Giáo án Lớp 4
Trường TH số 2 Tân Thủy
TUẦN 15
Thứ hai ngày 2 tháng 11 năm 2015
CÁNH DIỀU TUỔI THƠ
TẬP ĐỌC:
I. Mục tiêu :
- Biết đọc với giọng vui, hồn nhiên; bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài.
- Hiểu nội dung: Niềm vui sướng và những khát vọng tốt đẹp mà trò chơi thả diều
mang lại cho lứa tuổi nhỏ. (Trả lời được các câu hỏi trong SGK)
- Giáo dục HS yêu thích các trò chơi dân gian .
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ bài tập đọc/146 SGK.
- Bảng phụ ghi sẵn đoạn luyện đọc. ( Máy chiếu)
III. Hoạt động dạy học:
ND -TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ:
- Gọi 2 HS - Nhận xét và ghi điểm. - CTHĐTQ mời 2 HS đọc nối tiếp
4 - 5’
bài Chú Đất Nung và trả lời câu
hỏi về nội dung bài đọc. Lớp theo
dõi, nhận xét
- Nhâ nâ xét
- Lắng nghe
2. Bài mới: - Chiếu tranh và hỏi: Bức tranh vẽ - QST, 1-2 HS trả lời câu hỏi. Lắng
* Giới thiệu cảnh gì? GV nhận xét và giới thiệu nghe và nhắc lại tên bài.
bài : 1 - 2’
bài.
- Theo dõi, sữa sai cho H
- CTHĐTQ mời 1 H đọc toàn bài,
* HĐ1:
lớp theo dõi, nêu từ kho đọc
Luyện đọc : - HD luyê nâ đọc từ kho
- Luyê ân đọc từ kho
9 - 10 ’
- Chia đoạn, mời H đọc nối tiếp
- CN nối tiếp đọc bài theo trình tự.
- Giải nghĩa từ kho
- Theo dõi, nắm nghĩa từ
- NX nêu giọng đọc, mời H luyê nâ
- Luyê ân đọc theo nhom – 3 nhom
đọc theo nhom, Theo dõi, giúp đỡ trình bày, lớp nhâ nâ xét
H còn châ âm
- Gọi 1 H đọc mẫu. Chú ý cách
- 1 HS đọc, lớp theo dõi
đọc: Toàn bài đọc với giọng thiết
tha…
* HĐ2:
- Theo dõi, giúp đỡ H còn châ âm
- CTHĐTQ mời lớp thảo luâ ân
Tìm hiểu
Chốt KT nếu cần
nhom, trả lời các câu hỏi tìm hiểu
bài :
bài – Huy đô nâ g kết quả, nhâ ân xét.
10 - 11’ - Hướng dẫn H rút ra ND bài học
- Rút ra ND
ND: Niềm vui sướng và những
khát vọng tốt đẹp mà trò chơi thả
diều đem lại cho lứa tuổi nhỏ.
- Vài em nêu.
* HĐ3: Đọc * Giới thiệu luyện đọc đoạn 1.
diễn cảm.
- GV đọc mẫu. Y/c HS phát hiện
- Lắng nghe, chỉ ra chổ nhấn
8-9’
ngắt, nghỉ, giọng đọc Đ1
giọng, ngắt nghỉ
Theo dõi, giúp đỡ H còn châ âm
Luyê nâ dọc diển cảm theo nhom
2 nhom thể hiê ân, các nhom các
GV: Lê Thị Ngọc Bích
1
Năm học: 2015 - 2016
Giáo án Lớp 4
3. Củng cố,
dặn dò: 2 3’
Trường TH số 2 Tân Thủy
bình luâ ân, bình chọm nhom đọc
hay
- Nhâ nâ xét và tuyên dương HS đọc - Lắng nghe
tốt.
- 1 HS đọc
- Trò chơi thả diều đã đem lại cho - Trả lời
tuổi thơ những gì?
- Cho HS xem và giới thiệu một số - Quan sát
hình ảnh về lễ hội thả diều.
- Nhận xét tiết học. Dặn dò.
- Lắng nghe và thực hiện.
TOÁN:
CHIA HAI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CÁC CHỮ SỐ 0
I.Mục tiêu : Giúp HS:
- Biết cách thực hiện được phép chia hai số co tận cùng là các chữ số 0.
- HS vận dụng để làm đúng các bài tập 1, 2a, 3a.
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, yêu thích học Toán.
II.Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ, VBT
III.Hoạt động dạy học:
ND -TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ:
- Theo dõi, nhâ nâ xét
- CTHĐTQ mời 2 HS làm BT2 ở
4 - 5’
bảng, TL làm nháp, nhận xét
2. Bài mới:
- Nêu nội dung, yêu cầu giờ học - Nghe và nhắc đề bài
* GTB : 1- 2’ a) Phép chia 320 : 40.
* HĐ1:
- Viết lên bảng phép chia và yêu - Tính và nêu kết quả, nhận xét
Hướng dẫn
cầu HS vận dụng tính chất một
cách chia hai số chia cho một tích để thực
số có tận
hiện phép chia trên.
cùng là chữ * Khẳng định các cách trên đều - Suy nghĩ và nêu cách tính của
số 0 :
đúng. Cả lớp sẽ làm theo cách
mình.
8 - 9’
sau cho tiện lợi:
320 : ( 10 x 4)
+ Em co nhận xét gì về kết quả
- 1 số HS nêu nhận xét, TL bổ
của phép chia 320 : 40 và 32 :
sung
4?
+ Em co nhận xét gì về các chữ
số của 320 và 32, của 40 và 4?
* Kết luận: Vậy để thực hiện
- Lắng nghe.
320 : 40 ta chỉ việc xoá đi 1 chữ
số 0 ở tận cùng của 320 và 40 để
được 32 và 4 rồi thực hiện phép
chia 32 : 4
- Yêu cầu HS đặt tính và tính
- CN thực hiện tính
320 : 40
+ Nhận xét và kết luận về cách
- Nêu lại kết luận.
tính đúng.
GV: Lê Thị Ngọc Bích
2
Năm học: 2015 - 2016
Giáo án Lớp 4
Trường TH số 2 Tân Thủy
BT3 (a)
b) Phép chia 32000 : 400
* Tiến hành tương tự như phép
chia 320:40
- Vậy khi thực hiện chia hai số
co tận cùng là các chữ số 0 ta co
thể thực hiện ntn ?
* Kết luận: Khi thực hiện PC 2
số có tận cùng là các chữ số 0,
ta có thể cùng xoḠmột, hai, ba
chữ số 0 tận cùng của số chia
và SBC rồi chia như thường.
- Theo dõi, giúp đỡ H còn châ âm
nhận xét, chữa bài, chốt KT nếu
cần
- Theo dõi, giúp đỡ H còn châ âm
nhận xét, chữa bài, chốt KT nếu
cần
- Theo dõi, giúp đỡ H còn châ âm
3. Củng cố,
dặn dò:
2 - 3’
- Y/ C HS nêu cách chia các số
co tận cùng là chữ số 0
- Nhận xét tiết học. Dă ân dò
*HĐ2:
Luyện tập :
16 - 17’
BT1
BT2 (a)
- 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào
giấy nháp rồi nhận xét
-3 HS nêu kết luận.
