Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo án - Bài giảng Trung học phổ thông Giáo án hình học lớp 12 cả năm mới...

Tài liệu Giáo án hình học lớp 12 cả năm mới

.DOC
85
128
123

Mô tả:

Giáo án hình học lớp 12 cả năm mới
GV: HUỲNH THỊ LINH Hình 12 PPCT: 1 ÔN TẬP VỀ QUAN HỆ VUONG GÓC, GÓC, KHOẢNG CÁCH Ngày soạn: 31/8/2016 I. Mục tiêu Qua bài học HS cần: 1. Về kiến thức:  Quan hệ vuông góc: đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai đường thẳng vuông góc; hai mặt phẳng vuông góc.  Góc : Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng; góc giữa hai mặt phẳng  Khoảng cách: k/c giữa hai đường thẳng chéo nhau 2. Về kĩ năng:  Chứng minh: đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai đường thẳng vuông góc; hai mặt phẳng vuông góc.  Xác định và tính : Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng; góc giữa hai mặt phẳng  Khoảng cách: k/c giữa hai đường thẳng chéo nhau 3. Về tư duy và thái độ:  Tích cực phát biểu ý kiến.  Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong lập luận. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. Chuẩn bị của GV và HS 1. Chuẩn bị của GV: Thước kẻ, phấn màu, giáo án, sách tham khảo 2. Chuẩn bị của HS: SGK. III. PPDH : Gợi mở, vấn đáp, kết hợp thảo luận nhóm. IV. Tiến trình bài học : 1. Ổn định tổ chức.KT sĩ số, KT sự chuẩn bị của HS cho bài học (sách, vở, dụng cụ, tâm thế…) 2. KT bài cũ: Lồng vào bài mới 3. Bài mới: HĐ 1: Ôn tập các phương pháp giải về quan hệ vuông góc, góc, khoảng cách Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng 1. Quan hệ vuông góc:  + Nhắc lại các phương pháp giải + Chú ý lắng nghe Chứng minh: đường thẳng vuông góc + Ôn tập lại các phương pháp + Cm : đường thẳng vuông góc với mặt phẳng + Cm : hai mặt phẳng vuông góc. với mặt phẳng, hai đường thẳng vuông giải + Cm : hai đường thẳng vuông góc; góc; hai mặt phẳng vuông góc. 2. Góc:  Xác định và tính : Góc giữa đường + Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng thẳng và mặt phẳng; góc giữa hai mặt phẳng  Tìm giao điểm O của a với (P)  Khoảng cách: k/c giữa hai đường  Chọn điểm A a và dựng AH  (P). Khi đó thẳng chéo nhau AOH (a,(P )) + Góc giữa hai mp a  (P )   (P ),(Q)   a, b  b  (Q)    Giả sử (P)  (Q) = c. Từ I  c, dựng  a  ( P ), a  c  b  (Q), b  c   ( P ),(Q)   a, b   Chú ý : 00  ( P ),(Q)  90 0 3. Khoảng cách: HĐ 2: Luyện tập Hoạt động của giáo viên + Cho bài tập và hướng dẫn phương pháp giải. + H: 1-a: cách cm đường Hoạt động của học sinh + Chú ý lắng nghe và trả lời + Lên bảng giải + Củng cố lại phương pháp giải. thẳng vuông góc với mp, -1- Nội dung ghi bảng Bài tập: Cho hình chóp S.ABC, đáy ABC là tam giác vuông tại B,SA vuông góc với đáy ABC ,Biết SA=AB=a ,BC=a 3 GV: HUỲNH THỊ LINH Hình 12 mp vuông góc với mp Gọi hs trình bày ý 1,2 câu a Gọi hs nhâ ̣n xét ,chinh sửa nếu có a/ CMR: BC  ( SAB) .Từ đó suy ra ( SBC )  ( SAB ) b/ Xác định và tính góc giữa đường thẳng SB với mp(ABC) c/ Xác định và tính góc giữa (SBC) với mp(ABC). d/ Tính khoảng cách từ A đến (SBC) Giải: a/ ta có:  BC  AB  BC   SAB    BC  SA Mà BC chứa trong mp(SBC) Nên ( SBC )  ( SAB) b/ + SA   ABC  H2 -b:Nhắc lại cách xác định góc giữa đường thẳng và mp H3-c: Nhắc lại cách xác định góc giữa mpvà mp + Nhận xét và chinh sửa ( nếu có) H4-d: Hướng dẫn và nhắc lại cách xác định khoảng cách giữa điểm đến mp + AB là hình chiếu vuông góc của SB trên mp(ABC)  + Góc giữa đường thẳng SB và mp(ABC) : SBA Tính   SAB 900 Ta có:   SA  AB a  =>tam giác SAB vuông cân tại A. Nên SBA 450 .  c) góc giữa (SBC) với mp(ABC) là góc SBA 450 . d) d (A, (SBC))  AH  a 2 2 4.Củng cố : Nhấn mạnh: các phương pháp giải về quan hệ vuông góc, góc, khoảng cách 5.Bài tập về nhà và dặn dò: + Xem trước bài : Khái niệm về khối đa diện. 6 . Rút kinh nghiệm: ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... - 2 - GV: HUỲNH THỊ LINH Hình 12 PPCT: 2 Chương I: KHỐI ĐA DIỆN Ngày soạn: 7/9/2016 Bài 1: KHÁI NIỆM VỀ KHỐI ĐA DIỆN IV. Mục tiêu Qua bài học HS cần: 4. Về kiến thức:  Biết khái niệm khối lăng trụ, khối chóp, khối chóp cụt, khối đa diện.  Biết khái niệm hai hình đa diện bằng nhau. 5. Về kĩ năng:  Vẽ thành thạo các khối đa diện đơn giản.  Biết cách phân chia và lắp ghép các khối đa diện đơn giản. 6. Về tư duy và thái độ:  Tích cực phát biểu ý kiến.  Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong lập luận. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. V. Chuẩn bị của GV và HS 1. Chuẩn bị của GV: Thước kẻ, phấn màu, giáo án, sách tham khảo 2. Chuẩn bị của HS: SGK. VI. PPDH : Gợi mở, vấn đáp, kết hợp thảo luận nhóm. IV. Tiến trình bài học : 4. Ổn định tổ chức.KT sĩ số, KT sự chuẩn bị của HS cho bài học (sách, vở, dụng cụ, tâm thế…) 5. KT bài cũ: 6. Bài mới: HĐ 1: Tìm hiểu khái niệm khối lăng trụ và khối chóp Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng H1. Vẽ hình chóp S.ABCD và hình Đ1. HS chú ý lắng nghe và ghi nhận I. KHỐI LĂNG TRỤ VÀ KHỐI CHÓP lăng trụ ABC.A'B'C' kiến thức SGK/trang 4,5 Dẫn dắt đến khái niệm khối chóp và khối lăng trụ và các khái niệm liên quan +Đinh,cạnh,mặt bên,mặt đáy,cạnh Đ2. bên,cạnh đáy của khối chóp,khối lăng – HLT: hộp bánh, … trụ – HC: kim tự tháp, … +Điểm trong,điểm ngoài của khối – HCC: quả cân, … chóp,khói lăng trụ H2. Nêu một số hình ảnh thực tế về hình lăng trụ, hình chóp, hình chóp cụt? HĐ 2: Tìm hiểu khái niệm hình đa diện và khối đa diện Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng + GV cho HS nêu định nghĩa hình đa + Hs trả lời II. KHÁI NIỆM VỀ HÌNH ĐA DIỆN diện và khối đa diện VÀ KHỐI ĐA DIỆN + GV giới thiệu một số hình và cho HS +HS quan sát và trả lời. 1. Khái niệm về hình đa diện nhận xét hình nào là hình đa diện, – Hình đa diện: ( Hình 1.7) SGK/trang 6 không là hình đa diện. – Hình 1.8 a) Không là hình đa diện: Vì 2. Khái niệm về khối đa diện + GV hướng dẫn HS nhận xét. cạnh là cạnh chung của 3 đa giác SGK/ trang 6 HĐ 3: Tìm hiểu một số phép dời hình trong không gian- Hai hình bằng nhau Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng H1. Nhắc lại định nghĩa phép Đ1. HS nhắc lại. III. HAI ĐA DIỆN BẰNG NHAU biến hình và phép dời hình trong 1. Phép dời hình trong không gian: SGK  mặt phẳng? a) Phép tịnh tiến theo vectơ v -3- GV: HUỲNH THỊ LINH H2. Nhắc lại định nghĩa các phép tịnh tiến, phép đối xứng tâm, đối xứng trục trong mặt phẳng? Hình 12 Đ2. HS nhắc lại.   Tv : M  M '  MM ' v b) Phép đối xứng qua mặt phẳng (P) D( P ) : M  M ' – Nếu M  (P) thì M  M, – Nếu M  (P) thì MM nhận (P) làm mp trung trực. c) Phép đối xứng tâm O DO : M  M ' – Nếu M  O thì M  O, – Nếu M  O thì MM nhận O làm trung điểm. d) Phép đối xứng qua đường thẳng  D : M  M ' – Nếu M   thì M  M, – Nếu M   thì MM nhận  làm đường trung trực. Nhận xét:SGK 2. Hai hình bằng nhau  Hai hình đgl bằng nhau nếu có một phép dời hình biến hình này thành hình kia.  Hai đa diện đgl bằng nhau nếu có một phép dời hình biến đa diện này thành đa diện kia. 4.Củng cố : Nhấn mạnh: – Khái niệm hình đa diện, khối đa diện. 5.Bài tập về nhà và dặn dò:  Bài 1, 2 SGK.  Đọc tiếp bài "Khái niệm về khối đa diện". 6 . Rút kinh nghiệm: ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... PPCT: 3 Chương I: KHỐI ĐA DIỆN Ngày soạn: 7/9/2016 Bài 1: KHÁI NIỆM VỀ KHỐI ĐA DIỆN ( Tiếp theo) VII. Mục tiêu Qua bài học HS cần: 7. Về kiến thức:  Biết khái niệm khối lăng trụ, khối chóp, khối chóp cụt, khối đa diện.  Biết khái niệm hai hình đa diện bằng nhau. 8. Về kĩ năng:  Vẽ thành thạo các khối đa diện đơn giản.  Biết cách phân chia và lắp ghép các khối đa diện đơn giản. 9. Về tư duy và thái độ:  Tích cực phát biểu ý kiến.  Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong lập luận. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. VIII. Chuẩn bị của GV và HS 1. Chuẩn bị của GV: Thước kẻ, phấn màu, giáo án, sách tham khảo 2. Chuẩn bị của HS: SGK. -4- GV: HUỲNH THỊ LINH Hình 12 IX. PPDH : Gợi mở, vấn đáp, kết hợp thảo luận nhóm. IV. Tiến trình bài học : 7. Ổn định tổ chức.KT sĩ số, KT sự chuẩn bị của HS cho bài học (sách, vở, dụng cụ, tâm thế…) 8. KT bài cũ: 9. Bài mới: HĐ 1: Tìm hiểu sự phân chia và lắp ghép các khối đa diện Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng  Cho HS quan sát 3 hình (H), (H 1), (H2 )  Các nhóm thảo luận và trình bày. IV. PHÂN CHIA VÀ LẮP GHÉP và hướng dẫn HS nhận xét. – (H1), (H2 ) không có chung điểm trong CÁC KHỐI ĐA DIỆN nào. Nếu khối đa diện (H) là hợp của hai – (H1), (H2 ) ghép lại thành (H). khối đa diện (H1) và (H2) sao cho (H1) và (H2) không có chung điểm trong nào thì ta nói có thể chia được khối đa diện (H) thành hai khối đa diện (H1) và (H2), hay có thể lắp ghép hai khối đa diện (H1) và (H2) với nhau để được khối đa diện (H). HĐ 2: Phân chia và lắp ghép các khối đa diện Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng  GV hướng dẫn HS chia các khối đa  Các nhóm thảo luận và trình bày. VD1: Cho khối lập phương diện. ABCD.ABCD. a) Chia khối lập phương thành 2 khối lăng trụ. b) Chia khối lăng trụ ABD.ABD thành 3 khối tứ diện.  Cho các nhóm thực hiện.  Các nhóm thảo luận và trình bày. Chia lăng trụ thành 5 tứ diện AA’BD, B’A’BC’, CBC’D, D’C’DA’ và DA’BC’. Nhận xét: Một khối đa diện bất kì luôn có thể phân chia được thành những khối tứ diện VD2: Chia một khối lập phương thành 5 khối tứ diện. D C A B C' D' A' H1. Nêu cách chia? H2. Nêu cách chứng minh các khối tứ diện bằng nhau? Đ1. + Chia khối lập phương thành 2 khối lăng trụ ABD.ABD và BCD.BCD. + Chia lăng trụ ABD.A’B’D’ thành 3 tứ diện BA’B’D’, AA’BD’ và ADBD’. + Chứng minh 3 khối tứ diện bằng nhau: VD3: Chia một khối lập phương thành 6 khối tứ diện bằng nhau. D A D( A ' BD ') : BA ' B ' D '  AA ' BD ' D( ABD ') : AA ' BD '  ADBD ' + Làm tương tự đối với lăng trụ BCD.B’C’D’. -5- B' C B C' D' A' B' GV: HUỲNH THỊ LINH Hình 12  Chia được hình lập phương thành 6 tứ diện bằng nhau 4.Củng cố : Nhấn mạnh: – Cách phân chia và lắp ghép các khối đa diện. 5.Bài tập về nhà và dặn dò: Đọc trước bài "Khối đa diện lồi và khối đa diện đều". 6 . Rút kinh nghiệm: ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... PPCT: 4 Ngày soạn: 14/9/2016 X. Mục tiêu Qua bài học HS cần: 10. Về kiến thức: Chương I: KHỐI ĐA DIỆN Bài 2: KHỐI ĐA DIỆN LỒI VÀ KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU  Nắm được định nghĩa khối đa diện lồi.  Hiểu được thế nào là khối đa diện đều.  Nhận biết được các loại khối đa diện đều. 11. Về kĩ năng:  Biết phân biệt khối đa diện lồi và không lồi.  Biết được một số khối đa diện đều và chứng minh được một khối đa diện là đa diện đều. 12. Về tư duy và thái độ:  Tích cực phát biểu ý kiến.  Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong lập luận. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. XI. Chuẩn bị của GV và HS 1. Chuẩn bị của GV: Thước kẻ, phấn màu, giáo án, sách tham khảo 2. Chuẩn bị của HS: SGK. XII. PPDH : Gợi mở, vấn đáp, kết hợp thảo luận nhóm. IV. Tiến trình bài học : 10. Ổn định tổ chức.KT sĩ số, KT sự chuẩn bị của HS cho bài học (sách, vở, dụng cụ, tâm thế…) 11. KT bài cũ: H. Nêu khái niệm khối đa diện? 12. Bài mới: HĐ 1: Tìm hiểu khái niệm khối đa diện lồi Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng + GV cho HS quan sát một số khối + Chú ý lắng nghe và ghi nhận kiến thức I. KHỐI ĐA DIỆN LỒI đa diện, hướng dẫn HS nhận xét, từ đó giới thiệu khái niệm khối đa diện lồi. Khối đa diện (H) đgl khối đa diện lồi nếu đoạn thẳng nối hai điểm bất kì của (H). Khi đó đa diện xác định (H) đgl đa diện lồi. Nhận xét: Một khối đa diện là khối đa diện lồi khi và chỉ khi miền trong của nó luôn nằm về một phía đối với mỗi mặt phẳng chứa một mặt của nó HĐ 2: Tìm hiểu khái niệm khối đa diện đều Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh + Cho HS quan sát khối tứ diện đều, + Chú ý lắng nghe và ghi nhận kiến thức khối lập phương. Từ đó giới thiệu -6- Nội dung ghi bảng II. KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU Khối đa diện đều là khối đa diện GV: HUỲNH THỊ LINH Hình 12 khái niệm khối đa diện đều. lồi có các tính chất sau: a) Mỗi mặt của nó là một đa giác đều p cạnh. b) Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt. Khối đa diện đều như vậy đgl khối đa diện đều loại (p; q). + GV giới thiệu 5 loại khối đa diện đều. Định lí: Chỉ có 5 loại khối đa diện. Đó là các loại [3; 3], [4; 3], [3; 4], [5; 3], [3; 5]. 4.Củng cố : Nhấn mạnh: – Nhận dạng khối đa diện đều. 5.Bài tập về nhà và dặn dò:  Bài 1, 2 , 3, 4, 5 SGK.  Đọc tiếp bài "Khái niệm về khối đa diện đều và đa diện lồi".- luyện tập 6 . Rút kinh nghiệm: ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... PPCT: 5 BÀI TẬP KHỐI ĐA DIỆN LỒI VÀ KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU Ngày soạn: 21/9/2016 XIII. Mục tiêu Qua bài học HS cần: 13. Về kiến thức:  Nắm được định nghĩa khối đa diện lồi. khối đa diện đều  Nhận biết được các loại khối đa diện đều. 14. Về kĩ năng:  Biết phân biệt khối đa diện lồi và không lồi.  Biết được một số khối đa diện đều và chứng minh được một khối đa diện là đa diện đều. 15. Về tư duy và thái độ:  Tích cực phát biểu ý kiến.Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong lập luận. XIV. Chuẩn bị của GV và HS 1. Chuẩn bị của GV: Thước kẻ, phấn màu, giáo án, sách tham khảo 2. Chuẩn bị của HS: SGK. XV. PPDH : Gợi mở, vấn đáp, kết hợp thảo luận nhóm. IV. Tiến trình bài học : 13. Ổn định tổ chức.KT sĩ số, KT sự chuẩn bị của HS cho bài học (sách, vở, dụng cụ, tâm thế…) 14. KT bài cũ: H. Nêu khái niệm khối đa diện? 15. Bài mới: HĐ Luyện tập vận dụng tính chất của khối đa diện đều Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng -7- GV: HUỲNH THỊ LINH H1. Tính độ dài cạnh của (H)? Hình 12 Đ1. 1. BT2 /tr18 SGK b= H2. Tính diện tích toàn phần của (H) Đ2. và (H) ? a 2 2 S = 6a2 S = 8  a 2 3 a 2 3 8 S 2 3 S' H3. Nhận xét các tứ giác ABFD và Đ3. Các tứ giác đó là nhứng hình thoi. ACFE?  AF  BD, AF  CE 2. BT 4/tr18 SGK H4. Chứng minh IB = IC = ID = IE ? Đ4. Vì AI  (BCDE) và AB = AC = AD = AE.  BCDE là hình vuông. 4.Củng cố : Nhấn mạnh: – Nhận dạng khối đa diện đều. 5.Bài tập về nhà và dặn dò:Đọc trước bài "Khái niệm về thể tích của khối đa diện". 6 . Rút kinh nghiệm: ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... PPCT: 6 Bài 3: KHÁI NIỆM VỀ THỂ TÍCH CỦA KHỐI ĐA DIỆN Ngày soạn: 21/9/2016 XVI. Mục tiêu Qua bài học HS cần: 16. Về kiến thức:   Nắm được khái niệm thể tích của khối đa diện. Nắm được các công thức tính thể tích của một số khối đa diện cụ thể. 17. Về kĩ năng:   Tính được thể tích của khối lăng trụ, khối chóp. Tính được ti số thể tích các khối đa diện được tách ra từ một khối đa diện. 18. Về tư duy và thái độ:  Tích cực phát biểu ý kiến.  Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong lập luận. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. XVII. Chuẩn bị của GV và HS 1. Chuẩn bị của GV: Thước kẻ, phấn màu, giáo án, sách tham khảo 2. Chuẩn bị của HS: SGK. XVIII. PPDH : Gợi mở, vấn đáp, kết hợp thảo luận nhóm. IV. Tiến trình bài học : 16. Ổn định tổ chức.KT sĩ số, KT sự chuẩn bị của HS cho bài học (sách, vở, dụng cụ, tâm thế…) 17. KT bài cũ: H. Thế nào là khối đa diện lồi, khối đa diện đều? Nêu một số công thức tính thể tích đã biết? -8- GV: HUỲNH THỊ LINH Hình 12 18. Bài mới: HĐ 1: Tìm hiểu khái niệm thể tích khối đa diện Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh  GV nêu một số cách tính thể tích vật thể và nhu cầu cần tìm ra cách tính thể tích những khối đa diện phức tạp.  GV giới thiệu khái niệm thể tích khối đa diện  GV nêu định lí thông qua HĐ tính hình (H0), (H1), (H2 ), (H3) (hình 1.2 5 trang 2 2 )  Cho HS thực hiện.  HS tham gia thảo luận. Nêu một công thức tính thể tích đã biết. + chú ý lắng nghe + Các nhóm tính và điền vào bảng. HĐ 2: Tìm hiểu công thức tính thể tích khối lăng trụ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh GV giới thiệu công thức tính thể tích khối lăng trụ. Ghi nhận công thức tính H: Tính thể tích khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’. Cần tính yếu tố nào ? + Tính diện tích đáy + Chiều cao + lên bảng trình bày kết quả + Tính diện tích đáy? + Chiều cao? Yêu cầu HS tính diện tích tam giác đều ABC cạnh a và tính thể tích -9- Nội dung ghi bảng I. KHÁI NIỆM VỀ THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN 1.Khái niệm(SGK) 2 . Định lí Thể tích của khối hộp chữ nhật bằng tích ba kích thước của nó. V= abc. VD2: Gọi a, b, c, V lần lượt là ba kích thước và thể tích của khối hộp chữ nhật. Tính và điền vào ô trống: a b c V 1 2 3 4 3 2 4 1 2 3 2 1 1 1 3 Nội dung ghi bảng II. THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ 1. Định lí: Thể tích khối lăng trụ bằng diện tích đáy B nhân với chiều cao h. V = Bh 2. Vận dụng: khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và cạnh AA’= a 3 Tính thể tích Khối lăng trụ ABC.A’B’C’ Giải: + Chiều cao là AA’= a 3 1 *Ta có : S  BC. AC. sin C 2 2  SABC = a 3 4 GV: HUỲNH THỊ LINH Hình 12 Vậy thể tích là V  3a 3 4 4.Củng cố : Nhấn mạnh: – Khái niệm thể tích khối đa diện. – Công thức tính thể tích khối hộp chữ nhật. – Công thức thể tích khối lăng trụ. 5.Bài tập về nhà và dặn dò:  Đọc tiếp bài "Khái niệm về thể tích của khối đa diện". BTBS: Tính thể tích khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’có đáy ABC là tam giác đều cạnh a ,biết mp(A’BC) tạo với 3a 3 3 mă ̣t đáy mô ̣t góc 600.Tính thể tích khối lăng trụ ĐS : V  8 6 . Rút kinh nghiệm: ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... Cho lăng trụ đều ABCD.ABCD cạnh đáy bằng a. Góc giữa đường chéo AC và đáy bằng 600. Tính thể tích của hình lăng trụ. V = SABCD.CC = a3 6 PPCT: 7 Bài 3: KHÁI NIỆM VỀ THỂ TÍCH CỦA KHỐI ĐA DIỆN. Ngày soạn: 28/9/2016 ( Tiếp theo) XIX. Mục tiêu Qua bài học HS cần: 19. Về kiến thức:   Nắm được khái niệm thể tích của khối đa diện. Nắm được các công thức tính thể tích của một số khối đa diện cụ thể. 20. Về kĩ năng:   Tính được thể tích của khối lăng trụ, khối chóp. Tính được ti số thể tích các khối đa diện được tách ra từ một khối đa diện. 21. Về tư duy và thái độ:  Tích cực phát biểu ý kiến.  Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong lập luận. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. XX. Chuẩn bị của GV và HS 1. Chuẩn bị của GV: Thước kẻ, phấn màu, giáo án, sách tham khảo 2. Chuẩn bị của HS: SGK. XXI. PPDH : Gợi mở, vấn đáp, kết hợp thảo luận nhóm. IV. Tiến trình bài học : - 10 - GV: HUỲNH THỊ LINH Hình 12 19. Ổn định tổ chức.KT sĩ số, KT sự chuẩn bị của HS cho bài học (sách, vở, dụng cụ, tâm thế…) 20. KT bài cũ: H1. Nêu công thức tính V lăng trụ H2. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có CC’= 2 a và đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, biết AB=a.Tính V lăng trụ đã cho Đ1 V = Sday .h Đ2 a3 21. Bài mới: HĐ: Tìm hiểu công thức tính thể tích khối chóp Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng  GV giới thiệu công thức tính thể Đ1. Đoạn vuông góc hạ từ đinh đến III. THỂ TÍCH KHỐI CHÓP tích khối chóp. đáy của hình chóp. 1 Định lí: Thể tích khối chóp bằng 3 H1. Nhắc lại khái niệm đường cao diện tích đáy B nhân với chiều cao của hình chóp? h.  Cho HS thực hiện. 1 V = Bh 3 VD1: Gọi S, h, V lần lượt là thể  Các nhóm tính và điền kết quả vào diện tích đáy, chiều cao và thể tích khối chóp. Tính và điền vào ô trống: bảng. S h V 8 7 8 4 8 4 3 12 2 GV yêu cẩu HS xác định góc ? H: Tính thể tích khối chóp. Cần tính yếu tố nào ? + Tính diện tích đáy? + Chiều cao? Yêu cầu HS tính diện tích tam giác đều ABC cạnh a và tính thể tích + góc giữa SB với mp(ABC) là VD2 : Cho hình chóp S.ABC ,đáy ABC vuông tại B ,SA vuông góc với mp(ABC).Biết AB=a ,BC= + Chiều cao SA  AB. tan S BA a 3 a 3 và góc giữa SB với + Tính diện tích đáy mp(ABC) bằng 600 1 a 2 3 1/ Tính SA S ABC  BA.BC  2 2 2 / Tính thể tích của khối chóp S.ABC theo a  SBA 60o + lên bảng trình bày kết quả - 11 - GV: HUỲNH THỊ LINH Hình 12 + Chiều cao SA  AB.tan S BA a 3 + Tính diện tích đáy 1 a 2 3 S ABC  BA.BC  2 2 a3 Vậy thể tích là V  2 4.Củng cố : Nhấn mạnh: Công thức tính thể tích khối hộp chữ nhật, khối lăng trụ,khối chóp 5.Bài tập về nhà và dặn dò:  Đọc tiếp bài "Khái niệm về thể tích của khối đa diện". 6 . Rút kinh nghiệm: ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... PPCT: 8 Bài 3: KHÁI NIỆM VỀ THỂ TÍCH CỦA KHỐI ĐA DIỆN. Ngày soạn: 28/9/2016 ( Luyện tập ) XXII. Mục tiêu Qua bài học HS cần: 22. Về kiến thức:   Nắm được khái niệm thể tích của khối đa diện. Nắm được các công thức tính thể tích của một số khối đa diện cụ thể. 23. Về kĩ năng:   Tính được thể tích của khối lăng trụ, khối chóp. Tính được ti số thể tích các khối đa diện được tách ra từ một khối đa diện. 24. Về tư duy và thái độ:  Tích cực phát biểu ý kiến.  Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong lập luận. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. XXIII. Chuẩn bị của GV và HS 1. Chuẩn bị của GV: Thước kẻ, phấn màu, giáo án, sách tham khảo 2. Chuẩn bị của HS: SGK. XXIV. PPDH : Gợi mở, vấn đáp, kết hợp thảo luận nhóm. IV. Tiến trình bài học : 22. Ổn định tổ chức.KT sĩ số, KT sự chuẩn bị của HS cho bài học (sách, vở, dụng cụ, tâm thế…) 23. KT bài cũ: Lồng vào giải bài tập 24. Bài mới: HĐ : Luyện tập tính thể tích khối lăng trụ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng - 12 - GV: HUỲNH THỊ LINH +Gọi HS nhắc lại kiến thức cũ H1. Xác định góc giữa AA và đáy ? Hình 12 + Nhắc lại kiến thức đã học H2. Tính chiều cao AO ? H3. Chứng minh BC  (AAO) H1. Xác định góc giữa BC và Đ1. BCA 300 mp(AACC) ? H2. Tính AC, CC ? Đ2. AC = AB.cot300 = 3b CC = AC '2  AC 2 2 2 b  V = b3 6 . A/ Kiến thức : Thể tích lăng trụ : V= Sday .h B/ Bài tập 1. Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC có đáy ABC là một tam giác đều cạnh a và điểm A cách đều các điểm A, B, C. Cạnh bên AA tạo với mặt phẳng đáy một góc 600. a) Tính thể tích khối lăng trụ. b) Chứng minh BCCB là một hình chữ nhật. BT2: Hình lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là một tam giác vuông tại A, AC = b, C 600 . Đường chéo BC của mặt bên BBCC tạo với mp(AACC) một góc 300. Tính thể tích của lăng trụ. 4.Củng cố : Nhấn mạnh: – Cách vận dụng các công thức tính thể tích các khối đa diện. 5.Bài tập về nhà và dặn dò:  Đọc tiếp bài "Khái niệm về thể tích của khối đa diện". 6 . Rút kinh nghiệm: ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... PPCT: 9 Bài 3: KHÁI NIỆM VỀ THỂ TÍCH CỦA KHỐI ĐA DIỆN. Ngày soạn: 4/10/2016 ( Luyện tập ) XXV. Mục tiêu Qua bài học HS cần: - 13 - GV: HUỲNH THỊ LINH Hình 12 25. Về kiến thức:   Nắm được khái niệm thể tích của khối đa diện. Nắm được các công thức tính thể tích của một số khối đa diện cụ thể. 26. Về kĩ năng:   Tính được thể tích của khối lăng trụ, khối chóp. Tính được ti số thể tích các khối đa diện được tách ra từ một khối đa diện. 27. Về tư duy và thái độ:  Tích cực phát biểu ý kiến.  Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong lập luận. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. XXVI. Chuẩn bị của GV và HS 1. Chuẩn bị của GV: Thước kẻ, phấn màu, giáo án, sách tham khảo 2. Chuẩn bị của HS: SGK. XXVII.PPDH : Gợi mở, vấn đáp, kết hợp thảo luận nhóm. IV. Tiến trình bài học : 25. Ổn định tổ chức.KT sĩ số, KT sự chuẩn bị của HS cho bài học (sách, vở, dụng cụ, tâm thế…) 26. KT bài cũ: Lồng vào bài tập 27. Bài mới: HĐ 1: Luyện tập tính thể tích khối chóp Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng H1. Xác định đường cao của Đ1. DF  (CFE) tứ diện ? H2. Viết công thức tính thể 1 Đ2. V = SCFE .DF tích khối tứ diện CDFE ? 3 H3. Tính CE, CF, FE, DF ? Bài 1: Cho tam giác ABC vuông cân ở A và AB = a. Trên đường thẳng qua C và vuông góc với mp(ABC) lấy điểm D sao cho CD = a. Mặt phẳng qua C vuông góc với BD cắt BD tại F và cắt AD tại E. Tính thể tích khối tứ diện CDFE theo a. Đ3. CE = AD a 2  2 2 CF = a 6 a 6 ; FE = 3 6 DF = a 3 3 V= a3 36 HĐ 2: Luyện tập tính tỉ số thể tích của khối đa diện Hoạt động của giáo viên _ Cung cấp cho HS công thức Hoạt động của học sinh _ Chú ý lắng nghe - 14 - Nội dung ghi bảng Chú ý : Cho hình chóp S.ABC. Trên các GV: HUỲNH THỊ LINH Hình 12 _ Ghi nhận kiến thức H1. Xác định ti số thể tích của Đ1. hai khối chóp ? VS .DBC VS. ABC H2. Tính SD, SA ? Đ2. SA =   đoạn thẳng SA, SB, SC lần lượt lấy 3 điểm A, B, C khác S. Chứng minh: VS . A ' B ' C ' SA ' SB ' SC '  . . VS. ABC SA SB SC SD SA a 3 5a 3 , SD = 4 12 Áp dụng: 2. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh AB = a. Các cạnh bên SA, SB, SC tạo với đáy một góc 600. Gọi D là giao điểm của SA với mặt phẳng qua BC và vuông góc với SA.Tính ti số thể tích của hai khối chóp S.DBC và S.ABC. SD 5  SA 8 4.Củng cố : Nhấn mạnh: – Cách vận dụng các công thức tính thể tích các khối đa diện. – BT trắc nghiệm 1. Cho hình chóp S.ABC. Gọi A’,B’ lần lượt là trung điểm SA, SB. Khi đó ti số thể tích của hai khối SA’B’C và SABC là : 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 3 4 8 2. Cho hình chóp SABCD. Gọi A’,B’,C’,D’ lần lượt là trung điểm SA, SB, SC, SD. Khi đó ti số thể tích của hai khối SA’B’C’D’ và SABCD là : 1 1 1 1 B. B. C. D. 2 4 8 16 5.Bài tập về nhà và dặn dò:  Đọc tiếp bài : Ôn tập chương I 6 . Rút kinh nghiệm: ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... PPCT: 31/10/2016 Ngày soạn: 10 XXVIII. Mục tiêu 28. Về kiến thức: ÔN TẬP CHƯƠNG I Qua bài học HS cần:  Nắm được khái niệm hình đa diện, khối đa diện. - 15 - GV: HUỲNH THỊ LINH     Hình 12 Hai khối đa diện bằng nhau. Phân chia và lắp ghép khối đa diện. Đa điện đều và các loại đa diện đều. Thể tích các khối đa diện. 29. Về kĩ năng:  Nhận biết được các đa diện và khối đa diện.  Biết cách phân chia và lắp ghép các khối đa diện để giải các bài toán thể tích.  Vận dụng các công thức tính thể tích khối đa diện vào việc giải toán. 30. Về tư duy và thái độ:  Tích cực phát biểu ý kiến.  Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong lập luận. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. XXIX. Trọng tâm : Thể tích khối đa diện- tỉ số thể tích XXX. PPDH : Gợi mở, vấn đáp, kết hợp thảo luận nhóm. IV. Tiến trình bài học : 28. Ổn định tổ chức.KT sĩ số, KT sự chuẩn bị của HS cho bài học (sách, vở, dụng cụ, tâm thế…) 29. KT bài cũ: Lồng vào bài tập 30. Bài mới: HĐ 1: Luyện tập tính thể tích khối đa diện Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng + Hướng dẫn HS làm bài tập  Hình vẽ Bài 1: cho hình chóp SABCD có đáy ABCD + Nhận xét và chinh sửa ( nếu 1 1 là hình vuông cạnh a, SA=a và SA vuông a) VS . ABCD  S ABCD .SA  .a 3 có) góc với đáy 3 3 + Củng cố phương pháp tính thể i. Tính thể tích S.ABCD 1 b) VS . ABC  SABC .SA tích của khối đa diện cho HS ii. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng 3 2 (SBC) a SABC = 2 3 a V= S 6  Vẽ AH  (SBC) V= 1 S SBC . AH = 3 a3 6 2 2 a 2 3V 2  a AH = SSBC 2 SSBC = H D A B C HĐ 2 : Luyện tập tính ti số thể tích khối đa diện Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh H1. Xác định ti số thể tích của Đ1. hai khối chóp ? VS .DBC VS. ABC H2. Tính SD, SA ? Đ2. SA =  SD SA a 3 5a 3 , SD = 4 12 - 16 - Nội dung ghi bảng 2. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh AB = a. Các cạnh bên SA, SB, SC tạo với đáy một góc 600. Gọi D là giao điểm của SA với mặt phẳng qua BC và vuông góc với SA. a) Tính ti số thể tích của hai khối chóp S.DBC và S.ABC. c) Tính thể tích của khối chóp S.DBC. GV: HUỲNH THỊ LINH Hình 12  H3. Tính thể tích khối chóp S.ABC ? SD 5  SA 8 Đ3. VS.ABC = a3 3 12 4.Củng cố : Nhấn mạnh: Câu 1: Cho tam giác ABC có đáy là tam giác vuông tại A; biết AB=a; AC=2 a. Diện tích S của tam giác bằng: A. S 2 a 2 B. S a 2 a 2 D. S  3 a 2 . 3 C. S  2 2 Câu 2: Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy; góc SBA bằng 600. Độ dài đường cao SA của khối chóp bằng: A. SA  a 3 2 B. SA  a 3 3 C. SA a 3 D. SA  a 2 Câu 3: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 2 a; SA   ABC  , SA a 2 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . a 3 . 2 A. V  6 a3. 6 B. V  6 a3. 6 C. V  3 D. V a 3 . 6 Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, SA vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC biết AB= 4 cm; BC=6 cm ; Góc SBA bằng 450. 3 3 3 3 A. V 16 cm B. V 32 cm C. V 48 cm D. V 96 cm Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật; SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), biết SA=3m; AB=2 m; AD=5m. Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Tính thể tích V của khối chóp S.ABMD. 3 3 3 3 A. V 15 / 2 m B. V 5 / 2 m C. V 30 m D. V 10 m Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a,SA vuông góc với đáy; góc giữa SB và mặt phẳng đáy bằng 600. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. 3 A. V a . 3 a3. 3 B. V  6 a3. 3 C. V  3 a3. 3 D. V  9 Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với (ABCD). Biết AB=a; BC= a 3 , SA=2 a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD. 3 A. V 2 a . 3 a3. 3 B. V  9 a3. 3 C. V  3 2 a 3 . 3 D. V  3 5.Bài tập về nhà và dặn dò:Làm bài tập trong đề cương : Ôn tập chương I 6 . Rút kinh nghiệm: ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... PPCT: 11 Ngày soạn: 31/10/2016 XXXI. Mục tiêu Qua bài học HS cần: ÔN TẬP CHƯƠNG I ( Tiếp theo) - 17 - GV: HUỲNH THỊ LINH Hình 12 31. Về kiến thức:      Nắm được khái niệm hình đa diện, khối đa diện. Hai khối đa diện bằng nhau. Phân chia và lắp ghép khối đa diện. Đa điện đều và các loại đa diện đều. Thể tích các khối đa diện. 32. Về kĩ năng:  Nhận biết được các đa diện và khối đa diện.  Biết cách phân chia và lắp ghép các khối đa diện để giải các bài toán thể tích.  Vận dụng các công thức tính thể tích khối đa diện vào việc giải toán. 33. Về tư duy và thái độ:  Tích cực phát biểu ý kiến.  Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong lập luận. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. XXXII.Trọng tâm bài : Thể tích khối đa diện- và các bài toán liên khác XXXIII. PPDH : Gợi mở, vấn đáp, kết hợp thảo luận nhóm. IV. Tiến trình bài học : 31. Ổn định tổ chức.KT sĩ số, KT sự chuẩn bị của HS cho bài học (sách, vở, dụng cụ, tâm thế…) 32. KT bài cũ: Nêu công thức tính thể tích khối lăng trụ 33. Bài mới: HĐ: Rèn luyện kỹ năng tính thể tích khối lăng trụ Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng H1. Xác định góc giữa AA Đ1. A cách đều A, B, C và đáy ?  AO  (ABC)  A ' AO 600 H2. Tính chiều cao AO ? Đ2. AO = a 3  AO = a 3 1. Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC có đáy ABC là một tam giác đều cạnh a và điểm A cách đều các điểm A, B, C. Cạnh bên AA tạo với mặt phẳng đáy một góc 600. a) Tính thể tích khối lăng trụ. b) Chứng minh BCCB là một hình chữ nhật. a3 3 4  Đ3. BC  AO, BC  AO  BC  (AAO)  BC  AA  BC  BB  BCCB là hình chữ nhật.  V = SABC.AO = H3. Chứng minh BC (AAO) 4.Củng cố : Nhấn mạnh: Công thức tính thể tích khối lăng trụ Câu1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D; AB=2 a; AD=CD=a. Diện tích đáy của khối chóp S.ABCD là: A. S 3a 2 3a 2 B. S  2 C. S 2 a 2 a 2 D. S  2 Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh bằng a; góc BAD bằng 600. SA vuông góc với (ABCD); SA= a 2 . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng. a3. 6 A. V  12 a3. 6 B. V  6 a3. 6 C. V  2 - 18 - a3. 6 D. V  4 GV: HUỲNH THỊ LINH Hình 12 Câu3: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại B. Biết AB=4cm; BC=7cm; AA’=6cm. Tình thể tích V của khối lăng trụ ABC.A’B’C’. 3 3 3 3 A. V 168 cm B. V 2 8 cm C. V 84 cm D. V 56 cm Câu 4: Khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 2 a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC). Chiều cao của khối chóp S. ABC có độ dài tính theo a là: A. a 3 B. 2 a 3 C. a 3 2 D. 2 a 3 Câu 5: Cho khối chóp S.ABC có M là trung điểm của SC. Ti số thể tích của hai khối chóp S.ABC và S.ABM là: A. 1 B. 1 4 C. 1 2 D. 2 Câu 6: Hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có thể tích bằng 64 cm3 . Độ dài các cạnh của hình lập phương trên bằng: A.3 cm B. 4cm C. 5cm D. 6cm Câu 7: Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’. Biết AB= 2 m; AA’=3m. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C bằng: 3 A. V 3 3 m3 B. V 4m3 C. V  3 m3 D. V 12 m Câu 8: Tính thể tích V của hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ biết AB=a; AC= a 5 ; AA’=3a. A. V 2 a 3 B. V 3a 3 5 C. V 3a 3 D. V 6a 3 Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O; Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB, SC. Biết thể tích của khối chóp S.ABCD bằng 18cm3. Tính thể tích V của khối chóp S.AMN . 9 4 3 A. V  cm 9 2 3 B. V  cm C. V 9cm3 3 D. V 3 cm 5.Bài tập về nhà và dặn dò:  Tiết 12 : Kiểm tra 45 phút chương I  600 , góc giữa BC '  BTBS : Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' , ABC vuông tại A, AC 2 , C với mp ( AA ' C ' C ) bằng 300 . 1. Tính độ dài đoạn AC ' . 2 . Tính thể tích khối lăng trụ. 6 . Rút kinh nghiệm: ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... PPCT: 13 Ngày soạn: 7/11/2016 XXXIV. Mục tiêu 34. Về kiến thức:   35.   36.  KHÁI NIỆM VỀ MẶT TRÒN XOAY Qua bài học HS cần: Nắm được sự tạo thành mặt tròn xoay ,các yếu tố của mặt tròn xoay: Đường sinh,trục Hiểu được mặt nón tròn xoay ,góc ở đinh ,trục,đường sinh của mặt nón Về kĩ năng: Vẽ thành thạo mặt nón. Tính được diện tích và thể tích của hình trụ, hình nón. Về tư duy và thái độ: Tích cực phát biểu ý kiến.Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong lập luận. - 19 - GV: HUỲNH THỊ LINH Hình 12 XXXV. Trọng tâm bài :  Mặt nón tròn xoay: Diện tích mặt nón, thể tích khối nón XXXVI. PPDH : Gợi mở, vấn đáp, kết hợp thảo luận nhóm. IV. Tiến trình bài học : 34. Ổn định tổ chức.KT sĩ số, KT sự chuẩn bị của HS cho bài học (sách, vở, dụng cụ, tâm thế…) 35. KT bài cũ: Lồng vào bài tập 36. Bài mới: HĐ1: Tìm hiểu khái niệm mặt tròn xoay Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng H1. Nêu tên một số đồ vật mà Đ1. Các nhóm thảo luận và trình I. SỰ TẠO THÀNH MẶT TRÒN XOAY mặt ngoài có hình dạng là các bày. Trong KG, cho mp (P) chứa đường thẳng  mặt tròn xoay? Lọ hoa, chiếc nón, cái ly, … và một đường (C). Khi quay (P) quanh  một góc 3600 thì mỗi điểm M trên (C) vạch ra một  GV dùng hình vẽ minh hoạ đường tròn có tâm O thuộc  và nằm trên mp cho sự tạo thành mặt tròn vuông góc với . Khi đó (C) sẽ tạo nên một xoay hình đgl mặt tròn xoay. (C) đgl đường sinh của mặt tròn xoay đó.  đgl trục của mặt tròn xoay. HĐ 2 : Tìm hiểu sự tạo thành mặt nón tròn xoay Hoạt động của giáo viên  GV dùng hình vẽ để minh hoạ và hướng dẫn HS cách tạo ra hình nón tròn xoay. Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng I. NẶT NÓN TRÒN XOAY 1. Mặt nón tròn xoay 2. Hình nón tròn xoay Cho OIM vuông tại I. Khi quay nó xung quanh cạnh góc vuông OI thì đường gấp khúc OMI tạo thành một hình đgl hình nón tròn xoay. – Hình tròn (I, IM): mặt đáy H1. Xác định khoảng cách từ Đ1. h = OI. – O: đỉnh đinh đến đáy? – OI: đường cao – OM: đường sinh – Phần mặt tròn xoay sinh ra bởi OM: mặt xung quanh. 3. Khối nón tròn xoay Phần không gian được giới hạn bởi một hình nón  GV giới thiệu khái niệm khối tròn xoay kể cả hình nón đó đgl khối nón tròn nón. xoay. – Điểm ngoài: điểm không thuộc khối nón. Đ2. Các nhóm thảo luận và trả lời. H2. Phân biệt hình nón và khối – Điểm trong: điểm thuộc khối nón nhưng không nón? thuộc hình nón. – Đỉnh, mặt đáy, đường sinh HĐ 2: Tìm hiểu công thức tính diện tích xung quanh của hình nón- tính thể tích của khối nón Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng  GV giới thiệu khái niệm hình 4. Diện tích xung quanh của hình nón chóp nội tiếp hình nón, diện tích a) SGK xung quanh hình nón. b) Diện tích xung quanh của hình nón bằng nửa tích độ dài đường tròn đáy với độ dài đường sinh : Sxq  rl - 2 0 -
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan