện
B. Kể chuyện:
1. Rèn kĩ năng nói
- Dựa vào 4 tranh minh hoạ, kể lại được từng đoạn truyện
- Kể tự nhiên, phù hợp với nội dung truyện.
2. Rèn kĩ năng nghe:
- Theo dõi bạn kể - NX và kể tiếp
3- Giáo dục:
- Tự hào về truyền thống anh dũng, kiên cường chống giặc ngoại xâm của nhân dân ta.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh hoạ SGK.
- Bảng phụ ghi nội dung luyện đọc
III- CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC:
A. Tập đọc
- Đặt mục tiêu; - Đảm nhận trách nhiệm
- Kiên định; - Giải quyết vấn đề
B. Kể chuyện:
-Lắng nghe tích cực
-Tư duy sáng tạo
IV.CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC CÓ THỂ SỬ DỤNG
A. Tập đọc
-Thảo luận nhóm; Đặt câu hỏi;Trình bày 1 phút
B. Kể chuyện:
-Đóng vai; Trình bày 1 phút; Làm việc nhóm
V.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Nội dung
1.Bài cũ:2’
2.Bài mới:35’
*HĐ1: Gíơi thiệu bài
*HĐ2: Luyện đọc
B1: Đọc mẫu
B2: Luyện đọc + giải
nghĩa từ theo từng
đoạn
HĐ của GV
-NX bài kiểm tra
HĐ của HS
- Gíơi thiệu bài - ghi bảng
- Gv đọc
- Y/c HS luyện đọc câu
-> Theo dõi -> sửa lỗi phát âm
- HS theo dõi
- Đọc nối tiếp đoạn1
- 1 HS đọc chú giải
- Giải thích thêm.
và tìm hiểu bài
-Phát âm:ruộng nương, Ngọc trai: là viên ngọc lấy trong con
sgk
lên rừng, lập mưu...
- Từng cặp luyện đọc
trai dùng làm đồ trang sức.
Thuồng luồng: là vật dữ, ở dưới nước
đoạn 1
giống con rắn to hay hại người
+ Nêu những tội ác của giặc ngoại
xâm đối với nhân dân ta?
- Y/c HS gạch chân bút chì những
từ đó để đọc nhấn giọng
Luyện đọc và tìm
hiểu đoạn 2
->Theo dõi phát hiện từ sai sửa
- Gv giải thích: Mê Linh.
nuôi chí: mang, giữ, nung nấu một ý
- Thẳng tay chém giết,
cướp hết….
-Bắt dân lên rừng
xuống, biển bao người
thiệt mạng
- HS đọc ĐT, CN
- HS đọc nối tiếp
- Từng cặp luyện đọc
đoạn 2
chí, chí hướng
- Luyện đọc và tìm
hiểu đoạn 3
- Luyện đọc và tìm
hiểu đoạn 4
+ Hai Bà Trưng có tài và có chí
lớn ntn?
- Giải nghĩa từ: Luy Lâu, trẩy
quân, giáp phục...
- Ghi bảng
+ Vì sao 2 Bà Trưng khởi nghĩa?
+ Hãy tìm những chi tiết nói lên
khí thế của đoàn quân khởi nghĩa?
- Thi đọc hay đoạn 3
-> Phát hiện lỗi sai -> sửa
+ Kết quả cuộc khởi nghĩa ntn?
+ Vì sao 2 Bà Trưng được nhân
dân ta bao đời nay tôn kính ?
- Thi đọc hay đoạn 4
*HĐ3: Luyện đọc lại -Gv đọc diễn cảm lại 1 đoạn
- Y/c HS thi đọc hay đoạn đó
*HĐ4: Kể chuyện
Kể chuyện 20’
B1: Nêu nhiệm vụ
- Gv nêu nhiệm vụ
B2: HD kể từng
- Kể mẫu: y/c 4 HS kể 4 đoạn
đoạn theo tranh
- Kể theo nhóm- chia nhóm 4
3. Củng cố dặn
+ Câu chuyện này giúp con hiểu
dò:2’
được điều gì?
- NX giờ học
- Giỏi võ nghệ nuôi chí
giành lại non sông
- Đọc nối tiếp đoạn 3
- HS đọc chú giải
- Từng cặp luyện đọc
-2bà yêu nước thương
dân, căm thù giặc...
-Hai Bà Trưng ... Đoàn
quân....
- Quan sát tranh SGK
- Nối tiếp đọc đoạn 4
- Từng cặp đọc
-Đất nước sạch bóng
quân thù
-Là vị lãnh đạo….
- HS đọc
- NX
- 4 HS nối tiếp kể
- Kể theo nhóm 4
- Một số nhóm kể- NX
TOÁN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1- Kiến thức:
- Biết đọc, viết các số có 4 chữ số trường hợp các chữ số đều khác 0)
2- Kĩ năng:
- Tiếp tục nhận biết thứ tự các số có 4 chữ số trong từng dãy số
- Làm quen với các số tròn nghìn (1000 ->9000)
3- Giáo dục: Yêu thích môn học
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Phấn màu
II. CÁC HĐ DẠY - HỌC
Nội dung
1. KTBC :3’
2471, 5762, 8587
2. Bài mới:35’
*HĐ1: Gíơi thiệu bài
*HĐ2: Luyện tập
Bài 1:
Tám nghìn năm trăm hai mươi bảy 8527
Chín nghìn bốn trăm sáun mươi hai 9462
Một nghìn. chín trăm năm mươi tư 1954
Bốn nghìn. Bảy trăm sáu mươi năm 4765
Bài 2:
1942:Một nghìn chín trăm bốn mươi hai
6358:Sáu nghìn ba trăm năm mươi tám
4444:Bốn nghìn bốn trăm bốn mươi tư
8781:Tám nghìn bảy trăm tám mươi mốt
Bài 3: Số?
a, 8650, 8651, 8652, 8653, 8654,8655,8656
b, 3120, 3121, 3122,3123,3124,3125,3126
c, 6494, 6495, 6496,6497,6498,6499,6500
Bài 4:
|—|—|—|—|—|—|—|—|—|—|—>
0 1000 2000 ...
...
...
...
...
3. Củng cố dặn dò:2’
HĐ của GV
- Y/c HS đọc các số:
- NX, đánh giá
HĐ của HS
- HS đọc bài
-NX
- Gíơi thiệu bài - ghi bảng
*Gọi HS đọc đề, mẫu
- Y/c hs làm bài
+ Các số con vừa điền là
số ntn?
- 1HS đọc
- Làm bài vào vở
- Lên bảng điền
- Nx
*Gọi HS đọc đề, mẫu
- Yêu cầu 1 HS lên bảng
- NX, đánh giá
- 1HS đọc
- Làm bài vào vở
- Đọc bài
- NX
*Gọi HS đọc đề
- Y/c HS làm bài
- NX, KL bài đúng
+ Con có nhận xét gì về
dãy số con vừa điền?
*Gọi HS đọc đề
+Thế nào là số tròn
nghìn?
- Y/c HS làm bài
- NX, KL bài đúng
- Nhắc lại nội dung tiết
học
-NX tiết học
-1 HS đọc
- Làm bài vào vở
- Đọc bài
- NX
-1 HS đọc
- Làm bài
- Đọc bài
- NX
Rút kinh nghiệm – bổ sung:
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
CHÍNH TẢ( NGHE -VIẾT)
HAI BÀ TRƯNG
I. MỤC TIÊU:
1- Kiến thức:
- Phân biệt được vần iêc / iêt
- Biết công lao to lớn của Hai Bà Trưng đối với dân tộc.
2- Kĩ năng:
- Nghe viết chính xác, trình bày đúng đoạn 4 của bài tập đọc Hai Bà Trưng.
- Làm đúng bài tập chính tả phân biệt l/n;iêc/iêt
3- Giáo dục:
- HS có ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ ghi nội dung bài tập
- Bảng con,phấn màu
III. CÁC HĐ DẠY- HỌC:
Nội dung
1. KTBC:3’
HĐ của GV
- Đọc cho HS viết
lo lắng,no nê
2. Bài mới:35’
*HĐ1: Gíơi thiệu bài
*HĐ2: HD viết chính
tả
B1: Trao đổi về nd
đoạn viết
B2: HD viết từ khó
lần lượt, sụp đổ
B3: Hướng dẫn cách
trình bày
- Gíơi thiệu bài ghi bảng
* Đọc mẫu
+ Vì sao Hai Bà Trưng được nhân
dân bao đời nay tôn kính?
+ Còn có từ khó viết nào?
- GV đọc cho HS viết
- NX, chỉnh sửa
+ Trong bài có những tên riêng nào?
+ Tại sao lại phải viết hoa Hai Bà
Trưng?
B4: Viết bài
*HĐ3: Bài tập
Bài 2: a, đáp án: Lành
HĐ của HS
-HS viết
-NX
- GV đọc
- GV đọc lại
- Chấm một số bài-NX
*Lật bảng phụ
lặn, nao núng, lanh lảnh
-Cho HS làm bài,chữa-NX
Bài 3:
*Gọi HS đọc đề
b, Tìm từ có vần iêc/
-Tổ chức cho 2 nhóm thi
iết
- NX, đánh giá
3. Củng cố dặn dò:2’ - NX tiết học
Rót kinh nghiÖm- bæ sung:
- HS đọc lại
- Hai bà có công lớn…
-HS tìm
- HS viết bảng
-NX
- Tô Định, Hai Bà
Trưng.
-Tỏ lòng tôn kính 2 bà
lâu dần được dùng như
tên riêng
- HS viết bài
- Đổi vở soát lỗi
- HS trao đổi nhóm 2
- HS làm bài,chữa- NX
-HS đọc
- Thi tiếp sức
THỦ CÔNG
ÔN TẬP CHỦ ĐỀ CẮT, DÁN CHỮ ĐƠN GIẢN
I. MỤC TIÊU:
1- Kiến thức:
- HS biết kẻ,cắt, dán một số chữ đơn giản có nét thẳng, nét đối xứng
2- Kĩ năng:
- Kẻ,cắt, dán được một số chữ đơn giản có nét thẳng, nét đối xứng đã học, trình bày
sản phẩm đúng, đẹp có sáng tạo
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Mầu chữ cái
- Giấy thủ công, kéo, hồ dán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
NỘI DUNG
1- KTBC:
2- Bài mới:
a- Giới thiệu bài:
b- Ôn tập:
*HĐ1
*HĐ2
*HĐ3: Trưng bày
sản phẩm
c- Đánh giá SP
HĐ CỦA GV
HĐ CỦA HS
- KT sù chuÈn bÞ cña HS
- Chuẩn bị đồ cùng
- Giíi thiÖu bµi – ghi b¶ng
- Y/c HS nh¾c l¹i tªn c¸c ch÷
c¸i ®· ®îc häc
- Y/c HS nh¾c l¹i c¸c bíc c¾t,
d¸n tõng ch÷ c¸i
- 1- 2 HS nêu
- Mỗi HS nêu cách kẻ, cắt
- Cho HS thùc hµnh c¾t, d¸n c¸c một chữ cái đã học
ch÷ ®· häc
- GV theo dâi uèn n¾n HS
- Thực hành cá nhân
- Trang trÝ, trng bµy s¶n phÈm
a, Hoµn thµnh (A)
- Thùc hiÖn ®óng qui tr×nh
- D¸n ch÷ ph¼ng ®Ñp
- HS trang trÝ ®Ñp, s¸ng t¹o ®îc ®¸nh gi¸ A+
b, Cha hoµn thµnh (B)
- Kh«ng thùc hiÖn ®îc y/c cña
bµi
- Trình bày sản phảm
- Tự đánh giá theo hướng
dẫn
- NX giê häc
- DÆn dß chuÈn bÞ bµi sau
3 – Củng cố – DÆn
dß:
- Nghe
Rút kinh nghiệm- bổ sung:
........................................................................................................................................
Thứ tư ngày 14 tháng 1 năm 2015
TẬP ĐỌC
BÁO CÁO KẾT QUẢ THÁNG THI ĐUA “NOI GƯƠNG ANH BỘ ĐỘI”
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Hiểu nội dung 1 báo cáo hoạt động của tổ, của lớp.
- Biết cách điều khiển 1 cuộc họp tổ, họp lớp.
2. Kĩ năng:
- Đọc đúng: noi gương, làm bài, lao động, liên hoan
- Đọc trôi chảy ,bước đầu biết đọc đúng giọng một bản báo cáo
- Điều khiển được một cuộc họp tổ, họp lớp.
3- Giáo dục:
- Có ý thức mạnh dạn, tự tin trong giao tiếp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Bảng phụ ghi nd luyện đọc
- Bốn băng giấy ghi học tập - Lao động - Các công tác khác - Đề nghị khen thưởng
III- CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC:
-Thu thập và xử lí thông tin
-Thể hiện sự tự tin
-Lắng nghe tích cực
IV.CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC CÓ THỂ SỬ DỤNG
-Đóng vai
-Trình bày 1 phút
-Làm việc nhóm
V.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Nội dung
1. KTBC :3’
2. Bµi míi:35’
*H§1: Gݬi thiÖu
bµi
*H§2: luyÖn ®äc
- B1: §äc mÉu
- B2: HD luyÖn ®äc
Ph¸t ©m: noi g¬ng,
HĐ của GV
HĐ của HS
- Y/c HS ®äc bµi “ Bé ®éi vÒ lµng” -HS ®äc
-NX cho ®iÓm
-NX
- Gݬi thiÖu bµi - ghi b¶ng
* §äc mÉu râ rµng, rµnh m¹ch,
døt kho¸t.
- GV chia ®o¹n
§1: 3 dßng ®Çu
§2: NX c¸c mÆt
§3: §Ò nghÞ khen thëng
-> Chó ý tõ HS ®äc sai -> söa
- Gi¶i nghÜa tõ
- Y/c HS ®äc ®o¹n theo nhãm
- Thi ®äc c¶ bµi
- Theo dõi
- Đọc nối tiếp câu
- Luyện đọc từ khó
- Đọc nối tiếp đoạn
-1 HS đọc chú giải
- HS đọc theo nhóm đôi
- 2 HS thi đọc- NX
*HĐ3: Tìm hiểu bài: *Gọi HS đọc
- 1 HS đọc
+ Theo con báo cáo trên là của ai? -Lớp trưởng
+ Bạn đó báo cáo với những ai?
-Với các bạn trong lớp
- 1 HS đọc từ mục A->hết
+ Bản báo cáo gồm những nội
-NX về các mặt: Học tập,
lµm bµi, lao ®éng, liªn
hoan
dung nào?
+ Báo cáo kết quả thi đua trong
tháng để làm gì?
*HĐ4: luyện đọc lại
- Tổ chức thi đọc bằng hình thức
bốc thăm theo 4 phần . bốc phải
phần nào thì đọc phần đó.
- Thi đọc cả bài hay
- NX, đánh giá
3. Củng cố Dặn dò: + Nội dung bài tập đọc này là gì?
2’
- NX tiết học
lao động, công tác khác, đề
nghị khen thưởng
-HS thảo luận nhóm 4,trả lời
-NX
- Bốn HS thi 1 lần
- HS đọc thi
- 1- 2 HS nêu
Rót kinh nghiÖm – bổ sung:
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Thứ ba ngày 13 tháng 1 năm 2015
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
NHÂN HOÁ. ÔN CÁCH ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI “KHI NÀO?”
I. MỤC TIÊU:
1- Kiến thức:
- Nhận biết được hiện tượng nhân hoá, cách nhân hoá.
2- Kĩ năng:
- Tìm được các hình ảnh nhân hóa trong đoạn văn, đoạn thơ
- Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi “Khi nào?” tìm được bộ phận trả lời câu hỏi “Khi
nào?”,trả lời được câu hỏi “Khi nào?”
3- Giáo dục:
- Có ý thức sử dụng phép nhân hóa khi viết văn
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Ghi nội dung bài 1, 2 bảng phụ
- SGK TV3 T1
III. CÁC HĐ DẠY - HỌC:
Nội dung
1. KTBC:3’
2. Bài mới:35’
*HĐ1: Gíơi thiệu bài
*HĐ2: HD Luyện tập
Bài 1: Điền từ
HĐ của GV
-KT sự chuẩn bị của HS
HĐ của HS
- Giới thiệu - ghi bảng
Đom Đóm
được gọi bằng
Tính nết anh
Đom Đóm
Hoạt động của
Đom Đóm
Anh
Chuyên cần
đi gác,lo cho
người ngủ
Bài 2: Điền vào bảng
Tên các con vật
Chúng được gọi và tả
như người
Chị Cò Bợ
Thím Vạc
Ru con
Lặng lẽ mò tôm
Bài 3:
a, Anh Đom Đóm….khi trời đã tối.
b, Tối mai,anh …
c, Chúng em….. trong học kì I
Bài 4:
a, Lớp em bắt đầu vào HKII từ tuần
19.
b,Ngày 31 tháng 5,học kì II kết thúc
c,Hết năm học,chúng em đc nghỉ hè.
3. Củng cố - Dặn dò:2’
* Y/c HS đọc lại bài “Anh
Đóm Đóm” (TV T1)
- Gv kết luận: Đóm Đóm
được gọi là anh, tính nết và
hoạt động của Đom Đóm là
những từ chỉ tính nết và
hoạt động của con người.->
Con Đom Đóm đã được
nhân hoá.
*Gọi HS đọc đề
+ Trong bài Anh Đóm Đóm
còn có những con vật nào
được nhân hoá?
-Cho HS làm bài-chữa-NX
*GV lật bảng phụ
+Các câu đều thuộc mẫu
câu nào?
-Cho HS làm bài-chữa-NX
*Gv gọi HS đọc yêu cầu
-Gọi HS chữa bài,NX
- HS đọc
- Trao đổi theo cặp
- Đại diện trình bày
- NX
- HS đọc
- HS làm,đọc bài
- NX
- HS đọc
- HS làm bài
- HS lên bảng gạch
chân-NX
- HS đọc
- HS làm,đọc bài
- NX
-NX tiết học
Rót kinh nghiÖm- bæ sung:
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
TOÁN
CÁC SỐ CÓ 4 CHỮ SỐ (TIẾP)
I, MỤC TIÊU:
1- Kiến thức:
- Giúp HS biết đọc,viết các số có 4 chữ số ( trường hợp chữ số hàng đơn vị , hàng
chục, hàng trăm là 0) và nhận ra số 0 còn dùng để chỉ không có đơn vị nào ở hàng nào
đó của số có 4 chữ số.
2- Kĩ năng:
- Tiếp tục nhận biết thứ tự của các số có 4 chữ số trong dãy số.
3- Giáo dục:
- Yêu thích môn học
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Bảng phụ dùng để kẻ bảng ở bài 1
III. CÁC HĐ DẠY – HOC :
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
- Gọi HS đọc các số: 2535; -HS -NX
7834; 7387
1. KTBC :3’
2. Bài mới:35’
*HĐ1: Gíơi thiệu bài
*HĐ2: Giới thiệu số có 4 chữ số, các
trường hợp có chữ số 0
Nghìn
2
2
2
2
Hàng
Trăm
Chục
0
7
7
0
0
0
5
2
Viết số
Đọc số
2000
Hai nghìn
2700
Hai nghìn bảy
trăm
Hai nghìn bảy
trăm năm mươi
Hai nghìn
không trăm hai
mươi
Đvị
0
0
0
0
2750
2020
*HĐ3: Luyện tập
Bài 1: Đọc số
7800:bảy nghìn tám trăm
3690:Ba nghìn sáu trăm chín mươi
6504:Sáu nghìn năm trăm linh bốn
4081:Bốn nghìn không trăm tám
mươi mốt
Bài 2: Số?
a, 5616->5617->5618->5619->5620>5621
b, 8009->8010->8011->8012->8013>8014
- Giới thiệu - ghi bảng
*GV đưa bảng
+ Bảng gồm mấy cột?
+ Đọc y/c từng cột?
+Các số cần viết có những
hàng nào?gồm mấy chữ số
+ Số t1 gồm mấy nghìn...?
+ Viết số đó ntn? đọc ntn?
-> Y/c HS tự đọc, viết nốt
các số còn lại
+ Khi đọc, viết số ta cần
lưu ý điều gì?
+ Nếu các hàng có số 0 ta
đọc ntn?
- Gồm 2 nghìn...
2000 - hai nghìn
- đọc, viết từ
hàng cao ->
thấp
- nghìn, trăm,
chục...
*Goị HS đọc đề
- Y/c 1 HS lên bảng làm cả - HS làm bài
lớp làm vở
- Gọi HS đọc bài- NX
- Đọc bài- NX
*Goị HS đọc đề
-Cho HS làm,chữa-NX
+ Con có NX gì về các số
con vừa điền?
- HS đọc
-HS làm,đọc bài
– NX
-Dãy số tự nhiên
liên tiếp,số ssau
c, 6000->6001->6002->6003->6004>6005
Bài 3:Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a, 3000;4000;5000;6000;7000;8000
b, 9000;9100;9200;9300;9400;9500
c, 4420;4430;4440;4450;4460;4470
*Goị HS đọc đề
-Cho HS làm,chữa-NX
+ Con có nhận xét gì về
từng dãy số?
3. Củng cố dặn dò:2’
- NX tiết học
- HS đọc y/c
-HS làm,đọc bài
- NX
-Tròn nghìn,
tròn trăm, tròn
chục
Rút kinh nghiệm – bổ sung:
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
VỆ SINH MÔI TRƯỜNG(TIẾP)
I. MỤC TIÊU:
1- Kiến thức:
- HS hiểu được tác hại của việc người và gia súc phóng uế bừa bãi đối với môi trường
và sức khỏe con người.
2- Kĩ năng:
- HS biết những hành vi đúng để giữ cho nhà tiêu hợp vệ sinh.
-Thực hiện đại tiểu tiện đúng nơi quy định.
3- Giáo dục:
- Có ý thức bảo v ệ môi trường
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Hình vẽ trong SGK trang 70, 71
III- CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC:
-Kĩ năng quan sát, tìm kiếm và xử lí thông tin để biết tác hại của rác và ảnh hưởng của
các sinh vật sống trong rác tới sức khỏe con người.
-Kĩ năng quan sát, tìm kiếm và xử lí thông tin để biết tác hại của phân và nước tiểu
ảnh hưởng tới sức khỏe con người.
-Kĩ năng quan sát, tìm kiếm và xử lí thông tin để biết tác hại của nước bẩn ,nước ô
nhiễm ảnh hưởng tới sinh vật và sức khỏe con người.
-Kĩ năng tư duy phê phán: có tư duy phân tích, phê phán các hành vi, việc làm không
đúng ảnh hưởng tới vệ sinh môi trường
-Kĩ năng làm chủ bản thân: đảm nhận trách nhiệm,cam kết thực hiện các hành vi đúng,
phê phán lên án các hành vi không đúng nhằm bảo vệ môi trường
-Kĩ năng ra quyết định: nên và không nên làm gì để bảo vệ môi trường
- Kĩ năng hợp tác: hợp tác với mọi người xung quanh để bảo vệ môi trường
IV.CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC CÓ THỂ SỬ DỤNG
-Chuyên gia;Thảo luận nhóm;Tranh luận;Điều tra;Đóng vai
V.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Nội dung
1. KTBC:3’
2. Bài mới:35’
*HĐ1: Gíơi thiệu bài
*HĐ2: Quan s¸t tranh
MT: Nªu ®îc t¸c h¹i
cña viÖc ngêi vµ gia sóc
phãng uÕ bõa b·i ®èi
víi m«i trêng vµ søc
khoÎ con ngêi.
HĐ của GV
+Rác thải được xử lí theo các cách
nào?Em đã làm gì để giữ vệ sinh
môi trường?
- Gíơi thiệu bài - ghi bảng
* Y/c HS quan sát tranh trang 70,
71(SGK)
- Y/c thảo luận nhóm
+Nói những gì bạn nhìn thấy trong
tranh?
+ Nêu tác hại của việc người và gia
súc phóng uế bừa bãi?
+ Cần phải làm gì để tránh những
HĐ của HS
- 2HS
-NX
-HS quan sát
- Thảo luận nhóm
đôi, trình bày
- NX
hiện tượng trên?
-> KL: Phải đi đại , tiểu tiện đúng nơi qui
định, không để súc vật phóng uế bừa bãi
*HĐ3: Thảo luận nhóm
MT:Biết được các loại * Chia lớp thành nhóm 4
+ ở địa phương mình hay dùng các
nhà tiêu và cách sử
loại nhà tiêu nào ?
dụng hợp vệ sinh
+ Con và những người trong gia
đình thường làm gì để nhà vệ sinh
luôn sạch sẽ?
+ Đối với vật nuôi thì cần làm gì để
phân vật nuôi không làm ô nhiễm
môi trường?
+ở trường con làm gì để giữ vệ sinh
chung?
KL: Dùng nhà tiêu hợp vệ sinh, cần
phải xử lý phân súc vật để chống ô
nhiễm môi trường
3. Củng cố dặn dò:2’
-HS quan sỏt tranh
- Thảo luận theo
nhúm 4
- Đại diện nhúm
trả lời
-NX
- Nh¾c l¹i néi dung bµi häc
- NX giê häc
Rút kinh nghiệm – bổ sung:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
TOÁN
CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ( TIẾP )
I. MỤC TIÊU:
1- Kiến thức:
- Giúp HS nhận biết cấu tạo thập phân của số có 4 chữ số.
2- Kĩ năng:
- Biết viết số có 4 chữ số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại.
3- Giáo dục:
- Yêu thích môn học
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Phấn màu
III. CÁC HĐ DẠY -HỌC:
Nội dung
1. KTBC:3’
2. Bài mới:35’
*HĐ1: Gíơi thiệu bài
*HĐ2: HD viết số có 4 chữ
số thành tổng của các nghìn,
trăm, chục, đơn vị
5247=5000+ 200 + 40 + 7
7070=7000+000+70+0
*HĐ3: Luyện tập
Bài1: Viết( theo mẫu)
a, 9731 =9000+700+30+1
1952=1000+900+50+2
6845 =6000+800+40+5
b, 6006 =6000+6
4700 =4000+700
2002=2000+2
Bài 2:phần a,b cột 1
a, 4000 + 500+60+7=4567
3000 +600 +10+2=3612
b, 9000 +10+5 = 9015
4000 +400+4=4404
Bài 3: Viết số gồm:
a, Tám nghìn, năm trăm, năm
chục, năm đơn vị:8555
b, Tám nghìn, năm trăm, năm
chục:8550
c, Tám nghìn, năm trăm:8500
HĐ của GV
- Gọi HS đọc: 7560; 6052;
1009
- Gíơi thiệu bài - ghi bảng
*Gv viết số : 5247
+Chữ số nào đứng ở hàng
nghìn,trăm ,chục,đơn vị?
+ Số 5247 gồm mấy nghìn,
mấy trăm, mấy chục, mấy
đơn vị?
-Gv viết các số tiếp theo
- Y/c HS tự viết số thành
tổng
- HD: Có thể bỏ số 0
*Gọi HS đọc đề
- Y/c 2 HS lên bảng ,lớp làm
vở.
- Gọi HS đọc bài-NX
+ Để viết những số có 4 chữ
số mà có số 0 thành tổng các
số con cần lưu ý điều gì?
*Gọi HS đọc đề
- Y/c HS làm bài,chữa-NX
- Phần b con làm ntn để khỏi
nhầm?
*Gọi HS đọc đề
- Nêu cách viết
HĐ của HS
-HS đọc
-NX
- HS đọc số
- HS làm
- Đọc- NX
-HS đọc
- HS làm - HS đọc
- NX
-HS đọc
- HS làm bài- 2 HS lên
bảng
- HS đọc bài- NX
-HS đọc
- HS làm bài
- Lên bảng viết- NX
3. Củng cố - Dặn dò:2’
-C¸c sè cã ch÷ sè 0 khi viÕt
thµnh tæng ta lu ý g×?
- NX giê häc
Rót kinh nghiÖm – bổ sung:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
VỆ SINH MÔI TRƯỜNG( TIẾP )
I. MỤC TIÊU:
1- Kiến thức:
- HS hiểu được tầm quan trọng của việc xử lí nước thải hợp vệ sinh đối với đời sống
con người và động vật,thực vật.
2- Kĩ năng:
- Biết cách phòng tránh làm ô nhiễm nguồn nước để nâng cao sức khỏe cho bản thân
và cho cộng đồng.
- 3- Giáo dục:
- Có ý thức giữ gìn nguồn nước tránh làm ô nhiễm nguồn nước để bảo vệ sức khỏe cgo
bản thân và cộng đồng
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Các hình vẽ trang 72,73(SGK)
III- CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC:
-Kĩ năng quan sát, tìm kiếm và xử lí thông tin để biết tác hại của rác và ảnh hưởng của
các sinh vật sống trong rác tới sức khỏe con người.
-Kĩ năng quan sát, tìm kiếm và xử lí thông tin để biết tác hại của phân và nước tiểu
ảnh hưởng tới sức khỏe con người.
-Kĩ năng quan sát, tìm kiếm và xử lí thông tin để biết tác hại của nước bẩn ,nước ô
nhiễm ảnh hưởng tới sinh vật và sức khỏe con người.
-Kĩ năng tư duy phê phán: có tư duy phân tích, phê phán các hành vi, việc làm không
đúng ảnh hưởng tới vệ sinh môi trường
-Kĩ năng làm chủ bản thân: đảm nhận trách nhiệm,cam kết thực hiện các hành vi đúng,
phê phán lên án các hành vi không đúng nhằm bảo vệ môi trường
-Kĩ năng ra quyết định: nên và không nên làm gì để bảo vệ môi trường
- Kĩ năng hợp tác: hợp tác với mọi người xung quanh để bảo vệ môi trường
IV.CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC CÓ THỂ SỬ DỤNG
-Chuyên gia;Thảo luận nhóm;Tranh luận;Điều tra;Đóng vai
V.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
NỘI DUNG
1. KTBC:3’
2. Bài mới:35’
*HĐ1: Gíơi thiệu bài
*HĐ2: Quan sát
tranh
MT: Biết được những
hành vi đúng và hành
vi sai trong việc thải
HĐ của GV
+Vì sao chúng ta phải đi vệ sinh đúng
nơi quy định?
+Em làm gì để giữ vệ sinh môi trường?
- Gíơi thiệu bài - ghi bảng
*Y/c HS quan sát hình 1,2
- Thảo luận nhóm đôi
+ Bạn nhìn thấy những gì?
+ Hành vi nào đúng - sai?
+ Hiện tượng này có xảy ra ở nơi bạn
HĐ của HS
-HS -NX
-HS thảo luận
- Đại diện nhóm
trả lời
- NX
nước ra môi trường
sống
*HĐ3: Thảo luận về
cách xử lý nước thải
hợp vệ sinh
MT: Giải thích được
tại sao cần xử lý
nước thải.
*HĐ4: Bày tỏ thái
độ, ý kiến
3. Củng cố dặn
dò:2’
sống không?
- Thảo luận nhóm 4:
+ Trong nước thải có gì gây hại cho sức
khoẻ con người?
+ Theo bạn các loại nước thải cần cho
chảy ra đâu?
KL: Nước thải nếu không được xử lý sẽ
bị ô nhiễm
+ ở gia đình con nước thải chảy vào
đâu?
+ Theo con xử lí như vậy đã hợp vệ
sinh chưa?
- Hình 4
+ Hệ thống cống rãnh nào hợp vệ sinh?
Tại sao?
+ Theo bạn nước thải có cần được xử lý
không?
- NX, đánh giá
KL: Việc xử lý các loại nước thải, nhất
là nước thải công nghiệp trước khi đổ
vào hệ thống thoát nước chung là cần
thiết
- Tổ chức cho HS thảo luận nhóm.
- Phát phiếu ghi tình huống cho mỗi
nhóm
TH1: Nước thải của các gia đình ở khu
nhà A đều đổ trực tiếp xuống sông.
TH2: Xử lí nước thải công nghiệp trước
khi đổ vào hệ thống nước thải
- Nhắc lại nội dung bài học
- NX tiết học
- Thảo luận nhóm
4
- Đại diện nhóm
trả lời
- NX
- Cống, bể chứa
nước....
- Hệ thống cống
rãnh hình 4 vì có
nắp đậy...
- Thảo luận
nhóm 4
- Đại diện nhóm
trình bày-NX
Rút kinh nghiệm – bổ sung:
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
TẬP VIẾT
ÔN CHỮ HOA N (tiếp)
I. MỤC TIÊU:
- Xem thêm -