Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Toán học Giáo án hình học 9 chuẩn ktkn...

Tài liệu Giáo án hình học 9 chuẩn ktkn

.DOC
153
1017
50

Mô tả:

Giáo án hình học 9 ******************************* Ngày soạn: 14/08/2015 Ngày dạy: 18/8/2015 CHƯƠNG I HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG Tiết 1. §1.MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG. I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: nhận biết được các cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình vẽ 1.Biết thiết lập các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông ( định lí 1 và định lí 2) dưới sự dẫn dắt của giáo viên 2.Kĩ năng:biết vận dụng các hệ thức để giải bài tập. 3.Thái độ: Học tập nghiêm túc,có tinh tự giác cao trong học tập II. Chuẩn bị: Gv: Thước kẻ, phấn màu. Hs: Ôn lại các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông. III. Các hoạt động dạy học: 1 . Ổn định tổ chức lớp. 2. Kiểm tra bài cũ. Cho tam giác ABC vuông tai A ,đường cao AH. a) Tìm các cặp tam giác vuông đồng dạng ? b) Xác định hình chiếu của AB, AC trên cạnh huyền BC? 3. Bài mới ************************************************************************ 1 GV: Lê Thị Thu Hoàn Giáo án hình học 9 ******************************* Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung kiến thức cần đạt A Gv giữ lại hình vẽ của phần kiểm tra bài 1. Hệ thức giữa cạnh góc vuông và hình cũ và kí hiệu các độ dài đoạn thẳng lên chiếu cuả nó trên cạnh huyền. 6 8 hình vẽ. Định lí 1:(sgk) y  ABC ,Â= 90o; AH  BC; xBC= a; - Từ  AHC  BAC ta suy ra được tỉ B C H lệ thức nào ? GT AB = c; AC =b, HB = c/ ; HC = b/ AC HC Kl b2 = ab/; c2 = ac/ A  Hs: . Nếu thay các đoan thẳng BC AC chứng minh: b c h trong tỉ lệ thức bằng các độ dài tương ta có : c b ứng thì ta được tỉ lệ thức nào?   AHC   BAC C H B b b/ a ( góc C chung) Hs:  / a / b AC HC  Suy ra: b b/ BC AC - Từ tỉ lệ thức  em hãy suy ra hệ a b b b/  Hay Vậy b2 = ab/ thức giữa cạnh góc vuông và hình a b chiếu của nó trên cạnh huyền? Hs: b2 = ab/ - Tương tự em hãy thiết lâp hệ thức cho cạnh góc vuông còn lại? Hs: c2 = ac/ -Từ  AHB  CHA ta suy ra được tỉ lệ thức nào? Tương tự ta có :c2 = ac/ 2. Một số hệ thức liên quan tới đường cao. Định lí 2(sgk) Gt  ABC , �A  900 ; AH = h; BH = c/ ;CH = b/ A AH HB  Hs: CH AH Kl h2 =b/c/ Chứng minh: - Thay các đoạn thẳng bằng các độ dài Xét hai tam giác tương ứng ta được tỉ lệ thức nào? vuông AHB và h c/ CHA tacó: Hs: /  b c c/ B b h b/ C H h � � BAH ACH h c/ - Từ tỉ lệ thức /  hãy suy ra hệ thức (cùng phụ với góc ABH) do đó  AHB b h CHA liên quan tới đường cao? AH HB h c/ 2 / /     Hs: h = b c CH AH b/ h - Hãy nêu lại định lí? Vậy h2 = b/c/ Hs: Nêu định lí như sgk. 4.Luyện tập, Củng cố : Bài tập1: Hướng dẫn: a). Tìm x và y là tìm yếu tố nào của tam giac vuông ABC ? Hs: Tìm hình chiếu của hai cạnh góc vuông AB,AC trên cạnh huyền BC. - Biết độ dài hai cạnh góc vuông vậy sử dụng hệ thức nào để tìm x và y ? Hs: Hệ thức 1: -Để sử dụng được hệ thức 1 cần tìm thêm yếu tố nào? Hs: Độ dài cạch huyền A - Làm thế nào để tìm độ dài cạnh huyền? Hs: Áp dụng định lí Pytago. x  y ************************************************************************ 1 4 2 B C GV: Lê Thị Thu Hoàn H Giáo án hình học 9 ******************************* Giải : Ta có BC  AB 2  AC 2  62  82  10 Ta lại có: AB 2  BC.BH  62  10.x  x  3, 6; y  6, 4 Bài tập 2: Giải: Ta có: AB2 = BC.BH  x 2  5.1  5  x  5 , AC 2  BC.HC  y 2  5.4  20  y 20 Bài tập 3:( có thể dùng phiếu học tập) Tìm x trong mỗi trường hợp sau: Hình1: Hình 2: A A x B 4 8 2 H 2 C B x H C Kết quả: H1: x = 4 ; H2 : x = 8 *) Cho tam giác ABC vuông tại A; đường cao AK. Hãy viết hệ thức giữa : 1) Cạnh huyền ,cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên cạnh huyền 2) Đường cao và hình chiếu của các cạnh góc vuông trên cạnh huyền 5. Hướng dẫn học ở nhà, dặn dò: - Vẽ hình và viết được các hệ thức đã học. - Xem lại các bài tập đã giải . - Làm ví dụ 2/66 sgk ................................................................................................................................................. Ngày soạn: 14/08/2015 Ngày dạy: 22/8/2015 Tiết 2 §1.MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO TRONG TAM GIÁC VUÔNG(t.t) I .Mục tiêu : 1.Kiến thức Học sinh biết thiết lập các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông(Định lí 3 và định lí 4)giới sự dẫn dắt của giáo viên 2.Kĩ năng:HS biết vận dụng các hệ thức trên vào giả ài tập 3.Thái độ: HS tự giác tích cực chủ động trong học tập. II . Chuẩn bị :_ - GV: Thước kẻ; phấn màu ,Phiếu học tập - HS:ôn tâp các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông,công thức tính diện tích tam giác, Định lí pitago III. Hoạt động dạy học : 1. Ổn định lớp P q 2. Kiểm tra bài cũ H r/ 1).Cho hình vẽ : - Hãy viết hệ thức giữa : r p/ h a) c. huyền, cạnh góc vuông và hình chiếu của nó trên c.huyền. A p b) Đ cao và h chiếu của các cạnh góc vuông trên cạnh huyền. R Q 2). Cho hình vẽ: Áp dụng công thức tính diện tích tam b c h giác để chứng minh hthức b.c = a.h ************************************************************************ B H C 3 GV: Lê Thị Thu Hoàn a Giáo án hình học 9 ******************************* 3. Bài mới : Hoạt động của giáo viên và học sinh Gv :Giữ lại kết quả và hình vẽ phần hai của bài cũ ở bảng rồi giới thiệu hệ thức 3. -Hãy chứng minh hệ thức bằng tam giác đồng dạng? Từ  ABC :  HBA ta suy ra được tỉ lệ thức nào ? Hs: AC BC  HA BA - Thay các đoạn thẳng trên bằng các độ dài tương ứng? Hs: c a  h b - Hãy suy ra hệ thức cần tìm? Hs: b.c = a.h GV đưa định lí 4 dưới dạng bt Nội dung kiến thức cần đạt Định lí 3(sgk) A  ABC ; � A  900 AB = c;  Hs:  h2  b2c 2 b 2c 2  a2 b2  c 2 - Nghịch đảo hai vế ta được hệ thức nào? 1 b2  c 2 1 1 Hs:  2  2 2  2  2 h bc b c C AC BC c a    HA BA h b Vậy b.c = a.h. Định lí 4 (sgk)  ABC ; � A  900 AH  BC, AB = c ;AH = h; Gt AC = b A c B h b H 1 1 1  2 2 2 h b c Kl - Bình phương hai vế của hệ thức 3 ta được hệ thức nào? Hs: b2c2 =a2h2 - Từ hệ thức b2c2 =a2h2 hãy suy ra h2 ? b c h Gt AC = b; BC =a; AH = h; AH  BC. B H a Kl b.c = a.h chứng minh: Ta có hai tam giác vuông ABC và HBA đồng dạng ( vì có góc B chung) Chứng mimh: Ta có : b.c = a.h ( hệ thức 3) b2c 2 b 2c 2  2 2 a2 b c 2 2 1 b c 1 1  2 2 2  2 2 h bc b c 1 1 1 Vậy 2  2  2 h b c  b2c2 =a2h2  h 2  - Hãy phát biểu kết quả trên thành một định lí? Hs: Phát biểu định lí 4 sgk. 4. Luyện tập củng cố Cho hình vẽ :Hãy viết các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông ? 1.b2 = ab/; c2 = ac/ A 2. h2 =b/c/ c b h c/ / b ************************************************************************ B H C 4 GV: Lê Thị Thu Hoàn a C Giáo án hình học 9 ******************************* 3. b.c = a.h 4. 1 1 1  2 2 2 h b c Bài tập 3: Hướng dẫn: - Tìm x và y là tìm yếu tố nào trong hình vẽ ? Hs: AH và BC. - Làm thế nào để tính được BC ? Hs: Áp dụng định lí Pytago. - Áp dụng hệ thức nào để tính AH ? Hs: Hệ thức 3. Đáp số: x  A 5 B 35 ; y  74 74 7 x H C y A Bài tập 4: y Hướng dẫn : - Tìm x và y là tìm yếu tố nào trong hình vẽ ? 2 Hs: Cạnh góc vuông AC và hình chiếu HC của AC trên BC x 1 - Áp dụng hệ thức nào để tìm HC ? B H C Hs : Hê thức 2 - Tính y bằng những cách nào ? Hs: Áp dụng định lí Pytago và hệ thức 1 Đáp số : x = 4; y  20 5. Hướng dẫn học ở nhà, dặn dò: Vẽ hình và viết được các hệ thức đã học. Xem lại các bài tập đã giải. Làm các bài tập 5;6;7;8;9. ....................................................................................................................................... Ngày soạn: 22/08/2015 Tiết 3: Ngày dạy: 25/8/2015 LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh được củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông 2. Kĩ năng: Học sinh biết vận dụng các kiến thức trên để giải bài tập. Có kĩ năng tính toán. 3. Thái độ: Có ý thức học tập, rèn luyện tính cẩn thận. II. Chuẩn bị: Gv: Thước kẻ và tranh vẽ hình 1 cùng 4 hệ thức đã học trong tam giác vuông. Hs: Chuẩn bị các bài tập 5;6;7;8;9. III Hoạt động dạy học : 1 . Tổ chức lớp. 2. Kiểm tra bài cũ. Cho hình vẽ : Hãy viết các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông ? Hs: 1.b2 = ab/; c2 = ac/ A 2 / / 2. h =b c c b h c/ b/ ************************************************************************ B H C 5 a GV: Lê Thị Thu Hoàn Giáo án hình học 9 ******************************* 3. b.c = a.h 4. 1 1 1  2 2 2 h b c 3: Bài mới Hoạt động của giáo viên và học sinh Gv yêu cầu sh vẽ hình ghi gt ; kl: Áp dụng hệ thức nào để tính BH ? Hs: Hệ thức 1 - Để áp dụng được hệ thức 1 cần tính thêm yếu tố nào? Hs: Tính BC. - Cạnh huyền BC được tính như thế nào? Hs:Áp dụng định lí Pytago - Có bao nhiêu cách tính HC ? Hs: Có hai cách là áp dụng hệ thức 1 và tính hiệu BC và BH. - AH được tính như thế nào? Hs: Áp dụng hệ thức 3. Nội dung kiến thức cần đạt Bài tập 5: A  ABC ; � A  900 ; Gt AB = 3 ; AC = 4 3 AH  BC B H Kl AH =?, BH = ? HC = ? Chứng minh: Ta có : BC  AB 2  AC 2  32  42  5 Ta lại có:AB2 = BC.BH 4 C AB 2 32 9  BH     1,8 BC 5 5  HC = BC - BH =5 - 1,8 =3,2 Mặt khác : AB.AC BC.AH  AH  AB. AC 3.4   2, 4 BC 5 Vậy AH=2,4; BH = 1,8 ; HC = 3,2. Bài Tập 6: Gv yêu cầu hs vẽ hình ghi gt và kết luận của  ABC ; � A  900 ; bài toán. AH  BC Gv hướng dẫn sh chứng minh: Gt BH =1; HC = 2 Áp dụng hệ thức nào để tính AB và AC ? Hs : Hệ thức 1 Kl AB = ?; AC = ? - Để áp dụng được hệ thức 1 cần tính thêm Chứng minh: yếu tố nào? Ta có BC = HB + HC =3 Hs: Tính BC.  AB2 = BC.BH = 3.1 = 3  AB = 3 - Cạnh huyền BC được tính như thế nào? Và AC = BC.HC =3.2 = 6  AC = 6 Hs: BC = BH + HC =3 Vậy AB = 3 ;AC = 6 Gv: Treo bảng phụ vẽ hình 8,9 sgk lên Bài tập 7/69 sgk. A Giải bảng.Yêu cầu hs đọc đề bài toán. Cách 1: x Theo cách dụng ta O x giác ABC có đường B x H C a b trung tuyến AO ứng O O a với a b b Cạnh BC và bằng nữa cạnh đó, do đó tam ************************************************************************ 6 GV: Lê Thị Thu Hoàn Giáo án hình học 9 ******************************* A Gv: Hình8: Dựng tam giác ABC có AO là giác ABC vuông tại đường trung tuyến ứng với cạnh BC ta suy A . ? ? ra được điều gì? Vì vậy ta có AH2 = 2 1 2 Hs: AO = OB = OC ( cùng bán kính) HB.HC hay x = a.b D C B H ? Tam giác ABC là Tam giác gì ? Vì sao ? Cách 2: x Hs: Tam giác ABC vuông tại A ,vì theo định Theo cách dụng ta „ O lí trong một tam giác có đường trung giác DEF có đường a I F E tuyến úng với một cạnh bằng nữa cạnh ấy trung tuyến DO ứng b thì tam giác đó là tam giác vuông.“ với ?Tam giác ABC vuông tại A ta suy ra được Cạnh EF và bằng nữa cạnh đó, do đó tam điều gì giác DEF vuông tại D . Vì vậy ta có DE2 = Hs:AH2 = HB.HC hay x2 = a.b EI.IF hay x2 = a.b Gv: Chứng minh tương tự đối với hình 9. Hs: Thực hiện như nội dung ghi bảng. 4. Luyện tập củng cố: Lồng bài giảng. 5. Hướng dẫn học ở nhà, dặn dò: - Ôn tập các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. - Xem kỹ các bài tập đã giải - Làm bài tập 8,9/ 70 sgk và các bài tập trong sách bài tập. ............................................................................................................................................ Ngày soạn: 23/08/2015 Ngày dạy: 29/8/2015 Tiết 4: LUYỆN TẬP (tiếp) I.Mục tiêu: 1.Kiến thức: Học sinh được củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông 2.Kỉ năng: Học sinh biết vận dụng các kiến thức trên để giải bài tập. 3.Thái độ: Học tập ngiêm túc,có tính tư giác cao trong học tập II. Chuẩn bị: Gv: Thước kẻ, phấn màu cùng 4 hệ thức đã học trong tam giác vuông. Hs: Chuẩn bị các bài tập 5;6;7;8;9. III Hoạt động dạy học : 1. Tổ chức lớp. 2. Kiểm tra bài cũ. Viết các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông MNP có M =1v, đường cao MI? 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung kiến thức cần đạt ************************************************************************ 7 GV: Lê Thị Thu Hoàn Giáo án hình học 9 ******************************* Bài tập 8: a) ? Tìm x là tìm đoạn thẳng nào trên hình Giải vẽ. a) AH2 =HB.HC  x2 =4.9 Hs: Đường cao AH. B  x= 6 ? Để tìm AH ta áp dụng hệ thức nào. Hs : Hệ thức 2. Gv: Yêu cầu Hs lên bảng thực hiện. b) Tính x và y là tính yếu tố nào trong tam b) AH2 =HB.HC  22 =x.x = x2 giác vuông?  x=2 Hs: Hình chiếu và cạnh góc vuông . - Áp dụng hệ thức nào để tính x ? vì sao? Ta lại có: Hs: Hệ thức 2 vì độ dài đương cao đã biết. AC2 = BC.HC  y2 = 4.2 = 8 - Áp dụng hệ thức nào để tính y ?  y= 8 Hs : Hệ thức 1 - Còn có cách nào khác để tính y không? Vậy x = 2; y = 8 Hs : Áp dụng định lí Pytago. c) ? Tìm x,y là tìm yếu tố nào trên hình vẽ. c) Ta có 122 =x.16 hs: Tìm cạnh góc vuông AB và hình chiếu  x = 122 : 16 = 9 của cạnh góc vuông đó. Ta có y2 = 122 + x2 ? Tính x bằng cách nào.  y = 12 2  9 2  15 Hs: Áp dụng hệ thức 2 ? Tính y bằng cách nào Hs: Áp dụng hệ thức 1 hoặc định lí Pytago. Bài tập 9 Gv: Yêu cầu hai h/ sinh lên bảng thực hiện. Giải: - Để chứng minh tam giác DIL cân ta cần a) Xét hai tam giác chứng minh hai đường thẳng nào bằng vuông ADI và CDL có nhau? AD =CD ( gt) Hs: DI = DL � � ( cùng phụ - Để chứng minh DI = DL ta chứng minh ADI  CDL với CDI ) hai tam giác nào bằng nhau? Do đó :  ADI =  CDL Hs:  ADI =  CDL  DI = DL -  ADI =  CDL vì sao? Vậy  DIL cân tại D. A = C = 90o; AD = BC b) Ta có DI = DL (câu a) Hs: ADL = CDL -  ADI =  CDL Suy ra được diều gì? Hs: DI = DL. Suy ra  DIL cân. dođó: A x 4 9 C H B x H y 2 x A C y C 16 H 12 A x y B K A I B D C L 1 1 1 1    2 2 2 DI DK DL DK 2 Mặt khác trong tam giác vuông DKL có DC là đường cao ứng với cạnh huyền KL 1 1  1 1 1 không đổi có thể 2   DI DK 2 Nên không đổi 2 2 DL DK DC 2 1 1  1 1 c/minh không đổi mà DL, DK DL2 DK 2 Vậy 2  không đổi. DI DK 2 b)Để c/minh là cạnh góc vuông của tam giác vuông nào? Hs:  DKL ************************************************************************ 8 GV: Lê Thị Thu Hoàn Giáo án hình học 9 ******************************* - Trong  vuông DKL thì DC đóng vai trò gì? Hãy suy ra điều cần chứng minh? Hs: 1 1 1   không đổi suy ra kết 2 2 DL DK DC 2 luận. 4. Luyện tập củng cố: Lồng bài giảng 5. Hướng dẫn học ở nhà, dặn dò: - Xem kĩ các bài tập đã giải - Làm các bài tập trong sách bài tập. - Đọc trước bài mới. ……………………………………………………………………………………………… Ngày soạn: 30/08/2015 Ngày dạy: 01/9/2015 Tiết 5 §2.TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN I.Mục tiêu : 1.Kiến thức: Học sinh nắm vững định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn và hiểu được rằng các tỉ số này phụ thuộc vào độ lớn của góc nhọn  . 2.Kỉ năng: Học sinh tính được các tỉ số lượng giác của 3 góc đặc biệt : 300;450 ;600 3.Thái độ: H/S tư giác tích cực trong học tập II. Chuẩn bị : - Gv :phiếu học tập ,thước kẻ, phấn màu. - Hs: Ôn tập cách viết các hệ thức tỉ lệ giũa các cạnh của 2 tam giác vuông . III. Hoạt động dạy học : 1 . Tổ chức lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: Không 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung kiến thức cần đạt 1. Khái niệm tỉ số lượng giác của góc nhọn: GV giới thiệu như SGK a) mở đầu B a) GV vẽ sẵn hình lên bảng Bài toán?1.  ?Khi   450 thì  ABC là tam giác gì. chứng minh: 0 HS:  ABC vuông cân tại A ta có:   45 do đó  ABC vuông cân tại A ?  ABC vuông cân tại A ,suy ra được 2 C A AB cạnh nào bằng nhau.  AB = AVậy 1 AC HS :AB = AC ? Tính tỉ số HS: AB AC Ngược lại : nếu tại A Do đó   450 AB 1 AC ? Ngược lại : nếu AB  1 thì  ABC vuông cân AC AB  1 thì ta suy ra được AC điều gì . HS:AB = AC ************************************************************************ 9 GV: Lê Thị Thu Hoàn Giáo án hình học 9 ******************************* ?AB = AC suy ra được điều gì. HS:  ABC vuông cân tại A ?  ABC vuông cân tại A suy ra  bằng bao nhiêu. C HS :   450 b) GV vẽ sẵn hình b) Dựng B/ đối xứng ?Dựng B/ đối xứng với B qua AC thì  ABC với B qua AC 60 0 có quan hệ thế nào với tam giác đều CBB/ Ta có :  ABC là nửa  B/ B A / / HS:  ABC là nữa  đều CBB . đều CBB cạnh a / ?Tính đường cao AC của  đều CBB cạnh a a 3 AC a 3 BC Nên AC  suy ra  :  3 a 3 2 AB 2 2 HS: AC  AC 2  3 thì BC = 2AB Ngược lại nếu AC AC AB  3) ? Tính tỉ số (Hs: Do đó nếu dựng B/ đối xứng với B qua AC AB AB AC thì  CBB/ là tam giác đều . Suy ra  3 thì suy ra được Ngược lại nếu AB B =  =600 . điều gì ? Căn cứ vào đâu. HS: BC = 2AB (theo định lí Pitago) ?Nếu dựng B/ đối xứng với B qua AC thì  CBB/ là tam giác gì ? Suy ra B ? HS:  CBB/ đều suy ra B = 600 ?Từ kết quả trên em có nhận xét gì về tỉ số Nhận xét : Khi độ lớn của  thay đổi thì tỉ giữa cạnh đối và cạnh kề của  số giữa cạnh đối và cạnh kề của góc  cũng Gv treo tranh vẽ sẵn hình 14 và giới thiệu thay đổi. các tỉ số lượng giác của góc nhọn  c® ? Tỉ số của 1 góc nhọn luôn mang giá trị gì ? Vì sao. HS : Giá trị dương vì tỉ số giữa độ dài của 2 đoạn thẳng . ? So sánh cos  và sin  với 1 HS: cos  < 1 và sin  <1 do cạnh góc vuông nhỏ hơn cạnh huyền + Cho HS lµm ?2 - HS nªu nhËn xÐt. - HS lµm bµi . AC AB ; cos = BC BC AC AB tan = ; cot = AB AC sin = + GV vÏ h×nh. + Cho HS lµm viÖc c¸ nh©n tan  = c� nh ��i c� nh huy� n c� nh ��i c� nh k� ; ;  ch 2. Định nghĩa : sgk sin  = ck cos  = c� nh k� c� nh huy� n cot  = c� nh k� c� nh � � i Tỉ số lượng giác của 1 góc nhọn luôn dương Và cos  < 1 và sin  <1 ?2. cho tam giác ABC vuông tại A có góc C = . Hãy viết các tỉ số lượng giác của góc . AC AB sin = ; cos = BC BC AC AB tan = ; cot = AB AC A B  C Ví dụ 1: Hình 15 ta có A ************************************************************************ 10 GV: Lê Thị Thu Hoàn Giáo án hình học 9 ******************************* + Gäi 1 HS lªn b¶ng viÕt. a a + GV híng dÉn HS lµm vdô. - HS lµm vÝ dô vµo vë B a 2 VÝ dô 1: sin450 = sinB = AC a 2   BC a 2 2 AB 2  BC 2 AC 1 tan450 = tanB = AB AB 1 cot450 = cotB = AC cos450 = cosB = VÝ dô 2: AC a 3 3   BC 2a 2 AB 1  cos600=cosB= BC 2 AC  3 tg600=tgB= AB AB 3  cotg600=cotgB= AC 3 sin600 = sinB = sin450 = sinB = C AC a 2   BC a 2 2 AB 2  BC 2 AC 1 tan450 = cotB = AB AB 1 cot450 = cotB = AC cos450 = cosB = C VÝ dô 2: H×nh 16 ta cã a 3 B a 2a A AC a 3 3   BC 2a 2 AB 1  cos600 = cosB = BC 2 AC  3 tan600 = tgB = AB + GV kiÓm tra ®¸nh gi¸ bµi lµm AB 3 cña HS. cot600 = cotgB =  AC 3 sin600 = sinB = VÝ dô 3. Dùng gãc nhän  biÕt tg 2 + GV híng dÉn HS c¸ch dùng 1 gãc  = 3 biÕt tØ sè lîng gi¸c cña gãc ®ã. B - HS nghe GV gi¶ng vµ lµm theo. - HS quan s¸t h×nh trªn b¶ng. + GV treo b¶ng phô h×nh 18 + Cho HS lµm ?3 1 3 O 2 A VÝ dô 4: H×nh 18 minh ho¹ c¸ch dùng gãc nhän  khi biÕt sin = 0,5 x 1 M 1 2 y O N ************************************************************************ 11 GV: Lê Thị Thu Hoàn Giáo án hình học 9 ******************************* - HS nªu c¸ch dùng. ?3. H·y dùng gãc  theo h×nh 18 vµ chøng minh c¸ch dùng ®ã lµ ®óng Dùng h×nh: - Dùng gãc xOy=900 - LÊy O lµm t©m quay 1 cung trßn bk b»ng 1 ®v®d c¾t Ox t¹i M. lÊy + Cho HS ®äc chó ý. M lµm t©m quay 1 cung trßn víi bk - HS ®äc chó ý. b»ng 2 ®v®d c¾t Oy t¹i N. Ta cã gãc ONM=  vµ sin = 0,5 CM ThËt vËy ta cã: sin = OM 1   0,5 ON 2 Chó ý: SGK-T74 4.Luyện tập, Củng cố : + Em h·y nh¾c l¹i vÒ ®Þnh nghÜa vÒ tû sè lîng gi¸c cña gãc nhän trong tam gi¸c vu«ng? + Bµi 10/T76-SGK AB AC ; cos340  BC BC AB AC tan 340  ; cot 340  AC AB A sin 340  340 B C 5. Hướng dẫn học ở nhà : - Vẽ hình và ghi được các tỉ số lượng giác của góc nhọn - Làm các bài tập trong SGK - Đọc tiếp bài: tỉ số lượng giác của góc nhọn Ngày soạn: 06/09/2015 Ngày dạy: 08/09/2015 Tiết 6 §2.TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN (t.t) I.Mục tiêu : 1.Kiến thức: HS nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau 2.Kĩ năng: HS biết dựng góc nhọn khi cho 1 trong các tỉ số lượng giác của nó 3.Thái độ: HS tự giác tích cực chủ động trong học tập. II. Chuẩn bị : GV phiếu học tập, thước kẻ, phấn màu. HS Ôn tập 2 góc phụ nhau và các bước giải bài toán dựng hình III. Hoạt động dạy học : A 1 . Tổ chức lớp. 2. Kiểm tra bài cũ : ? Cho hình vẽ :   B C ************************************************************************ 12 GV: Lê Thị Thu Hoàn Giáo án hình học 9 ******************************* -Tính tổng số đo của góc  và góc  -Lập các tỉ số lượng giác của góc  và góc  Trong các tỉ số này hãy cho biết các cặp tỉ số bằng nhau? 3 .Bài mới : Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung kiến thức cần đạt GV giữ lại kết quả kiểm tra bài của ở bảng II. Tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau : ? Xét quan hệ của góc  và góc  Định lí : Nếu 2 góc phụ nhau sin góc này HS :  và  là 2 góc phụ nhau bằng cos góc A ? Từ các cặp tỉ số bằng nhau em hãy nêu kết kia, tan góc này luận tổng quát về tỉ số lượng giác của 2 góc bằng cot góc kia phụ nhau sin  = cos  cos  = sin  HS: sin góc này bằng cos góc kia ; tan góc   C B này bằng cot góc kia tan  = cot  cog  = tan  0 ? Em hãy tính tỉ số lượng giác của góc 30 rồi suy ra tỉ số lượng giác của góc 600 HS :tính ? Em có kết luận gì về tỉ số lượng giác của góc 450 . VD 5+6: sin300 = cos600 = 1 2 3 ; 2 3 tan300 = cot600 = 3 0 0 Cot30 = tan60 = 3 ; Cos300 = sin600 = Sin 450 = cos450 = 2 2 GV giới thiệu tỉ số lượng giác cuả các góc tan450 = cot450 = 1 đặc biệt *)Bảng tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt - HS ghi vµo vë b¶ng lîng gi¸c cña (sgk) c¸c gãc ®Æc biÖt. VÝ dô 7 TÝnh y trong h×nh vÏ + GV híng dÉn HS lµm vÝ dô 7. A - HS lµm VD. y B LG: + GV yêu cầu HS ®äc chó ý. - Häc sinh ®äc chó ý (sgk). 17 300 C Ta cã: cos300 = => y=17.cos300=17. y 17 3  14,7 2 Chó ý (SGK) 4. Luyện tập, Củng cố : Bài tập 11 : ?Để tính được các tỉ số lượng giác của góc B trước hết ta phải tính độ dài đoạn thẳng nào ?( Cạnh huyền AB) C 0,9 A 1,2 ************************************************************************ 13 GV: Lê Thị Thu Hoàn B Giáo án hình học 9 ******************************* ? Cạnh huyền AB được tính nhờ đâu. HS: Đ lí Pitago do tam giácABC vuông tại C và AC = 0,9m ;BC = 1,2m ? Biết được các tỉ số lượng giác của B ,làm thế nào để suy ra được tỉ số lượng giác của A HS: Áp dụng định lí về TSLG của 2 góc phụ nhau do góc A phụ góc B Giải : Ta có AB = (0,9)2  (1, 2) 2  0,81  1.44  2, 25  1,5 5. Hướng dẫn học ở nhà : -Học toàn bộ lí thuyết -Xem các bài tập đã giải -Làm bài tập 13 ,14, 15 ,16. ........................................................................................................................................ Ngày soạn: 06/09/2015 Ngày dạy: 10/9/2015 Tiết 7: LUYỆN TẬP I .Mục tiêu : 1.Kiến thức:-hs được rèn luyện các kĩ năng:dựng góc nhọn khi biết 1 trong các tỉ số lượng giác của nó và chứng minh 1 số hệ thức lượng giác . 2.Kĩ năng: Biết vận dụng các hệ thức lượng giác để giải bài tập có liên quan 3.Thái độ: HS tự giác tích cực chủ động trong học tập. II . Chuẩn bị : Gv: thước kẻ ,phấn màu, HS:Ôn tập các tỉ số lượng giác của 1 góc nhọn và các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau III. Hoạt động dạy học : 1 . Tổ chức lớp. 2. Kiểm tra bài cũ : ?Cho tam giác ABC vuông tại A .Tính các tỉ số lượng giác của góc B rồi suy ra các tỉ số lượng giác của góc C. 3 .Bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung kiến thức cần đạt 3 Bài 13: b)Biết cos  =0,6 = ta suy ra được điều gì? 5 b) Cách dựng : HS: c.K 3  c.H 5 y A  5 ? Vậy làm thế nào để dựng góc nhọn  3 HS: Dựng tam giác vuông với cạnh huyền o B x bằng 5 và cạnh gócc vuông bằng 3 - Dựng góc vuông xOy.Trên Oy dựng điểm ? Hãy nêu cách dựng . A sao cho OA = 3. Lấy A làm tâm, dựng HS: Nêu như bên cung tròn bán kính bằng 5 đ.v. Cung tròn ? Hãy chứng minh cách dựng trên là đúng. OA 3 này cắt Ox tại B.   0, 6 HS: cos  = cosA= - Khi đó :OBA =  là góc nhọn cần dựng. AB 5 3 d) Cách dựng : ? Biết cot  = ta suy ra được diều gì. 2 c.K 3  HS : c.D 2 ************************************************************************ 14 GV: Lê Thị Thu Hoàn Giáo án hình học 9 ******************************* ? Vậy làm thế nào để dựng được góc nhọn y  A 2 HS: Dựng tam giác vuông với 2 cạnh góc 3 vuông bằng 3 và 2 đ.v o B x ? Em hãy nêu cách dựng. - Dựng xOy vuông tại O.Trên Oy dựng điểm HS: Như bên A sao cho OA = 2 .Trên Ox dựng điểm B ? Hãy chứng minh cách dựng trên là đúng. sao cho OB = 3. OB 3  HS:cot  = - Khi đó :OBA =  là góc nhọn cần dựng. OA 2 Bài tập 14: Gv giữ lại phần bài cũ ở bảng ?Hãy tính tỉ số sin  rồi so sánh với tan  cos  HS: b) Giải tương tự: c) Hãy tính :sin2  ?cos2  ? B  A C sin  AC AB AB  :   tg cos  BC BC AC sin  Vậy tan  = cos  cos  b) Tương tự: cot  = sin  2 ?Có thể thay AC2 +BC2 bằng đại lượng AC 2  AC  2  c)Ta có sin =   nào ? Vì sao? BC 2  BC  2 HS: Thay bằng BC ( Theo định lí Pitago) AB 2 ?Để tính các tỉ số lượng giác của góc C ta sử và cos2  = BC 2 dụng hệ thức nào ? AC 2  AB 2 BC 2  1 HS: Các hệ thức liên hệ giữa các TSLG của Suy ra : sin2  +cos2  = BC 2 BC 2 2 góc phụ nhau Vậy:sin2  +cos2  = 1 2 AC 2 AB 2  AC  HS:sin =    2 ; cos2  = BC BC 2  BC  ?Suy ra sin2  +cos2  ? AC 2  AB 2 BC 2  1 HS:sin2  +cos2  = BC 2 BC 2 2 ?Để áp dụng các hệ thức trên cần phải biết thêm TSLG nào của góc B(sinB)_ ?Biết cosB=0,8;làm thế nào để tính sinB HS: Áp dụng hệ thức sin2  +cos2  = 1 ?Biết sinC,cosC;làm thế nào để tính tanC và cotC HS: Sử dụng hệ thức a) của bài tập 14 GV treo tranh vẽ sẵn hình 23 ? Để tính x ta phải tính độ dài đoạn nào? HS: Đoạn AH ? Làm thế nào để tính AH HS: Tính tan450 rồi suy ra AH vì tam giac AHB vuông; B� =450; BH= 20 ? Biết AH = 20 ;BH = 21 ;làm thế nào để tính x. HS: Áp dụng định lí Pitago a) Ta có: Bài tập 15 : Ta có :cos2B + sin2B = 1 ( bài tập 14)  sin2B = 1 - cos2B =1 - (0,8)2 = 0,36  sin2B = 0,6  sinC = cosB =0,8 ;cosC = sinB= 0,6 sin C 0,8 4   cos C 0, 6 3 cos C 0, 6 3 Và cotC = sin C  0,8  4  tanC = Vậy sinC = 0,8 ; cosC = 0,6 ; tanC = cot = 4 ; 3 3 4 Bài tập 17: Ta có tg 450 = AH BH ************************************************************************ 15 GV: Lê Thị Thu Hoàn Giáo án hình học 9 *******************************  1 AH  AH = 20 20 A x Vậy x = 202  212  29 B 45 0 20 H 21 C 4. Luyện tập, Củng cố : Lồng bài giảng 5.Hướng dẫn học ở nhà : -Xem lại các bài tập đã giải - Làm bài tập 13 a,c và 16 * Hướng dẫn bài 16: Gọi độ dài cạnh đối diện với góc 600 của tam giac vuông là x . Tính sin600 để tìm x. ………………………………………………………………………………………………. Ngày soạn: 09/09/2015 Ngày dạy: 12/9/2015 TiÕt 8 LuyÖn tËp ( t.t ) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh thấy được tính đồng biến của sin và tang, tính nghịch biến của Cosin và Cotang để so sánh được các tỉ số lượng giác khi biết góc  , hoặc so sánh các góc nhọn  khi biết tỉ số lượng giáC 2. Kỹ năng: Học sinh có kĩ năng dùng MTBT để tìm tỉ số lượng giác khi cho biết số đo của góc và ngược lại tìm số đo góc nhọn khi cho biết một tỉ số lượng giác của góc nhọn đó. 3.Thái độ: HS tự giác tích cực chủ động trong học tập. II. Chuẩn bị: GV: MTBT HS: Ôn tập các tỉ số lượng giác của 1 góc nhọn và các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau, MTBT. III. Hoạt động dạy học 1. Tổ chức lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Lồng bài giảng 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung kiến thức cần đạt HĐ 1: Hướng dẫn h/s sử dụng MTBT để tìm *)Hướng dẫn h/s sử dụng MTBT để tìm tỉ số tỉ số lượng giác lượng giác HS nghe, ghi nhớ cách thực hiện HĐ 2:Thực hành tính, so sánh ? Dùng MTBT tìm các tỉ số lượng giác ? Dùng MTBT tìm các tỉ số lượng giác sau (làm tròn 0,0001) sau (làm tròn 0,0001) 0 0 a, Sin70 13'  c, tan34 10'  a, Sin70013'  c, tan34010'  b, Cos25032'  Đáp án a, 0,9409 d, Cot32015'  c, 0,6787 b, Cos25032'  d, Cot32015'  Bài 22/84-Sgk: So sánh b, Cos250 > Cos63015’ ************************************************************************ 16 GV: Lê Thị Thu Hoàn Giáo án hình học 9 ******************************* b, 0,9023 d, 1,5849 c, Tan73020’ > Tan450 d, Cot20 > Cot37040’ GV- cho HS hoạt động nhóm bài tập22 e, Sin380 và Cos380 HS: Hoạt động nhóm. có: Sin380 = Cos520 < Cos380 HS: Đại diện nhóm thực hiện. => Sin380 < Cos380 HS: Các nhóm nhận xét Bài 47/96-Sbt GV: Nhận xét a, Sinx - 1 < 0 vì Sinx < 1 b, 1 - Cosx > 0 vì Cosx < 1 GV- cho HS hoạt động nhóm bt Bài 47/96- c, có Cosx = Sin(900 - x) Sbt => Sinx - Cosx > 0 nếu 450 < x < 900 HS: Hoạt động nhóm. Sinx - Cosx < 0 nếu 00 < x < 450 HS: Đại diện nhóm thực hiện. d, có Cotx - Tan(900 - x) HS: Các nhóm nhận xét => tanx - Cotx > 0 nếu 450 < x < 900 GV: Nhận xét. tanx - Cotx < 0 nếu 00 < x < 450 Bài 23/84-Sgk: Tính GV: Yêu cầu HS chuẩn bị bài 23, bài 24 tại chỗ. HS: Thảo luận nhóm. HS: Đại diện nhóm lên bảng thực hiện. HS: Các nhóm nhận xét. GV: Nhận xét, chữa bài tập như bên Chú ý: một số bài tập không nhất thiết phải sử dụng MTBT Sin250 Sin250 a,  1 Cos650 Sin250 (v�Cos650  Sin250 ) b,tan580  Cot320  tan580  tan580  0 Bài 24/84-Sgk a, Có: Cos140 = Sin760 ; Cos870 = Sin30 Sin30 < Sin470 < Sin760 < Sin780 => cos870 < sin470 < cos140 < sin780 b, Có:cot250 = tan650 ; cot380 = tan520 tan520 < tan620 < tan650 < tan730 => Cot380 < tan620 < Cot250 < tan730 4. Luyện tập, củng cố: - Trong các tỉ số lượng giác của góc nhọn  , tỉ số nào đồng biến, nghịch biến ? - Nêu liên hệ giữa tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau ? 5. Hướng dẫn học ở nhà: - Xem lại các bài tập đã chữa. - BTVN: 48, 49, 50/96-Sbt. Ngày soạn: 10/09/2015 Ngày dạy: 13/9/2015 TiÕt 9 LuyÖn tËp ( t.t ) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh thấy được tính đồng biến của sin và tang, tính nghịch biến của Cosin và Cotang để so sánh được các tỉ số lượng giác khi biết góc  , hoặc so sánh các góc nhọn  khi biết tỉ số lượng giáC 2. Kỹ năng: Học sinh có kĩ năng dùng MTBT để tìm tỉ số lượng giác khi cho biết số đo của góc và ngược lại tìm số đo góc nhọn khi cho biết một tỉ số lượng giác của góc nhọn đó. 3.Thái độ: HS tự giác tích cực chủ động trong học tập. II. Chuẩn bị: ************************************************************************ 17 GV: Lê Thị Thu Hoàn Giáo án hình học 9 ******************************* GV: MTBT HS: Ôn tập các tỉ số lượng giác của 1 góc nhọn và các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau, MTBT. III. Hoạt động dạy học 1. Tổ chức lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Lồng bài giảng 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên và học Nội dung kiến thức cần đạt sinh 1.Kiến thức cần nhớ:  ABC   (00    900 ) C  Nhận xét : từ định nghĩa ta thấy : + tỉ số lượng giác của 1 góc nhọn luôn dương + 0 < sin, cos < 1 1 + cot g  tg ; tg .cot g  1 Huyền Đối  A AC AB ; cos   BC BC AC AB tan   ; cot   AB AC 0 Nếu     90 thì ta có : sin    sin   cos  ;   tan   cot  ; với B Kề cos   sin  cot   tan  Theo bảng các tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt thì + góc lớn hơn thì có sin lớn hơn,  sin 1  sin  2 ; tan 1  tan  2 nhưng lại có cosin nhỏ hơn 00  1 ; 2  900 và 1   2   + góc lớn hơn thì có tg lớn hơn,  cos 1  cos  2 ; cot 1  cot  2 nhưng lại có cotg nhỏ hơn *) Các hệ thức cơ bản Hay ta có thể phát biểu : 00    900 sin   1 tan   ;  3 tan  .c ot   1; thì : cos  + sin và tan đồng biến với góc  cos   2  cot   ;  4  sin 2   cos 2   1 + cos và cot nghịch biến với góc  sin  2. Bài tập áp dụng Bài 1 : Cho biết sin  = 0,6. Tính cos  , tan  và cot GV: Dựa vào kiến thức nào để Tính cos  , tan  và cot  khi biết sin  = 0,6? HS: Dựa vào các hệ thức cơ bản Một h/s lên bảng trình bày lời giải h/s khác nhận xét GV nhận xét bài làm của h/s và chữa bài tập như bên  + ta có: sin 2   cos2   1  cos   1  sin 2   1  0, 62  0,8 + tan   sin  0,6 3   ; cos  0,8 4 cot  cos  0,8 4   sin  0,6 3 Bài 2: 1. Chứng minh rằng: ************************************************************************ 18 GV: Lê Thị Thu Hoàn Giáo án hình học 9 ******************************* 1 1 ; b) cot 2  1  2 ; c) cos 4   sin 4   2cos 2   1 2 cos  sin   2. Áp dụng: tính sin , cos  , cotg  , biết tan  = 2 a) tan 2   1  LG 1. a) ta có: YC h/s thảo luận nhóm tìm cách cm bài toán Đại diện 3 nhóm lên trình bày lời giải trên bảng, h/s các nhóm khác nhận xét GV nhận xét bài làm các nhóm và chữa bài tập như bên sin  sin 2  sin 2  2  tg 2   tg   1  1 cos  cos 2  cos 2  sin 2   cos 2  1  tg 2  1   cos 2  cos 2  cos 2  cos 2   sin 2  1  2  VP b) VT  cot g 2  1  2  1  2 sin  sin  sin  tg  c)    VT  cos4   sin 4   cos2   sin 2  . cos2   sin 2   cos 2   sin 2     cos2   1  cos2   cos2   1  cos2   2cos2   1  VP 2. Ta có:  tg  2 nên  a   22  1  GV yêu cầu h/s áp dụng cminh trên để làm 2) 1 1 1  cos 2    cos  ; 2 cos  5 5 1  tg  2  cotg  ; 2 2 1 1 5 4 2 5 1    b    1  2    sin 2    sin  2 sin  sin  4 5 5 2 HS+GV chữa bài tập như bên 4. Luyện tập, củng cố: Cho h/s làm tiếp Bài 3: Biết tan  = LG: + ta có: tan  = 4/3 nên cot  = 2 + mà tan   1  4 . Tính sin  , cos  , cot  3 3 4 1 9 3  cos 2    cos   ; 2 25 5 cos  2 + mặt khác: 4 3 sin   cos   1  sin   1  co s   1     5 5  2 2 2 5. Hướng dẫn về nhà, dặn dò: Ôn tập lại hệ thức lượng trong tam giác vuông để giờ sau luyện tập. Ngày soạn: 15/9/2015 Ngày dạy: 19/9/2015 Tiết 10 LUYỆN TẬP I .Mục tiêu : 1.Kiến thức: Củng cố lại các kiến thức về quan hệ cạnh và đường cao trong tam giác vuông, tỉ số lượng giác của góc nhọn 2.Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tư duy và khả năng suy luận hình học 3.Thái độ: HS tự giác tích cực chủ động trong học tập. II . Chuẩn bị : ************************************************************************ 19 GV: Lê Thị Thu Hoàn Giáo án hình học 9 ******************************* GV: Thước kẻ, phấn màu, máy tính, và các dạng bài tâp liên quan HS: Ôn lại các tỉ số lượng giác của góc nhọn; quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau; các hệ thức giữa cạnh và góc, dụng cụ học tập. III. Hoạt động dạy học : 1. Tổ chức lớp. 2. Kiểm tra bài cũ : ? Vẽ tam giác ABC vuông tại A. Viết các hệ thức giữa các tỉ số lượng giác của góc B và C 3. Bài mới : Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung kiến thức cần đạt GV chia nhóm Bài 1 : Tìm x, y trong các hình vẽ sau HS làm bài theo nhóm được phân công a) + ta có : a) BC  AB 2  AC 2 ( Pitago) A  BC  42  62  52  7, 21 x B + Áp dụng định lý 1 : 6 4 y C H A 52.x x 2, 22 AC 2 BC  .CH 62 52. y y 4,99 AC 2  BC .CH  122  18. y  y  8  x  BC  y  18  8  10 12 x y C H 18 c) A 4 c) * Cách 1 : AH2 = BH.CH = 4.9 = 36 => AH = 6 Theo Pitago cho các tam giác vuông AHB; AHC ta có: x  BH 2  AH 2  42  62  52 y x B 42 Hay y = BC – x = 7,21 – 2,22 = 4,99 b) - Xét tam giác ABC vuông tại A. áp dụng định lý 1 ta có : b) B AB 2 BC  .BH y  CH 2  AH 2  62  92  117 9 C H HS có thể tham khảo cách 2 như bên * Cách 2: Áp dụng định lý 1 ta có: AB 2  BC.BH  ( BH  CH ).BH  (4  9).4  52  AB  52  x  52 AC 2  BC.CH  ( BH  CH ).CH  (4  9).9  117  AC  117  y  117 d) Áp dụng định lý 2, ta có : d) AH 2  BH .CH  52  4.x  x  A Theo Pitago cho tam giác AHC vuông tại H, ta có : y 5 B x 4 H 52  6, 25 4 C y  AH 2  CH 2  52  6, 252  8 ‫ ۻ‬trình  ( DL 1: y 2 BC.x (4 6, 25).6, 25 y 8) GVyêu cầu đại diện 4 nhóm lên bảng bày lời giải của nhóm mình, các nhóm khác Bài 2: ************************************************************************ 20 GV: Lê Thị Thu Hoàn
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan