Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giải pháp phát triển cho vay tiêu dùng tại ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư v...

Tài liệu Giải pháp phát triển cho vay tiêu dùng tại ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư và phát triển

.PDF
98
24
64

Mô tả:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP HỒ CHÍ MINH PHẠM TRỌNG TIẾN GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN CHO VAY TIÊU DÙNG TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM CHI NHÁNH ĐÔNG ĐỒNG NAI LUẬN VĂN THẠC SĨ Chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh Mã số: 60340102 , Năm 2018 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP HỒ CHÍ MINH PHẠM TRỌNG TIẾN GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN CHO VAY TIÊU DÙNG TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM CHI NHÁNH ĐÔNG ĐỒNG NAI LUẬN VĂN THẠC SĨ Chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh Mã số: 60340102 CÁN BỘ HƯỚNG DẪN KHOA HỌC : PGS – TS NGUYỄN PHÚ TỤ , Năm 2018 ÔNG RÌN ĐƯỢC HOÀN THÀNH TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM Cán bộ ướng dẫn khoa học : PGS – TS NGUYỄN PHÚ TỤ (Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị và chữ ký) PGS – TS Nguyễn Phú Tụ Luậ vă ạc sĩ được bảo vệ tạ ngày 26 tháng 01 ăm 2018 Thành phần Hộ đ g đá g á Luậ vă rườ g Đại học Công nghệ TP. HCM ạc sĩ g m: (Ghi rõ họ, tên, học hàm, học vị của Hội đồng chấm bảo vệ Luận văn Thạc sĩ) TT 1 Chức danh Hội đồng Họ và tên PGS.TS. Nguyễ Đì Luận Chủ tịch 2 TS. Nguyễn Ngọc Dươ g Phản biện 1 3 TS. Nguyễn Hải Quang Phản biện 2 4 TS. Lê Quang Hùng Ủy viên 5 TS. Lại Tiế Dĩ Xác nhận của Chủ tịch Hộ đ g đá sửa chữa (nếu có). Ủy v ê , ư ký g á Luận sau khi Luậ vă đã được Chủ tịch Hội đồng đánh giá LV RƯỜNG Đ ÔNG NG Ệ TP. HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHÒNG QLKH – ĐTSĐH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc TP. HCM, ngày..… tháng….. năm 2018 NHIỆM VỤ LUẬN VĂN THẠC SĨ Họ tên học viên: PHẠM TRỌNG TIẾN Ngày, t á g, ăm s Giới tính: Nam : 24/06/1989 Nơ s : Đ ng Nai MSHV: 1541820132 Chuyên ngành: Quản Trị Kinh Doanh I- Tên đề tài: GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN CHO VAY TIÊU DÙNG TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐẨU Ư VÀ Á RIỂN VIỆT NAM – CHI NHÁN ĐÔNG ĐỒNG NAI. II- Nhiệm vụ và nội dung: Nghiên cứu lý luận marketing; phân tích thực trạng và hoạt động cho vay tiêu dùng tạ Ngâ à g Đầu tư và át tr ển Việt Nam á Đô g Đ ng Nai g a đoạ 2014 đế 2016; đề xuất các giải pháp trong việc phát triển cho vay tiêu dùng tạ Ngâ à g Đầu tư và át tr ển Việt Nam - á Đô g Đ ng Nai giai đoạ 2017 đến 2020. III- Ngày giao nhiệm vụ: t á g 09 ăm 2016 IV- Ngày hoàn thành nhiệm vụ: t á g 01 ăm 2018 V- Cán bộ hướng dẫn: PGS – TS NGUYỄN PHÚ TỤ CÁN BỘ HƯỚNG DẪN KHOA QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH i LỜI CA ô cam đoa đây à cô g trì uả êu tro g Luậ vă cô g trì ô ĐOAN g ê cứu của r ê g tô à tru g t ực và c ưa t ác s g được a cô g ệu, kết tro g ất k ào k ác cam đoa r g mọ sự g được cảm ơ và các t ô g t tr c đ c o v ệc t ực ẫ tro g Luậ vă ệ Luậ vă ày đã được c g c ọc v ê t ực ệ Luậ vă ạm rọ g ế r ày đã gu ii LỜI CÁ ực tế uô c o t ấy, sự t à ỗ trợ, g trực t ế đã đ của ữ g gườ ay g á t ế cô g ào cũ g đều gắ u g ua ù c o sự g ro g su t t ờ g a t k ậ được sự ua tâm, c ạ ƠN ảo, g ề vớ ữ g sự đ đó à t ay ắt đầu àm uậ vă đế đ của t ầy cô, đ ều, ay, tô g g ệ , g a đì và è u g ua Vớ tấm ò g ất t đáy ò g đế ọc ô g g ệ của mì ết ơ vô cù g sâu sắc, tô uý ầy ô ớ à gử ờ cảm ơ c â thành ao ọc Quả trị K đã cù g ù g để có t ể truyề đạt c o tô tro g v oa của trườ g Đạ ữ g tr t ức và tâm uyết k ế t ức uý áu su t t ờ g a ọc tậ tạ trườ g Đặc c ệt, tô ảo ướ g ẫ tô g ê cứu N ờ có oà t à c â t à ua t cảm ơ g uổ ữ g ờ một các suất sắc ọc , t GS g uổ S Nguyễ ụ đã tậ tâm ó c uyệ , t ảo uậ về đề tà ướ g ẫ , ạy ảo đó, à uậ vă ất ột ầ ữa, tô ày của em đã gử ờ cảm ơ c â t à đế t ầy. ô cũ g à g kiệ g Đầu tư và c â t à các cấ ã đạo, đ ng nghiệp của tôi tại Ngân át tr ển Việt Nam- N Đô g Đ g Na đã ết sức tạo đ ều đ và hỗ trợ tôi trong quá trình hoành thành luậ vă ày Tôi xin chân thành cảm ơ ! Phạm Trọng Tiến. iii ỤC LỤC LỜI Đ N ........................................................................................................i LỜI Á ƠN ............................................................................................................ ii MỤC LỤC ................................................................................................................. iii DANH MỤC NHỮNG TỪ VIẾT TẮT ................................................................... vii DANH MỤC CÁC BẢNG...................................................................................... viii DANH MỤC CÁC HÌNH VÀ BIỂU ĐỒ ..................................................................ix LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................................. 1 ƯƠNG 1 NGÂN ÀNG Ơ SỞ LÝ LUẬN VỀ HOẠ ĐỘNG CHO VAY TIÊU DÙNG CỦA ƯƠNG ẠI. ................................................................................. 1 1.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ HOẠ ĐỘNG CHO VAY TIÊU DÙNG CỦA NGÂN HÀNG TM: ........................................................................................ 1 1.1.1 Khái niệm, đặc trư g của tín dụng ngân hàng và cho vay tiêu dùng: ........ 1 1.1.1.1 Tín dụng ngân hàng .............................................................................. 1 1.1.1.2 Cho vay tiêu dùng ................................................................................. 5 1.1.2 Vai trò của cho vay tiêu dùng .................................................................... 6 1.1.2.1 Đ i với khách hàng ............................................................................. 6 1.1.2.2 Đ i với Ngân hàng: ............................................................................. 6 1.1.2.3 Đ i với xã hội: ..................................................................................... 7 1.1.3 Đặc đ ểm cho vay tiêu dùng ....................................................................... 7 1.1.4 Mục tiêu của hoạt động cho vay tiêu dùng ................................................ 9 1.2 PHÂN LOẠI CHO VAY TIÊU DÙNG: ....................................................... 9 1.2.1 ă cứ vào mục đ c vay v n .................................................................... 9 1.2.2 ă cứ t eo 1.2.3 ă cứ vào hình thức đảm bảo tiền vay ................................................... 10 1.2.4 ă cứ vào ngu n g c của khoản nợ. ...................................................... 10 1.3 ươ g t ức hoàn trả ........................................................... 10 CÁC NHÂN TỐ Á ĐỘNG ĐẾN HOẠ ĐỘNG CHO VAY TIÊU DÙNG .................................................................................................................... 11 1.3.1 Nhóm các nhân t bên ngoài .................................................................... 12 1.3.1.1 Nhóm các nhân t mô trường ........................................................... 12 1.3.1.2 Nhóm các nhân t khách hàng .......................................................... 13 iv 1.3.2 Nhóm các nhân t bên trong .................................................................... 14 ƯƠNG 2 ÀNG ỰC TRẠNG HOẠ ĐỘNG CHO VAY TIÊU DÙNG TẠI NGÂN ĐẦU Ư VÀ Á RIỂN VIỆT NAM - I N ÁN ĐÔNG ĐỒNG NAI. .............................................................................................................. 17 2.1 TỔNG QUAN VỀ NGÂN ÀNG VIỆT NAM – ĐẦU Ư VÀ Á RIỂN I N ÁN ĐÔNG ĐỒNG NAI. ............................................... 17 2.1.1 Giới thiệu sơ ược về gâ á 2.1.2 Khái quát về à g Ngâ Đầu tư và à g át tr ển Việt Nam. 17 Đầu tư và át tr ể Đô g Đ ng Nai. ........................................................................................................... 18 2.1.2.1 Khái quát chung................................................................................. 18 2.1.2.2 Lao động và mô hình tổ chức ............................................................ 19 2.1.2.3 Các hoạt động chính và mạ g ưới hoạt động ................................... 20 2.1.3 Kết quả hoạt động kinh doanh chủ yếu của Ngâ Phát triển Việt Nam – ì 2.1.3.1 ì á Đô g Đ à g Đầu tư và g Na (G a đoạn 2014-2016). ...... 21 uy động v n. ................................................................... 21 2.1.3.2 Tình hình hoạt động tín dụng. ........................................................... 23 2.1.3.3 Lợi nhuận........................................................................................... 25 2.2. THỰC TRẠNG CHO VAY TIÊU DÙNG TẠI NGÂN ÀNG Ư VÀ Á RIỂN VIỆT NAM – I N ÁN ĐÔNG ĐỒNG NAI........... 26 2.2.1 Tình hình cho vay tiêu dùng tạ các gâ à g t ươ g mại: ................... 26 2.2.2 Nhậ định chung về cho vay tiêu dùng tạ Ngâ Phát triển Việt Nam – á á à g Đầu tư và Đô g Đ ng Nai:............................................ 28 2.2.3 Các sản phẩm cho vay tiêu dùng tại Ngâ triển Việt Nam – ĐẦU à g Đầu tư và át Đô g Đ ng Nai ..................................................... 33 2.2.3.1 Cho vay hỗ trợ nhu cầu về nhà ở : ..................................................... 33 2.2.3.2 Cho vay hỗ trợ CBCNV tiêu dùng: ................................................... 34 2.2.3.3 Cho vay mua ôtô:............................................................................... 36 2.2.3.4 Cho vay cầm c giấy tờ có giá (cổ phiếu): ........................................ 37 Bảng 2.10: Tình hình cho vay cầm c , chiết khấu giấy tờ có giá của Ngân hàng Đầu tư và át tr ển Việt Nam – á Đô g Đ ng Nai ....................... 38 2.2.3.5 Cho vay du học: ................................................................................. 39 v 2.2.4 Quy trình tín dụng tiêu dùng tạ Ngâ Việt Nam – N á à g Đầu ư Và Đô g Đ ng Nai ............................................................ 40 2.2.5 Hệ th ng xếp hạng của khoản vay tiêu dùng tạ Ngâ ư Và át r ển át r ển Việt Nam – N á N á Đầu Đô g Đ ng Nai ............................... 46 2.2.6 Quản lý rủi ro Tín dụng tiêu dùng tạ Ngâ Triển Việt Nam – à g à g Đầu ư Và át Đô g Đ ng Nai................................................... 50 2.3 NHỮNG KẾT QUẢ ĐẠ ĐƯỢ VÀ VƯỚNG MẮC TRONG NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG TIÊU DÙNG TẠI NGÂN ÀNG TRIỂN VIỆT NAM – ĐẦU Ư VÀ Á I N ÁN ĐÔNG ĐỒNG NAI. .................................. 52 2.3.1 Kết quả đạt được của tín dụng tiêu dùng tại Ngâ Phát triển Việt Nam – á à g Đô g Đ ng Nai:............................................ 52 2.3.2 Nhữ g vướng mắc của tín dụng tiêu dùng tại Ngâ và Phát triển Việt Nam – Đầu tư và á à g Đầu tư Đô g Đ ng Nai ........................................ 54 ƯƠNG 3 GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN CHO VAY TIÊU DÙNG TẠI NGÂN ÀNG ĐẦU Ư VÀ Á RIỂN VIỆT NAM – I N ÁN ĐÔNG ĐỒNG NAI. .............................................................................................................. 59 I U 3.1 MỤ Á TRIỂN VIỆT NAM - IỂN Ủ NGÂN ÀNG ĐẦU Ư VÀ I N ÁN ĐÔNG ĐỒNG N I ĐẾN NĂ 3.1.1. Mục tiêu phát triển chung của Ngâ à g Đầu tư và Á 2020 ....... 59 át tr ển Việt Nam ............................................................................................................ 59 3.1.2 Mục tiêu phát triển của Ngâ á 3 1 3 Đị Đ Đô g Đ g Na đế à g Đầu tư và át tr ển Việt Nam- ăm 2020 ......................................................... 61 ướng phát triển dịch vụ cho vay tiêu dùng của BIDV N Đô g g Na đế ăm 2020 ..................................................................................... 61 3 1 4 ơ ội và thách thức.................................................................................. 62 3.1.4.1 ơ ội ................................................................................................ 62 3.1.4.2 Thách thức ......................................................................................... 64 3.1.5 Các giải pháp mở rộng tín dụng tiêu dùng tại Ngâ và Phát triển Việt Nam – 3.1.5.1 Xác đị Đầu tư và á à g Đầu tư Đô g Đ ng Nai. ....................................... 65 ua đ ểm kinh doanh mang tính chiế át tr ển Việt Nam – á ược của Ngân hàng Đô g Đ ng Nai............. 65 vi 3.1.5.2 Hệ th ng các quy trình, quy chế tín dụ g t êu ù g tro g đ ều kiện mới. ........................................................................................................... 66 3.1.5.3 Xây dựng chính sách thu hút khách hàng hiệu quả ........................... 69 3.1.5.4 ươ g á uản trị khoản vay tiêu dùng hiệu quả. ....................... 73 3.1.5.5 Xây dựng chính sách xếp hạng tín dụng cá nhân. ............................. 74 3.1.5.6 Nâ g cao cô g tác đào tạo phát triển ngu n nhân lực: ...................... 75 3.2 KIẾN NGHỊ ĐỐI VỚI CẤ Ơ QU N N À NƯỚC: ................................. 76 KẾT LUẬN ............................................................................................................... 79 TÀI LIỆU THAM KHẢO:........................................................................................ 80 vii DANH MỤC NHỮNG TỪ VIẾT TẮT ACB : Ngân hàng TMCP Á Châu AGRIBANK : Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt BIDV : Ngâ CVTD : Cho vay tiêu dùng CBTD : Cán bộ tín dụng CBCNV : Cán bộ công nhân viên. DN : Doanh nghiệp EXIMBANK : Ngân hàng Xuất Nhập khẩu GTCG : Giấy tờ có giá. KH : Khách hàng. NHNN : Ngân hàng Nhà ước NHTM : Ngâ SACOMBANK : Ngân hàng Sài gòn TCTD : Tổ chức tín dụng. TDNH : Tín dụng ngân hàng. S Đ : Tài sản c định WTO : Tổ chức t ươ g mại qu c tế Nam à g Đầu tư và à g t ươ g mại. ươ g tín át tr ển Việt Nam. viii DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 2.1: Kết quả uy động v n tạ BIDV N Đô g Đ ng Nai .............................. 21 Bảng 2.2: Kết quả hoạt động tín dụng tạ BIDV N Đô g Đ ng Nai ..................... 23 Bảng 2.3: Kết quả lợi nhuậ k oa BIDV N Đô g Đ ng Nai....................... 25 Bả g 2 4: Dư ợ tín dụng tạ các gâ à g t ươ g mại tạ địa à Đ ng Nai ....... 27 Bảng 2.5: Tình hình cho vay tiêu dùng tạ BIDV g a đoạn 2014 – 2016 ................ 29 Bả g 2 6: ì tư và ì ư ợ tiêu dùng có tài sả đảm bảo tạ Ngâ át tr ển Việt Nam – á á á à g Đầu tư Đầu tư và át tr ển Đô g Đ ng Nai .................................................................... 34 Bảng 2.9: Tình hình cho vay mua ôtô của Ngâ Việt Nam – à g Đô g Đ ng Nai ............................................... 33 Bảng 2.8: Tình hình cho vay CBCNV của Ngâ Việt Nam – Đầu Đô g Đ ng Nai .......................................... 31 Bảng 2.7: Tình hình cho vay hỗ trợ nhu cầu về nhà ở của Ngâ và Phát triển Việt Nam – à g á à g Đầu tư và át tr ển Đô g Đ ng Nai .................................................................... 36 Bảng 2.10: Tình hình cho vay cầm c , chiết khấu giấy tờ có giá của Ngân hàng Đầu tư và át tr ển Việt Nam – á Đô g Đ ng Nai ....................... 38 Bảng 2.11: Tình hình cho vay du học của BIDV ...................................................... 40 Bảng 2.12: Bảng tiêu chí xếp hạng khách hàng cá nhân........................................... 47 Bảng 2.13: Bảng xếp loại khách hàng cá nhân của mảng tín dụng tiêu dùng Ngân à g Đầu tư và át tr ển Việt Nam – á Đô g Đ g Na g a đoạn 2014-2016.................................................................................................................. 49 Bảng 3.1 Mạ g ưới hoạt động của một s Thành – N ơ gâ à g trê địa bàn Long rạch. ................................................................................................ 64 ix DANH ì ỤC CÁC HÌNH VÀ BIỂU ĐỒ 2 1: Sơ đ cơ cấu tổ chức của BIDV á Đô g Đ ng Nai ................... 20 Biểu đ 2.1: Kết quả uy động v n theo thành phần kinh tế của chi nhánh............. 22 Biểu đ 2.2 Kết quả hoạt động cho vay của Chi nhánh theo thành phần kinh tế ..... 24 Biểu đ 2.3: Kết quả hoạt động kinh doanh của Chi nhánh ..................................... 26 Biểu đ 2.4: Dư ợ tiêu dùng tại Ngân hàng Nam – á Biểu đ 2 5: ì Đầu tư và Đầu tư và át tr ển Việt Đô g Đ ng Nai ......................................................................... 30 ì Dư ợ tiêu dùng có tài sả đảm bảo tại Ngân hàng TMCP át tr ển Việt Nam – á Đô g Đ ng Nai ................................... 32 Biểu đ 2.6: Tình hình cho vay hỗ trợ nhà ở tạ Ngâ Phát triển Việt Nam – á á Đầu tư và Đô g Đ ng Nai ............................................... 33 Biểu đ 2.7: Tình hình cho vay hỗ trợ CBCNV tạ Ngâ Phát triển Việt Nam – à g à g Đầu tư và Đô g Đ ng Nai ............................................... 35 Biểu đ 2 8: ơ cấu tỷ lệ xếp hạ g k ác à g cá â các ăm 2014, 2015, 2016 ................................................................................................................................... 49 1 LỜI 1. Ở ĐẦU Tính cấp thiết của đề tài: Ngay t k ra đờ , Ngâ à g đã có va trò ết sức to lớ t triển kinh tế, là huyết mạch của nền kinh tế Ngâ thu hút mọi tiềm ă g à gc c đẩy phát à ơ tập trung và ục vụ cho mục tiêu phát triển kinh tế, hỗ trợ sự ra đời và phát triển của các khu vực kinh tế trong xã hội. Hoạt động cho vay của Ngân hàng, hỗ trợ cho các thành phần kinh tế có đ ều kiện mở rộng sản xuất, cải tiến máy móc thiết bị công nghệ, tă g ă g suất ao động, nâng cao hiệu quả kinh tế, cải thiệ đời s ng vật chất, tinh thần cho mọi tầng lớp trong xã hội Xã hội ngày càng phát triể , đời s g gười dân ngày càng cao. Thu nhập của gườ ao độ g tă g à đ ều kiệ cơ ả để cải thiện mức s ng và các nhu cầu khác của gườ ao động. Khi thu nhậ tă g ê , sản phẩm hàng hóa dịch vụ sẽ tiêu thụ t t ơ , các oa g ệp kinh doanh hiệu quả, góp phầ t c đẩy t c độ phát triển của nền kinh tế. Nhu cầu tiêu dùng của gười lao động ngày cà g đa ạ g và o g đã mở ra một ướ g đ mới trong hoạt động cho vay của các ngân à g t ươ g mại. Bên cạ các Ngâ à g t ươ g mại luôn không ng đó, tro g và ăm gầ đây, g đa ạng hóa sản phẩm, đá ứng nhu cầu ngày càng cao của khách hàng. Cho vay tiêu dùng là một trong những sản phẩm mà các Ngân hàng t ươ g mạ đa g tậ tru g ướ g đến. Mặt khác, hoạt động cho vay tiêu dùng ướ g đế đ tượng khách hàng là cá nhân, s ượng khách hàng lớn, rủi ro phân tán. Do vậy, đây à một trong những mảng hoạt độ g đem ạ oa t u tươ g đ i t t và an toàn cho các Ngân hàng. Tuy nhiên, thực trạng hiện nay của các gâ doanh nói chung và BIDV nói riêng hầu ưc à g t ươ g mại qu c tập trung phát triển chủ yếu ở mảng tín dụng bán buôn (cho vay doanh nghiệp vay với món lớn cho mục đ c sung v ổ ưu độ g và đầu tư tà sản c định, thực hiện dự án). Do vậy, hoạt động 2 cho vay tiêu dùng của các Ngâ à g c ưa t ực sự hiệu quả và tập trung phát triể , đá ứ g được tiềm ă g của thị trường. ``````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````` ``````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````` ``````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````` ``````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````` ``````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````` ``````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````` ``````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````` ``````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````` ``````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````` ``````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````` ``````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````` ``````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````` ``````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````` ``````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````` ``````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````` ``````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````` ``````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````` ``````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````` ``````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````` ``````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````` ``````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````` ````````````````````````````````````````````````````````````````````````````````` Quy mô tă g trưởng cho vay tiêu dùng của các Ngâ xứng với mức tă g t u à g c ưa tươ g ập, nhu cầu vay tiêu dùng của gườ ao động. Trên thực tế gườ đ vay gặp nhiều k ó k ă tro g v ệc tiếp cận với ngu n v n của các Ngân hàng do nhiều nguyên nhân khách quan và chủ quan. Là một cán bộ ngân hàng, với mong mu n nâng cao tính hiệu quả, khả ă g cạnh tranh của Ngâ Đô g Đ ng Nai tro g ĩ à g Đầu tư và át tr ển Việt Nam – Chi nhánh vực cho vay tiêu dùng, tôi trì ày đề tà “Giải 3 pháp phát triển cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Đông Đồng Nai” m giúp ngân hàng tìm ra các giải á đẩy mạnh hoạt động cho vay tiêu dùng phát triển an tòan và hiệu quả theo đ g đị ướng hiện nay của các Ngâ rê g G gườ hàng, góp phầ t à g t ươ g mại nói chung và BIDV nói gườ ao độ g có đ ều kiện tiếp cận với ngu n v n của Ngân c đẩy nền kinh tế phát triển. Mục tiêu nghiên cứu đề tài: 2. Việc nghiên cứu đề tài nh m đề xuất các giải pháp giúp BIDV nói chung và Chi Nhánh Đ ng Nai nói riêng mở rộng và phát triển mảng dịch vụ cho vay tiêu dùng v c ưa được chú trọng nh m góp phần ứng nhu cầu ngày một tă g cao của gườ t êu ù g, â g cao ă g ực cạnh tranh trên thị trường. Đề tà được thực hiện nh m đá ứng ba mục tiêu chính: - Hệ th - Đá g óa cơ sở lý luận về cho vay tiêu dùng của NHTM g á t ực trạng cho vay tiêu dùng tại Ngâ Phát triển Việt Nam – - át tr ển Việt Nam – Đầu tư và Đô g Đ ng Nai. Đề xuất giải pháp phát triển cho vay tiêu dùng tại Ngâ tư và 3. á à g á à g Đầu Đô g Đ ng Nai. Câu hỏi nghiên cứu: - Các NHTM cầ àm gì để phát triển cho vay tiêu dùng? Kết quả phát triển cho vay tiêu dùng có thể được đá g á ua ữ g t êu c - Thực trạng thị trường cho vay tiêu dùng hiệ - Phát triển cho vay tiêu dùng tại Ngâ Việt Nam – á ay à g cơ ản nào? ư t ế nào? Đầu tư và át tr ển Đô g Đ ng Nai hiện nay có những thành công và t n tại nào? - Để Phát triển cho vay tiêu dùng tại Ngâ triển Việt Nam – 4. á Đầu tư và át Đô g Đ ng Nai cần làm gì? Đối tượng và phạm vi nghiên cứu: Đối tượng: Toàn bộ các vấ đề ê Ngâ à g à g Phạm vi: Đầu tư và ua đến phát triển cho vay tiêu dùng tại át tr ển Việt Nam – á Đô g Đ ng Nai. 4 u g: Đề tà đề cậ đến nội dung phát triển cho vay tiêu dùng tại Ngân + Nộ à g Đầu tư và át tr ển Việt Nam – á Đô g Đ ng Nai + K ô g g a : Đề tài xem xét phát triển cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng Đầu tư và át tr ển Việt Nam – + Thờ g a : Đá tư và gá á Đô g Đ ng Nai. át tr ển cho vay tiêu dùng tạ Ngâ át tr ển Việt Nam – á à g Đầu Đô g Đ ng Nai c o g a đoạn tới 2016- 2020. Phương pháp nghiên cứu: 5. Luậ vă đã sử dụng tổng hợ các ươ g á ươ g á g ê cứu, tro g đó c ủ yếu là uy vật biện chứng, duy vật lịch sử, phân tích tổng hợp, diễn giải, g kê, so sá quy nạp, phân tích th đ ng thời áp dụ g ươ g áp của khoa học biện chứng kết hợp vớ tư uy og c để phân tích và luận giải vấ đề đá động cho vay tiêu dùng tạ Ngâ á à g Đầu tư và g á oạt át tr ển Việt Nam – Chi Đô g Đ ng Nai. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài: 6. Luậ vă sẽ cung cấp tài liệu về đá à g Đầu tư và g các t êu c qua hệ th Đầu tư và g á t ực trạng cho vay tiêu dùng tại Ngân át tr ển Việt Nam – đá á Đô g Đ ng Nai thông g á Qua đó đề ra các giải pháp giúp cho Ngân hàng át tr ển Việt Nam – á Đô g Đ ng Nai phát triển hoạt động cho vay tiêu dùng trong thời gian tới. 7. Kết cấu luận văn: Ngoài phần mở đầu và phần kết luận, luậ vă g m có 3 c ươ g: - ươ g 1 - ươ g 2. Thực trạng cho vay tiêu dùng tại Ngâ Phát triển Việt Nam – ơ sở lý luận về cho vay tiêu dùng của NHTM. á à g Đầu tư và Đô g Đ ng Nai. - ươ g 3. Giải pháp phát triển cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và át tr ển Việt Nam – á Đô g Đ ng Nai. CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HOẠT ĐỘNG CHO VAY TIÊU DÙNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG ẠI. 1.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ HOẠT ĐỘNG CHO VAY TIÊU DÙNG CỦA NGÂN HÀNG T : Ngân hàng là một tổ chức tài chính và trung gian tài chính chấp nhận tiền gửi và định kênh những tiền gử đó vào các oạt động cho vay, trực tiếp hoặc gián tiếp thông qua các thị trường v n. Ngân hàng là kết n i giữa khách hàng có thâm hụt v n và khách hàng có thặ g ư v n, chuyển v n t v , uy động v n trong nền kinh tế và đưa v ơ t av sa g ơ t ếu đó đến nhữ g ơ cần v n thông qua hoạt động cho vay, giúp các tổ chức, doanh nghiệ , cá â uay vò g được ngu n tiề để quy trì hoạt động và mở rộng hoạt động kinh doanh. Thông qua hoạt động nhận gử , c o vay, và đầu tư các gâ à g có k ả ă g “tạo tiề ” Cho vay (Tín dụng) là một hoạt động truyền th ng và là chức ă g k tế hàng đầu của Ngân hàng, nh m tạo ra thu nhập chủ yếu cho Ngân hàng. 1.1.1 Khái niệm, đặc trưng của tín dụng ngân hàng và cho vay tiêu dùng: 1.1.1.1 Tín dụng ngân hàng Lịch sử phát triển cho thấy, tín dụng là một phạm trù kinh tế và cũ g à một sản phẩm của nền sản xuất hàng hoá. Nó t n tại song song và phát triển cùng với nền kinh tế à g oá và à động lực quan trọ g t phát triển lên nhữ g g a đoạ cao ơ kinh tế-xã hộ , đã có c đẩy nền kinh tế hàng hoá n tại và phát triển qua nhiều hình thái ều khái niệm khác nhau về tín dụ g được đưa ra So g khái quát lại có thể hiểu tín dụng theo khái niệm cơ ản sau: “ ụng là một phạm trù kinh tế phản ánh m i quan hệ giao dịch giữa hai chủ thể, tro g đó một bên chuyển giao một ượng giá trị sa g c o ê k a được sử dụng trong một thời gian nhất đị , đ ng thời bên nhậ được phải cam kết hoàn trả theo thời hạ đã t oả thuậ ” M i quan hệ giao dịch này thể hiện các nội dung sau: 1 2 – Người cho vay chuyể g ao c o gườ đ vay một ượng giá trị nhất định. Giá trị này có thể ưới hình thái tiền tệ hoặc ưới hình thái hiện vật ư: hàng hoá, máy móc, thiết bị, bất động sản. – Ngườ đ vay c được sử dụng tạm thời trong một thời gian nhất định, sau khi hết thời hạn sử dụng theo thoả thuậ , gườ đ vay ải hoàn trả c o gười cho vay. – Giá trị hoàn trả t ô g t ường lớ ó các k ác gườ đ vay ơ g á trị c c o vay a đầu hay ải trả thêm phần lợi tức (lãi vay). Tóm lại, tín dụng là phạm trù kinh tế phản ánh m i quan hệ sử dụng v n lẫn nhau giữa các chủ thể trong nền kinh tế trên nguyên tắc hoàn trả cả v n lẫn lãi. Có thể nhận thấy về thực chất tín dụng là một quan hệ kinh tế giữa gười c o vay và gườ đ vay, g ữa họ có m i quan hệ với nhau thông qua sự vậ động của giá trị v n tín dụ g được biểu hiệ ưới hình thức tiền tệ và hàng hoá t gười cho vay chuyể sa g gườ đ vay và sau một thời gian nhất định quay về với gười cho vay vớ ượng giá trị lớ ơ a đầu. Tín dụ g được cấu thành nên t sự kết hợp của ba yếu t chính là: lòng tin (sự t đủ và đ g ạn của gườ c o vay đ i vớ dụng (thờ g a tưởng vào khả ă g oà trả đầy gườ đ vay); t ời hạn của quan hệ tín gười vay sử dụng tiền vay); sự hứa hẹn hoàn trả Và ư vậy, phạm trù tín dụ g có các đặc trư g c ủ yếu sau: Tín dụng là có lòng tin: bản thân t tín dụng xuất phát t tiếng la-tinh “cre tum” có g ĩa à “sự g ao ó” ay “sự tín nhiệm” Ng ê cứu khái niệm tín dụ g cũ g c o ta t ấy tín dụng là sự cho vay có hứa hẹn thời gian hoàn trả. Sự hứa hẹn biểu hiệ “mức tín nhiệm” ay “ ò g t ” của gườ c o vay vào gườ đ vay. Yếu t ò gt tuy vô ì ư g k ô g t ể thiếu trong quan hệ tín dụng, đây à yếu t bao trùm trong hoạt động tín dụ g, à đ ều kiện cần cho quan hệ tín dụng phát sinh. Trong quan hệ tín dụ g “ ò g t ” được biểu hiện t nhiều phía, không ch có lòng tin t một phía của gườ c o vay đ i vớ vay k ô g t gườ đ vay Nếu gười cho tưởng vào khả ă g oà trả của gườ đ vay t ì ua ệ tín dụng 3 có thể k ô g át s và gược lại, nếu gườ đ vay cảm nhận thấy gười cho vay không thể đá ứ g được yêu cầu về kh ượng tín dụng, về thời hạ vay,…t ì quan hệ tín dụ g cũ g có t ể không phát sinh. Tuy nhiên, trong quan hệ tín dụng lòng tin của gườ c o vay đ i vớ gườ đ vay ua tro g ơ ều bởi lẽ gười c o vay à gười giao phó tiền bạc hoặc tài sản của họ c o gười khác sử dụng. Tín dụng là có tính thời hạn: khác với các quan hệ mua bán thông t ường khác (sau khi trả tiề gười mua trở thành chủ sở hữu của vật mua hay còn gọi là “mua đứt á đoạ ”), ua ệ tín dụng ch trao đổi quyền sử dụng giá trị khoản vay chứ k ô g trao đổi quyền sở hữu khoả vay Người cho vay giao giá trị khoả vay ưới dạng hàng hoá hay tiền tệ c o gười kia sử dụng trong một thời gian nhất định. Sau khi khai thác giá trị sử dụng của khoản vay trong thời hạn cam kết, gườ đ vay hợ ý kèm t eo ải hoàn trả toàn bộ giá trị khoản vay cộng thêm khoản lợi tức ư cam kết đã g ao ước vớ gười cho vay. Mọi khoả vay ưới dạng hiện vật hay tiền tệ cũ g đều là hàng hoá và vì thế ó cũ g có g á trị và giá trị sử dụng. Trong kinh doanh tín dụ g gười cho vay ch á “g á trị (quyền) sử dụng của khoả vay” c ứ k ô g á “g á trị của khoản vay”, ê sau k ết thời gian sử dụng theo cam kết, khoả vay đó được hoàn trả về và vẫn giữ nguyên giá trị của nó, phần lợi tức theo thoả thuận nếu có à “g á á ” uyền sử dụng khoản vay trong thời gian nhất đị N ư vây, k ượng hàng hoá hay tiền tệ (phần g c) c o vay a đầu ch là vật chuyên trở giá trị sử dụng của chúng, ó được phát ra qua các thời gian nhất định r i sẽ thu về chứ k ô g được á đứt. Tín dụng là có tính hoàn trả: đây à đặc trư g t uộc về bản chất vận động của tín dụng và là dấu ấ để phân biệt phạm trù tín dụng với các phạm trù kinh tế khác. Sau khi kết thúc một vòng tuần hoàn của tín dụng, hoàn thành một chu k sản xuất trở về trạng thái tiền tệ, v n tín dụ g được gườ đ vay oà trả c o gười cho vay kèm theo một phầ ã ư đã t oả thuận. Một m i quan hệ tín dụ g được gọi là hoàn hảo nếu được thực hiện với đầy đủ các đặc trư g trê , g ĩa à gườ đ vay oà trả được đầy đủ g c và lãi đ g t ời hạn.
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan