Giáo án Lớp 4
Trường TH số 2 Tân Thủy
TUẦN 18
Thứ hai ngày 14 tháng 12 năm 2015
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HKI (TIẾT 1)
TẬP ĐỌC:
I. Mục tiêu
- Đọc rành mạch, trôi chảy các bài tập đọc đã học (tốc độ đọc khoảng 80 tiếng/ phút);
bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung. Thuộc được 3
đoạn thơ, đoạn văn đã học ở HKI.
- Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; nhận biết được các nhân vật
trong bài tập đọc là truyện kể trong hai chủ điểm Có chí thì nên và Tiếng sáo diều
- Giáo dục HS có ý chí, nghị lực vươn lên.
II. Đồ dùng dạy học
- Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và bài học thuộc lòng theo yêu cầu.
- Bảng phụ kẻ sẵn bài tập 2.
III. Hoạt động dạy học
ND -TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ :
- Nhận xét, đánh giá
- CTHĐTQ gọi 3HS đọc bài: Rất
4 - 5’
nhiều mặt trăng và TLCH về nội
dung bài, lớp theo dõi, nhận xét
- Lắng nghe.
2. Bài mới : - Giới thiệu bài - Ghi đề bài
- CTHĐTQ gọi HS lần lượt bốc
* GTB : 2’
- Theo dõi, giúp đỡ H còn chậm
thăm đọc bài và trả lời câu hỏi về
*HĐ1:
Nhận xét từng HS
nội dung bài đọc.
Kiểm tra đọc:
TL nhận xét , bổ sung ý kiến .
10 - 12’
- Theo dõi và giúp nhóm có HS - CTHĐTQ gọi HS đọc yêu cầu.
còn chậm hoàn thành bài tập.
+ Những bài tập đọc nào là truyện
Nhận xét và chốt KT qua mỗi bài kể trong 2 chủ điểm: Có chí thì
* HĐ2: Lập (Tên truyện, tên tác giả, nội nên và Tiếng sáo diều?
bảng
tổng dung chính, nhân vật) của mỗi HS tự làm bài trong nhóm, nhóm
kết: 15 - 16’
truyện
nào xong dán phiếu lên bảng,
nhóm khác theo dõi và nhận xét.
- Nhận xét tiết học.
- Lắng nghe và ghi nhớ .
3. Củng cố, Dặn HS về học các bài học thuộc
dặn dò : 3’
lòng
TOÁN:
DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 9
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết được dấu hiệu chia hết cho 9.
- Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 9 trong một số tình huống đơn giản và
làm đúng BT1, BT2.
- Giáo dục HS tính cẩn thận trong học toán.
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ, VBT.
III. Hoạt động dạy học
ND -TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
GV: Lê Thị Ngọc Bích
1
Năm học: 2015 - 2016
Giáo án Lớp 4
1. Bài cũ :
4 - 5’
2. Bài mới :
* GTB : 2’
*
HĐ1:
Hướng dẫn
HS
phát
hiện ra dấu
hiệu chia
hết cho 9.
9 - 10’
* HĐ2:
Luyện tập:
BT1 , BT2
10 - 12’
* Dành cho
HS K, G
3. Củng cố,
dặn dò : 3’
Trường TH số 2 Tân Thủy
- Nhận xét và đánh giá
- CTHĐQT yêu cầu 2HS làm bảng
BT2 tiết trước và cả lớp làm vở
nháp, nhận xét
- Giới thiệu bài, ghi đề bài.
- Nghe, nhắc lại đề
- Ghi thành 2 cột: Cột trái ghi - CTHĐQT yêu cầu lớp lấy 1 số và
phép tính CH cho 9, cột bên phải chia xem số đó chia hết cho 9 hay
ghi các phép tính không CH cho không
9.
+ Tìm và nêu dấu hiệu CH cho -Tổng các chữ số chia hết cho 9 thì
9?
chia hết cho 9.
- Gợi ý: Tính tổng các chữ số của
các số ở cột bên trái rồi rút ra NX.
Kết luận: Các số có tổng các - Lần lượt nhắc lại.
chữ số chia hết cho 9 thì chia
hết cho 9.
- Theo dõi, giúp đỡ H còn chậm
- CTHĐTQ gọi HS nêu yêu cầu bài
Sửa bài trên bảng, kết luận bài tập 1
làm đúng: Số chia hết cho 9 là: 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào vở
99; 108 .
rồi nhận xét, sửa bài
- Theo dõi, giúp đỡ H còn chậm, - CTHĐTQ gọi HS nêu yêu cầu bài
nhận xét
tập 2
- HĐKQ và chốt: Các số không TL nhóm làm vở, 1HS lên bảng
chia hết cho 9
Chữa bài
- Nếu còn TG; hướng dẫn HS làm -HS thực hiện yêu cầu.
thêm BT3. HĐKQ và chốt KT:
Dấu hiệu chia hết 9
- Nêu dấu hiệu chia hết cho 9?
- 2 HS nêu
- Nhận xét tiết học
- Nghe, ghi nhớ thực hiện.
CHÍNH TẢ:
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HKI ( TIẾT 2)
I. Mục tiêu :
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1.
- Biết đặt câu có ý nhận xét về nhân vật trong bài tập đọc đã học (BT2); bước đầu biết
dùng thành ngữ, tục ngữ đã học phù hợp với các tình huống cho trước (BT3).
- Giáo dục HS thái độ học tập nghiêm túc.
II. Đồ dùng dạy học
- Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng theo yêu cầu.
III. Các hoạt đông dạy học
ND -TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Tiếng Việt : - Nhận xét và đánh giá
- CTHĐTQ gọi 3HS đọc bài :
1. Bài cũ :
Cánh diều tuổi thơ; “Vua tàu
4 – 5’
thủy” Bạch Thái Bưởi và TLCH
về ND
2. Bài mới :
Lớp theo dõi, nhận xét
GV: Lê Thị Ngọc Bích
2
Năm học: 2015 - 2016
Giáo án Lớp 4
Trường TH số 2 Tân Thủy
* GTB : 2’
- Giới thiệu bài - Ghi đề bài
- Nghe, nhắc lại đề.
* HĐ1: Ôn
và kiểm tra
TĐ 10 - 12’
* HĐ2: Ôn
về kĩ năng
đặt câu. 8 9’
* HĐ3: Sử
dụng thành
ngữ, tục ngữ
6 - 7’
- Theo dõi, nhận xét
- CTHĐTQ gọi HS lần lượt đọc
bài và trả lời câu hỏi về nội dung
bài đọc. TL nhận xét , bổ sung
- CTHĐTQ gọi HS đọc yêu cầu
và mẫu.
Yêu cầu HS đặt câu.
HS trình bày, lớp nhận xét
- CTHĐTQ gọi HS đọc yêu cầu
bài tập 3.
HS trao đổi, thảo luận nhóm đôi
và viết các thành ngữ, tục ngữ
vào vở.
Đại diện nhóm trình bày, nhóm
bạn nhận xét, bổ sung ý kiến .
- Theo dõi , giúp HS còn chậm
sửa lỗi dùng từ, diễn đạt.
Nhận xét và chốt kiến thức về
đặt câu
- Theo dõi, giúp HS còn chậm
Nhận xét, kết luận lời giải đúng
a. Nếu em có quyết tâm học tập,
rèn luyện cao : Có chí thì nên;
Có công… nên kim.
b. Nếu bạn em nản lòng khi gặp
khó khăn.
- Chớ thấy sóng cả mà ngã tay
chèo.
c. Nếu bạn dễ thay đổi ý định
theo người khác- Ai ơi đã quyết
thì hành, Đã đan…
3. Củng cố, - Củng cố bài và nhận xét tiết - Lắng nghe và ghi nhớ.
dặn dò : 2’
học.
ÔL TOÁN:
DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2; CHIA HẾT CHO 5
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Củng cố dấu hiệu chia hết cho 2; 5.
- Rèn luyện kĩ năng vận dụng dấu hiệu đó vào việc làm bài tập.
- HS yêu thích môn học và hứng thú học tập.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ,VBT Toán 4/2 trang3,4
III.Các hoạt động dạy và học :
ND - TG
HĐ1
Củng cố KT
HĐ2
Luyện tập
Dấu
hiệu
chia hết cho
2
Hoạt động của giáo viên
- Nhận xét, chốt ý:
Hoạt động của học sinh
- CTHĐTQ yêu cầu hs nêu dấu
hiệu chia hết cho 2; 5
Bài 1VBT Trang 3
Lớp nhận xét
Theo dõi, giúp đỡ H còn chậm làm - CTHĐTQ gọi hs đọc yc BT1
bài
hs làm VBT, 1 HS lên bảng làm
Nhận xét, chốt KT
Nêu dấu hiệu chia hết cho2
Bài 3:VBT Trang 3
Theo dõi, giúp đỡ H còn chậm làm - CTHĐTQ mời 1 HS lên bảng
bài
làm, lớp làm VBT
Nhận xét, chốt KT: số chẵn chia Huy động kq chữa chung
hết cho 2, số lẻ không chia hết cho
2
Bài 4VBT Trang 3
- CTHĐTQ mời 1hs làm bảng
GV: Lê Thị Ngọc Bích
3
Năm học: 2015 - 2016
Giáo án Lớp 4
Trường TH số 2 Tân Thủy
Theo dõi, giúp đỡ H còn chậm làm phụ, lớp làm vào vở
bài
Nhận xét bài bạn, Huy động kết
Nhận xét, chốt KT
quả chữa bài chốt cách lập số
Dấu
hiệu Bài 1:VBT Trang 4
chia hết cho Theo dõi, giúp đỡ H còn chậm làm
5
bài
Nhận xét, chốt KT
- CTHĐTQ cho hs tính rồi nêu kết
quả
Nhận xét kết quả
nghe
Bài 3:VBT Trang 4
Theo dõi, giúp đỡ H còn chậm làm
bài
Nhận xét, chốt KT
Bài 4VBT Trang 4
Theo dõi, giúp đỡ H còn chậm làm
bài
3.Củng cố- - Hệ thống kiến thức đã học .Nhận
Dặn dò :
xét, dặn dò
- CTHĐTQ YC 1hs làm bảng phụ,
lớp làm vở nháp
Huy động kết quả chữa bài
- CTHĐTQ Cho hs làm rồi chữa
bài
- Lắng nghe
Thứ ba ngày 15 tháng 12 năm 2015
TOÁN:
DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 3
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Biết dấu hiệu chia hết cho 3.
- Bước đầu biết vận dụng dấu hiệu chia hết cho 3 trong một số tình huống đơn giản và
làm đúng BT1, BT2.
- Giáo dục HS tính toán chính xác, cẩn thận, kiên trì.
II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, VBT.
III. Các hoạt động dạy học
ND -TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ : - Nhận xét và đánh giá
- CTHĐTQ gọi 4 em lên làm bài
4 - 5’
.
tập 2 tiết trước, TL làm vở nháp.
2. Bài mới: - Giới thiệu bài, ghi đề bài.
- Nghe, nhắc lại.
* GTB : 2’ - Ghi thành 2 cột : Cột trái ghi - CTHĐTQ mời lớp HS nêu các ví
*
HĐ1: phép tính chia hết cho 3, cột phải dụ về các số chia hết cho 3, các số
Hướng dẫn phép tính không chia hết cho 3.
không chia hết cho 3.
HS
phát - Tìm và nêu dấu hiệu chia hết - Tổng các chữ số chia hết cho 3
hiện ra dấu cho 3?
thì chia hết cho 3.
hiệu chia Gợi ý: Tính tổng các chữ số của
hết cho 3 : các số ở cột bên trái rồi rút ra
9 - 10’
nhận xét.
Kết luận: Các số có tổng các - Lần lượt nhắc lại.
chữ số chia hết cho 3 thì chia hết
cho 3.
- CTHĐTQ gọi HS đọc yêu cầu
*
HĐ2: - Theo dõi và giúp HS còn chậm bài 1. Y/C 3HS lên bảng làm bài,
GV: Lê Thị Ngọc Bích
4
Năm học: 2015 - 2016
Giáo án Lớp 4
Trường TH số 2 Tân Thủy
Luyện tập: HTBT
BT1 , BT2 HĐ kết quả. Nhận xét, chữa bài.
10 - 12’
* Chốt: dấu hiệu chia hết cho 3
- Theo dõi và giúp HS còn chậm
* Chốt: Các số không chia hết
cho 3 là: 502; 6823; 55 553.
* Nếu còn TG; y/c HS tự làm
thêm BT3 .
- Huy động kiến thức, nhận xét và
chữa bài
* Chốt KT về dấu hiệu chia hết 3
3.Củng cố, - Y/c HS nêu dấu hiệu chia hết
dặn dò : 3’ cho 3 .
- Củng cố bài và nhận xét tiết học.
Dặn dò HS chuẩn bị cho tiết sau.
cả lớp làm vở.
Nhận xét bài bạn, sửa bài.
- CTHĐTQ gọi HS đọc yêu cầu
bài 2
Lớp làm vở, 2 em lên bảng, đổi vở
KT
- HS thực hiện yêu cầu
- Lắng nghe
- 1 HS nêu.
- Lắng nghe và ghi nhớ thực hiện.
LTVC:
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HKI (TIẾT 3)
I.Mục tiêu :
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1.
- Nắm được các kiểu mở bài, kết bài trong bài văn kể chuyện; bước đầu viết được mở
bài gián tiếp, kết bài mở rộng cho bài văn kể chuyện ông Nguyễn Hiền ( BT2).
- Giáo dục HS ý thức ham học , chịu khó học tập.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc, HTL.
- Bảng phụ ghi nội dung về 2 cách mở bài 113 và 2 cách kết bài trang 122, SGK.
III. Các hoạt động dạy học :
ND -TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ :
- Nhận xét, đánh giá
- CTHĐTQ gọi 3 HS lên bảng
4 - 5’
đọc một đoạn trong bài tập đọc
đã học và TLCH về ND bài
2. Bài mới : - Giới thiệu bài - Ghi đề bài
- Nghe, nhắc lại.
* GTB : 2’
- Gọi HS lần lượt đọc bài và trả - Đọc và trả lời câu hỏi theo yêu
lời câu hỏi về nội dung bài đọc.
cầu
* HĐ1: kiểm -Yêu cầu HS nhận xét bạn vừa - Nhận xét và bổ sung ý kiến .
tra tập đọc:
đọc.
-1 em đọc đề bài .
9 - 10’
- Nhận xét và ghi điểm từng HS . -1 HS đọc , lớp ĐT
- Gọi HS đọc yêu cầu .
* HĐ2: Ôn - Y/ C HS đọc truyện Ông trạng - Tiếp nối nhau trả lời, nhận xét ,
luyện về các thả diều.
bổ sung ý kiến
kiểu mở bài, - Gọi 2 HS tiếp nối nhau trả lời.
kết bài trong + Thế nào là MB theo cách trực
bài văn kể tiếp?
chuyện :
+ Thế nào là MB theo cách gián
15 - 16 ’
tiếp?
+ Thế nào là kết bài theo kiểu mở - CN thực hành theo yêu cầu vào
GV: Lê Thị Ngọc Bích
5
Năm học: 2015 - 2016
Giáo án Lớp 4
Trường TH số 2 Tân Thủy
rộng?
+ Thế nào là cách KB không mở
rộng?
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân.
* Dành cho Giúp HS yếu HTBT theo yêu
HS K, G
cầu .
* Y/c HS K, G : Viết câu đúng ,
hay , diễn đạt trôi chảy , mạch
lạc
3. Củng cố, - Gọi HS trình bày.
dặn dò : 3’
- Sửa lỗi dùng từ, diễn đạt và ghi
điểm HS
- Củng cố bài và nhận xét tiết
học.
- Dặn HS về nhà viết lại bài tập 2.
VBT.
- 3 - 5 HS trình bày.
- Lắng nghe.
- Nghe và ghi nhận.
KỂ CHUYỆN:
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HKI ( TIẾT 4)
I . Mục tiêu
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1.
- Nghe - viết đúng bài CT (tốc độ viết khoảng 80 chữ / 15 phút), không mắc quá 5 lỗi
chính tả; trình bày đúng bài thơ 4 chữ (Đôi que đan).
- HS có ý thức học tập nghiêm túc, xây dựng bài .
II. Chuẩn bị: Phiếu ghi sẵn các bài tập đọc, học thuộc lòng.
III. Các họat động dạy học
ND -TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ :
4 - 5’
- Nhận xét, nhận xét
2. Bài mới :
* HĐ1: Ôn
và kiểm tra
tập đọc:
10 - 12’
* HĐ2: Nghe viết chính tả:
15 - 16 ’
a. Tìm hiểu ND
bài thơ.
b. Hướng dẫn
viết từ khó.
- CTHĐTQ gọi 3 HS lên bảng đọc
một đoạn trong bài tập đọc đã học
và TLCH trong bài.
- Lắng nghe.
- CTHĐTQ gọi Gọi HS đọc và trả
lời 1, 2 câu hỏi về nội dung bài đọc
nhận xét bạn đọc và trả lời.
-Theo dõi, lắng nghe.
- Giới thiệu bài - Ghi đề
- Nhận xét.
- Đọc bài thơ : Đôi que đan.
+Từ đôi que đan và bàn tay của
chị em những gì hiện ra? Theo
em, hai chị em trong bài là
người như thế nào?
-Yêu cầu HS tìm từ khó, dễ lẫn - Cá nhân nêu.
khi viết
- Gọi HS lên bảng, lớp viết - 2 em lên thực hiện, lớp viết nháp.
nháp.
c. Nghe - viết - Hướng dẫn cách viết.
- Lắng nghe
chính tả.
- Đọc cho HS viết. Theo dõi và - Nghe, viết vào vở.
giúp HS còn chậm
GV: Lê Thị Ngọc Bích
6
Năm học: 2015 - 2016
Giáo án Lớp 4
Trường TH số 2 Tân Thủy
- Đọc cho HS soát lại.
d. Sửa lỗi và -Y/ C HS đổi vở soát lỗi và báo
chấm bài.
cáo.
- Chấm một số bài , nhận xét
3. Củng cố, - Nhận xét giờ học.
dặn dò : 3’
- Dùng chì soát lỗi.
- Đổi vở KT, báo cáo
- Nộp bài, sửa lỗi.
- Lắng nghe, ghi nhớ.
Thứ tư ngày 16 tháng 12 năm 2015
TOÁN:
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu: Giúp HS :
- Bước đầu biết vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 9, dấu hiệu chia hết cho 3, vừa
chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5; vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3 trong một số
tình huống đơn giản. HS vận dụng làm đúng các bài tập : BT1, BT2, BT3.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
II. Đồ dùng dạy học : Bảng phụ, VBT.
III.Các hoạt động dạy học:
ND -TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ :
- Nhận xét
- CTHĐTQ gọi 2 HS làm bài tập 2
4 - 5’
tiết trước , cả lớp làm vào vở nháp.
2. Bài mới - Giới thiệu bài - Ghi đề bài
- Lắng nghe, nhắc lại.
* HĐ1: Ôn - Nhận xét và chốt lại kiến thức. - CTHĐTQ Y/ C HS nêu dấu hiệu
lý thuyết :
Dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5 và chia hết cho 2; 3 ; 5 và 9. Lấy ví dụ
5-6’
9.
cho từng trường hợp, bạn nhận xét,
* HĐ2:
bổ sung.
Luyện tập: - Theo dõi, giúp đỡ H còn chậm - CTHĐTQ gọi 1 HS đọc yêu cầu
BT1:
Nhận xét, sửa bài theo đáp án bài 1.
7- 8’
đúng .
2HS lên bảng, cả lớp làm bài vào
Chốt: Dấu hiệu chia hết cho3, vở.
cho 9.
Nhận xét bài bạn
BT2: 7- 8’ - Treo bảng phụ ghi sẵn bài tập - CTHĐTQ gọi 1 HS đọc yêu cầu
2(SGK)
bài 2
Theo dõi, giúp đỡ H còn chậm
HS thảo luận nhóm và làm bài vào
Nhận xét và chốt kiến thức : VBT - 2 HS lên bảng .
Dấu hiệu chia hết cho 9 , 3 , 2
BT3: 6- 7’ và 3.
- CTHĐTQ gọi 1 HS đọc yêu cầu
- Theo dõi, giúp đỡ H còn chậm bài
Nhận xét, chốt KT: Dấu hiệu HS thảo luận nhóm bàn, làm bài và
chia hết cho 3, 9, 2 và 5…
nêu kết quả, nhận xét bài bạn.
3. Củng cố,
- 1 HS nêu
dặn dò : 3’ - Gọi HS nhắc dấu hiệu chia hết
2; 3; 5; 9.
- Lắng nghe
- Củng cố bài và nhận xét tiết
học .
TẬP ĐỌC:
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HKI (TIẾT 5)
GV: Lê Thị Ngọc Bích
7
Năm học: 2015 - 2016
Giáo án Lớp 4
Trường TH số 2 Tân Thủy
I.Mục tiêu
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.
- Nhận biết được danh từ, động từ, tính tư trong đoạn văn. Biết đặt câu hỏi xác định
bộ phận câu đã học: làm gì ? Thế nào ? Ai ? (BT2).
- Giáo dục HS thái độ học tập nghiêm túc.
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc, học thuộc lòng (như tiết 1)
- Bảng lớp ghi sẵn đoạn văn ở bài tập 2.
III. Các hoạt động dạy học:
ND -TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ :
- Theo dõi, nhận xét
- CTHĐTQ gọi 3 HS lên bảng mỗi
4 - 5’
em đọc một đoạn trong bài tập đọc
đã học và TLCH trong bài.
2. Bài mới :
lớp theo dõi và nhận xét bạn.
* HĐ1: Ôn - Giới thiệu bài, ghi bảng đề bài. - Nghe và nhắc đề
và kiểm tra - Theo dõi, giúp đỡ H còn chậm. - CTHĐTQ gọi HS lần lượt đọc
tập đọc:
Nhận xét và chốt KT nếu cần
bài và trả lời câu hỏi về nội dung
9 - 10’
bài đọc - Cá nhân nhận xét.
* HĐ2:
- Theo dõi, giúp đỡ H còn chậm
- CTHĐTQ Gọi 1 HS đọc yêu cầu
Hướng dẫn - Nhận xét, kết luận lời giải đúng: bài tập 2
HS làm bài
HS tự làm bài vào vở ; 1 HS làm ở
tập 2 :
bảng lớp. Nhận xét
15 - 16’
- Y/C HS tự đặt câu hỏi cho bộ - 3 HS lên bảng đặt câu hỏi. Lớp
phận in đậm.
làm vở.
Nhận xét, kết luận lời giải đúng.
Nhận xét, chữa bài.
3. Củng cố, - Củng cố bài và nhận xét tiết - Lắng nghe và thực hiện.
dặn dò : 3’ học.
ĐẠO ĐỨC:
THỰC HÀNH KĨ NĂNG CUỐI HỌC KÌ I
I : Mục tiêu
Giúp HS biết:
- Ôn tập và thực hành các kĩ năng đã học qua các bài như : Trung thực trong học tập,
vượt khó trong học tập, Biết bày tỏ ý kiến, Tiết kiệm tiền của, Tiết kiệm thời giờ, Hiếu
thảo với ông bà, cha mẹ, Biết ơn thầy giáo, cô giáo, Yêu lao động
- HS tự liên hệ vào thực tế những việc mình đã làm được hoặc chưa làm được.
II: Đồ dùng dạy học
Phiếu, thẻ màu xanh, đỏ, vàng.
III: Các hoạt động dạy - học chủ yếu
ND -TG
1. Bài cũ :
3-5 P
2.Bài mới :
30- 32P
Hoạt động 1 :
Củng cố các
Hoạt động của GV
- Theo dõi
Hoạt động của HS
- CTHĐTQ yêu cầu học sinh
nêu lại các bài đã học
- GV nêu mục tiêu của tiết học.
- HS nghe.
- Theo dõi, giúp đỡ H còn chậm
- CTHĐTQ nêu câu hỏi về nội
GV nhận xét và hoàn thiện phần dung các bài đã học, yêu cầu
trả lời cho HS.
HS suy nghĩ trả lời.
GV: Lê Thị Ngọc Bích
8
Năm học: 2015 - 2016
Giáo án Lớp 4
Trường TH số 2 Tân Thủy
kến thức đã học
(9-10 P
Hoạt động 2 :
Thực hành kỹ
năng (12-15).
- GV đưa ra một số tình huống.
Yêu.
- TH1: Mẹ mệt , bố đi làm chưa
về, em sẽ làm gì lúc đó?
- TH2: Trên đường đi học về em
và bạn thấy cô giáo cũng đang đi
về, bạn Hùng bảo em : Mình đI
nhanh để khỏi chào cô.Em sẽ làm
gì ?
- TH3 : Em và các bạn đang đi
chơi thì thấy bạn Lan cùng mẹ
đang quét rác để đưa vào thùng
rác, Các bạn nhìn tỏ vẻ chê cười,
em sẽ làm gì ?
GV giúp đỡ hoàn thiện phần trả lời
cho HS.
3.Củng cố , dặn - Gv hệ thống lại toàn bộ các bài
dò: 3-5 p
học.
Khen những H có tinh thần tham
gia học tập trao đổi
GV nhận xét tiết học và dặn dò.
- CTHĐTQ cầu HS thảo luận
nhóm 4 xử lí tình huống sau
đó lên đóng vai
các nhóm lên đóng vai.
Nhóm khác nhận xét
HS nghe.
- HS nghe.
TLV:
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HKI ( TIẾT 6)
I.Mục tiêu :
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở Tiết 1
- Biết lập dàn ý cho bài văn miêu tả một đồ dùng học tập đã quan sát; viết được đoạn
mở bài kiểu gián tiếp và kết bài theo kiểu mở rộng. ( BT2).
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc, học thuộc lòng.
- Bảng phụ ghi sẵn phần Ghi nhớ trang 145 và 170 SGK.
III. Các hoạt động dạy học:
ND -TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ :
- Nhận xét và ghi điểm từng HS. - CTHĐTQ gọi 3 HS lên bảng
4 - 5’
đọc một đoạn trong bài tập đọc đã
học và TLCH về nội dung bài,
lớp theo dõi và nhận xét.
2. Bài mới : - Giới thiệu bài , ghi bảng đề bài - Nghe, nhắc đề
* HĐ1: Ôn - Theo dõi, nhận xét
- CTHĐTQ gọi HS lần lượt đọc
và kiểm tra
bài và trả lời câu hỏi về nội dung
tập đọc :
bài đọc. TL nghe, nhận xét
9 - 10’
* HĐ2: Ôn - Theo dõi, giúp đỡ H còn chậm
- CTHĐTQ gọi 1 HS đọc yêu cầu.
luyện về văn * Lưu ý: Phải mở bài theo kiểu HS đọc phần ghi nhớ trên bảng
miêu tả :
gián tiếp.
phụ, lớp ĐT
GV: Lê Thị Ngọc Bích
9
Năm học: 2015 - 2016
Giáo án Lớp 4
15 - 17’
Trường TH số 2 Tân Thủy
Kết bài theo kiểu mở rộng.
CN tự lập dàn ý,
* Y/ C HS có nắng khiếu viết Viết mở bài, kết bài theo yêu cầu.
văn: Viết câu văn giàu hình ảnh - CTHĐTQ gọi HS đọc phần mở
diễn đạt trôi chảy , rõ ràng
bài và kết bài - 3 - 5 HS trình bày.
- Sửa lỗi dùng từ, diễn đạt cho Nhận xét , bổ sung
từng em.
- Lắng nghe và ghi nhận.
3. Củng cố, - Củng cố bài và nhận xét tiết học
dặn dò : 3’
Dặn HS về nhà hoàn chỉnh bài
văn tả cây bút.
Thứ năm ngày 17 tháng 12 năm 2015
TOÁN:
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu: Giúp HS :
- Biết vận dụng các dấu hiệu chia hết cho 2; 5; 3; 9 trong một số tình huống đơn giản.
Làm đúng BT1, BT2, BT3.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
II. Đồ dùng dạy học : Bảng phụ, VBT.
III. Hoạt động dạy học:
ND -TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ :
- Theo dõi, nhận xét
- CTHĐTQ gọi HS lên bảng làm
4 - 5’
BT 3 tiết trước. TL làm nháp,
2. Bài mới
nhận xét
*GTB : 2’
- Giới thiệu bài, ghi bảng đề bài
- Lắng nghe và nhắc đề bài
*HĐ1: Ôn - Theo dõi, giúp đỡ H còn chậm
- CTHĐTQ yc thảo luận nhóm và
dấu
hiệu Nhận xét và chốt kiến thức.
nêu các dấu hiệu chia hết cho 2,
chia hết cho * Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5 3, 5 và 9. Lấy ví dụ minh họa
2; 5; 3; 9 :
và 9.
9 - 10’
* Hướng dẫn HS làm lần lượt các
BT1, 2, 3
*
HĐ2: - Theo dõi, giúp đỡ H còn chậm
- CTHĐTQ đọc đề bài, nêu yêu
Luyện tập: - Hướng dẫn HS chữa bài theo cầu của đề.
BT1:
KQ:
1 số HS lên bảng làm, cả lớp làm
6 - 8’
a. Số CH cho 2: 4568; 2050; vào vở, nhận xét và sửa bài (nếu
35776.
sai).
b. Số CH cho 3 là: 2229; 35 766.
c. Số chia hết cho 5 la: 7435;
2050
d. Số chia hết cho 9 là: 35766
- Theo dõi, giúp đỡ H còn chậm
- CTHĐTQ đọc đề bài tập 2
Hướng dẫn HS chữa bài theo 1 số HS lên bảng làm, cả lớp làm
Luyện
tập KQ:
vào vở, nhận xét và sửa bài (nếu
BT2:
a.Số CH cho 2 và 5 là: 64 620; sai).
6 - 7’
5270.
GV: Lê Thị Ngọc Bích
10
Năm học: 2015 - 2016
Giáo án Lớp 4
Trường TH số 2 Tân Thủy
b.SốCH cho 3 và 2 : 57 234; 64
620.
c.Số chia hết cho cả 2; 3; 5 và
9 : 64 620.
- Chốt dấu hiệu chia hết cho
2,3,5,9
- Lắng nghe
3. Củng cố, * Nếu còn TG; Y/ C HS làm BT4. - HS thực hiện yêu cầu, nhận xét
dặn dò: 2 -3’ - Củng cố bài và nhận xét tiết - Nghe và ghi nhớ thực hiện.
học.
LTVC:
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HKI (TIẾT 7)
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra (Đọc) theo mức độ cần đạt nêu ở tiêu chí đề KT môn TV lớp 4, HKI
( Bộ GD- ĐT- Đề KT HK cấp TH, lớp 4, tập một…).
- Rèn kĩ năng :đọc hiểu, làm đúng các bài tập.
- Giáo dục học sinh tính chính xác khi làm bài.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV chuẩn bị đề kiểm tra.
- HS đọc và tìm hiểu bài trước ở nhà.
III.Các hoạt động dạy học:
ND -TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ:
- Nhận xét, đánh giá
- CTHĐTQ gọi 3 HS lên bảng
4- 5’
mỗi em đọc một đoạn trong bài
tập đọc đã học và trả lời một câu
hỏi trong bài.
2. Bài mới:
Lớp nhận xét.
- Giới thiệu bài – Ghi đề bài lên - HS lắng nghe
* HĐ 1: Đọc bảng
thầm bài TĐ. - GV phát đề kiểm tra cho HS.
- HS làm bài theo yêu cầu của GV
4 - 5’
- GV yêu cầu 1 HS đọc nội dung Mỗi HS tự làm bài trên phiếu.
bài tập đọc và phần bài tập.
HS dựa vào bài đọc, đánh dấu X
- GV hướng dẫn HS cách thực vào ô trống trước câu trả lời đúng.
hiện nội dung của bài tập: đọc
thầm nội dung của bài tập đọc để
* HĐ2 : thực hiện tốt phần bài tập.
Luyện tập. - Phát phiếu cho HS, Yêu cầu HS
22- 25’
dựa vào bài đọc, đánh dấu X vào ô
trống trước câu trả lời đúng.
- Thu bài chấm, sửa bài theo đáp
án:
Bài 1: Câu trả lời đúng nhất
+ Câu 1:ý c
+ Câu 2: ý a
+ Câu 3: ý c + Câu 4: ý c
Bài 2: Câu trả lời đúng
+ Câu 1: ý b + Câu 2: ý b + Câu 3:
GV: Lê Thị Ngọc Bích
11
Năm học: 2015 - 2016
Giáo án Lớp 4
Trường TH số 2 Tân Thủy
ý c (dùng thay lời chào)
+ Câu 4: ý b
3. Củng cố- - GV nhận xét tiết kiểm tra.
Dặn dò: 2’ - Dặn HS chuẩn bị bài sau.
- Lắng nghe
Thứ sáu ngày 18 tháng 12 năm 2015
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I
TOÁN:
I. Mục tiêu:
- Kiểm tra các kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia số có có hai, ba chữ số đã học, các dâu
hiệu chia hết
- Đổi đơn vị đo, giải toán có lời văn có đến ba bước tính
- KT về nội dung hình học
II. Đề thi:
Bài 1. Viết số bé nhất có 6 chữ số .....................
Viết số lớn nhất có 5 chữ số ......................
Bài 2. Đặt tính rồi tính:
421573 + 347619
618093 - 472638
403 214
15792 : 4
Bài 3. Tìm chữ số thích hợp viết vào ô trống sao cho:
a, 58 chia hết cho 2.
b, 34 chia hết cho 3 .
c, 640chia hết cho 5.
d, 6 2 chia hết cho 3 và 9.
>
Bài 4. <
=
2954 cm2.......29 dm250cm2
6 tấn 512 kg........6512 k
40dm2 18 cm2 ......... 40018cm2
876 kg ............. 8 tạ 6 yến
Bài 5. Tính giá trị biểu thức:
532675 + 4836 : 39
Bài 6. Một vườn hoa hình chữ nhật có chu vi là 462 m. Tính chiều dài, chiều rộng của
vườn hoa đó, biết rằng chiều dài hơn chiều rộng là 16 m.
III. Các hoạt động chủ yếu:
- GV phát đề, HD cách làm
- Yêu cầu học sinh tự suy nghĩ và làm bài
- Thu bài, chấm…
- Yêu cầu học sinh nêu một số kiến thức mà các em còn lúng túng
- GV hướng dẫn các kiến thức đó cho học sinh
- Nhận xét giờ học và dặn dò.
TLV:
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HKI (TIẾT 8)
I.Mục tiêu: - Kiểm tra môn chính tả, tập làm văn theo mức độ cần đạt nêu ở tiêu chí
ra đề KT môn Tiếng Việt lớp 4, HKI .
- HS viết đúng bài chính tả, làm được bài tập làm văn tả đồ vật có bố cục rõ ràng.
- Giáo dục học sinh tính chính xác khi viết bài.
GV: Lê Thị Ngọc Bích
12
Năm học: 2015 - 2016
Giáo án Lớp 4
Trường TH số 2 Tân Thủy
II. Đồ dùng dạy học: Vở; Giấy KT.
III.Các hoạt động dạy học:
ND -TG
Hoạt động của GV
1. Bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
2 - 3’
Nhận xét chung.
2. Bài mới:
- Nêu nội dung yêu cầu giờ học
* Giới thiệu bài – Ghi đề bài lên bảng
* HĐ 1: Kiểm - GV phát giấy kiểm tra cho HS.
tra chính tả.
- GV nêu yêu cầu kiểm tra.
15- 16’
- GV đọc mẫu bài viết 1 lần theo
sách giáo khoa.
GV đọc từng câu- HS viết bài
- GV đọc lại đoạn viết cho HS soát
lỗi.
* HĐ2: Kiểm - GV yêu cầu HS nêu bố cục của
tra tập làm văn bài văn tả đồ vật
18- 20’
- Yêu cầu HS làm bài theo đề TLV
- GV theo dõi HS làm bài.
- GV thu bài chấm
+ Nhận xét chung bài làm của HS.
Hoạt động của HS
- HS để giấy lên bàn KT.
- Lắng nghe.
- HS nhận giấy kiểm tra
- Theo dõi, lắng nghe.
- HS viết bài vào giấy kiểm
tra.
- HS kiểm tra lại bài.
- 1- 2HS nêu.
- HS làm bài.
- Nộp bài làm.
- Lắng nghe.
3. Củng cố- dặn - GV nhận xét tiết học
- Lắng nghe.
dò: 1- 2’
- Dặn HS về nhà ôn tập để thi HKI. - Ghi nhớ.
GDNGLL:
TRÒ CHƠI NHÂN GIAN
I. Mục tiêu:
- Nhận biết một số trò chơi dân gian ở địa phương mình.
- Hs biết cách chơi và hiểu ý nghĩa của một số trò chơi dân gian đơn giản, phổ biến.
- Rèn luyện tính chủ động, tích cực, sáng tạo khi tham gia trò chơi và các hoạt động
khác.
- Yêu thích và biết giữ gìn các trò chơi của dân tộc mình.
II. Chuẩn bị:
- Tranh ảnh một số trò chơi dân gian.
- Dụng cụ để chơi các trò chơi.
III. Tiến hành các hoạt động:
Nội dung
Hoạt động của Gv
Hoạt động của Hs
Hoạt động 1: Giới - Theo dõi
CTHĐTQ mời Hs gọi tên
thiệu về các trò
những trò chơi trong các
chơi dân gian.
bức tranh, ảnh sau: Mèo
đuổi chuột, Đẩy gậy, chơi
đu, Đấu vật, kéo co, Bịt mắt
bắt dê, chơi ô ăn quan, Chơi
chuyền.
GV: Lê Thị Ngọc Bích
13
Năm học: 2015 - 2016
Giáo án Lớp 4
Trường TH số 2 Tân Thủy
Hoạt động 2: Thực - Mô tả các trò chơi, cách chơi và
hành một số trò nêu ý nghĩa một số trò chơi ở địa
chơi dân gian.
phương em (hoặc địa phương khác
mà em biêt).
- Hs nêu cảm nhận của mình khi
tham gia các trò chơi.
Hoạt động 3: Tổng - Nhận xét đánh giá các hoạt động
kết- đánh giá.
Nhắc nhở , dặn dò Hs biết lựa
chọn để chơi những trò chơi bổ
ích, không chơi game và những
trò chơi mang tính bạo lực.
- hs chọn một số trò chơi:
Kéo co, ô ăn quan, bịt mắt
bắt dê…
chơi theo nhóm hoặc cả lớp.
- Hs nêu
- Hs lắng nghe.
ÔL TIẾNG VIỆT:
CÂU KỂ AI LÀM GÌ?
VỊ NGỮ TRONG CÂU KỂ AI LÀM GÌ?
I.Mục tiêu : Giúp hs :
-Củng cố và rèn kĩ năng tìm câu kể Ai làm gì?Xác định vị ngữ trong câu kể Ai làm gì?
chính xác
-Có hứng thú học tập,tích cực phát biểu xây dựng bài
II.Đồ dùng dạy học: Bảng phụ,phiếu học tập
III.Các hoạt động dạy và học :
ND- TG
1.Bài cũ :
Hoạt động của giáo viên
- Theo dõi, nhận xét
Họat động của hs
- CTHĐTQ gọi 2HS trả lời Câu kể
Ai làm gì gồm mấy bộ phận?
Bộ phận chủ ngữ trả lời cho câu hỏi
nào?
Bộ phận vị ngữ trả lời cho câu hỏi
nào?
lớp nhận xét
- Giới thiệu bài,ghi bảng
- Lắng nghe
2.Bài mới. Bài 1: Tìm câu kể Ai làm gì? - 1 hs đọc to đoạn văn trước lớp,còn
trong đoạn văn
lại đọc thầm
Bài 2:Xác định vị ngữ trong các Hs nêu câu kể ai làm gì?
câu vừa tìm được
Gạch chân vị ngữ trong câu kể ai
làm gì?
Huy động kết quả chữ bài
Bài 3:Viết đoạn văn
- HS viết khoảng 5-7 câu kể về
Theo dõi, giúp đỡ H còn chậm
công việc lao động của tổ em có
dùng câu kể Ai làm gì? vào vở
.3.Củng cố - Hệ thống KT đã học
- Lắng nghe
- Dặn dò
Nhận xét ,dặn dò
KĨ THUẬT:
I/ Mục tiêu :
GV: Lê Thị Ngọc Bích
Cắt khâu thêu sản phẩm tự chọn (tiết 4)
14
Năm học: 2015 - 2016
Giáo án Lớp 4
Trường TH số 2 Tân Thủy
- Hs tiếp tục sử dụng một số dụng cụ , vật liệu cắt khâu , thêu để tạo thành sản phẩm
đơn giản . Có thể chỉ vận dụng hai trong ba kỉ năng cắt , khâu theu đã học.
- HS thực hành cắt khâu thêu đúng theo yêu cầu .
- Giáo dục tính khéo léo , sáng vtạo .
*HS khéo tay: Vận dụng kiến thức , kỉ năng cắt , khâu theu để được đồ dùng đơn giản,
phù hợp với HS.
II/ Đồ dùng:
- Mẫu khâu thêu HS đã làm ở tiết 1, 2, 3
- Tranh quy trình các bài trong chương.
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu :
ND - TG
1/ Kiểm tra
bài cũ. 3 phút
2/ Bài mới .
-HĐ1: Ôn tập
kiến thức . 7
phút
-HĐ2 : Thực
hành làm sản
phẩm
tự
chọn . 20
phút .
-HĐ3:
giá.
5 phút
Đánh
Hoạt động của giáo viên
- GV kiểm tra đồ dùng học tập của
học sinh , nhận xét
- GV giới thiệu bài – ghi đề
- GV nhận xét và sử dụng tranh
quy trình để củng cố những kiến
thức đã học .
Hoạt động của học sinh
- HS để dụng cụ lên bàn .
- HS lắng nghe
- CTHĐTQ gọi một số HS
nhắc lại qui trình và cách cắt
vải theo đường vạch dấu;
khâu thường; khâu ghép hai
mép vải bằng mũi khâu
thường; khâu đột thưa ; khâu
đột mau; khâu viền đường
gấp mép vải bằng mũi khâu
đột; thêu lướt vặn; thêu móc
xích.
- trong giờ học trước các em đã làm - HS lắng nghe
sản phẩm tự chọn , bây giờ các em
tiếp tục thực hành làm tiếp sản
phẩm của mình .
Yêu cầu HS làm bài . GV theo dõi , - HS làm bài
giúp đỡ HS còn lúng túng .
- GV hướng dẫn HS đánh giá kết - Hs nhận xét, đánh giá bài
quả của bạn theo hai mức : Hoàn bạn
thành và chưa hoàn thành qua sản
phẩm thực hành. Những sản phẩm
tự chọn có nhiều sáng tạo , thể hiện
rõ năng khiếu cắt, khâu thêu được
đánh giá ở mức hoàn thành tốt
(A+).
-Hệ thống bài , dặn dò
- HS lắng nghe
HĐTT:
SINH HOẠT ĐÔÔI
I. Mục tiêu:
- Nhận xét, đánh giá những hoạt động trong tuần qua 18.
- Giúp H nhận ra những ưu điểm và những tồn tại trong tuần để phát huy những ưu
điểm và khắc phục những tồn tại.
GV: Lê Thị Ngọc Bích
15
Năm học: 2015 - 2016
Giáo án Lớp 4
Trường TH số 2 Tân Thủy
- Nêu phương hướng và kế hoạch tuần 19.
II. Nội dung
1. Ổn định tổ chức
- Lớp hát tập thể 1 bài
2. Nhận xét, đánh giá các hoạt động
- Các phân đội báo cáo kết quả hoạt động trong tuần qua.
- Chi đội trưởng tổng kết các hoạt động của chi đội.
- Chị phụ trách đánh giá lại các hoạt động.
a. Những ưu điểm chính
+ Về số lượng: duy trì đầy đủ, không có đội viên nghỉ học.
+ Về chất lượng
* Hạnh kiểm: Đa số chăm ngoan, không có đội viên hư hỏng, tệ nạn bạo lực.
* Học lực: Nhiều đội viên có ý thức học tập tốt, có ý thức xây dựng bài học và làm
bài đầy đủ.
Một số đội viên chưa chăm học
+ Các hoạt động khác:
* Vệ sinh phong quang: Vệ sinh lớp học khá sạch sẽ, Vệ sinh cá nhân tốt.
* Hoạt động ngoài giờ tham gia đầy đủ, khá tốt.
* Trang phục đúng quy định.
* An toàn giao thông thực hiện khá tốt.
b. Một số tồn tại
- Một số quên sách, vở bài tập
3. Bình chọn đội viên được tuyên dương
4. Kế hoạch tuần tới
*Phát huy những ưu điểm, khắc phục những tồn tại, thực hiện tốt mọi kế hoạch của
trường, đội đề ra: tích cực học bài, rèn luyện, duy trì nề nếp đội
5. Sinh hoạt văn nghệ
GV: Lê Thị Ngọc Bích
16
Năm học: 2015 - 2016
- Xem thêm -