Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo án - Bài giảng Tiểu học Giáo án cộng trừ các số có ba chữ số toán 3...

Tài liệu Giáo án cộng trừ các số có ba chữ số toán 3

.PDF
4
403
57

Mô tả:

Giáo án Toán 3 Cộng trừ các số có ba chữ số I. Mục tiêu: - Củng cố kỹ năng thực hiện phép tính cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ). - Áp dụng để giải toán về nhiều hơn ít hơn. II. Đồ dùng dạy học. 1. GV: SGK, Giáo án. 2. HS: SGK, VBT, vở ghi. III. Hoạt động dạy học: 1. Ổn định tổ chức: Nội dung 2. Kiểm tra bài cũ: kiểm tra VBT, gọi 3 HS lên HS thực hiện: bảng. 303 < 330 30 + 100 < 131 615 > 516 400 - 10 < 400+1 GV nhận xét. 199 < 200 243 = 243 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài: Bài học hôm nay chúng ta ôn cộng trừ không nhớ các số có 3 chữ số. b) Nội dung: phép +, - có 3 chữ số. Bài 1: Tính nhẩm HS nhẩm NT: 400 + 300 = 700 500 + 40 = 540 700 - 300 = 400 540 - 40 = 500 700 - 400 = 300 540 - 500 = 40 100+200+4 = 304 800 + 10 + 5 = 815 Bài 2: Đặt tính rồi tính. 300 + 60 + 7 = 367 4 HS lên bảng thực hiện: 352 732 + 416 511 467 221 HS đọc bài toán. + Ôn tập về giải toán nhiều hơn ít hơn Bài 3: Khối lớp 1 có bao nhiêu HS 428 201 619 + 395 + 44 351 ? Số HS khối 2 NTN so với số HS khối 1 ? Muốn tính số HS lóp 2 ta làm NTN Yêu cầu HS làm bài. Chữa bài ghi điểm Bài 4: Gọi HS đọc đề toán. ? BT cho biết gì ? ? BT hỏi gì ? 245 HS ít hơn 32 em. - phải thực hiện phép tính trừ. Tóm tắt Khối 1: 245 HS Khối 2: ít hơn 32 HS Khối 2: ? HS Bài giải Số HS khối 2 là 242 - 32 = 213 HS ĐS: 213 HS Tóm tắt 1 phong bì: 200đ 1 tem thư hơn 600đ Tem thư ? Bài giải Giá tiền một tem thư là 200 + 600 = 800đ ĐS: 800đ Bài 5: Lập các phép tính. Làm miệng Bài làm 315 + 40 = 355 40 + 315 = 355 355 - 40 = 315 4. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về nhà làm VBT 355 - 315 = 40 ********************************************************* Luyện tập I. Mục tiêu: - Củng cố kỹ năng thực hiện tính cộng, trừ các số có ba chữ số không nhớ. - Tìm SBT, số hạng chưa biết, giải bài toán bằng một phép tính trừ. - Xếp hình theo mẫu. II. Đồ dùng dạy học. 1. GV: SGK, Giáo án. 2. HS:L SGK, VBT, vở ghi. III. Hoạt động dạy học: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Nội dung HS thực hiện: 352 GV nhận xét. 732 511 221 - + 416 768 HS nhận xét. 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài: Bài học hôm nay chúng ta luyện tập. b) Nội dung làm bài tập. Bài 1: Yêu cầu HS tự làm bài. GV: Nhận xét ghi điểm. 624 761 219 633 - 405 - 128 25 721 704 - 644 302 342 - 485 - 72 Bài 2: Tìm x: ? BT yêu cầu ta làm gì. ? Muốn tìm SBT ta làm thế nào Yêu cầu HS làm bài. Bài 3: YC HS làm bài 413 Tìm x: x - 125 = 344 344 + 125 = 469 x = 496 x + 125 = 266 x = 266 - 125 x = 141 666 333 333 Tóm tắt Có: 285 người Nam: 140 người Nữ: ? người Bài 4: YC HS lấy đồ dùng học tập ra xếp hình. GV: quan sát giúp đỡ. 4. Củng cố dặn dò: - Về nhà làm vở bài tập, chuẩn bị bài sau. Bài giải Số HS nữ là 285 - 140 = 145 (người) ĐS: 145 người 1 HS lên bảng thực hiện. *********************************************************
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan