Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo án - Bài giảng Tiểu học Giáo án lớp 2 theo tuần năm học 2018 2019 mới nhất tuần 17 (1)...

Tài liệu Giáo án lớp 2 theo tuần năm học 2018 2019 mới nhất tuần 17 (1)

.DOC
20
168
131

Mô tả:

Trường Tiểu học Cam Thủy Năm học: 2018-2019 TUẦN 17 Ngày dạy: Thứ hai, ngày 17 tháng 12 năm 2018 Tiếng Việt: BÀI 17A: NHỮNG NGƯỜI BẠN THÔNG MINH TÌNH NGHĨA(T1) I.Mục tiêu - Kiến thức: + Đọc và hiểu câu chuyện Tìm ngọc . -Kĩ năng: + Đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài, đọc đúng từ khó + Giải nghĩa các từ khó. - Thái độ : + HS chăm học, hoạt động nhóm tích cực. - Năng lực: Đọc hay diễn cảm bài tập đọc. II. Chuẩn bị ĐDDH: - GV: TLHDH, tranh,MT - HS: TLHDH, vở. III.Hoạt động dạy - học: A. Hoạt động cơ bản. HĐ 1. Quan sát tranh trả lời câu hỏi. + Tiêu chí đánh giá: HS quan sát tranh và miêu tả đúng bức tranh theo gợi ý. + PP: hỏi đáp + Kĩ thuật: nhận xét bằng lời . HĐ 2. Nghe cô giáo đọc Tìm ngọc Thầy cô giáo đọc mẫu, cả lớp lắng nghe. + Tiêu chí đánh giá: Biết giọng đọc của bài. + PP: vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi. HĐ 3. Đọc từ ngữ và lời giải nghĩa sau * Dự kiến phương án hỗ trợ cho đối tượng HS : + Đối với HS tiếp thu còn hạn chế : cần giúp HS nắm được nghĩa các từ khó để giải nghĩa cho đúng: Long Vương, Thợ kim hoàn, đánh tráo. + Tiêu chí đánh giá: HS đọc đúng lời giải nghĩa. Long Vương, Thợ kim hoàn, đánh tráo. + PP: vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi. HĐ4.Nghe thầy cô đọc mẫu rồi đọc theo. * Dự kiến phương án hỗ trợ cho đối tượng HS : + Đối với HS tiếp thu còn hạn chế : Tiếp cận HS giúp đúng từ và ngắt nghỉ đúng chỗ, + Tiêu chí đánh giá: HS đọc đúng các từ khó: nuốt ngọc,ngoạm ngọc,rắn nước, Long Vương, thả rắn,bỏ tiền ra, toan rỉa thịt. GV: Mai Thị Thùy Linh 1 Trường Tiểu học Cam Thủy Năm học: 2018-2019 + PP: vấn đáp + Kĩ thuật: đặt câu hỏi. HĐ 5. Thảo luận và trả lời câu hỏi: * Dự kiến phương án hỗ trợ cho đối tượng HS : + Đối với HS tiếp thu còn hạn chế : cần giúp HS hiểu nội dung câu chuyện chọ đúng ý trả lời. + Tiêu chí đánh giá: HS trả lời đúng câu hỏi: c. Cả hai ý nêu trên. +PP. Vấn đáp. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi. IV. Hoạt động ứng dụng đọc câu chuyện Tìm ngọc cho người thân cùng nghe. Toán: NGÀY.THÁNG. THỰC HÀNH XEM LỊCH (T1) I.Mục tiêu - KT: Em làm quen với đơn vị đo thời gian: ngày, tháng - KN: Em xem lịch để biết được số ngày trong một tháng và một ngày nào đó là thứ mấy trong tuần. - TĐ: Tích cực trong hoạt động học tập. - NL: Vận dụng bài đã học để xem các ngày ,tháng , năm . II. Chuẩn bị ĐDDH: - GV: TLHDH, MHTV, MT, một số tờ lịch - HS: TLHDH, vở III. Hoạt động dạy – học. HĐCB HĐ 1: (Theo tài liệu) + HS còn hạn chế: Giúp đỡ, hướng dẫn học sinh xem các ngày trong tháng ở tờ lịch. + Nội dung: Xem đúng tháng 11 có 30 ngày, thứ 2 trong tháng 11 có 5 ngày (1,8,15,22,29), ngày 20/11 là thứ bảy,tháng 11 có 4 ngày chủ nhật ( 7, 14,21,28). + Phương pháp: Vấn đáp, quan sát + Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời.Ghi chép ngắn. HĐ 2: (Theo tài liệu) + HS tiếp thu nhanh Giao thêm bài tập: Hs xem thêm một số tờ lịch và trả lời các câu hỏi. + Nội dung: Đọc và viết đúng các ngày, tháng theo mẫu. + Phương pháp: Vấn đáp, quan sát + Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời.Ghi chép ngắn. IV. Hướng dẫn phần ứng dụng: GV: Mai Thị Thùy Linh 2 Trường Tiểu học Cam Thủy Năm học: 2018-2019 - Thực hiện bài tập phần ứng dụng. Tiếng Việt: BÀI 17A: NHỮNG NGƯỜI BẠN THÔNG MINH TÌNH NGHĨA(T2) I.Mục tiêu: - Kiến thức: + Đọc và hiểu nội dung câu chuyện Tìm ngọc + Hiểu ND câu chuyện: Câu chuyện cho thấy các con vật rất thông minh và tình nghĩa.Từ đó ta phải yêu quý chúng hơn. + Nói lời tỏ thái độ ngạc nhiên, thích thú - Kĩ năng: + Đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài, thể hiện giọng các nhân vật. + Trả lời câu hỏi liên quan đến nội dung bài. - Thái độ : + HS chăm học, hoạt động nhóm tích cực. - Năng