Hình học 12_HKII
Ngày dạy:
Chương III
Tieát 25
Tuần:
PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
§1 HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
1 Mục tiêu:
1.1 Kiến thức:
+ Biết các khái niệm hệ tọa độ trong không gian, tọa độ của 1 vectơ, tọa độ của điểm, biểu
thức tọa độ của các phép toán vectơ, khoảng cách giữa 2 điểm.
+ Biết khái niệm và 1 số ứng dụng của tích vectơ (tích có hướng của 1 vectơ)
+ Biết phương trình mặt cầu.
1.2 Kĩ năng:
+ Tính được tọa độ của tổng, hiệu của 2 vectơ, tích của vectơ với 1 số; tính được tích vô
hướng của 2 vectơ.
+ Tính được khoảng cách giữa 2 điểm có tọa độ cho trước.
+ Xác định được tọa độ tâm và tìm được độ dài bán kính của mặt cầu có pt cho trước.
+ Viết được phương trình mặt cầu.
1.3 Thái độ:
+ Biết đưa những KT-KN mới về KT-KN quen thuộc.
+ Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới. Có tinh thần hợp tác trong học tập.
2. Trọng tâm:
- Tọa độ của điểm, tọa độ của vectơ.
3. Chuẩn bị:
- Giáo viên: ngoài giáo án, phấn, bảng còn có:
+ Phiếu học tập.
+ Bảng phụ.
- Học sinh: ngoài đồ dùng học tập như sách giáo khoa, bút,… còn có:
+ Kiến thức cũ về hình học không gian.
+ Bảng phụ, bút viết trên giấy trong.
4. Tiến trình:
4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện: ổn định lớp, kiểm tra sĩ số, đồng phục.
4.2 Kiểm tra miệng: giới thiệu chương
4.3 Bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Hoạt động 1:
- GV: Hãy nhắc lại khái niệm hệ tọa độ Oxy
trong mặt phẳng
- HS: nêu khái niệm
- GV: Cho hs xem mô hình hệ tọa độ Oxyz
Vẽ hình
Hãy nêu các khái niệm về hệ trục tọa độ
Oxyz trong không gian
- HS: nêu khái
niệm
- GV: Vì i , j , k là các vectơ đơn vị ta có
kết luận
gì về độ dài của chúng ?
i , j , k đôi một vuông góc ta được ?
- HS: i j k 1 i 2 j 2 k 2 1
Nội dung bài học
I. TỌA ĐỘ CỦA ĐIỂM VÀ VECTƠ
1. Hệ tọa độ:
Hệ gồm 3 trục x’Ox, y’Oy, z’Oz đôi một vuông
góc trên đó đã chon các
vectơ đơn vị lần lượt là
i , j , k gọi là hệ trục tọa
độ Đề-các vuông góc
Oxyz trong
không gian
Vì i , j , k là các vectơ
đơn vị đôi một
vuông
góc nên i2 j 2k 2 1
i . j j .k i .k 0
và
i . j j .k i .k 0
2.
một
điểm.
uuuTọa
ur uđộ
uuuu
rcủauuu
r uu
u
r uuur uuur r r r
- GV: Hướng dẫn biểu diễn vectơ OM theo OM OM ' OC OA OB OC xi yj zk
3 vectơ i , j , k
Viết: M ( x; y; z ) hoặc M ( x; y; z )
- HS: Quan sát trả lời câu hỏi của GV để
3. Tọa độ của vectơ.
Trang 1
Hình học 12_HKII
xác định tọa độ điểm M
Trong không gian Oxyz cho a bao giờ cũng tồn
tại bộ 3 số (a1 ; a2 ; a3 ) sao cho : a a1 i a 2 j a 3 k
r
Hoạt động 2:
Viết a (a 1 ; a 2 ; a 3 ) hoặc a (a1 ; a2 ; a3 )
uuuur
- GV: Cho a bao giờ cũng phân
tích được
OM ( x; y; z )
M
(
x
;
y
;
z
)
Nhận
xét:
i , j,k
theo 3 vectơ
thành r
r
r
a a 1 i a 2 j a 3 k khi đó ta nói a có tọa độ
i 1;0;0 , j 0;1;0 , k 0;0;1
uuuu
r r r
r
là (a1 ; a 2 ; a 3 )
M x; y; z � OM xi y j zk
Rút ra nhận xét
x: hoaønh ñoä ñieåm M.
Cho hs tiến hành hoạt động 2 sgk
- HS: thực hiện hoạt động.
y: tung ñoä ñieåm M.
z: cao ñoä ñieåm M.
NhËn xÐt:
M O x=y=z=0
M (Oxy) M(x;y;0)
Hoạt động 3:
II. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÉP
- GV: Trong mặt phẳng Oxy hãy nhắc lại TOÁN VECTƠ
công thức tính tổng , hiệu hai vectơ, tích của Định lí: Trong không gian cho hai vectơ
a (a 1 ; a 2 ; a 3 ) và b (b1 ; b 2 ; b 3 ) . Ta có:
vectơ với một số
-HS: Trong mp Oxy cho a (a1 ; a 2 ) ,
a) a b (a 1 b1 ; a 2 b 2 ; a 3 b 3 )
b ( b1 ; b2 )
b) a b (a 1 b1 ; a 2 b 2 ; a 3 b 3 )
Ta có:
ka (ka 1 ; ka 2 ; ka 3 ) với k là một số thực
c)
r
r
r r
a) a b(a1 b1 ; a 2 b2 )
a
(2;
3;
1)
b
(0;
1;
5)
VD1
:
Cho
và
tính
a
b ,
b) a b (a1 b1 ; a 2 b2 )
r r
2a 3b
c) ka ( ka1 ; ka 2 ) với k là một số thực
Hệ quả:
- GV: Tương tự trong không gian cũng quy
a) Cho hai vectơ a (a 1 ; a 2 ; a 3 ) và b (b1 ; b 2 ; b 3 ) .
định tính tổng, hiệu hai vectơ, tích của vectơ
với một số
a 1 b 1
- GV:
Từ định lí c) ta có a kb khi nào ?
a b ?
Ta có: a b a 2 b 2
- HS: a1 kb1 ; a 2 kb2 ; a 3 kb3
r r
a b � a1 b1 ; a2 b2 ; a3 b3
- GV: rHãy cho biết tọa độ của vectơ
- HS: 0 (0;0;0)
0
a 3 b 3
0 có
b) Vectơ
r r tọa độ là ( 0 r; 0 ; 0r )
c) Với b �0 thì hai vector a và b cùng phương khi
a1 kb1
�
�
và chỉ khi có một số k sao cho: �a2 kb2
�
a3 kb3
�
Nếu
uuu
r cho
uuu
r hai
uuu
rđiểm A(xA ; yA ; zA) và B(xB ;yB ;zB) thì :
AB OB OA ( xB x A ; y B y A ; z B z A )
Tọa
độ
trung
điểm
M
của
AB
là
.
x x A yB y A zB z A
M B
;
;
2
2
2
4.4 Câu hỏi, bài tập củng cố:
- Nêu tọa độ của vectơ, của điểm.uuur
- Nêu công thức tính tọa độ của AB
- Nêu công thức tính tọa độ trung điểm M của AB.
4.5 Hướng dẫn học sinh tự học:
- Đối với bài học ở tiết học này: Làm các bài tập SGK.
- Đối với bài học ở tiết học tiếp theo: Xem tiếp phần còn lại của bài.
Trang 2
Hình học 12_HKII
5. Rút kinh nghiệm:
- Nội dung:......................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
- Phương pháp:................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
- Sử dụng đồ dùng, thiết bị dạy học:.....................................................................................................
Ngày dạy:
Tieát 26
Tuần:
§1 HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN (tt)
1 Mục tiêu:
1.1 Kiến thức:
+ Biết các khái niệm hệ tọa độ trong không gian, tọa độ của 1 vectơ, tọa độ của điểm, biểu
thức tọa độ của các phép toán vectơ, khoảng cách giữa 2 điểm.
+ Biết khái niệm và 1 số ứng dụng của tích vectơ (tích có hướng của 1 vectơ)
+ Biết phương trình mặt cầu.
1.2 Kĩ năng:
+ Tính được tọa độ của tổng, hiệu của 2 vectơ, tích của vectơ với 1 số; tính được tích vô
hướng của 2 vectơ.
+ Tính được khoảng cách giữa 2 điểm có tọa độ cho trước.
+ Xác định được tọa độ tâm và tìm được độ dài bán kính của mặt cầu có pt cho trước.
+ Viết được phương trình mặt cầu.
1.3 Thái độ:
+ Biết đưa những KT-KN mới về KT-KN quen thuộc.
+ Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới. Có tinh thần hợp tác trong học tập.
2. Trọng tâm:
- Tích vô hướng.
3. Chuẩn bị:
- Giáo viên: ngoài giáo án, phấn, bảng còn có:
+ Phiếu học tập.
+ Bảng phụ.
- Học sinh: ngoài đồ dùng học tập như sách giáo khoa, bút,… còn có:
+ Kiến thức cũ về hình học không gian.
+ Bảng phụ, bút viết trên giấy trong.
4. Tiến trình:
4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện: ổn định lớp, kiểm tra sĩ số, đồng phục.
4.2 Kiểm tra miệng: giới thiệu chương
4.3 Bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Hoạt động 1:
- GV: Hãy phát biểu định lí tích vô
hướng của 2 vectơ trong mặt phẳng
- HS : nêu định lí
- GV : Tương tự ta có định lí tích vô
hướng của 2 vectơ trong không gian
Hướng
dẫn chứng minh
rr
a
(a 1 ; a 2 ; a 3 ) tính a.a , tứ đó tính
Cho
Nội dung bài học
III. TÍCH VÔ HƯỚNG
1) Biểu thức tọa độ của tích vô hướng:
Định lí: trong không gian Oxyz,
tích vô hướng của
a
(
a
;
a
;
a
)
b
(
b
hai vectơ
và
1
2
3
1 ; b2 ; b3 ) được xác
địnhbởi công thức
a.b a 1 b1 a 2 b 2 a 3 b 3
2. Ứng dụng:
a) Độ dài của vectơ:
Trang 3
Hình học 12_HKII
a
Cho a (a1 ; a 2 ; a 3 ) có a a 12 a 22 a 32
r
A( x A ; y A ; z A ) � uuu
b) Khoảng cách giữa 2 điểm:
�
AB
, từ đó tính độ dài
�
B(x B ;y B ;z B ) �
Cho A( x A ; y A ; z A ) và B(x B ; y B ; z B )
uuu
r
2
2
2
AB =
Ta có AB AB xB xA yB y A zB z A
- GV : Hãy viết công thức tính góc giữa
c) Góc giữa 2 vecttơ:
2 vectơ trong mặt phẳng
Gọi là góc giữa hai vectơ a (a 1 ; a 2 ; a 3 ) và
a .b
- HS: cos cos(a , b ) a . b
ab
b ( b1 ; b2 ; b3 ) với a , b 0 thì cos a
b
- GV: Tương tự hãy viết công thức tính
Vaäy tar coù rcoânrg thöùc tính goùc giöõa hai veùctô a , b
góc giữa 2 vectơ trong không gian
r
vôùi a �0 ; b �0 nhö sau :
r r
cos cos(a, b)
Hoạt động 2:
r
- GV: cho a (3;0;1) ,
r
c (2;1; 1) . Hãy tính
u
r r
r
b (1; 1; 2) ,
u
r r r
a.(b c) và
a b .
r r
r r r
- HS: a. b c 6 ; a b 3 2
a1b1 a2b2 a3b3
a12 a22 a32 . b12 b22 b32
r
r
Vậy a b � a1b1 a2b2 a3b3 0
Ví dụ: Vớirhệ toạ độ Oxyz trong
không gian, cho a =
r
(3; 0; 1), b = (1; - 1; - 2), c = (2; 1; - 1). Hãy tính
u
r r
u
r r r
a.(b c) và a b .
4.4 Câu hỏi, bài tập củng cố:
- Phát biểu định lí tích vô hướng của hai vectơ
- Viết công thức tính cosin của góc tạo bởi hai vectơ khác 0
4.5 Hướng dẫn học sinh tự học:
- Đối với bài học ở tiết học này: Làm các bài tập SGK.
- Đối với bài học ở tiết học tiếp theo: Xem tiếp phần còn lại của bài.
5. Rút kinh nghiệm:
- Nội dung:......................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
- Phương pháp:................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
- Sử dụng đồ dùng, thiết bị dạy học:.....................................................................................................
Ngày dạy:
Tieát 27
Tuần:
§1 HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN (tt)
1 Mục tiêu:
1.1 Kiến thức:
+ Biết các khái niệm hệ tọa độ trong không gian, tọa độ của 1 vectơ, tọa độ của điểm, biểu
thức tọa độ của các phép toán vectơ, khoảng cách giữa 2 điểm.
+ Biết khái niệm và 1 số ứng dụng của tích vectơ (tích có hướng của 1 vectơ)
+ Biết phương trình mặt cầu.
1.2 Kĩ năng:
+ Tính được tọa độ của tổng, hiệu của 2 vectơ, tích của vectơ với 1 số; tính được tích vô
hướng của 2 vectơ.
+ Tính được khoảng cách giữa 2 điểm có tọa độ cho trước.
+ Xác định được tọa độ tâm và tìm được độ dài bán kính của mặt cầu có pt cho trước.
Trang 4
Hình học 12_HKII
+ Viết được phương trình mặt cầu.
1.3 Thái độ:
+ Biết đưa những KT-KN mới về KT-KN quen thuộc.
+ Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới. Có tinh thần hợp tác trong học tập.
2. Trọng tâm:
- Phương trình mặt cầu.
3. Chuẩn bị:
- Giáo viên: ngoài giáo án, phấn, bảng còn có:
+ Phiếu học tập.
+ Bảng phụ.
- Học sinh: ngoài đồ dùng học tập như sách giáo khoa, bút,… còn có:
+ Kiến thức cũ về hình học không gian.
+ Bảng phụ, bút viết trên giấy trong.
4. Tiến trình:
4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện: ổn định lớp, kiểm tra sĩ số, đồng phục.
4.2 Kiểm tra miệng:
- Các công thức về điểm và vec tơ trong không gian.
4.3 Bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Hoạt động 1:
- GV: bài toán
Hãy nhắc lại định nghĩa mặt cầu tâm I bán
kính r.
Từ OM= r ta có điều gì?
- HS: Ghi nhận đề toán
Nhắc lại định nghĩa
OM R dẫn đến phương trình mặt cầu
Hoạt động 2:
- GV: phát biểu bài toán trên thành định lí
-HS: nêu định lí.
- GV: Đưa ra ví dụ 1, 2
- HS: giải VD1, 2
Nội dung bài học
IV. PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU
Bài toán: Viết phương trình mặt cầu tâm I(a;b;c)
bán kính r
Gọi M(x; y; z) là một điểm nằm trên mặt cầu khi
đó
ta
có:
OM
x a 2
y b z c
2
x a y b z c r
2
2
2
2
r
2
Định lí: Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) tâm
I(a; b; c) bán kính r có phương trình là :
2
2
2
x a y b z c r 2 (*)
VD1: phương trình mặt cầu tâm I(1;-2;3) bán kính r
= 5 là x 1 2 y 2 2 z 3 2 25
VD2: Phương trình mặt cầu tâm O bán kính r là
x 2 y 2 z 2 r 2
Phương
2
2
trình
2
(*)
có
dạng
x y z 2ax 2by 2cz d 0
khại triển
(**)
là:
Với d a 2 b 2 c 2 r 2
- GV: Áp dụng công thức bình phương của Nhận xét:
Mọi
phương
trình
có
dạng
một hiệu vào phương trình (*) được ?
2
2
2
với
- HS: Viết dạng khai triển của phương trình x y z 2ax 2by 2cz d 0
a 2 b 2 c 2 d 0 là phương trình mặt cầu tâm
(*)
I(a;b;c) bán kính r a 2 b 2 c 2 d
- GV: Khi nào phương trình (**) là phương VD3: Xác định tâm và bán kính mặt cầu có
trình đường tròn ?
phương trình : x 2 y 2 z 2 4 x 6 y 2 z 11 0
- HS: rút ra nhận xét
Giải .
Phương
trình
mặt
cầu
có
dạng
x 2 y 2 z 2 2ax 2by 2cz d 0
Hoạt động 3:
- GV: Đưa ra ví dụ 3
- HS: giải VD3
Trang 5
Hình học 12_HKII
2a 4 a 2
2b 6 b 3
2c 2 c 1
Vậy tâm I(2;-3;1) bán kính r a 2 b 2 c 2 d 3
4.4 Câu hỏi, bài tập củng cố:
- Viết phương trình mặt cầu tâm I bán kính r
4.5 Hướng dẫn học sinh tự học:
- Đối với bài học ở tiết học này: nắm được phương trình mặt cầu.
- Đối với bài học ở tiết học tiếp theo: Làm các bài tập SGK
5. Rút kinh nghiệm:
- Nội dung:......................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
- Phương pháp:................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
- Sử dụng đồ dùng, thiết bị dạy học:................................................................................................
Ngày dạy:
Tieát 28
Tuần:
LUYỆN TẬP
1 Mục tiêu:
1.1 Kiến thức:
+ Biết các khái niệm hệ tọa độ trong không gian, tọa độ của 1 vectơ, tọa độ của điểm, biểu
thức tọa độ của các phép toán vectơ, khoảng cách giữa 2 điểm.
+ Biết khái niệm và 1 số ứng dụng của tích vectơ (tích có hướng của 1 vectơ)
+ Biết phương trình mặt cầu.
1.2 Kĩ năng:
+ Tính được tọa độ của tổng, hiệu của 2 vectơ, tích của vectơ với 1 số; tính được tích vô
hướng của 2 vectơ.
+ Tính được khoảng cách giữa 2 điểm có tọa độ cho trước.
+ Xác định được tọa độ tâm và tìm được độ dài bán kính của mặt cầu có pt cho trước.
+ Viết được phương trình mặt cầu.
1.3 Thái độ:
+ Biết đưa những KT-KN mới về KT-KN quen thuộc.
+ Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới. Có tinh thần hợp tác trong học tập.
2. Trọng tâm:
- Tọa độ của điểm và vectơ.
3. Chuẩn bị:
- Giáo viên: ngoài giáo án, phấn, bảng còn có:
+ Phiếu học tập.
+ Bảng phụ.
- Học sinh: ngoài đồ dùng học tập như sách giáo khoa, bút,… còn có:
+ Kiến thức cũ về hình học không gian.
Trang 6
Hình học 12_HKII
+ Bảng phụ, bút viết trên giấy trong.
4. Tiến trình:
4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện: ổn định lớp, kiểm tra sĩ số, đồng phục.
4.2 Kiểm tra miệng:
Nêu các công thức về tọa độ diểm và vectơ đã học trong bài
4.3 Bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Hoạt động 1:
- GV: Hãy cho biết cách giải..
Có thể gợi ý thêm cho HS tính 4a ;
3c ; d
Nội dung bài học
1
b;
3
- HS: Nghe hiểu nhiệm vụ trả lời
Tiến hành giải theo gợi ý của GV
Hoạt động 2:
- GV: G là trọng tâm của tam giác ABC ta
có ?
Từ đó hãy chỉ ra công thức tính tọa độ điểm
G.
- HS: GA GB GC 0
OG
1
OA OB OC
3
Viết công thức và giải
Hoạt động 3:
- GV: Vẽ hình hộp ABCD.A’B’C’D’
hãy chi
ra các cặp vecrơ bằng nhau a b ? Yêu
cầu hs lên bảng trình bày
- HS: Quan sát hình vẽ chi ra các cặp vecrơ
bằngr nhau
r
a b � a1 b1 ; a2 b2 ; a3 b3
Lên bảng trình bày lời giải
Hoạt động 4:
- GV: Hãy viết công thức tính tích vô hướng
của hai vectơ
Yêu cầu hs lên bảng trình bày
- HS: a .b a b a b a b
Lên bảng trình bày lời
giải
r
r
Bài1: Cho ba vectơ a = (2 ; -5 ; 3), b = (0 ;
1
1
2
2
3
3
Trang 7
Hình học 12_HKII
r
2 ; -1), c = (1 ; 7 ; 2).
r
r
a) Tính toạ độ của vectơ d 4a
1
b 3c
3
r
r
b) Tính toạ độ của vectơ e = a - 4 b - 2 c .
a) 4a ( 8; 20;12)
1
2 1
b (0; ; )
3
3 3
3c ( 3;21;6)
1
1 55
d 4a b 3c 11; ;
3
3 3
r
r
r
r
b/ e = a - 4 b - 2 c = (0;-27;3)
Bài 2: Cho ba điểm A = (1 ; - 1 ;1 ), B =
( 0 ; 1 ; 2 ), C = ( 1 ; 0 ; 1 ).
Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC .
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC ta có
OG
1
OA OB OC
3
x A x B xC 2
xG 3 3
yA yB yC 2 4
yG
0 G ;0;
z z 3 z 4 3 3
zG A B C
3 3
Bài 3: Cho hình hộp ABCD .A’B’C’D’ biết
A = ( 1 ; 0 ; 1 ), B = (2 ; 1 ; 2 ), D = ( 1 ; -1 ;
1 ), C’= ( 4 ; 5 ; - 5 ). Tính toạ độ các đỉnh
còn lại của hình hộp.
x x x x
x 2
D
B
A
C
C
DC AB y C y D y B y A y C 0
z z z z
z 2
D
B
A
C
C
C ( 2;0;2)
tương tự
AA' BB' DD' CC '
A' ( 3;5; 6), B' ( 4;6; 5), D' ( 3;4; 6)
Bàir 4. rTính r
r
a) a . b với a = ( 3 ; 0 ; - 6 ), b = ( 2 ; - 4 ; 0
). r ur
r
ur
b) c . d với c = ( 1 ;- 5 ; 2 ), d = (4 ; 3 ; - 5).
Giải:
a .b a1 b1 a 2 b2 a 3 b3 6
r ur
c . d =1.4 - 5.3+2.(-5) = -21
4.4 Câu hỏi, bài tập củng cố:
- Viết công thức tọa độ của tổng , hiệu hai vectơ, tích của vectơ với một số
- Phát biểu định lí tích vô hướng của hai vectơ
- Viết công thức tính cosin của góc tạo bởi hai vectơ khác 0
- Viết công thức tính khoảng cách của hai điểm
Trang 8
Hình học 12_HKII
- Viết phương trình mặt cầu tâm I bán kính r
4.5 Hướng dẫn học sinh tự học:
- Đối với bài học ở tiết học này: nắm được các công thức và dạng toán
- Đối với bài học ở tiết học tiếp theo: Làm các bài tập SGK còn lại.
5. Rút kinh nghiệm:
- Nội dung:......................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
- Phương pháp:................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
- Sử dụng đồ dùng, thiết bị dạy học:................................................................................................
Ngày dạy:
Tieát 29
Tuần:
LUYỆN TẬP
1 Mục tiêu:
1.1 Kiến thức:
+ Biết các khái niệm hệ tọa độ trong không gian, tọa độ của 1 vectơ, tọa độ của điểm, biểu
thức tọa độ của các phép toán vectơ, khoảng cách giữa 2 điểm.
+ Biết khái niệm và 1 số ứng dụng của tích vectơ (tích có hướng của 1 vectơ)
+ Biết phương trình mặt cầu.
1.2 Kĩ năng:
+ Tính được tọa độ của tổng, hiệu của 2 vectơ, tích của vectơ với 1 số; tính được tích vô
hướng của 2 vectơ.
+ Tính được khoảng cách giữa 2 điểm có tọa độ cho trước.
+ Xác định được tọa độ tâm và tìm được độ dài bán kính của mặt cầu có pt cho trước.
+ Viết được phương trình mặt cầu.
1.3 Thái độ:
+ Biết đưa những KT-KN mới về KT-KN quen thuộc.
+ Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới. Có tinh thần hợp tác trong học tập.
2. Trọng tâm:
- Phương trình mặt cầu.
3. Chuẩn bị:
- Giáo viên: máy tính, phiếu học tập.
- Học sinh: học lý thuyết, làm các bài tập SGK, máy tính.
4. Tiến trình:
4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện: ổn định lớp, kiểm tra sĩ số, đồng phục.
4.2 Kiểm tra miệng:
- Nêu các dạng phương trình mặt cầu.
4.3 Bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Hoạt động 1: Tìm tâm và bán kính mặt cầu
- GV: Tìm tâm và bán kính mặt cầu
Dạng: (x a ) 2 ( y b) 2 ( z c) 2 r 2
x 2 y 2 z 2 2 Ax 2By 2Cz D 0
- HS: trả lời và giải bài tập.
Nội dung bài học
Bài 1: Tìm tâm và bán kính của các mặt cầu có
phương trình:
a/ ( x 3) 2 ( y 4) 2 ( z 1) 2 9
Tâm I(3; 4; –1), Bán kính r = 3
b/ x 2 y 2 z 2 6 x 2 y 16 z 26 0
Tâm I(3; –1; 8)
Bán kính r 32 (1)2 82 26 10
Trang 9
Hình học 12_HKII
Hoạt động 2: Lập phương trình mặt cầu
- GV: nêu cách lập phương trình mặt cầu.
- HS: tìm tâm và bán kính của mặt cầu đó.
- GV: gọi HS giải
- HS:
a/ Tâm I(3; –1; 5) bán kính r = 3
b/ Tâm C(3; –3; 1) bán kính r = 5
c/ Tâm I(–2 ; 1; –3) bán kính r = 14
d/ Tâm I((5; –3; 7) và bán kính = 2
c/ 2 x 2 2 y 2 2 z 2 8 x 4 y 12 z 100 0
� x 2 y 2 z 2 4 x 2 y 6 z 50 0
Tâm I(–2; 1; 3)
Bán kính r (2)2 12 32 50 8
d/ x 2 y 2 z 2 8 x 2 y 1 0
e/ 3x 2 3 y 2 3 z 2 6 x 8 y 15 z 3 0
Bài 2: Lập phương trình mặt cầu trong các trường
hợp:
a/ Có đường kính AB với A(4; –3; 7) và B(2; 1; 3)
Tâm I là trung điểm của đoạn AB � I(3; –1; 5)
Bán kính IA = 12 (2)2 22 3
Vậy phương trình mặt cầu là:
( x 3) 2 ( y 1) 2 ( z 5) 2 9
b/ Đi qua điểm A(5; –2; 1) và có tâm C(3; –3; 1)
Bán kính AC = 22 (1) 2 5
Vậy phương trình mặt cầu là:
( x 3) 2 ( y 3) 2 ( z 1) 2 5
c/ Tâm I(–2 ; 1; –3) và bán là OI
Bán kính OI = (2)2 (1) 2 32 14
Vậy phương trình mặt cầu là:
( x 2) 2 ( y 1) 2 ( z 3) 2 14
d/ Có tâm I((5; –3; 7) và bán kính = 2
Vậy phương trình mặt cầu là:
( x 5) 2 ( y 3)2 ( z 7)2 4
4.4 Câu hỏi, bài tập củng cố:
- Viết phương trình mặt cầu tâm I bán kính r
4.5 Hướng dẫn học sinh tự học:
- Đối với bài học ở tiết học này: nắm được các công thức và dạng toán
- Đối với bài học ở tiết học tiếp theo: xem bài “Phương trình mặt phẳng”
5. Rút kinh nghiệm:
- Nội dung:......................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
- Phương pháp:................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
- Sử dụng đồ dùng, thiết bị dạy học:................................................................................................
Trang 10
Hình học 12_HKII
Ngày dạy: 23/12/2013 – 28/12/2013
Tieát 30
Tuần: 19
§2 PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
1 Mục tiêu:
1.1 Kiến thức:
+ Hiểu khái niệm vectơ pháp tuyến của mặt phẳng.
+ Biết phương trình tổng quát của mặt phẳng, điều kiện vuông góc hoặc song song của 2 mặt
phẳng, công thức tính khoảng cách từ 1 điểm đến 1 mặt phẳng.
1.2 Kĩ năng:
+ Xác định được vectơ pháp tuyến của mặt phẳng.
+ Biết cách viết phương trình tổng quát của mặt phẳng và tính được khoảng cách từ 1 điểm
đến 1 mặt phẳng.
1.3 Thái độ:
+ Biết đưa những KT-KN mới về KT-KN quen thuộc.
+ Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới. Có tinh thần hợp tác trong học tập.
2. Trọng tâm:
- Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng.
- Phương trình tổng quát của mặt phẳng.
3. Chuẩn bị:
- GV: các khái niệm, phương pháp.
- HS: các kiến thức cũ liên quan đến mặt phẳng, vectơ chỉ phương, vectơ pháp tuyến của mặt
phẳng.
4. Tiến trình:
4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện: ổn định lớp, điểm danh.
4.2 Kiểm tra miệng:
- Cho A( xA ; y A ; z A ); B( xB ; yB ; zB ); C ( xC ; yC ; zC ); D( xD ; yD ; zD )
r
r
r
a (a1; a2 ; a2 ); b (b1; b2 ; b3 ); c (c1; c2 ; c3 )
Nêu công thức
4.3 Bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Hoạt động 1:
- GV: Nhaéc laïi khaùi nieäm vectô phaùp
tuyeán cuûa ñöôøng thaúng, vectô chæ phöông
cuûa ñöôøng thaúng ñaõ hoïc.
r
- HS: Vectô phaùp tuyeán laø vectô 0
vuoâng goùc vôùi ñöôøng thaúng ñoù.
r
Vectô chæ phöông laø vectô 0 naèm treân
ñöôøng thaúng song song hoaëc truøng vôùi
ñöôøng thaúng ñoù
Nội dung
I. Vectơ pháp tuyến của mặt
phẳng:
r
r
Định nghĩa: Vectô n 0 ñöôïc goïi laø vectô phaùp
tuyeán cuûa maët phaúng neáu ñöôøng thaúng chöùa
r
r
vectô n vuoâng goùc vôùi mp (goïi taét laø vectô n
vuoâng goùc vôùi mp )
r
Kí hieäu: n mp
* Chú ý:
r
+ Nếu n là vectơ pháp tuyến cùa 1 mặt phẳng thì
r
kn cũng là VTPT của mặt phẳng đó.
r
+ Nếu trong heä toïa ñoä Oxyz neáu a = (a1, a2, a3),
r
b = (b1, b2, b3) laø hai vectô khoâng cuøng phöông vaø
caùc ñöôøng thaúng chöùa chuùng song song hoaëc nằm
trong moät mp thì vectô
Hoạt động 2:
r r r a a a a a a
- GV: giới thiệu công thức tính tích có n = a, b = 2 3 , 3 1 , 1 2 laø moät vectô pháp
b2 b3 b3 b1 b1 b2
hướng và cách tìm.
- GV: áp dụng giải VD1
tuyến cuûa mp .
r r
- HS: thực hiện giải và đưa ra kết quả.
Khi ñoù caëp vectô a , b ñöôïc goïi laø caëp vectô chæ
Trang 11
Hình học 12_HKII
r r
a/ [a , b ] = (–24; –12; –12)
r r
b/ [a , b ] = (24; 13; 27)
- GV: nhận xét, sửa sai, kết luận.
- GV: Áp dụng thực hiện VD2.
-uuHS:
thực hiện giải và đưa ra kết quả.
ur
AB (2;1; 2)
uuur
AC (12;6;0)
r uuur uuur
n [ AB, AC ] (12;24;24)
Hoạt động 3:
- GV: cho học sinh đọc và suy nghĩ về 2
bài toán
- GV: giới thiệu phương trình tổng quát
của mặt phẳng trong không gian.
- HS: theo dõi, ghi chép.
- GV: nêu cách lập pttq của mặt phẳng
- HS: tìm 1 điểm và 1 vectơ pháp tuyến
của mặt phẳng
Hoạt động 4:
- GV: áp dụng định nghĩa phương trình
mặt phẳng. Thực hiện VD3, VD4.
- HS: thực hiện giải ví dụ.
- GV: nhận xét, sửa sai.
Hoạt động 5:
- GV: xét các trường hợp đặc biệt
+ Nếu D = 0
+ Nếu 1 trong 3 hệ số A, B, C bằng 0
+ Nếu 3 trong 3 hệ số A, B, C = 0
Từ đó tìm mặt phẳng
- HS: theo dõi, ghi chép.
- HS: áp dụng thực hiện giải VD5.
phöông cuûa mp .
r r
Ví dụ 1: Tính [a , b ] biết:
r
r
a/ a =(3; 0; –6), b =(2; –4; 0)
r
r
b/ a =(1; –6; 2), b =(4; 3; –5)
Giải: r
r
a/ [a , b ] = (–24; –12; –12)
r r
b/ [a , b ] = (24; 13; 27)
Ví dụ 2: Trong không gian Oxyz cho 3 điểm A(2; –
1; 3), B(4; 0; 1), C(–10; 5; 3). Tìm tọa độ 1 vectơ
pháp
tuyến của (ABC)
uuur
AB (2;1; 2)
uuur
AC (12;6;0)
r uuur uuur
n [ AB, AC ] (12;24;24)
II. Phương trình tổng quát của mặt phẳng:
1. Định nghĩa: phương trình tổng quát của mặt phẳng
là phương trình có dạng Ax + By + Cz + D = 0 với
A, B, C không đồng thời bằng 0 ( A2 B 2 C 2 0 )
Nhận xét:
+ Nếu ( ) có phương trình tổng quát là Ax + By +
r
Cz + D = 0 thì VTPT: n = (A; B; C)
r
+ ( ) đi qua điểm M 0 ( x0 ; y0 ; z0 ) và nhận n = (A; B;
r
C) khác 0 làm VTPT có phương trình tổng quát là:
A( x x0 ) B( y y0 ) C ( z z0 ) 0
Ví dụ 3: Hãy tìm 1 VTPT của mặt phẳng: 4x – 2y –
6z + 7 = 0
r
+ n = (4; –2; –6)
Ví dụ 4: Lập phương trình tổng quát mặt phẳng
(MNP)
với M(1; 1; 1), N(4; 3; 2), P(5; 2; 1)
uuuu
r
MN (3;2;1)
uuur
MP (4;1;0)
r uuuur uuur
n [ MN , MP ] (1;4; 5)
Vậy phương trình tổng quát (MNP) có dạng:
1( x 4) 4( y 3) 5( z 2) 0
� x 4 y 5z 2 0
2. Các trường hợp riêng:
Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng ( ) có
phương trình: Ax + By + Cz + D = 0
a/ D = 0 � ( ) đi qua gốc tọa độ O có pt: Ax + By
+ Cz = 0
b/ + A = 0 � ( ) song song hoặc chứa trục Ox có
pt: By + Cz + D = 0
+ B = 0 � ( ) song song hoặc chứa trục Oy có pt:
Ax+ Cz + D = 0
+ C = 0 � ( ) song song hoặc chứa trục Oz có pt:
Ax+ By + D = 0
c/ + A = B = 0 � ( ) song song hoặc trùng (Oxy) có
Trang 12
Hình học 12_HKII
pt: Cz + D = 0
+ B = C = 0 � ( ) song song hoặc trùng (Oyz) có
pt: Ax + D = 0
+ A = C = 0 � ( ) song song hoặc trùng (Oxz) có
pt: By + D = 0
* Nhận xét: Mặt phẳng đi qua 3 điểm A(a; 0; 0), B(0;
b; 0), C(0; 0; c) có phương trình:
x y z
1, abc �0 (pt của mp theo đoạn chắn)
a b c
Ví dụ 5: trong không gian cho 3 điểm M(2; 0; 0),
N(0; –1; 0), P(0; 0; 3). Viết pt mặt phẳng (MNP)
x y z
Ta có: 1 � 6 x 3 y 2 z 6 0
2 1 3
4.4 Câu hỏi, bài tập củng cố:
- Nêu khái niệm VTPT của mặt phẳng.
- Nêu phương trình tổng quát của mặt phẳng.
- Nêu cách viết pttq của mặt phẳng.
4.5 Hướng dẫn học sinh tự học:
- Đối với bài học ở tiết học này: nắm được các công thức và dạng toán
- Đối với bài học ở tiết học tiếp theo: xem bài “Phương trình mặt phẳng”
5. Rút kinh nghiệm:
- Nội dung:......................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
- Phương pháp:................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
- Sử dụng đồ dùng, thiết bị dạy học:................................................................................................
Ngày dạy: 30/12/2013 – 04/01/2014
Tieát 31
Tuần: 20
§2 PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG (tt)
1 Mục tiêu:
1.1 Kiến thức:
+ Hiểu khái niệm vectơ pháp tuyến của mặt phẳng.
+ Biết phương trình tổng quát của mặt phẳng, điều kiện vuông góc hoặc song song của 2 mặt
phẳng, công thức tính khoảng cách từ 1 điểm đến 1 mặt phẳng.
1.2 Kĩ năng:
+ Xác định được vectơ pháp tuyến của mặt phẳng.
+ Biết cách viết phương trình tổng quát của mặt phẳng và tính được khoảng cách từ 1 điểm
đến 1 mặt phẳng.
1.3 Thái độ:
+ Biết đưa những KT-KN mới về KT-KN quen thuộc.
+ Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới. Có tinh thần hợp tác trong học tập.
2. Trọng tâm:
- Phương trình tổng quát của mặt phẳng.
- Vị trí tương đối của 2 mặt phẳng.
3. Chuẩn bị:
- GV: các khái niệm, phương pháp.
Trang 13
Hình học 12_HKII
- HS: các kiến thức cũ liên quan đến mặt phẳng, vectơ chỉ phương, vectơ pháp tuyến của mặt
phẳng.
4. Tiến trình:
4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện: ổn định lớp, điểm danh.
4.2 Kiểm tra miệng:
- Nêu phương trình tổng quát của mặt phẳng
4.3 Bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Hoạt động 1:
- GV: hướng dẫn, giải thích.
- HS: theo dõi, ghi chép.
Nội dung
III. Vị trí tương đối của 2 mặt phẳng:
Cho hai mặt phẳng ( ) : A1 x B1 y C1 z D1 0
( ) : A2 x B2 y C2 z D2 0
A1 B1 C3
�
* TH1: ( ) cắt ( ) ۹
A2 B2 C3
A1 B1 C3 D1
�
* TH2: ( ) // ( ) �
A2 B2 C3 D2
A1 B1 C3 D1
* TH3: ( ) trùng ( ) �
A2 B2 C3 D2
r r
� n1 n2
* TH4: ( ) ( )
� A1 A2 B1B2 C1C2 0
Ví dụ 1: Xét vị trí tương đối của các cặp mặt phẳng:
Hoạt động 2:
a) (1 ) : x 2 y 3z 4 0, ( 1 ) : x 5 y z 9 0
- GV: đưa ra ví dụ 1, 2 áp dụng.
- HS: lên bảng làm bài theo hiểu biết của b) ( 2 ) : x y z 5 0, ( 2 ) : 2 x 2 y 2 z 10 0
mình
c) ( 3 ) : x 2 y 3z 1 0, ( 3 ) : 3x 6 y 9 z 3 0
- HS: áp dụng vị trí tương đối của 2 mặt Giải:
phẳng.
1 2 3
a) � � � (1 ) cắt ( 1 )
1 5 1
1 1 1 5
b) � � ( 2 ) / /( 2 )
2 2 2 6
1 2 3 1
c) � ( 3 ) �( 3 )
3 6 9 3
Ví dụ 2: Tìm m để cặp mặt phẳng sau vuông góc:
( ) : 2 x my 2mz 9 0, ( ) : 6 x y z 10 0
r
Ta có: n (2; m;2m)
r
n (6; 1; 1)
( ) ( ) � 2.6 m(1) (9).(10) 0 � m 4
Ví dụ 3: Viết phương trình mặt phẳng đi qua 3 điểm:
Hoạt động 3: củng cố cách lập phương A(–1; 2; 3), B(2; –4; 3), C(4; 5; 6)
uuur
trình tổng quát của mặt phẳng.
AB (3; 6;0),
- GV: đưa ra ví dụ 3, 4, 5.
uuur
AC (5;3;3)
- HS: giải
uuur uuur
�
AB, AC �
�
� (18; 9;39)
r
VTPT của mặt phẳng n (18; 9;39)
Vậy phương trình mặt phẳng cần tìm là:
18( x 1) 9( y 2) 39( z 3) 0
� 18 x 9 y 39 z 107 0
Ví dụ 4: Viết phương trình ( ) đi qua 2 điểm A(3;1;
–1), B(2; –1; 4) và vuông góc mặt phẳng:
Trang 14
Hình học 12_HKII
2 x y 3z 7 0
uuur
r
AB (1; 2;5) ; nmp (2; 1;3)
uuur r
�
AB, nmp �
�
� (1;13;5)
r
VTPT của ( ) là: n (1;13;5)
Vậy pttq mặt phẳng là:
1( x 3) 13( y 1) 5( z 1) 0
� x 13 y 5 z 5 0
Ví dụ 5: Viết pttq mặt phẳng đi qua điểm M(1; –2; 3)
và song song mặt phẳng (P): 2 x 3 y 4 z 2 0
r
( ) song song (P) nên ( ) có VTPT: n (2;3; 4)
2( x 1) 3( y 2) 4( z 3) 0
Vậy pttq ( ) là:
� 2 x 3 y 4 z 16 0
4.4 Câu hỏi, bài tập củng cố:
- Nêu cách viết pttq của mặt phẳng.
- Nêu cách xét vị trí tương đối của 2 mặt phẳng.
4.5 Hướng dẫn học sinh tự học:
- Đối với bài học ở tiết học này: nắm được các công thức và dạng toán
- Đối với bài học ở tiết học tiếp theo: xem bài “Phương trình mặt phẳng” phần còn lại
5. Rút kinh nghiệm:
- Nội dung:......................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
- Phương pháp:................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
- Sử dụng đồ dùng, thiết bị dạy học:................................................................................................
Ngày dạy: 06/01/2014 – 11/01/2014
Tieát 32
Tuần: 21
§2 PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG (tt)
1 Mục tiêu:
1.1 Kiến thức:
+ Hiểu khái niệm vectơ pháp tuyến của mặt phẳng.
+ Biết phương trình tổng quát của mặt phẳng, điều kiện vuông góc hoặc song song của 2 mặt
phẳng, công thức tính khoảng cách từ 1 điểm đến 1 mặt phẳng.
1.2 Kĩ năng:
+ Xác định được vectơ pháp tuyến của mặt phẳng.
+ Biết cách viết phương trình tổng quát của mặt phẳng và tính được khoảng cách từ 1 điểm
đến 1 mặt phẳng.
1.3 Thái độ:
+ Biết đưa những KT-KN mới về KT-KN quen thuộc.
+ Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới. Có tinh thần hợp tác trong học tập.
2. Trọng tâm:
- Tính khoảng cách từ 1 điểm đến mặt phẳng.
3. Chuẩn bị:
- GV: các khái niệm, phương pháp.
- HS: các kiến thức cũ liên quan đến mặt phẳng, vectơ chỉ phương, vectơ pháp tuyến của mặt
phẳng.
Trang 15
Hình học 12_HKII
4. Tiến trình:
4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện: ổn định lớp, điểm danh.
4.2 Kiểm tra miệng:
- Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng.
- Nêu phương trình tổng quát của mặt phẳng
4.3 Bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Hoạt động 1:
- GV: hướng dẫn, giải thích.
- HS: theo dõi, ghi chép.
Nội dung
IV. Khoảng cách từ 1 điểm đến 1 mặt phẳng:
Trong không gian Oxyz khoảng cách từ điểm M(x 0;
y0; z0) đến mặt phẳng ( ) : Ax By Cz D 0
được tính theo công thức:
Ax0 By0 Cz0 D
d (M 0 ;( ))
A2 B 2 C 2
Ví dụ 1: Cho A(1; –1; 2), B(3; 4; 1) và ( ) có
phương trình: x 2 y 2 z 10 0 . Tính khoảng cách
từ A, B đến mặt phẳng ( )
1 2 4 10 7
d ( A;( )) 2 2 2
Hoạt động 2:
3
1 2 2
- GV: đưa ra ví dụ 1, 2 áp dụng.
3 8 2 10
- HS: lên bảng làm bài theo hiểu biết của d ( B;( )) 2 2 2 1
1 2 2
mình
- HS: áp dụng vị trí tương đối của 2 mặt Ví dụ 2: Tính khoảng cách giữa 2 mặt phẳng song
song ( ) và ( ) cho bởi pt
phẳng.
( ) : x 2 y 2 x 11 0
( ) : x 2 y 2 z 2 0
Lấy điểm M(0;0;–1) �( )
d (( );( )) d ( M ;( ))
0 2.0 2( 1) 11
3
12 22 22
4.4 Câu hỏi, bài tập củng cố:
- Nêu cách viết pttq của mặt phẳng.
- Nêu cách tính khoảng cách từ 1 điểm đến 1 mặt phẳng.
4.5 Hướng dẫn học sinh tự học:
- Đối với bài học ở tiết học này: nắm được các công thức và dạng toán
- Đối với bài học ở tiết học tiếp theo: làm các bài tập SGK của bài này.
5. Rút kinh nghiệm:
- Nội dung:......................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
- Phương pháp:................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
- Sử dụng đồ dùng, thiết bị dạy học:................................................................................................
Trang 16
Hình học 12_HKII
Ngày dạy: 06/01/2014 – 11/01/2014
Tieát 33
Tuần: 21
LUYỆN TẬP
1 Mục tiêu:
1.1 Kiến thức:
+ Hiểu khái niệm vectơ pháp tuyến của mặt phẳng.
+ Biết phương trình tổng quát của mặt phẳng, điều kiện vuông góc hoặc song song của 2 mặt
phẳng.
1.2 Kĩ năng:
+ Xác định được vectơ pháp tuyến của mặt phẳng.
+ Biết cách viết phương trình tổng quát của mặt phẳng và tính được khoảng cách từ 1 điểm
đến 1 mặt phẳng.
1.3 Thái độ:
+ Biết đưa những KT-KN mới về KT-KN quen thuộc.
+ Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới. Có tinh thần hợp tác trong học tập.
2. Trọng tâm:
- Lập phương trình của mặt phẳng.
3. Chuẩn bị:
- GV: các khái niệm, phương pháp.
- HS: các kiến thức cũ liên quan đến mặt phẳng, vectơ chỉ phương, vectơ pháp tuyến của mặt
phẳng.
4. Tiến trình:
4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện: ổn định lớp, điểm danh.
4.2 Kiểm tra miệng:
- Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng.
- Nêu phương trình tổng quát của mặt phẳng
4.3 Bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Hoạt động 1:
- GV: nêu cách lập pttq của mặt phẳng
- HS: tìm 1 điểm và 1 VTPT của mặt
phẳng
a) - GV: gọi học sinh giải
- HS: giải
b) - GV: tìm VTPT của mặt phẳng
r r r
- HS: VTPT: n [u , v ]
c) - GV: tìm VTPT của mặt phẳng
r uuur uuur
AB, AC �
- HS: VTPT: n �
�
�
Nội dung
Các bài tập đều xét trong không gian Oxyz
1/80 Viết phương trình của mặt phẳng:
r
a/ Đi qua điểm M(1; –2; 4) và nhận n = (2; 3; 5) làm
vectơ pháp tuyến.
b/ Đi qua điểm A(0; –1; 2) và song song với giá của
r
r
mỗi vectơ u = (3; 2; 1) và v = (–3; 0; 1)
c/ Đi qua 3 điểm A(–3; 0; 0), B(0; –2; 0), C(0; 0; –1)
Giải:
a) Pttq của mặt phẳng là:
2( x 1) 3( y 2) 5( z 4) 0
� 2 x 3 y 5 z 16 0
r
b) VTPT của mặt phẳng là: n (2; –6; 6)
Pttq của mặt phẳng là:
2( x 0) 6( y 1) 6( z 2) 0
� 2 x 6 y 6 z 18 0
� x 3 y 3z 6 0
uuur
uuur
c) AB (3; 2;0), AC (3;0; 1)
r uuur uuur
AB, AC �
VTPT: n �
�
� (2;3;6)
Pttq của mặt phẳng là:
2( x 3) 3( y 0) 6( z 0) 0
� 2x 3 y 6z 6 0
Trang 17
Hình học 12_HKII
Hoạt động 2:
- GV: nhắc lại mặt phẳng trung trực của
đoạn thẳng AB
- HS: mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
là mặt phẳng đi qua trung điểm của đoạn
thẳng và vuông góc với đoạn thẳng đó.
- GV: tìm điểm và VTPT của mặt phẳng
- HS: áp dụng giải.
Hoạt động 3:
- GV:gợi ý HS cách giải.
- HS: thực hiện giải
2/80 Viết phương trình mặt phẳng trung trực của
đoạn thẳng AB với A(2; 3; 7), B(4; 1; 3)
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB đi qua
trung
điểm M của AB � M(3; 2; 5) và có VTPT
uuur
AB (2; 2; 4)
Pttq của mặt phẳng là:
2( x 3) 2( y 2) 4( z 5) 0
� 2 x 2 y 4 z 18 0
� x y 2z 9 0
3/80 a) Lập phương trình của các mặt phẳng tọa độ
(Oxy), (Oxz), (Oyz)
b) Lập phương trình của các mặt phẳng đi qua điểm
M(2; 6; –3) và lần lượt song song với các mặt phẳng
tọa độ.
Giải:
a) mp(Oxy): z = 0, mp (Oxz): y = 0, mp(Oyz): x = 0
b) mp qua M và // (Oxy) có pt: z + 3 = 0
mp qua M và // (Oxz) có pt: y – 6 = 0
mp qua M và // (Oyz) có pt: x – 2 = 0
4.4 Câu hỏi, bài tập củng cố:
- Nêu cách viết pttq của mặt phẳng.
4.5 Hướng dẫn học sinh tự học:
- Đối với bài học ở tiết học này: nắm được các công thức và dạng toán
- Đối với bài học ở tiết học tiếp theo: làm các bài tập SGK của bài này.
5. Rút kinh nghiệm:
- Nội dung:......................................................................................................................................
- Phương pháp:................................................................................................................................
- Sử dụng đồ dùng, thiết bị dạy học:................................................................................................
Ngày dạy: 13/01/2014 – 18/01/2014
Tieát 34
Tuần: 22
LUYỆN TẬP
1 Mục tiêu:
1.1 Kiến thức:
+ Hiểu khái niệm vectơ pháp tuyến của mặt phẳng.
+ Biết phương trình tổng quát của mặt phẳng, điều kiện vuông góc hoặc song song của 2 mặt
phẳng.
1.2 Kĩ năng:
+ Xác định được vectơ pháp tuyến của mặt phẳng.
+ Biết cách viết phương trình tổng quát của mặt phẳng và tính được khoảng cách từ 1 điểm
đến 1 mặt phẳng.
1.3 Thái độ:
+ Biết đưa những KT-KN mới về KT-KN quen thuộc.
+ Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới. Có tinh thần hợp tác trong học tập.
2. Trọng tâm:
- Viết phương trình của mặt phẳng.
3. Chuẩn bị:
- GV: các khái niệm, phương pháp.
Trang 18
Hình học 12_HKII
- HS: các kiến thức cũ liên quan đến mặt phẳng, vectơ chỉ phương, vectơ pháp tuyến của mặt
phẳng.
4. Tiến trình:
4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện: ổn định lớp, điểm danh.
4.2 Kiểm tra miệng:
- Nêu dạng và cách lập phương trình tổng quát của mặt phẳng.
- Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng.
- Nêu công thức tính khoảng cách từ 1 điểm đến 1 mặt phẳng.
4.3 Bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Hoạt động 1:
- GV: nêu cách lập phương trình của mặt
phẳng?
- HS: tìm tọa độ điểm mặt phẳng đi qua và
vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
Áp dụng:
- HS: giải
a/ + Chọn điểm A hoặc B hoặc C r uuur
+ Tìm cặp vectơ của mặt phẳng là i , OP
r r uuur
i , OP �
+ Tìm vectơ pháp tuyến n �
�
�
+ Pt mặt phẳng là:
A( x x0 ) B( y y0 ) C ( z z0 ) 0
- GV: nhận xét, sửa sai.
Nội dung
Các bài tập đều xét trong không gian Oxyz
4/80 Lập phương trình của mặt phẳng:
a) Chứa trục Ox và điểm P(4; –1; 2)
b) Chứa trục Oy và điểm Q(1; 4; –3)
c) Chứa trục Oz và điểm R(3; –4; 7)
Giải:
a/ Mặt phẳng qua điểm O và có cặp vectơ
r
�
i (1;0;0)
�
�uuur
OP (4; 1; 2)
�
r r uuur
� VTPT n �
i , OP �
�
� (0; 2; 1)
Vập pt mặt phẳng là:
0( x 0) 2( y 0) 1( z 0) 0
� 2 y z 0
� 2y z 0
Tương tự với câu b, c
5/80 Cho tứ diện có các đỉnh là A(5; 1; 3), B((1; 6;
Hoạt động 2:
2), C(5; 0; 4), D(4; 0; 6)
- GV: gọi học sinh giải
a) Hãy viết phương trình của các mặt phẳng (ACD)
- HS:
và (BCD)
a/ + Chọn điểm A hoặc C hoặc D
phẳng (ACD) đi qua điểm A và có cặp vectơ
+uuurTìm
cặp vectơ của mặt phẳng là * uMặt
uur
uuur
�
AC , AD
�AC (0; 1;1)
u
u
u
r
u
u
u
r
�uuur
r
�
AC
,
AD
�AD (1; 1;3)
+ Tìm vectơ pháp tuyến n �
�
�
r uuur uuur �
+ Pt mặt phẳng là:
� VTPT n �
AC , AD � (2; 1; 1)
�
A( x x0 ) B( y y0 ) C ( z z0 ) 0
Vập pt mặt phẳng là:
- GV: nhận xét, sửa sai.
2( x 5) 1( y 1) 1( z 3) 0
- Tương tự với mp(BCD)
� 2 x y z 14 0
* Tương tự với (BCD)
b/ - GV:
Tìm cặp vectơ của mặt phẳng
uuur uuur
b) Hãy viết phương trình của mặt phẳng ( ) đi qua
- HS: AB, CD
cạnh AB và song song với cạnh CD
- GV: Tìm vectơ pháp tuyến
* Mặt phẳng ( ) đi qua điểm C và có cặp vectơ
r uuur uuur
uuur
�
�
AB, CD �
- HS: n �
�
�AB (4;5; 1)
�uuur
CD (1;0;2)
�
r uuur uuur
� VTPT n �
AB, CD �
�
� (10;9;5)
Vập pt mặt phẳng là:
Trang 19
Hình học 12_HKII
10( x 5) 9( y 1) 5( z 3) 0
Hoạt động 3:
� 10 x 9 y 5 z 74 0
- GV:
6/80 Hãy viết phương trình của mặt phẳng ( ) đi
+ Tìm 1 điểm mp đi qua
qua điểm M(2; –1; 2) và song song với mặt phẳng
+ Hai mặt phẳng song song. Tìm vectơ ( )
: 2x – y + 3z + 4 = 0
pháp tuyến của 2 mp
r
( ) // ( ) � VTPT n (2; 1;3)
- HS: hai mp song song có cùng vectơ
Vập pt mặt phẳng là:
pháp tuyến.
2( x 2) 1( y 1) 3( z 2) 0
� 2 x y 3z 11 0
4.4 Câu hỏi, bài tập củng cố:
- Nêu cách viết pttq của mặt phẳng.
4.5 Hướng dẫn học sinh tự học:
- Đối với bài học ở tiết học này: nắm được các công thức và dạng toán
- Đối với bài học ở tiết học tiếp theo: làm các bài tập SGK của bài này.
5. Rút kinh nghiệm:
- Nội dung:......................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
- Phương pháp:................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
- Sử dụng đồ dùng, thiết bị dạy học:................................................................................................
Ngày dạy: 20/01/2014 – 25/01/2014
Tieát 35
Tuần: 23
LUYỆN TẬP
1 Mục tiêu:
1.1 Kiến thức:
+ Hiểu khái niệm vectơ pháp tuyến của mặt phẳng.
+ Biết phương trình tổng quát của mặt phẳng, điều kiện vuông góc hoặc song song của 2 mặt
phẳng, công thức tính khoảng cách từ 1 điểm đến 1 mặt phẳng.
1.2 Kĩ năng:
+ Xác định được vectơ pháp tuyến của mặt phẳng.
+ Biết cách viết phương trình tổng quát của mặt phẳng và tính được khoảng cách từ 1 điểm
đến 1 mặt phẳng.
1.3 Thái độ:
+ Biết đưa những KT-KN mới về KT-KN quen thuộc.
+ Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới. Có tinh thần hợp tác trong học tập.
2. Trọng tâm:
- Tính khoảng cách từ 1 điểm đến mặt phẳng.
- Vị trí tương đối của 2 mặt phẳng.
3. Chuẩn bị:
- GV: các khái niệm, phương pháp.
- HS: các kiến thức cũ liên quan đến mặt phẳng, vectơ chỉ phương, vectơ pháp tuyến của mặt
phẳng.
4. Tiến trình:
4.1 Ổn định tổ chức và kiểm diện: ổn định lớp, điểm danh.
4.2 Kiểm tra miệng:
- Nêu vị trí tương đối của 2 mặt phẳng.
- Nêu phương trình tổng quát của mặt phẳng
Trang 20
- Xem thêm -