* 1HS đọc
- CTHĐTQ mời 2 HS nêu yc BT1.
2 HS lên bảng làm, lớp làm vào
vở. Nhận xét, chữa bài
- CTHĐTQ mời H đọc đề bài, mời
lớp tự làm vài vở, 1 H làm bảng
phụ
- CTHĐTQ mời H đọc đề bài, nêu
cách giải, 1 HS lên bảng, lớp giải
vở, nhâ ân xét, sữa sai treen bảng,
sau đo đổi vở KT
- 1-2 HS nhắc
- Lắng nghe và thực hiện.
CHÍNH TẢ: (nghe - viết)
CÁNH DIỀU TUỔI THƠ
I. Mục tiêu :
- Nghe - viết đúng đoạn từ : “Tuổi thơ của tôi … đến những vì sao sớm” trong bài
Cánh diều tuổi thơ ; trình bày đúng đoạn thơ.
- Làm đúng bài tập 2 (a/ b), hoặc BTCT phương ngữ do GV soạn.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, ý thức viết chữ đẹp .
II. Đồ dùng dạy học :
Bảng phụ, VBT.
III. Các hoạt động dạy học:
ND -TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ:
- Theo dõi, nhâ ân xét
- HĐTQ mời 2 HS lên bảng, TL viết
3 - 4’
vở nháp, nhận xét
Sáng láng, sát sao, xum xuê, xấu xí,
sảng khoái, xanh xao
2. Bài mới:
- Giới thiệu bài, ghi đề bài.
- Lắng nghe, nhắc đề
*GTB:1 - 2’
* HĐ1: Tìm * Trao đổi về đoạn văn .Gọi HS - 1 em đọc to
hiểu bài viết đọc đoạn văn.
3 - 4’
+ Cánh diều đẹp như thế nào ?
- Nêu câu trả lời
+ Cánh diều đem lại cho tuổi thơ
GV: Lê Thị Ngọc Bích
3
Năm học: 2015 - 2016
Giáo án Lớp 4
* HĐ2:
Hướng dẫn
viết chính tả
17 - 18’
* HĐ3 :
Hướng dẫn
làm BT2
5 - 6’
3. Củng cố,
dặn dò: 3’
Trường TH số 2 Tân Thủy
niềm vui sướng như thế nào ?
NX
- Y/C HS tìm từ kho, dễ lẫn khi
viết chính tả.
- Y/ C HS luyện viết từ kho ở
bảng, nhận xét
- Đọc cho HS viết . Theo dõi,
giúp HS còn châ âm
- Đọc, Y/C HS dò bài và sửa, bắt
lỗi chính tả - Chấm 1 số bài,
nhận xét .
- Theo dõi, giúp đỡ H còn châ âm
- Nhận xét và kết luận:
Ch (đồ chơi) : chong chóng ,
chó bông …
trò chơi : chọi dế, chọi cá, chọi
gà ….
tr (đồ chơi) : trống ếch , trống
cơm ….
trò chơi : đánh trống , trốn
tìm , trồng hoa…
* Y/C HS tự làm thêm BT3 vào
VBT
- Huy động kết quả và chốt lời
giải đúng
- Nhận xét tiết học. Dặn HS về
nhà làm BT còn lại ở vở.
- Nối tiếp nêu
- Luyện viết BC
- Viết vở
- Dò bài, sửa lỗi
- Nộp bài chấm.
- CTHĐTQ mời 1HS đọc BT2. Lớp
thực hiện làm vở
- 2 nhom thi ở bảng lớp, nhận xét
* HS thực hiện nếu còn thời gian.
- Lắng nghe và thực hiện.
- Lắng nghe
ÔL TOÁN:
CHIA CHO SỐ CÓ MÔÔT CHỮ SỐ
I. Mục tiêu
- Củng cố cách thực hiện phép chia một số co nhiều chữ số cho số co một chữ số
(chia hết, chia co dư).
- Rèn kĩ năng thực hiện chia cho số co một chữ số, vận dụng giải toán.
- GD tính cẩn thận khi làm bài.
II. Đồ dùng dạy học
Bảng phụ- VBT
III. Các hoạt đô n
Ô g dạy học
ND - TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Bài cũ: (5’) - Theo dõi, nhâ nâ xét
- CTHĐTQ mời 2 HS làm bài tập 1,
2. Lớp theo dõi, nhâ ân xét
2.Bài mới
HĐ1:GTB 1’ - Giới thiê âu bài
- Lắng nghe
HĐ2:Luyê nâ
Bài 1:
tâ pâ : (18')
- Theo dõi, giúp đỡ H còn châ âm - CTHĐTQ mời 1-2 hs nêu nêu cầu,
GV: Lê Thị Ngọc Bích
4
Năm học: 2015 - 2016
Giáo án Lớp 4
Trường TH số 2 Tân Thủy
- Cho học sinh nêu lại các bước
- Với phép chia co dư, ta phải
chú ý điều gì?
Bài 2 :
GV theo dõi, giúp đỡ H còn
châ âm
Chữa bài, chốt KT nếu cần
Bài 3:
- GV theo dõi, giúp đỡ H còn
châ âm.
3.Củng cố,
dă nâ dò (2’)
- Chốt dạng toán tổng hiệu
- Nhâ nâ xét tiết học
lớp đặt tính và tính ở bảng con BT1
tr78 và BT1 tr79- chữa bài
- H nêu các bước thực hiê ân
- H nêu
- CTHĐTQ mời lớp đọc yc.1 HS
lên bảng, lớp làm vào nháp, huy
đô nâ g kết quả, nhâ nâ xét
- CTHĐTQ mời H đọc yc và nêu
dạng toán -1 HS làm bảng phụ, cả
lớp làm vào vở – nhâ nâ xét bài của
bạn, sữa sai
- Lắng nghe
- Lắng nghe
Thứ ba ngày 3 tháng 11 năm 2015
CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
TOÁN:
I. Mục tiêu
- Giúp HS biết đặt tính và thực hiện phép chia số co ba chữ số cho số co hai chữ số.
(chia hết và chia co dư).
- Vận dụng kiến thức làm BT1, BT2 .
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
II. Đồ dùng dạy học
- Bảng phụ, VBT.
III. Hoạt động dạy học
ND -TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ:
- Theo dõi, nhâ ân xét
- CTHĐTQ gọi 2 HS lên bảng làm
4 - 5’
bài: Tính:
1200 : 80 ;
45000 : 90
70 x 60 : 30;
120 x 30 : 400
2. Bài mới:
Lớp làm vào nháp, nhận xét
*GTB :1 - 2’
- Giới thiệu bài và ghi đề, gọi
- Lắng nghe, nhắc đề
* HĐ1:
HS nhắc
Hướng dẫn
a) Phép chia 672 : 21
thực hiện
- Viết lên bảng phép chia 672 : - CTHĐTQ yêu cầu HS sử dụng
phép chia cho 21
tính chất 1 số chia cho 1 tích để
số có hai chữ
tìm kết quả của phép chia
số.
+ Vậy 672 : 21 bằng bao
- Trả lời
8 - 9’
nhiêu?
- Yêu cầu HS dựa vào cách
- Đă ât tính
chia cho số co 1 chữ số để đặt
tính 672 : 21
- Ta thực hiện chia theo thứ tự - Từ trái sang phải.
GV: Lê Thị Ngọc Bích
5
Năm học: 2015 - 2016
Giáo án Lớp 4
Trường TH số 2 Tân Thủy
nào?
- Theo dõi, giúp đỡ H còn
châ âm
- H: Phép chia 672 : 21 là phép
chia co dư hay phép chia hết?
Vì sao?
b) Phép chia 779 : 18
- Theo dõi, giúp đỡ H còn
châ âm.
* HĐ2:
Luyện tập:
16 - 17’
+ BT1
+ BT2
3. Củng cố,
dặn dò: 3’
- Phép chia 779 : 18 là PC hết
hay co dư?
- Trong các PC co dư ta chú ý
điều gì?
c) Tập ước lượng:
* Khi thực hiện các phép chia
cho số co hai chữ số, để tính
toán nhanh ta cần biết cách ước
lượng thương.
- Nêu cách ước lượng thương
- Viết lên bảng các phép chia
sau: 75 : 23;
89 : 22; 68 : 21
* Để ước lượng thương của
các phép chia trên, ta lấy
hàng chục chia cho hàng
chục.
- Theo dõi, giúp dỡ H còn
châ âm
- Chốt cách đặt tính và tính
- Theo dõi, giúp đỡ H còn
châ âm
Chốt KT nếu cần
- CTHĐTQ mời 1 HS lên bảng
tính chia, lớp làm nháp rồi nhâ ân
xét
- Là phép chia hết vì co số dư
bằng 0.
- CTHĐTQ mời 1 HS lên bảng
tính, lớp làm vào bảng con, nhâ nâ
xét, sữa sai
- Là phép chia co dư
- Số dư nhỏ hơn SC.
- Lắng nghe.
- Đọc các phép chia, nắm cách ước
lượng
- CTHĐTQ mời 1 HS nêu yêu cầu
BT1 - 4 HS lên bảng, lớp làm vở
rồi sửa bài.
- Lắng nghe.
- CTHĐTQ mời 1 HS nêu yêu cầu
BT2, mời lớp tom tắt và nêu cách
giải- 1 HS lên bảng giải, lớp giải
vào vở - đối chiếu, nhâ nâ xét, chữa
bài
- Lắng nghe và thực hiện.
- Nhận xét tiết học. Dặn dò
LTVC: MRVT:
GV: Lê Thị Ngọc Bích
ĐỒ CHƠI - TRÒ CHƠI
6
Năm học: 2015 - 2016
Giáo án Lớp 4
Trường TH số 2 Tân Thủy
I. Mục tiêu
- Biết thêm tên một số đồ chơi, trò chơi (BT1, BT2); phân biệt được những đồ chơi
co lợi và những đồ chơi co hại (BT3); nêu được một vài từ ngữ thể hiện tình cảm,
thái độ của con người khi tham gia các trò chơi (BT4).
- Giáo dục HS biết yêu thích các đồ chơi, trò chơi co lợi.
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ các trò chơi trang 147, 148 SGK
- Bảng phụ, VBT.
III. Hoạt động dạy học
ND –TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ:
- Theo dõi, nhâ nâ xét
- CTHĐTQ gọi 3 HS đặt câu hỏi để
4 - 5’
thể hiện thái độ: khen, chê, sự
khẳng định, phủ định hoặc yêu cầu,
2. Bài mới:
mong muốn. Lớp theo dõi, nhận xét
* GTB: 2’
- Giới thiệu bài, ghi đề
- Lắng nghe
* HĐ1:
- Treo tranh minh hoạ
- CTHĐTQ mời H QST, thảo luận
Hướng dẫn
nhom bàn noi tên đồ chơi hoă âc trò
luyện tập
chơi trong tranh - Lên bảng chỉ vào
BT1: 7 - 8 ’
tranh và giới thiệu.
* HĐ2:
- Kết luận từng tranh đúng
- Theo dõi
Hướng dẫn
- Phát giấy và bút dạ cho
- CTHĐTQ mời 1HS đọc đề BT2.
luyện tập
nhom.
Lớp hoạt động nhom, hoàn thành
BT2: 6 - 7 ’
Theo dõi, giúp đỡ H còn châ âm phiếu, nhom nào làm xong trước
dán phiếu lên bảng, nhom khác
nhận xét, bổ sung.
- KL: Đồ chơi: bong - quả cầu- - Lắng nghe, đọc lại phiếu, viết bài
kiếm- quân cờ …. Trò chơi: đá vào VBT
* HĐ3:
bong- đá cầu - đấu kiếm ….
Hướng dẫn
- Theo dõi, giúp đỡ H còn
- CTHĐTQ mời 1HS đọc yêu cầu
luyện tập
châ âm
và nội dung -Trao đổi nhom -Tiếp
BT3 : 5 - 6 ’
nối phát biểu, nhận xét, bổ sung
- Kết luận lời giải đúng:
- Lắng nghe
Trò chơi bạn trai thường thích
Trò chơi bạn gái thường thích
Trò chơi cả bạn trai bạn gái
thường thích
Những đồ chơi, trò chơi co ích
và ích lợi của chúng khi chơi
* HĐ4:
- Theo dõi, giúp đỡ H còn
- CTHĐTQ mời 1HS đọc yc - CN
Hướng dẫn
châ âm
làm VBT - 1 số HS phát biểu
luyện tập
- Nhận xét , chốt các từ đúng . - Lắng nghe
BT4 : 4 - 5’
* Dành cho * Em hãy đặt câu thể hiện tình - HS K, G thực hiện yêu cầu
HS K , G :
cảm, thái độ của con người
trong khi tham gia trò chơi.
GV: Lê Thị Ngọc Bích
7
Năm học: 2015 - 2016
Giáo án Lớp 4
Trường TH số 2 Tân Thủy
3. Củng cố, - Nhận xét tiết học. Dặn HS
- Lắng nghe, ghi nhớ
dặn dò: 2- 3’ nhớ trò chơi , đồ chơi đã biết,
đặt 2 câu ở bài tập 4 và chuẩn
bị bài sau.
KỂ CHUYỆN:
KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE – ĐÃ ĐỌC
I. Mục tiêu :
- HS biết kể lại được câu chuyện (đoạn truyện) đã nghe, đã đọc noi về đồ chơi của
trẻ em hoặc những con vật gần gũi với trẻ em.
- Hiểu nội dung chính của câu chuyện (đoạn truyện) đã kể.
- HS co ý thức yêu thích và giữ gìn đồ chơi của trẻ.
II. Đồ dùng dạy học:
- Một số truyện viết về đồ chơi của trẻ em hoặc những con vật gần gũi với trẻ em.
- Bảng lớp viết đề bài.
- Giấy khổ to viết gợi ý 3 trong SGK, tiêu chuẩn đánh giá bài kể chuyện.
III. Hoạt động dạy học :
ND -TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Bài cũ:
- Theo dõi, nhâ ân xét
- CTHĐTQ mời 1- 2 HS kể chuyện
4- 5’
Búp bê của ai? bằng lời kể của búp
bê.
2.Bài mới:
- Nêu mục đích, yêu cầu của tiết - Lắng nghe
* Giới thiệu
học. Ghi bảng đề bài.
bài. 2’
Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu của - CTHĐTQ mời 1 H đọc đề
*HĐ 1:
đề bài
Hướng dẫn
- GV gạch dưới những TN: Kể - Theo dõi
HS kể chuyện lại, được đọc hay được nghe, đồ
10 - 12’
chơi, con vật gần gũi.
- Yêu cầu HS quan sát tranh - QS tranh & kể 3 truyện đúng với
minh họa kể 3 truyện đúng với chủ điểm
chủ điểm
- Truyện nào co nhân vật là - 1 số HS nối tiếp nêu: Chú lính
những đồ chơi của em?
chì dũng cảm …
- NX, chốt ý đúng, chỉ co - Lắng nghe
chuyện Chú Đất Nung co trong
SGK, 2 truyện kia ở ngoài SGK,
các em phải tự tìm đọc.
- GV nhắc HS:
- Lắng nghe
+ Trước khi kể, cần giới thiệu + Vài HS tiếp nối nhau giới thiệu
với các bạn câu chuyện của với các bạn câu chuyện của mình.
mình
Noi rõ nhân vật trong truyện là đồ
+ Chú ý kể tự nhiên. Nhớ kể chơi hay con vật.
chuyện với giọng kể (không phải
giọng đọc)
+ Với những truyện khá dài, các
em co thể chỉ kể 1, 2 đoạn.
*HĐ2: HS
a)Yêu cầu HS kể chyện theo
GV: Lê Thị Ngọc Bích
8
Năm học: 2015 - 2016
Giáo án Lớp 4
thực hành kể
chuyện, trao
đổi về ý nghĩa
câu chuyện
14- 15’
3.Củng cố Dặn dò:
2- 3’
Trường TH số 2 Tân Thủy
nhóm
- Theo dõi, giúp đỡ HS còn - CTH ĐTQ tc cho HS kể chuyện
châ âm
theo cặp - cùng bạn trao đổi về nội
dung, ý nghĩa câu chuyện
b) Y/c HS thi kể chuyện trước - 3- 4 HS xung phong thi kể trước
lớp
lớp (Mỗi HS kể chuyện xong phải
Theo dõi, nhâ ân xét
noi suy nghĩ của mình về tính cách
nhân vật, ý nghĩa câu chuyện hoặc
đối thoại với bạn về nội dung câu
chuyện)
- GV dán lên bảng tiêu chuẩn - HS nhận xét bình chọn bạn kể
đánh giá bài kể chuyện
chuyện hay nhất
+ Nội dung câu chuyện
+ Cách kể (giọng điệu, cử chỉ)
+ Khả năng hiểu truyện của
người kể.
+ Cả lớp bình chọn bạn có câu
chuyện hay nhất, bạn kể chuyện
hấp dẫn nhất.
- GV nhận xét tiết học. Yêu cầu - Lắng nghe, ghi nhớ
HS về nhà tập kể lại câu chuyện
cho người thân.CB bài sau.
Thứ tư ngày 4 tháng 11 năm 2015
CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tiếp theo).
TOÁN:
I.Mục tiêu :
- Thực hiện được phép chia số co 4 chữ số cho số co 2 chữu số (chia hết, chia co dư)
- Vận dụng làm BT1, BT3(a).
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác cho HS.
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ, VBT.
III. Hoạt động dạy học:
ND -TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ:
- Theo dõi, nhâ ân xét
- CTHĐTQ mời 2 em lên bảng
4 - 5’
làm BT2 tiết trước, lớp theo dõi,
nhận xét.
2. Bài mới: - Giới thiệu bài, ghi đề bài
- Nghe, nhắc lại.
*GTB: 1 - 2’ - Viết bảng phép chia: 8192 : 64 - CTHĐTQ yc lớp đặt tính và tính
* HĐ1:
Theo dõi, giúp đỡ H còn châ âm 1 em lên bảng thực hiện, lớp làm
Hướng dẫn thực hiê ân tính
nháp, nhận xét, bổ sung.
thực hiện
- Hướng dẫn lại cho HS thực
- Theo dõi, nêu thứ tự thực hiê ân
phép chia :
hiện đặt và tính theo thứ tự từ
8 - 9’
trái sang phải.
-Viết tiếp phép chia 1154 : 62
- Thực hiê ân
lên bảng. Tiến hành tương tự
GV: Lê Thị Ngọc Bích
9
Năm học: 2015 - 2016
Giáo án Lớp 4
Trường TH số 2 Tân Thủy
như phép chia trên
-Y/ C HS nhận xét hai phép
chia trên?
- Nhận xét và chốt kiến thức
về phép chia cho số có 2 chữ
* HĐ2:
số
Luyện tập - - Yêu cầu HS tự đặt tính rồi
Thực hành : tính.
16 - 17’
+ BT1
- Y/ C HS nêu cách tìm TBC
của nhiều số?
- Huy động kết quả và chốt kiến
thức: Cách đặt tính và tính
+ BT3 (a)
chia cho số có hai chữ số.
- Lắng nghe
- Nhâ ân xét
- Lắng nghe
- CTHĐTQ gọi 1HS đọc nô iâ
dung BT1 - 4 em lên bảng, lớp
làm vào vở - Nhận xét, sửa sai
- Nêu cách tìm
- Lắng nghe
- CTHĐTQ gọi 1HS đọc nô iâ dung
BT3
2HS trả lời, nhận xét, bổ sung
+ Muốn tìm TS chưa biết ta làm
ntn ?
+ Muốn tìm SC chưa biết ta làm
ntn ?
- 2 em lên giải, lớp làm vào vở - Theo dõi, giúp đỡ H còn
Nhâ nâ xét bài trên bảng, đổi chéo
châ âm
vở sữa sai
- Nêu và ghi nhớ
* Dành cho
HSK, G :
BT2
3. Củng cố,
dặn dò:
2 - 3’
- chốt KT:
Tìm thành phần chưa biết (TS,
SC )
* Y/ C HS tự suy nghĩ và giải
BT2.
- chốt KT: Giải toán có lời văn
liên quan đến chia cho số có
hai chữ số.
- Nhận xét tiết học. Dă nâ dò
- HS K, G thực hiện theo yêu cầu
CTHĐTQ huy đô nâ g kết quả
- Lắng nghe và ghi nhớ.
- Lắng nghe
TẬP ĐỌC:
TUỔI NGỰA
I.Mục tiêu :
- Biết đọc với giọng vui, nhẹ nhàng; đọc đúng nhịp thơ, bước đầu biết đọc với giọng
co biểu cảm một khổ thơ trong bài.
- Hiểu ND: Cậu bé tuổi Ngựa thích bay nhảy, thích du ngoạn nhiều nơi nhưng rất
yêu mẹ, đi đâu cũng nhớ tìm đường về với mẹ. ( Trả lời được các CH 1,2,3,4; thuộc
khoảng 8 dòng thơ trong bài.)
- Yêu mến cuộc sống, biết thể hiện những ước vọng của mình.
II. Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh hoạ. Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn văn hướng dẫn HS luyện đọc
III. Hoạt động dạy học :
GV: Lê Thị Ngọc Bích
10
Năm học: 2015 - 2016
Giáo án Lớp 4
Trường TH số 2 Tân Thủy
ND -TG
1 .Bài cũ:
4 - 5’
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Theo dõi, nhâ nâ xét
- CTHĐTQ mời 2HS đọc bài“
Cánh diều tuổi thơ”và trả lời câu
hỏi
- Nêu nội dung yêu cầu giờ học
- Lắng nghe
2. Bài mới:
- Theo dõi, sữa sai cho H
- CTHĐTQ mời 1- HS đọc toàn
Giới thiệu
bài
bài
- GV hd đọc từ kho
- Luyê ân đọc từ kho
* HĐ 1:
- Theo dõi, sữa sai cho H
- CTHĐTQ mời H đọc nối tiếp 4
Hướng dẫn
khổ trong bài thơ
luyện đọc
- Giải nghĩa từ kho
- Theo dõi, nắm nghĩa của từ
9 - 10’
- Theo dõi, giúp đỡ H còn châ âm - CTHĐTQ mời lớp luyê ân đọc
theo nhom
- Theo dõi, nhâ nâ xét
- CTHĐTQ mời 2 nhom thể
* HĐ2:
hiê ân, các nhom khác nhâ nâ xét.
Hướng dẫn
- Theo dõi, giúp đỡ H còn châ âm - CTHĐTQ mời lớp đọc thầm
tìm hiểu bài
thảo luâ ân nhom và TLCH.
10 - 11’
Đại diê ân các nhom trình bày kết
Chốt KT nếu cần
quả, nhâ ân xét, chốt KT
- Gọi HS đọc lại toàn bài
- 1 H đọc bài
- Nếu vẽ một bức tranh minh hoạ - 2 -3 HS nêu
bài thơ này em sẽ vẽ gì ? NX
+ Nội dung bài noi lên điều gì?
- Trình bày ý kiến
Cậu bé tuổi Ngựa thích bay
nhảy, thích du ngoạn nhiều nơi
nhưng rất yêu mẹ, đi đâu cũng
nhớ tìm đường về với mẹ.
* HĐ 3:
- Hướng dẫn HS tìm giọng đọc - Theo dõi để tìm ra cách đọc phù
Hướng dẫn
Treo bảng phụ ghi khổ thơ
hợp
đọc diễn cảm (- Mẹ ơi, con ……… trăm miền)
9 - 10’
- GV đọc mẫu
- Lắng nghe nêu cách đọc diễn
cảm (ngắt, nghỉ, nhấn giọng)
- Theo dõi, giúp đỡ H còn châ âm - HS luyện đọc diễn cảm khổ thơ
theo cặp
- Cùng HS nhận xét, tuyên - 4 - 5 HS thi đọc diễn cảm HTL
dương các em
(khổ thơ, bài)
3. Củng cố
- Nêu nhận xét của em về tính - Cậu bé giàu mơ ước …
Dặn dò: 2’ cách của cậu bé tuổi Ngựa trong
bài thơ?
- Nhận xét giờ học. Dặn HS về - Lắng nghe, ghi nhớ
nhà luyện đọc bài thơ, HTL bài
thơ
ĐẠO ĐỨC:
GV: Lê Thị Ngọc Bích
BIẾT ƠN THẦY, CÔ GIÁO (T2)
11
Năm học: 2015 - 2016
Giáo án Lớp 4
Trường TH số 2 Tân Thủy
I. Mục tiêu:
- Biết được công lao của thầy giáo, cô giáo.
- Nêu được những việc cần làm thể hiện sự biết ơn đối với thầy giáo, cô giáo.
- Lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo.
II . Chuẩn bị :
- Tranh vẽ tình huống ở bài tập 1.
- Bảng ghi các tình huống ở BT3.
II. Các hoạt động dạy và học
ND - TG
1. ổn định lớp
( 2p)
2. Bài cũ :
( 3p)
3. Bài mới :
Hoạt động 1
Báo cáo kết quả
sưu tầm
( 8p)
Hoạt động giáo viên
- Mời lớp hát tập thể
- Yêu cầu H làm việc theo
nhom. Yêu cầu các nhom viết
lại các câu thơ, ca dao , tục ngữ
đã sưu tầm được vào giấy.
- Kết luận : Các câu ca dao, tục
ngữ khuyên chúng ta điều gì ?
* GV chốt : Các câu ca dao tục
ngữ đều khuyên ta phải biết
kính trọng, yêu quý thầy cô vì
thầy cô dạy chúng ta điều hay
lẽ phải, giúp chúng ta nên
Hoạt động 2 : người.
Xữ lí tình huống - GV Đưa ra 3 tình huống :
– sắm vai :
TH 1: Cô giáo lớp em đang
( 12p)
giảng bài thì bị mệt không thể
tiếp tục. Em sẽ làm gì ?
TH 2: Cô giáo chủ nhiệm lớp
em còn trẻ, con cô còn nhỏ,
chồng cô đi công tác xa. Các
em sẽ làm gì để giúp cô ?
TH 3 : Em và một nhom bản
trên đường đi học về nthì gặp
một cô giáo cũng đi dạy về.
Nam liền noi : A, no là cô giáo
Lan đáy. Hôm qua cô ấy mắng
oan tơ. Nghe noi như vậy em
sẽ làm gì ?
- H : ? Em co tán thành cách
GV: Lê Thị Ngọc Bích
12
Hoạt động của học sinh
- Hát tập thể
- CTH ĐTQ mời H lên bảng
TLCH:
Làm thế nào để tỏ lòng biết ơn của
mình đến thầy cô giáo ?
- HS thảo luận nhom viết lại các
câu thơ, ca dao , tục ngữ đã sưu
tầm được vào giấy.
+ các nhom dán lên bảng kết quả
theo 3 nhom :
+ đại diện một nhom đọc các câu
ca dao, tục ngữ
- H trả lời
- Lắng nghe
H đọc các tình huống
- CTHĐTQ yc H làm việc theo
nhom, boc xăm tình huống - thảo
luâ ân, đong vai, xử lí tình huống
3 nhom lên thể hiê ân, các nhom
khác nhâ nâ xét
- H trả lời
Năm học: 2015 - 2016
Giáo án Lớp 4
Trường TH số 2 Tân Thủy
giải quyết của nhom bạn không
?
? Tại sao em lại chọn cách giải
quyểt đo ? Cách làm đo co tác
dụng gì ?
* GV chốt : Các tình huống cô
đưa ra các em đều co cách ứng
xữ tốt. Cô mong trong thực tế
các em co được những cách
ứng xữ phù hợp để tỏ lòng
kính trọng của mình đối với
thầy cô giáo.
4. Củng cố, dặn - Qua bài học hôm nay các em
dò ( 5p)
rút ra bài học gì ?
Các em cần làm gì để tỏ lòng
của mình đến thầy cô giáo?
- Gv cho H đọc ghi nhớ
- Dặn dò chuẩn bị cho tiết học
sau
- Lắng nghe
- H trả lời
- Đọc ghi nhớ
- Nghe
TLV:
LUYỆN TẬP MIÊU TẢ ĐỒ VẬT
I. Mục tiêu :
- HS biết nắm vững cấu tạo 3 phần của một bài văn miêu tả đồ vật (mở bài, thân bài,
kết bài) và trình tự miêu tả); hiểu được vai trò của quan sát trong việc miêu tả những
chi tiết của bài văn, sự xen kẽ giữa lời kể với lời tả (BT1).
- Lập được dàn ý cho bài văn tả chiếc áo mặc đến lớp (BT2).
- Giáo dục HS biết yêu quý và giữ gìn các đồ vật.
II. Đồ dùng dạy học:
- Giấy khổ to và bút dạ.
- Phiếu kẻ sẵn nội dung: trình tự miêu tả chiếc xe đạp của chú Tư.
III. Họat động dạy học:
ND -TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ:
4 - 5’
- Theo dõi, nhâ nâ xét
2. Bài mới: - Giới thiệu bài, ghi đề
* GTB:1 -2’ - Theo dõi, giúp đỡ H còn
*HĐ1:
châ âm
Hướng dẫn
làm BT1:
8 - 9’
Huy động kết quả và chốt câu
trả lời đúng
GV: Lê Thị Ngọc Bích
13
- CTHĐTQ mời 2 HS trả lời: Thế
nào là miêu tả? Nêu cấu tạo bài văn
miêu tả, TL nhận xét , bổ sung
- Lắng nghe
- CTHĐTQ mời 2 HS đọc yêu cầu
và nội dung BT1.
đọc tiếp nối.
- Đọc thầm, trao đổi và trả lời.
+ Tìm phần mở bài, thân bài, kết bài
trong bài văn Chiếc xe đạp của chú
Tư?
+ Phần MB, TB, KB trong đoạn văn
Năm học: 2015 - 2016
Giáo án Lớp 4
*HĐ2:
Hướng dẫn
làm BT2:
15 - 16 ’
* Dành cho
HS K , G :
3. Củng cố,
dặn dò: 3’
Trường TH số 2 Tân Thủy
-T/giả QS chiếc xe đạp bằng
giác quan nào?
- Phát phiếu cho từng cặp làm
câu b và d .
- Nhận xét chốt lời giải đúng
+ Ở phần thân bài, chiếc xe
đạp được miêu tả theo trình tự
như thế nào?
+ Tìm lời KC xen lẫn lời
miêu tả trong bài?
+ Lời kể noi lên điều gì về tình
cảm của chú Tư với chiếc xe?
- Huy động kết quả và chốt
câu trả lời đúng.
- Viết đề bài : Lập dàn ý tả
chiếc áo em mặc đến lớp hôm
nay.
- Theo dõi , giúp HS còn
châ âm
- Khi tả đồ vật cần lưu ý điều
gì?
- Nhận xét giờ học. Dặn dò về
nhà .
trên co tác dụng gì? Mở bài, kết bài
theo cách nào?
- Bằng mắt, tai.
- Các nhom nhận phiếu. Làm bài,
dán phiếu, nhom bạn bổ sung.
- Lắng nghe
- CTHĐTQ mời 1 em đọc yc .
- CN tự làm vào VBT - 1 số HS đọc,
lớp lắng nghe, NX
- 2 em nêu.
- Lắng nghe , nhớ.
Thứ năm ngày 5 tháng 11 năm 2015
TOÁN:
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Thực hiện được phép chia số co ba, bốn chữ số cho số co 2 chữ số (chia hết, chia
co dư).
- Vận dụng kiến thức làm đúng BT1, BT2b.
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác.
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ, VBT.
III. Hoạt động dạy học
ND –TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ:
- Theo dõi, nhâ ân xét
- CTHĐTQ mời 2 HS lên bảng làm
4 - 5’
BT2 tiết trước, lớp theo dõi, nhận
xét
2. Bài mới: - Giới thiệu bài, ghi đề bài
- Lắng nghe, nhắc đề bài
*GTB:1- 2’ - Theo dõi và giúp HS còn
- CTHĐTQ mời 1 HS đọc nội dung
* HĐ1:
châ âm
BT1 - 2 HS lên bảng làm, cả lớp
Thực hiện
làm vào vở, nhận xét bài - nêu cách
GV: Lê Thị Ngọc Bích
14
Năm học: 2015 - 2016
Giáo án Lớp 4
PC cho số co
hai chữ số:
BT1:
8 – 9’
* HĐ2 Củng
cố tính
GTBT
(không co
dấu ngoặc)
BT2b :
* Dành cho
HS K , G :
3. Củng cố,
dặn dò:
2 - 3’
Trường TH số 2 Tân Thủy
*Chốt: Cách đặt và thực hiện
phép chia số có 3, 4 chữ số
cho số có hai chữ số.
- Theo dõi, giúp đỡ H còn
châ m
â
- Chốt cách tính giá trị biểu
thức không có dấu ngoặc đơn
(Ta thực hiện nhân, chia
trước; cộng, trừ sau)
* Gọi HS đọc nội dung BT3
- BT3 yêu cầu làm gì ? Y/C
HS K,G tự đọc đề và giải BT3
- Huy động kết quả
*Chốt cách giải toán có lời
văn dạng phép chia có dư
(Lưu ý cách trình bày và diễn
đạt câu trả lời)
- Yêu cầu HS nhắc lại cách
thực hiện phép chia số co 3, 4
chữ số cho số co hai chữ số.
- Nhận xét tiết học. Dặn về
nhà hoàn thành những bài
chưa làm xong
chia
- Lắng nghe
- CTHĐTQ mời 1 H đọc ND BT2
2HS lên bảng làm, cả lớp làm vào
vở, nhận xét và chốt kết quả.
- Lắng nghe
* 1 HS đọc
- 1 HS nêu
* HS K, G thực hiện yêu cầu, nhận
xét
- Nêu kết quả
- Lắng nghe
- 2, 3 HS nêu
- Lắng nghe và ghi bài về nhà.
LTVC:
GIỮ PHÉP LỊCH SỰ KHI ĐẶT CÂU HỎI
I. Mục tiêu :
- Nắm được phép lịch sự khi hỏi chuyện người khác: biết thưa gửi, xưng hô phù
hợp với quan hệ giữa mình và người được hỏi, tránh những câu hỏi tò mò hoặc làm
phiền lòng người khác (ND ghi nhớ).
- Nhận biết được quan hệ giữa các nhân vật và tính cách nhân vật qua lời đối đáp
(BT1, BT2 mục III).
- Giáo dục HS co ý thức giữ phép lịch sự khi trong giao tiếp.
II. Đồ dùng dạy học
- Giấy khổ to và bút dạ
- Bảng phụ ghi sẵn bài tập 1 phần nhận xét.
III. Hoạt động dạy học
ND -TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ:
- Theo dõi, nhâ nâ xét
- CTHĐTQ mời 3 HS lên bảng
4 - 5’
đặt câu với từ ngữ miêu tả tình
2. Bài mới:
cảm, thái độ của con người khi
* GTB: 1 - 2’
tham gia trò chơi, lớp nhận xét,
* HĐ1: Phần
bổ sung
nhận xét :
- Giới thiệu bài, ghi đề bài
- Nghe và nhắc đề
GV: Lê Thị Ngọc Bích
15
Năm học: 2015 - 2016
Giáo án Lớp 4
9 - 10’
+ BT1
+ BT2
+ BT3
*HĐ2:Ghi nhớ.
3 - 4’
* HĐ3: Luyện
tập :
11 - 12’
+ BT1
Trường TH số 2 Tân Thủy
- Theo dõi, giúp đỡ H còn
châ âm
Chốt :Khi muốn hỏi chuyện
khác, chúng ta cần giữ phép
lịch sự như cần thưa gửi,
xưng hô cho phù hợp: ạ, ơi,
thưa, dạ…
- Theo dõi, chú ý sửa lỗi dùng
từ, cách diễn đạt cho HS. Ví
dụ :
a) Với cô giáo hoặc thầy giáo :
Thưa cô, cô co thích mặc áo
dài không ạ?
b) Với bạn : Bạn co thích mặc
áo len không?
- Khen những HS đặt những
câu hỏi lịch sự, phù hợp với
đối tượng giao tiếp.
- Để giữ phép lịch sự khi hỏi
chuyện người khác thì cần chú
ý những gì?
- Gọi HS đọc phần ghi nhớ
SGK.
- Y/ C HS lấy 1 số VD minh
họa ghi nhớ
- Theo dõi, giúp HS còn châ âm
- CTHĐTQ mời 1 HS đọc nội
dung BT1.
HS trao đổi nhom và làm bài
vào VBT- Nối tiếp nêu câu trả
lời, lớp nhận xét
- Lắng nghe
- CTHĐTQ mời 1 HS đọc nội
dung BT2. H tự làm bài - Tiếp
nối nhau đọc câu. Nhận xét, bổ
sung
- Lắng nghe
- Để giữ phép lịch sự, cần
tránh những câu hỏi làm phiền
lòng người khác….
- 2 HS đọc.
- 1 số em lấy ví dụ
- CTHĐTQ mời 1HS đọc BT1,
lớp đọc thầm
Nhận xét và Y/C HS sửa bài
+ CN tự làm bài
theo đáp án
+ Tiếp nối nhau nêu.
- Qua cách hỏi - đáp, ta biết
- Ta biết được tính cách, mqh
được điều gì về nhân vật? NX, của NV.
chốt tính cách, mqh của NV.
- Theo dõi, giúp đỡ H còn
- CTHĐTQ mời 1HS đọc BT2
+ BT2
châ âm
+ CN làm vào VBT
-Yêu cầu HS tìm câu hỏi trong - Trả lời câu hỏi
truyện.
-Nhận xét và chốt kiến thức
- Lắng nghe
* Dành HS K G : +Trong đoạn văn co 3 câu hỏi
các bạn nhỏ tự hỏi nhau, một
câu hỏi các bạn hỏi cụ già.Các
em cần so sánh để thấy câu các
bạn nhỏ hỏi cụ già co thích
GV: Lê Thị Ngọc Bích
16
Năm học: 2015 - 2016
Giáo án Lớp 4
3. Củng cố, dặn
dò: 2- 3’
Trường TH số 2 Tân Thủy
hợp hơn câu hỏi mà các bạn tự
hỏi nhau không? Vì sao?
-Yêu cầu HS nhắc lại nội dung - 1- 2HS nhắc
cần ghi nhớ
- Nhận xét giờ học , dặn về
- Lắng nghe , ghi nhớ
nhà .
Thứ sáu ngày 6 tháng 11 năm 2015
TOÁN:
CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ ( TT)
I Mục tiêu : Giúp HS
- Thực hiện được PC số co 5 chữ số cho số co hai chữ số (chia hết, chia co dư ).
- HS vận dụng để làm đúng BT1. Riêng HS khá , giỏi làm thêm BT2
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác, ý thức thích học Toán.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ, VBT.
III.Các hoạt động dạy học:
ND -TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ:
- Theo dõi, nhâ ân xét
- CTHĐTQ mời 3 em lên bảng
4 - 5’
làm BT2 tiết trước. TL nhận xét
2. Bài mới: - Giới thiệu bài, ghi đề bài
- Nhắc lại đề
*GTB: 1- 2’ - Ghi phép chia lên bảng :
- 2HS đọc phép chia.
* HĐ1:
10150 : 43
Hướng dẫn - Y/ C HS thực hiện, theo dõi
- Thực hiện tính, nêu cách tính
thực hiện
- Hướng dẫn HS tính như SGK. - Theo dõi, nắm cách tính, nhắc
phép chia :
lại
8 - 9’
- H: Phép chia 10105 : 43 = 235 - Là phép chia hết.
là phép chia hết hay phép chia
co dư ?
- Hướng dẫn HS ước lượng
-Theo dõi nhắc lại cách ước
thương trong các lần chia.
lượng.
* Tiến hành tương tự với PC:
- Nghe và thực hiện
6345: 35
- Phép chia trên là PC hết hay
- Phép chia co dư
co dư ?
- Hướng dẫn HS ước lượng
- Từng em nhắc lại mỗi lần ước
trong PC
lượng
- Hướng dẫn HS chia từng bước - Trả lời như trong SGK.
tìm số dư trong mỗi lần chia
(như SGK )
* Chốt: Cách thực hiện phép
- Lắng nghe
chia số có 5 chữ số cho số có
hai chữ số (chia hết và chia có
dư)
* HĐ2:
- Theo dõi, giúp đỡ H còn châ âm - CTHĐTQ mời 1 em đọc và nêu
Luyện tập
yêu cầu bài tập - Lớp làm VBT, 4
GV: Lê Thị Ngọc Bích
17
Năm học: 2015 - 2016
Giáo án Lớp 4
Thực hành
BT1:
16 - 17’
* Dành cho
HS K , G :
3. Củng cố,
dặn dò:
2 - 3’
Trường TH số 2 Tân Thủy
Chốt KT nếu cần
* Chốt KT: Cách thực hiện
phép chia số có 5 chữ số cho
số có hai chữ số (chia hết và
chia có dư)
* Y/ C HS K, G làm thêm BT2
nếu còn thời gian .
- HĐKQ và chốt KT: Giải toán
có lời văn liên quan đến phép
chia
- Nhận xét tiết học. Dặn dò
HS làm bảng lớp, nhận xét, sữa
sai, nêu cách nhẩm thương trong
mỗi lần chia
- Lắng nghe
*HS K, G thực hiện yêu cầu, nhận
xét
- Lắng nghe
- Lắng nghe và thực hiện.
TLV:
QUAN SÁT ĐỒ VẬT
I. Mục tiêu :
- Biết quan sát đồ vật theo một trình tự hợp lí, bằng nhiều cách khác nhau; phát hiện
được những đặc điểm riêng, độc đáo của từng đồ vật để phân biệt được đồ vật này
với các đồ vật khác (ND ghi nhớ).
- Dựa theo kết quả quan sát, biết lập dàn ý để tả một đồ chơi quen thuộc (mục III).
- Giáo dục HS ý thức quan sát sự vật một cách tỉ mỉ, chính xác.
II. Đồ dùng dạy học:
- HS chuẩn bị một số đồ chơi hàng ngày. BP.
III. Hoạt động dạy học:
ND -TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ:
- Theo dõi, nhâ nâ xét
- CTHĐTQ mời 2 em đọc đoạn
4 - 5’
văn miêu tả cái áo của em, TL
2. Bài mới:
nhận xét
* GTB:1 - 2’ - Giới thiệu bài, ghi đề bài
- Lắng nghe, nhắc đề
* HĐ1:
- Theo dõi, giúp đỡ H còn
- CTHĐTQ mời 3 em đọc yêu cầu
Phần nhận
châ âm
và gợi ý BT1
xét : BT1,
+ Từng em giới thiệu đồ chơi của
BT2 :
mình.
8 - 9’
+ CN làm bài VBT
Cùng HS nhận xét , sửa sai và + 3 em trình bày, NX
chốt KT.
- CTHĐTQ mời 1HS đọc nd BT2
- Lắng nghe
- Phải QS theo 1 trình tự nhất
- H: Theo em khi QS đồ vật ,
định, hợp lí. QS bằng nhiều giác
cần chú ý gì ?
quan để tìm ra những đặc điểm
riêng…
- Lắng nghe
- Nhận xét và chốt : Khi QS đồ
GV: Lê Thị Ngọc Bích
18
Năm học: 2015 - 2016
Giáo án Lớp 4
Trường TH số 2 Tân Thủy
vật các em cần chú ý QS từ
bao quát đến bộ phận, cần chú
* HĐ2:
ý sử dụng các giác quan để tìm
Phần G/nhớ. ra những đặc điểm độc đáo …
3’
- Gọi HS đọc phần ghi nhớ
*HĐ2: Phần - Giải thích thêm ND ghi nhớ
luyện tập : - Theo dõi, giúp HS còn châ âm
12 - 13’
3. Củng cố,
dặn dò: 3’
- nhâ nâ xét, tuyên dương .
- Nxét tiết học - Dặn HS về nhà
học bài
- 3 em đọc nối tiếp
- Lắng nghe
- CTH ĐTQ mời H tự làm cá nhân
lập dàn ý tả đồ chơi em thích co
đầy đủ 3 phần.
+ 1 số em trình bày, lớp NX
- Lắng nghe, ghi nhớ.
HĐNGLL: HÃY QUÝ TRỌNG CUỘC SỐNG VÀ BIẾT CÁCH BẢO VỆ MÌNH
I. Mục tiêu
- HS được củng cố thêm về ý nghĩa của cuộc sống.
- Giúp HS liên hệ để bảo vệ mình.
II. Đồ dùng dạy học
- Video quà tặng cuộc sống
III. Các hoạt động dạy học
ND -TG
1. Khởi động
2. Các cách
bảo vệ mình
3. Củng cố
Hoạt động của GV
- Mời ban văn nghệ lên điều
hành
- GV giúp nhận ra giá trị của
mình để từ đo biết quý trọng bản
thân hơn
Hoạt động của HS
- Ban văn nghệ cho lớp hát tập thể
một số bài hát
- Xem video, rút ra ý nghĩa của
cuộc sống và giá trị của bản thân
HS viết ra những ý nghĩa
Đại diện nhom trình bày
Các nhom khác nhận xét bổ sung
- GV yêu cầu các nhom thảo luận - Các nhom thảo luận, tìm ra cách
chọn đáp án đúng nhất
xử lí tình huống hợp lí nhất để bảo
Chốt các cách bảo vệ mình
vệ mình
Đại diện nhom nêu ý kiến, giải
thích
Nhom khác nhận xét, bổ sung
- Yêu cầu HS nhắc lại các cách
- HS nhắc lại
bảo vệ mình
- Nhận xét tiết học
- Lắng nghe
ÔL TIẾNG VIỆT:
LUYÊÔN ĐỌC CÁC BÀI TÂÔP ĐỌC TUẦN 13, 14
I.Mục tiêu : Giúp hs .
- Củng cố cách đọc 2 bài tập đọc đã học: Chú Đất Nung và Văn hay chữ tốt
- Rèn kĩ năng đọc đúng, đọc to rõ ràng và đọc diễn cảm 2 bài tập đọc -Trả lời được các
câu hỏi liên quan đến nội dung bài “Chú Đất Nung ”, Văn hay chữ tốt.
- Giáo dục hs tính ham đọc sách - Đọc hiểu nội dung đoạn, bài vừa đọc, đọc diễn cảm.
II.Đồ dùng dạy học :
GV: Lê Thị Ngọc Bích
19
Năm học: 2015 - 2016
Giáo án Lớp 4
Trường TH số 2 Tân Thủy
- Bảng phụ- SGK
III. Các hoạt động dạy và học :
ND-TG
Hoạt động của giáo viên
1.Bài cũ:
- Theo dõi, nhâ nâ xét
(3’-5’)
2.Bài mới:
HĐ1:Luyện
- Giới thiệu bài.
đọc đúng
- Theo dõi, giúp đỡ H còn
&đọc hiểu bài châ âm đọc đúng
Chú Đất
Nung
- GVnhận xét cách đọc, giọng
(15’-16’)
đọc từng đoạn
- GV đọc mẫu toàn bài - Theo dõi, giúp đỡ H
Nhận xét tuyên dương.
HĐ2:Đọc và
tìm hiểu bài:
Văn hay chữ
tốt
(15’-16’)
3. Củng cốDặn dò : (2p)
Hoạt động của học sinh
- CTHĐTQ mời 3hs đọc 3 đoạn
“Người tìm đường lên các vì sao”,
TLCH. Lớp nhận xét bổ sung
- Theo dõi .
- CTHĐTQ mời 3HS nối tiếp nhau
đọc bài – lớp theo dõi nhận xét Nêu cách đọc từng đoạn
- Lắng nghe
- Lớp theo dõi
- CTHĐTQ tc HS luyện đọc nhom
kết hợp TLCH theo nội dung từng
đoạn
+ Các nhom thi đua nhau đọc- TL
tốt câu hỏi phỏng vấn của bạn+Nhận xét bình chọn .
*Tiến hành tuơng tự như trên.
*Yêu cầu HS nhắc lại cách đọc - nêu cách đọc .
toàn bài Văn hay chữ tốt”
- Theo dõi, giúp đỡ H còn
- CTHĐTQ y/cầu 2 HSG đọc bài
châ âm
đọc-lớp theo dõi -Luyện đọc theo
nhom-TLCH.
+ Đại diện các nhom thi đọc và
TLCH cũng như nội dung bài+Nhận xét bình chọn.
- Nhận xét tiết học .
- Theo dõi lắng nghe thực hiện
Luyện đọc bài- Chuẩn bị bài
tốt .
sau
KĨ THUẬT:
CẮT, KHÂU, THÊU SẢN PHẨM TỰ CHỌN (T1)
I. Mục tiêu:
- Sử dụng được một số dụng cụ, vật liệu cắt, khâu, thêu để tạo thành sản phẩm đơn
giản. Co thể chỉ vận dụng hai trong ba kỹ năng cắt, khâu, thêu đã học.
II. Chuẩn bị:
- Học sinh co bộ thực hành cắt, khâu, thêu.
III. Hoạt động day- học:
ND - TG
1. Bài cũ: ( 4’)
Hoạt đô n
Hoạt đô n
Ô g của thầy
Ô g của học sinh
- Giáo viên theo dõi nhận xét. - CTHĐTQ mời 2 HS lên bảng
thực hiện thao tác thêu moc
xích, cả lớp cùng thực hiện.
Nhâ nâ xét
GV: Lê Thị Ngọc Bích
20
Năm học: 2015 - 2016
- Xem thêm -