lực: TRả lời đúng các câu hỏi. II. Chuẩn bị ĐDDH: GV: TLHDH, MH,MT HS: TLHDH, vở III. Hoạt độngcơ bản. HĐ 1:Thảo luân, trả lời câu hỏi. + Đối với HS tiếp thu còn hạn chế : Tiếp cận HS đưa ra các câu hỏi gợi mở để hs trả lời được câu hỏi. + Tiêu chí đánh giá: HS trả lời đúng các câu hỏi theo yêu cầu. a.Vì chàng trai đã cứu rắn con của Long Vương. b.Người thợ kim hoàn đã đánh tráo viên ngọc. c.Mèo bắt chuột tìm viên ngọc, ngoạm viên ngọc thừ bụng con cá lớn, Mèo giả chết lừa quạ lấy lại viên ngọc. d.Vì chó và mèo đã tìm được viên ngọc và chó và mèo rất tình nghĩa. + PP: vấn đáp, quan sát. + Kĩ thuật: nhận xét bằng lời, ghi chép ngắn HĐ 2:Viết vào vở các câu trả lời ở HĐ 1. + Tiêu chí đánh giá: HS viết đúng các câu trả lời vào vở. + PP: quan sát + Kĩ thuật: ghi chép ngắn HĐ 3:Thảo luận trả lời câu hỏi. + Tiêu chí đánh giá: + HS Trả lời đúng câu hỏi theo yêu cầu. c. Ôi , Làm sao mà các bạn lại tìm được nó nhỉ. mèo sẽ nói với chuột là: Ôi bạn tìm được viên ngọc rồi ư. + Làm việc nhóm tích cực. + PP: vấn đáp, quan sát. GV: Mai Thị Thùy Linh 3 Trường Tiểu học Cam Thủy Năm học: 2018-2019 + Kĩ thuật: đặt câu hỏi,ghi chép ngắn. IV. Hoạt động ứng dụng. Đọc bài Tìm ngọc cho người thân cùng nghe. Ô.L.T. Việt LUYỆN VIẾT BÀI 17 I.Mục tiêu: Rèn KN viết chữ: - Kiến thức: + Biết viết chữ Ô,Ơ theo cỡ vừa và nhỏ ( kiểu chữ đứng ). +Biết viết từ, câu ứng dụng của bài ở vở luyện chữ - Kĩ năng: Chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy trình. - Thái độ: Có ý thức cẩn thận, giữ vở sạch – luyện viết chữ đẹp. - Năng lực: Viết đúng mẫu chữ hoa nhanh đẹp. II. Đồ Dùng dạy học: GV: Bảng phụ, chữ mẫu. HS: Bảng con, vở III.Các HĐDH chủ yếu: HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN Hướng dẫn viết chữ hoa Ô,Ơ Việc 1:GT chữ mẫu, yêu cầu HS quan sát, nhận xét độ cao, rộng, các nét con chữ Ô,Ơ. Việc 2: GV viết mẫu, nêu QT viết: Ô,Ơ. Việc 3: Cho HS viết bảng con - GV chỉnh sửa. Hướng dẫn viết từ và câu ứng dụng: Việc 1: Giới thiệu từ ứng dụng của bài. Giải thích nghĩa từ vựng Việc 2: - Yêu cầu HS quan sát, nhận xét QT viết các từ, câu. Những chữ nào cao 2, 5 ly; những chữ nào cao 1 ly; những chữ nào coa 1,5 ly? Việc 3: GV viết mẫu, nêu QT viết Chú ý khoáng cách giữ các con chữ là nửa con chữ o, k/c giữa các chữ ghi tiếng là 1con chữ o. Việc 4: Cho HS viết bảng con - GV sửa sai. * Dự kiến phương án hỗ trợ cho đối tượng HS : + Đối với HS tiếp thu còn hạn chế: cần giúp HS viết đung chữ Ô,Ơ. + Đối với HS tiếp thu nhanh: Luyện thêm cho học sinh viết đẹp, đều chữ. + Tiêu chí đánh giá: Nắm được quy trình viết chữ hoa Ô,Ơ + PP: Vấn đáp. Quan sát, hỏi đáp + Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời. HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH: Viết vở Luyện viết Việc 1: HS Nêu yêu cầu bài viết và tư thế ngồi viết. Việc 2: GV Cho học sinh viết lần lượt bài viết theo lệnh Việc 3: GV theo dõi, uốn nắn. thu một số bài nhận xét. * Dự kiến phương án hỗ trợ cho đối tượng HS : GV: Mai Thị Thùy Linh 4 Trường Tiểu học Cam Thủy Năm học: 2018-2019 + Đối với HS tiếp thu còn hạn chế: cần giúp HS viết đúng chính tả. + Đối với HS tiếp thu nhanh: Luyện thêm cho học sinh viết nhanh, đẹp. + Tiêu chí đánh giá: Nắm được câu ứng dụng, nghĩa của câu câu ứng dụng. + PP: vấn đáp, hỏi đáp + Kĩ thuật: nhận xét bằng lời . C .HOẠT ĐỘNG ỨNG DỤNG Nhận xét. Luyện viết chữ nghiêng. Ô.L.Toán: EM TỰ ÔN LUYỆN TOÁN TUẦN 16,17 (T1) I.Mục tiêu: - KT: Biết thực hiện phép tính có nhớ trong phạm vi 100. Biết tính giá trị của bểu thức số có đến 2 phép tính. Giải bài toán kèm đơn vị. - KN: Tính toán, giải toán liên quan đến phép cộng, phép trừ. - TĐ: Tích cực trong hoạt động học tập. - NL: Vận dụng được các phép tính và dạng toán đã học để tính toán trong cuộc sống. II. Chuẩn bị ĐDDH -GV: SHD, BP -HS: Sách ôn luyện, vở III. Các BT cần làm: 5,6,7,8- S.Ô.L trang 76,77. -Dự kiến phương án hỗ trợ cho đối tượng HS: - HS còn hạn chế: Hướng dẫn em hoàn thành các bài tập, tính giá trị của bểu thức số có đến 2 phép tính BT 5. - HS tiếp thu nhanh : Giao thêm bài tập vận dụng. + Nội dung: Vận dụng để tính đúng giá trị của bểu thức số có đến 2 phép tính (HĐ5). Giải đúng bài toán có một phép tính (HĐ 6).Đặt tính và tinh thành thạo các phép tính trừ có nhớ (HĐ 7).Giải bài toán kèm đơn vị đo (HĐ 8). +Phương pháp : Tích hợp + Kĩ thuật: Thực hành IV.HD phần ứng dụng: -Thực hiện các bài còn lại theo sách hướng dẫn. Ngày dạy: Thứ ba, ngày 18 tháng 12 năm 2018 Toán: NGÀY.THÁNG. THỰC HÀNH XEM LỊCH(T2) I.Mục tiêu: - KT: Em xem lịch để biết được số ngày trong một tháng và một ngày nào đó là thứ mấy trong tuần. - KN: Vận dụng làm các bài tập liên quan đến ngày tháng GV: Mai Thị Thùy Linh 5 Trường Tiểu học Cam Thủy Năm học: 2018-2019 - TĐ: Tích cực trong hoạt động học tập. - NL: Vận dụng bài đã học để xem lịch để biết được số ngày trong một tháng và một ngày nào đó là thứ mấy trong tuần. II. Chuẩn bị ĐDDH: - GV: TLHDH, MHTV, MT, một số tờ lịch - HS: TLHDH, vở III. Hoạt động dạy – học. HĐTH HĐ 1: (Theo tài liệu) + HS còn hạn chế: Giúp đỡ HS xem lịch ngày trong tháng, ngày của thứ, ghi các ngày còn thiếu trong tháng. + Nội dung: Nêu đúng các ngày còn thiếu trong tháng 12 ( 4,9,10,13,15,18,20,21,22,25,28,30,31). + Phương pháp: Vấn đáp + Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời. HĐ 2: (Theo tài liệu) + Nội dung: Xem và viết đúng tháng 12 có 31. Ngày 1 tháng 12 là thứ tư.Ngày thứ bảy trong tháng 12 có 4 ngày: (4,11,18,25).Thứ 2 tuần trước là ngày 6/12.Thứ hai tuần sau là ngày 20/12 . + Phương pháp: Vấn đáp,Quan sát + Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời.Ghi chép ngắn. HĐ 3,4: (Theo tài liệu) + HS tiếp thu nhanh : Giao thêm bài tập Chủ nhật tuần này là ngày 19/8. Chủ nhật tuần trước là ngày..tháng.. + Nội dung: Xem đúng được ngày và viết đúng nội dung của lịch. + Phương pháp: Vấn đáp.Quan sát + Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời.Ghi chép ngắn. IV. Hướng dẫn phần ứng dụng: - Thực hiện bài tập phần ứng dụng. Tiếng Việt: BÀI 17A: NHỮNG NGƯỜI BẠN THÔNG MINH TÌNH NGHĨA(T3) I.Mục tiêu - Kiến thức: + Luyện nói theo cách so sánh. + Nêu đặc điểm của con vật. - Kĩ năng: +Nói theo mẫu về đặc điểm của mỗi con vật.. - Thái độ : + HS chăm học, hoạt động nhóm tích cực. - Năng lực: Nói câu so sánh về đặc điểm các con vật, người đồ vật trong cuộc sống. GV: Mai Thị Thùy Linh 6 Trường Tiểu học Cam Thủy Năm học: 2018-2019 II: Chuẩn bị ĐDDH: - GV:bảng nhóm - HS: TLHDH, vở III. Hoạt động cơ bản. HĐ 4:Tìm và gắn vào bảng nhóm thẻ từ chỉ đặc điểm mỗi con vật..( Như tài liệu) + Tiêu chí đánh giá: HS lựa chọn và điền đúng theo yêu cầu Tên con vật Đặc điểm Chó trung thành Rùa chậm chạp Thỏ nhanh nhẹn Trâu khỏe + PP: hỏi đáp + Kĩ thuật: nhận xét bằng lời. HĐ 5: Nói theo mẫu về các con vậy trong tranh. + Tiêu chí đánh giá: HS nói đúng theo mẫu câu phù hợp với mỗi bức tranh. Trâu cày rất khỏe .Vì thế người ta nói: Khỏe như trâu + Làm việc nhóm tích cực. + PP: hỏi đáp + Kĩ thuật: nhận xét bằng lời. HĐ 6 . Thi đọc từng đoạn bài Tìm Ngọc + Tiêu chí đánh giá: HS tham gia thi tích cực. - Đọc nối tiếp hoàn thành câu chuyện,đúng giọng, diễn cảm . + Làm việc nhóm tích cực. + PP: hỏi đáp, trò chơi + Kĩ thuật: nhận xét bằng lời, tích hợp IV. Hoạt động ứng dụng. Nói câu so sánh về đặc điểm một số con vật cho người thân nghe. Tiếng Việt: BÀI 17B: CON VẬT NÀO TRUNG THÀNH VỚI CHỦ( T1) I.Mục tiêu - Kiến thức: + Kể được nội dung câu chuyệnTìm ngọc theo gợi ý. - Kĩ năng: Dựa vào gợi ý kể mạch lạc, suôn sẻ, đúng giọng nhân vật. GV: Mai Thị Thùy Linh 7 Trường Tiểu học Cam Thủy Năm học: 2018-2019 - Thái độ: Chăm chỉ học tập, hoạt động nhóm tích cực. - Năng lực: Kể diễn cảm thể hiện giọng đọc đúng nhân vật., học sinh biết diễn đạt nội dung câu chuyện theo ý của mình. II.Chuẩn bị ĐD DH: GV: TLHDH , MHTV, MT. HS: vở, TLHDH. III. Hoạt động học - BHT tổ chức cho các bạn trơi trò chơi khởi động tiết học - Giáo viên giới thiệu bài, các em ghi đề bài vào vở. - Cá nhân đọc mục tiêu bài(2 lần). - CTHĐTQ tổ chức cho các bạn chia sẻ mục tiêu của bài trước lớp. A. HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN 1. Kể những điều em biết về một con vật nuôi Việc 1:Em suy nghĩ để kể về những điều em biết về một con vật nuôi Việc 2: Chia sẻ với bạn bên cạnh về kết quả của em. Việc 3: HĐTQ tổ chức các nhóm chia sẻ và nhận xét trước lớp. + Tiêu chí đánh giá: HS kể về những điều mình biết về con vật nuôi. + PP: hỏi đáp. + Kĩ thuật: nhận xét bằng lời . HĐ 2: Chọn lời kể phù hợp với từng tranh ở trang sau. Việc 1: Chọn các ý phuf hợp mỗi bức tranh theo cá nhân. Việc 2: Nhóm trưởng tổ chức các bạn chia sẻ trong nhóm. Việc 3: HĐTQ tổ chức các nhóm chia sẻ và nhận xét trước lớp. + Tiêu chí đánh giá: Học sinh lựa chọn đúng lời kể phù hợp mỗi bức tranh nhanh và chính xác. 1 -b, 2 - d, 3- e, 4- c ,5-a, 6- g + PP: vấn đáp. + Kĩ thuật: hỏi đáp, nhận xét bằng lời HĐ 3. Mỗi bạn nối tiếp nhau kể lại từng đoạn câu chuyện Tìm ngọc. ( Như tài liệu) GV: Mai Thị Thùy Linh 8 Trường Tiểu học Cam Thủy Năm học: 2018-2019 Việc 1: Em đọc các câu và quan sát các tranh đã cho .Chọn lời kể phù hợp với từng tranh. Tập kể câu chuyện theo nội dung tranh đã chọn. Việc 2: Em chia sẻ với bạn trong nhóm nội dung vừa kể, nhận xét, bổ sung cho bạn. Việc 3: HĐTQ tổ chức cho các bạn kể nối tiếp toàn bộ câu chuyện .Nhận xét, tuyên dương những bạn kể đúng, kể hay. - Dự kiến phương án hỗ trợ cho đối tượng HS: + HS còn hạn chế: Giúp đỡ HS kể từng đoạn câu chuyện + HS tiếp thu nhanh: Kể được các sự việc theo gợi ý qua trừng bức tranh. + Tiêu chí đánh giá: Dự vào gợi ý kể đúng ,mạch lạc, đúng giọng. - Phối hợp tốt giữa thành viên các nhóm kể hoàn thành nối tiếp câu chuyện. + PP: vấn đáp. quan sát + Kĩ thuật: hỏi đáp, nhận xét bằng lời.ghi chép ngắn. 4. Thi kể chuyện TBHT tổ chức cho các nhóm thi kể chuyện. Việc 1: Phổ biến luật chơi: Mỗi nhóm sẽ cử đại diện một bạn thi kể nối tiếp chuyện. Bạn nào kể hay và được nhiều bình chọn nhất sẽ giành chiến thắng Việc 2: Thực hiện chơi. Việc 3: Tuyên dương nhóm chiến thắng + Tiêu chí đánh giá: HS kể đúng nội dung, macjk lạc, đúng giọng, diễn cảm. nối tiếp câu chuyện. - làm việc nhóm tích cực. + PP: vấn đáp. quan sát + Kĩ thuật: hỏi đáp, nhận xét bằng lời.ghi chép ngắn. * HĐTQ tổ chức cho các bạn trong lớp chia sẻ sau tiết học. C. Hoạt động ứng dụng - Cùng người thân chăm sóc một con vật. Ngày dạy: Thứ tư, ngày 19 tháng 12 năm 2018 Tiếng Việt: BÀI 17B: CON VẬT NÀO TRUNG THÀNH VỚI CHỦ( T2) I. Mục tiêu: Kiến thức: + Mở rộng vốn từ về con vật. + Biết viết chữ L theo cỡ vừa và nhỏ ( kiểu chữ đứng ). + Biết viết từ, câu ứng dụng của bài. - Kĩ năng: + Chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy trình.Viết đúng tốc độ. GV: Mai Thị Thùy Linh 9 Trường Tiểu học Cam Thủy Năm học: 2018-2019 + Tìm đúng tiếng kêu và con vật cần miêu tả. - Thái độ: Có ý thức cẩn thận, giữ vở sạch,luyện viết chữ đẹp. - Năng lực: Viết chữ đẹp. II. Chuẩn bị ĐDDH: - GV:tranh, chữ mẫu. - HS: TLHDH, vở III. Hoạt động cơ bản. HĐ 5.6 Viết chữ hoa. Ô, Ơ( Như tài liệu) + HS còn hạn chế: Giúp đỡ HS nắm được quy trình, điểm bắt đầu và kết thúc, kích thước cỡ chữ.Viết đúng cỡ chữ hoa Ô. Ơ + Tiêu chí đánh giá: Viết đúng chữ hoa Ô, Ơ viết đúng câu ứng dụng. + PP: vấn đáp. Quan sát, + Kĩ thuật: nhận xét bằng lời ,ghi chép ngắn. B.HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH HĐ 1: Chơi: Bắt chước tiếng kêu và động tác của các con vật. + Tiêu chí đánh giá: Bắt chước đúng tiếng kêu và động tác của con vật theo yêu cầu. + Chơi tích cực. + PP: Quan sát, hỏi đáp. + Kĩ thuật: nhận xét bằng lời, ghi chép ngắn IV.Hoạt động ứng dụng. - Cùng người thân chăm sóc một con vật Tiếng Việt: BÀI 17B: CON VẬT NÀO TRUNG THÀNH VỚI CHỦ( T3) I. Mục tiêu: - Kiến thức: + Nghe và chép đúng một đoạn văn. + Chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy trình.Viết đúng tốc độ. - Kĩ năng: + Viết đúng tên riêng, chữ viết đúng mẫu, đúng quy trình. - Thái độ: Chăm học, thảo luận nhóm tích cực. - Năng lực: Viết chữ đẹp. II. Chuẩn bị ĐDDH: - GV:TLHDH,Bảng phụ - - HS: TLHDH, vở III. Hoạt động cơ bản HĐ 2: Nghe viết đoạn văn Tìm ngọc. - HS còn hạn chế: Hỗ trợ HS viết hoàn thành đoạn văn không sai lỗi chính tả. GV: Mai Thị Thùy Linh 10 Trường Tiểu học Cam Thủy Năm học: 2018-2019 - HS tiếp thu nhanh: Giúp em viết nhanh,viết đẹp đoạn văn. + Tiêu chí đánh giá: HS viết đúng tốc độ đoạn văn, chữ viết đẹp trình bày đúng văn bản, Viết hoa đúng các chữ cái mở đầu của một số từ trong bài. + PP: Quan sát, hỏi đáp. + Kĩ thuật: nhận xét bằng lời, ghi chép ngắn. IV.Hoạt động ứng dụng Cùng người thân chăm sóc một con vật nuôi Toán: ĐIỀU CHỈNH TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN HỌC MÔN TOÁN LỚP 2 BÀI : EM ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ(T1) I. Mục tiêu - KT: Em thuộc bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm. Ôn tập về phép cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100 - KN: Tính toán đúng các phép tính cộng ,trừ có nhớ. - Thái độ: chăm hoc, yêu thích giải toán. - Năng lực: Vận dụng thực hiện cộng trừ trong cuộc sộng II. Chuẩn bị ĐDDH: - GV: TLHDH,MHTV, MT - HS: TLHDH, vở II. Hoạt động dạy - học - Ban học tập tổ chức cho các bạn trơi trò chơi khởi động tiết học. Trò chơi “ Đố bạn” Việc 1: TBHT phổ biến luật chơi: Hai bạn ngồi cạnh nhau sẽ đố nhau, một bạn đọc một bảng cộng/ bảng trừ, một bạn nghe và sủa lỗi cho bạn(nếu có) và ngược lại Việc 2: Thực hiện chơi. Việc 3: Cả lớp cùng tuyên dương các bạn động tốt Việc 4: TBHT cho các bạn chia sẻ ý kiến sau trò chơi - Giáo viên giới thiệu bài học, tiết học. - HS viết đề bài vào vở - HS tự đọc thầm phần mục tiêu, chia sẻ trong nhóm - Ban học tập chia sẻ về mục tiêu bài học + Nội dung: Nói đúng nhanh các phép tính cộng,trừ đã học. + Phương pháp: Tích hợp + Kĩ thuật: . Trò chơi GV: Mai Thị Thùy Linh 11 Trường Tiểu học Cam Thủy Năm học: 2018-2019 A.HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH 2. Tính nhẩm Việc 1: Đọc yêu cầu 2 sách HDH trang 76. Tính nhẩm kết quả các phép tính Việc 2: Hai bạn lần lượt thay nhau đọc phép tính và kết quả các phép tính. Nhận xét ,sửa kết quả nếu bạn chưa đúng Việc 3: NT mời các bạn chia sẻ câu trả lời của mình với các bạn.NT mời các bạn bổ sung, thống nhất ý kiến trong nhóm. + Nội dung: Thực hành tính đúng các phép tính cộng và trừ đã học. + Phương pháp: Vấn đáp, quan sát + Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, ghi chép ngắn. 3. Đặt tính rồi tính Việc 1: Em đọc nội dung HĐ3 sách HDH.Nhớ lại cách làm một phép tính, thực hiện tính những phép tính đã cho, viết vào vở Việc 2: Thay nhau hỏi đáp về cách tính, đổi vở, chữa bài cho nhau.Hai bạn cùng nhắc lại cách đặt tính, cách tính. Việc 3: NT tổ chức cho các bạn chia sẻ kết quả, cách tính.NT mời bạn nhận xét,thống nhất ý kiến trong nhóm, báo cáo cô giáo khi hoàn thành - HĐTQ tổ chức cho các bạn trong lớp chia sẻ sau tiết học. + Nội dung: Thực hành đặt tính và tính đúng các phép cộng và trừ có nhớ. + Phương pháp: Vấn đáp, quan sát + Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, ghi chép ngắn. C. Hoạt động ứng dụng - Ôn tập lại các bảng cộng và bảng trừ đã học Ngày dạy: Thứ năm , ngày 20 tháng 12 năm 2018 Toán: EM ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ(T2) I.Mục tiêu - KT: Em ôn tập giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn - KN: Giải toán và tính toán - TĐ: Tích cực trong hoạt động học tập. - NL: Vận dụng để tính toán và giải các bài toán thường gặp trong thực tế. II. Chuẩn bị ĐDDH: - GV: TLHDH,MHTV, MT, hoa GV: Mai Thị Thùy Linh 12 Trường Tiểu học Cam Thủy Năm học: 2018-2019 - HS: TLHDH, vở III. Điều chỉnh hoạt động : *Khởi động: + Nội dung: Nói nhanh, đúng các phép cộng và trừ có nhớ trong phạm vi 100. + Phương pháp: Tích hợp + Kĩ thuật: . Trò chơi - Dự kiến phương án hỗ trợ cho đối tượng HS : + HS còn hạn chế: hướng dẫn, giúp đỡ HS làm bài, cách đặt tính, nhận dạng toán ít hơn, nhiều hơn ở BT 5, 7. + HS tiếp thu nhanh : Làm thêm bài tập: Thùng thứ nhất đựng 50l nước, thùng thứ nhất đựng nhiều hơn thùng thứ hai 23 l nước. Hỏi thùng thứ hai đựng bao nhiêu l nước? + Nội dung: Thực hành tóm tắt đúng bài toán và giải bài toán dạng nhiều hơn (HĐ 5). Tính nhanh và đúng các phép tính cộng, trừ có 1 phép tính và có 2 phép tính: (Tính lần lượt từ trái sang phải) (HĐ 6). Thực hành tóm tắt đúng bài toán và giải bài toán dạng ít hơn (HĐ 7). + Phương pháp: Vấn đáp, quan sát + Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, ghi chép ngắn. *Trò chơi: “Đố bạn” + Nội dung: Nói nhanh, đúng cách tìm số trừ, số bị trừ, số hạng. + Phương pháp: Tích hợp + Kĩ thuật: . Trò chơi IV. Hướng dẫn phần ứng dụng: -Về làm BT phần ứng dụng: Tiếng Việt: BÀI 17C: GÀ MẸ VÀ GÀ CON NÓI GÌ VỚI NHAU (T1) I. Mục tiêu: - Kiến thức: Đọc và hiểu bài Gà”tỉ tê” với gà. - Kĩ năng: Biết nghĩ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ - Thái độ: Giáo dục HS biết yêu quý các con vật. - Năng lực: Đọc hay bài tập đọc II. Chuẩn bị ĐDDH: - GV: TLHDH, MH, MT - HS: TLHDH, vở III. Điều chỉnh hoạt động: HĐ1,2: Như HDH + HS còn hạn chế: Tiếp cận giúp các em quan sát tranh trả lời đúng câu hỏi GV: Mai Thị Thùy Linh 13 Trường Tiểu học Cam Thủy Năm học: 2018-2019 + Tiêu chí đánh giá: Trả lời nhanh bức tranh nắm được giọng đọc. Đọc giọng kể tâm tình và thay đổi theo từng nội dung + PP: quan sát, vấn đáp. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.ghi chép ngắn HĐ3: Như HDH + HS còn hạn chế: Tiếp cận giúp các em nắm nghĩa từ +HS tiếp thu nhanh: Đặt được 2 câu với 2 từ + Tiêu chí đánh giá: Nắm được nghĩa từ đặt câu 1 đến 2 từ + PP: quan sát, vấn đáp. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.ghi chép ngắn HĐ4,5: Như HDH + HS còn hạn chế: Tiếp cận giúp các em đọc từ khó ngắt nghĩ câu dài, đọc đúng bài tập đọc +HS tiếp thu nhanh: Đọc hay bài tập đọc + Tiêu chí đánh giá: Đọc đúng từ thể hiện giọng đọc giọng kể tâm tình, chậm rãi khi đọc lời gà mẹ đều đều “cúc ...cúc” báo tin cho các con không có gì nguy hiểm, nhanh nhịp khi có mồi + PP: quan sát, vấn đáp. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.ghi chép ngắn HĐ6: Như HDH + HS còn hạn chế: Tiếp cận giúp các em đọc đọc và trả lời câu hỏi +HS tiếp thu nhanh: Trả lời nhanh các câu hỏi và lựa chọn đúng + Tiêu chí đánh giá: Lựa chọn câu trả lời nhanh c) Loài gà cũng biết nói với nhau bằng ngôn ngữ riêng + PP: quan sát, vấn đáp. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.ghi chép ngắn IV. Hướng dẫn phần ứng dụng: Về nhà đọc bài Gà “tỉ tê” với gà cho người thân nghe. Tiếng Việt: BÀI 17C: GÀ MẸ VÀ GÀ CON NÓI GÌ VỚI NHAU (T2) I.Mục tiêu - Kiến thức: Đọc - hiểu câu chuyện Gà “tỉ tê” với gà. Viết đúng các từ chứa tiếng có vần ui/uy. Viết đúng thời gian biểu - Kĩ năng: Phân biệt vần ui/uy lập được thời gian biểu - Thái độ: HS biết yêu quý động vật - Năng lực: Vận dụng bài học lập được thời gian biểu vào trong cuộc sống hàng ngày. II. Chuẩn bị ĐDDH: - GV: TLHDH GV: Mai Thị Thùy Linh 14 Trường Tiểu học Cam Thủy Năm học: 2018-2019 - HS: TLHDH, vở III. Điều chỉnh hoạt động: HĐTH HĐ1,2,3 Như HDH + HS còn hạn chế: Tiếp cận giúp các em lựa chọn từ chỉ tiếng kêu đúng +HS tiếp thu nhanh: Lựa chọn nhanh câu trả lời + Tiêu chí đánh giá: Đọc hay bài tập đọc. Lựa chọn hanh câu trả lời phù hợp tiếng kêu của gà mẹ 1) Kêu đều”cúc...cúc...cúc” b) Không có gì nguy hiểm 2) Kêu nhanh”cúc, cúc,cúc” c) Lại đây mau các con, mồi ngon lắm! 3) Kêu liên tục, gấp gáp “rooc,, rooc” a) tai họa! Nấp mau! 2. Điều gì xảy ra nếu gà con mãi chơi, không nghe thấy gà mẹ báo nguy hiểm. Gà con sẽ gặp nguy hiểm. + PP: vấn đáp,quan sát + Kĩ thuật: trả lời ngắn, ghi chép ngắn HĐ4,5 Như HDH(HĐTH) + HS còn hạn chế: Hỗ trợ em nói 1 - 2 câu về việc làm của gà con và gà mẹ +HS tiếp thu nhanh: Nói được nhanh 2 câu + Tiêu chí đánh giá: Nói nhanh về việc làm của gà mẹ và gà con, tìm từ thích hợp tả bộ lông của gà con - Những chú gà con có bộ lông vàng mát dịu trông như hòn tơ nhỏ + PP: quan sát, vấn đáp. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.ghi chép ngắn IV. Hướng dẫn phần ứng dụng: Chia sẻ bài học với người thân Ô.LTV: EM TỰ ÔN LUYỆN TIẾNG VIỆT TUẦN 17(Tiết 1) I.Mục tiêu: - Kiến thức: Đọc bài Thêm sừng cho ngựa. Cảm nhận được tính hài hước của câu chuyện. Thể hiện được ý so sánh trong câu - Kĩ năng : Đọc hiểu bài và trả lời được các câu hỏi, biết từ so sánh - Thái độ: Yêu thích môn học - Năng lực: Vận dụng tìm từ so sánh trong cuộc sống II. Chuẩn bị ĐDDH - GV: Sách em tự ôn luyện TV 2 - HS: Sách em tự ôn luyện TV 2 III. Các hoạt động dạy học: Khởi động GV: Mai Thị Thùy Linh 15 Trường Tiểu học Cam Thủy Năm học: 2018-2019 HĐ 1: Như tài liệu + Tiêu chí đánh giá: Đoán được bức tranh + PP: vấn đáp.quan sát + Kĩ thuật: ghi chép ngắn, nhận xét bằng lời. Ôn luyện HĐ 2: Đọc câu chuyện sau và TLCH( a đến d). - HS còn hạn chế: Hỗ trợ em khi dựa vào câu chuyện trả lời câu hỏi đúng + Tiêu chí đánh giá: Đọc hiểu bài nắm nội dung bài trả lời chính xác câu hỏi trong bài biết được câu chuyện hài hước a)Bin vẽ con ngựa b)Vì sao mẹ không nhận ra con vật Bin định vẽ. Vì con vật không giống ngựa c) Bin định sửa con ngựa. thêm hai cái sừng cho ngựa d)Nếu em là Bin, em sẽ nói gì với bin để bin hết buồn cần cố gắng sẽ vẽ đúng con ngựa + PP: quan sát, vấn đáp. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.ghi chép ngắn HĐ3: (Như tài liệu) - HS còn hạn chế: Hỗ trợ em tìm tên con vật phù hợp câu + Tiêu chí đánh giá:Hiểu nghĩa của từ tìm được từ so sánh con vật a) Chậm như rùa b) Dữ như hổ c) Khỏe như voi d) Cao nhu sếu e) Nhanh như thỏ + PP: quan sát, vấn đáp. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời. thang đo IV.HD phần ứng dụng: Chia sẻ bài học người thân. Ô.LTV: EM TỰ ÔN LUYỆN TIẾNG VIỆT TUẦN 17(Tiết 2) I.Mục tiêu: - Kiến thức: Thể hiện được ý so sánh trong câu. Viết đúng từ có vần ui/uy từ chứa tiếng bắt đầu bằng r/d/gi. Nói được lơì thể hiện sự ngạc nhiên thích thú phù hợp với tình huống giao tiếp; lập được thời gian biểu một ngày. - Kĩ năng: Nói được lời ngạc nhiên tìm từ so sánh - Thái độ: Có thái độ tích cực trong học tập và yêu thích môn học. GV: Mai Thị Thùy Linh 16 Trường Tiểu học Cam Thủy Năm học: 2018-2019 - Năng lực: Vận dụng nói lời ngạc nhiên thích trong cuộc sống. II. Chuẩn bị ĐDDH - GV: Sách em tự ôn luyện TV 2, BP - HS: Sách em tự ôn luyện TV 2 III. Các hoạt động dạy học: Ôn luyện HĐ 4: ( Như tài liệu) - HS hạn chế: Hỗ trợ em nói câu so sánh + Tiêu chí đánh giá: nói câu so sánh phù hợp sự vật a) Bộ lông của chú thỏ trắng như tuyết b) Voi có cái tai xòe như chiếc quạt c) Bộ mai của chú rùa cứng nhứ đá + PP: quan sát, vấn đáp. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.thang đo HĐ 5,6,7: ( Như tài liệu) - HS hạn chế: Tiếp cận HS phân biệt r/gi/d, et/ec nói được lời ngạc nhiên thích thú - HSHTT: Làm thêm phần ứng dụng + Tiêu chí đánh giá: Phân biệt tr/ch, hỏi ngã nói nhanh được lời ngạc nhiên, thích thú + PP: quan sát, vấn đáp. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời, ghi chép ngắn IV.HD phần ứng dụng: Nhận xét, chia sẻ người thân. Ngày dạy: Thứ sáu , ngày 21 tháng 12 năm 2018 EM ÔN TẬP VỀ PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ(T3) Toán: I.Mục tiêu - KT: Em ôn tập giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn. Tìm số hạng của một tổng, tìm số trừ, số bị trừ. - KN: Giải toán và tính toán - TĐ: Tích cực trong hoạt động học tập. - NL: Vận dụng để tính toán được các bài toán và phép tính thường gặp trong thực tế. II. Chuẩn bị ĐDDH: - GV: TLHDH, MHTV, MT, - HS: TLHDH, vở III. Hoạt động dạy – học GV: Mai Thị Thùy Linh 17 Trường Tiểu học Cam Thủy Năm học: 2018-2019 + HS còn hạn chế: Giúp đỡ HS tìm số trừ trong phép tính trừ, số bị trừ, số hạng - Muốn tìm số trừ ta làm như thế nào? - Muốn tìm số bị trừ ta làm như thế nào? - Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm như thế nào? - Giúp đỡ các em ở 3 bài tập, vận dụng quy tắc tìm x. + HS tiếp thu nhanh: Giao thêm bài tập Tìm x, biết: 76 - x = 28 + 12 30 - x = 13 + 7 + Nội dung: Thực hành tìm đúng số hạng,số trừ, số bị trừ (HĐ 9).Thực hành giải bài toán dạng nhiều hơn (HĐ 10). + Phương pháp: Vấn đáp, quan sát + Kĩ thuật: Nhận xét bằng lời, ghi chép ngắn. IV. Hướng dẫn phần ứng dụng: -Về làm BT phần ứng dụng Tiếng Việt: BÀI 17C: GÀ MẸ VÀ GÀ CON NÓI GÌ VỚI NHAU (T3) I. Mục tiêu: - Kiến thức: Viết đúng các từ có vần ui/uy. Viết đúng thời gian biểu - Kĩ năng: Phân biệt vần ui/uy - Thái độ: Có thái độ yêu thích môn học - Năng lực: Vận dụng viết thời gian biểu hằng ngày * Tích hợp GDKNS: Kiểm soát cảm xúc; quản lí thời gian,lắng nghe tích cự II. Chuẩn bị ĐDDH: - GV: TLHDH, MH,MT - HS: TLHDH, vở III. Điều chỉnh hoạt động: HĐ6Như HDH(HĐTH) + HS còn hạn chế: Hỗ trợ các em phân biệt vần ui/uy +HS tiếp thu nhanh: Điền nhanh vần ui/uy + Tiêu chí đánh giá: Phân biệt vần ui điền nhanh + PP: quan sát, vấn đáp. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.thang đo - GDHS bảo vệ động vật HĐ7Như HDH(HĐTH) + HS còn hạn chế: Hỗ trợ em nói lời ngạc nhiên thích thú viết thời gian biểu +HS tiếp thu nhanh: Nói nhanh lời ngạc nhên thích thú GV: Mai Thị Thùy Linh 18 Trường Tiểu học Cam Thủy Năm học: 2018-2019 + Tiêu chí đánh giá: Nói lời ngạc nhiên thích thú viết đúng thời gian biểu của một buổi sáng + PP: quan sát, vấn đáp. + Kĩ thuật: đặt câu hỏi, nhận xét bằng lời.thang đo - GDHS biết dùng thời gian hợp lí trong ngày IV. Hướng dẫn phần ứng dụng: Thực hiện theo sách HDH Ô.L.Toán: EM TỰ ÔN LUYỆN TOÁN TUẦN 16,17 (T2) I.Mục tiêu: - KT: Biết xem giờ đúng trên đồng hồ và nhận biết thời điểm, khoảng thời gian, các buổi sáng,trưa, chiều ,tối, đêm , số chỉ giờ lớn hơn 12 giờ, 17 giờ, 23 giờ.Biết xem lịch để biết ngày, tháng, năm nào. - KN: Xem đồng hồ, xem lịch. - TĐ: Tích cực trong hoạt động học tập. - NL: Vận dụng được các bài đã học để xem được lịch và ngày trong cuộc sống. II. Chuẩn bị ĐDDH -GV: SHD, BP -HS: Sách ôn luyện, vở III. Các BT cần làm: 1,2,3,4,5- S.Ô.L trang 79,80 + Học sinh hạn chế: Hướng dẫn các em cách xem giờ , ngày ở BT 1,2. + HS tiếp thu nhanh: Giao thêm BT 5 + Nội dung: Vận dụng để xem được và đúng đồng hồ vào các buổi ( 16 GIỜ HAY 4 GIỜ CHIỀU,23 GIỜ HAY 11 GIỜ ĐÊM) (HĐ1). Nối đúng giờ tương ứng với mỗi nội dung (HĐ 2).Đọc và viết đúng các ngày theo mẫu (HĐ 3).Điền đúng: (Tháng 12 có 31 ngày.Ngày 31/12 là thứ ba.Trong tháng 12 có 5 ngày chủ nhật (1,8,15,22,29). Tuần này thứ 3ngày 10 tháng 12 , thứ ba tuần sau là ngày 17 tháng 12. (HĐ 5). +Phương pháp : Tích hợp + Kĩ thuật: Thực hành IV.HD phần ứng dụng: -Thực hiện các bài còn lại theo sách hướng dẫn. HĐTT: Sinh hoạt lớp I.Mục tiêu - Nhận xét hoạt động trong tuần qua, đề ra phương hướng trong tuần tới. - Múa hát lại những bài hát tập thể. - Tổ chức giao tiếp Tiếng anh cho học sinh III. Các hoạt động dạy học: * HĐ1: Sinh hoạt văn nghê Ban văn nghệ bắt cho lớp hát một vài bài hát tập thể. GV: Mai Thị Thùy Linh 19 Trường Tiểu học Cam Thủy Năm học: 2018-2019 - HS xung phong hát cá nhân. * HĐ2: Đánh giá lại tình hình hoạt động trong tuần qua. - CTHĐTQ mời các bạn nhóm trưởng lên nhận xét hoạt động của nhóm mình trong tuần - CTHĐTQ lên nhận xét tình hình hoạt động của lớp trong tuần qua. + Trong tuần qua nhiều bạn đã có có gắng. Trong giờ học có nhiều nhóm tích cực hoạt động và có hiệu quả. + Tuy nhiên trong giờ học còn hay nói chuyện riêng, chưa có ý thức tự giác trong vệ sinh, còn nghịch. -Mời HS phát biểu ý kiến. * HĐ3: Đề ra kế hoạch hoạt động trong tuần tới. + CTHĐTQ đa ra một số kế hoạch trong tuần tới: + Chăm chỉ học tập hơn. + Không nói chuyện trong giờ học, xếp hàng ra vào lớp nhanh chóng. Thực hiện tốt công tác tự quản đầu giờ . + Thực hiện trang phục đi học đúng quy định. * HĐ 4: Giao tiếp Tiếng Anh - CTHĐTQ tổ chức cho các bạn giao tiếp với nhau bằng tiếng anh về chủ điểm trong tuần * Dặn dò - HS về nhà chuẩn bị bài cho tuần tới, tham gia những trò chơi an toàn trong ngày nghỉ. GV: Mai Thị Thùy Linh 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan