Mô tả:
BÀI: DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết được qui tắc tính diện tích hình chữ nhật khi biết số đo hai cạnh của nó.
2. Kỹ năng:
- Vận dụng qui tắc tính diện tích hình chữ nhật để tính diện tích của một số hình chữ
nhật đơn giản theo đơn vị đo diện tích xăng-ti-mét vuông.
3. Thái độ:
- HS yêu thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Hình minh họa trong phần bài học.
- HS: SGK, VỞ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. Ổn định tổ chức
B. Tiến trình giờ dạy
TG
Nội dung
3’
1. KT bài cũ
32’
1’
9’
Hoạt động của GV
- cho HS so sánh diện
tích của một số hình đã
chuẩn bị sẵn
2. Bài mới
--> Nhận xét
a. Giới thiệu bài * Giới thiệu bài.
b. Giảng bài
- Giới thiệu bài trực tiếp
* Xây dựng quy + Hình Chữ nhật ABCD
tắc tính diện tích gồm bao nhiêu hình
hình chữ nhật
vuông.
+ Em làm thế nào để tìm
được 12 ô vuông?
+ Giáo viên hướng dẫn
học sinh cách tìm số ô
vuông trong hình chữ
nhật ABCD.
3+3+3+3=12cm2
Hoặc:
3 x 4 = 12cm2
+ Vậy muốn tính diện
tích của hình chữ nhật ta
3. Luyện tập
làm thế nào?
Hoạt động của HS
2 HS lên bảng
+ Lớp theo dõi và nhận
xét.
- HS lắng nghe và ghi
bài.
- HS quan sát.
+ Gồm 12 hình vuông.
+ Học sinh trả lời.
- HS lắng nghe.
+ Vài học sinh nhắc lại
7’
Bài 1:
7’
Bài 2:
7’
Bài 3:
2’
4. Củng cố - dặn
dò
+ Gọi học sinh đọc yêu kết luận.
cầu của đề.
+ Yêu cầu học sinh làm + Bài tập y/c tìm diện tích
bài.
và chu vi HCN.
+ 3 học sinh lên bảng làm
*Gọi HS đọc đề và yêu bài, cả lớp làm vào vở bài
cầu HS tự làm bài.
tập.
Tóm tắt.
- Học sinh đọc đề trong
Chiều rộng: 5 cm.
SGK, 1 học sinh lên bảng
Chiều dài: 14 cm.
làm bài, cả lớp làm vào
Diện tích: .......?
vở bài tập.
Bài giải.
Diện tích của miếng bìa
+ Giáo viên nhận xét.
hình chữ nhật là:
14 x 5 = 70 (cm2)
*Gọi HS đọc đề và hỏi:
Đáp số: 70 cm2.
Em có nhận xét gì về
chiều dài và chiều rộng + HS đọc đề và trả lời:
hình chữ nhật trong Chiều dài và chiều rộng
phần b?
không cùng một đơn vị
đo.
+ Vậy muốn tính được + Phải đổi số đo chiều dài
diện tích của hình chữ thành xăng-ti-mét.
nhật b, chúng ta phải + 2 học sinh lên bảng bài,
làm gì trước?
cả lớp làm vào vở bài tập.
+ Yêu cầu học sinh làm a) Diện tích hình chữ nhật
bài.
là: 5 x 3 = 15(cm2)
b) Đổi 2 dm = 20 cm
Diện tích hình chữ nhật
+ Nêu qui tắc tính diện là: 20 x 9 = 180 (cm2).
tích hình chữ nhật.
- Dặn xem bài ở nhà.
+ Vài học sinh nêu lại
- GV nhận xét tiết học.
trước lớp.
-HS lắng nghe .
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS biết cách tính diện tích hình chữ nhật.
2. Kỹ năng :
- Tính diện tích hình chữ nhật có kích thước cho trước.
3. Thái độ:
- GDHS yêu thích môn học vận dụng kiến thức đã học vào thực tế.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Hình minh họa bt2.
- HS: SGK, VỞ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. Ổn định tổ chức
B. Tiến trình giờ dạy
TG
Nội dung
3’
1. KT bài cũ.
30’
1’
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Giảng bài
3. Luyện tập
Bài 1:
9’
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
+Muốn tính diện tích + 3 học sinh nêu
của HCN ta làm thê 1HS lên bảng làm bài.
nào?
(HCN có CD=8cm; CR
=6cm. Tính diện tích)
+ Nhận xét
+ Lớp theo dõi và nhận
xét.
- HS lắng nghe và ghi bài.
- Giới thiệu bài trực
tiếp .
*Bài tập yêu cầu chúng
ta làm gì?
+ Khi thực hiện tính
diện tích, chu vi của
hình chữ nhật, chúng ta
phải chú ý đến điều gì
về đơn vị của số đo các
cạnh?
+ Yêu cầu học sinh tự
làm bài.
Tóm tắt
Chiều dài: 4 dm.
Chiều rộng: 8 cm.
Chu vi: ..... ? cm
Diện tích: ..... ? cm
+ Tính diện tích và chu vi
của hình chữ nhật.
+ Số đo các cạnh phải
cùng một đơn vị.
+ 1 HS lên bảng làm bài,
lớp làm vào vở BT.
Bài giải
Đổi 4 dm =
40 cm
Diện tích của hình
chữ nhật là:
40 x 8 = 320
2
(cm )
Chu vi của hình chữ
nhật là:
10’
Bài 2:
*Yêu cầu học sinh quan
sát hình H
+ Hình H gồm những
hình chữ nhật nào ghép
lại với nhau?
+ Bài tập yêu cầu chúng
ta làm gì?
+ Diện tích hình H như
thế nào so với diện tích
của hai hình chữ nhật
ABCD và DNMP?
+ Yêu cầu học sinh làm
bài.
+ Chữa bài
* Yêu cầu học sinh làm
bài.
(40 + 8) x 2 = 96
(cm)
Đáp số: 320 cm2;
cm.
+ Học sinh quan sát hình
trong SGK.
+ Hình H gồm hai hình
chữ nhật ABCD và
DNMP ghép lại với nhau.
+ Tính diện tích của từng
hình chữ nhật và diện tích
của hình H.
+ Diện tích của hình H
bằng Tổng diện tích của
hai hình ABCD và
DNMP.
+ 1 học sinh lên bảng làm
bài, cả lớp làm vào vở bài
tập.
a) Diện tích của hình chữ
nhật ABCD
8 x 10 =
80 (cm2).
b) Diện tích hình chữ nhật
DNMP
20 x 8 = 160
2
(cm )
Diện tích hình H là:
80 + 160 = 240
2
(cm )
Đáp số : a) 80
2
cm
b) 240 cm2.
10’
Bài 3:
96
Tóm tắt
Chiều rộng: 5 cm.
* 1 học sinh lên bảng làm
Chiều dài: gấp 2 chiều bài, cả lớp làm vào vở bài
rộng.
tập.
Diện tích:..... ? cm.
Bài giải.
Chiều dài của hình
chữ nhật là:
+ Giáo viên nhận xét
5 x 2 = 10
(cm)
2’
4. Củng cố - dặn
dò
- GV hỏi lại nội dung
bài.
- Dặn xem bài ở nhà.
- GV nhận xét tiết học.
Diện tích của hình
chữ nhật là:
10 x 5 = 50
(cm2)
Đáp
2
số : 50 cm
- 2 HS nhắc lại.
- HS lắng nghe .
........................................................................................................................................
DIỆN TÍCH CỦA HÌNH CHỮ NHẬT (tiếp)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết được qui tắc tính diện tích hình vuông khi biết số đo cạnh của nó.
2. Kỹ năng:
- Vận dụng qui tắc để tính diện tích hình vuông theo đơn vị đo diện tích xăng-ti-mét
vuông.
3. Thái độ:
- GDHS yêu thích mơn học có ý thức học tập tốt
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Hình minh họa trong phần bài học.
- HS: SGK, VỞ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. Ổn định tổ chức
B. Tiến trình giờ dạy
TG
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
3’
1.KT bài cũ.
+Tính diện tích HCN
biết chiều rộng là 5 cm
và bằng 1/3chiều dài.
+ Nhận xét.
32’
1’
9’
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Giảng bài.
- Giới thiệu bài trực tiếp + Nghe giáo viên giới
+ Các ô vuông trong thiệu bài.
hình vuông được chia
làm mấy hàng? Mỗi +có 9 ô vuông.
hàng có bao nhiêu ô
+ 2 học sinh lên bảng làm
bài.
+ Lớp theo dõi và nhận
xét.
vuông?
+ Có 3 hàng, mỗi hàng
có 3 ô vuông, vậy có tất
cả bao nhiêu ô vuông?
+ Mỗi ô vuông có diện
tích là bao nhiêu?
+ Yêu cầu HS đo cạnh
của hình vuông ABCD
7’
3.Luyện tập
Bài 1:
8’
Bài 2:
+ Mỗi ô vuông là 1cm2.
+ Học sinh dùng thước đo
và báo cáo: Hình vuông
ABCD có cạnh là 3cm.
+ Y.cầu HS thực hiện + HS thực hiện phép nhân
phép nhân 3cm x 3cm.
3 x 3 = 9cm2.
+ Gọi vài học sinh nhắc + 3 học sinh nhắc lại kết
lại kết luận.
luận.
* Bài tập yêu cầu chúng
ta làm gì?
+ Yêu cầu học sinh nhắc
lại cách tính chu vi và
diện tích của hình
vuông?
+ Học sinh tự làm bài.
+ Chữa bài
+ Tính diện tích và chu vi
hình vuông.
+ 2 học sinh nhắc lại, lớp
theo dõi.
+ 1 học sinh lên bảng làm
bài, cả lớp làm vào vở bài
tập.
* Gọi 1 HS đọc đề toán.
+ Học sinh đọc đề theo
SGK.
+ Tính diện tích tờ giấy
hình vuông theo đơn vị
xăng-ti-mét.
+ Tính theo mi-li-mét.
+ Phải đổi số đo cạnh
hình vuông theo đơn vị
xăng-ti-mét.
+ 1 học sinh lên bảng làm
bài, cả lớp làm vào vở bài
tập.
+ Bài toán yêu cầu
chúng ta làm gì?
7’
Bài 3:
+ Được chia thành 3
hàng. Mỗi hàng có 3 ô
vuông. Có 9 ô vuông
+ Số đo cạnh tờ giấy
tính theo đơn vị nào?
+ Vậy muốn tính diện
tích tờ giấy theo
xăng-ti-mét, trước hết
chúng ta phải làm gì?
+ Yêu cầu học sinh làm
bài.
Bài giải.
Tóm tắt.
Đổi 80 mm =
Cạnh dài : 80mm.
2
8cm.
Diện tích : ..... cm ?
Diện tích của tờ giấy hình
vuông là:
8 x 8 = 64
+ Chữa bài
2
(cm ).
Đáp số :
*Bài tập yêu cầu chúng
2
64 cm .
ta làm gì?
2’
4. Củng cố - dặn
dò
+ Yêu cầu học sinh tự
làm bài.
* Tính diện tích của hình
vuông.
Tóm tắt
+ 1 học sinh lên bảng làm
Chu vi
: bài, cả lớp làm vào vở bài
20 cm.
tập.
Diện tích
: ...
Bài giải
2
cm .
Số đo cạnh hình
vuông là:
+ Chữa bài
20 : 4 = 5 (cm)
Diện tích của hình
vuông là:
5 x 5 = 25
2
(cm )
Đáp
* GV hỏi lai nội dung
2
số : 25 cm .
bài.
- Dặn xem bài ở nhà.
- 2 HS nhắc lại.
- GV nhận xét tiết học
- HS lắng nghe.
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS biết tính diện tích hình vuơng.
2. Kỹ năng:
- Tính diện tích của hình chữ nhật, hình vuông.
3. Thái độ:
- HS yêu thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: Bảng phụ.
- HS: SGK, VỞ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
A. Ổn định tổ chức
B. Tiến trình giờ dạy
TG
Nội dung
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5’
1. KT bài cũ.
+Tính chu vi hình vuơng + 2 học sinh lên bảng làm
biết cạnh là 8 dm.
bài.
+ Nhận xét
+ Lớp theo dõi và nhận xét.
30’
1’
9’
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Giảng bài
3. Luyện tập
Bài 1:
10’
Bài 2:
- Giới thiệu bài trực tiếp . + Nghe Giáo viên giới
thiệu bài.
*Gọi HS đọc đề bài.
+ Yêu cầu học sinh tự + Tính d.tích hình vuông
làm bài.
có cạnh: 7cm; 5cm.
+ 1 học sinh lên bảng làm
bài, cả lớp làm vào vở bài
tập.
a) Diện tích hình vuông là
7 x 7 = 49 (cm2)
+ Chữa bài
b) Diện tích hình vuông là
5 x 5 = 25 (cm2)
*Gọi Học sinh đọc đề
bài.
* 1học sinh lên bảng làm
bài, cả lớp làm vào vở bài
+ Học sinh tự làm bài.
tập.
Bài giải.
Diện tích của 1 viên
gạch là:
10 x 10 = 100
2
10’
Bài 3:
3’
3. Củng cố - dặn
dò
(cm )
+ Chữa bài
Diện tích mảng tường được
ốp thêm là:
100 x 9 = 900
2
*Hình chữ nhật có kích (cm )
thước như thế nào?
+ Hình vuông có kích
Đáp số: 900
2
thước như thế nào?
cm .
+ Hãy tính chu vi và diện + Hình chữ nhật có chiều
tích của mỗi hình, sau đó dài là 5cm và chiều rộng là
so sánh chu vi và diện 3cm.
tích hình chữ nhật ABCD + Hình vuông có cạnh là 4
với chu vi và diện tích cm.
hình vuông EGHI ?
+ 1 học sinh lên bảng làm
+ Theo dõi học sinh làm bài, cả lớp làm vào vở bài
bài và hướng dẫn những tập.
học sinh chưa hiểu cách a) Chu vi hình chữ nhật
làm.
ABCD là:
(5 + 3) x 2 = 16
(cm)
Diện tích hình chữ
nhật ABCD là
5 x 3 = 15 (cm2)
Chu vi hình vuông
EGHI là:
4 x 4 = 16 (cm)
Diện
tích
Hình
vuông EGHI là:
+ G.viên nhận xét
4 x 4 = 16 (cm2).
b) Chu vi hình chữ nhật
- GV hỏi lai nội dung bài. ABCD bằng chu vi hình
- Dặn xem bài ở nhà.
vuông EGHI.
- GV nhận xét tiết học.
Diện tích hình chữ
nhật ABCD bé hơn diện
tích hình vuông EGHI.
- 3 HS nhắc lại.
- HS lắng nghe.
- Xem thêm -