Giáo án Lớp 4
Trường TH số 2 Tân Thủy
TUẦN 16
Thứ hai ngày 30 tháng 11 năm 2015
KÉO CO
TẬP ĐỌC:
I. Mục tiêu
- Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn diễn tả trò chơi kéo co sôi nổi trong bài.
- Hiểu ND: Kéo co là một trò chơi thể hiện tinh thần thượng võ của dân tộc ta cần
được giữ gìn, phát huy (Trả lời được các câu hỏi trong SGK)
* Giúp còn châ âm đọc đúng, bước đầu có diễn cảm.
- Giáo dục học sinh biết bảo tồn và tôn trọng nền văn hóa của dân tộc.
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ bài tập đọc/ T154 - SGK.
- Bảng phụ ghi đoạn cần luyện đọc.
III. Hoạt động dạy học
ND -TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ:
- Lắng nghe, nhận xét
- CTHĐTQ gọi 2 HS bài thơ và trả
4 - 5’
lời câu hỏi của bài. Lớp lắng nghe,
nhận xét
2. Bài mới:
- Treo tranh minh hoạ Y/ C HS - Quan sát tranh, lắng nghe
* GTB : 2’
quan sát và giới thiệu bài
*HĐ1 :
- Gọi 1 đọc tốt đọc toàn bài.
- HS đọc bài, lớp theo dõi
Luyện đọc : - Chia 3 đoạn
- Lắng nghe.
9 - 10’
- Yêu cầu 3 HS đọc nối tiếp
- 3 em đọc, LĐ từ khó, giải nghĩa
bài.Theo dõi và sửa lỗi phát âm từ.
kết hợp giải nghĩa từ.
- Yêu cầu HS luyê ên đọc trong
- Đọc theo nhóm, 1-2 nhóm thi
nhóm bàn, GV theo dõi, giúp đơ đọc. Lớp lắng nghe, NX
H còn châ êm
- Đọc mẫu toàn bài. Chú ý cách - Lắng nghe .
đọc: Toàn bài đọc với giọng sôi
nổi, hào hứng.
* HĐ2:
- Mời CTH ĐTQ lên điều
- CTHĐTQ lên điều hành tc lớp
Hướng dẫn khiển, GV theo dõi, hổ trợ H
thảo luâ ên theo nhóm
tìm hiểu bài: còn châ êm
Huy đô nê g kết quả, Đại diê ên nhóm
10 - 11’
Nhâ ên xét
trình bày, lớp nhâ nê xét, bổ sung
- GV hướng dẫn chốt ND chính - Theo dõi
Nội dung: Bài tập đọc giới
thiệu kéo co là trò chơi thú vị
và thể hiện tinh thần thượng
võ của người Việt Nam ta.
- Liên hê ê GD: Yêu thích, trân
- Lớp nêu ý kiến cá nhân
trọng trò chơi kéo co cũng như
các trò chơi dân gian khác
* HĐ3:
- Treo bảng phụ viết đoạn văn
- Theo dõi
Luyện đọc
cần luyện đọc: “ Hội làng Hữu
diễn cảm.
Trấp…người xem hội”
GV: Lê Thị Ngọc Bích
1
Năm học: 2015 - 2016
Giáo án Lớp 4
Trường TH số 2 Tân Thủy
9 - 10’
- Yêu cầu đọc nối tiếp đoạn, HD
n/x ngắt nghỉ, diễn cảm
+ HD đọc diễn cảm đoạn 1 và
tổ chức cho H luyện đọc, theo
dõi hỗ trợ, giúp đơ HS
+ Tổ chức cho H thi đọc diễn
cảm
- H đại diện các nhóm đọc nối tiếp
1 lượt, theo dõi, n/x
+ 2-3 H luyện đọc đoạn 1 trước
lớp, theo dõi nhận xét, luyện đọc
trong nhóm
+ Đại diê nê các nhóm thi đọc, lớp
bình chọn bạn đọc hay, nhâ nê xét
3. Củng cố,
dặn dò:1- 2’
- Em có thích trò chơi kéo co
không? Vì sao?
- Nhận xét tiết học, dặn HS về
nhà đọc bài và chuẩn bị bài sau
“ Trong quán ăn...”
- 2- 3 HS trả lời.
- Lắng nghe, nhớ.
TOÁN:
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Thực hiện được phép chia cho số có 2 chữ số và giải bài toán có lời văn.
- Vận dụng kiến thức làm BT1( dòng 1,2 ); BT2 .
- Giáo dục HS tính cẩn thận trong tính chia.
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ, vở bài tập .
III. Hoạt động dạy học
ND -TG
1. Bài cũ:
4 - 5’
2. Bài mới:
*GTB : 2’
* HĐ1 :
Hướng dẫn
BT1( dòng 1,
2 ) : 14 - 15’
* HĐ2:
Hướng dẫn
bài 2 :
10 - 11’
* HĐ3:
Hướng dẫn
bài 3 :
Hoạt động của GV
- Theo dõi, nhâ ên xét
- Nêu ND, y/c giờ học, ghi đề
bài
- Mời CTHĐTQ lên điều hành
Ghi bảng: 4725 : 15 4674 : 82
35136 :18 18408 : 52
Theo dõi, giúp HS còn châ êm
Nhận xét
Chốt: Cách đặt tính rồi tính.
- Giúp HS còn châ êm làm bài
Nhâ nê xét, sữa bài
Chốt cách giải toán có lời văn
liên quan đến phép chia cho
số có 2 chữ số
(Nếu còn thời gian).
Giúp HS còn châ êm làm bài
Nhâ nê xét, sữa bài
GV: Lê Thị Ngọc Bích
2
Hoạt động của HS
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện
phép chia:
75480 : 75 ; 12678 : 36.
Lớp theo dõi, nhâ ên xét
- Lắng nghe
- CTHĐTQ mời 1 HS đọc yêu cầu
BT1
+ 4 HS làm bảng, lớp thảo luâ ên
làm vào vở.
+ Huy đô nê g kQ, lớp nhâ ên xét bài
bạn, sữa sai
- CTHĐTQ mời 1 HS đọc yêu cầu
BT2
+ HS tự phân tích bài toán và tóm
tắt rồi nêu cách giải
+ Lớp tự giải bài, 1 H làm bảng
phụ
- CTHĐTQ mời 1 HS đọc yêu cầu
BT3
+ 1 em nêu, nhận xét
+ 1 HS lên bảng giải, TL giải vở
Năm học: 2015 - 2016
Giáo án Lớp 4
3. Củng cố,
dặn dò: 1 - 2’
Trường TH số 2 Tân Thủy
Nhận xét, chốt KT
- Nhận xét tiết học, dă nê dò.
Nhâ nê xét, sữa sai
- Lắng nghe, ghi nhớ.
CHÍNH TẢ:
KÉO CO
I. Mục tiêu
- HS nghe - viết đúng bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn.
- Làm đúng bài tập 2a/ b hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn.
- Rèn kĩ năng nghe - viết chính tả và giáo dục ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ, VBT.
III. Các hoạt động dạy học
ND -TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ:
- Đọc cho 3 HS viết bảng, cả lớp - 3 HS viết bảng lớp. TLviết nháp
4 - 5’
viết nháp
Trốn tìm, quả chanh, bức tranh,
ngã ngửa
2. Bài mới:
- Nhận xét
- Lắng nghe
* GTB : 2’
- Giới thiệu bài.
- Theo dõi
- Gọi HS đọc đoạn văn trang
- 1 HS đọc bài viết.
*HĐ1 :
155, SGK
Hướng dẫn - Cách chơi kéo co ở làng Hữu
- 1- 2 HS trả lời, nhận xét và bổ
nghe - viết
Trấp có gì đặc biệt? .
sung
chính tả. 17’
Cách chơi kéo co…diễn ra giữa
nam và nữ. Có năm bên nam
thắng, có năm nữ thắng.
*Tìm hiểu
đoạn viết
*Luyện viết
từ khó
*Viết bài, dò
bài, chấm
bài, nhận xét
* HĐ2: Làm
BTchính tả:
BT2.
10 - 11’
- Yêu cầu HS tìm từ khó, dễ lẫn - Nêu và viết từ khó vào vở nháp.
lộn khi viết chính tả và luyện viết Hữu Trấp, Quế Võ, Bắc Ninh,
Tích Sơn, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc,
ganh đua, khuyến khích, trai
tráng,…
- Đọc từng câu cho HS viết bài
- Nghe- viết bài vào vở.
theo yêu cầu. Theo dõi và giúp
HS yếu viết bài.
- Đọc lại bài viết để HS soát lỗi
- Dò bài, bắt lỗi
và báo lỗi.
- Thu 6- 7 bài chấm – yêu cầu
- 5 HS nộp bài chấm. Lắng nghe.
HS sửa lỗi. Nhận xét chung.
* Gọi HS đọc yêu cầu BT2 a/b
*1 HS đọc.
-Yêu cầu HS tự tìm từ và làm bài - CN làm VBT
vào VBT. Theo dõi, giúp đơ HS.
- Gọi HS trình bày.
- 2HS trình bày
- Nhận xét và kết luận lời giải
- Nhận xét, lắng nghe
đúng.
* Nhảy dây- múa rối- giao bóng
GV: Lê Thị Ngọc Bích
3
Năm học: 2015 - 2016
Giáo án Lớp 4
Trường TH số 2 Tân Thủy
* Đấu vật- nhấc- lật đật.
3. Củng cố,
dặn dò:1- 2’
- Lắng nghe và thực hiện.
- Nhận xét tiết học. Dă ên dò
ÔL TOÁN:
CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
I. Mục tiêu: Giúp hs
- Củng cố lại phép chia cho số có 2 chữ số- Rèn kĩ năng vận dụng phép chia vào tìm thành phần chưa biết và giải toán .
- Giáo dục hs yêu thích môn học - cẩn thận trong tính toán.
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ
- Bảng con, VBT
III.Các hoạt động dạy và học
ND - TG
1.Bài cũ :
5’
Hoạt động của GV
- Theo dõi, nhâ nê xét
2.Bài mới : * Giới thiệu bài .
30’
- Theo dõi giúp hs còn châ êm
HĐ1:Ôn
luyện các
kiến thức
Chữa bài - nhận xét chốt kiến
phép chia
thức.
* Dựa vào việc củng cố lại phép
chia. Yêu cầu học sinh cả hai
nhóm thực hiện làm bài của mình.
GV theo dõi tiếp cận hs còn
châ êm.
Nhâ nê xét, chưa bài
HĐ2 : Tìm
tành phần
1. Tìm x :10278 : x = 94; x 58 =
chưa biết
22622
-Giải toán . 2.Một đội 18 xe ô tô như nhau chở
được 630 tấn hàng. Hỏi một đội
khác gồm 12 xe ôtô như thế chở
được bao nhiêu tấn hàng .
- Hướng dẫn cho hs đọc đề - tìm
hiểu tóm tắt
3.Củng cố Tổ chức chữa bài
-Dặn dò :
- Nhận xét tiết học - Hoàn thành
2’
các bài tập còn lại
GV: Lê Thị Ngọc Bích
4
Hoạt động của HS
- CTHĐTQ mời 3HS lên làm bài
Tính: 70 x 60 : 30; 120 x 30 : 40; 180
: 60 x 50
lớp làm nháp - chữa, nêu cách làm
- Lắng nghe thực hiện .
- CTHĐTQ mời: Đặt tính rồi tính :
1682 : 58; 1748 : 76 ; 3285 : 73
Cá nhân làm b/con 3 dãy 3 bài
Nêu cách làm - nhận xét đối chiếu .
- Hai nhóm tự đọc và hoàn thành bài
tập ở bp.
Nhâ nê xét, chữa bài
- CTHĐTQ mời 1 hs đọc bài toán Nêu được dự kiện đã cho phải tìm cá nhân giải bài
Các nhóm đổi vở kiểm tra
-1 hs đọc, lớp dò - tự giải bài - đối
chiếu .
- Theo dõi thực hiện tốt .
Năm học: 2015 - 2016
Giáo án Lớp 4
Trường TH số 2 Tân Thủy
Thứ ba ngày 1 tháng 12 năm 2015
TOÁN:
THƯƠNG CÓ CHỮ SỐ O
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Thực hiện được phép chia cho số có 2 chữ số trong trường hợp có chữ số 0 ở
thương.
- Vận dụng kiến thức làm BT1 (dòng 1, 2)
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác, ý thức thích học toán.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ, vở bài tập.
III. Hoạt động dạy học
ND -TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ: - Theo dõi, nhâ ên xét
- CTHĐTQ gọi 2 HS làm BT2 tiết
4 - 5’
trước, lớp theo dõi, nhận xét
2.Bài mới: - Nêu ND, yêu cầu giờ học, ghi đề
- Lắng nghe.
* GTB : 2’ - Ghi phép chia lên bảng 9450 : 35 -Theo dõi lên bảng.
*HĐ1 :
-Y/c HS thực hiện đặt tính và tính.
-1HS lên bảng làm bài, cả lớp làm
Hướng dẫn Theo dõi HS làm bài. Nếu HS làm
giấy nháp.
thực hiện
đúng cho nêu cách thực hiện tính.
Nêu cách tính.
phép chia. - Hướng dẫn lại cho HS nắm vững
- Lắng nghe
11 - 12’ cách thực hiện đặt và tính như SGK
+ Phép chia 9450 : 35 là phép chia
- Phép chia hết
hết hay phép chia có dư ?
* Lưu ý lần chia cuối cùng 0 chia
- Lắng nghe
35 được 0, viết 0 ở bên phải của 7.
- Y/c HS thực hiện phép chia trên.
- 1 HS lên bảng, lớp nháp rồi nhận
b. Phép chia 2448 : 24
xét .
- Tiến hành tương tự như phép chia
trên
* Chốt: Cách thực hiện phép chia - Lắng nghe
cho số có hai chữ số có chữ số 0 ở
* HĐ2:
thương.
HD Bài 1
- Theo dõi, giúp đơ H còn châ êm
- CTHĐTQ gọi HS đọc yêu cầu
(dòng 1,2):
BT1
14 - 15’
HS tự đặt tính rồi tính: 3 HS lên
Nhâ nê xét, chữa bài và chốt cách
bảng, lớp làm VBT. Huy đô nê g kết
đặt tính và tính
quả, nhâ nê xét, sữa sai, đổi chéo vở
kiểm tra.
* Dong 3
* Y/ C HS làm thêm dòng 3 còn lại * HS thực hiện
của BT1. (Nếu còn TG).
Nếu còn TG.
Huy động kết quả và chốt KT
3. CC,
- Nhận xét giờ học và dă nê dò
- Lắng nghe, thực hiện.
DD: 1- 2’
GV: Lê Thị Ngọc Bích
5
Năm học: 2015 - 2016
Giáo án Lớp 4
Trường TH số 2 Tân Thủy
LTVC:
MỞ RỘNG VỐN TỪ: ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI
I. Mục tiêu :
- Biết dựa vào mục đích, tác dụng để phân loại một số trò chơi quen thuộc (BT1);
tìm được một vài thành ngữ, tục ngữ có nghĩa cho trước liên quan đến chủ điểm
(BT2); bước đầu biết sử dụng một số thành ngữ, tục ngữ ở BT2 trong những tình
huống cụ thể (BT3).
- Giáo dục HS yêu thích các trò chơi, đồ chơi có ích.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh ảnh về một số trò chơi dân gian + VBT.
III. Hoạt động dạy học:
ND -TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ:
- Theo dõi, nhâ nê xét
- CTHĐTQ gọi 2 HS lên bảng: Mỗi
4 - 5’
em đặt 1 câu hỏi.
Khi hỏi chuyện người khác, muốn
giữ phép lịch sự cần chú ý điều gì?
Lớp theo dõi, nhâ nê xét
2. Bài mới: - Giới thiệu bài, ghi đề bài
- Lắng nghe, nhắc lại.
*HĐ1 :
Hướng dẫn - Theo dõi, giúp đơ HS còn châ êm - CTHĐTQ gọi HS đọc yêu cầu
BT1 :
BT1
10 - 11’
Nhận xét, kết luận lời giải đúng
+ Các nhóm hoạt động nhóm, hoàn
*Trò chơi rèn luyện sức mạnh;
thành phiếu và giới thiệu trước lớp
sự khéo léo; rèn luyện trí tuệ
+ Các nhóm theo dõi và nhận xét.
* HĐ2:
- Theo dõi, giúp đơ HS còn châ êm - CTHĐTQ gọi HS đọc yêu cầu
Hướng dẫn
BT2
bài 2 : 9-10’ Nhận xét, kết luận lời giải đúng
+ Hoạt động nhóm 2HS, hoàn thành
bảng, dán phiếu lên bảng, nhóm
Kết luận lời giải đúng.
khác nhận xét và bổ sung.
* HĐ3:
- Gợi ý: Dùng tục ngữ, TN để
- CTHĐTQ gọi HS đọc yêu cầu
Hướng dẫn khuyên bạn.
BT3
bài 3 : 8- 9’ + Theo dõi, giúp đơ HS còn
+ CN làm VBT
châ êm
+ Nối tiếp nêu , nhận xét, bổ sung.
3. Củng cố, Nhận xét, kết luận lời giải đúng
- Nghe và thực hiện
dặn dò: 2’
- Nhận xét tiết học. Dặn dò
KỂ CHUYỆN: KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA
I. Mục tiêu:
- Chọn được câu chuyện (được chứng kiến hoặc tham gia) liên quan đến đồ chơi của
mình hoặc của các bạn.
- Biết sắp xếp các sự việc theo trình tự thành một câu chuyện để kể lại rõ ý.
- Giáo dục HS biết yêu quý đồ chơi.
II. Đồ dùng dạy học:
- Đề bài viết sẵn bảng lớp.
III. Hoạt động dạy học.
GV: Lê Thị Ngọc Bích
6
Năm học: 2015 - 2016
Giáo án Lớp 4
Trường TH số 2 Tân Thủy
ND -TG
Hoạt động của GV
1. Kiểm tra - Theo dõi, nhâ ên xét
bài cũ:
4 - 5’
Hoạt động của HS
- CTHĐTQ gọi 2 HS kể lại chuyện
đã được đọc hay nghe có NV là đồ
chơi của trẻ em hay con vật gần gũi
với trẻ em.
TL lắng nghe, NX
2. Bài mới: - Nêu nội dung, yêu cầu giờ học
- HS lắng nghe và nhắc lại tên bài.
* Giới thiệu - Ghi đề bài và gọi HS nhắc
- 2 HS đọc đề bài.
bài. 1- 2’
- GV dùng phấn màu gạch chân - Theo dõi
*HĐ1 : Tìm dưới những từ ngữ: đồ chơi của
hiểu đề bài. em, của các bạn.
7 - 8’
- GV gợi ý: câu chuyện các em kể - HS lắng nghe.
phải là chuyện có thật, liên quan
đến đồ chơi của em hoặc đồ chơi
của bạn em. Nhân vật kể chuyện
là em hoặc bạn em.
* HĐ2: Gợi - Gọi 3 HS nối tiếp nhau đọc 3 gợi - 3 HS nối tiếp nhau đọc, lớp đọc
ý kể chuyện. ý và mẫu.
thầm.
8 - 9’
H:Khi kể em dùng từ xhô ntn?
- Khi kể em xưng hô: tôi, mình.
- Yêu cầu HS giới thiệu câu - Lần lượt HS giới thiệu câu
chuyện về đồ chơi mà mình định chuyện mình kể.
kể.
* HĐ3: Kể
- Tổ chức cho HS thi kể trước lớp. - 1 số HS lên thi kể, lớp theo dõi và
trước lớp.
Gọi HS nhận xét từng đoạn kể.
nhận xét.
8 - 9’
3. Dă ăn dò
- GV nhận xét tiết học. Dă ên dò
- HS lắng nghe và nhớ thực hiện.
2 - 3’
Thứ tư ngày 2 tháng 12 năm 2015
CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
TOÁN:
I. Mục tiêu
- HS biết cách thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có ba chữ số (chia hết,
chia có dư).
- Vận dụng kiến thức để làm BT1(b).
* Điều chỉnh: Không làm cột a BT1, BT2 , BT3.
- Giáo dục HS ý thức thích học Toán.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ, VBT.
III. Hoạt động dạy học:
ND -TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ:
- Theo dõi, nhâ ên xét
- CTHĐTQ gọi 2 HS tính:
4 - 5’
10278 : 94 ; 36570 : 49,
Lớp nhận xét
2. Bài mới: - Giới thiệu bài.
- Lắng nghe.
GV: Lê Thị Ngọc Bích
7
Năm học: 2015 - 2016
Giáo án Lớp 4
*HĐ1 :
Hướng dẫn
phép chia.
* chia hết
*chia có dư
9 - 10’
* HĐ2:
Hướng dẫn
luyện tập :
BT1b.
16 - 17’
* nếu còn
TG
3.Củng cố,
dặndò: 1- 2’
Trường TH số 2 Tân Thủy
-Viết lên bảng 1944 : 162
- Y/c HS đặt tính và tính. Theo
dõi. Hướng dẫn lại như SGK.
- Phép chia 1944 : 162 là chia hết
hay có dư ?
- HD cách ước lượng thương ở
các lần chia.
b) PC 8469 : 241 ( chia có dư)
* Tiến hành tương tự như phép
chia trên.
- Phép chia 8469 : 241 là chia hết
hay có dư ?
* Nhận xét, củng cố phép chia có
dư: SD < SC
- Ghi bảng: Đặt tính rồi tính.
6420 : 321
4957 : 165
Giúp HS còn châ êm.
- HĐKQ và NX, chốt KT: Đặt
tính rồi tính chia số có ba chữ
số.
* BT2(b)
- Theo dõi, giúp đơ H còn châ êm
+ HĐKQ, chốt KT: Tính giá trị
BT
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò VN
- 1HS đọc
- 1HS lên bảng, lớp nháp và nhận xét
- Là phép chia hết.
- Lắng nghe
- 1 HS lên bảng tính, lớp nháp
-Phép chia có dư
- CTHĐTQ gọi HS đọc nội dung
BT1(b)
2 em lên bảng làm bài, lớp làm vào
vở.
HS nhận xét bài làm trên bảng.
Đổi vở kiểm tra.
- CTHĐTQ gọi HS đọc nội dung
BT2(b)
+ Nêu cách tính giá trị biểu thức
+ CN làm vở. NX
- Lắng nghe và ghi nhớ
TẬP ĐỌC:
TRONG QUÁN ĂN “BA CÁ BỐNG”
I. Mục tiêu
- Biết đọc đúng các tên riêng nước ngoài (Bu-na-ti-nô, Toóc-ti-la, Đu-rê-ma, A-li-a,
A-di-li-ô); bước đầu đọc phân biệt rõ lời người dẫn chuyện với lời nhân vật..
- Hiểu ND: Chú bé người gỗ (Bu-na-ti-nô) thông minh đã biết dùng mưu để chiến
thắng kẻ ác đang tìm cách hại mình. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK)
- Giáo dục HS đức tính thông minh.
II. Đồ dùng dạy học
+ Tranh minh hoạ bài tập đọc.
+ Bảng phụ ghi đoạn cần luyện đọc.
III. Hoạt động dạy học
ND -TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra - Theo dõi, nhâ ên xét
- CHTĐTQ gọi 2 HS đọc nối
bài cũ:
tiếp từng đoạn bài Kéo co và trả
4 - 5’
lời câu hỏi về nội dung bài. Lớp
nhận xét.
2. Bài mới:
- GV cho HS quan sát tranh và giới - HS quan sát tranh.
thiệu bài + Ghi bảng đề bài.
Lắng nghe
GV: Lê Thị Ngọc Bích
8
Năm học: 2015 - 2016
Giáo án Lớp 4
Trường TH số 2 Tân Thủy
* HĐ1:
Luyện đọc
9 - 10’
- Gọi 1 HS đọc tốt đọc toàn bài.
- Gọi 4 HS nối tiếp nhau đọc từng
đoạn của bài (3 lượt). GV theo dõi
và sửa lỗi phát âm cho từng HS.
Giải thích chú giải.
- Cho HS luyện đọc nhóm bàn, sau
đó gọi vài nhóm đọc kiểm tra.
- GV đọc mẫu. Chú ý cách đọc.
* HĐ2: Tìm - Mời CTHĐTQ lên điều hành
hiểu bài. 10 Theo dõi, giúp đơ H, nhóm còn
- 11’
châ êm
Nhâ nê xét, chốt từng câu trả lời
- H: Truyện nói lên điều gì?
*ND: Chú bé người gỗ (Bu-na-tinô) thông minh đã biết dùng mưu
để chiến thắng kẻ ác đang tìm
cách hại mình.
- Gọi 4 HS đọc phân vai (người dẫn
chuyện, Ba-ra-ba, Bu-ra-ti-nô, cáo
A-li-xa)
* HĐ3: Đọc - GV giới thiệu đoạn văn cần L đọc.
diễn cảm. 9 - Tổ chức cho HS thi đọc đoạn văn
- 10’
và đọc toàn bài.
- Nhận xét về giọng đọc khen HS.
- GV giới thiệu truyện Chiếc chìa
khoá vàng. Yêu cầu HS tìm đọc.
3. Củng cố, - Nhận xét giờ học. Dă nê dò
dặn dò:1 - 2’
+ 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- Đọc bài, luyê nê đọc từ khó và
nắm nghĩa của từ
- HS luyện đọc theo nhóm.
- HS lắng nghe
- CTHĐTQ mời lớp thảo luâ nê
theo nhóm trả lời các câu hỏi
tìm hiểu bài
Huy đô nê g kết quả, nhâ nê xét, bổ
sung 1 HS đọc.
- Trả lời
+ 4 HS thực hiện yêu cầu, lớp
theo dõi và nhận xét.
- HS luyện đọc N 4.
- HS thi đọc.
TL: Nhận xét, tuyên dương.
- HS lắng nghe
+ HS lắng nghe và nhớ thực
hiện.
- HS lắng nghe
ĐẠO ĐỨC:
YÊU LAO ĐÔăNG (T1)
I. Mục tiêu
- Nêu được ích lợi của lao động.
- Tích cực tham gia các hoạt động lao động ở lớp , ở trường , ở nhà phù hợp với khả
năng của bản thân.
- Không đồng tình với những biểu hiện lười lao động.
- Yêu lao động.
II. Đồ dùng dạy - học
- Vở bài tập đạo đức.
- Một số đồ dùng vật liệu cho trò chơi đóng vai.
III. Các hoạt động dạy - học
ND - TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt đông của học sinh
1. Kiểm tra - Theo dõi, nhâ ên xét
* CTHĐTQ gọi 1 H nêu những việc
bài cũ:
làm biểu hiện biết ơn thầy giáo, cô
4 -5’
giáo. Lớp theo dõi, nhâ ên xét
GV: Lê Thị Ngọc Bích
9
Năm học: 2015 - 2016
Giáo án Lớp 4
2. Bài mới.
HĐ1:
Phân tích
truyện một
ngày của
pê-chi-a
8 -9 ’
HĐ2:
thảo luận
nhóm bài
tập 1:
7 -8 ’
Hoạt động
3: đóng vai
bài tập 2:
8 -10 ’
3. Dă nê dò
3 -4 ’
Trường TH số 2 Tân Thủy
* Giới thiê êu bài
* Nhắc lại tên bài học.
* Đọc chuyện.
-Yêu cầu các nhóm thảo luận và
trả lời câu hỏi sgk.
Theo dõi, giúp đơ H
Nhận xét , chốt câu trả lời đúng
-kl: Lao động mới tạo ra của
cải,đem lại hạnh phúc cho bản
thân và mọi người ,vì vậy chúng
ta phảI biết yêu lao động.
*- Theo dõi , giúp đơ .
* Nghe.
- nhóm thảo luận trả lời câu hỏi sgk.
Đại diện các nhóm trình bày trước
lớp.
Nhận xét , bổ sung
- kết luận: cơm ăn , áo mặc ,
sách vở , ..đều là sản phẩm lao
động . lđ đem lại cho con người
niềm vui niềm hạnh phúc cho bản
thân.
* -Theo dõi giúp đơ từng nhóm
+ Cách ứng xử của các bạn ở mỗi
tình huống như vậy đã phù hợp
chưa? vì sao?
+ Ai có cách ứng xử khác?
Nhận xét cách ứng xử của hs.
=> kl: tích cực tham gia việc lớp
việc trường và nơi ở phù hợp với
sức khỏe và hoàn cảnh của bản
thân.
* Thế nào là yêu lao động?
-Nhận xét tiết học. Dă nê dò.
-Nghe.
* nhóm 4 thảo luận theo yêu cầu.
+ Đại diện các nhóm trả lời.
+ Các nhóm khác nhận xét bổ
sung.
-Nghe. nhắc lại
* 1hs đọc yêu cầu bài tập 2 sgk.
- nhóm 4 thảo luận đóng vai một
tình huống .
+ Các nhóm lên thể hiện đóng vai
trước lớp.
+ Nêu cách giải quyết theo sự suy
nghĩ của mình và giải thích.
- Trả lời
- Thực hiện theo yêu cầu.
TLV:
LUYỆN TẬP GIỚI THIỆU ĐỊA PHƯƠNG
I. Mục tiêu
- Dựa vào bài tập đọc Kéo co, thuật lại được các trò chơi đã giới thiệu trong bài; biết
giới thiệu một trò chơi (hoặc lễ hội) ở quê hương để mọi người hình dung được diễn
biến và hoạt động nổi bật.
- Giáo dục HS biết yêu thích và giữ gìn các trò chơi dân gian.
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ SGK và tranh ảnh 1 số trò chơi, lễ hội ở địa phương.
- Bảng phụ ghi dàn ý chung của bài giới thiệu.
III.Hoạt động dạy học
GV: Lê Thị Ngọc Bích
10
Năm học: 2015 - 2016
Giáo án Lớp 4
Trường TH số 2 Tân Thủy
ND -TG
1. Bài cũ:
4 - 5’
Hoạt động của GV
- Theo dõi, nhận xét
2. Bài mới:
*HĐ1 :
Hướng dẫn
BT1 :
9 - 10’
- Giới thiệu bài, ghi đề bài
Hoạt động của HS
- CTHĐTQ gọi 2HS TLCH: Khi
quan sát đồ vật cần chú ý điều gì ?
Lớp theo dõi, nhận xét
- Lắng nghe, nhắc đề
- Gọi HS đọc Y/ C và đọc bài
TĐ: Kéo co.
- Bài Kéo co giới thiệu trò chơi
của những địa phương nào?
NX, bổ sung.
- Hướng dẫn HS thực hiện yêu
cầu: giới thiệu bằng lời của
mình để thể hiện không khí sôi
động, hấp dẫn.
*HĐ2:Hướng - Đọc bài tham khảo cho HS
dẫn bài 2 :
nghe
15 -16’
* Gọi HS đọc yêu cầu.
a) Tìm hiểu
- Theo dõi, giúp đơ H
đề bài:
Nhâ ên xét, chốt câu trả lời đúng
b) Kể trong
nhóm:
c) Giới thiệu
- Ở địa phương em hàng năm
trước lớp:
có những trò chơi, lễ hội nào?
-Treo bảng phụ, gợi ý cho HS
biết dàn ý
- Yêu cầu HS kể trong nhóm.
GV đi hướng dẫn từng nhóm,
giúp nhóm có HS yếu
- Gọi HS trình bày. Nhận xét
và sửa lỗi về dùng từ, diễn đạt.
- Đọc cho HS nghe bài tham
3. Củng cố,
khảo.
dặn dò:1- 2’ - Nhận xét tiết học. Dă ên dò
- 2HS đọc
- Làng Hữu Trấp - Quế Võ - Bắc
Ninh và Làng Tích Sơn - Vĩnh Yên
- Vĩnh Phúc.( Nối tiếp trình bày)
- Lắng nghe - HS trình bày, nhận
xét
- Lắng nghe
* 1 HS đọc.
- CTHĐTQ Y/ C HS QS tranh
minh hoạ và nói tên các trò chơi, lễ
hội được giới thiệu trong tranh.
thả chim bồ câu, đu bay, ném còn.
- Phát biểu ý kiến
- Theo dõi và đọc.
- Kể trong nhóm.
- 3 HS trình bày trước lớp. Nhận
xét
- Lắng nghe.
- Lắng nghe, ghi nhớ
Thứ năm ngày 3 tháng 12 năm 2015
TOÁN:
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
- Rèn kĩ năng thực hiện phép chia cho số có ba chữ số.
- Vận dụng kiến thức làm BT1 (a).
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác khi làm bài.
* Điều chỉnh: Không làm cột (b) BT1, 2, 3.
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ, VBT.
III. Hoạt động dạy học
GV: Lê Thị Ngọc Bích
11
Năm học: 2015 - 2016
Giáo án Lớp 4
ND -TG
1. Bài cũ:
4 - 5’
2. Bài mới:
* GTB : 2’
*HĐ1 :
Hướng dẫn
BT1 ( a ) :
25 - 27’
* HĐ2:
BT2
3. Củng cố,
dặn dò:
1- 2’
Trường TH số 2 Tân Thủy
Hoạt động của GV
- Chữa bài, nhận xét
- Giới thiệu bài.
- Ghi bảng: Đặt tính rồi tính.
708 : 234;
8770 : 234;
6260 : 1156
Theo dõi, giúp HSY
- Nhận xét và chốt kiến thức :
Đặt tính và tính chia cho số có
ba chữ số.
* làm thêm BT2 (nếu còn TG)
+ Theo dõi và giúp HS
+ Tổ chức cho HS tự sửa bài.
+ Nhận xét và chốt kiến thức:
Giải toán có lời văn liên quan
đến phép chia.
- Yêu cầu học sinh nhắc cách đặt
tính và tính chia cho số có ba chữ
số.
- Tổng kết giờ học.
Hoạt động của HS
- CTHĐTQ gọi 2 HS lên bảng
làm BT2 tiết trước. Lớp chữa
bài, nhận xét
- Lắng nghe.
- CTHĐTQ gọi 1HS đọc yêu
cầu BT1
HS tự đặt tính và tính, HS làm
bảng; lớp nhận xét và đổi vở
kiểm tra.
- Lắng nghe
- CTHĐTQ gọi 1HS đọc yêu
cầu BT2
+ HS phân tích đề bài toán
+ HS tự tóm tắt và giải bài toán.
3 HS làm bảng
+ Nhận xét bài của bạn
- 1, 2 HS nêu, nhận xét
- Lắng nghe và ghi bài về nhà.
LTVC:
CÂU KỂ
I. Mục tiêu
- Hiểu thế nào là câu kể, tác dụng của câu kể (Nội dung ghi nhớ).
- Nhận biết được câu kể trong đoạn văn (BT1, mục III); biết đặt một vài câu kể để
kể, tả, trình bày ý kiến (BT2).
II. Đồ dùng dạy học
- Đoạn văn ở bài tập 1 phần nhận xét viết sẵn trên bảng phụ.
- Giấy khổ to và bút dạ.
III. Các hoạt động dạy học
ND -TG
1. Bài cũ:
4 - 5’
2. Bài mới:
* GTB : 2’
*HĐ1: Phần
nhận xét:
BT1, 2, 3
7 - 8’
Hoạt động của GV
- Theo dõi, nhận xét
-Giới thiệu bài, ghi đề bài
* Gọi 1 HS đọc yêu cầu và nội
dung BT1
+Hãy đọc câu được gạch chân
trên bảng.
GV: Lê Thị Ngọc Bích
12
Hoạt động của HS
- CTHĐTQ gọi 3 HS lên bảng.
Mỗi HS viết hai câu thành ngữ,
tục ngữ mà em biết, lớp theo dõi,
nhận xét
- Nghe và nhắc đề
* 1HS đọc
- 2HS đọc
Năm học: 2015 - 2016
Giáo án Lớp 4
Trường TH số 2 Tân Thủy
- Đó là kiểu câu gì? Được dùng
để làm gì? Cuối câu ấy có dấu
gì ? Nhận xét và chốt
* Gọi HS đọc nội dung BT2
- Những câu còn lại dùng để
làm gì? Cuối câu có dấu gì?.
HĐKQ và chốt câu trả lời .
*Gọi HS đọc yêu cầu và nội
dung BT3
-Yêu cầu HS thảo luận trả lời
câu hỏi.
-Kết luận câu trả lời đúng
+Câu kể dùng để làm gì? Dấu
hiệu nào để nhận biết câu kể?
* HĐ2:Phần * Chốt: Câu dùng để kể, tả
ghi nhớ : 4’ hoặc gới thiệu về SV… Cuối
câu có dấu chấm.
+ Gọi HS đọc phần ghi nhớ
(SGK)
- Gọi HS đặt câu kể. Nhận xét
* HĐ3:
* Giúp nhóm có HS còn châ êm
Phần luyện
Yêu cầu HS dán phiếu lên
tập : BT1,
bảng.
BT2
Nhận xét và kết luận lời giải
13 - 14’
đúng
* Dành cho
HS K, G :
3. Củng cố,
dặn dò:1- 2’
- Không phải là câu hỏi.
Dùng để hỏi. Cuối câu có dấu
chấm hỏi.
- 1HS đọc
- Thảo luận theo cặp đôi và trả
lời câu hỏi.
- 2 HS đọc
- Thảo luận theo cặp đôi và trả
lời câu hỏi.
- Lắng nghe
- Nối tiếp nhau đọc
- Lần lượt đặt câu kể.
- CTHĐTQ gọi 1 HS đọc yêu cầu
và nội dung BT1.
+ Thảo luận nhóm.
+ Đại diê ên nhóm trình bày kết
quả
+ Nhóm khác nhận xét bổ sung.
- T. dõi giúp HS còn châ êm
- CTHĐTQ gọi 1 HS đọc yêu cầu
Gọi HS trình bày. Sửa lỗi dùng và nội dung BT2
từ, diễn đạt, khen những HS
+ HS tự làm bài vào VBT
viết tốt.
+ 3 HS trình bày.
- Nhận xét tiết học. Dặn HS VN - Lắng nghe và thực hiện.
làm BT3 và viết 1 đoạn văn
ngắn tả 1 thứ đồ chơi ….
Thứ sáu ngày 4 tháng 12 năm 2015
CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (TT)
TOÁN:
I. Mục tiêu
- Biết thực hiện phép chia số có 5 chữ số cho số có 3 chữ số (chia hết, chia có dư).
- Vận dụng kiến thức làm BT1.
* Điều chỉnh: Không làm BT2, BT3.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác khi làm bài.
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ, VBT.
III. Hoạt động dạy học
GV: Lê Thị Ngọc Bích
13
Năm học: 2015 - 2016
Giáo án Lớp 4
ND -TG
1. Bài cũ:
4 - 5’
2. Bài mới :
* GTB : 2’
*HĐ1 :
Hướng dẫn
thực hiện
phép chia.
Phép chia
hết và phép
chia có dư
10 - 11’
* HĐ2:
Hướng dẫn
luyện tập :
BT1.
15 - 16’
* Nếu còn
TG
3.Củng cố,
dặn dò: 2’
Trường TH số 2 Tân Thủy
Hoạt động của GV
- Nhận xét và chữa bài
- Giới thiệu bài, ghi bảng
- Viết bảng phép chia 41535 : 195
- Yêu cầu HS đặt tính và tính.
Hướng dẫn lại như SGK.
- Phép chia này là PC hết hay có
dư?
* Chốt: Phép chia hết.
Lưu ý :cách ước lượng thương
các lần chia.
+ Viết bảng phép chia : 80120 :
245
Thực hiện tương tự như phép
chia trên.
- Gọi HS làm bảng. Nhận xét
+ Phép chia này là PC hết hay có
dư?
* Chốt: Phép chia có dư; Số dư
< số chia.
* Ghi bảng: 62321 : 307;
81350 : 187.
Theo dõi, giúp HS còn châ êm làm
bài
* Chú ý cách ước lượng thương.
Nhận xét và chữa bài.
* Chốt KT: Đặt tính và tính chia
số có 5 chữ số cho số có 3 chữ
số.
* Yêu cầu HS làm thêm BT2 (b)
- Gọi HS đọc nội dung bài tập
Theo dõi, chữa bài
Hoạt động của HS
- CTHĐTQ gọi 2 HS tính:
4578 : 421; 9785 : 205
Lớp nhận xét.
- Lắng nghe.
- 1HS đọc
- 1 HS lên bảng, lớp nháp, nhận
xét.
- Là phép chia hết.
- Chú ý lắng nghe.
- 1 HS lên bảng tính, lớp nháp,
nhận xét.
- PC có số dư là 5.
- Lắng nghe.
* CTHĐTQ gọi 1HS đọc nội
dung BT1
- 2 HS lên bảng đặt tính và tính.
Lớp làm VBT.
+ Nhận xét.
- Lắng nghe
- HSKG thực hiện theo yêu cầu.
- HS tự suy nghĩ và làm bài
- HĐKQ, NX, chốt KT: Tìm số
chia
- Nhận xét tiết học. Dặn dò về nhà - Lắng nghe và ghi nhớ.
hoàn thành BT còn lại
TLV:
LUYỆN TẬP MIÊU TẢ ĐỒ VẬT
I. Mục tiêu
- Dựa vào dàn ý đã lập (TLV, tuần 15), viết được một bài văn miêu tả đồ chơi em
thích với 3 phần: mở bài, thân bài, kết bài.
- Giáo dục ý thức yêu thích và giữ gìn đồ chơi .
II. Đồ dùng dạy học
- HS chuẩn bị dàn ý từ tiết trước.
GV: Lê Thị Ngọc Bích
14
Năm học: 2015 - 2016
Giáo án Lớp 4
Trường TH số 2 Tân Thủy
III. Hoạt động dạy học
ND -TG
Hoạt động của GV
1. Bài cũ:
- Theo dõi, nhâ nê xét
4 - 5’
2. Bài mới:
* GTB : 2’
*HĐ1 : Tìm
hiểu đề bài:
4 - 5’
* HĐ2: Xây
dựng dàn bài
7 - 8’
* HĐ3: HS
viết bài :
12- 13’
3. Củng cố,
dặn dò:1- 2’
- Giới thiệu bài, ghi đề bài
- Gọi HS đọc đề bài và đọc phần
gợi ý.
- Gọi HS đọc dàn ý của mình.
Nhận xét và bổ sung
+ Em chọn cách mở bài nào? Đọc
mở bài của mình? Nhận xét và bổ
sung.
- Gọi HS đọc phần thân bài của
mình.
- Em chọn cách kết bài nào? Hãy
đọc cách kết bài của em.
- Nhận xét , bổ sung: Chốt KT:
Hai cách MB và KB
- Nêu một số yêu cầu, gợi ý khi
viết bài
- Yêu cầu HS viết bài vào vở.
- Theo dõi và giúp HS còn châ êm.
- Thu một số bài chấm và nhận
xét.
- Thu toàn bộ vở của HS để chấm
- Nhận xét tiết học. Dặn dò
Hoạt động của HS
- CTHĐTQ gọi 2 HS đọc bài
giới thiệu về lễ hội hoặc trò chơi
ở địa phương mình. Lớp nhâ nê
xét
- Nghe và nhắc đề
-2 HS đọc đề bài.
- 1số HS đọc.
- 2 HS trình bày: mở bài trực
tiếp, gián tiếp.
- 1số HS đọc.
- 2HS nêu: kết bài mở rộng,
không MR.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe.
- CN viết bài.
-Tổ 1 nộp bài
- TL nộp vở.
- Lắng nghe và ghi nhớ
HĐNGLL: HÃY QUÝ TRỌNG CUỘC SỐNG VÀ BIẾT CÁCH BẢO VỆ MÌNH (T)
I. Mục tiêu
- HS biết được ý nghĩa của cuộc sống.
- Giúp HS biết được cách để bảo vệ mình.
II. Đồ dùng dạy học
- Video quà tặng cuộc sống
III. Các hoạt động dạy học
ND -TG
1. Khởi động
2. Các cách
bảo vệ mình
Hoạt động của GV
- Mời ban văn nghệ lên điều
hành
- GV mời HS nhắc lại ý nghĩa
của bản thân
- GV yêu cầu các nhóm thảo luận
xử lí các tình huống
GV: Lê Thị Ngọc Bích
15
Hoạt động của HS
- Ban văn nghệ cho lớp hát tập thể
một số bài hát
- Nhắc lại ý nghĩa của cuộc sống
và giá trị của bản thân
- Các nhóm thảo luận, tìm ra cách
xử lí tình huống, đóng vai xử lí
Năm học: 2015 - 2016
Giáo án Lớp 4
Trường TH số 2 Tân Thủy
Chốt các cách bảo vệ mình
3. Củng cố
- Yêu cầu HS nhắc lại các cách
bảo vệ mình
- Nhận xét tiết học
tình huống
Đại diện nhóm thể hiện xử lí
Nhóm khác nhận xét, bổ sung
- HS nhắc lại
- Lắng nghe
ÔL TIẾNG VIỆT:
CÂU HỎI
I. Mục tiêu: Giúp hs:
- Củng cố hệ thống hóa về các kiến thức đã học về câu hỏi.
- Rèn kĩ năng vận dụng vào nhận biết và đặt câu hỏi.
- Giáo dục hs dùng câu cũng và dấu câu phù hợp khi nói và viết.
II. Đồ dùng dạy học
- BP - VBT.
III.Các hoạt động dạy và học
ND - TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ : 4’ - Nhận xét bổ sung.
- CTHĐTQ mời 2 HS trả lời: Câu
hỏi dùng để làm gì ? cho ví dụ
2.Bài mới :
lớp theo dõi nhận xét
HĐ1: Củng
* Giới thiệu bài .
- Lắng nghe
ccó kiến
*Yêu cầu nhóm A- Nhóm B
-Cá nhân làm bài tập
thức
Hoàn thành bài tập ở VBT tr/ 97,
- Những em nhóm A, B hoàn thành
5’-6’
98.
bài của mình
* Nhóm B : Làm thêm .
- Các em nhóm B làm thêm bài
vào vở ôli
HĐ2: Luyện - GV gắn bp yêu cầu hs đọc đề và
- Suy nghỉ làm bài đúng
tập-Thực
làm bài
+ nêu bài làm của mình-lắng nghe
hành : 25’
Theo dõi, giúp đơ H còn châ êm
+ nhận xét- đối chiếu
Tổ chức chữa bài -nhận xét chốt
kiến thức
- Yêu cầu hs suy nghĩ nhớ lại
- H nối tiếp nêu
những câu hỏi các em thường dùng
khi đi mua hàng.
- chữa bài-nhận xét-tuyên dương.
- Huy động kết quả bài làm của
- Các em ở nhóm A đổi chéo vở
nhóm A đổi chéo vở kiểm tra.
kiểm tra - đọc bài đã làm của mình
1HS đọc bài 1 lớp lắng nghe nhận trước lớp dò bài- Nhận xét -Bổ
xét.
sung
-Yêu cầu c đặt câu bài 2.
-HS nối tiếp nhau xung phong trả
Theo dõi, giúp đơ H còn châ êm
lời. Lớp nhận xét- bổ sung các câu
hỏi khác bạn
* Câu hỏi được dùng trong các
- Trả lời
trường hợp nào ? khi dùng các em
cần chú ý điều gì ?
GV: Lê Thị Ngọc Bích
16
Năm học: 2015 - 2016
Giáo án Lớp 4
3.Củng cốDặn dò : 3’
Trường TH số 2 Tân Thủy
- Nhận xét tiết học - học lại những
kiến thức chưa chắc
- Lắng nghe thực hiện tốt.
KĨ THUẬT:
KHÂU THÊU SẢN PHẨM TỰ CHỌN (T2)
I. Mục tiêu
- Sử dụng được một số dụng cụ, vật liệu cắt, khâu, thêu để tạo thành sản phẩm đơn
giản. Có thể chỉ vận dụng hai trong kĩ năng cắt, khâu, thêu đã học.
* Không bắt buộc HS nam thêu. Với HS khéo tay: Vận dụng kiến thức, kĩ năng cắt,
khâu, thêu để làm được đồ dùng đơn giản, phù hợp với HS.
II. Chuẩn bị
- Tranh quy trình khâu, thêu.
- Một số sản phẩm của HS.
III Các hoạt động dạy học chủ yếu.
ND - TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Kiểm tra.
- Theo dõi, nhâ ên xét
- CTHĐTQ kiểm tra kiểm tra đồ
2-3’
dùng học tập của lớp và báo cáo
với GV
2.Bài mới.
- Giới thiệu bài.
- Lắng nghe
HĐ 1: Ôn tập - Treo quy trình thực hiện làm các - Quan sát mẫu và nêu lại quy
lại QTr thực
sản phẩm của các bài đã học.
trình thực hiện
hiện làm các
-Nhận xét và dùng tranh quy trình -Các HS khác nhận xét bổ sung.
SP về thực
để củng cố lại những kiến thức đã
hiện cắt, khâu, học.
thêu.
8-12’
HĐ 2: Thực
-Yêu cầu mỗi HS chọn và tiến - Thực hành theo yêu cầu.
hành. 22’
hành cắt, khâu, thêu một sản phẩm + Trưng bày sản phẩm theo bàn,
HĐ 3: Trưng
mình đã chọn.
+ Bình chọn sản phẩm đẹp trng
bày sản phẩm Theo dõi giúp đơ một số HS còn bày trước lớp.
5-7’
châ m
ê .
Nhận xét tuyên dương.
3.Củng cố dặn -Yêu cầu 1-2 HS nhắc lại nội dung - Thực hiện nhìn quy trình và
dò. 2-5’
bài học.
nhắc lại kiến thức đã học.
- Nhận xét tiết học. Nhắc HS - Lắng nghe, ghi nhớ
chuẩn bị tiết sau.
HĐTT:
SINH HOẠT ĐÔăI
I. Mục tiêu:
- Nhận xét, đánh giá những hoạt động trong tuần qua 16.
- Giúp H nhận ra những ưu điểm và những tồn tại trong tuần để phát huy những ưu
điểm và khắc phục những tồn tại.
- Nêu phương hướng và kế hoạch tuần 17.
II. Nội dung
1. Ổn định tổ chức
GV: Lê Thị Ngọc Bích
17
Năm học: 2015 - 2016
Giáo án Lớp 4
Trường TH số 2 Tân Thủy
- Lớp hát tập thể 1 bài
2. Nhận xét, đánh giá các hoạt động
- Các phân đội báo cáo kết quả hoạt động trong tuần qua.
- Chi đội trưởng tổng kết các hoạt động của chi đội.
- Chị phụ trách đánh giá lại các hoạt động.
a. Những ưu điểm chính
+ Về số lượng: duy trì đầy đủ, không có đội viên nghỉ học.
+ Về chất lượng
* Hạnh kiểm: Đa số chăm ngoan, không có đội viên hư hỏng, tệ nạn bạo lực.
* Học lực: Nhiều đội viên có ý thức học tập tốt, có ý thức xây dựng bài học và làm
bài đầy đủ.
Một số đội viên chưa chăm học: Hưng, Thắng...
+ Các hoạt động khác:
* Vệ sinh phong quang: Vệ sinh lớp học khá sạch sẽ, Vệ sinh cá nhân tốt.
* Hoạt động ngoài giờ tham gia đầy đủ, khá tốt.
* Trang phục đúng quy định.
* An toàn giao thông thực hiện khá tốt.
b. Một số tồn tại
- Một số quên sách, vở bài tập
3. Bình chọn đội viên được tuyên dương
4. Kế hoạch tuần tới
*Phát huy những ưu điểm, khắc phục những tồn tại, thực hiện tốt mọi kế hoạch của
trường, đội đề ra: tích cực học bài, rèn luyện, duy trì nề nếp đội
5. Sinh hoạt văn nghệ
GV: Lê Thị Ngọc Bích
18
Năm học: 2015 - 2016
- Xem thêm -