Ngày dạy: ……………………..
CĂN BẬC HAI. CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC
A2 A
A./ Kiến thức cơ bản:
1. Căn bậc hai
- Định nghĩa: Căn bậc hai của số thực a là số x sao cho x2 = a.
- Chú ý:
+ Mỗi số thực a > 0, có đúng 2 căn bậc hai là 2 số đối nhau: số dương: a , số âm: a
+ Số 0 có căn bậc hai là chính nó: 0 0
+ Số thực a < 0 không có căn bậc hai (tức a không có nghĩa khi a < 0).
2. Căn bậc hai số học
- Định nghĩa: Với a 0 thì số x a được gọi là căn bậc hai số học của a. Số 0 cũng được gọi là căn
bậc hai số học của 0.
- Chú ý: Việc tìm căn bậc hai số học của 1 số không âm được gọi là phép khai phương.
- Định lý: Với a, b > 0, ta có:
+ Nếu a < b a b
+ Nếu a b a < b
3. Căn thức bậc hai
- Cho A là 1 biểu thức thì biểu thức A được gọi là căn thức bậc hai của A ; A được gọi là biểu thức lấy
căn hay biểu thức dưới dấu căn.
- A có nghĩa (hay xác định hay tồn tại) A 0
4. Hằng đẳng thức
A2 A
a2 a
- Định lý : Với mọi số thực a, ta có :
- Tổng quát : Với A là biểu thức, ta có :
A nêu A 0
A2 A
-A nêu A<0
B./ Bài tập áp dụng
Dạng 1 : Tìm căn bậc hai, căn bậc hai số học
* Phương pháp :
- Viết số đã cho dưới dạng bình phương của một số.
- Tìm căn bậc hai số học của số đã cho.
- Xác định căn bậc hai của số đã cho.
1
Bài 1 : Tìm căn bậc hai của các số sau : 121 ; 144 ; 324 ;
; 3 2 2
64
LG
+ Ta có CBHSH của 121 là : 121 112 11 nên CBH của 121 là 11 và -11
+ CBHSH của 144 là : 144 122 12 nên CBH của 121 là 12 và -12
+ CBHSH của 324 là :
324 182 18 nên CBH của 324 là 18 và -18
1
là :
64
1
1
1
1
1
1
là và
nên CBH của
64
8
64
8
8
8
+ CBHSH của
+ Ta có : 3 2 2 2 2 2 1
2
2
2 1 2 1(vi
2 1 0) nên CBH của 3 2 2 là
2 1
Dạng 2 : So sánh các căn bậc hai số học
* Phương pháp :
- Xác định bình phương của hai số.
- So sánh các bình phương của hai số.
- So sánh giá trị các CBHSH của các bình phương của hai số.
2 1 và
Bài 2 : So sánh
a) 2 và 3
d) 1 và 3 1
b) 7 và
e)
c) 2 33 và 10
47
g)
3 và 5- 8
2 11 và
3 5
LG
a) Vì 4 > 3 nên
4 3 2 3
b) Vì 49 > 47 nên
49 47 7 47
c) Vì 33 > 25 nên
33 25 33 5 2 33 10
d) Vì 4 > 3 nên
4 3 2 3 2 1 3 1 1 3 1
e) * Cách 1: Ta có:
3 2
3 8 5 3 5 8
8 3
* Cách 2: giả sử
3 5 8 3 8 5
3 8
2
52 3 2 24 8 25
2 24 14 24 7 24 49
Bất đẳng thức cuối cùng đúng do đó bất đẳng thức đầu tiên đúng.
2 3
g) Ta có:
2 11 3 5
11 5
Dạng 3: Tìm điều kiện để căn thức xác định: A xác định A 0
Bài 3: Tìm điều kiện của x để các biểu thức sau xác định:
2
1
1 x
2
a)
x
b) x 2 2
c)
d ) 3x 5
3
5
2x 3
x4
LG
Để các căn thức trên có nghĩa thì:
2
1
2
1
3
a) x 0 x x
3
5
3
5
10
b) Ta có: x 2 2 0, x x 2 2 xác định với mọi x
1 x 0
1 x 0
1 x
c)
hoặc
0
2x 3
2 x 3 0
2 x 3 0
x 1
1 x 0
3
+ Với
3 x
2
2 x 3 0
x 2
x 1
1 x 0
+ Với
3 x 1
2 x 3 0
x 2
3
hoặc x 1
2
5
3 x 5 0
3 x 5 0
x
d) 2
3x4
x
4
0
0
x 4
x 4
Dạng 4 : Rút gọn biểu thức
Bài 4: Rút gọn các biểu thức sau:
Vậy căn thức xác định nếu x
a) A 4 2 3 4 2 3
b) B 6 2 5 6 2 5
c) C 9 x 2 2 x ( x 0)
d) D x 4 16 8 x x 2 ( x 4)
LG
a) Cách 1 : A
2
3 1
3 1
2
3 1 3 1 2 3
A2 4 2 3 4 2 3 2 (4 2 3).(4 2 3) 8 2 16 12 8 2.2 12
Cách 2 :
A2 3
b) B
c) C
3x
2
5 1
2
5 1
2
5 1 5 1 2 5
2 x 3 x 2 x 3 x 2 x 5 x (vi x 0)
d) D x 4 16 8 x x 2 x 4 (4 x) 2 x 4 4 x x 4 x 4 2( x 4) (vi x 4)
Dạng 5 : Tìm Min, Max
Bài 5 : Tìm Min
a) y x 2 2 x 5
x2 x
1
4 6
b) y
LG
a) Ta có : x 2 x 5 ( x 1) 4 4 x 2 x 5 4 2
vậy Miny = 2. dấu ‘‘ = ’’ xảy ra khi và chỉ khi x – 1 = 0 => x = 1
2
2
2
2
x2 x
x 1 35 35
b) Ta có :
1
y
4 6
2 6 36 36
x2 x
35
35
1
4 6
36
6
35
x 1
x 1
1
. Dấu « = » xảy ra khi và chỉ khi 0 x
6
2 6
2 6
3
**************************************************
Ngày dạy: ……………………..
vậy Miny =
VẬN DỤNG CÁC HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ ĐƯỜNG CAO
TRONG TAM GIÁC VUÔNG
A./ Kiến thức cơ bản
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH sao cho ta có:
AH h, BC a, AB c, AC b, BH c ' , CH b' khi đó:
1) b 2 a.b' ;
c 2 a.c '
A
2) h 2 b' .c '
3) b.c a.h
1
1 1
4) 2 2 2
h
b c
2
5) a b 2 c 2 ( Pitago)
b
c
B
h
c'
b'
C
H
a
B./ Bài tập áp dụng
Bài 1 : Tìm x, y trong các hình vẽ sau:
a)
+ ta có:
BC AB 2 AC 2 ( Pitago)
A
6
4
B
b)
BC 42 62 52 7, 21
+ Áp dụng định lý 1 :
AB 2 BC.BH 42 52.x x 2, 22
x
y
H
C
AC 2 BC.CH 62 52. y y 4,99
Hay y = BC – x = 7,21 – 2,22 = 4,99
- Xét tam giác ABC vuông tại A. áp dụng định lý 1
ta có :
AC 2 BC.CH 122 18. y y 8
x BC y 18 8 10
A
12
x
B
y
C
H
18
c)
* Cách 1 :
AH2 = BH.CH = 4.9 = 36 => AH = 6
Theo Pitago cho các tam giác vuông AHB; AHC ta
có:
A
y
x
4
B
9
H
x BH 2 AH 2 42 62 52
C
y CH 2 AH 2 62 92 117
* Cách 2: Áp dụng định lý 1 ta có:
AB 2 BC.BH ( BH CH ).BH (4 9).4 52
AB 52 x 52
AC 2 BC.CH ( BH CH ).CH (4 9).9 117
AC 117 y 117
Áp dụng định lý 2, ta có:
AH 2 BH .CH x 2 3.7 21 x 21
Áp dụng định lý 1. ta có :
AC 2 BC.CH ( BH CH ).CH
d)
A
y
x
y 2 (3 7).7 70 y 70
3
B
( y x 2 CH 2 21 49 70)
7
C
H
e)
Theo Pitago, ta có :
BC AB 2 AC 2 y 132 17 2 458
Áp dụng định lý 3, ta có :
AB. AC BC. AH
221
13.17 458.x x
10,33
458
A
13
17
x
B
C
H
y
g)
Áp dụng định lý 2, ta có :
52
6, 25
4
Theo Pitago cho tam giác AHC vuông tại H, ta có :
y AH 2 CH 2 52 6, 252 8
A
AH 2 BH .CH 52 4.x x
y
5
B
( DL1: y 2 BC.x (4 6, 25).6, 25 y 8)
x
4
H
C
Bài 2 : Cho tam giác ABC vuông tại A, có các cạnh góc vuông AB = 15cm, AC = 20cm. Từ C kẻ đường
vuông góc với cạnh huyền, đường này cắt đường thẳng AB tại D. Tính AD và CD?
LG
µ 900 , CA BD . Theo định lý 3, ta có :
BCD, C
80
CA2 AB. AD 202 15. AD AD
3
Theo Pitago trong tgiác ACD vuông tại A, ta có :
D
x
2
100
80
CD AD CA 202
3
3
y
2
A
20
15
B
2
C
Bài 3: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 60cm, AD = 32cm. Từ D kẻ đường thẳng vuông góc với đường
chéo AC, đường thẳng này cắt AC tại E và AB tại F. Tính độ dài EA, EC, ED, FB, FD.
LG
Xét tam giác ADC vuông tại D, ta có: AC AD 2 CD 2 322 602 68
AD 2 322 256
2
Theo định lý 1: AD AC. AE AE
AC
68
17
Theo định lý 1, ta có:
F
A
60
B
CD 2 AC.CE CE
E
CD 2 602 900
AC
68
17
Theo định lý 2, ta có:
32
DE AE.EC ...
C
D
480
17
AD 2
544
...
DE
15
256
256
644
Theo Pitago: AF DF 2 AD 2 ....
FB AB AF 60
15
15
15
Bài 4: Cho hình vuông ABCD. Gọi E là một điểm nằm giữa A, B. Tia DE và tia CB cắt nhau ở F. Kẻ
đường thẳng qua D vuông góc với DE, đường thẳng này cắt đường thẳng BC tại G. Chứng minh rằng:
a) Tam giác DEG cân.
1
1
b) Tổng
không đổi khi E chuyển động trên AB.
2
DE
DF 2
LG
¶ D
¶ (cùng phụ với D
¶ )
F
a) Ta có: D
Xét tam giác DAF, theo định lý 1: AD 2 DF .DE DF
1
3
2
xét ADE và CDG ta có :
A
1
D
E
2
3
B
C
G
D1 D3 cmt ADE CDG g .c.g
A C 900
DE DG DEG cân tại D
1
1
b) vì DE = DG
2
DE
DG 2
1
1
1
1
ta có :
2
2
2
DE
DF
DG
DF 2
xét tam giác DGF vuông tại D, ta có :
1
1
1
(định lý 4)
2
2
CD
DG
DF 2
1
Vì
không đổi khi E chuyển động trên AB, suy ra
CD 2
AD DC ( gt )
1
1
1
1
không đổi khi E thay
2
2
2
DE
DF
DG
DF 2
đổi trên AB.
tổng
*******************************************************
Ngày day: …………………..
CÁC PHÉP TÍNH VỀ CĂN BẬC HAI
A./ Kiến thức cơ bản :
1. Khai phương một tích. Nhân các căn bậc hai.
a) Định lý : a; b 0, ta có: a.b = a. b
b) Quy tắc khai phương một tích : Muốn khai phương một tích các số không âm, ta có thể khai phương
từng thừa số rồi nhân các kết quả với nhau ( a; b 0, ta có: a.b = a. b )
c) Quy tắc nhân các căn bậc hai : Muốn nhân các CBH của các số không âm, ta có thể nhân các số dưới
dấu căn với nhau rồi khai phương kết quả đó ( a; b 0: a. b = a.b )
d) Chú ý :
- Với A > 0 ta có :
A
2
A2 A
- Nếu A, B là các biểu thức : A; B 0 ta có: A.B A. B
- Mở rộng : A.B.C A. B . C ( A, B, C 0)
2. Khai phương một thương. Chia các căn bậc hai
a
a
a) Định lý : a 0, b 0 ta có:
=
.
b
b
a
, trong đó số a không âm và số b
b
dương, ta có thể lần lượt khai phương số a và số b, rồi lấy kết quả thứ nhất chia cho kết quả thứ hai
a
a
( a 0, b 0 ta có:
=
.)
b
b
c) Quy tắc chia hai CBH : Muốn chia CBH của số a không âm cho số b dương, ta có thể chia số a cho số
a
a
b rồi khai phương kết quả đó ( a 0, b 0 :
)
=
b
b
b) Quy tắc khai phương một thương : Muốn khai phương một thương
d) Chú ý : Nếu A, B là biểu thức : A 0, B 0 :
A
A
=
B
B
B./ Bài tập áp dụng :
Dạng 1 : Tính
Bài 1 : Thực hiện phép tính:
2
2
2
24 1
49 81 1
7 9 1
63
7 9 1
a ) 1 .5 .0, 01
. .
. . . .
25 16
25 16 100
5 4 10 200
5 4 10
b) 2, 25.1, 46 2, 25.0, 02 2, 25(1, 46 0, 02) 2, 25.1, 44 (1,5.1, 2) 2 1,5.1, 2 1,8
25 169
(5.13) 2 5.13 13
c) 2,5.16,9
.
10 10
102
10
2
d ) 117,52 26,52 1440 (117,5 26,5).(117,5 26,5) 1440 144.91 144.10
144(91 10) 144.81 (12.9) 2 108
Dạng 2 : Rút gọn các biểu thức
Bài 2 : Tính giá trị các biểu thức:
a ) A 0,1 0,9 6, 4 0, 4 44,1
1
9
64
4
441
10
10
10
10
10
1
3
8
2
2
35 35 10 7 10
10
2
10
10
10
10
10
10
b) B
2 3 7
2 3 7
6 14
2
2
2 3 28
2 32 7
2( 3 7)
c) C
3 5 4 3 3 5 4 3
3 5 3 5
4 3 4 3
4 3 4 3
12 3 3 4 5 15 12 3 3 4 5 15 24 2 15
16 3
13
Bài 3 : Rút gọn các biểu thức:
a)
9 x 5
x 5 3 x 5 3 x 5
b)
x2 . x 2
c)
108 x 3
12 x
2
x 0
13 x 4 y 6
d)
x 0
2
x . x 2 x 2 x x x 2
108 x 3
9 x 2 3 x 3x
12 x
x 0; y 0
208 x 6 y 6
13 x 4 y 6
1
1
1
1
6 6
2
208 x y
16 x
4 x 4 x 4 x
Dạng 3 : Chứng minh
Bài 4 : Chứng minh các biểu thức sau:
a ) 6 35 . 6 35 1
VT (6 35).(6 35) 36 35 1 VP
b) 9 17 . 9 17 8
VT (9 17).(9 17) 81 17 64 8 VP
c)
2
2 1 9 8
VT 2 2 2 1 3 2 2
VT VP
2
VP 3 2 .2 3 2 2
d)
4 3
2
49 48
VT 4 2 12 3 7 2 22.3 7 4 3
VT VP
VP 7 42.3 7 4 3
e) 2 2 2 3 3 1 2 2
2
6 6 9
VT 4 2 6 6 1 4 2 8 6 6 9 VP
g ) 8 2 15 8 2 15 2 3
VT
5 2.
5 2. 5. 3 3 5 3
3 5 3 5 3 2 3 VP
5. 3 3
5 3
5
2
5 3
Dạng 4 : Giải phương trình
2
Bài 5 : Giải các phương trình sau:
a ) 2 2 x 5 8 x 7 18 x 28 1
1 2
dk : x 0
2 x 5.2. 2 x 7.3. 2 x 28 13 2 x 28 2 x
28
784
392
2x
x
tm
13
169
169
1
9 x 45 4 2
3
1
2 4( x 5) x 5 9( x 5) 4 dk : x 5 0 x 5
3
1
2 x 5 x 5 .3 x 5 4 2 x 5 4 x 5 2 x 5 4 x 9 tm
3
2
x
3 x 2 0
3
2
x 1 x
3x 2
3x 2
x 1 0
c)
3
(3) đk :
0
3
3 x 2 0
x 1
x 1
2
x
x 1
3
x 1 0
x 1
3x 2
11
Ta có (3)
thỏa mãn
9 ... 6 x 11 x
x 1
6
4
5 x 4 0
5x 4
4
x
d)
2 (4) đk :
5 x
5
x2
x 2 0
x 2
b)
4 x 20 x 5
(4) 5 x 4 2 x 2 5 x 4 4 x 2 ..... x 12 thỏa mãn
Bài tập : (bất đẳng thức Cauchy) : Cho 2 số a và b không âm. Chứng minh rằng
ab
ab . Dấu đẳng
2
thức xảy ra khi nào?
LG
* Cách 1 :
+ vì a 0; b 0 a ; b xác định.
+ ta có :
a b
2
0 a 2 ab b 0 a b 2 ab
ab
ab
2
+ dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b
* Cách 2 : ta có
2
a b 0 a 2 2ab b2 0 a 2 b2 2ab a 2 2ab b2 4ab
a b 4ab a b 2 ab
2
ab
ab
2
*******************************************************
Ngày dạy: …………………..
TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN
A. Kiến thức cơ bản
1. Định nghĩa : Cho ABC (00 900 ) ta định nghĩa các tỉ số giữa các cạnh AB, BC, CA của tam
giác ABC vuông tại A như sau:
AC
;
BC
AC
tg
;
AB
sin
AB
BC
AB
cot g
AC
cos
C
Huyền
Đối
A
B
Kề
* Nhận xét : từ định nghĩa ta thấy :
+ tỉ số lượng giác của 1 góc nhọn luôn dương
1
+ cot g
; tg .cot g 1
tg
+ 0 < sin, cos < 1
2. Tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau.
- Định lý : nếu 2 góc phụ nhau thì sin góc này bằng cosin góc kia, tg góc này bằng cotg góc kia. Tức: nếu
cos sin
sin cos ;
900 thì ta có :
cot g tg
tg cot g ;
3. Bảng các tỉ số lượng giác của các góc đặc biệt:
300
450
600
Tỉ số lượng giác
Sin
1
2
Cos
3
2
1
3
tg
Cotg
3
2
2
2
2
1
3
2
1
2
1
1
3
* Nhận xét :
- Dựa vào bảng trên ta thấy:
sin 1 sin 2 ; tg1 tg 2
với 00 1 ; 2 900 và 1 2
.
cos 1 cos 2 ; cot g1 cot g 2
Tức là :
+ góc lớn hơn thì có sin lớn hơn, nhưng lại có cosin nhỏ hơn.
+ góc lớn hơn thì có tg lớn hơn, nhưng lại có cotg nhỏ hơn.
Hay ta có thể phát biểu : 00 900 thì :
+ sin và tg đồng biến với góc .
+ cosin và cotg nghịch biến với góc .
4. Các hệ thức cơ bản:
sin
1 tg ;
3 tg.cot g 1;
cos
cos
2 cotg ;
4 sin 2 cos 2 1
sin
B. Bài tập áp dụng
Bài 1 : Cho biết sin = 0,6. Tính cos, tg và cotg?
+ ta có: sin 2 cos 2 1 cos 1 sin 2 1 0, 62 0,8
sin 0, 6 3
cos 0,8 4
+ tg
;
cotg
cos 0,8 4
sin 0, 6 3
Bài 2:
3
1. Chứng minh rằng:
1
1
a ) tg 2 1
; b) cotg 2 1
; c) cos 4 sin 4 2 cos 2 1
2
2
cos
sin
2. Áp dụng: tính sin, cos, cotg, biết tg = 2
LG
1. a) ta có:
sin
sin 2
sin 2
2
tg
tg 2
tg
1
1
cos
cos 2
cos 2
sin 2 cos 2
1
2
tg 1
2
cos
cos 2
cos 2
cos 2 sin 2
1
b) VT cot g 2 1
1
VP
2
2
sin
sin
sin 2
c)
VT cos 4 sin 4 cos 2 sin 2 . cos 2 sin 2 cos 2 sin 2
cos 2 1 cos 2 cos 2 1 cos 2 2 cos 2 1 VP
2. Ta có:
tg 2 nên a 22 1
1
1
1
cos 2 cos
;
2
cos
5
5
1
tg 2 cotg ;
2
2
1
1
5
4
2 5
1
b 1
sin 2 sin
2
2
sin
sin 4
5
5
2
Bài 3: Biết tg = 4/3. Tính sin, cos, cotg?
LG
+ ta có: tg = 4/3 nên cotg = ¾
1
9
3
+ mà tg 2 1
cos 2
cos ;
2
cos
25
5
2
4
3
+ mặt khác: sin 2 cos 2 1 sin 1 co s 2 1
5
5
Bài 4: Dựng góc trong các trường hợp sau:
1
2
a ) sin ;
b) cos ;
c) tg 3;
2
3
LG
a)* Cách dựng
y
- dựng góc xOy = 900 . Lấy đoạn thẳng làm đơn vị
- trên Oy lấy điểm B sao cho OB = 1
- vẽ cung tròn tâm B, bán kính bằng 2, cung này cắt
Ox tại A.
- nối A với B BAO cần dựng
B
* Chứng minh:
1
OB 1
- ta có: sin sin BAO
đpcm
AB 2
O
d ) cot g 4
2
A
x
b)* Cách dựng
- dựng góc xOy = 900 . Lấy đoạn thẳng làm đơn vị
- trên Ox lấy điểm A sao cho OA = 2.
- vẽ cung tròn tâm A, bán kính bằng 3, cung này cắt
Oy tại B.
- nối A với B BAO cần dựng
* Chứng minh:
OA 2
- ta có: cos cos BAO
đpcm
AB 3
c) * Cách dựng:
- dựng góc xOy = 900 . Lấy đoạn thẳng làm đơn vị.
- trên Ox lấy điểm A sao cho OA = 3
- trên Oy lấy điểm B sao cho OB = 1
OBA cần dựng.
* Chứng minh: - thật vậy, ta có:
OA 3
tg tg OBA
3 đpcm
OB 1
y
B
3
O
x
A
y
B
1
O
d) * Cách dựng
- dựng góc xOy = 900 . Lấy đoạn thẳng làm đơn vị
- trên Ox lấy điểm A sao cho OA = 4
- trên Oy lấy điểm B sao cho OB = 1
OAB cần dựng
* Chứng minh: - thật vậy, ta có:
OA 4
cotg cotg OAB
4 đpcm
OB 1
2
x
A
3
y
B
1
O
Bài 5: Cho tam giác ABC có AB = 5; BC = 12; AC = 13
a) CMR tam giác ABC vuông.
b) Tìm tỉ số lượng giác của góc A và góc C.
LG
2
2
2
2
2
2
a) Ta có: AB BC 12 5 169 13 AC AB 2 BC 2 AC 2
theo định lý Pytago đảo, suy ra tam giác ABC vuông tại B.
b)
- vì A C 900 A; C là 2 góc phụ nhau
A
- do đó:
12
5
5
sin A cos C ;
cos A sin C
13
13
12
5
tgA cot gC ;
cot gA tgC
B
5
12
4
x
A
13
C
12
*********************************************************
Ngày dạy: ……………………….
BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
A. Kiến thức cơ bản
1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
A B ( A 0; B 0)
A2 B A B
A B ( A 0; B 0)
2. Đưa thừa số vào trong dấu căn:
A 0; B 0 : A B A2 B
A 0; B 0 : A B A2 B
3. Khử mẫu của biểu thức lấy căn : A.B 0; B 0 :
4. Trục căn thức ở mẫu:
A
A B
a) B 0 :
B
B
C AB
C
A B2
AB
b) A 0; A B 2 :
C
C
A B
c) A, B 0; A B :
A
B
A.B
B
A B
A B
* Chú ý:
- Các căn bậc hai đồng dạng là các căn bậc hai có cùng biểu thức dưới dấu căn.
- Biểu thức liên hợp: 2 biểu thức chứa căn thức được gọi là liên hợp với nhau nếu tích của chúng không
chứa căn thức.
- Quy tắc trục căn thức ở mẫu: muốn trục căn thức ở mẫu của 1 biểu thức ta nhân tử và mẫu của biểu thức
đó với biểu thức liên hợp của mẫu.
B. Bài tập áp dụng
Dạng 1: Đưa nhân tử ra ngoài, vào trong dấu căn
Bài 1: Đưa nhân tử ra ngoài dấu căn:
a ) 125 x x 0
5x
2
.5 x 5 x 5 x
b) 80 y 4
4 y
2
2
c) 5 1 2
.5 4 y 2 5
2
1 2 . 5
d)
27 2 5
2
3 10
2
1
5
2 0
2
2 5 . 3.32
e)
2 1
2 5 0
2 10 3
2 10 3
2
2
10 9
10 3 10 3 . 10 3
5 2 .3. 3
2
3 10
10 3
5 1 3
2
5 1 3
5
3 1
1 3 0
4
2
2
Bài 2: Đưa thừa số vào trong dấu căn và so sánh:
a) 3 5 và 5 3
ta có:
3 5 32.5 45
do 75 45 75 45 5 3 3 5
2
5 3 5 .3 75
g)
b) 4 3 và 3 5
ta có:
4 3 42.3 48
do 48 45 48 45 4 3 3 5
3 5 32.5 45
c) 7 2 và 72
ta có: 7 2 7 2.2 98 do 98 72 98 72 7 2 72
d) 5 7 và 4 8
ta có:
5 7 52.7 175
do 175 128 175 128 5 7 4 8
4 8 42.8 128
Bài 3: Đưa nhân tử vào trong dấu căn và rút gọn:
2a
a) 2 a
a 2
a2
2a a 2
2 a 0
x
0 x 5
25 x 2
x 5 x
2
5 x .5 x
c) a b
2a a 2
a2
b) x 5
2
x 5 x
x 5 0
5 x
3a
0 a b
b a2
2
3a a b
b a
2
2
2
3a b a
2
b a .b a
3a b a
b a
a b 0
Dạng 2: Thực hiện phép tính và rút gọn biểu thức
Bài 4: Thực hiện phép tính:
a ) 125 4 45 3 20 80 ... 5 5 12 5 6 5 4 5 5 5
b) 2
27
48 2 75
3
4
2 5
7
... 2.
3
3 .
3 ...
3
4
9 5 16
2
3
5 4
6
c) 2
9
49
25
3 1
1 5 1
7 1
7 2
... 2. .
7.
.
...
.
8
2
18
2 2
3
6
2 3 2
2
1
4 27
5
d ) 5 20 3 12 15
52 42 5.2 5 3.2 3 15.
10 5 6 3 3 5 12 3
5 4 .5 4
9 13 5 18 3 3 13 5 17 3
2 3
e) 7 4 3 28 10 3
1
5 4.3 3
5
2
5 3
2
2 3 5 3 7
Bài 5: Rút gọn biểu thức với giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa:
x xy y
a)
xy
x 0; y 0
x y
b)
c)
x y . x xy y
x y
a ab
b ab
x
a; b 0
yy x .
b
a
a b
a
x y
xy x xy y xy x 2 xy y
b
xy .
x y .
xy
x2 2
2
2
x y .
x y x y
d ) A x 2 2 x 2 x 2 2 x 2 x 2
x 2 2 x 2 .
x 0; y 0
x y
x y
a
b
xy
x 2 2 x 2 .
22
x 2 .
x2 2
2
2 x2
x 2 .
2
22
x2 2
x2 2
x2
A x2
- nếu x 2
A x2
2 x2 2 x 4
2 x2 2 2 x2
2 x2 2 x 4
2 x2 2 2 2
Dạng 3: Trục căn thức ở mẫu
Bài 6: Trục căn thức ở mẫu
- nếu
a)
8.
b)
8
52
c)
14
10 3
d)
12. 3 3
12. 3 3
12
2. 3 3
93
3 3
3 3 . 3 3
5 2
52 .
14.
5 2
10 3
8.
5 2
54
10 3 .
10 3
8.
14.
5 2
10 3
10 3
2.
10 3
7 3 5 11 . 8 3 7 11 168 49 33 40 33 385 9 33 217
7 3 5 11
192 539
337
8 3 7 11
8 3 7 11 . 8 3 7 11
3 5 2 2 . 2 5 3 2
3 5 2 2
30 9 10 4 10 12 18 5 10
20 18
2
2 5 3 2
2 5 3 2 . 2 5 3 2
e)
Bài 7: Trục căn thức ở mẫu và thực hiện phép tính:
5
1
6
7 5
a)
2
4 11 3 7
7 2
5. 4 11
3 7
6.
7 2
7 5
2
4 11 . 4 11 3 7 .3 7 7 2 . 7 2
5. 4 11 3 7 6. 7 2
7 5 5. 4 11 3
7
16 11
6.
7 2
97
74
2
5
2
3
3 7 7 5
4 11
2 7 2 4 11 4 7 2 7 4 4 11 3 7
2
4
3
2
3 1
b)
6
5 2
5 2
32
4
4
8
5 2
5
52
2.
32
5 2 18.
54
3 4
5 2 12.
6
3
3 2 3 1
3 1
6
5 2 5 2 . 5 2 3 2 . 3 2
2 3 . 5 2 2. 3 2
3 1 4 5 2
3.
5 2 .
3 . 52
7 5
2
5 2 2.
32
3 1
6
8 5 8 2 18 5 36 12 3 24 3 1
6
6
26 5 8 2 13 3 59
6
***********************************************************
Ngày dạy: ………………………..
RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI.
ÔN TẬP ĐẠI SỐ - CHƯƠNG I
A. Kiến thức cơ bản
Để rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai, ta cần vận dụng thích hợp các phép biến đổi đã biết.
B. Bài tập áp dụng
Bài 1: Tính
a)
b)
3 2 2 6 4 2
5 3 29 12 5
5 62 5
5
2
2 1
2 2
5 3
5 1
2
2
2
2 1 2 2 2 2 1
5 3
2
5 3 2 5 3
5 5 1 1
c) 6 2 5 29 12 5 6 2 5 2 5 3 9 3
d)
2 5 13 48 2 5 13 4 3 2 5
2 42 3 2
3 1
2
2 3 1 1 3
Bài 2: Thực hiện phép tính, rút gọn kết quả
2
3 1
2
2 5 2 3 1
a) 2 20 45 3 18 3 32 50 4 5 3 5 9 2 12 2 5 2 5 16 2
32 0,5 2
b)
1
1
1
2
1
17
10
48 4 2
2
3
2 4 3 ...
2
3
3
8
2
3
4
4
3
1
1
4,5 12,5 0,5 200 242 6 1 24,5
2
8
c)
1
9
25 1
9
49
2
102.2 112.2 6
2
2
2 2
8
2
1
3
5
3
7
2
2
2 5 2 11 2 6.
2
2
2
2
2
4
2
3 7
13
1 3 5
5 11 6. 2
2
4 2
2
2 2 2
3
2
3 2
d )
62
4
12 6
. 3
3
2 3
2
2
1
3
6
6 2 6 . 6 2 3 6
6. 2 3 3
3
6
2
Bài 3: Chứng minh đẳng thức
a b
a b
2b
2 b
a)
2 a 2 b 2 a 2 b ba
a b
Biến đổi vế trái ta được:
a b
a b
2b
a b
a b
VT
2 a 2 b 2 a 2 b ba 2 a b
2 a b
a b
2
2
a b
4 b
2
a b
a b
a b
2
a b
a b
4b
2
a b
a b
2 b
VP
a b
2 3 6
216 1
3
b)
.
3 6
2
8 2
Biến đổi vế trái ta được:
2 3 6
216 1 6 2 1 6 6 1
VT
.
.
3 6 2 2 1
3 6
8 2
6
1
3
1
3
2 6 .
6.
VP
2
2
2
6
6
Bài 4: Cho biểu thức A
a b
a 2 ab b a 2 ab b 4b
2
4 ab
a b
a b b a
ab
a) Tìm điều kiện để A có nghĩa
b) Chửng tỏ rằng giá trị của biểu thức A không phụ thuộc vào a
LG
a) đk: a > 0; b > 0; a khác b
b) ta có:
2b
a b .
2
a b
4 ab 4b
a b
a b
A
a b
2
4 ab
a b
a 2 ab b
a b
ab
a b b a a 2 ab b 4 ab
ab
a b
a b
a b
a b
a b
ab
2
a b a b a b 2 b
2 xx
1
x 1
Bài 5: Cho biểu thức B
:
x 1 x x 1
x x 1
a) Tìm đk xác định
b) Rút gọn biểu thức B
LG
a) đk: x 0; x 1
b) Ta có:
2 xx
1
x 1
2 xx
1
x 1
B
:
:
x 1 x x 1 x 1 x x 1
x 1 x x 1
x x 1
2 x x x x 1 x x 1
.
x 1
x 1 x x 1
x 1 1
1
.
x 1 x 1 x 1
x 3 x x 3
x 2
9 x
Bài 6: Cho biểu thức C 1
:
x 9 2 x 3 x x x 6
a) Tìm đk để C có nghĩa
b) Rút gọn C
c) Tìm x để C = 4
LG
a) đk: x 0; x 4; x 9
b) Ta có:
x 3 x x 3
x 2
9 x
C 1
:
x 9 2 x 3 x x x 6
x x 3
3 x
x 2
9 x
1
:
x 2
x 3
x 3
x 3
x 2
x 3
2
2
3 x 3 x x 2 9 x
9
x
x
2
9 x
x
x
3
x
:
1
:
x 3
x 3
x 2
x 3
x 2
x 3
x 2 x 3
3
.
x 3
x 2
2
3
x 2
3
3
11
121
4 x 2 x x
4
4
16
x 2
x
x 9 3 x 1 1
Bài 7: Cho biểu thức D
:
x
3 x 9 x x 3 x
a) Tìm đk
b) Rút gọn
c) Tìm x sao cho D < -1
LG
a) đk: x > 0; x khác 9
b) Ta có:
c) C = 4
x
x 9 3 x 1 1
x
x9
3 x 1
1
D
:
:
x 3 x
x
3 x 3 x x x 3
3 x 9 x x 3 x
x 3 x x 9 3 x 1 x 3
2 x 2
3 x 9
:
:
3 x 3 x
x x 3
3 x 3 x
x x 3
3
x 3
.
x
3 x 3 x 2
x 3
x 2
3 x
2 x 4
3 x
1 3 x 2 x 4 x 4 x 16 2 x 4 0
2 x 4
********************************************************
Ngày dạy: ……………………..
c) D 1
HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG
A. Kiến thức cơ bản
1. Các hệ thức
* Định lý: Trong 1 tam giác vuông, mỗi cạnh góc vuông bằng:
C
- Cạnh huyền nhân Sin góc đối hoặc Cosin góc kề
- Cạnh góc vuông kia nhân Tang góc đối hoặc Cotg góc kề
(trong tam giác ABC vuông tại A, BC = a; AB = c; AC = b, ta
a
b
có:
b a.sin B a.cos C
b c.tgB c.cot gC
1
2
c a.sin C a.cos B
c b.tgC b.cot gB
B
A
c
2. Áp dụng giải tam giác vuông
* Giải tam giác vuông: là tìm tất cả các yếu tố của một tam giác vuông (các cạnh, các góc) nếu biết trước
2 yếu tố trong đó có ít nhất 1 yếu tố về cạnh và không kể góc vuông
* Một số trường hợp giải tam giác vuông thường gặp
a) Biết 2 cạnh góc vuông
- Tính cạnh huyền (theo Pi-ta-go)
- Tính một góc nhọn (tg hoặc cotg)
- Tính góc nhọn còn lại (2 góc phụ nhau)
b) Biết cạnh huyền và 1 góc nhọn
- Tính góc nhọn còn lại (2 góc phụ nhau)
- Tính các cạnh góc vuông (hệ thức về cạnh và góc – hệ thức (1))
c) Biết cạnh góc vuông và góc nhọn kề
- Tính góc nhọn còn lại
- Tính cạnh góc vuông còn lại và cạnh huyền (hệ thức về cạnh và góc – hệ thức (1); (2))
B. Bài tập áp dụng
4
Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết tgB và BC = 10. Tính AB; AC
3
4
B
- tgB B 530 07'
3
10
- theo hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
AB BC cos B 10.cos 530 07' 6
A
C
AC BC.sin B 10.sin 530 07' 8
Bài 2: Cho tam giác ABC cân tại A; AB = AC = 17; BC = 16. Tính đường cao AH và góc A, góc B của
tam giác ABC
A1 A2
+ tam giác ABC cân, có AH BC
BC
BH CH 2 8
+ xét tam giác AHC, vuông tại H
A
12
17
17
B
C
16
- ta có: AH AC 2 CH 2 17 2 82 15
CH 8
- mặt khác: sin A2
A2 A1 280 04' A 2A2 560 08'
AC 17
+ xét tam giác AHB vuông tại H, ta có:
B 900 A1 900 280 04' 61056'
Bài 3: Cho tam giác ABC có AB = 11, ABC 380 ; ACB 300 . Gọi N là chân đường vuông góc kẻ từ
A đến BC. Tính AN; AC
- xét tam giác ANB vuông tại N, theo hệ thức về cạnh và góc
trong tam giác vuông ta có:
A
AN AB.sin B 11.sin 380 6, 77
11
- xét tam giác ANC vuông tại N, theo hệ thức về cạnh và góc
300
380
B
C
trong tam giác vuông ta có:
N
AN
6, 77
AN AC.sin C AC
13,54
sin C sin 300
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 9; HC = 16. Tính góc B, góc C?
- xét tam giác ABC vuông tại A, theo hệ thức về cạnh và đường
A
cao trong tam giác vuông , ta có:
AH 2 BH .CH 9.16 144 AH 12
- xét tam giác AHB, vuông tại H, ta có:
AH 12
tgB
B 530 7'
BH
9
- mà B C 900 C 36053'
B
9
H
16
C
Bài 5: Cho tam giác ABC có B 600 , các hình chiếu vuông góc của AB và AC lên BC theo thứ tự bằng
12 và 18. Tính các góc và đường cao của tam giác ABC
- xét tam giác AHB vuông tại H
A
1
B 600 A 300 BH AB
1 2
2
AB 2 BH 2.12 24
AH AB 2 BH 2 242 122 20,8
- xét tam giác AHC, theo hệ thức lượng…
600
AH 20,8
12
H
18
C
B
tgC
C 490 06'
HC
18
0
A 180 B C 70054'
- theo hệ thức về cạnh và góc, ta có:
HC
18
HC AC.cos C AC
27,5
cos C cos 490 06'
Bài 6: Cho hình thang ABCD, có A D 900 , đáy nhỏ AB = 4, đáy lớn CD = 8,
AD = 3. Tính BC, B, C ?
A
4
B
- kẻ BH vuông góc với CD, suy ra AD = BH = 3;
AB = DH = 4, do đó: CH = 8 – 4 = 4
- xét tam giác BHC vuông tại H, ta có:
3
BC BH 2 CH 2 32 42 5
BH 3
sin C
C 370
H
C
BC 5
D
8
- vì ABCD là hình thang nên:
B C 1800 B 1800 C 1800 370 1430
Bài 7: Giải các tam giác vuông sau, tam giác ABC vuông tại A biết:
a) a = 18; b = 8
B
b) b = 20; C 380
3
a
c) tgB ; c 4
c
4
C
b
A
a) a = 18; b= 8
AC 8
sin B
B 230 23' C 900 230 23' 63037'
BC 18
AB BC.sin C 18.sin 63037' 16,1
b) b = 20; C 380
C 380 B 520 ;
AB AC.tgC 20.tg 380 15, 6;
BC
AC
20
25, 4
sin B sin 520
3
c) tgB ; c 4
4
3
AC ABtgB 4. 3;
BC AB 2 AC 2 32 42 5
4
c 4
sin C 0,8 C 530 08' B 36052'
a 5
*********************************************************
Ngày dạy: ……………………………
ÔN TẬP HÌNH HỌC – CHƯƠNG I
A. Kiến thức cơ bản
1. Các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH sao cho ta có :
AH h, BC a, AB c, AC b, BH c ' , CH b' khi đó :
1) b 2 a.b' ;
c 2 a.c '
2) h 2 b' .c '
3) b.c a.h
1
1 1
4) 2 2 2
h
b c
2
5) a b 2 c 2 ( Pitago)
2. Định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn
A
b
c
B
h
c'
b'
C
H
a
- Xem thêm -