Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Toán học Giáo án 6 vnen mới nhất...

Tài liệu Giáo án 6 vnen mới nhất

.DOC
19
651
69

Mô tả:

Trêng THCS Lª Quý §«n ho¹ch d¹y häc To¸n 6. Vnen Tiết 58 KÕ Ngµy so¹n: 03/01/2016 Ngµy d¹y: 11/01/2016 NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU (Do sách hướng dẫn tự học là giáo án nên kế hoạch này chuẩn bị các nội dung kiến thức hỗ trợ học sinh) I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A.1 và A.2/ Trang 136 II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị A.1/trang 136 a) 17+17+17+17 = 4.17 b) (-6)+ (-6)+ (-6)+ (-6)= -(6+6+6+6) = -(4.6) A.1/trang 136 a) Hoàn thành phép tính: Hoạt động khởi động (-3).4 = (-3)+ (-3)+ (-3)+ (-3) = -12 (-5).3= … = -15 2.(-6) = … = -12 B.1/136 HS: Tự nghiên cứu B.1/136 Hoạt động hình thành VD: (-5).3 = - (-5.3) =-15 B.2/136 kiến thức B.2 trang 136: HS tự nghiên cứu C.1/trang 137 a) 5.(-20) = -100 b) (-9).4 =-36 c) 150.(-4) = - 600 d) (-10).1 = -10 Hoạt động C.2/trang 137 a) (-5).7< 0; b) (-5).7 < 7; c) (-5).7 < (-5); luyện tập d) (-5).7< -34; e) (-5).7 = 7.(-5) = (-7).5; C.3/trang 138 Ta có: 125.4 =500  a) (-125).4 =-500; b) (-4).125 =-500 c) 4.(-125)=-500 C.4/trang 138 a) sai; b) sai; c) đúng. D.E.1/trang 138 Lương của ông A là: 40.100000 +4.(-50000) = 3800000(đ) D.E.2/trang 138 Số điểm của bạn Khanh là: Hoạt động 2.5+ 2.0+ 2.(-1) = 8; Vận dụng và Số điểm của bạn Minh là: tìm tòi mở 1.10+ 2.5+1.(-1) +2.(-10)= -1; rộng Điểm của bạn Khanh cao hơn điểm của bạn Minh D.E.3/trang 138 a) x=9; b) x=9; c) x=10; d) x = 11. (Chú ý: Học sinh chưa học phép chia số nguyên) Gi¸o viªn: NguyÔn Träng H¸n N¨m häc 2015 - 2016 1 Trêng THCS Lª Quý §«n ho¹ch d¹y häc To¸n 6. Vnen KÕ Ngµy so¹n: 03/01/2016 Ngµy d¹y: 11/01/2016 Tiết 59 NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A.1 và A.2/ Trang 139 II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị A.1/trang 139 a) 12.3 = 36; b) 5.120 = 600; c) (+5).(+120) = +600 A.2/trang 139 3.(-4)=-12 ; 2.(-4)=-8 ; 1.(-4)=-4 ; Hoạt động 0.(-4)=-0 ; khởi động Dự đoán (-1).(-4)= +4 ; (-2).(-4)= +8; a) 5.17 = 85; b) (-4).(-25) = +100; (-15).(-6) = + 90 a) Tích hai số nguyên âm là một số nguyên dương. b) Muốn nhân hai số nguyên cùng dấu ta nhân hai giá trị tuyệt đối với nhau, kết quả mang dấu dương. C.1/trang 141 Ta có: 22.(-6) = - 132  (+22).(+6) = +132; (-22).(6) = -132; (-22).(-6) = +132; (+6) .(-22) = -132; C.2/trang 141 Điền số thích hợp vào ô trống a) (-13).(-6) = +78; b) 10.(-25) = -250; Hoạt động c) (-32).0 = 0; d) (-1).41 = (-41) luyện tập C.3/trang 141 So sánh: a) (-11).(-12) > (-10).(-13) b) (+11).(+12) > (-11).(-10) C.4/trang 141 a) đúng; b) Sai; c) Sai (nhân với 1) d) Sai ( số âm nhân với +1); e) sai f) Sai Hoạt động D.E.1/trang 141 HS: Tự trao đổi kiến thức Vận dụng và D.E.2/trang 141 a) âm; b) dương; c) dương; d) âm; e) dương. tìm tòi mở Hoạt động hình thành kiến thức 2 B.1/140 B.2/140 Gi¸o viªn: NguyÔn Träng H¸n N¨m häc 2015 - 2016 Trêng THCS Lª Quý §«n ho¹ch d¹y häc To¸n 6. Vnen rộng KÕ D.E.3/trang 143 So sánh: a) (-40).(-36) > (-40).0; b) -75.12 > 0.12 c) (-80).(-3) = 80. -3 d) (-13)2 > - 132. Gi¸o viªn: NguyÔn Träng H¸n N¨m häc 2015 - 2016 3 Trêng THCS Lª Quý §«n ho¹ch d¹y häc To¸n 6. Vnen KÕ Ngµy so¹n: 05/01/2016 Ngµy d¹y: 13/01/2016 Tiết 60 LUYÊÊN TÂÊP VỀ NHÂN HAI SỐ NGUYÊN I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần AB.1; AB.2 và AB.3/trang 142 - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.3.b II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang AB.1/trang 142 Hoạt động khởi động và hình thành kiến thức Hoạt động luyện tập AB.2/trang 143 AB.3/trang 143 AB.4/trang 143 C.1/trang 143 C.2/trang 144 C.3/trang 144 Hoạt động DE.1/ trang 144 Vận dụng và DE.2/ trang 144 tìm tòi mở rộng DE.3/ trang 144 DE.4/ trang 144 Nội dung chuẩn bị Dấu của a Dấu của b Dấu của a.b Dấu của a.b2 + + + + + + + + a) Đúng; b)sai ; c)sai; d) đúng a) nối 5); b) nối 3); c) nối 2); d) nối 1). HS: Tự nghiên cứu AB.4/trang 143 Thực hiê ên lần lượt các hoạt đô nê g sau: (-5).x < 0 nếu x >0;; (-5).x >0 nếu x <0; (-5).x = 0 nếu x =0; a) (-15).(-23) > 15.(-23); b) 7.(-13) < 7.13; c) (-68).(-47) = 68.47; d) (-173).(-186)>173.185 a) đáp án (B); b) đáp án (A); c) đáp án (C). Số nguyên n mà (n+1)(n+3) < 0 là: Đáp án (D) -2 Dùng máy tính bỏ túi (cầm tay) để tính: a) (-1356).17 = - 23052; b) 39.(-152) = - 5928; c) (-1909).(-75) = 143175. Tìm số nguyên n thỏa mãn điều kiê ên sau: a) (n+1).(n+3) = 0  hoă êc n+1 = 0 hoă êc n+3 = 0 hoă êc n = -1 hoă êc n=3 b) (n+2)(n2-1) = 0 Vì n+2 > 0  n2 – 1 =0  n2 = 12  n=1 hoă cê n=-1 Biểu diễn các số 25; 36; 49 dưới dạng tích hai số nguyên bằng nhau 25=5.5 = (-5).(-5); 36=6.6 =(-6).(-6); Gi¸o viªn: NguyÔn Träng H¸n N¨m häc 2015 - 2016 1 Trêng THCS Lª Quý §«n ho¹ch d¹y häc To¸n 6. Vnen KÕ 49=7.7 = (-7).(-7). Tiết 61;62 Ngµy so¹n: 10/01/2016 Ngµy d¹y: 18/01/2016 TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A/trang 145 - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.3.b II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị A 145 HS: Nhắc lại tính chất của phép nhân và làm bài a) (+3).(-2) = (-2).(+3); Hoạt động b) (-5).(-7) = (-7).(-5) khởi động c) [4.(-6)].(-8) = 4.[(-6).(-80] d) 9.[(-2)+(-3)] = 9.(-2)+9.(-3). HS: Nhận xét các tính chất trên. Hoạt động B/trang 145 HS: Tự nghiên cứu B/ trang 145 hình thành Giáo viên nhắc lại và yêu cầu HS trả lời kiến thức C.1/trang 146 Tính: a) 15.(-2).(-5).(-6) = -(15.2).(5.6) = - 30.30 = - 900 b) 4.7.(-11).(-2) = + (2.4.7).11= +56.11 = 616 C.2/trang 147 Thay một thừa số bằng một tổng để tính a) -57.11 =-57.(10+1) =-57.10 +(-57).1 =-570-57 = -627 b) 75.(-21)= 75.[(-20)+(-1)] = -75.20 – 75.1 = ... =-1575 Hoạt động C.3/trang 147 Tính: luyện tập a) (37-17).(-5)+23.(-13-17)=... = -790 b) (-57).(67-34) – 67.(34-57) = ... = -340 C.4/trang 147 Tính nhanh a) (-4).(+125).(-25).(-6).(-8)= -(4.25).(125.8).6= - 600000 b) (-98).(1-246)-246.98 = -98.1+98.246-246.98 = -98 C.5/trang 147 a) = (-5)5; b) = 63 Hoạt động D.1/ trang 147 HS: Tự trao đổi kiến thức theo nhóm vận dụng D.2/ trang 147 Bạn Bình nói đúng vì số (-1)2 =12; (-a)2 =a2 (a≠ 0) 2 Gi¸o viªn: NguyÔn Träng H¸n N¨m häc 2015 - 2016 Trêng THCS Lª Quý §«n ho¹ch d¹y häc To¸n 6. Vnen E.1/trang 147 Hoạt động tìm tòi mở rộng E.2/trang 147 KÕ Bạn An nói sai vì a2.n =(an)2 nếu a = 0 thì a2.n =0 nếu a ≠ 0 thì a2.n =(an)2 >0. Tính: a) 237.(-26)+26.137 = 26.(-237)+26.137 =26.(-237+137) = 26.(-100) = -2600. b) 63.(-25)+25.(-23) =63.(-25)+(-25).23 =-25.(63+23) = -25. 92 =-(25.4).23 = … = -2300 a) (-2).(-3).(-2014) <0; b) (-1).(-2). … .(-2014) >0 Ngµy so¹n: 12/01/2016 Ngµy d¹y: 20/01/2016 Tiết 63 BỘI VÀ ƯỚC CỦA SỐ NGUYÊN I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A.1/trang 148 - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.3.b II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị A.1/Trang 148 a) Ư(6)={1;2;3;6} (Các ước là các số tự nhiên) Hoạt động b) B(6) = {0;6;12;18;24; …} (các bội là các số tự nhiên) khởi động c) VD: 6M-6; -6M-6; 12M-6. B.1/Trang 148 Hoạt động hình thành kiến thức Hoạt động luyện tập a) HS: Tự nghiên cứu. b) 8=(-1).(-8)=(+1).(+8)=(-2).(-4)=(+2).(+4) Ư(8)={±1; ±2; ±4; ±8} B(-3)={0; ±3; ±6; ±12; …} B.2/Trang 149 a) HS: tự nghiên cứu B.2.a/ trang 149 b) 36 là bội của 12; 72 là bội của 36 vậy 72 là bội của 12. (2.3.5-7.3.4) M3; (2.3.5-7.3.4) M6; (2.3.5-7.3.4) 4 C.1/ Trang 149 a) Tìm ba bội của -5 Ba bội của -5 là: 5; -5; 0 (Hoặc đáp án khác) b) Ư(10) ={±1; ±2; ±5; ±10} C.2/ Trang 150 (a+b) M2  a và b cùng lẻ hoặc cùng chẵn Có 3 tổng các số hạng cùng chẵn, có 4 tổng các số hạng cùng lẻ  có 7 tổng (a+b) chia hết cho 2. C.3/ Trang 150 Điền số thích hợp vào ô trống. A 42 -25 2 -26 0 9 B -3 -5 -1 7 -1 -13 Gi¸o viªn: NguyÔn Träng H¸n N¨m häc 2015 - 2016 3 Trêng THCS Lª Quý §«n ho¹ch d¹y häc To¸n 6. Vnen Hoạt động vận dụng Hoạt động tìm tòi mở rộng KÕ A:B -14 5 -2 -2 0 -9 C.4/ Trang 150 Tìm số nguyên x biết: a) 15.x=-75  x =-5; b) 3. x=18  x= 6 x = ±6; c) -11. x= =-22x= 2  x =±2. D.1/Trang 150 HS: Tự trao đổi kiến thức với bạn theo nhóm. D.2/Trang 150 Hai số đối nhau chia hết cho nhau. -a Ma và a M-a ( a≠0) E/trang 150 HS: Hoạt động nhóm nghiên cứu E/trang 150 Ngµy so¹n: 17/01/2016 Ngµy d¹y: 25/01/2016 Tiết 64 ÔN TẬP CHƯƠNG II I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập cặp đôi theo mẫu ở phần C/trang 151 - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.3.b II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động C.1/ Trang 151 Điền dấu “x” vào cột đúng sai tương ứng trong mỗi câu: luyện tập a b c d e g h i k l m n C.2/ Trang 152 C.3/ Trang 152 C.4/ Trang 152 C.5/ Trang 153 4 Đ x x x x x S x x x x x x x Tính a) (52+1)-9.3 = 26-27=-1; b) 80-(4.52-3.23) = 80-76 = 4; c) [(-18)+(-7)]-15 =-25 -15 =-40; d) (-219)-(-219)+12.5 = -219+219+60 =60. Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên thỏa mãn -4 -3 thì c lớn nhất (Đáp án (C))  Nếu c = -3 thì c và b lớn nhất (Đáp án (B) và (C))  Nếu c < -3 thì b lớn nhất (Đáp án (B)) DE.4/trang 154 -1 2 3 -2 5 -3 1 5 -3 4 -1 0 3  2 3 -2 -3 1 5 4 -1 0 Tổng các số mỗi dòng, cột Đường chéo đều bằng 3 Ngµy so¹n: 17/01/2016 Ngµy d¹y: 25/01/2016 Tiết 65 KIỂM TRA CHƯƠNG II III. MA TRẬN ĐỀ Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Chủ đề 1. Số nguyên âm. Biểu diễn các số nguyên trên trục số. Thứ tự trong tập hợp Z. GTTĐ. 6 TN TL Biết khái niệm số nguyên dương, số nguyên âm, tập hợp số nguyên. Nhận biết được thứ tự TN TL Phân biệt được các số nguyên âm. Hiểu về GTTĐ. Tìm được số nguyên. Tìm và viết được số đối của một số Cấp độ thấp TN Vận dụng Cấp độ cao TL TN Gi¸o viªn: NguyÔn Träng H¸n N¨m häc 2015 - 2016 TL Cộng Trêng THCS Lª Quý §«n ho¹ch d¹y häc To¸n 6. Vnen Số câu Số điểm 2. Các phép tính: +, -, x, : trong Z và tính chất của các phép toán. của các số trong Z. 2 1/2(b4) 0,5 0,5 Nắm được các qui tắc cộng, trừ, nhân các số nguyên Số câu 2 1/2 (b1) Số điểm 3. Bội và ước của một số nguyên Số câu Số điểm Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ 0,5 1 1 0,25 6 2,75 27,5% nguyên, GTTĐ của một số nguyên. 2 1/2 (b2) 0,5 1 Nắm được các qui tắc cộng, trừ, nhân các số nguyên 1/2;1/2 6 2,5 = 25% Vận dụng được các quy tắc thực hiện các phép tính, các tính chất của các phép tính trong tính toán, tìm x. 1/2; (b1 b4) 1,5 Tìm được các ước, bội của một số nguyên 1 ½ (b2) 0,25 1 5 4,25 42,5% KÕ (b3) Vận dụng được các quy tắc thực hiện các phép tính, các tính chất của các phép tính trong tính toán, tìm x. 1½ (b3;b5) 5,5 2 6 = 60% 1 0,5 1 10% 1,5 2 20% 3,5 1,5 = 15% 13 10 100% IV. NỘI DUNG ĐỀ I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Trong các số nguyên âm sau, số nhỏ nhất là: A. -789 B. -123 C. -987 D. -102 Câu 2: Câu nào sai ? A. Giá trị tuyệt đối của một số là khoảng cách từ điểm biểu diễn số đó đến điểm O trên trục số. B. Giá trị tuyệt đối của số âm là chính số đó. C. Giá trị tuyệt đối của một số dương là chính nó. D. Giá trị tuyệt đối của số O là số đối của nó. Câu 3: Cho biết -8.x < 0. Số x có thể bằng: A. -3 B. 3 C. -1 D. 0 4) Trong tập hợp số nguyên, tập hợp các ước của 4 là: A. {1; 2; 4; 8} B. {1; 2; 4} C. {-4; -2; -1; 1; 2; 4} D. {-4; -2; -1; 0; 1; 2; 4} Câu 5: Tập hợp Z là: A. Các số nguyên âm và các số nguyên dương. B. Các số nguyên âm và các số đối của số nguyên âm. C. Các số nguyên không âm và các số nguyên âm Gi¸o viªn: NguyÔn Träng H¸n N¨m häc 2015 - 2016 7 Trêng THCS Lª Quý §«n ho¹ch d¹y häc To¸n 6. Vnen KÕ D. Số 0 và số dương. Câu 6: Khẳng định nào là sai. A. Tích của hai số nguyên âm là số nguyên dương. B. Tổng của hai số nguyên khác dấu luôn là số nguyên âm. C. Tích của hai số nguyên khác dấu luôn là số nguyên âm. D. Tổng của hai số nguyên cùng dấu luôn là số nguyên dương. Câu 7: Khẳng định nào sau đây là đúng. A. a>0; B. a+1>0; C.a=0; D. a-1+1=a Câu 8: Khẳng định nào là sai. A. Số ước của số nguyên bất kỳ khác 0 luôn là số chẵn. B. Số ước của mọi số nguyên khác 0 có thể là số chẵn có thể là số lẻ. C. Tổng tất cả các ước của một số nguyên luôn bằng 0. D. Trong tập hợp các ước của một số nguyên luôn tồn tại 2 số đối nhau. II. TỰ LUẬN: (8 điểm) Bài 1: Tính a) (-95) + (-105) b) 27.(-17) + 17.(-73) c) - 32.(-25).(-123). 125 d) (-2)3-(-3)2+(-1)123.(-86) Bài 2: (2 điểm) a) Tìm số đối của mỗi số sau: -9; 0; 1. b) Tính giá trị của: 0 ; 9 ; 7 . c) Viết tập hợp Ư(15); Ư(195) Bài 3: (2 điểm) Tìm số nguyên x biết: a) 5 + x = 3 b) 15x = -75 c) 3x+7=x+15 d) x-3=18 Bài 4: (1 điểm) a) Tìm tất cả các số nguyên x thỏa mãn 5  x  5 b) Tìm tổng tất cả các giá trị x thỏa mãn -3 < x < 4 Bài 5: Tính A = (-1)1.1 + (-1)2.2 +(-1)3.3 + . . . + (-1)100.100 V. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM Bài Đáp án I. Trắc nghiệm 1 1. C 2. B 3. B 4. C 5.C 6.B II. Tự luận Bài 1: a) (-95) + (-105) = -200 Tính b) 27.(-17) + 17.(-73) = -1700 8 Biểu điểm 7.B 8.B Gi¸o viªn: NguyÔn Träng H¸n N¨m häc 2015 - 2016 2 0,5 0,5 0,5 Trêng THCS Lª Quý §«n ho¹ch d¹y häc To¸n 6. Vnen Bài 2 Bài 3 Tìm x Bài 4 Bài 5 Tiết 66 KÕ 0,5 c) - 32.(-25).(-123). 125 = - 12300000 d) (-2)3-(-3)2+(-1)123.(-86) = 69 a) Số đối của mỗi số sau: -9; 0; 1 là 9; 0; -1. b) Giá trị tuyệt đối của: 0  0; 9  9; 7  7 . 0,5 0,5 0,5 0,5 c) Viết tập hợp Ư(15) = {±1; ±3; ±5; ±15} Ư(195) = {±1; ±3; ±5; ±13; ±15; ±39; ±85; ±195} a) 5 + x = 3 x=3-5 x = -2 b) 15x = -75 x = -75 : 15 x = -5 c) 3x+7=x+15 x=4 d) x-3=18 x = 21 hoặc x = -15 a) Các số nguyên x thỏa mãn 5  x  5 là: -5 : - 4 ; -3 ; -2 ; -1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3; 4. b) Tổng các giá trị của x là: 3 A = -1+2-3+4 - . . . +100 = 50 Ngµy so¹n: Ngµy d¹y: 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1 /01/2016 /2016 MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ Gi¸o viªn: NguyÔn Träng H¸n N¨m häc 2015 - 2016 9 Trêng THCS Lª Quý §«n ho¹ch d¹y häc To¸n 6. Vnen KÕ I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A/trang 3 - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.b/ trang 4 II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang A.a/Trang 3 Hoạt động khởi động Nội dung chuẩn bị 3 1 Số bánh còn lại là: 4 4 b) 2 3 là phân số ; 3 4 a) Số bánh lấy đi là: B/trang4 a) HS: Tự nghiên cứu. b) Các phân số: 12 3 0 34 23 ; ; ; ; 7 7 1 13 1 Có tử số lần lượt là: 12; -3; 0; 34; 23 Có mẫu số lần lượt là: 7;7;1;-13;1 Hoạt động hình thành kiến thức c) Phân số “ Âm ba phần mười” là: 3 10 Phân số “ Hai phần bảy” là: 2 7 d) Cách viết cho một phân số là: 4 7 Các cách viết còn lại không là phân số. C.1/ Trang 5 Hoạt động luyện tập Hoạt động vận dụng Hoạt động tìm tòi mở rộng 10 a) 6 8 b) C.2/ Trang 5 Hình 3: C.3/ Trang 5 Phân số: D/trang 5 5 9 Hình 4: 1 12 HS: Tự tìm hiểu dung lượng của các chai nước giải khát. VD: Dung lượng chai C2 là: 330 l ... 1000 E/trang 6 HS: Hoạt động nhóm biểu diễn các phân số trên trục số. Gi¸o viªn: NguyÔn Träng H¸n N¨m häc 2015 - 2016 Trêng THCS Lª Quý §«n ho¹ch d¹y häc To¸n 6. Vnen KÕ Ngµy so¹n: /01/2016 Ngµy d¹y: /2016 Tiết 67;68 PHÂN SỐ BẰNG NHAU. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A/trang 6 - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.1/Trang 8 II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị A.a/Trang 3 1 3 Hoạt động khởi động Phần lấy đi bằng nhau nên hai phân số bằng nhau: B.1/trang 7 Hoạt động hình thành kiến thức 2 6 b) 1  2  vì (-1).10 = (-2).5 5 10 1 2  3 6 c) HS: Tự nghiên cứu B.1.c/trang 7 d) HS: Tự nghiên cứu B.1.d/trang 8 B.2/trang 8 B.3/trang 8 C.1/ Trang 8 C.2/ Trang 8 3 3 13 13 4 1 34 2   ; c)  ; d)   2 ; b) 5 5 7 7 8 2 17 1 5 10 3 1 a)  vì 5.12≠10.12; b)  vì (-3).(-4) = 1.12 12 12 12 4 4 72 c)  vì 4.(-18) = 1.(-72) 1 18 4 2 Các cặp phân số bằng nhau là:  ; 10 5 a) Tìm x biết: x 21 2 x 24 24.5   x.28  21.4  x  3; b)   2x   x  6; 4 28 5 10 10 a a a a a)  vì a.b = (-a).(-b) b)  vì (-a).b=a.(-b) b b b b 2 6 2 1 3 6 3 1 Từ đẳng thức: 2.3=1.6   ;  ;  ;  1 3 6 3 1 2 6 2 1 1 1 3 1 1 a) giờ; b) giờ; c) giờ; d) giờ; e) giờ; f) giờ; 4 3 2 4 6 12 4 Mỗi quả táo chia 6 phần, mỗi người quả 6 2 Hoặc Mỗi quả táo chia 3 phần, mỗi người quả 3 a) Hoạt động luyện tập C.3/ Trang 8 C.4/ Trang 8 C.5/ Trang 8 Hoạt động vận dụng D/trang 9 Gi¸o viªn: NguyÔn Träng H¸n N¨m häc 2015 - 2016 11 Trêng THCS Lª Quý §«n ho¹ch d¹y häc To¸n 6. Vnen Hoạt động tìm tòi mở rộng E/trang 9 KÕ 1. HS: Hoạt động nhóm: Nhân cả tử và mẫu với 1 số nguyên khác 0 hoặc chia cả tử và mẫu cho một ước chung của tử và mẫu. 2. HS: Hoạt động nhóm và đưa ra kết quả: (4 cặp) Ngµy so¹n: Ngµy d¹y: Tiết 69;70 /01/2016 . RÚT GỌN PHÂN SỐ I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A/trang 10 - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.1.a/ Trang 10 II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị A.1/Trang 10 Các số Ước chung Các số Ước chung 6 và 9 1;3 36 và 48 1;2;3;4;6;12 28 và 32 1;2;4 24 và 40 1;2;4;8 A.2/Trang 10 Hoạt động Điền số thích hợp vào ô trống khởi động 3 21 4 44 7 42 ; 6  30 ;  ; 7 77 9 54 7 35  36  6 42  3 32 4 ; 45  5 ;  ;  ; 60  10 48 6 72 8 70 5 24 12 4 2    ; 36 18 6 3 (Chia cả tử và mẫu cho ước chung khác ±1) 12 2  Rút gọn phân số: 30 5 2 3 12 Các phân số 3 ; 5 ; 25 Không rút gọn được. 5 B.1.a/trang 10 B.1.c/trang 11 Hoạt động hình thành kiến thức B.2.a/trang 11 B.2.c/trang 11  35 ; Ước chung của tử và mẫu của các phân số trên là ±1 1 9 4 5 2 Trong các phân số 5 ; 27 ; 14 ; 7 ; 9 1 5 2 Hoạt động luyện tập C.1/ Trang 11 63 7 40 1  ; c)  ; 90 10 120 3 2.4 2 3.5.7 5 4.7  4.5 1  ...  ; b)  ...  ; c)  ...  ; Rút gọn a) 6.18 27 6.9.14 36 64 8 28 4.7 7 Ta có:   (Chia cả tử và mẫu cho UCLN(28;36) 36 4.9 9 a) C.2/ Trang 12 C.3/ Trang 5 12 Các phân số tối giản là: 5 ; 7 ; 9 Rút gọn các phân số sau: 28 7  ; 36 9 b) Gi¸o viªn: NguyÔn Träng H¸n N¨m häc 2015 - 2016 Trêng THCS Lª Quý §«n ho¹ch d¹y häc To¸n 6. Vnen D.1/trang 12 Hoạt động vận dụng Hoạt động tìm tòi mở rộng D.1/trang 12 E.1/trang 12 E.2/trang 12 KÕ 63 7.9 7   ; 90 10.9 10 Chia cả tử và mẫu cho ƯCLN(-63,90) 30 5 104 4 a)  ; b)  ; 48 8 182 7 Diện tích mảnh vườn mới gấp mảnh vườn cũ 2.3=6 Diện tích mảnh vườn cũ bằng 1/6 Dt mảnh vườn mới. 2 8 11 1 Các phân số bằng nhau là: 3  12 ; 33  3 x+1 chia hết cho ước khác 1 của 63 x= 3k-1 (kN*, k<22) hoặc x=7t-1 (tN*, t<10) Ngµy so¹n: 31/01/2016 Ngµy d¹y: 08/02/2016 Tiết 71;72 QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần AB.1.a/trang 13; AB.1.c/trang 14 - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở AB.1.c/14; AB.2.c/15 II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Năm bội chung của 5 và 8 là: VD: 0; ± 40; ±80. AB.1.a/trang 13 Hoạt động khởi động và hình thành kiến thức AB.1.c/trang 14 AB.2.c/trang 15 3 24  5 40 5 25  8 40 1 1.8 8   ; 6 6.8 48 3 48  ; 5 80 5 50  8 80 5 5.6 30   . 8 8.6 48 3 72  ; 5 120 5 75  8 120 3 96  5 160 5 100  8 160 5 5.5 25 3 3.3 9 7 7.2 14   ;   ;   ; 12 12.5 60 20 20.3 60 30 30.2 60  Quy đồng mẫu số và viết dưới dạng mẫu dương. 5 5.(11) 55 3 3.9 27 11 11.22 242   ;   ;   ; 44 44.9 396 18 18.22 396 36 36.( 11) 396 Hoạt động luyện tập C.1/ Trang 16 a) Quy đồng mẫu các phân số sau: 3 3.21 63 5 5.14 70 21 21.6 126   ;   ;   ; 16 16.21 336 24 24.14 336 56 56.6 336 3 5 b) Các phân số tối giản là: ; 16 24  21 phân số chưa tối giản là (Vì 21  3 ) 56 56 8 Gi¸o viªn: NguyÔn Träng H¸n N¨m häc 2015 - 2016 13 Trêng THCS Lª Quý §«n ho¹ch d¹y häc To¸n 6. Vnen KÕ ( Trước khi quy đồng mẫu số cần rút gọn các phân số đến tối giản) Quy đồng mẫu số lại: C.2/ Trang 16 C.3/ Trang 16 C.4/ Trang 16 3 9 5 10 21 18  ;  ;  ; 16 48 24 48 56 48 Quy đồng mẫu các phân số sau: 3 81 5 40 2 50 4 36 1 1 90  ;   ;   ; 6  ; ; ; 8 216 27 216 9 225 25 225 15 15 16 11 11 7 21 24 12 156 6 438 ;  ;  ;   ;  120 120 40 120 146 73 949 13 949 7 28 13 26 9 27 17 51 5 50 64 128  ;  ;   ;  ;  ; 30 120 60 120 40 120 60 180 18 180 90 180 30 5.(6) 5 5 30   ; a) Hai phân số bằng nhau vì 84 14.(6) 14 14 84 6 9 ; b) Hai phân số bằng nhau 102 153 6 6.(1) 1 9 9.( 1) 1   ;   vì 102 6.17 17 153 9.17 17 Lưu ý: Có thể kiểm tra bằng tích chéo. Quy đồng mẫu các phân số sau: a) 3  9 ; 11  22 ; 7  28 20 60 30 60 15 60 6 36 27 3 21 3 15  ;   ;  b) 35 140 180 20 140 28 140 Hoạt động vận dụng Hoạt động tìm tòi mở rộng D/trang 16 E/trang 17 HS: Tự nghiên cứu, GV giúp đỡ HS. 2 3 4 5 ; ; ; 10 10 10 10 N: 1    2 Y: M: 8 ; 9 ; 10 ; 11 A: 2 ; 5 ; 8 ; 11 12 12 12 12 14 2 5 8 11 ; ; ; 40 40 40 40 14 14 14 14 H: 2 3 4 5 ; ; ; 12 12 12 12 O: S: 4 5 6 7 ; ; ; 18 18 18 18 I: 9 12 15 18 ; ; ; 20 20 20 20 9    10  5   9  1 4 7 10 ; ; ; 18 18 18 18 5 12 9 10 5 9 11 14 1 2 11 12 11 40 7 18 9 10 1 2 H O I A N M Y S O N Gi¸o viªn: NguyÔn Träng H¸n N¨m häc 2015 - 2016 Trêng THCS Lª Quý §«n ho¹ch d¹y häc To¸n 6. Vnen KÕ Đáp: HỘI AN MỸ SƠN Ngµy so¹n: Ngµy d¹y: Tiết 73;74 /01/2016 . SO SÁNH PHÂN SỐ I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A/trang 19; B.2/trang 20 - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.1.b/ Trang 20; B.2.c/trang 21; B.2.e/trang 22 II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị A/trang 19 2 4 9 3  ;  ; Khi so sánh hai phân số cùng mẫu dương, 5 5 11 11 Hoạt động phân số nào có tử lớn hơn thì phân số đó lớn hơn. khởi động 3 1 Hoạt động hình thành kiến thức 2 4 B.1.b/trang 20 Hãy so sánh:  ;  ; 4 4 5 5 Điền số thích hợp vào ô trống. B.2.c/trang 21 So sánh các phân số sau: 11 10 9 8 7     . 13 13 13 13 13 3 20 4 5 3 4 ;   1;  ; So sánh:  13 13 5 5 4 5 Gi¸o viªn: NguyÔn Träng H¸n N¨m häc 2015 - 2016 15 Trêng THCS Lª Quý §«n ho¹ch d¹y häc To¸n 6. Vnen B.2.e/trang 22 C.1/trang 22 Hoạt động luyện tập 11 33 17 34 33 34 11 17 14 60  ;      vì: ; 12 36 18 36 36 36 12 18 21 72 3 2 3 2 3 2 2 3  0;  0;  0;  0;   So sánh: ; 5 3 5 7 5 7 3 5 1 11 5 1 Điền số thích hợp vào ô trống 3  36  18  4 a) Điền vào ô vuông dấu thích hợp 2 3 giờ < 3 4 giờ ; 7 9 kg < 8 10 kg ; 7 3 mét < 10 4 mét; 5 7 km/h> 6 9 km/h ; b) Môn thể thao bóng đá được nhiều bạn lớp 6B thích nhất 6 11 C.2/trang 22 DE.1/23 Hoạt động vận dụng và tìm tòi mở rộng KÕ DE.2/23 5 2 419 697 a) 7  10 ; b) 17  7 ; c) 723  313 ; 2 5 4 8 10 a) A: 6 ; B: 12 ; C: 15 ; D: 20 ; E: 30 ; 4 2 10 8 5 A: 15  6  30  20  12 ; lưới ở hình B sẫm nhất. Lớp Số HS nam Số HS nữ Nam/nữ 6A 19 15 19 15 15 17 19 20 < < < 20 18 15 12 6B 20 12 20 12 6C 17 18 17 18 15 20 Lớp 6B có số HS nam đối với số HS nữ nhiều nhất 16 6D 15 20 Gi¸o viªn: NguyÔn Träng H¸n N¨m häc 2015 - 2016
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan