Tư duy giải toán Hàm Số Vận Dụng – Vận Dụng Cao Nguyễn Thành Trung
Contents
DẠNG 1: Cho đồ thị hàm số y = f ( x )
(
xác định số nghiệm của phương trình
)
f t ( x ) = k .................................................................................................................................... 4
DẠNG 2: Cho bảng biến thiên f ( x ) tìm tham số m để bất phương trình g ( x , m ) 0
có nghiệm thuộc D . .................................................................................................................... 6
DẠNG 3: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị f ( x ) xác định tham số m để g ( x , m ) 0 13
DẠNG 4: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị f ( x ) xác định tham số m để g ( x , m ) 0 36
DẠNG 5: Cho đồ thị hàm số y = f ( x ) xác định tham số để phương trình có nghiệm
...................................................................................................................................................... 41
Theo bất đẳng thức Bunyakovsky ........................................................................................... 48
DẠNG 6: Cho đồ thị hàm số y = f ( x )
xác định số nghiệm của hàm số
g ( x ) = f ( x ) + g ( x ) ...................................................................................................................... 51
DẠNG 7 : Biện luận tham số m của bất phương trình hoặc phương trình bằng cách
đưa về hàm số đặc trưng .......................................................................................................... 53
3
Tư duy giải bài toán vận dụng- vận dụng cao hàm số Nguyễn Thành Trung
(
)
DẠNG 1: Cho đồ thị hàm số y = f ( x ) xác định số nghiệm của phương trình f t ( x ) = k
Ví dụ 1.
Cho hàm số f ( x ) liên tục trên
y = f ( x ) như
hình
bên.
có đồ thị
Đặt
g ( x ) = f f ( x ) xác định số nghiệm của
phương trình g ( x ) = 0
A. 8 .
B. 7 .
C. 6 .
D. 5 .
Lời giải
Chọn đáp án A
Ta có
g ( x ) = f f ( x ) = f ( x ) f f ( x )
x = −1
f ( x) = 0
x = 2
g ( x ) = 0
f ( x ) = 1 ( 1)
f f ( x ) = 0
f ( x ) = 2 ( 2 )
(
)
Phương trình ( 1) có 3 nghiệm vì đường thẳng y = 1 cắt đồ thị hàm số f ( x ) tại 3 điểm phân
biệt.
Phương trình ( 2 ) có 3 nghiệm vì đường thẳng y = 2 cắt đồ thị hàm số f ( x ) tại 3 điểm phân
biệt.
4
Tư duy giải toán Hàm Số Vận Dụng – Vận Dụng Cao Nguyễn Thành Trung
Suy ra g ( x ) = 0 có 8 nghiệm.
Ví dụ 2.
Cho hàm số f ( x ) liên tục trên
có đồ
thị y = f ( x ) như hình bên. Số nghiệm
(
( )) = 1
thực của phương trình f 2 + f e x
là
A. 1 .
B. 2 .
C. 3 .
D. 4 .
Lời giải
Chọn đáp án B
Ta có
Theo đồ thị
(
f 2 + f (e
x
))
2 + f ( e x ) = −1
=1
2 + f ( e x ) = a , ( 2 a 3)
e x = 1
2 + f e x = −1 f e x = −3 x
x=0
e = b −1 ( loaïi )
( )
( )
( )
( )
2 + f ex = a f ex
e x = c −1 ( loaïi )
= a − 2, ( 0 a − 2 1) e x = d 0 ( loaïi ) x = ln t
x
e = t 2
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt
Ví dụ 3.
5
Tư duy giải bài toán vận dụng- vận dụng cao hàm số Nguyễn Thành Trung
Cho hàm số f ( x ) liên tục trên
có đồ thị
y = f ( x ) như hình bên. Phương trình
(
)
f 2 − f ( x ) = 0 có bao tất cả bao nhiêu
nghiệm phân biệt.
A. 4 .
C. 6 .
B. 5 .
D. 7 .
Thi Thử THPT Quốc Gia Trường Yên Lạc Vĩnh Phúc Lần 4
Lời giải
Chọn đáp án B
Theo đồ thị
x = a ( −2 a −1)
2 − f ( x) = a f ( x) = 2 − a (1)
f (2 − f ( x)) = 0 2 − f ( x) = b f ( x) = 2 − b (2)
f ( x) = 0 x = b (0 b 1)
x = c (1 c 2)
2 − f ( x) = c f ( x) = 2 − c (3)
Nghiệm
của
phương
trình ( 1) ; ( 2 ) ; ( 3 )
là
giao
điểm
của
đường
thẳng
y = 2 − a; y = 2 − b; y = 2 − c với đồ thị hàm số f ( x ) .
•
a (−2; −1) 2 − a (3; 4) suy ra phương trình ( 1) có đúng 1 nghiệm phân biệt.
•
b (0;1) 2 − b (1; 2) suy ra phương trình ( 2 ) có đúng 1 nghiệm phân biệt.
•
c (1; 2) 2 − b (0;1) suy ra nên phương trình ( 3 ) có 3 nghiệm phân biệt.
Kết luận: Có tất cả 5 nghiệm phân biêt.
DẠNG 2: Cho bảng biến thiên f ( x ) tìm tham số m để bất phương trình g ( x , m ) 0 có
nghiệm thuộc D .
Ví dụ 1.
6
Tư duy giải toán Hàm Số Vận Dụng – Vận Dụng Cao Nguyễn Thành Trung
Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên
. Bảng biến thiên của hàm số y = f ( x ) như hình
dưới
−1
x
3
1
3
f ( x)
1
2
1
Tìm m để bất phương trình m + x 2 f ( x ) + x 3 nghiệm đúng với mọi x ( 0; 3 ) .
3
2
A. m f (0) .
B. m f (0) .
C. m f (3) .
D. m f (1) − .
3
Lời giải
Chọn đáp án A
1
1
Ta có m + x2 f ( x ) + x3 m f ( x ) + x3 − x 2 .
3
3
1
Đặt g ( x ) = f ( x ) + x 3 − x 2 .
3
Ta có g ( x ) = f ( x ) + x2 − 2x = f ( x ) − −x2 + 2x .
(
g ( x ) = 0 f ( x ) = − x + 2 x .
)
2
f ( x ) 1 x ( 0; 3 )
Theo bảng biến thiên
và
g ( x ) 0, x ( 0; 3 ) .
−x2 + 2x = 1 − ( x − 1) 1,x ( 0; 3 )
2
nên
Từ đó ta có bảng biến thiên của g( x) :
x
g ( x )
0
3
+
g ( 3)
g ( x)
g (0)
1
Bất phương trình m f ( x ) + x 3 − x 2 nghiệm đúng với mọi x ( 0; 3 )
3
m g ( 0 ) m f (0) .
Ví dụ 2.
Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
x
f ( x)
−1
−
+
0
4
0
−
0
+
2
0
+
−
3
7
Tư duy giải bài toán vận dụng- vận dụng cao hàm số Nguyễn Thành Trung
f ( x)
−
(
−
2
)
Bất phương trình x + 1 f ( x ) m có nghiệm trên khoảng ( −1; 2 ) khi và chỉ khi
2
C. m 27 .
B. m 15 .
A. m 10 .
D. m 15 .
Đề thi Duyên Hải Bắc Bộ năm 2019
Lời giải
Chọn đáp án B
Yêu cầu bài toán m max g ( x )
−1; 2
(
)
Với g ( x ) = x 2 + 1 f ( x ) .
(
)
Ta có: g ( x ) = 2 x f ( x ) + x 2 + 1 f ( x ) .
x 0
2 f ( x ) 4
g ( x ) 0, x ( −1; 0 ) .
Với x ( −1; 0 ) thì
f
x
0
(
)
x2 + 1 0
Tại x = 0 , g ( 0 ) = 0 .
x 0
2 f ( x ) 3
g ( x ) 0, x ( 0; 2 ) .
Với x ( 0; 2 ) thì
f ( x) 0
x2 + 1 0
(
)
Ta có bảng biến thiên của hàm số g ( x ) = x 2 + 1 f ( x ) trên khoảng ( −1; 2 ) như sau
x
g ( x )
g ( x)
Suy ra max g ( x ) = 15 .
−1; 2
Kết luận: m 15 .
Ví dụ 3.
8
−1
0
−
8
0
3
2
2
+
15
Tư duy giải toán Hàm Số Vận Dụng – Vận Dụng Cao Nguyễn Thành Trung
Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
0
x
f ( x)
1
4
+
−
−
Tìm m để bất phương trình m + 2sin x f ( x ) nghiệm đúng với mọi x ( 0; + ) .
B. m f (1) − 2sin1 .
A. m f ( 0 ) .
C. m f ( 0 ) .
D. m f (1) − 2sin1 .
Lời giải
Chọn đáp án C
BPT m + 2sin x f ( x ) m f ( x ) − 2sin x .
Yêu cầu bài toán m min g ( x ) ; g ( x ) = f ( x ) − 2sin x
Ta có g ( x ) = f ( x ) − 2cos x .
g ( x ) = 0 f ( x ) = 2cos x .
Mà f ( x ) 2, x ( 0; + ) và 2cosx 2,x ( 0; + ) nên g ( x ) 0, x ( 0; + ) .
f '( x) = 2
g ( x ) = 0
x = 0 . Với g ( 0 ) = f ( 0 ) − 2sin 0 = f ( 0 )
2 cos x = 2
Từ đó ta có bảng biến thiên của g( x) :
x
g ( x )
+
0
+
+
g ( x)
f (0)
Bất phương trình m f ( 0 ) nghiệm đúng với mọi x ( 0; + )
Ví dụ 4.
9
Tư duy giải bài toán vận dụng- vận dụng cao hàm số Nguyễn Thành Trung
Cho hàm số y = f ( x ) có f ( −2 ) = m + 1 , f (1) = m − 2 . Hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên
0
0
x
+
+
2
0
f ( x)
−2
−
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình
1
2x + 1
f ( x) −
m có
2
x+3
nghiệm trên x −2;1 là
7
A. −5; − .
2
B. ( −;0 ) .
7
D. − ; + .
2
C. ( −2;7 ) .
Lời giải
Chọn đáp án D
Yêu cầu bài toán g ( x ) =
Ta có g ( x ) =
1
2x + 1
f ( x) −
m, x −2; 1 min g ( x ) m
2
x+3
−
2; 1
1
5
f ( x) −
.
2
2
( x + 3)
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số y = f ( x ) ta có f ( x ) 0, x ( −2;1)
và −
5
( x + 3)
2
0, x ( −2;1) . Do đó g ( x ) 0, x ( −2;1) .
Bảng biến thiên của hàm số y = h ( x ) trên khoảng −2;1 .
x
g ( x )
−2
1
+
g ( −2 )
g ( x)
g ( 1)
min g ( x ) = g ( 1)
−
2; 1
Suy ra g (1) m
10
2m − 7
1
m−2 3
3
7
m − m.
f ( 1) − m
− m
4
2
2
4
4
2
Tư duy giải toán Hàm Số Vận Dụng – Vận Dụng Cao Nguyễn Thành Trung
Ví dụ 4.
Cho hàm số y = f ( x ) liên tục
và có đồ
thị như hình vẽ. Tập các giá trị thực của
tham số m để phương trình
f
(
)
4 − x 2 = m có nghiệm thuộc nữa
)
khoảng − 2 ; 3 là
A. −1; 3 .
(
C. −1 ; f
( 2 ) .
B. −1; f ( 2) .
D. ( −1; 3 .
Đề thi thử THPT Quốc Gia Phan Bội Châu Nghệ An Lần 2 năm 2019
Lời giải
Chọn đáp án D
4−x )
(
, t =
=
2
Đặt t = 4 − x
2
2 4−x
−x
2
4 − x2
x
− 2
, t=0x=0
Bảng biến thiên
t ( x )
0
3
2
t
Suy ra t t ( 1; 2 .
2
1
Phương trình tương đương với f ( t ) = m ( 1) có nghiệm t ( 1; 2
Nghiệm của phương trình ( 1) là giao của đường thẳng y = m và đồ thị hàm số y = f ( x ) với
x ( 1; 2 .
Theo đồ thị ta suy ra −1 m 3 . Chọn D.
11
Tư duy giải bài toán vận dụng- vận dụng cao hàm số Nguyễn Thành Trung
Ví dụ 5.
Cho hàm số y = f ( x ) liên tục
và có đồ
thị như hình vẽ. Số giá trị nguyên dương
của m để phương trình
(
)
f x2 − 4x + 5 + 1 = m có nghiệm là
A. 0 .
B. 3 .
C. 4 .
D. Vô số.
8 Trường chuyên đồng bằng Sông Hồng Lần 1 năm 2019
Lời giải
Chọn đáp án B
(
)
(
)
f x2 − 4 x + 5 + 1 = m f x2 − 4x + 5 = m − 1 f ( t ) = m − 1
ñoà thò
Với t = x2 − 4x + 5 = ( x − 2 ) + 1 1 t 1; + ) ⎯⎯⎯
→ f ( t ) 2; + )
2
Nên để phương trình có nghiệm m − 1 2; + ) m − 1 2 m 3
Và m
12
+
m 1; 2; 3 . Chọn đáp án B.
Tư duy giải toán Hàm Số Vận Dụng – Vận Dụng Cao Nguyễn Thành Trung
DẠNG 3: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị f ( x ) xác định tham số m để g ( x , m ) 0
Ví dụ 1.
Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên
Bất phương trình f ( x) sin
x
2
, có đồ thị f ( x ) như hình vẽ.
+ m nghiệm đúng với mọi x −1;3 khi và chỉ khi
C. m f (−1) + 1 .
B. m f (1) − 1 .
A. m f (0) .
D. m f (2) .
Lời giải
Chọn đáp án B
f ( x) sin
x
2
+ m m f ( x ) − sin
x
2
Để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x −1;3 thì
x
m min f ( x ) − sin
−1; 3
2
Xét hàm số g ( x ) = f ( x ) − sin
x
2
, g( x) = f ( x) −
2
cos
x
2
Nhận thấy f ( x ) đổi dấu khi qua x = 1 gợi ý cho ta xét dấu của hàm g ( x ) trên 2 khoảng
( −1;1) và (1;3)
• Với x ( −1;1)
x ( −1;1) f ( x ) 0 ( đồ thị hàm số
x ( −1;1)
x −
x
; − cos
0, x ( −1;1)
2 2 2
2
2
Vậy g ( x ) = f ( x ) −
•
x
cos
0, x ( −1;1)
2
2
Với x = 1
g (1) = f (1) −
•
f ( x ) nằm dưới trục hoành )
.1
cos
=0
2
2
Với x (1;3)
13
Tư duy giải bài toán vận dụng- vận dụng cao hàm số Nguyễn Thành Trung
x (1;3) f ( x ) 0 (đồ thị hàm số f ( x ) nằm trên trục hoành )
x (1;3)
x 3
x
; − cos
0, x (1;3)
2 2 2
2
2
Vậy g ( x ) = f ( x ) −
x
cos
0, x (1;3)
2
2
Ta có bảng biến thiên
−1
x
g ( x )
3
1
−
0
f ( −1) + 1
3
+
f ( 3) + 1
g ( x)
f ( 1) − 1
Suy ra Min g ( x ) = f (1) − 1
−1;3
Vậy m f (1) − 1 .
Ví dụ 2.
Cho hàm số f ( x ) liên tục trên
và có đồ
thị f ( x ) như hình vẽ. Bất phương trình
log 5 f ( x ) + m + 2 + f ( x ) 4 − m
đúng
với mọi x ( −1; 4 ) khi và chỉ khi
A. m 4 − f ( −1) .
B. m 3 − f (1) .
C. m 4 - f (-1) .
D. m 3 − f (4) .
Thi Thử THPT Quốc Gia Chuyên Hạ Long năm tháng 5 năm 2019
Lời giải
Chọn đáp án D
log 5 f ( x ) + m + 2 + f ( x ) 4 − m (1) log 5 f ( x ) + m + 2 + f ( x ) + m + 2 log 55 + 5 ( 2 )
Xét hàm số đặc trưng cho 2 vế của BPT ( 2 )
g ( t ) = log t5 + t với t 0
g ( t ) =
1
+ 1 0 suy ra g ( t ) đồng biến với t 0
5ln t
( 2) f ( x) + m + 2 5 m 3 − f ( x)
(
)
Yêu cầu bài toán m max 3 − f ( x ) = max h ( x ) ( 2 ) x ( −1; 4 ) với h ( x ) = 3 − f ( x ) khi đó
h ( x )max f ( x )min
14
Tư duy giải toán Hàm Số Vận Dụng – Vận Dụng Cao Nguyễn Thành Trung
Từ đồ thị suy ra bảng biến thiên
x
f ( x)
−1
0
1
+
0
4
−
0
f ( 1)
f ( −1)
f ( 4)
f ( −1)
f ( x )min =
f ( 4 )
So sánh f ( −1) và f ( 4 )
S1 S2
1
−1
4
f ( x ) dx − f ( x ) dx f ( 1) − f ( −1) − f ( 4 ) − f ( 1) f ( −1) f ( 4 )
1
Suy ra f ( x )min = f ( 4 ) và ( 2 ) m 3 − f ( 4 )
Ví dụ 3.
Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục
trên
có đồ thị khi và chỉ khi
A. m f (1) − 1 .
B. m f ( 1) + 1 .
C. m f (1) − 1 .
D. m f (1) − 1 .
Lời giải
Chọn đáp án D
Ta có f ( x ) 3x − 2 x + m f ( x ) − 3x + 2 x m.
15
Tư duy giải bài toán vận dụng- vận dụng cao hàm số Nguyễn Thành Trung
Đặt g( x) = f ( x ) − 3x + 2x. Khi đó g( x) = f ( x ) − 3x ln 3 + 2.
g( x) = 0 f ( x ) = 3x ln 3 − 2.
Đặt h( x) = 3x ln 3 − 2. Khi đó h( x) = 3x ln 2 3 0, x ( −; 1 .
Bảng biến thiên
−
x
h ( x )
1
+
+
−
3ln 3 − 2
h ( x)
−2
h( x) −2, x ( −; 1 .
(1)
Theo đồi thị y = f ( x), ta thấy f ( x) −3, x ( −; 1 .
(2)
Từ (1) và (2), ta được f ( x) h( x), x ( −; 1 .
Nên g( x) = f ( x ) − h( x) 0, x ( −; 1 ,=suy ra min g( x) = g(1) = f (1) − 1.
( − ; 1
Do đó f ( x ) 3x − 2x + m có nghiệm trên ( −; 1 khi và chỉ khi m min g( x) m f (1) − 1.
( − ; 1
Ví dụ 4.
Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục
trên
và đồ thị như hình vẽ. Tổng tất cả
các giá trị nguyên của tham số m để bất
phương trình
(
)
(
)
f x
f x
f x
9.6 ( ) + 4 − f 2 ( x ) .9 ( ) −m2 + 5m .4 ( )
đúng với x là
A. 10 .
B. 4 .
C. 5 .
D. 9 .
Lời giải
Chọn đáp án A
(
)
(
)
f x
f x
f x
9.6 ( ) + 4 − f 2 ( x ) .9 ( ) −m2 + 5m .4 ( ) ( 1)
Đặt t = f ( x ) ( −; −2 ( theo đồ thị)
(
)
(
)
( 1) : 9.6t + 4 − t 2 .9t −m2 + 5m .4t
t
2t
3
3
9. + 4 − t 2 − m2 + 5m ( 2 )
2
2
16
(
)
Tư duy giải toán Hàm Số Vận Dụng – Vận Dụng Cao Nguyễn Thành Trung
t
3
Đặt: g ( t ) = 9. + 4 − t 2
2
(
)
2t
t
3
3
. = . 9 + 4 − t 2
2
2
(
)
3
.
2
t
, t ( −; −2 .
t
3
Xét hàm số: h ( t ) = 9 + 4 − t . với t ( −; −2
2
(
t
3
h ( t ) = −2t. + 4 − t 2
2
(
2
)
)
t
3
3 3
. .ln =
2 2
2
t
3
. −2t + 4 − t 2 .ln .
2
(
)
2
2
3
3
−1 + 1 + 4 ln
−1 − 1 + 4 ln
2
2
h ( t ) = 0 t =
−2 (loại) hoặc t =
−2 (tm)
3
3
ln
ln
2
2
Ta có BBT:
x
−
h ( t )
0
3
−1 − 1 + 4 ln
2
3
ln
2
−
0
2
−2
+
9
9
h (t )
0
Từ BBT h(t ) 9 t ( − ; − 2 (3).
t
3 4
Vì t ( −; −2 0
2 9
3
Từ (3) và (4) suy ra g ( t ) =
2
(4).
t
. 9 + 4 − t 2
(
)
3
.
2
t
4 t ( − ; − 2
max g ( t ) = 4 . (Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi t = −2 ).
( − ; −2
Bất phương trình (1) đúng với x
Bất phương trình (2) đúng với t ( − ; − 2
−m2 + 5m max g ( t ) − m2 + 5m 4 m2 − 5m + 4 0 1 m 4 .
( − ; −2
Do m
suy ra m1; 2; 3; 4 . Vậy tổng các giá trị nguyên của m là: 1 + 2 + 3 + 4 = 10 .
Ví dụ 5.
17
Tư duy giải bài toán vận dụng- vận dụng cao hàm số Nguyễn Thành Trung
Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn −1; 9 và có đồ thị là đường cong như hình vẽ
y
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình
f x
f x
f x
16.3 ( ) − f 2 ( x ) + 2 f ( x ) − 8 .4 ( ) m2 − 3m .6 ( ) nghiệm đúng với mọi giá trị x thuộc
đoạn −1; 9 ?
(
A. 32 .
)
C. 5 .
B. 31 .
D. 6 .
Đề thi thử THPT Quốc Gia Yên Khánh Ninh Bình Lần 4 năm 2019
Lời giải
Chọn đáp án D
Từ đồ thị ta suy ra −4 f ( x ) 2 x −1;9 .
Đặt t = f ( x ) , t −4; 2 .
(
)
ycbt tìm m sao cho bất phương trình 16.3t − t 2 + 2t − 8 .4t m2 − 3m .6t (1) đúng với
t −4; 2
t
2
16
(1) 2t − t 2 + 2t − 8 . 3 m2 − 3m với t −4; 2 (*).
Ta có
16
4, t −4; 2 . Dấu bằng xảy ra khi t = 2 .
2t
Mặt khác t 2 + 2t − 8 0 với t −4; 2 .
t
2
Do đó t + 2t − 8 . 0, t −4; 2 . Dấu bằng xảy ra khi t = 2 t = −4 .
3
(
2
)
t
Như vậy
t
2
2
16
16
− t 2 + 2t − 8 . 4 t 4; −2 . Mà
− t 2 + 2t − 8 . m2 − 3m với
t
3
2t
2
3
t −4; 2 .
Suy ra m2 − 3m 4 −1 m 4 . Như vậy có 6 giá trị nguyên của m thỏa mãn.
18
Tư duy giải toán Hàm Số Vận Dụng – Vận Dụng Cao Nguyễn Thành Trung
Ví dụ 6.
Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên
−1; 3
và có đồ thị như hình vẽ. Bất
phương trình f ( x) + x + 1 + 7 − x m
có nghiệm thuộc −1; 3 khi và chỉ khi
A. m 7 .
B. m 7 .
C. m 2 2 − 2 .
D. m 2 2 + 2 .
Đề thi thử THPT Quốc Gia Yên Khánh A Ninh Bình Lần 4 năm 2019
Lời giải
Chọn đáp án A
Xét hàm số g ( x ) =
g '( x) =
x + 1 + 7 − x liên tục trên −1;3 ta có:
1
1
−
, x ( −1;3
2 x +1 2 7 − x
g ' ( x ) = 0 x + 1 = 7 − x x + 1 = 7 − x x = 3 (nhận)
g ( −1) = 2, g ( 3) = 4 max g ( x ) = max g ( −1) , g ( 3) = g ( 3) = 4. (1)
−1;3
Từ đồ thị hàm số y = f ( x ) ta có: max f ( x ) = f ( 3) = 3. ( 2 )
−1;3
Đặt h ( x ) = f ( x) + g ( x ) trên −1;3 , kết hợp với (1) và ( 2 ) ta suy ra:
h ( x ) max f ( x ) + max g ( x ) = f ( 3) + g ( 3) = 7 , đẳng thức xảy ra khi x = 3.
−1;3
−1;3
Vậy bất phương trình m h ( x ) có nghiệm thuộc −1;3 khi và chỉ khi
m max h ( x ) = 7.
−1;3
Ví dụ 7.
Cho hàm số f ( x) = x 3 − 4 x 2 − x + 4 có đồ thị như
hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để
phương trình sau có 4 nghiệm thuộc đoạn 0; 2
2019 f
(
)
15x 2 − 30 x + 16 − m 15x 2 − 30 x + 16 − m = 0
A. 4541 .
B. 4542 .
C. 4543 .
D. 4540 .
19
Tư duy giải bài toán vận dụng- vận dụng cao hàm số Nguyễn Thành Trung
THPT Kinh Môn - Hải Dương - Lần 3 – tháng 5 – 2019
Lời giải
Chọn đáp án B
Theo đề f ( x ) = ( x + 1)( x − 1)( x − 4 )
x 0; 2 : t = 15x 2 − 30 x + 16 = 15 ( x − 1) + 1 1; t ( 0 ) = t ( 2 ) = 4 t 1; 4
2
Với t 1 thì phương trình có 2 nghiệm x thoả mãn.
Với t = 1 có 1 nghiệm x thoả mãn.
BPT 2019 f ( t ) = m ( t + 1) 2019 ( t + 1)( t − 1)( t − 4 ) = m ( t + 1)
Xét t (1; 4
5 2 9
9
m = g ( t ) = 2019 ( t − 1)( t − 4 ) = 2019 t − 5t + 4 = 2019 t − − 2019 − = −4542,75
2 4
4
(
x
1
g ( t )
0
g (t )
0
)
2
5
2
−
0
4
+
0
0
y=m
−4542,75
Yêu cầu bài toán −4542,75 m 0 m −45042; −45042;...; −1 có 45042 m nguyên thoả
mãn.
Ví dụ 8.
Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên
và có đồ thị
như hình vẽ.
Tập hợp tất cả các giá trị của m để bất phương
1 2x
trình f f 2
+ 1 − m 0 có nghiệm là
2 x + 1
A. m 2 .
B. 1 m 2 .
C. m 1 .
D. m −5 .
Lời giải
Chọn đáp án A
Đánh giá: x 2 + 1 2 x
20
2x
x +1
2
1 −1
2x
1
x +1
2
Tư duy giải toán Hàm Số Vận Dụng – Vận Dụng Cao Nguyễn Thành Trung
Từ đồ thị thấy
x −1;1 −2 f ( x) 2
x −2; 2 −2 f ( x) 2
Xét bất phương trình
1
2
2x
2x
; u=
ff 2
+ 1 m . Đặt t = 2
x +1
x + 1
2x
f 2
.
x +1
1
Vì t −1;1 u −2; 2 −2 f (u) 2 0 f ( u ) + 1 2
2
Vậy để bất phương trình ban đầu có nghiệm thì m 2 .
Ví dụ 9.
Cho
hàm
f ( x ) = ax3 + bx2 + cx + d
số
với
a, b, c, d có đồ thị như hình vẽ. S là tập hợp
−10; 10 để
m
chứa tất cả
thuộc
f
(
)
2
10
1 − x 2 + x3 − x 2 + − f (m) 0 có nghiệm
3
3
số phần tử của S là
A. 9 .
B. 10 .
C. 11 .
D. 12 .
Lời giải
Chọn đáp án A
f
(
)
( 1 − x ) + 23 x − x + 31 = g ( x )
2
1
m min g ( x ) = min f ( 1 − x ) + min x − x + x −1; 1
3
3
2
1
1 − x2 + x3 − x2 + − f ( m) 0 f ( m ) f
3
3
Yêu cầu bài toán
2
(vì điều kiện 1 − x 2 0 −1 x 1 )
•
0 t = 1 − x2 1 suy ra
min f ( t ) = min f
0; 1
•
h ( x) =
2
(
)
f
)
(
3
3
1 − x 2 = f ( t ) t 0; 1
2
2
quan sát đồ thị
ta thấy
1 − x = 3 khi t = 0 x = 1 .
−
1; 1
2 3
1
x − x2 + x −1; 1 ; h ( x ) = 2x2 − 2x = 2x ( x − 1) ; h ( x ) = 0 x = 0; x = 1
3
3
8
min h ( x ) = min h ( 0 ) = ; h (1) = 0 = 0
3
min g ( x ) = min g ( x ) = min f
−
1; 1
−1; 1
(
)
1 − x 2 + min h ( x ) = 3 + 0 = 3
−1; 1
−
1; 1
21
Tư duy giải bài toán vận dụng- vận dụng cao hàm số Nguyễn Thành Trung
Suy ra f ( m ) 3 quan sát đồ thị m 0 và m −10; 10 suy ra m0; 1; 2;...;10 có
10 − 0 + 1 = 11 giá trị.
Ví dụ 10.
Cho hàm số f ( x ) = ax3 + bx2 + cx + d với
a, b, c, d
có đồ thị như hình vẽ Có bao nhiêu
giá trị nguyên của tham số m để bất phương
trình
3sin x − cos x − 1
f
2 cos x − sin x + 4
2
f m + 4m + 4
(
)
luôn đúng ?
A. 3 .
C. 1 .
B. 4 .
D. vô số.
Lời giải
Chọn đáp án D
3sin x −cos x − 1
( 2t + 1)cos x − ( t + 3 )sin x = −1 − 4t ( * ) .
Đặt t =
2 cos x − sin x + 4
Phương trình ( * ) có nghiệm ( 2t + 1) + ( t + 3 ) ( 4t + 1) −
2
2
2
9
t 1 .
11
Suy ra 0 t 1 .
Từ đồ thị y = f ( x ) ta có
y = f ( x ) đồng biến trên x 0; + )
Do m2 + 4m + 4 = ( m + 2 ) 0; + ) ; t 0; + )
2
Nên
3sin x − cos x − 1
2
2
2
f
f m + 4m + 4 f t f m + 4m + 4 t m + 4m + 4 Bất
2cos
x
−
sin
x
+
4
(
)
( ) (
)
m −3
phương trình luôn đúng m2 + 4 m + 4 1
. Suy ra có vô số giá trị của tham số m .
m −1
Ví dụ 11.
22
- Xem thêm -