Tuần 1 - Tiết 1
Ngày soạn: 22 / 08 / 2016
Ngày dạy: 24/08/2016
§1. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO
TRONG TAM GIÁC VUÔNG.
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức: Hs nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình vẽ 1.
2. Kỹ năng: Hs biết thiết lập các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
( định lí 1 và định lí 2) dưới sự dẫn dắt của giáo viên, biết vận dụng các hệ thức để giải
bài tập
3. Thái độ: Rèn luyện tính chính sát, học tập nghiêm túc
4. Xác định nội dung trọng tâm của bài: hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình chiếu,
đường cao và hai hình chiếu
5. Định hướng phát triển năng lực:
-Năng lực chung: năng lực hợp tác, tính toán, giải quyết vấn đề
-Năng lực chuyên biệt: sử dụng hình thức diễn tả phù hợp, quan sát, vẽ hình, liên kết và
chuyển tải kiến thức, vận dụng kiến thức
II. Chuẩn bị:
Gv: Thước kẻ ,tranh vẽ hình 1 và hình 2, phiếu học tập.
Hs: Ôn lại các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông.
III. Hoạt động dạy học:
1. Tổ chức lớp (1’)
2. Kiểm tra bài cũ (5’): Cho tam giác ABC vuông tai A ,đường cao AH.
a). Tìm các cặp tam giác vuông đồng dạng ? (6đ)
b). Xác định hình chiếu của AB, AC trên cạnh huyền BC?
(4đ)
A
Trả lời:
a). AHC BAC; AHB CAB; AHB CHA
b). BH và CH
C
H
3. Bài mới
B
Nội dung
1. Hệ thức giữa cạnh góc
vuông và hình chiếu của
nó trên cạnh huyền (15’)
Cho ABC vuông tại A có
AB = c, AC = b, BC = a,
AH = h, CH = b', HB = c'.
A
b
c
h
b'
C
c'
B
a H
Định lí 1: b ab '; c ac'
Chứng minh: (SGK)
Ví dụ: Chứng minh định lí
2
2
Hoạt động của
GV
GV đưa bảng phụ
có vẽ hình 1 tr64
giới thiệu các kí
hiệu trên hình.
- Yêu cầu học sinh
đọc định lí trong
SGK.
? Hãy viết lại nội
dung định lí bằng
kí hiệu của các
cạnh?
- Cho học sinh thảo
luận theo nhóm để
chứng minh định lí.
? Đọc ví dụ 1 trong
Hoạt động của HS
- b2 ab ';c2 ac'
- Thảo luận theo
nhóm
- Trình bày nội dung
chứng minh định lí
Pitago.
Năng lực
hình thành
Hợp tác, giải
quyết vấn
đề, liên kết
và chuyển
tải kiến thức
Pitago
-- Giải -Ta có: a = b’ + c’ do đó:
b2 + c2 = a(b’+c’) = a. a = a2
2. Một số hệ thức liên
quan tới đường cao (10’)
Định lí 2: h 2 b' c'
Chứng minh:
Xét AHB và CHA có:
(cùng phụ với góc
HBA
CAH
)
HCA
SGK và trinh bày
lại nội dung bài
tập?
! Như vậy định lí
Pitago là hệ quả
của định lí trên.
- Yêu cầu học sinh
đọc định lí 2 trong
SGK?
? Với quy ước như
trên hãy viết lại hệ
thức của định lí?
? Làm bài tập ?1
theo nhóm?
Hợp tác, giải
quyết vấn
đề, liên kết
và chuyển
tải kiến thức
- Đọc lí
- h 2 b' c'
- Làm việc theo
nhóm
Ta có: HBA
CAH
(cùng phụ với góc
BHA
CHA
90 0
) nên AHB
HCA
Do đó: AHB CHA
- Yêu cầu các
CHA.
Suy ra:
nhóm trình bày bài
AH HB
chứng minh, GV Suy ra:
AH HB
nhận xét kết quả.
HC HA
HC HA
- Yêu cầu một học
AH.AH HC.HB
sinh đọc ví dụ 2 AH.AH HC.HB
h 2 b'.c'
h 2 b'.c'
trang 66 SGK.
IV. Câu hỏi / bài tập kiểm tra đánh giá năng lực học sinh
1. Bảng ma trận kiểm tra các mức độ nhận thức
Nội dung
Hệ thức giữa
cạnh góc vuông
và hình chiếu
Hệ thức liên
quan đường cao
Nhận biết
Nắm được hệ
thức
Thông hiểu
Vận dụng
Hiểu các yếu tố Tính độ dài các
trong hệ thức, cạnh trên hình
yêu cầu
vẽ
Nắm được hệ
Hiểu các yếu tố Tính độ dài các
thức
trong hệ thức, cạnh trên hình
yêu cầu
vẽ
2. Câu hỏi và bài tập củng cố, dặn dò (10’)
Bài tập1: Hướng dẫn: (MĐ: 2, 3)
a). Tìm x và y là tìm yếu tố nào của tam gíac vuông ABC ?
Hs: Tìm hình chiếu của hai cạnh góc vuông AB,AC
- Biết độ dài hai cạnh góc vuông vậy sử dụng hệ thức nào để tìm x,y?
Hs: Hệ thức 1:
-Để sử dụng được hệ thức 1 cần tìm thêm yếu tố nào?
Hs: Độ dài cạch huyền
- Làm thế nào để tìm độ dài cạnh huyền?
Hs: Áp dụng định lí Pytago.
Giải : Ta có BC AB 2 AC 2 62 82 10
Vận dụng cao
Chứng minh
hình học
Chứng minh
hình học
A
6
8
y
x
B
AB 2 BC.BH 62 10.x
Ta lại có:
x 3, 6; y 6, 4
C
H
A
Bài tập 2: Giải: (MĐ: 3)
Ta có: AB2 = BC.BH x 2 5.1 5 x 5
y
x
1
B
4
H
C
AC 2 BC .HC y 2 5.4 20 y 20
Bài tập 3:(Dùng phiếu học tập) Tìm x trong mỗi trường hợp sau:
(MĐ: 3)
Hình1:
Hình 2:
A
A
4
x
8
2
B
H
2
C
B
x
H
Kết quả: H1: x = 4 ; H2 : max = 8
Cho tam giác ABC vuông tại A;đường cao AK. Hãy viết hệ thức giữa : (MĐ: 1)
1) cạnh huyền ,cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền
2) Đường cao và hình chiếu của các cạnh góc vuông trên cạnh huyền
3. Hướng dẫn học ở nhà (1’):
- Vẽ hình và viết được các hệ thức đã học.
-Làm ví dụ 2/66 sgk. Hướng dẫn :Áp dụng hệ thức 2 để tính.
C
Tuần 2 - Tiết 2
Ngày soạn: 28 / 08 / 2016
Ngày dạy: 31/08/2016
§1.MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO
TRONG TAM GIÁC VUÔNG(t.t)
I .Mục tiêu :
1.Kiến thức: Học sinh biết thiết lập các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác
vuông(Định lí 3 và định lí 4)giới sự dẫn dắt của giáo viên
2.Kĩ năng:HS biết vận dụng các hệ thức trên vào giả ài tập
3.Thái độ: HS tự giác tích cực chủ động trong học tập.
4. Xác định nội dung trọng tâm của bài: các hình thức còn lại
5. Định hướng phát triển năng lực:
-Năng lực chung: năng lực hợp tác, tính toán, giải quyết vấn đề
-Năng lực chuyên biệt: sử dụng hình thức diễn tả phù hợp, quan sát, vẽ hình, liên kết và
chuyển tải kiến thức, vận dụng kiến thức
II . Chuẩn bị :_
-GV: Thước kẻ;Tranh vẽ hình 1 và 3 ,Phiếu học tập
- HS:ôn tâp các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông,công thức tính diện
tích tam giác ,Định lí pitago
P
q
H
III. Hoạt động dạy học :
r/
r
1. Ổn định lớp
p/
h
2. Kiểm tra bài cũ (7’)
p
R
Q
1).Cho hình vẽ :
-Hãy viết hệ thức giữa :
a) cạnh huyền ,cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền. (5đ)
b)Đường cao và hình chiếu của các cạnh góc vuông trên cạnh huyền. Áp dụng tính: biết
b’=3, c’=5; tính h. (5đ)
Đáp án: a) b2 = ab/; c2=ac/
b) h2 =b/c/, h= 3.5
3. Bài mới :
Hoạt động của
Năng lực
Nội dung
Hoạt động của HS
GV
hình thành
Hợp tác, giải
2. Một số hệ thức liên quan - Yêu cầu học sinh
quyết vấn
tới đường cao (11’)
đọc định lí 3 trong
đề, liên kết
SGK.
Định lí 3: bc ah
và chuyển
? Hãy viết lại nội
Chứng minh:
tải kiến thức
ah bc
dung định lí bằng A
kí hiệu của các - Thảo luận
cạnh?
1
b
c
Ta có: SABC ah
h
2
b'
C
c'
B
a H
1
2
Ta có: SABC ah
1
SABC bc
2
1
- Cho học sinh thảo
SABC bc
luận theo nhóm
2
nhỏ để chứng minh Suy ra: bc ah
định lí.
- Trình bày nội dung
chứng minh.
? Làm bài tập ?2 - Làm việc theo
theo nhóm?
Suy ra: bc ah
nhóm
Hợp tác, giải
2. Một số hệ thức liên quan - Yêu cầu học sinh - Đọc định lí
quyết vấn
tới đường cao (17’)
đọc định lí 4 trong
đề, liên kết
SGK?
1
1 1
1
1 1
Định lí 4: 2 2 2
và chuyển
h
b c
? Với quy ước như h2 b2 c2
tải kiến thức
trên hãy viết lại hệ
Chứng minh:
thức của định lí?
A
- Thảo luận nhóm và
- Yêu cầu các trình bày
nhóm trình bày bài Theo hệ thức 3 ta có:
b
c
h
chứng minh định
ah bc a2 h 2 b2 c2
b'
lí? (Gợi ý: Sử dụng
c'
2
2
2
2 2
C
B
a H
định lí Pitago và hệ (b c )h b c
1
1 1
Theo hệ thức 3 và định lí thức định lí 3)
2 2 2
h
b c
Pitago
ta
có: - Yêu cầu một học
2 2
2 2
sinh đọc ví dụ 3 - Theo dõi ví dụ 3
ah bc a h b c
trang 67 SGK.
(b2 c2 )h 2 b2 c2
- Giáo viên đọc và
1
1 1
2 2 2
giải thích phần chú
h
b c
ý, có thể em chưa
* Chú ý: SGK
biết trong SGK.
IV. Câu hỏi / bài tập kiểm tra đánh giá năng lực học sinh
1. Bảng ma trận kiểm tra các mức độ nhận thức
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Hệ thức liên
Nắm được hệ
Hiểu các yếu tố Tính độ dài các Chứng minh
quan đường cao thức
trong hệ thức, cạnh trên hình hình học
yêu cầu
vẽ
2. Câu hỏi và bài tập củng cố, dặn dò (8’)
Cho hình vẽ :Hãy viết các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông ?(MĐ: 1)
1.b2 = ab/; c2 = ac/
A
2. h2 =b/c/
c
3. b.c = a.h
b
h
c/
1
1 1
4. 2 2 2
h
b c
B
b/
H
C
a
Bài tập 3: Hướng dẫn: (MĐ: 3)
- Tìm x và y là tìm yếu tố nào trong hình vẽ ?
Hs: AH và BC.
- Làm thé nào để tính được BC ?
Hs: Áp dụng định lí Pytago.
- Áp dụng hệ thức nào để tính AH ?
Hs: Hệ thức 3.
Đáp số: x
A
5
7
x
B
H
C
y
A
35
; y 74
74
y
2
Bài tập 4: (MĐ: 3)
x
1
B
H
C
Hướng dẫn : - Tìm x và y là tìm yếu tố nào trong hình vẽ ?
Hs: Cạnh góc vuông AC và hình chiếu HC của AC trên BC
- Áp dụng hệ thức nào để tìm HC ?
Hs : Hê thức 2
- Tính y bằng những cách nào ?
Hs: Áp dụng định lí Pytago và hệ thức 1
Đáp số : x = 4; y 20
3. Hướng dẫn học ở nhà:
Vẽ hình và viết được các hệ thức đã học.
Xem lại các bài tập đã giải.
Làm các bài tập 5;6;7;8;9.
Tuần 3 - Tiết 3
Ngày soạn: 03 / 09 / 2016
Ngày dạy: 06/09/2016
LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh được củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác
vuông
2. Kỹ năng: Học sinh biết vận dụng các kiến thức trên để giải bài tập.
3. Thái độ: rèn luyện tính chính xác, nghiêm túc
4. Xác định nội dung trọng tâm của bài: củng cố và vận dụng các hệ thức
5. Định hướng phát triển năng lực:
-Năng lực chung: năng lực hợp tác, tính toán, giải quyết vấn đề, sáng tạo
-Năng lực chuyên biệt: sử dụng hình thức diễn tả phù hợp, quan sát, vẽ hình, liên kết và
chuyển tải kiến thức, vận dụng kiến thức
II. Chuẩn bị:
Gv: Thước kẻ và tranh vẽ hình 1 cùng 4 hệ thức đã học trong tam giác vuông.
Hs: Chuẩn bị các bài tập 5;6;7;8;9.
III. Hoạt động dạy học :
1. Tổ chức lớp. (1’)
2. Kiểm tra bài cũ. (5’)
Cho hình vẽ :Hãy viết các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông ?
Đáp án (mỗi hệ thức đúng được 2đ):
A
1.b2 = ab/; c2 = ac/
b
2. h2 =b/c/
c
h
c/
3. b.c = a.h
4.
B
b/
H
C
a
1
1 1
2 2
2
h
b c
3. Luyện tập: (37’)
Nội dung
Bài tập 5:
A
4
3
B
H
ABC
; A 900 ;
Gt AB = 3 ; AC = 4
AH BC
Kl
AH =?, BH = ?
HC = ?
Chứng minh:
Ta
có
Hoạt động của
HS
yêu cầu vẽ hình ghi Thực hiện
gt ; kl:
Hs: Hệ thức 1
Áp dụng hệ thức nào Hs: Tính BC.
để tính BH ?
Hs: Hệ thức 1
Hs:Áp dụng định
- Để áp dụng được hệ lí Pytago
thức 1 cần tính thêm
yếu tố nào?
- Cạnh huyền BC được
tính như thế nào?
Hs: Có hai cách là
-Có bao nhiêu cách áp dụng hệ thức 1
tính HC
và tính hiệu
BC và BH.
Hs: Áp dụng hệ
- AH được tính như thế thức 3.
: nào?
Hoạt động của GV
C
Năng lực
hình thành
Tái hiện kiến
thức, vận
dụng kiến
thức, tính
toán, sáng
tạo, sử dụng
hình thức
diễn đạt phù
hợp
Gv yêu cầu hs vẽ hình
ghi gt và kết luận của
Ta lại có:AB2 = BC.BH
bài toán.
AB 2 32 9
BH
1,8
Gv hướng dẫn sh
BC
5 5
HC = BC - BH =5 - 1,8 chứng minh:
Áp dụng hệ thức nào
=3,2
để tính AB và AC ?
Mặt khác : AB.AC BC.AH
- Để áp dụng được hệ
AB. AC 3.4
AH
2, 4
thức 1 cần tính thêm
BC
5
Vậy AH=2,4; BH = 1,8 ; HC yếu tố nào?
- Cạnh huyền BC được
= 3,2.
tính như thế nào?
Bài Tập 6:
Gv: Treo bảng phụ vẽ
ABC ; A 900 ;
A
hình 8,9 sgk lên
AH BC
bảng.Yêu
cầu hs đọc
?
?
Gt BH =1; HC = 2
đề 2bài toán.
1
Vẽ hình, lập
luận
BC AB 2 AC 2 32 42 5
B
Kl AB = ?; AC = ?
Chứng minh:
Ta có BC = HB + HC =3
AB2 = BC.BH = 3.1 = 3
AB = 3
Và AC = BC.HC =3.2 = 6
AC = sdAmC2sdBnD
Vậy AB = 3 ;AC = 6
Bài tập 7/69 sgk.
Giải
A
Hs : Hệ thức 1
Hs: Tính BC.
Hs: BC = BH +
HC =3
C
H
x
O
a
b
x
O
a
b
Gv: Hình 8: Dựng tam
giác ABC có AO là
x
đường trung tuyến ứng
O
với cạnh BC ta suy ra
B
H
C
a
b
được điều gì?
Hs: AO = OB = OC
Cách 1:
( cùng bán kính)
Theo cách dụng ta giác ABC ? Tam giác ABC là
có đường trung tuyến AO ứng Tam giác gì ? Vì sao ?
với
Cạnh BC và bằng nữa cạnh ?Tam giác ABC vuông
đó, do đó tam giác ABC tại A ta suy ra được
vuông tại A . Vì vậy ta có điều gì
AH2 = HB.HC hay x2 = a.b
Hs:AH2 = HB.HC hay
Cách 2:
x2 = a.b
Theo cách dụng ta giác
Gv: Chứng
minh tương
D
DEF có đường trung
tự đối với hình 9.
x
tuyến DO ứng với
O
Cạnh EF và bằng nữa
a
I
F
E
cạnh đó, do đó tam giác
b
DEF vuông tại D . Vì
vậy ta có DE2 = EI.IF hay x2
Hs: AO = OB =
OC ( cùng bán
kính)
Hs: Tam giác
ABC vuông tại
A ,vì theo định lí
„
trong một tam
giác có đường
trung tuyến úng
với một cạnh
bằng nữa cạnh ấy
thì tam giác đó là
tam giác vuông.“
?
Hs: Thực hiện như
nội dung ghi bảng
= a.b
IV. Câu hỏi / bài tập kiểm tra đánh giá năng lực học sinh
1. Bảng ma trận kiểm tra các mức độ nhận thức
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Hệ thức liên
Nắm được hệ
Hiểu các yếu tố Tính độ dài các Chứng minh
quan đường cao thức
trong hệ thức, cạnh trên hình hình học
yêu cầu
vẽ
2. Câu hỏi và bài tập củng cố, dặn dò (2’)
- Ôn tập các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
- Xem kỹ các bài tập đã giải
- Làm bài tập 8,9/ 70 sgk và các bài tập trong sách bài tập.
Tuần 3 - Tiết 4
Ngày soạn: 05 / 09 / 2016
Ngày dạy: 08/09/2016
LUYỆN TẬP(tt)
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức: Nắm vững các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông để
giải bài tập.
2. Kĩ năng vẽ hình chính xác, thành thạo.
3. Thái độ: học tập nghiêm túc.
4. Xác định nội dung trọng tâm của bài: củng cố và vận dụng các hệ thức
5. Định hướng phát triển năng lực:
-Năng lực chung: năng lực hợp tác, tính toán, giải quyết vấn đề, sáng tạo
-Năng lực chuyên biệt: sử dụng hình thức diễn tả phù hợp, quan sát, vẽ hình, liên kết và
chuyển tải kiến thức, vận dụng kiến thức
II. Chuẩn bị:
Gv: Thước kẻ và tranh vẽ hình 1 cùng 4 hệ thức đã học trong tam giác vuông.
Hs: Chuẩn bị các bài tập 5;6;7;8;9.
III. Phương pháp: Thực hành
IV Hoạt động dạy học :
1 . Tổ chức lớp. (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: lồng trong tiết luyện tập
3. Luyện tập:(39’)
Nội dung
Hoạt động của GV
Bài tập 8:20’
A
x
4
B
9
H
C
a) AH2 =HB.HC
x2 =4.9
x= 6
b) AH2 =HB.HC
22 =x.x = x2
x=2
Ta lại có:
AC2 = BC.HC
y2 = 4.2 = 8
y= 8
Vậy x = 2; y = 8
B
y
A
c) Ta có C
122
=x.16
x =
16
2
12 :
H
16 =
12
x
9
y
Ta có y2 A
2
= 12 +
x2
y = 122 62 15
Bài tập 9 (19’)
Giải:
B
a) ? Tìm x là tìm
đoạn thẳng nào trên
hình vẽ.
? Để tìm AH ta áp
dụng hệ thức nào.
Gv: Yêu cầu Hs lên
bảng thực hiện.
b) Tính x và y là
tính yếu tố nào trong
tam giác vuông?
- Áp dụng hệ thức
nào để tính x ? vì
sao?
- Áp dụng hệ thức
nào để tính y ?
x
- Còn
có cách nào
H
khác để tính y
2
không? x
c) ? Tìm x,y
là tìm
C
y
yếu tố nào trên hình
vẽ.
Hoạt động của HS
Hs: Đường cao AH.
Hs : Hệ thức 2.
Hs: Hình chiếu và
cạnh góc vuông .
Hs: Hệ thức 2 vì độ
dài đương cao đã
biết.
Hs : Hệ thức 1
Hs : Áp dụng định lí
Pytago.
hs: Tìm cạnh góc
vuông AC và hình
chiếu của cạnh góc
vuông đó.
Hs: Áp dụng hệ thức
2
? Tính x bằng cách Hs: Áp dụng hệ thức
nào.
1 hoặc định lí
? Tính y bằng cách Pytago.
nào
Gv: Yêu cầu hai học
sinh lên bảng thực
hiện.
Năng lực
hình thành
Quan sát,
tính toán, tai
hiện và vận
dụng kiến
thức, sáng
tạo
K
A
I
B
D
Quan sát,
tính toán, tai
hiện và vận
dụng kiến
thức, sáng
tạo, sử dụng
hình thức
diễn tả phù
hợp
C
L
a). Xét hai tam giác vuông
ADI và CDL có
AD =CD ( gt)
ADI CDL
( cùng phụ với
góc CDI )
Do đó : ADI = CDL
DI = DL
Vậy DIL cân tại D.
b). Ta có DI = DL (câu a)
dođó:
- Để chứng minh
tam giác DIL cân ta
cần chứng minh hai
đường thẳng nào
bằng nhau?
- Để chứng minh DI
= DL ta chứng minh
1
1
1
1
2
2
2
2
hai tam giác nào
DI
DK
DL DK
Mặt khác trong tam giác bằng nhau?
vuông DKL có DC là - ADI = CDL
đường cao ứng với cạnh vì sao?
huyền KL
1
1
1
- ADI = CDL
Nên
2
2
2
DL DK
DC
Suy ra được diều gì?
không đổi
b).Để chứng minh
Vậy
1
1
không đổi.
2
DI
DK 2
Hs: DI = DL
- Hs: ADI =
CDL
-Hs:
A C
900 ; AD CD;
ADI CDL
-Hs: DI = DL. Suy ra
DIL cân.
1
1
không đổi
2
DI
DK 2
có thể chứng minh Hs: DKL
1
1
không - Trong vuông
2
DL DK 2
DKL DC đóng vai
đổi mà DL ,DK là
trò gì? Hãy suy ra
cạnh góc vuông của
điều cần chứng
tam giác vuông nào?
minh?
- Trong vuông
DKL DC đóng vai
1
1
1
trò gì? Hãy suy ra Hs: 2
2
DL DK
DC 2
điều cần chứng không đổi suy ra kết
minh?
luận.
IV. Câu hỏi / bài tập kiểm tra đánh giá năng lực học sinh
1. Bảng ma trận kiểm tra các mức độ nhận thức
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Các Hệ thức về Nhớ các hệ
Hiểu các yếu tố Tính độ dài các Chứng minh
cạnh và đcao
thức
trong hệ thức, cạnh trên hình hình học
yêu cầu
vẽ
2. Câu hỏi và bài tập củng cố, dặn dò (4’)
Dùng sơ đồ tư duy các hệ thức lượng trong tam giác vuông
3. Hướng dẫn học ở nhà:(1’)
Xem kĩ các bài tạp đã giải
Làm các bài tập trong sách bài tập.
Tuần 3 - Tiết 5
Ngày soạn: 05 / 09 / 2016
Ngày dạy: 08/09/2016
§2.TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN
I .Mục tiêu :
1. Kiến thức: - Nắm vững định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn
- Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau
2. Kĩ năng: - Biết dựng góc khi cho một trong các tỉ số lượng giác của nó
- Tính được các tỉ số lượng giác của ba góc đặc biệt: 300 ; 450 ; 600
3. Thái độ: học tập nghiêm túc.
4. Xác định nội dung trọng tâm của bài: các tỉ số lượng giác
5. Định hướng phát triển năng lực:
-Năng lực chung: năng lực hợp tác, tính toán, giải quyết vấn đề, sáng tạo
-Năng lực chuyên biệt: sử dụng hình thức diễn tả phù hợp, quan sát, vẽ hình, liên kết và
chuyển tải kiến thức, vận dụng kiến thức
II . Chuẩn bị :
- Gv :Tranh vẽ hình 13 ;14 ,phiếu học tập ,thước kẻ.
- Hs: Ôn tập cách viết các hệ thức tỉ lệ giũa các cạnh của 2 tam giác vuông .
III. Phương pháp: trực quan, đặt vấn đề
IV Hoạt động dạy học :
1. Ổn định lớp (1’)
A
2. Kiểm tra bài cũ (5’): Cho hình vẽ ABC
A/
/ / /
có đồng dạng với A B C hay không (3đ)?
Nếu có hãy viết các hệ thức tỉ lệ giữa các cạnh
của chúng? (6đ)
C
B/
B
Hs: ABC A/B/C/
AB A/ B / AC A/ C / AB A/ B /
;
;
Suy ra:
BC B / C / BC B / C / AC A/ C /
3. Bài mới:(35’)
Nội dung
Hoạt động của GV
1 - Khái niệm (25’)
a. Đặt vấn đề:
Mọi ABC vuông tại A, có
B̂ luôn có các tỉ số:
AB
BC
;
AC
BC
;
AC
AB
;
Hoạt động của HS
Học sinh kết luận:
ABC ~ A’B’C’
AB
BC
AC
BC
AC
AB
A ' B'
B' C '
A ' C'
B' C '
A ' C'
;.. .
A ' B'
AB
AC
không đổi, không phụ thuộc
vào từng tam giác, mà chúng
phụ thuộc vào độ lớn của
góc
Xét ABC và
A’B’C’
( Â Â ' 1V ) có
B̂ B̂'
b. Định nghĩa tỉ số lượng
giác của góc nhọn (SGK
trang 63)
Học sinh nhận xét:
ABC vuông cân tại A
AB = AC = a
Áp dụng định lý Pytago:
BC = a 2
AC AB
a
1
2
BC BC a 2
2
2
AB AC a
Yêu cầu viết các tỉ
1
AC AB a
lệ thức về các cạnh,
mà mỗi vế là tỉ số
giữa 2 cạnh của
cùng một tam giác Học sinh nhận xét:
ABC là nửa của tam
Hướng dẫn làm ?1
a. = 450 ; AB = a giác đều BCB’
BC = BB’= 2AB = 2a
Tính BC ?
AC = a 3 (Định lý
Pytago)
AB AC AB AC
;
;
;
BC BC AC AB
AB
a
1
BC 2a 2
Năng lực
hình
thành
Giải
quyết vấn
đề, quan
sát
C/
doi
ke
; cos
huyen
huyen
doi
ke
tg
; cot g
ke
doi
sin
Ví dụ 1:
AC
2
BC
2
AB
2
cos B̂ =
BC
2
sin450 = sin B̂ =
0
cos45 =
AC
tan450 = tan B̂ = AB 1
cot450 =
AB
cot B̂ = AC 1
AC
3
sin B̂ =
BC
2
AB
1
cos600 = cos B̂ = BC 2
AC
tan600 = tan B̂ = AB
cot600 = cot B̂ =
Học sinh xác định cạnh
đối, kề của góc B̂ , Ĉ
trong ABC ( Â = 1V)
3
AB
; cos Ĉ
BC
AB
; cot gĈ
AC
sin Ĉ
tg Ĉ
AB AC AB AC
;
;
;
BC BC AC AB
Ví dụ 2:
sin600 =
b. = 600 ; lấy B’
đối xứng với B qua
A; có AB = a
Tính AC ?
AC a 3
3
BC
2a
2
AB
a
1
3
AC a 3
3
3
AC a 3
3
AB
a
Hướng dẫn cạnh
đối, kề của góc
Cho học sinh áp
dụng định nghĩa
làm ?2
Áp dụng cho ?1
AB
3
AC
3
c. Dựng góc nhọn , biết tan
= 2
3
* Trường hợp a:
= 450
Dựng xOy = 1V
Trên tia Ox; lấy OA = 2
(đơn vị)
Trên tia Oy; lấy OB = 3 (đơn
vị)
* Trường hợp b:
được OBA =
= 600
OA 2
)
(vì tan = tan B̂ =
OB
3
?3 (Quan sát hình
20 của )
Dựng góc vuông
xOy
Trên Oy, lấy OM =
1
Vẽ (M ; 2) cắt Ox
tại N ONM =
Học sinh chứng minh:
OMN vuông tại O có:
OM = 1 ; MN = 2 (theo
cách dựng)
sin N̂
OM 1
sin
MN 2
* Chú ý: (SGK trang 64)
2 - Tỉ số lượng giác của hai
góc phụ nhau (10’)
(Định lý: SGK trang 65)
sin = cos ; cos = sin
tan = cot ; cot = tan
Ví dụ 5:
sin450 = cos450 =
2
2
Góc
sin = ?
cos = ?
tan = ?
cot = ?
Lập các tỉ số lượng
giác của góc và
góc
Góc
cos = ?
sin = ?
cot = ?
tan = ?
Tìm sin450 và cos450
tan450 và cot450
Giải
quyết vấn
đề, liên
kết và
chuyển
tải kiến
thức
A
B
A
A
tan450 = cot450 = 1
Ví dụ 6:
Theo vd1 có nhận
xét gì về sin450 và
1
cos450 (tương tự
sin300 = cos600 = 2
cho tan450 và
Nhận xét góc 300 và 600
3
cot450)
cos300 = sin600 =
2
Theo vd2 đã có giá
3
0
0
tan30 = cot60 =
trị các tỉ số lượng
3
giác của góc 600
cot300 = tan600 = 3
y
sin300 ? cos300 ;
cos300 = 17
Xem bảng tỉ số lượng giác
0
0
tan30 ; cot30 ?
của các góc đặt biệt (xem
y = 17. cos300
Ví
dụ
7:
(quan
sát
bảng trang 65)
3
hình 22 - SGK )
y = 17 14,7
2
Tính cạnh y
Cạnh y là kề của
góc 300
IV. Câu hỏi / bài tập kiểm tra đánh giá năng lực học sinh
1. Bảng ma trận kiểm tra các mức độ nhận thức
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Tỉ số lượng giác Khái niệm
Dựng hình
Vận dụng vào Chứng minh
tam giác
công thức, hình
học
Tỉ số lượng giác Định lí
Dựng hình
Vận dụng vào Chứng minh
của hai góc phụ
tam giác
công thức, hình
nhau
học
2. Câu hỏi và bài tập củng cố, dặn dò (4’)
GV phát phiếu học tập theo từng nhóm .cho các nhóm thaỏ luận cvà chọn phương án
đúng .
* Đề :Cho hình vẽ : (MĐ: 1)
? Hệ thức nào trong các hệ thức sau là đúng
b
c
a
C) tan =
c
A) sin =
b
c
a
D) cot =
c
B ) cot =
3. Hướng dẫn học ở nhà:
- Vẽ hình và ghi được các tỉ số của góc nhọn
- Xem lại các bài tập đã giải
-Làm ví dụ 1,2 sgk
Tuần 4 - Tiết 6
Ngày soạn: 10 / 09 / 2016
Ngày dạy: 13/09/2016
LUYỆN TẬP
I . Mục tiêu :
1. Kiến thức:-hs được rèn luyện các kĩ năng:dựng góc nhọn khi biết 1 trong các tỉ số
lượng giác của nó và chứng minh 1 số hệ thức lượng giác .
2. Kĩ năng: Biết vận dụng các hệ thức lượng giác để giải bài tập có liên quan
3. Thái độ: HS tự giác tích cực chủ động trong học tập.
4. Xác định nội dung trọng tâm của bài: các tỉ số lượng giác
5. Định hướng phát triển năng lực:
-Năng lực chung: năng lực hợp tác, tính toán, giải quyết vấn đề, sáng tạo
-Năng lực chuyên biệt: sử dụng hình thức diễn tả phù hợp, quan sát, vẽ hình, liên kết và
chuyển tải kiến thức, vận dụng kiến thức
II . Chuẩn bị :
Gv: thước kẻ ,tranh vẽ hình 23
HS:Ôn tập các tỉ số lượng giác của 1 góc nhọn và các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số
lượng giác của 2 góc phụ nhau
III. Hoạt động dạy học :
1. Ổn định .(1’)
A
2. Kiểm tra bài cũ (6’):
?Cho tam giác ABC vuông tại A .Tính các tỉ số lượng giác của góc
B rồi suy ra các tỉ số lượng giác của góc C. (8đ)
AC
AB
AC
AB
cos
tan
cot
BC
BC
AB
AC
AB
AC
AB
AC
sin
cos
tan
cot
BC
BC
AC
AB
Đáp án: sin
C
B
3. Luyện tập:(37’)
Hoạt động của
GV
Nội dung
Bài 11 - SGK trang 76
AB = AC 2 BC 2 9 2 12 2
AC
9
3
ABC ( Ĉ =
15
BC
12
4
sin B̂ = AB 15 5 ;cos B̂ = AB 15 5
AC
tan B̂ = BC
vì
 + B̂
Hoạt động của
HS
9
3
BC 12 4
;cot B̂ =
12 4
AC
9
3
= 900 nên:
4
3
4
3
sin  =cos B̂ = 5 ; cos  =sin B̂ = 5
1V) có:
AC = 0,9 (m)
BC = 1,2 (m)
Tính các tỉ số
lượng giác của
B̂ và Â ?
tan  =cot B̂ = 3 ; cot  =tan B̂ = 4
Bài 12 - SGK trang 76
sin600 = cos300 ; cos750 = sin150
sin52030’ = cos37030’ ; cot820 = tan80
tan800 = cot100
Bài 13 - SGK trang 77
2
a/ sin =
3
Chọn độ dài 1 đơn vị
Vẽ góc xOy = 1V
Trên tia Ox lấy OM = 2 (đơn vị)
Vẽ cung tròn có tâm là M; bán kính 3
đơn vị; cung này cắt Ox tại N. Khi đó
ONM=
Bài 14 - SGK trang 77
a/ Trong tam giác vuông cạnh huyền là
lớn nhất
Chú ý: Góc nhỏ
hơn 450 (nhưng
sao cho chúng
và các góc đã
cho là phụ nhau)
Cách làm 20(b,
c, d) tương tự
Chú ý cạnh đối,
cạnh kề so với
góc
Đổi độ dài AC,
BC theo đơn vị
(dm)
Tính AB
Các tỉ số
lượng giác của
B̂ (hoặc  )
Năng lực
hình thành
Quan sát,
giải quyết
vấn đề, vận
dụng kiến
thức, sử
dụng hình
thức diễn tả
phù hợp,
tính toán,
vận dụng
kiến thức
Áp dụng định lý
về tỉ số lượng
giác của hai góc
phụ nhau
Học sinh nêu
cách dựng, thực
hành
Tái hiện
kiến thức,
sin
doi
sin
huyen doi
tan
cos ke
ke
huyen
ke
cos
ke
huyen
cot
sin doi
doi
huyen
b/
doi ke
1
ke doi
doi 2
ke 2
2
cos
= huyen 2 huyen 2
tan . cot =
c/ sin2 +
=
vẽ hình
doi
ke
1; cos
1
huyen
huyen
doi 2 ke 2 huyen 2
1
huyen 2
huyen 2
So sánh cạnh
huyền với cạnh
góc vuông
a/ Trong tam
giác vuông: cạnh
đối, cạnh kề của
góc đều là
cạnh góc vuông
cạnh góc
Lập tỉ số:
vuông nhỏ hơn
So sánh các tỉ số cạnh huyền
sin
đó với tan ;
b/ cos ?
cot theo định
cos
nghĩa
?
sin
Hướng dẫn học
tan = ?
sinh lần lượt
cot = ?
tính (dựa vào
c/ sin2 = ?
định nghĩa của
cos2 = ?
sin ; cos và
Nhận xét, áp
dựa vào định lý
dụng định lý
Pytago)
Pytago
IV. Câu hỏi / bài tập kiểm tra đánh giá năng lực học sinh
1. Bảng ma trận kiểm tra các mức độ nhận thức
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tỉ số lượng giác Khái niệm
Dựng hình
Vận dụng vào
tam giác
Vận dụng cao
Chứng minh
công thức, hình
học
Chứng minh
công thức, hình
học
Tỉ số lượng giác Định lí
Dựng hình
Vận dụng vào
của hai góc phụ
tam giác
nhau
2. Câu hỏi và bài tập củng cố, dặn dò (1’):
-Xem các bài tập đã giải ; Làm bài tập 13 a,c và 16
* Hướng dẫn bài 16: Gọi độ dài cạnh đối diện với góc 600 của tam giác vuông là x
Tính sin600 để tìm x
Tuần 4 - Tiết 7
Ngày soạn: 10 / 09 / 2016
Ngày dạy: 15/09/2016
LuyÖn tËp (tt)
I. Môc tiªu:
1. Kiến thức:-hs được rèn luyện các kĩ năng:dựng góc nhọn khi biết 1 trong các tỉ số
lượng giác của nó và chứng minh 1 số hệ thức lượng giác .
2. Kĩ năng: - Cã kÜ n¨ng dïng m¸y tÝnh bá tói ®Ó t×m c¸c tØ sè lîng gi¸c khi cho biÕt sè
®o gãc vµ ngîc l¹i. Biết vận dụng các hệ thức lượng giác để giải bài tập có liên quan
3. Thái độ: HS tự giác tích cực chủ động trong học tập
4. Xác định nội dung trọng tâm của bài: các tỉ số lượng giác
5. Định hướng phát triển năng lực:
-Năng lực chung: năng lực hợp tác, tính toán, sáng tạo
-Năng lực chuyên biệt: quan sát, liên kết và chuyển tải kiến thức, vận dụng kiến thức, sử
dụng công nghệ thông tin
II. ChuÈn bÞ cña GV vµ HS:
- Gi¸o viªn : m¸y tÝnh bá tói FX 570 MS.
- Häc sinh : M¸y tÝnh bá tói fx500 MS, fx570 MS.
III. Hoạt động dạy học
1. æn ®Þnh líp: (1’)
2. KiÓm tra bµi cò (8’): Ph¸t biÓu tØ sè lîng gi¸c cña hai gãc phô nhau(2®). VÏ tam gi¸c
ABC cã: ¢ = 900 ; gãcB = ; gãcC = (3®). Nªu c¸c hÖ thøc gi÷a c¸c tØ sè lîng gi¸c
cña gãc vµ (4®)
§¸p ¸n: sin gãc nµy b»ng cos gãc kia, tan gãc này = cot gãc kia vµ ngîc l¹i
B
sin = cos = AC/BC
cos = sin = AB/BC
tan = cot = AC/AB
tan = cot = AB/AC
A
C
3. LuyÖn tËp (35’)
Hoạt động
Năng lực
Nội dung
Hoạt động của GV
của HS
hình thành
1. C¸ch t×m tØ sè lîng
vận dụng
gi¸c gãc nhän cho tríc
kiến thức,
(18’)
- GV híng dÉn HS sö dông m¸y HS tập trung
sử dụng
VD1:
Sin46012' tÝnh FX 570 MS ®Ó t×m tØ sè lîng chú ý
gi¸c gãc nhän cho tríc .
0,7218.
CNTT
HS làm theo
- §Ó t×m Sin 46012' bÊm nót
Tự thực hành
bÊm
sin25013' 0,4260.
' bÊm nót
- GV cho HS t×m sin25013' , ...
- T¬ng tù t×m cos, tan cña 1 gãc
cho tríc ta còng lµm nh trªn.
- Nªu c¸ch t×m cos46012',
tan46012'?
VD2:
cos 46012'
- §Ó t×m cos46012' bÊm nót
0,6921
cos52054' 0,6032.
' bÊm nót
cos33014' bÊm
0,8364.
- §Ó t×m tan46012' bÊm nót
bÊm
' bÊm nót
VD3: tan46012' 1,0248
tan52018' 1,2938. - GV cho HS lÊy VD bÊt k× thùc
hµnh bÊm m¸y .
tan82013' 7,316
- GV híng dÉn c¸ch t×m cot cña 1
gãc cho tríc
0
VD4: v× cot8032' = - §Ó t×m tan46 12' bÊm nót
tan81028'
bÊm
VËy : cot8032' 6,6646. bÊm
bÊm
' bÊm nót
- HS sö dông
m¸y tÝnh bá
tói ®Ó t×m tØ
sè lîng gi¸c
cña
gãc
nhän:
a) Sin70013'.
b) cos25032'.
c) tan43010'.
d) cot32015'.
cot56025' =
1
tg 560 25'
- GV híng dÉn HS sö dông m¸y
tÝnh FX 570 MS ®Ó T×m sè ®o cña
gãc nhän khi biÕt mét tØ sè lîng
2. T×m sè ®o cña gãc
nhän khi biÕt mét tØ sè l- gi¸c cña gãc ®ã
- §Ó t×m biÕt Sin = 0,7837.
îng gi¸c cña gãc ®ã (17’) bÊm nót
bÊm
VD1: T×m gãc nhän
(lµm trßn ®Õn phót).
bÊm
' bÊm nót
=
BiÕt a)Sin = 0,7837.
51036'.
b) sin = 0,4470.
bÊm nót
0''
270.
- GV t¬ng tù t×m biÕt cos ; tan
?3. T×m biÕt cot = - GV nhÊn m¹nh c¸ch t×m sè ®o
3,006.
gãc nhän khi biªt cot b»ng
18024'.
m¸y tÝnh:
Bµi 19/sgk:
a) sin = 0,2368 SHIFT tan 1 x
13041’
b) cos = 0,6224
51030’
c) tan = 2,154
6505’
d) cot = 3,215
1705’
Bµi 21/sgk:
sin x = 0,3495 x =
20027'
cos x = 0,5427 x = 5707'
tan x = 1,5142 x =
56033'
cot x = 3,163 x = 17032'
cot56025' 0,6640
- HS lµm bµi
tËp ?3; 19;
21/sgk
- HS lÊy VD
bÊm m¸y
thùc hiÖn.
vận dụng
kiến thức,
sử dụng
CNTT ,
tính toán
IV. Câu hỏi / bài tập kiểm tra đánh giá năng lực học sinh
1. Bảng ma trận kiểm tra các mức độ nhận thức
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Tỉ số lượng giác Hiểu các chức Hiểu qui trình Vận dụng vào Chứng minh
năng của các
bấm máy
tam giác, tính
công thức, hình
phím
toán
học
2. Câu hỏi và bài tập củng cố, dặn dò (1’)
Lµm bµi tËp 18 <83>.- Bµi 39, 41 <95 SBT>.
¤n tËp tra b¶ng sè vµ m¸y tÝnh bá tói t×m c¸c tØ sè lîng gi¸c cña gãc ®ã.
Tuần 4 - Tiết 8
Ngày soạn: 10 / 09 / 2016
Ngày dạy: 15/09/2016
§4. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC
TRONG TAM GIÁC VUÔNG
I. Mục tiêu
1.Kiến thức: HS biết thiết lập và nắm vững các hệ thức giữa cạnh và góc của 1 tam
giác vuông
2.Kĩ năng: HS vận dụng được các hệ thức trên để giải 1 số bài tập trong thực tế
3.Thái độ: HS tự giác tích cực chủ động trong học tập.
4. Xác định nội dung trọng tâm của bài: hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
5. Định hướng phát triển năng lực:
-Năng lực chung: năng lực hợp tác, tính toán, giải quyết vấn đề, sáng tạo
-Năng lực chuyên biệt: sử dụng hình thức diễn tả phù hợp, quan sát, vẽ hình, liên kết và
chuyển tải kiến thức, vận dụng kiến thức, sử dụng công nghệ thông tin
II. Chuẩn bị :
GV: Bảng số ; máy tính bỏ túi
HS: Bảng số ; máy tính bỏ túi; Ôn lại các tỉ số lượng giác của góc nhọn, các hệ
thức giữa các tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau.
III. Hoạt động dạy học :
1. Tổ chức lớp .(1’)
2. Kiểm tra bài cũ :(9’)
- Xem thêm -