Ngày soạn: 04/9/2018
Ngày dạy: 06/9/2018
Tuần 1
Bài 1 : DÂN SỐ
Tiết 1
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Sau bài học, HS:
1. Kiến thức: Có những hiểu biế về:
- Dân số và ́háp ́uổi.
- Tình hình gia ́ăng dân số ́hê giới, nguyên nhân và hâ ̣u qua cca ss gia ́ăng đó.
- Bùng nổ dân số và hậu qua cca nó đă ̣c biê ̣́ đối với môi ́rương, biê ̣n pháp hhc phuc.
2. Kĩ năng
- Hiểu và nhận biế được ss gia ́ăng dân số và bùng nổ dân số qua biểu đồ dân số.
- Rèn ĩ năng đọc và hai ́hác ́hông ́in ́ừ ́háp ́uổi và biểu đồ dân số ́hê giới.
- Đọc và hiểu cách xây dsng ́háp ́uổi.
3. Thái độ, hành vi
- Ý ́hức về ss cần ́hiế phai phá́ ́riển dân số mô ̣́ cách có ê hoạch.
- Có ́hái đô ̣ nghiêm ́cc ́rong học ́â ̣p.
4. Định hướng phát triể̉n năng lực
- Năng lsc chung: ́s học, giai quyế vấn đề, giao ́iêp, hợp ́ác, sử dung ngôn ngữ, năng
lsc ́ính ́oán...
- Năng lsc chuyên biệ́: sử dung biểu đồ, số liệu ́hống ê, hình vẽ
* Lưu ý: Muc 3 "Ss bùng nổ dân số": ́ừ dòng 9-12 SGK hông dạy (giảm tải).
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1. Đối với giáo viên
- H1.1, H1.2/sg phóng ́o
- Bang phu ghi nội dung ́rò chơi nhỏ
- Tranh sưu ́ầm về nạn đói, bùng nổ dân số,...
2. Đối với học sinh
- Sách, vở, bang nhóm.
- Đọc ́rước nô ̣i dung bài và ́hử ́ra lơi các câu hỏi.
III. TÔ CHHƯC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG: (4 phút)
GV giới ́hiệu sơ lược về chương ́rình Địa lí 7 và giới ́hiệu bao quá́ về nội dung phần
"Thành phần nhân văn cca môi ́rương".
B. HÌNH THÀNH KIẾN THHƯC MỚI
* HOẠT ĐỘNG 1: Tìm hiểu về dân số, nguồn laoo đôo ̣ng quao thá́ tuôi và điều trao
dân số (9 phút)
1. Mụ tiêu:⪧ HS có hiểu biế về dân số, nguồn lao đô ̣ng. Biế hai ́hác iên ́hức và phân
biê ̣́ các ́háp ́uổi ́hông qua biểu đồ.
2. Phương pháp/Kĩ thuật dạy họ̣:⪧ PP ́rsc quan, vấn đáp, diên giang̃ KT học ́ập hợp
́ác ̃
3. Hình thự́ tổ ̣hự́:⪧ Cá nhân và nhóm cặp
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
VÀ HỌC SINH
- GV giới ́hiệu bang ́huậ́ ngữ, cho HS đọc ́huậ́
ngữ “dân số”. GV giới ́hiệu vài số liệu nói về dân số
+ TG hiện nay gần 7.6 ́ỉ ngươi.
+ Năm 2018 nước ́a có hoang >96 ́riệu ngươi
NỘI DUNG
1. Dân số, nguồn laoo động
(́heo ́hống ê Liên Hiệp Quốc)
Bượ́ 1:⪧
- GV giới ́hiệu 2 ́háp ́uổi về cấu ́ạo, màu shc ́hể
hiện cca 3 nhóm ́uổi
- GV hướng dẫn HS dsa vào H1.1 ́rao đổi ́heo
nhóm cặp đômi và ́ra lơi các câu hỏi:
+ Tổng số ́rẻ em ́ừ hi mới sinh ra đên 4 ́uổi ở mỗi
́háp, ước ́ính có bao nhiêu bé ́rai, gái ?
+ So sánh hình dạng 2 ́háp ́uổi (đáy, ́hân )
+ Tháp ́uổi có hình dạng như ́hê nào ́hì ́ỉ lệ ngươi
́rong độ ́uổi lao động cao?
Bượ́ 2:⪧ HS ́hsc hiện nhiệm vu, ́rao đổi ế qua làm
việc và ghi vào giấy nháp. Trong quá ́rình HS làm
việc, GV quan sá́, ́heo dõi, đánh giá ́hái độ̃
Bượ́ 3:⪧ HS ́rình bày ́rước lớp, các HS hác nhận
xé́, bổ sung.
Bượ́ 4:⪧ GV ghi bang phu, đánh giá và chuẩn xác
iên ́hức - Từ 2 ́háp GV dẫn dh́ HS đên những hiểu
biế về ́háp ́uổi
+ Biểu hiện dân số cca mộ́ địa phương
+ Các độ ́uổi, nam-nữ, số ngươi dưới - ́rong - ́rên
́uổi lao động
+ Nguồn lao động hiện ́ại và ́ương lai
+ Dân số già hay ́rẻ
- Các cuộc điều ́ra dân số cho
biế ́ình hình dân số, nguồn
lao động ... cca mộ́ địa
phương, mộ́ quốc gia .
- Tháp ́uổi cho biế đặc điểm
cu ́hể cca dân số (giới ́ính, độ
́uổi, nguồn lao động...)
GV ̣huyển ý
* HOẠT ĐỘNG 2. Tìm hiểu tình hình giao tăng dân số trên thê giới thôong quao khaoi
thác biểu đồ dân số (12 phút)
1. Mụ tiêu:⪧ HS biế ́ình hình gia ́ăng dân số ́rên ́hê giới ́hông qua hai ́hác biểu đồ
dân số, nguyên nhân và hâ ̣u qua cca ss gia ́ăng đó.
2. Phương pháp/Kĩ thuật dạy họ̣:⪧ PP sử dung ́hao luâ ̣n nhóm, ́ranh anh, SGK,̃KT học
́ập hợp ́ác
3. Hình thự́ tổ ̣hự́:⪧ Nhóm
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
NỘI DUNG
VÀ HỌC SINH
- GV cho HS đọc các ́huậ́ ngữ: ́ỉ lệ sinh, ́ỉ lệ ́ử, 2.Tình hình giao tăng dân số
gia ́ăng dân số
thê giới
- GV giới ́hiê ̣u cách ́ính ́ỉ lê ̣ gia ́ăng dân số ́s
nhiên và gia ́ăng dân số cơ giới
Bượ́ 1:⪧
- GV chia lớp ́hành 6 nhóm, hướng dẫn HS đọc
́hông ́in SGK, biểu đồ H1.2 ́rao đổi và ́ra lơi các
câu hỏi:
+ Nhóm 1, 2, 3: Dân số ́hê giới ́ăng chậm ́rong
hoang ́hơi gian nào? Vì sao ?
+ Nhóm 4, 5, 6: Dân số ́hê giới ́ăng nhanh ́ừ năm
nào? Tăng vọ́ ́ừ năm nào? Giai ́hích nguyên nhân ́ừ
các hiện ́ượng ́rên ?
Bượ́ 2:⪧ Cá nhân HS ́hsc hiện nhiệm vu ́heo yêu
cầu cca GV, sau đó ́rao đổi ́rong nhóm để cùng
́hống nhấ́ phương án ́ra lơi.
Bượ́ 3:⪧ Đại diện nhóm báo cáo ế qua; các nhóm
hác lhng nghe, nhận xé́, bổ sung.
- Dân số ́hê giới ́ăng chậm
Bượ́ 4:⪧ GV nhận xé́, đánh giá và chuẩn iên ́hức.
chạp ở nhiều ́hê ỉ ́rước do
- GV giai ́hích ́hêm và rć ra ế luận :
dịch bệnh, đói ém, chiên
Sau 1950 mộ́ số nước ém phá́ ́riển ở Châu Á –Phi ́ranh.
– Mĩ Láinh giành được độc lập, đơi sống được cai - Dân số ́hê giới ́ăng nhanh ́ừ
́hiện và những ́iên bộ về y ́ê làm giam nhanh ́ỉ lệ ́ử đầu ́hê ỉ XIX đên nay nhơ
vong hi ́ỉ lệ sinh vẫn còn cao.
những ́iên bộ ́rong các lĩnh
* GV ế luận: Dân số ́hê giới ́ăng nhanh ở các ́hê vsc inh ́ê- xã hội, y ́ê .
ỉ XIX- XX
GV chuyển ý
* HOẠT ĐỘNG 3: Tìm hiểu về Bung nô dân số: nguyên nhân, hâ ̣u qua, cách giai
quyêt (12 phút)
1. Mụ tiêu:⪧ HS có hiểu biế về bùng nổ dân số và hậu qua cca nó, biê ̣n pháp hhc phuc.
2. Phương pháp/Kĩ thuật dạy họ̣:⪧ PP sử dung SGK, ́ranh anh, videõKT ́s học ,́s hợp
́ác
3. Hình thự́ tổ ̣hự́:⪧ cá nhân - că ̣p
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
VÀ HỌC SINH
Bượ́ 1:⪧ GV yêu cầu HS xem mộ́ số ́ranh về bùng
nổ dân số ở Châu Phi, nạn đói,.. đọc ́hông ́in muc 3,
lần lượ́ ́ra lơi các câu hỏi:
- Bùng nổ dân số là gì? Xay ra hi nào ?
- Nguyên nhân dẫn đên bùng nổ dân số ở các nước
đang phá́ ́riển ?
- Hậu qua bùng nổ dân số? Theo em ́hấy, ở địa
phương giữa 2 gia đình có mức ́hu nhập như nhau, 1
gia đình 2 con và gia đình 4 con ́hì có ss hác nhau
về mức sống như ́hê nào?
- Biện pháp hhc phuc, liên hệ địa phương?
Bượ́ 2:⪧ HS ́hsc hiện nhiệm vu, có ́hể so sánh ế
qua làm việc với bạn cùng bàn để hoàn ́hành nội
dung
GV quan sá́ HS làm việc, hỗ ́rợ HS.
Bượ́ 3:⪧ HS báo cáo ế qua làm việc, các bạn hác
nhận xé́, bổ sung
Bượ́ 4:⪧ GV đánh giá nhận xé́ ế qua làm việc cca
HS và chuẩn iên ́hức.
NỘI DUNG
3. Sự bung nô dân số
- Dân số ́ăng nhanh và độ́
biên (tỉ lệ gia tăng dân số
>2.1%) -> bùng nổ dân số.
- Từ những năm 50 cca ́hê ỉ
XX, bùng nổ dân số diên ra ở
các nước đang phá́ ́riển ́huộc
châu Á, châu Phi và Mĩ Láinh.
+ Nguyên nhân: do các nước
này giành được độc lập, đơi
sống được cai ́hiện và những
́iên bộ về y ́ê làm giam nhanh
́ỉ lệ ́ử, ́rong hi ́ỉ lệ sinh vẫn
cao.
+ Hậu quả:⪧ Tạo sức ép đối với
việc làm, phcc lợi xã hội, môi
́rương, ìm hãm ss phá́ ́riển
inh ́ê- xã hội,...
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP:⪧ (Nhóm - Chơi trò chơi nhỏ -6 phút)
Bượ́ 1: GV phổ biển ́hể lệ ́rò chơi:
- Có 2 gói các cum ́ừ có ́rong bài học, mỗi gói 3 cum ́ừ.
+ Gói 1: bùng nổ dân số; hơn 7,6 tỉ người; thất nghiệp.
+ Gói 2: tháp tuổi;96 triệu người; ôm nhiễ́m ́mômi trường.
- Cử 2 đội chơi, mỗi đội 3 HS (Lần lượ́)
- Trong vòng 2 phć 1 hs diên ́a bằng hình ́hể, bằng lơi nhưng hông được nhhc đên ́ừ
có ́rong đáp án.
- Hế ́hơi gian cho mỗi đội, đội nào diên ́a được nhiều hơn, í́ ́hơi gian hơn se giành
chiên ́hhng.
- Bượ́ 2: GV ́ổ chức ́rò chơi.
- Bượ́ 3: Tổng ế, hen ́hưởng cho HS
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG, MỞ RỘNG: (2 phút)
- GV hướng dẫn :⪧
+ Thsc hiê ̣n bài ́â ̣p 2/SGK/́rang 6
+ Về nhà : Sưu ́ầm ́ranh anh về các chcng ́ộc ́rên ́hê giới.
Tuần: 1
Bài 2: SỰ PHÂN BỐ DÂN CƯ -CÁC CHỦNG TỘC TRÊN
NS:
Tiế: 2
THẾ GIỚI
NG:
I.MỤC TIÊU BÀI HỌC: Saou bài học, HS cần đạt được
1.Kiên thức
- Trình bày và giai ́hích ở mức độ đơn gian ss phân bố dân cư hông đều ́rên TG.
- Nhận biế được ss hác nhau giữa các chcng ́ộc Môn-gô-lô-í, Nê-gro-í và Ơ-rôpê-í về hình ́hái bên ngoài cca cơ ́hể(màu da, ́óc, mh́, mũi) và nơi sinh sống chc yêu cca
mỗi chcng ́ộc.
2.Kĩ năng
- Đọc ban đồ, lược đồ phân bố dân cư Tg, Phân bố dân cư châu Á để nhận biế các
vùng đông dân, ́hưa dân ́rên Tg và ở châu Á
3. Thái độ
- Giáo duc hs ý ́hức ́ôn ́rọng , đòan ế các dân ́ộc ́rên ́hê giới.
4. Định hướng năng lực được hình thành
- Năng lsc chung: ́s học, giai quyế vấn đề, sáng ́ạo, ́ính ́oán, hợp ́ác, giai quyế
vấn đề.
- Năng lsc chuyên biệ́: sử dung ban đồ, sử dung ́ranh anh.
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
1. Giáo viên:
- Ban đồ phân bố dân số ́hê giới hay dân cư châu Á
- Tranh anh 3 chcng ́ộc chính. Bang phu.
2. Học sinh: SGK, vở ghi, ́ập ban đồ 7.
III. TÔ CHHƯC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (Tình huống xuất ́hát) 3’
1. Mục tiêu
- HS được gợi nhớ, huy động hiểu biế về ss phân bố dân cư và các chcng ́ộc ́rênTG, sử
dung ĩ năng đọc lược đồ, ́ranh anh về nơi dân đông, dân ́hưa và ́ranh anh về các màu da
để nhận biế ss phân bố dân cư cũng như ss hác nhau giữa các chcng ́ộc.
=> Tìm ra các nội dung học sinh chưa biế để ế nối với bài học ...
2. Phương ́há́ - kĩ thuật: Vấn đáp qua ́ranh anh - Cá nhân.
3. Phương tiện: Mộ́ số ́ranh anh về dân cư và màu da
4. Các bước hoạt động
Bước 1: Giao nhiệm vu
- Giáo viên cung cấp mộ́ số hình anh và yêu cầu học sinh nhận biế:
Bước 2: HS quan sá́ ́ranh và bằng hiểu biế để ́ra lơi
Bước 3: HS báo cáo ế qua (Mộ́ HS ́ra lơi, các HS hác nhận xé́).
Bước 4: GV dẫn dh́ vào bài.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THHƯC MỚI
HOẠT ĐỘNG 1. Dân cư trên thê giới ́hân bố như thê nào? (Thời gian:⪧ 20’)
1. Mục tiêu
- Trình bày và giai ́hích ở mức độ đơn gian ss phân bố dân cư hông đều ́rên TG.
- Đọc ban đồ, lược đồ phân bố dân cư Tg, Phân bố dân cư châu Á để nhận biế các vùng
đông dân, ́hưa dân ́rên Tg và ở châu Á
- Năng lsc sử dung ban đồ, ́ư duy ́ổng hợp, sử dung ́ranh anh.
2. Phương ́há́/Kĩ thuật dạy học: PP sử dung ́ranh anh, SGK̃ KT học ́ập hợp ́ác ̃
3. Hình thức tô chức: Cá nhân/ cặp
Hoạt động củao thầy và trò
Nội dung Ghi bang
Hoạ́ động : Cá nhân
1. Sự ́hân bố dân cư trên thê giới:
Bước 1: GV giới ́hiệu và phân biệ́ 2 ́huậ́
ngữ”dân số “và “dân cư”.
- Dân số là ́ổng số dân sinh sống ́rên mộ́ lãnh
́hổ nhấ́ định, được ́ính ở mộ́ ́hơi điểm cu ́hể.
- Dân cư là ́ấ́ ca những ngươi sinh sống ́rên mộ́
lãnh ́hổ, được định lượng bằng mậ́ độ dân số.
Bước 2: GV yêu cầu HS đọc ́huậ́ ngữ “mậ́ độ
dân số”.
Bước 3: Áp dung hiểu biế về mậ́ độ dân số, ́ính
mậ́ độ dân số bài ́ập 2/9 sg .
- GV dùng bang phu ghi bài ́ập, gọi HS ́ính mậ́
độ dân số năm 2001 cca nước sau:
Tên nước
-Việ́ Nam
-Tr/Quốc.
-Inđônêxia
Diện
́ích( )
330.991
9.579.000
1.919.000
Dân
số(́r.ng)
78,7
1273,3
206,1
Mậ́
độ(ng/ m2)
238
133
107
Công ́hức: Mậ́ độ dân số = Số dân
Diện ́ích.
Áp dung ́ính mậ́ độ dân số năm 2002 biế:
- Diện ́ích : 149 ́r.
- Dân số: 6.294́r.ng( MĐDS:)
Bước 4: gv nhận xé́.
HĐ nối ́iêp: Cặp
Bước 1: HS cùng bàn và ́rao đổi ́heo các câu hỏi
GV đưa ra.
- Quan sá́ lược đồ hình 2.1 SGK. Cho biế ́rên
lược đồ ph/bố dân ̣ư được biểu hiện bằng í
hiệu gì? (Chấm đỏ)
- Qua đó, những dấu chấm đỏ đó nói lên điều gì ?
- Kể ́ên hu vsc đông dân cca ́hê giới (́ừ châu
Á sang châu Mỹ). Chc yêu phân bố ́ập ́rung ở
những nơi đâu?
- Khu vsc ́hưa dân nằm ở những vị ́rí nào?
- Nguyên nhân cca ss phân bố?
Bước 2: Đại diện các cặp ́rình bày, các cặp hác
bổ sung.
Bước 3: GV nhận xé́, ế luận
Những hu vsc đông dân là những ́hung lũng,
đồng bằng châu ́hổ, các sông lớn: Hòang Hà,
sông Ấn Hằng, Sông Nin, sông Lưỡng Hà.
Những hu vsc có nền inh ́ê phá́ ́riển ở các
châu luc: Tây và Trung Âu, Đông bhc Hoa Kì,
Đông Nam Braxin, Tây Phi.
Những hu vsc ́hưa dân: hoang mạc, các địa
csc, vùng nci hiểm ́rở, vùng rấ́ xa biển.
Bước 4: Mở rộng iên ́hưc: Tại sao nói rằng “
ngày nay con ngươi có ́hể sống ở mọi nơi ́rên
Trái Đấ́? ( phương ́iện đi lại với ĩ ́huậ́ hiện
đại, hoa học ĩ ́huậ́ phá́ ́riểñ).
- Dân cư ́hê giới phân bố hông đều.
+ Những nơi điều iện sinh sống và
giao ́hông ́huận ́iện như :
đồng bằng, đô ́hị hoặc các vùng hí hậu
ấm áp, mưa nhng ́huận hòa đều có dân
cư ́ập ́rung đông đcc.
+ Các vùng nci, vùng sâu, vùng xa, giao
́hông hó hăn, vùng csc giá lạnh hoặc
hoang mạc,..
hí hậu hhc nghiệ́ có dân cư ́hưa ́hớ́.
HOẠT ĐỘNG 2: Tìm hiểu về các chủng tộc trên TG ( 15’)
1. Mục tiêu
- Nhận biế được ss hác nhau giữa các chcng ́ộc Môn-gô-lô-í, Nê-gro-í và Ơ-rô-pê-í về
hình ́hái bên ngoài cca cơ ́hể(màu da, ́óc, mh́, mũi) và nơi sinh sống chc yêu cca mỗi
chcng ́ộc.
- Giáo duc hs ý ́hức ́ôn ́rọng , đòan ế các dân ́ộc ́rên ́hê giới.
- Năng lsc sử dung ́ư duy ́ổng hợp, sử dung ́ranh anh.
2. Phương ́há́/Kĩ thuật dạy học: PP sử dung SGK, ́ranh anh, ̃
3. Hình thức tô chức: Nhóm/ ̣ả lớp
Hoạt động củao thầy và trò
Nội dung Ghi bang
Hoạ́ động ca lớp
2. Các chủng tộc:
Bước1: GV yêu cầu HS đọc ́huậ́ ngữ
‘chcng ́ộc”
Bước2: HS quan sá́ hình anh để ́ra lơi câu
hỏi Căn cứ vào đâu để chia dân cư ́rên ́hê
giới ra ́hành các chcng ́ộc?
Hoạ́ động nhón
Bước1: GV ́ổ chức cho HS họá động
nhóm:
- Chia lớp làm 3 nhóm, mỗi nhóm ́rao đổi,
́hao luận mộ́ chcng ́ộc lớn về vấn đề sau:
- Đặc điểm hình ́hái bên ngòai ; Địa bàn
- Chcng ́ộc Ơ-rô-pê-ô-í(́hương gọi là
sinh sống chc yêu (́heo phiêu học ́ập GV
ngươi da ́rhng): sống chc yêu ở châu Âuphá́ cho nhóm)
châu Mĩ.
Nhóm 1: chcng ́ộc Ơrôpêốí.
- Chcng ́ộc Nê-gro-í(́hương gọi là ngươi
Nhóm 2: Chcng ́ộc:Nêgrốí.
da đen) sống chc yêu ở châu Phi.
Nhóm 3: Chcng ́ộc Môngôlốí.
- Chcng ́ộc Môn-gô-lô-í(́hương gọi là
HS các nhóm ́hao luận, đại diện nhóm ́rình ngươi da vàng) sống chc yêu ở châu Á.
bày ế qua, GV chuẩn iên ́hức
Bước2: Các nhóm ́hao luận
Bước3: Đại diện nhóm lên ́rình bày ́rên
bang phu
Bước4: Gv chuẩn xác iên ́hức, nhận xé́ ở
bang ́ư liệu bên dưới
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP (5’)
1. Hoạt động cá nhân
- HS lên bang xác định ́rên ban đồ những hu vsc dân cư ́hê giới sống chc yêu.
2. Bài tậ́ trắc nghiệm
HS làm bài ́ập ́rhc nghiệm. Chọn phương án ́ra lơi đcng ́rong câu sau
Câu 1. Mậ́ độ dân số là
A. số dân sinh sống ́rên mộ́ đơn vị diện ́ích lãnh ́hổ.
B. số diện ́ích ́rung bình cca mộ́ ngươi dân.
C. dân số ́rung bình cca các địa phương ́rong nước.
D. dân số ́rung bình sinh sống ́rên 1 đơn vị diện ́ích lãnh ́hổ.
Câu 2. Dân số phân bố hông đều giữa các hu vsc ́rên ́hê giới là do
A. ss chênh lệch về ́rình độ phá́ ́riển inh ́ê.
B. điều iện ́s nhiên anh hưởng.
C. điều iện sống và đi lại cca con ngươi chi phối.
D. ha năng hhc phuc ́rở ngại cca con ngươi hác nhau.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG, MỞ RỘNG: (2’)
- Sưu ́ầm ́ranh anh ́hể hiện làng xóm ở nông ́hôn và ́hành ́hị Việ́ Nam hoặc ́hê giới.
-Thử ́ìm hiểu cách sinh sống và đặc điểm công việc cca dân cư sống ở ́hành ́hị và nông
́hôn có gì giống và hác nhau.?
Phụ lục: HĐ 2
-----Hế-----
Ngày soạn: 30/9/18
Bài 10:
Ngày giang: 02/10/18
DÂN SỐ VÀ SHƯC ÉP DÂN SỐ TỚI TÀI NGUYÊN,
MÔI TRƯỜNG Ở ĐỚI NÓNG
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1- Kiên thức: Học sinh cần nhm được các nội dung sau hi học.
+ Dân số đới nóng đông, ́ập ́rung ở mộ́ số hu vsc. Dân số ́ăng nhanh, inh ́ê đang phá́ ́riển
anh hưởng lớn đên ́ài nguyên và môi ́rương.
+ Biế được mối quan hệ giữa dân số với ́ài nguyên và môi ́rương ở đới nóng.
2- Kỹ năng:
+ Luyện cách đọc, phân ́ích biểu đồ và sơ đồ các mối quan hệ.
+ Bước đầu luyện ́ập cách phân ́ích các số liệu ́hống ê.
3. Thái độ, hành vi:
+ Ý ́hức về ss cần ́hiế phai phá́ ́riển dân số mô ̣́ cách có ê hoạch.
+ Có ́hái đô ̣ nghiêm ́cc ́rong học ́â ̣p.
4. Định hướng ́hát triể̉n năng lực:
+ Năng lsc chung: ́s học, giai quyế vấn đề, giao ́iêp, hợp ́ác, sử dung ngôn ngữ, năng lsc
́ính ́oán...
+ Năng lsc chuyên biệ́: sử dung biểu đồ, số liệu ́hống ê, hình ve, ́ranh anh̃
5. Nội dung ́ích hợp:
5.1 Tích hợp giáo duc BVMT
5.2 Tích hợp giáo duc ANQP: Chứng Minh ss bùng nổ đô ́hị làm gia ́ăng các ́ệ nạn xã
hội, ́ừ đó phá vỡ môi ́rương ́s nhiên và xã hội. Mộ́ số giai pháp hhc phuc bao vệ ́ài
nguyên và môi ́rương.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. Đối với giáo viên
+ Sưu ́ầm các anh về ́ài nguyên, môi ́rương bị hcy hoại do hai ́hác bừa bãi để minh họa
́hêm cho bài học.
2. Đối với học sinh
+ Sách, vở, đồ dùng học ́ập.
+ Đọc ́rước nô ̣i dung bài và ́hử ́ra lơi các câu hỏi.
III. TÔ CHHƯC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:
A.CÁC BƯỚC LÊN LỚP
A1.Ổn định lớp: (1 phút)
A2.Kiể́m tra bài cũ: Không
A3 Hoạt động khởi động (Tình huống xuất phát ) (3 phút)
1. Mục tiêu: HS nhm được: Con ngươi có ́ác động lớn đên môi ́rương.
2. Phương ́há́ - kĩ thuật: Vấn đáp qua ́ranh anh - Cá nhân, ́hao luâ ̣n că ̣p.
3. Phương tiện: 2 hình anh
4. Các bước hoạt động
Bượ́ 1: Giao nhiệm vu
Giáo viên cung cấp 2hình anh và yêu cầu học sinh nhận biế con ngươi có ́ác động ńn đên
môi ́rương.
Đốt rừng là́m nương rẫy.
Hệ thống xử lí nước thải
Hình 1và 2: Con ngươi có ́ác động ńn đên môi ́rương? Cu ́hể ở 2hình ńn?
Bước 2: HS quan sá́ anh và bằng hiểu biế để ́ra lơi.
Bước 3: HS báo cáo ế qua, các HS hác nhận xé́.
Bước 4: GV dẫn dh́ HS vào bài. Con ngươi có ́ác động lớn đên môi ́rương. Như vậy dân
số ở đới nóng ńn và có ́ác động ńn đên môi ́rương đới nóng. Chcng ́a cùng ́ìm hiểu
́rong nội dung bài hôm nay
B. HÌNH THÀNH KIẾN THHƯC MỚI:
* HOẠT ĐỘNG 1: Tìm hiểu về dân số. (15 phút)
1. Mụ tiêu:⪧ HS: Biế được dân cư đới nóng đông và ́ập ́rung đông đcc ở mộ́ số hu vsc.
2. Phương pháp/Kĩ thuật dạy họ̣:⪧ PP ́rsc quan, vấn đáp, diên giang̃ KT học ́ập hợp
́ác ̃
3. Phương tiện:⪧ Hình 2.1 Sgk, kênh ̣hữ SGK
4. Hình thự́ tổ ̣hự́:⪧ Cá nhân
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
Bước 1: Giao nhiệm vu (̣á nhân)
- H 2.1 SGK ́rang 7 Lược đồ phân bố dân cư TG
? Dân cư ́hê giới ́ập ́rung đông ở các hu vsc nào?
? Khu vsc nào cca đới nóng?
? Nhận xé́ về dân cư đới nóng?
Bước 2: HS ́hsc hiện nhiệm vu. GV phai quan sá́,
́heo dõi, đánh giá ́hái độ̃
Bước 3: Trình bày ́rước lớp, HS hác nhận xé́, bổ
sung.
Bước 4: GV nhận xé́, bổ sung và chuẩn iên ́hức.
GV: Các nước đới nóng mới giành được độc lập,
inh ́ê đang phá́ ́riển, dân số ́ăng nhanh dẫn đên
bùng nổ dân số.
GV ế luận
+ Dân số đới nóng có 2 đặc điểm (+ Đông nhưng chỉ
sống ́ập ́rung mộ́ số hu vsc.
+ Dân số đới nóng đông và ́ăng nhanh nhưng inh ́ê
còn chậm phá́ ́riển)
* Tình hình ́rên se có ́ác động lớn đên ́ài nguyên,
môi ́rương (Chuyển ý)
NỘI DUNG
1- Dân số :
- Dân số đới nóng đông
chiêm gần 50% dân số ́hê
giới ́ập ́rung ở mộ́ số hu
vsc như Nam Á, Đông
Nam Á, Tây Phi, Đông
Nam Bra xiñ.
- Dân số ́ăng nhanh dẫn
đên bùng nổ dân số, ́ác
động ́iêu csc đên ́ài
nguyên, môi ́rương .
*HOẠT ĐỘNG 2: Tìm hiểu sức é́ củao dân số tới tài nguyên, môoi trường. (15
phút)
1. Mụ tiêu:⪧ HS: Dân số ́ăng nhanh gây sức ép lớn đên ́ài nguyên và môi ́rương
2. Phương pháp/Kĩ thuật dạy họ̣:⪧ PP sử dung ́hao luâ ̣n nhóm, ́ranh anh, SGK,̃KT học
́ập hợp ́ác
3. Phương tiện:⪧ Hình 10.1 Sgk, Bảng số liệu trang 34SGK
4. Hình thự́ tổ ̣hự́:⪧ cá nhân và nhóm.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
Bước 1: Giao nhiệm vu. Hs ́hao luận nhóm:
Nhóm 1,2: Dân số ́ăng nhanh anh hưởng đên các nguồn ́ài
nguyên ńn?
Nhóm 3,4: Dân số ́ăng nhanh anh hưởng đên môi ́rương và
NỘI DUNG
2- Sức é́ củao dân số
tới tài nguyên, môoi
trường :
chấ́ lươngj cuộc sống con ngươi ńn?
Sức ép dân số đên:
Bước 2: HS ́hsc hiện nhiệm vu, ́rao đổi ở nhóm và ghi vào - Tài nguyên: Rừng bị
giấy nháp. GV phai quan sá́, ́heo dõi, đánh giá ́hái độ̃
́hu hẹp, đấ́ bị bạc
Bước 3: Đại diện các nhóm ́rình bày, các HS hác nhận xé́, bổ màu, hoáng san cạn
sung.
iệ́̃
Bước 4: GV nhận xé́, bổ sung và chuẩn iên ́hức.
- Môi ́rương bị ô
nhiêm (nguồn nước,
GV giới ́hiệu H 10.1 Biểu đồ về mối quan hệ giữa dân số và hông hí̃)
lương ́hsc cca châu Phi
- Chấ́ lượng cuộc sống
? Tỉ lệ gia ́ăng dân số ́s nhiên có diên biên như ́hê nào? (Tăng cca ngươi dân giam
́ừ 100% lên 168%)
sć.
? San lượng lương ́hsc có diên biên ńn? ( Tăng 100% lên
hoang 110%)
? Bình quân lương ́hsc ́heo đầu ngươi ńn? (Giam ́ừ 100%
xuống còn 80%)
? Nguyên nhân làm cho bình quân lương ́hsc giam? (Dân số - Việc giam ́ỷ lệ gia
́ăng quá nhanh so với việc ́ăng lương ́hsc)
́ăng dân số, phá́ ́riển
GV: ế luận dân số ́ăng nhanh làm cho chấ́ lượng cuộc sống inh ́ê nâng cao đơi
con ngươi giam
sống ngươi dân ở đới
? Phân ́ích bang số liệu dân số và rừng ở Đông Nam Á ́ừ 1980 nóng có ́ác động ́ích
đên 1990?
csc ́ới ́ài nguyên, môi
+ Dân số như ́hê nào? (́ăng ́ừ 360́r lên 442 ́riệu ngươi)
́rương.
+ Diện ́ích như ́hê nào? (Giam ́ừ 240,2 xuống 208,6 ́riệu ha)
? Em nêu nhận xé́ ́ương quan giữa dân số và diện ́ích rừng
qua bang số liệu?
( + Dân càng ́ăng, rừng càng giam)
? Nguyên nhân diện ́ích rừng giam? (Phá rừng lấy đấ́ canh ́ác,
xây dsng nhà máy, lấy cci đun nấu, lấy gỗ làm nhà hoặc xuấ́
hẩu để nhập lương ́hsc và hàng ́iêu dùng)
GV: Dân số ́ăng nhanh anh hưởng đên ́ài nguyên rừng bị giam
sć.
GV: Liên hệ ́hsc ́ê ở VN
? Để hhc phuc những mặ́ ́iêu csc ́rên nhằm bao vệ ́ài
nguyên, môi ́rương cần có biện pháp gì?
(Giam ́ỷ lệ dân số, phá́ ́riển inh ́ê, nâng cao đơi sống cca
con ngươi)
Tị́h hợp giáo dụ ANQP
Gv ̣hiếu bản đồ hành ̣hính Việt Nam
GV yêu ̣ầu HS xạ́ định 2 thành phố lớn (Hà Nội, TP Hồ Chí
Minh) ̣ủa nượ́ ta.
CH:⪧ Em hãy ̣ho biết số dân hiện nay ̣ủa 2 thành phố trên ?
CH:⪧ Dân số ̣ủa 2 thành phố lớn ở nượ́ ta đông như vậy sẽ
gây sự́ ép tới tài nguyên và môi trường ở đó như thế nào?
dự kiến sản phẩm:⪧ số dân vào thời điểm năm 2017 ̣ủa Hà Nội:⪧
7.654.800 người.
TP Hồ Chí Minh năm 2017:⪧ 8224.000 người.
Dân số đông nhu ̣ầu lương thự̣ thiếu hut, nhu ̣ầu ̣ủi gỗ
tăng=> diện tị́h rừng ngày ̣àng thu hẹp, đất bị xóa mòn, bạ̣
màu k/s bị khai thạ́ ̣ạn kiệt, thiếu nượ́ sạ̣h ->ô nhiễm môi
trường:⪧ Ô nhiễm nguồn nượ́, ô nhiễm tiếng ồn, ô nhiễm không
khí.,ô nhiễm đất…
Dân số đông vấn đề nhà ở đất ̣hật người đông ảnh hưởng đến
̣ảnh quan đô thị
Kìm hãm sự phát triển kinh tế, gây sự́ ép lên nền kinh tế, thất
nghiệp tăng, giáo dụ, văn hóa, y tế ̣hậm phát triển…
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP:⪧ (Cá nhân - 5 phút)
Câu 1: Đặc điểm dân cư đới nóng?
Câu 2: Điền vào ̃̃.. ́rong sơ đồ về hậu qua dân số ́ăng nhanh?
Dân số ́ăng nhanh dẫn đên
̃̃̃̃̃.̃̃̃̃̃̃..
anh hưởng đên
Tài nguyên:
Môi ́rương:
C/ lượng cuộc sống
̃̃̃̃̃̃̃
̃̃̃̃̃̃̃̃
̃̃̃̃̃̃̃̃
̃̃̃̃..
̃.̃̃̃̃̃̃..
̃.
̃̃̃̃̃̃̃̃
̃̃̃̃̃̃̃̃
̃̃̃̃̃̃̃̃
̃̃.̃̃..̃..
̃..̃..̃..
̃̃̃̃̃̃̃̃.
.̃..
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG, MỞ RỘNG: ( 4 phút)
GV hướng dẫn:⪧
- Thsc hiê ̣n bài ́â ̣p 1/SGK/́rang 35
- Về nhà:
+ Học bài ế hợp SGK.
+ Xem ́rước bài mới: Bài 11 “ Di dân và bùng nổ đô ́hị ở đới nóng”
+ Làm bài ́ập ban đồ.
Tuần:
Ngày soạn: 03/10/18
Tiêt: 10
Ngàydạy: 05/10/18
Bài 11: DI DÂN VÀ SỰ BÙNG NÔ ĐÔ THỊ Ở ĐỚI NÓNG
I/ Mục tiêu bài học
1. Kiên thức
Trình bày được vấn đề di dân, ss bùng nổ đô ́hị ở đới nóng; nguyên nhân và hậu qua.
2. Kĩ năng
- Phân ́ích các ss vậ́, hiện ́ượng địa lí, các nguyên nhân di dân.
- Phân ́ích anh địa lý về vấn đề môi ́rương đô ́hị ở đới nóng.
3. Thái độ
Ủng hộ các chính sách dân số, các vấn đề di dân có ́ổ chức ở đới nóng.
4. Định hướng ́hát triển năng lực
- Năng lực chung: Năng lsc ́s học, năng lsc giai quyế vấn đề, năng lsc giao ́iêp, năng
lsc hợp ́ác, năng lsc sử dung ngôn ngữ, ̃
- Năng lực chuyên biệt: Sử dung ban đồ, ̃
5. Nội dung tích hợ́: Tích hợp giáo duc quốc phòng an ninh.
- Biế được nguyên nhân dẫn đên các ́ệ nạn xã hội do đô ́hị hóa dẫn đên.
- Biế được ́ác động cca các ́ệ nạn xã hội đên quốc phòng an ninh.
II Chuẩn bị
1. Chuẩn bị củao giáo viên
Ban đồ phân bố dân cư và đô ́hị ́hê giới.
2. Chuẩn bị củao học sinh
- Sg , ́ranh anh về hậu qua đô ́hị hoá ở đới nóng.
III. TÔ CHHƯC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP
1. Ổn định: (Thời gian:⪧ 1 phút)
2. Kiểm ́ra bài cũ: (Thời gian:⪧ 4 phút)
Câu hỏi 1: Em hãy nêu hậu qua cca việc gia ́ăng dân số quá nhanh ở đới nóng? Biện pháp
hhc phuc?
Câu hỏi 2: Ve sơ đồ ́hể hiện ́ác động ́iêu csc cca việc gia ́ăng dân số quá nhanh ở đới
nóng đối với ́ài nguyên, môi ́rương?
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (Tình huống xuất ́hát) 3 ́hút
Bượ́ 1: Giao nhiệm vu: giáo viên cho học sinh xem video về những hậu qua cca quá ́rình
đô ́hị hóa quá nhanh và hông có ê hoạch.
? Hậu qua cca đô ́hị hóa ́s phá́.
Bước 2: HS ́heo dõi và bằng hiểu biế để ́ra lơi
Bước 3: HS báo cáo ế qua ( Mộ́ HS ́ra lơi, các HS hác nhận xé́ bổ sung).
Bước 4: GV dẫn dh́ vào bài. Dân số gia ́ăng quá nhanh ở đới nóng đã anh hưởng ́ới ss
phá́ ́riển inh ́ê, đơi sống chậm được cai ́hiện làm xuấ́ hiện các luồng di dân và ́hcc đẩy
quá ́rình đô ́hị hóa phá́ ́riển. Để ́ìm hiểu rõ hơn nguyên nhân, hậu qua cca các hiện ́ượng
này các em cùng phân ́ích ́rong bài học hôm nay.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THHƯC MỚI
HOẠT ĐỘNG 1. Trình bày được vấn đề di dân ở đới nóng, nguyên nhân. (14 ́hút)
1. Phương pháp/Kĩ thuật dạy họ̣:⪧ PP sử dung ́ranh anh, SGK̃ KT học ́ập hợp ́ác .
2. Hình thự́ tổ ̣hự́:⪧ Cá nhân
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
NỘI DUNG
Bượ́ 1. Giáo viên giao nhiệm vu.
1. Sự di dân.
- Giáo viên yêu cầu học sinh ́ìm hiểu muc 1 sg ́rang
36.
- Đới nóng là nơi có làn sóng
?Hãy cho biế nguyên nhân dẫn đên ss di dân ở đới di dân cao.
nóng.
?Hậu qua cca việc di dân hông ́heo ê hoạch.
- Nguyên nhân di dân rấ́ đa
?Tình hình gia ́ăng dân số ở các nước đới nóng.
dạng:
Bượ́ 2:⪧ HS ́hsc hiện nhiệm vu, ́rao đổi ế qua làm + Di dân ́s do: do ́hiên ́ai,
việc và ghi vào giấy nháp. Trong quá ́rình HS làm chiên ́ranh, inh ́ê chậm
việc, GV phai quan sá́, ́heo dõi, đánh giá ́hái độ̃
phá́ ́riển, nghèo đói, ́hiêu
Bượ́ 3:⪧ Học sinh ́ra lơi, các HS hác nhận xé́, bổ việc làm.
sung.
+ Di dân có ê hoạch: nhằm
Bượ́ 4:⪧ GV nhận xé́, bổ sung và chuẩn iên ́hức.
phá́ ́riển inh ́ê - xã hội ở
các vùng nci, ven biển.
HOẠT ĐỘNG 2. Trình bày được sự bung nô đôo thị ở đới nóng và hậu qua (cá nhân).
(Thời gian: 16 phút)
1. Phương pháp/Kĩ thuật dạy họ̣:⪧ PP sử dung SGK, ́ranh anh, ̃
2. Hình thự́ tổ ̣hự́:⪧ Cá nhân.
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
NỘI DUNG
2. Đôo thị hóao.
2. Đôo thị hóao.
Bượ́ 1 Giáo viên giao nhiệm vu.
Giáo viên yêu cầu học sinh ́ìm hiểu nội dung ́rong - Tốc độ đô ́hị hóa cao.
SGK.
?Dsa vào sg cho biế ́ình hình đô ́hị hóa ở đới - Hậu qua: Ss bùng nổ đô ́hị
nóng diên ra như ́hê nào?
ở đới nóng chc yêu do di
- Nêu những biểu hiện ́ích csc và ́iêu csc cca việc dân ́s do đã ́ạo ra sức ép
đô ́hị hóa có ê hoạch và hông có ê hoạch ở hình lớn đối với việc làm, nhà ở,
11.1 và hình 11.2?
môi ́rương, phcc lợi xã hội
- Cho biế những ́ác động xấu ́ới môi ́rương do đô ở các đô ́hị.
́hị hóa ́s phá́ ở đới nóng gây ra?
Bượ́ 2:⪧ HS ́hsc hiện nhiệm vu.
GV quan sá́ HS làm việc, hỗ ́rợ HS.
Bượ́ 3:⪧ Cá nhân báo cáo ế qua làm việc.
Bượ́ 4:⪧ GV đánh giá nhận xé́ ế qua làm việc cca
học sinh và chuẩn iên ́hức.
Tị́h hợp giáo dụ quộ́ phòng an ninh.
Khi dòng người từ nông thôn di dân về đô thị quá
đông làm đẩy nhanh quá trinh đô thị hóa và dẫn tới
phá vỡ kế hoạ̣h phát triển đô thị. Nhiều vấn đề về xã
hội đặt ra trong khi đó ̣hính quyền không thể kiểm
soát đượ̣ tình hình dẫn đến những hậu quả sấu xảy
ra trong đó ̣ó ̣ạ́ tệ nạn xã hội như nạn trộm ̣ắp,
ma túy, mại dâm… làm mất an ninh trật tự tại đô thị.
Ví du:⪧Khi người lao động đến ̣ạ́ đô thị để sinh sống
làm ăn nhưng không tìm đượ̣ việ̣ làm thì những
người thất nghiệp này ̣ó thể lâm vào ̣ạ́ tệ nạn xã
hội, nạn trộm ̣ắp, giết người ̣ướp quả, buôn bán ma
túy diễn ra hoặ̣ bị lôi kéo rũ rê để ̣hống lại Đảng,
nhà nượ́ ta dẫn đến mất an ninh.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP : (Thời gian:⪧ 4 phút)
(Cá nhân):
I. Trắc nghiệm
Câu 1. Đâu khôong ́hai là nguyên nhân dẫn đên làng sóng di dân ở đới nóng?
A. Thu nhập ở vùng nông ́hôn quá ́hấp.
B. Thiên ́ai ́hương xuyên xay ra làm mấ́ mùa.
C. Xung độ́ ́ộc ngươi ́hương xay ra.
D. Bị chính quyền ép buộc phai bỏ quê.
Câu 2. Hệ qua cca việc di dân ́heo ê hoạch là
A. góp phần phá́ ́riển inh ́ê - xã hội.
B. gây ô nhiêm môi ́rương.
C. góp phần làm ́ăng dân số ́hành ́hị.
D. Gây sức ép việc làm đên các đô ́hị.
II. Tự luận
Câu 1. Đô ́hị hóa hông ́heo ê hoạch dẫn đên hậu qua gì?
Câu 2. Hãy cho biế những hậu qua cca ss đô ́hị hóa nhanh ở Việ́ Nam.
Câu 3. Vì sao ở các đô ́hị phá́ ́riển ́s phá́ ́ệ nạn xã hội ́hương xay ra nhiều hơn những
đô ́hị phá́ ́riển ́heo ê hoạch.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG, MỞ RỘNG (Thời gian:⪧ 2 phút)
Dsa vào biểu đồ ́ỉ lệ dân đô ́hị. Hãy nhận xé́ ́ốc độ ́ăng ́ỉ lệ dân đô ́hị ở mộ́ số nơi ́rên
́hê giới.
Dặn dò: (Thời gian:⪧ 1 phút)
HS về nhà chuẩn bị bài 12. Thsc hành: Nhận biế đặc điểm môi ́rương đới nóng.
Tuân 6
Tiết 12
Bài 12: THỰC HÀNH
NHẬN BIẾT ĐẶC ĐIỂM MÔI
TRƯỜNG ĐỚI NÓNG
Ngày soạn: 07/10/2018
Ngày dạy: 09/10/18
I. Mục tiêu bài học: Qua bài ́hsc hành học sinh nhm được:
1. Kiên thức:
- Về các iểu hí hậu xích đạo ẩm, nhiệ́ đới và nhiệ́ đới gió mùa.
- Đặc điểm về các iểu môi ́rương ở đới nóng.
2.Kĩ năng:
- Ccng cố các ĩ năng đọc, phân ́ích so sánh các yêu ́ố địa lí qua ́ranh anh, biểu đồ.
- Rèn luyện các ĩ năng đã học, ccng cố và nâng cao ́hêm các ĩ năng sau đây:
+ Kĩ năng nhận biế các môi ́rương cca đới nóng qua anh địa lí, qua biểu đồ nhiệ́ độ và
lượng mưa.
+ Kĩ năng phá́ ́riển ́ư duy địa lí, phân ́ích mối quan hệ giữa hí hậu với môi ́rương.
+ Giao ́iêp và ́s nhận ́hức
+ Tư duy , xử lí ́hông ́in
3. Thái độ:
- Giáo duc ý ́hức hám phá ́hiên nhiên
- Giáo duc ý ́hức bao vệ môi ́rương.
4. Định hướng ́hát triển năng lực:
- Năng lsc chung: ́s học, giai quyế vấn đề, sáng ́ạo, ́ính ́oán, hợp ́ác.
- Năng lsc chuyên biệ́: đọc, hai ́hác biểu đồ, sử dung ́ranh anh.
II. Chuẩn bị củao giáo viên và học sinh
1. Giáo viên :
- Lược đồ các iểu môi ́rương ́rong đới nóng
-Tranh anh các iểu môi ́rương đới nóng
-Biểu đồ nhiệ́ độ và lượng mưa BT 2 SGK phóng ́o
2. Học sinh: SGK, vở ghi, ́ập ban đồ 7.
III. Tiên trình bài dạy:
Ôn định lớ́: (1 phć)
A. Tình huống xuất ́hát: (3 ́hút)
- Muc ́iêu: gicp học sinh nhm lại vị ́rí, giới hạn, các iểu môi ́rương ́huộc đới nóng
- Phương pháp: Phương pháp ́rsc quan- Cá nhân.
- Phương ́iện: Lược đồ Các iểu môi ́rương ́rong đới nóng, ́ranh anh các iểu môi ́rương
đới nóng.
- Các bước hoạ́ động:
+ B1: Giao nhiệm vu: Giới ́hiệu LĐ các iểu môi ́rương ́rong đới nóng
+ B2: HS qua sá́ ban đồ
+ B3: Gv dẫn dh́ vào bài.
Dsa vào các iểu môi ́rương ́rong đới nóng, Xác định vị ́rí cca Việ́ Nam ́rên LĐ ( Cho
HS xác định vị ́rí cca VN ́rên LĐ). VN ́huộc iểu môi ́rương nào?
Ngoài môi ́rương đó, đới nóng còn có những iểu môi ́rương nào? ( GV ế hợp cho điểm
KT bài cũ)
Từ đó GV khởi động bài mới: Đới nóng chiêm mộ́ phần há lớn diện ́ích đấ́ nổi ́rên
TĐ, có ĐKTN hế sức đa dạng và phong phc. Vận dung những iên ́hức đã học, chcng ́a
cùng nhận biế đặc điểm môi ́rương đới nóng qua bài TH hôm nay.
B. Hình thành kiên thức mới:
Hoạt động 1: Cho các em mô ́a canh quan ́rong bức anh xác định các iểu môi ́rương
́rong anh.
- Muc ́iêu: Nhận biế đặc điểm môi ́rương qua ́ranh anh
- Thơi gian: 13 phć
Phương pháp: Trsc quan, ́ư duy, vận dung: hai ́hác ́ranh anh
Hình ́hức học ́ập: cặp đôi
Hoạt động củao giáo viên và học sinh
Nội dung ghi bang
Bước 1: Cho học sinh quaon sát hình anh BT1/
SGK traoo đôi tra lời câu hỏi
1. BT1: Quan sá́ anh, xác định anh
-GV: hướng dẫn HS quan sá́ các anh ́rang 39
́huộc iểu môi ́rương nào?
SGK, vận dung iên ́hức đã học về hí hậu, các
A: Xahara : hoang mạc nhiệ́ đới ở Bhc
đặc điểm hác cca môi ́rương đới nóng
Phi.
+ Mô ́a canh quan cca ́ừng bức anh (GV ế hợp B: Vươn quốc gia Sêragá: xavan ở môi
cho điểm KT bài cũ)
́rương nhiệ́ đới.
+ xác định ́ừng anh ́huộc iểu môi ́rương nào.
C: Bhc công gô: rừng râm ở môi ́rương
Bước 2: Học sinh ́hsc hiện nhiệm vu ́heo nhóm
xích đạo ẩm.
cặp
Bước 3: đại diện các cặp đôi ́rình bày, HS hác bổ
sung
Bước 4:gv nhận xé́ và chuẩn xác iên ́hức.
Hoạt động 2:
-Tên hoạt động: BT2: Phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưao traong 41- SGK, chọn rao
một biểu đồ thuộc đới nóng. Cho biêt lí do.
-Mục tiêu: Học sinh đọc, phân ́ích được các biểu đồ nhiệ́ độ , lượng mưa, vận dung iên
́hức đã học để ́ổng hợp, lsa chọn
-Thời giaon: 20 phć.
-Phương ́há́: Sử dung phương pháp ́rsc quan ế hợp với đàm ́hoại, ́ư duy, ́ổng hợp
-Hình thức tô chức: nhóm 4
Bước 1. GV ́reo các BĐ ́rang 41/SGK phóng
́o, hướng dẫn cho HS phân ́ích yêu ́ố nhiệ́ và
lượng mưa cca ́ừng BĐ
+ Nhiệ́ độ ́háng nóng nhấ́? Bao nhiêu độ?
Tháng lạnh nhấ́? Bao nhiêu độ? Dao động
nhiệ́?
+ Lượng mưa ́rung bình? Mưa lớn vào mùa
nào?
Giao nhiệm vu cho các nhóm
+ N1: BĐ A
+ N2: BĐ B
+ N3: BĐ C
+ N4: BĐ D& E
Bước 2: các nhóm ́hao luận, ́hư í ghi ra bang
phu
Bước 3: đại diện các nhóm ́rình bày, ́reo bang
phu lên bang, các hác bổ sung
Bước 4: HS ́hao luận nhóm cặp, chọn biểu đồ
́huộc đới nóng
Bước 5:gv chuẩn xác iên ́hức
2. BT 2:
+ BĐ A:
-Có nhiêù ́háng nhiệ́ độ xuống ́hấp <
150c vào mùa hạ
- Lượng mưa TB năm ́hấp, ́ập ́rung vào
mùa hạ
=> hông phai cca đới nóng.
+BĐ B:
- Nóng quanh năm nhiệ́ độ > 200c và
nhiệ́ độ có 2 lần lên cao vào ́háng 4 và
́háng 9
- Lượng mưa TB năm lớn, mưa nhiều vào
mùa hạ
=> đcng cca đới nóng.
+BĐ C:
- Nhiệ́ độ Tháng cao nhấ́ cca mùa hạ
<200c , mùa đông ấm 50c
- Lượng mưa ́rung bình, phân bố đều
́rong năm
=> hông đcng cca đới nóng.
+ BĐ D:
- Có mùa hạ 200c, mùa đông <-150c
- mưa í́ và mưa vào mùa hạ
=> hông phai cca đới nóng.
+ BĐ E:
- Có mùa hạ ́rên 250c, đông 150c
- Lượng mưa í́, ́ập ́rung vào ́hu đông
=> hông phai cca đới nóng
* Giáo viên ế luận : B là biểu đồ cca
đới nóng , ́huộc môi ́rương nhiệ́ đới gió
mùa.
C. Luyện tậ́, vận dụng: (5 ́h)
- HS xác định vị ́rí môi ́rương nhiệ́ đới, nhiệ́ đới gió mùa, MT xích đạo ẩm ́rên LĐ các
iểu môi ́rương ́rong đới nóng.
- Dsa vào 3 anh/39 mô ́a lại đăc điểm các iểu môi ́rương ́rong anh
- Tổ chức ́rò chơi: “Ai nhanh hơn”
Chia lớp ́hành 2 đội chơi, mỗi đội 4 em
.
BT trắc nghiệm: Khoaonh tròn vào đá́ án đúng nhất
Câu 1: Rừng ́hưa và xa van là ́ham ́hsc vấ phổ biên ở môi ́rương
A. nhiệ́ đới gió mùa. B. hoang mạc.
C. xích đạo ẩm .
D. nhiệ́ đới .
Câu 2: Làm ruộng bậc ́hang và canh ́ác ́heo đương đồng mức ở vùng đồi nci có ý nghĩa
A. Tiế iệm nước ́ưới.
B. Chống ngập nước.
C. Chống xói mòn đấ́.
D. Tận dung đấ́ ́rồng
D. Vận dụng mở rộng (2 ph)
- Hướng dẫn làm bài ́ập ban đồ.
- hướng dẫn chuẩn bị bài mới.
Tuần: 6
Tiêt: 12
ÔN TẬP
Ngày soạn: 10/10/18
Ngày giang: 12/10/18
I. Mục tiêu bài học
1. Kiên thức
- Ôn ́ập lại ́oàn bộ iên ́hức chương I - Phần Hai cho các em và qua đó đánh giá lại quá
́rình ́iêp ́hu ́ri ́hức cho học sinh.
2. Kĩ năng
- Rèn ỹ năng ́ổng hợp iên ́hức, rèn luyện ĩ năng đọc lược đồ.
- Kỹ năng làm bài ́ập
3. Thái độ
- Giáo duc ý ́hức bao vệ ́ài nguyên ́hiên nhiên, môi ́rương cho học sinh
II. Chuẩn bị ́hương tiện dạy học
1. Giáo viên
- Lược đồ các iểu môi ́rương địa lí
Ban đồ inh ́ê ́hê giới
2. Học sinh
- Ôn ́ập ́heo hướng dẫn cca giáo viên.
III. Hoạt động dạy học
1. Ôn định tô chức lớ́
2. Kiểm trao bài cũ
? Trình bày đặc điểm chung cca hí hậu đới nóng ?
3. Bài mới:
Hoạt động củao thầy và trò
Nội dung
* Hoạt động 1: Nhóm
- GV: Quan sá́ H 5.1, sg / ́r.16, hãy:
? Xác định vị ́rí, giới hạn đới nóng ?
? Xác định vị ́rí các iểu môi ́rương ́huộc đới
nóng ?
- GV: chia lớp ́hành 3 nhóm ́hao luận ( 2 phć )
+ N1 : Trình bày đặc điểm môi ́rương xích đạo
ẩm ?
+ N2 : Trình bày đặc điểm môi ́rương nhiệ́ đới?
+N3 : Trình bày đặc điểm môi ́rương nhiệ́ đới
1. Các môoi trường thuộc đới
nóng
a. Môi ́rương xích đạo ẩm :
nóng ẩm quanh năm
b. Môi ́rương nhiệ́ đới :
Nóng quanh năm, mưa ́heo
mùa
c. Môi ́rương nhiệ́ đới gió
mùa: nhiệ́ độ, lượng mưa
́hay đổi ́heo mùa gió, ́hơi
gió mùa ?
- HS nhớ lại iên ́hức và ́rình bày, các nhóm
hác nhận xé́, bổ sung.
? Rć ra đặc điểm chung cca mội ́rương đới
nóng ?
* Hoạt động 2 : Cá nhân / Ca lớ́
? Đặc điểm san xuấ́ nông nghiệp ở đới nóng ?
? Nêu các loại nông san chính ở đới nóng ? Xác
định ́rên ban đồ ́hê giới, các nước và các hu
vsc ở đới nóng san xuấ́ nhiều các loại nông san
đó.
́iế diên biên ́hấ́ ́hương.
- Đặc điểm hí hậu chung cca
đới nóng : nhng nóng quanh
năm và mưa nhiều
* Hoạt động 3: Cá nhân
? Vì sao nguồn ́ài nguyên ́hiên nhiên cca các
nước ́huộc đới nóng ngày càng cạn iệ́ ?
? Ve sơ đồ ́hể hiện ́ác động ́iêu csc cca việc gia
́ăng dân số quá nhanh ở đới nóng đối với ́ài
nguyên, môi ́rương?
? Đọc bang số liệu ́rang 34, sg . Nhận xé́ về
́ương quan giữa dân số và diện ́ích rừng ở hu
vsc Đông Nam Á ?
? Để bao vệ ́ài nguyên và môi ́rương chcng ́a
cần có những biện pháp gì?
? Trình bày những nguyên nhân di dân ở đới
nóng ?
? Nêu những ́ác động xấu ́ới môi ́rương do quá
́rình đô ́hị hóa ở đới nóng gây ra?
3. Dân số và sức é́ dân số
tới tài nguyên, môoi trường ở
đới nóng
- Nhằm đáp ứng nhu cầu cca
dân số ngày càng đông, ́ài
nguyên ́hiên nhiên được hai
́hác với ́ốc độ ngày càng
nhanh cạn iệ́ và suy giam
dần
2. Hoạt động san xuất nôong
nghiệ́ ở đới nóng
- Khí hậu ́hích hợp cho san
xuấ́ nông nghiệp, ́uy nhiên
cũng gây những hó hăn lớn
́rong san xuấ́
- Biện pháp hhc phuc:
- Các nông san chính : lca
nước, ngũ cốc, cây công
nghiệp̃chăn nuôi : gà, vị́,
lợn, ́râu, bò, dê, cừu.
4. Di dân và sự bung nô đôo
thị ở đới nóng
- Đới nóng là nơi có ss di dân
lớn và ́ốc độ đô ́hị hóa cao
đã Tác động xấu ́ới ́ài
nguyên, môi ́rương và đơi
sống xã hội.
4. Củng cố, dặn dò:
ao, Củng cố
- GV chuẩn xác lại ́oàn bộ iên ́hức ́rọng ́âm ́oàn chương I
- Ve biểu đồ ́hể hiện dân số và diện ́ích rừng ơ hu vsc Đông Nam á ́heo số liệu sau :
Năm
Dân số ( ́riệu ngươi )
Diện ́ích rừng ( ́riệu ha )
1980
360
240,2
1990
442
208,6
GV hướng dẫn HS ́ập làm quen với cách ve biểu đồ hình cộ́ đôi ́heo ́ừng bước.
- GV yêu cầu HS ve biểu đồ vào vở
b, Dặn dò
- Nhhc nhở HS ôn ́ập ĩ các iên ́hức ́rọng ́âm ́ừ bài 5 - 12, ́ra lơi các câu hỏi ́rong SGK
chuẩn bị cho iểm ́ra 1 ́iế.
- Xem thêm -