Mô tả:
NHÔM- HỢP CHẤT NHÔM
A- NHÔM
I- VỊ TRÍ- CẤU TẠO:
Cấu hình e Al (Z =13) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1 ( 2/ 8/ 3)
Chu kì 3, nhóm IIIA, nguyên tố p, số oxi hóa là +3 hóa trị III trong các hợp chất
Nhôm có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm diện ( giống Ca, Sr)
o
Nhôm là kim loại nhẹ, t nc = 660oc, mềm, dễ kéo sợi và dát mỏng
Nhôm dẩn điện, dẩn nhiệt tốt ( tốt hơn sắt nhưng kém hơn đồng)
II- TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
Nhôm có tính khử mạnh ( tuy nhiên vẫn yếu hơn kim loại kiềm và kiềm thổ) Al Al3+ + 3e
TÍNH CHẤT
1-Tác dụng với
phi kim : O2,
Cl2, S, C, N2...
PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG
o
t c
4Al 3O 2
2Al2O3 (nhôm oxít)
o
t c
2Al 3S
Al2S3 (nhôm sunfua)
o
t c
4Al 3C
Al4C3 (nhôm cacbua)
o
GHI CHÚ
Al2O3 không tan trong nước
Các chất Al2S3; Al4C3; AlN
khi tác dụng với H2O đều
tạo Al(OH)3 và khí
t c
2Al N 2
2AlN (nhôm nitrua)
2-T/d với H2O
3-T/d với kiềm
4-T/d với axít
Chú ý: Al2S3 + 6H2O 2Al(OH)3 + 3H2S
2Al + 6H2O 2Al(OH)3 + 3H2
Phản ứng dừng lại ngay vì tạo Al(OH)3 bao phủ
bề mặt nhôm
Những đồ vật bằng nhôm bị hòa ta trong dung dịch
kiềm là do các phản ứng sau
Al2O3 +2 NaOH 2NaAlO2 + H2O
Hay Al2O3 +2 NaOH + 3H2O 2Na[Al(OH)4]
Tiếp đến kim loại nhôm khử nước:
2Al + 6H2O 2Al(OH)3 + 3H2
Tiếp đến Al(OH)3 bị hòa tan trong dung dịch
bazơ
Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O
Hay Al(OH)3 + NaOH Na[Al(OH)4]
Natri aluminat
*Axit loại 1: HCl, H2SO4 loãng
2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2
2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2
Do E0H2O/H2 0,41V E0Al3/Al 1,66V
Nên Nhôm khử nước, giải phóng H2
Kết luận:
1-Khi nhôm cho vào dd NaOH thì
Al + NaOH + H2O NaAlO2 + 3/2 H2
1mol Al t/d với 1 mol NaOH tạo 1,5
mol H2
2-Khi nhôm tác dụng với dd NaOH
thì :
Al là chất khử
H2O là chất oxi hóa
NaOH chỉ là môi trường
*Với axít loại 1:
Al + 3H+ Al3+ + 3/2 H2
*Axit loại 2:
HNO3loãng, HNO3 đặc nóng ;
Al + 6HNO3 đặc nóng Al(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
Khí màu nâu
Al + 4HNO3 loãng Al(NO3)3 + NO + 2H2O
Khí không màu hóa nâu
Hay:
8Al + 30HNO3 loãng 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O
10Al + 36HNO3 loãng 10Al(NO3)3 + 3N2 + 18H2O
8Al + 30HNO3 l 8Al(NO3)3 + 3NH4NO3 + 9H2O
Al + HNO3Al3+ + sản
phẩm khử chứa N + H2O
Trường hợp tạo 2 khí với tỉ lệ n N O : n N 2 : 3
2
2
Thì viết phương trình phản ứng
Al + HNO3 Al(NO3)3 + 2N2O +3N2 + H2O
Cân bằng:
46Al + 168HNO3 46Al(NO3)3 + 6N2O +9N2 + 84H2O
H2SO4 đặc nóng:
2Al + 6H2SO4 đặc nóng Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Hay:
2Al + 4H2SO4 đặc nóng Al2(SO4)3 + S + 4H2O
8Al + 15H2SO4 4Al2(SO4)3 + 3H2S + 12H2O
Al + H2SO4Al3+ + sản phẩm
khử chứa S + H2O
*Với HNO3 đặc nguội, H2SO4 đặc nguội Al thụ động không tác dụng do tạo ra lớp màng oxít mỏng có
tính trơ làm cho kim loại bị thụ động , Nhôm bị thụ động sẽ không tác dụng với dd HCl, H2SO4 loãng
5- Với dung
dịch muối
2Al + 3CuSO4 Al2(SO4)3 + 3Cu
6- Phản ứng
nhiệt nhôm
t c
2Al Fe 2O3
2Al2O3
8Al + 3NaNO3 + 5NaOH + 18H2O
8Na[Al(OH)4] + 3NH3
Al chỉ khử những oxít của kim
loại sau Al trừ BaO
o
o
t c
2Al Cr2O3
Al2O3 2Cr
III- ĐIỀU CHẾ NHÔM:
Đpnc Al2O3 từ quặng boxit Al2O3. 2H2O có xúc tác là quặng Criolit
t 0c
2
quặng boxit
dd chứa NaAlO2 và Na2SiO3
Al(OH)3 Al2O3
Al
Vai trò của quặng Criolit là :
1- Hạ nhiệt độ nóng chảy của hệ
2- Tăng tính dẫn điện
3- Ngăn không cho Al nguyên chất tiếp xúc với không khí
NaOHd,nong
CO
dpnc
HỢP CHẤT CỦA NHÔM
CHẤT
1- Nhôm oxít
Al2O3
M= 102
TÍNH CHẤT
Là oxít lưỡng tính:
2- Nhôm hidroxit
Al(OH)3 keo trắng
M = 78
1- Là hidroxit lưỡng tính
Dạng axit HAlO2.H2O ( axit aluminic)
Dạng bazơ Al(OH)3 (nhôm hidroxit)
Al2O3 6HCl 2AlCl3 3H 2O
ĐIỀU CHẾ ỨNG DỤNG
0
t c
2Al(OH)3
Al2O3 3H 2O
Al2O3 2NaOH 2NaAlO 2 H 2O
Al OH 3 3HCl AlCl3 6H 2O
Al3 3NH 3 3H 2O Al(OH)3 3NH 4
Hoặc tác dụng với lượng vừa đủ OH-
Al3 3OH Al(OH)3
Al OH 3 NaOH NaAlO 2 2H 2O
2- Al(OH)3 không tan trong axit yêú (dd CO2)
Al(OH)3 không tan trong bazơ yêú (dd NH3)
3- Phản ứng nhiệt phân:
t c
2Al OH 3
Al2O3 3H 2O
0
3-Muối nhôm
Al3+
VD:
AlCl3
Al2(SO4)3
Muối Al3+ có môi trường axít
pH <7 làm quì tím hóa đỏ
Tác dụng với bazơ:
+ Khi cho từ từ dd bazơ mạnh ( NaOH,
Điều chế:
Al
Al2O3
Al(OH)3
+ H+
KOH, Ba(OH)2….)đến dư vào dd muối Al3+
nhận thấy có kết tủa Al(OH)3 tăng dần đến
cực đại sau đó kết tủa từ từ tan dần
Al3+ + 3OH- Al(OH)3
Al(NO3)3
Al(OH)3 + OH- AlO 2 + 2H2O
+ Khi cho từ từ dd bazơ yếu đến dư vào dd
muối Al3+ nhận thấy có kết tủa Al(OH)3
cực đại, kết tủa không tan
Al3++3NH3 +3H2O Al(OH)3 + 3 NH 4
+ Nếu dd chứa đồng thời Al3+, H+ tác dụng
dung dịch bazơ thì phản ứng theo thứ tự
(1) H+ + OH- H2O
(2) Al
3
3OH Al(OH)3
(3) Al(OH)3 + OH- dư AlO 2 + 2H2O
Phèn chua là: K2SO4. Al2(SO4)3.24H2O
Hay KAl(SO4)2.12H2O
Ứng dụng phèn chua: làm trong nước, dùng
trong công nghiệp thuộc da, chất cầm
màu….
4- Muối nhôm
aluminat AlO 2
Muối AlO 2 có môi trường bazơ
pH >7 làm quì tím hóa xanh
Tác dụng với axit:
+ Khi cho từ từ dd axít mạnh ( HCl, H2SO4
loãng...)đến dư vào dd muối AlO 2 nhận
thấy có kết tủa Al(OH)3 tăng dần đến cực
đại sau đó kết tủa từ từ tan dần
AlO 2 + H+ + H2O Al(OH)3
Al(OH)3 + 3H+ Al3++ 2H2O
+ Khi cho từ từ dd axít yếu đến dư vào dd
muối AlO 2 nhận thấy có kết tủa Al(OH)3
cực đại, kết tủa không tan
AlO 2 + CO2 +H2O Al(OH)3 + HCO3
+ Nếu dd chứa đồng thời AlO 2 , OH- tác
dụng dung dịch axít thì phản ứng theo thứ
tự
(1) H+ + OH- H2O
(2) AlO 2 + H+ + H2O Al(OH)3
(3) Al(OH)3 + 3H+ dư Al3++ 3H2O
CÁC LƯU Ý KHI LÀM BÀI TẬP NHÔM
1- Hiện tượng
Al rắn
Al2O3 rắn
Dd NaOH Tan ra + H2
Tan ra
Al2O3+ 2NaOH
NaAlO2 + H2O
Al + NaOH + H2O
NaAlO2 + 3/2 H2
Al(OH)3 rắn
Tan ra
Al3+ dd
Tạo keo trắng sau đó kết
tủa tan
Al(OH)3+ NaOH
NaAlO2 +2 H2O
Al3+ + 3OH- Al(OH)3
2- Sử dụng các định luật
Định luật bảo toàn e: nAl. 3 = n NO .1 n N 2O .8 n N 2 .10 n NH
2
4 NO3
Al(OH)3 + OH- AlO 2 + 2H2O
.8 n NO .3
nAl. 3 = n H .2 ; nAl. 3 = n SO .2 ;
2
2
Định luật bảo toàn nguyên tố: nNaOH = nAl= nNaAlO2 ; nNaOH = 2n Al2O3; nNaOH = n Al(OH)3
Dự đoán sản phẩm khử có NH4NO3 hay không?
n NH NO
4
3
echo enhan
8
nếu n NH
4 NO3
Nếu n NH
3- Trong tự nhiên nhôm có trong
= 0 thì sản phẩm khử không có NH4NO3
4 NO3
0 thì sản phẩm khử có NH4NO3
Đất sét:
Quặng boxit
Quặng Criolit
Quặng mica
- Xem thêm -