Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo án - Bài giảng Trung học phổ thông Giáo án bám sát toán 11 theo định hướng phát triển năng lực...

Tài liệu Giáo án bám sát toán 11 theo định hướng phát triển năng lực

.DOCX
79
88
95

Mô tả:

Tiết 1. BÁM SÁT CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC. Ngày soạn: 6/9/2018 I. Mục tiêu của bài (chủ đề) 1. Kiến thức: Ôn lại các công thức lượng giác đã học ở lớp 10. 2. Kỹ năng: - Biết áp dụng các công thức lượng giác đã học trong việc giải các bài tập. 3. Thái độ: - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. - Phát triển tư duy trừu tượng, khái quát hóa. - Học sinh có thái độ nghiêm túc, say mê trong học tập, biết quan sát và phán đoán chính xác, biết qui lạ về quen. 4. Đinh hướng phát triển năng lực: - Năng lực quan sát, năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề. - Năng lực hợp tác, năng lực tính toán. - Năng lực vận dụng kiến thức vào cuộc sống. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh 1. Giáo viên: - Thiết bị dạy học: Phiếu học tập, máy chiếu, máy tính, bảng tương tác, đèn chiếu, … - SGK, Chuẩn kiến thức kĩ năng, Giáo án. - Thiết kế hoạt động học tập hợp tác cho học sinh tương ứng với các nhiệm vụ cơ bản của bài học. 2. Học sinh: - SGK, Vở ghi. - Ôn tập các công thức đã học ở lớp 10. III. Chuỗi các hoạt động học - Chuyển giao nhiê ̣m vụ Nhóm 1:câu 1….. Nhóm 2:câu 6…10. Nhóm 3: câu 11…1.. Nhóm 4: câu 16…20 Phát phiếu học tâp. Câu 1. Cho A. 1 sin a  cos a  . 4 . Khi đó sin a.cos a có giá trị bằng 9 B. 32 3 C. 16 . D. 4 3sin a  2cos a 3 3 Câu 2. Cho cot a 3 . Khi đó 12sin a  4cos a có giá trị bằng A.  1 4 B.  3 C. 4 . 4 1 D. 4 3 3 Câu 3. Cho tan a  cot a m . Khi đó cot a  tan a có giá trị bằng 3 A. m  3m 3 B. m  3m 3 C. 3m  m D. 3m3  m 2 2 2 2 2 Câu 4. Biểu thức sin a.tan a  4sin a  tan a  3cos a không phụ thuộc vào a và có giá trị bằng A. 6 B. . C. 3 D. 4 2  sin a  tan a    1 cos a  1   Câu 5. Kết quả rút gọn của biểu thức bằng B. 1  tan a A. 2 1 2 C. cos a 1 2 D. sin a Câu 6. Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là sai. A. C. tan a  tan b  sin  a  b  cos a cos b cot a  cot b  cos  a  b  sin a sin b Câu 7. Rút gọn biểu thức A B. D. tan a  tan b  sin  a  b  cos a cos b tan a  cot a  2 sin 2a sin 2 x  1 cos 2 x ta được   A tan  x   4  A.   A cot  x   4  B.   A tan  x   4  C.   A cot  x   4  D. Câu 8. Rút gọn biểu thức A cos 2 x  sin 2 x cot 2 x  tan 2 x ta được. A. A  1 2 sin 2 x 4 1 A  sin 2 2 x 4 B. 1 A  cos 2 2 x 4 C. D. 2 A cos 2 x A sin 2  a  b   sin 2 a  sin 2 b Câu 9. Cho biểu thức: . Rút gọn biểu thức trên ta được A. A 2cos a sin b sin  a  b  B. A 2sin a cos b cos  a  b  C. A 2cos a cos b cos  a  b  D. A 2sin a sin b cos  a  b  Câu 10. Cho biểu thức A ta được A cos 2  x  a   cos 2 x  2 cos a cos x cos  a  x  2 A. A sin a A cos 2a 2 B. A 1  cos a . Rút gọn biểu thức 2 C. A 2sin a D. Câu 11. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? A. C. tan 3x  tan 3 x  tan x  3  tan 2 x  1  3tan 2 x B. tan x  3  tan 2 x  1  3tan 2 x D. tan 3 x  tan 3x  tan x  3  tan 2 x  1  3tan 2 x tan x  1  3tan 2 x  3  tan 2 x Câu 12. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? A. tan x  cot x 2sin 2 x C. tan x  cot x  Câu 13. Biết rằng A. S 1 Câu 14. Biết rằng 13 S 8 A. B. tan x  cot x 4sin 2 x 2 sin 2 x D. sin 4 x  cos4 x m cos 4 x  n  m, n    B. S . 4 Câu 15. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? 4 sin 2 x . Tính tổng S m  n . C. S 2 sin 6 x  cos6 x m cos 4 x  n  m, n    11 S 8 B. tan x  cot x  D. S 7 4 . Tính tổng S m  n . C. S 2 D. S 1 A. sin  a  b  sin  a  b  cos 2 a  cos 2 b 2 B. 2 sin  a  b  sin  a  b  cos b  cos a C. sin  a  b  sin  a  b  sin 2 a  sin 2 b D. sin  a  b  sin  a  b  sin 2 b  sin 2 a Câu 16. Cho A. P  cos   1 sin 3  sin  P 3 . Tính giá trị của biểu thức sin 2 . 7 3 P  B. P  1 3 C. P  4 3 D. 7 6 Câu 17. Biết sin     3  cos  2     3.  2 và 2 . Tính giá trị của A. P 0 B. P  1 C. P 1 2 D. 3 2 P  1  cos   cos 2 P sin   sin 2 . Câu 18. Cho góc  thỏa mãn tan  2 . Tính giá trị biểu thức A. P 4 B. P 1 2 C. P 2 2 Câu 19. Tính giá trị biểu thức A. 2 2 P P 2  P  sin a  sin b    cos a  cos b  B. P  2 1 4 P  . 6 D. 2 biết C. P 2  2 a b  4. D. 2 Câu 20. Tính giá trị của biểu thức A. P P 3 4 B. P sin 2a.sin a 2 cos a  1  cos 2a biết 3. P 1 3 C. P  2 3 D - Học sinh thực hiê ̣n nhiê ̣m vụ: Thảo luâ ̣n và hoàn thành phiếu học tâ ̣p - Báo cáo kết quả: Đại diê ̣n các nhóm trinh bày kết quả. - Nhâ ̣n xet đánh giá: Giáo viên nhấn mạnh các dạng toán thừng gă ̣p trong bài này, đồng th̀i chú y cách giải nhanh bằng phương pháp trrăc nghiê ̣m Tiết 2.BÁM SÁT PHÉP TỊNH TIẾN Ngày soạn:12/9/2018 I. MỤC TIÊU: 1. Về kiến thức: - HS biết cách tim ảnh của một đối tượng hinh học qua một phep tịnh tiến cho trước. 2. Về kĩ năng: - Vẽ hinh - Xác định tọa độ của ảnh qua phep tịnh tiến. 3. Về tư duy, thái độ - Rèn tính cẩn thận, kỹ năng vẽ hinh, thái độ nghiêm túc. - Tích cực, chủ động, tự giác trong chiếm lĩnh kiến thức, trả l̀i câu hỏi. - Tư duy sáng tạo. 4. Định hướng phát triển năng lực cho học sinh. - Năng lực tư duy giải quyết vấn đề. - Năng lực sử dụng ngôn ngữ toán. - Năng lực tính toán. 5. Định hướng hình thành phẩm chất - Tự lập, tự tin, có tinh thần vượt khó. - Có trách nhiệm với bản thân, cộng đồng, đất nước, môi trừng. II.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1.Giáo viên: - Sách giáo khoa, sách giáo viên ban cơ bản. - Chuẩn kiến thức kỹ năng môn Toán của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2011. - Tài liệu tập huấn Dạy học và kiểm tra đánh giá kết quả học tập theo định hướng phát triển năng lực học sinh môn Toán cấp THPT của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2014. - Giáo án. - Hướng dẫn thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học môn toán, cấp THPT (giảm tải) 2.Học sinh:ôn tập các kiến thức đã học. III. CHUỖI CÁC HOẠT ĐỘNG 3. Luyện tập 3.a.Bài tập tự luận.(30 phút) +Chuyển giao:giao nhiệm vụ,thực hiện cá nhân. +Thực hiện: học sinh tích cực trong hoạt động cá nhân,thảo luận với nhau trong các câu hỏi khó. GV nhrăc nhở học sinh tích cực trong giải quyết các vấn đề. +Báo cáo kết quả và thảo luận:trinh bày thuyết trinh đối với bài tập 1 và trinh bày bảng đối với bài tập 2,3. +Đánh giá,nhận xet và kết luận:giáo viên nhận xet, đánh giá và hoàn thiện. Bài 1: Cho hinh vẽ sau:  Xác định ảnh của các hinh sau qua phep tịnh tiến theo AB a) Điểm D b) Đoạn DF c) Tam giác OFD  v Bài 2: Tim ảnh của đừng thẳng d: 3x-.y+3=0 qua phep tịnh tiến theo vecto ( 2;3) Bài 3: Cho đừng tròn (C) có phương trinh:  v phep tịnh tiến theo (1;2) .  x  1 2  y 2 4 . Tim ảnh của đừng tròn (C) qua 3.b.Bài tập trrăc nghiệm(15 phút) +Chuyển giao:giao nhiệm vụ,thực hiện cá nhân.(mỗi nhóm 2 câu) +Thực hiện: học sinh tích cực trong hoạt động nhóm. GV nhrăc nhở học sinh tích cực trong giải quyết các vấn đề. +Báo cáo kết quả và thảo luận:trinh bày thuyết trinh đối với câu ở mức độ nhận biết và thông hiếu và trinh bày bảng đối với các câu ở mức độ vận dụng. +Đánh giá,nhận xet và kết luận:giáo viên nhận xet, đánh giá và hoàn thiện.   M  x; y  v  a; b  Oxy Câu 1. Trong mặt phẳng , cho . Giả sử phep tịnh tiến theo v biến điểm  M ’  x’; y’ v thành . Ta có biểu thức tọa độ của phep tịnh tiến theo vectơ là: x '  x  a   x x ' a  x ' b  x  a  x ' b x  a     y '  y  b y  y '  b y '  a  y  b    A. B. C. D.  y ' a y  b . A  2018; 2019  v  0;1 Câu 2. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm . Phep tịnh tiến theo vectơ biến A thành điểm có tọa độ là:  2018; 2020  .  2018; 2019  .  2019; 2018 . A. B. C. D.  2018; 2018 . A  2;.  Câu 3. Trong mặt phẳng Oxy cho điểm . Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm sau v  1; 2  qua phep tịnh tiến theo vectơ ?  3;1 .  1;3 .  4;7  .  2; 4  . A. B. C. D.  M  1;  3 Oxy v Câu 4. Trong mặt phẳng cho . Phep tịnh tiến theo vectơ biến điểm M  điểm thành M '(4; 6) . Khi đó vectơ v là?  v  3;3 v  3;9  v  .;3 . B. . C. . D.  A. v   3;  9  .   Tv  M  M ' và Tv  N   N ' v Câu 5. Trong mặt phẳng, phep tịnh tiến ( với 0 ). Mệnh đề nào sau đây là sai   MM '  NN ' . A. MM ' NN '   MN M ' N ' . B.   C. MN '  NM ' . D. Câu 6. Trong mặt phẳng, cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB. Biết rằng phep tịnh tiến theo vec tơ v biến điểm M thành điểm P. Khi đó v được xác định như thế nào?  1   1     v  AC v  CA 2 2 A. v MP . B. C. . D.   1 v  CA 2  v  1;1 Oxy Câu 7. , cho phep tịnh tiến theo , phep tịnh tiến  Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ theo v biến d : x –1 0 thành đừng thẳng d  . Khi đó phương trinh của d  là: C. x – y – 2 0 . D. y – 2 0  C  có phương trinh Câu 8. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đừng tròn  x 2  y 2  2 x  4 y  4 0 . Tim ảnh của  C  qua phep tịnh tiến theo vectơ v  2;  3 . A. x –1 0 . B. x – 2 0 . A.  C ' : x 2  y 2  x  2 y  7 0 C.  C ' : x 2  y 2  2 x  2 y  7 0 B.  C ' : x2  y 2  x  y  7 0 D.  C ' : x 2  y 2  x  y  8 0 Tiết 3. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN Ngày soạn:19/9/2018 I. Mục tiêu 1. Về Kiến thức: - Biết phương trinh lượng giác cơ bản sin x a; cos x a; tan x a;cot x a. và công thức nghiệm. - Nrăm được điều kiện của a để các phương trinh sin x a; cos x a có nghiệm. - Biết cách sử dụng các kí hiệu arcsin a, arccos a, arctan a, arccot a. 2. Về Kỹ năng: - Giải thành thạo phương trinh lượng giác cơ bản - Biết sử dụng máy tính bỏ túi để tim nghiệm gần đúng của phương trinh lượng giác cơ bản. 3. Tư duy, thái độ: - Biết nhận dạng các bài tập về dạng quen thuộc. - Cẩn thận, chính xác trong tính toán, lập luận. 4. Định hướng phát triển các năng lực: - Năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực tính toán, năng lực tư duy, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác. II. Chuẩn bị của GV và HS 1. Giáo viên: Kế hoạch dạy học, nội dung giao cho HS hoạt động nhóm. 2. Học sinh: Hoàn thiện nội dung bài tập được giao về nhà. III.Chuỗi các hoạt động: 3.Luyện tập. 3.a.Bài tập tự luận.(20 phút) +Chuyển giao:giao nhiệm vụ,thực hiện cá nhân. +Thực hiện: học sinh tích cực trong hoạt động cá nhân,thảo luận với nhau trong các câu hỏi khó. GV nhrăc nhở học sinh tích cực trong giải quyết các vấn đề. +Báo cáo kết quả và thảo luận:4 học sinh lên bảng trinh bày +Đánh giá,nhận xet và kết luận:giáo viên nhận xet, đánh giá và hoàn thiện. Bài 1: Giải các phương trinh sau:  1 . sin( x  )  cos(3x  1)  3 2 2 1. 2. 4. 3. tan  4 x  200   3  x 2.  k .120  x  1.  k .120 , k   A.  B.  x .  k .120  x 1.  k .120 , k     x 2.  k .120  x 1.  k .120 , k   C.   x .  k .120  x  1.  k .120 , k   D.  sin(2 x  350 )  3 2 3.b.Bài tập trrăc nghiệm(25 phút) Câu 1. Giải phương trinh cos  3 x  1.   3 2 ta được 1 1  sin  4 x    2  3 ta được  Câu 2. Giải phương trinh 1 1 1    x  8  4 arcsin 3  k 2 ,k    x   1  1 arcsin 1  k   4 8 4 3 2 B.  1    x  8  k 2 ,k    x   k  4 2 A.  1 1 1    x 8  4 arcsin 3  k 2 ,k    x   1  1 arcsin 1  k   4 8 4 3 2 C.  Câu 3. Giải phương trinh cos x   x   k 2 ,  k   6 A. 1 1 1    x  8  4 arcsin 3  k 2 ,k    x   1 arcsin 1  k   4 4 3 2 D.  2 2 ta được  x   k  ,  k   . B.  x   k 2 ,  k   3 C.  x   k 2 ,  k   4 D.   tan  4 x    3 3  Câu 4. Giải phương trinh ta được  x   k , k   2 A.   x   k ,k  3 3 B.  x   k , k   3 C. Câu 5. Giải phương trinh D. cot  4 x  20   x k  ,k  4 1 3 ta được A. x 30  k .4. , k   B. x 20  k .90 , k   C. x 3.  k .90 , k   D. x 20  k .4. , k   Câu 6. Giải phương trinh tan 2 x tan x ta được 1 x   k , k   2 A. x k , k   Câu 7. Phương trinh A. 2 cos x  B. x k  ,k  2  x   k , k   3 C. D. 1 2 có mấy nghiệm thuộc khoảng    ;4  ? B. 3 C. 4 D. .   tan  x   1 3  Câu 8. Nghiệm âm lớn nhất của phương trinh là: A.  7 12 B.  . 12 C.  11 12 D.  8 12 +Chuyển giao:giao nhiệm vụ,thực hiện cá nhân.(mỗi nhóm 2 câu) +Thực hiện: học sinh tích cực trong hoạt động nhóm. GV nhrăc nhở học sinh tích cực trong giải quyết các vấn đề. +Báo cáo kết quả và thảo luận:trinh bày thuyết trinh đối với câu ở mức độ nhận biết và thông hiếu và trinh bày bảng đối với các câu ở mức độ vận dụng. +Đánh giá,nhận xet và kết luận:giáo viên nhận xet, đánh giá và hoàn thiện. Tiết 4 .BÁM SÁT VỀ PHÉP DỜI HÌNH VÀ HAI HÌNH BẰNG NHAU Ngày soạn :26/9/2018 I. Mục tiêu của bài (chủ đề) 1. Kiến thức: Học sinh nrăm được: - Định nghĩa phep d̀i hinh, hai hinh bằng nhau. - Tính chất của phep d̀i hinh. 2. Kỹ năng: - Xác định được phep d̀i hinh. - Xác định ảnh của một điểm, một hinh qua phep d̀i hinh. - Biết được hai hinh bằng nhau khi nào 3. Thái độ: - Liên hệ với những vấn đề trong thực tế với phep d̀i hinh. - Rèn luyện tính tự giác, tích cực trong học tập. 4. Đinh hướng phát triển năng lực: Năng lưc tư duy , năng lực định hướng II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh 1. Giáo viên: - Giáo án, sách giáo khoa, phấn, thước kẽ, máy tính và thiết bị trinh chiếu. 2. Học sinh: - Chuẩn bị bài học trước ở nhà, sách giáo khoa, bút, thước kẽ, vở. III. Chuỗi các hoạt động học 3.Luyện tập Giải bài tâ ̣p tự luâ ̣n . - Chuyển giao nhiê ̣m vụ Bài 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy; cho điểm M(1; 2) và đừng thẳng d có phương trinh : x + 2y – 4 = 0. Tim ảnh của điểm M và đừng thẳng d qua phep d̀i hinh có được bằng cách thực hiên liên tiếp  v  2;  3  phep quay tâm O góc 900 và phep tịnh tiến theo 2 2 x – 2    y –1 16 Bài 2. Trong mặt phẳng Oxy , ảnh của đừng tròn:  .Viết PTĐT là ảnh của (C ) qua phep d̀i hinh có được bằng cách thực hiện liên tiếp phep tịnh tiến theo vectơ  v  1;3 và phep quay tâm O góc quay -900 - Học sinh thực hiê ̣n nhiê ̣m vụ. - Học sinh lên bảng trinh bày. - Giáo viên nhâ ̣n xet chỉnh sửa. Giải bài tâ ̣p trcc nghiệc . - Chuyển giao nhiê ̣m vụ Nhóm 1:câu 1,.. Nhóm 2:câu 2,6. Nhóm 3: câu 3,7. Nhóm 4: câu 4,8 Phát phiếu học tâp. Câu 1: Xét hai phép biếến hình sau: M  x; y  M '  y;  x  (I) Phep biến hinh F1 biến mỗi điểm thành điểm M  x; y  M '  2 x; y  (II) Phep biến hinh F2 biến mỗi điểm thành điểm . Phép biếến hình nào trong hai phép biếến hình trến là phép dời hình? A. Chỉ phép biếến hình (I) B. Chỉ phép biếến hình (II) C. Cả hai phép biếến hình (I) và (II) D. Cả hai phép biếến hình (I) và (II) đếều không là phép dời hình Câu 2: Phép biếến hình nào sau đây là một phép dời hình? A. Phep đôềng nhấết. B. Phép chiếếu lến một đường thẳng d. C. Phép biếến mọi điểm M thành điểm O cho trước. D. Phép biếến mọi điểm M thành M ' là trung điểm của đoạn OM, với O là 1 điểm cho trước. Câu 3: Phép biếến hình nào sau đây không phải là phép biếến hình: A. Phep đôềng nhấết. B. Phép co vếề một đường thẳng. C. Phép chiếếu vuông góc lến một đường thẳng. D. Điểm O cho trước biếến thành O còn nếếu M khác O thì M biếến thành M ' sao cho O là trung điểm của MM ' . Câu 4: Xét hai phép biếến hình sau: M  x; y  M '  x  1; y  2  (I) Phep biến hinh F1 biến mỗi điểm thành điểm M  x; y  M '   y; x  (II) Phep biến hinh F2 biến mỗi điểm thành điểm Phép biếến hình nào trong hai phép biếến hình trến là phép dời hình? A. Chỉ phép biếến hình (I) B. Chỉ phép biếến hình (II) C. Cả hai phép biếến hình (I) và (II) D. Cả hai phép biếến hình (I) và (II) đếều không là phép dời hình Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M (2;1) . Hỏi phep d̀i hinh có được bằng cách thực  hiện liên tiếp phep đối xứng tâm O và phep tịnh tiến theo vectơ v (2;3) biến điểm M thành điểm nào trong các điểm sau ? A. (1;3) . B. (2;0) . C. (0; 2) . D. (4; 4) . 2 2 Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy cho đừng tròn (C ) có phương trinh ( x  1)  ( y  2) 4 . Hỏi phep d̀i hinh có được bằng cách thực hiện liên tiếp phep đối xứng qua trục Oy và phep tịnh tiến  theo vectơ v (2;3) biến (C ) thành đừng tròn nào trong các đừng tròn có phương trinh sau? 2 2 A. x  y 4 . 2 2 B. ( x  2)  ( y  6) 4 . 2 2 C. ( x  2)  ( x  3) 4 . 2 2 D. ( x  1)  ( y  1) 4 . Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy cho đừng thẳng d có phương trinh x  y  2 0 . Hỏi phep d̀i hinh có được bằng cách thực hiện liên tiếp phep đối xứng tâm O và phep tịnh tiến theo vectơ  v (3; 2) biến đừng thẳng d thành đừng thẳng nào trong các đừng thẳng sau ? A. 3x  3 y  2 0 . B. x  y  2 0 . C. x  y  2 0 . D. x  y  3 0 . Câu 8: Cho đừng thẳng d : 3x  y  3 0 . Viết phương trinh của đừng thẳng d ' là ảnh của d qua phep d̀i hinh có được bằng cách thược hiện liên tiếp phep đối xứng tâm  v   2;1 tiến theo vec tơ . A. d ' : 3x  2 y  8 0 B. d ' : x  y  8 0 I  1;2  và phep tịnh C. d ' : 2 x  y  8 0 D. d ' : 3 x  y  8 0 - Học sinh thực hiê ̣n nhiê ̣m vụ: Thảo luâ ̣n và hoàn thành phiếu học tâ ̣p - Báo cáo kết quả: Đại diê ̣n các nhóm trinh bày kết quả. - Nhâ ̣n xet đánh giá: Giáo viên nhấn mạnh các dạng toán thừng gă ̣p trong bài này, đồng th̀i chú y cách giải nhanh bằng phương pháp trrăc nghiê ̣m Tiết 5: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP Ngày soạn:3/10/2018 I. MỤC TIÊU: 1. Về kiến thức: HS hiểu sâu srăc hơn về cách giải phương trinh bậc nhất đối với một hàm số lượng giác. 2. Về kỹ năng: Tăng cừng rèn luyện kỹ năng giải phương trinh đưa được về phương trinh bậc nhất đối với một hàm số lượng giác. 3. Về tư duy, thái độ - Rèn tính cẩn thận, kỹ năng vẽ hinh, thái độ nghiêm túc. - Tích cực, chủ động, tự giác trong chiếm lĩnh kiến thức, trả l̀i câu hỏi. - Tư duy sáng tạo. 4. Định hướng phát triển năng lực cho học sinh. - Năng lực tư duy giải quyết vấn đề. - Năng lực sử dụng ngôn ngữ toán. - Năng lực tính toán. 5. Định hướng hình thành phẩm chất - Trung thực tự trọng, chí công vô tư. - Tự lập, tự tin, có tinh thần vượt khó. - Có trách nhiệm với bản thân, cộng đồng, đất nước, môi trừng. II.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1.Giáo viên - Sách giáo khoa, sách giáo viên ban cơ bản. - Chuẩn kiến thức kỹ năng môn Toán của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2011. - Tài liệu tập huấn Dạy học và kiểm tra đánh giá kết quả học tập theo định hướng phát triển năng lực học sinh môn Toán cấp THPT của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2014. - Giáo án. - Hướng dẫn thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học môn toán, cấp THPT (giảm tải) 2.Học sinh: -Ôn tập các dạng toán và các công thức lượng giác đã học. -Sgk,vở. III. Chuỗi các hoạt động học 3.Luyện tập Giải bài tâ ̣p tự luâ ̣n . - Chuyển giao nhiê ̣m vụ Bài 1.Giải các phương trình sau: a. 2sin 3x  3 0 b. d.. 4sin x cos x cos 2 x 1 2 e. 2 cos x  cos2x 2 sin 2 x  sin x  2 0 c. 3cos x  sin 2 x 0 f. tan 2 x  2 tan x 0 - Học sinh thực hiê ̣n nhiê ̣m vụ. - Học sinh lên bảng trinh bày. - Giáo viên nhâ ̣n xet chỉnh sửa. Giải bài tâ ̣p trcc nghiệc . - Chuyển giao nhiê ̣m vụ Nhóm 1:câu 1,.. Nhóm 2:câu 2,6. Nhóm 3: câu 3,7. Nhóm 4: câu 4,8 Phát phiếu học tâp Câu 1. Giải phương trinh 3 tan x  1 0 có nghiệm là :     x   k 2 ( k  Z ) x   k ( k  Z ) x   k (k  Z ) x   k 2 (k  Z ) 6 6 6 6 B. C. D. A. Câu 2. Giải phương trinh   x   k (k  Z ) 6 2 .   3 cot  4 x   1 3  có nghiệm là :   x   k (k  Z ) 6 8 B. A   x   k (k  Z ) 6 4 D. x     k (k  Z ) 6 4 C. Câu 3: Giải phương trinh 2sin 3x  2 0 có nghiệm là :  2   x  12  k 3 (k  Z )   x  .  k 2 3 A.  12     x 12  k 3 (k  Z )   x  .  k  12 3 B.      x  12  k 3 (k  Z )   x  .  k  3 C.  12 D.  2   x 12  k 3 (k  Z )   x  .  k 2  12 3 Câu 4: Phương trinh nào sau đây vô nghiệm: A. sin x + 3 = 0 2 B. 2 cos x  cos x  1 0 C. tan x + 3 = 0 D. 3sin x – 2 = 0 2 Câu 5: Nghiệm của phương trinh lượng giác : cos x  cos x 0 thõa điều kiện 0  x   là : x A.  2 x B. x  C.  2 D. x = 0 Câu 6. Giá trị của m để phương trinh sin x = m +1 vô nghiệm là: A. ¡ . B. ém <- 2 ê ê ëm > 0 . C. - 1 £ m £ 1 . D. - 2 £ m £ 0 . Câu 7. Nghiệm của phương trinh sin 2 x  sin x 0 là:  x k   x  2  k 3 A.  x k    x 2  k 3 B.  x k    x 2  k 2 3 C.  x k 2    x 2  k 2 3 D.  Câu 8. Phương trinh : 2 cos x  m  2019 0 vô nghiệm khi m là: A. m  2017 B. m  2017 hoặc m  2019 C. 2017  m  2021 D. 2017 m 2021 - Học sinh thực hiê ̣n nhiê ̣m vụ: Thảo luâ ̣n và hoàn thành phiếu học tâ ̣p - Báo cáo kết quả: Đại diê ̣n các nhóm trinh bày kết quả. - Nhâ ̣n xet đánh giá: Giáo viên nhấn mạnh các dạng toán thừng gă ̣p trong bài này, đồng th̀i chú y cách giải nhanh bằng máy tính. Tiết 6: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP Ngày soạn:10/10/2018 I. MỤC TIÊU: 1. Về kiến thức: HS hiểu sâu srăc hơn về cách giải phương trinh bậc nhất đối với sinx và cosx. 2. Về kỹ năng: Tăng cừng rèn luyện kỹ năng giải phương trinh đưa được về phương trinh bậc nhất đối với sinx và cosx. 3. Về tư duy, thái độ - Rèn tính cẩn thận, kỹ năng vẽ hinh, thái độ nghiêm túc. - Tích cực, chủ động, tự giác trong chiếm lĩnh kiến thức, trả l̀i câu hỏi. - Tư duy sáng tạo. 4. Định hướng phát triển năng lực cho học sinh. - Năng lực tư duy giải quyết vấn đề. - Năng lực sử dụng ngôn ngữ toán. - Năng lực tính toán. 5. Định hướng hình thành phẩm chất - Trung thực tự trọng, chí công vô tư. - Tự lập, tự tin, có tinh thần vượt khó. - Có trách nhiệm với bản thân, cộng đồng, đất nước, môi trừng. II.PHƯƠNG TIỆN, THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU: 1.Giáo viên - Sách giáo khoa, sách giáo viên ban cơ bản. - Chuẩn kiến thức kỹ năng môn Toán của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2011. - Tài liệu tập huấn Dạy học và kiểm tra đánh giá kết quả học tập theo định hướng phát triển năng lực học sinh môn Toán cấp THPT của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2014. - Giáo án. - Hướng dẫn thực hiện điều chỉnh nội dung dạy học môn toán, cấp THPT (giảm tải) 2.Học sinh: -Ôn tập các dạng toán và các công thức lượng giác đã học. -Sgk,vở. III. Chuỗi các hoạt động học 3.Luyện tập Giải bài tâ ̣p tự luâ ̣n . - Chuyển giao nhiê ̣m vụ Bài 1.Giải các phương trình sau: a) b) c) d) sin x  3 cos x  2   3  1 sin x    3  1 cos x  3  1 0 sin x  cos x  2 sin . x sin 8 x  cos 6 x  3  sin 6 x  cos8 x  - Học sinh thực hiê ̣n nhiê ̣m vụ. - Học sinh lên bảng trinh bày. - Giáo viên nhâ ̣n xet chỉnh sửa. Giải bài tâ ̣p trcc nghiệc . - Chuyển giao nhiê ̣m vụ Nhóm 1:câu 1,.,9. Nhóm 2:câu 2,6,10. Nhóm 3: câu 3,7,11. Nhóm 4: câu 4,8,12 Phát phiếu học tâp
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan