Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng doanh nghiệp tại ngân hàng thương mại cổ ...

Tài liệu Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng doanh nghiệp tại ngân hàng thương mại cổ phần việt nam thịnh vượng- phòng giao dịch lý thường kiệt

.PDF
79
248
72

Mô tả:

i LỜI CAM ĐOAN Tôi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi. Những kết quả và số liệu trong báo cáo được thực hiện tại Ngân hàng VPBank – Lý Thường Kiệt, không sao chép bất kì nguồn nào khác. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước nhà trường về sự cam đoan này. Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 14 tháng 07 năm 2014 Tác giả Nguyễn Thị Nhi Phương ii LỜI CẢM ƠN Trước tiên, em xin được tỏ lòng biết ơn và gửi lời cảm ơn sâu sắc đến các thầy cô ở trường Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh, Các thầy cô ở Khoa Quản Trị kinh doanh đã dìu dắt và truyền dạy cho em những kiến thức và kinh nghiệm trong suốt 4 năm trên giảng đường đại học. Em xin chân thành bày tỏ lòng biết ơn đến Ban giám đốc, các anh chị phòng dịch vụ khách hàng doanh nghiệp đã tận tình giúp đỡ và tạo điều kiện thuận lợi cho em học hỏi và thực hành. Những buổi tiếp xúc khách hàng, chuẩn bị hồ sơ tín dụng cung cấp cho em thêm nhiều kiến thức và kinh nghiệm trong công tác sau này. Em xin chân thành cảm ơn ThS. Nguyễn Thị Hoàng Yến đã trực tiếp hướng dẫn, định hướng, góp ý hoàn thiện nội dung, quan tâm giúp đỡ tận tình và tạo mọi điều kiện thuận lợi nhất để em hoàn thành khoá luận tốt nghiệp. Em xin kính chúc Quý thầy cô luôn dồi dào sức khoẻ, ngày càng gặt hái được nhiều thành công và hạnh phúc trong cuộc sống. Một lần nữa em xin chân thành cảm ơn! Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 14 tháng 07 năm 2014 Tác giả Nguyễn Thị Nhi Phương iii NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... Thành phố Hồ Chí Minh, ngày…tháng …năm 2014 Giáo viên hướng dẫn ThS. Nguyễn Thị Hoàng Yến iv MỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................................ 1 1. Lý do chọn đề tài ........................................................................................... 1 2. Mục tiêu nghiên cứu ....................................................................................... 2 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ..................................................................2 4. Phương pháp nghiên cứu................................................................................ 2 5. Kết cấu của đề tài ........................................................................................... 2 CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHẤT LƢỢNG TÍN DỤNG DN TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI ................................................................................ 4 1.1. Tổng quan về DN ............................................................................................ 4 1.1.1. Khái niệm và đặc điểm của DN ............................................................... 4 1.1.2. Vai trò của DN ......................................................................................... 4 1.2. Tín dụng ngân hàng đối với DN ....................................................................5 1.2.1. Tín dụng ngân hàng ................................................................................. 5 1.2.1.1. Khái niệm và đặc điểm tín dụng ....................................................... 5 1.2.1.2. Phân loại tín dụng ngân hàng ............................................................ 6 1.2.1.2.1. Căn cứ vào thời hạn tín dụng .................................................... 6 1.2.1.2.2. Căn cứ vào mức độ tín nhiệm của khách hàng .......................... 6 1.2.1.2.3. Căn cứ vào phương thức cấp tín dụng .......................................6 1.2.1.2.4. Căn cứ vào mục đích tín dụng ................................................... 7 1.2.1.2.5. Căn cứ vào phương thức hoàn trả nợ vay ..................................7 1.2.2. Tầm quan trọng tín dụng ngân hàng đối với DN .....................................7 1.3. Chất lƣợng tín dụng đối với DN ....................................................................8 1.3.1. Khái niệm chất lượng tín dụng ................................................................ 8 1.3.2. Các chỉ tiêu định tính phản ánh chất lượng tín dụng ............................... 8 1.3.2.1. Các biểu hiện trong hoạt động tín dụng của khách hàng .................. 8 v 1.3.2.2. Các biểu hiện trong hoạt động tín dụng của ngân hàng .................... 9 1.3.3. Các chỉ tiêu định lượng phản ánh chất lượng tín dụng ......................... 10 1.3.3.1. Chỉ tiêu nợ quá hạn ......................................................................... 10 1.3.3.1.1. Nợ quá hạn .............................................................................. 10 1.3.3.1.2. Tỷ lệ nợ quá hạn ...................................................................... 10 1.3.3.2. Chỉ tiêu nợ xấu ................................................................................ 11 1.3.3.2.1. Nợ xấu ..................................................................................... 11 1.3.3.2.2. Tỷ lệ nợ xấu ............................................................................ 12 1.3.3.3. Chỉ tiêu sinh lời từ hoạt động tín dụng ........................................... 12 1.3.3.4. Chỉ tiêu hiệu suất sử dụng vốn ........................................................ 13 1.3.3.5. Chỉ tiêu trích lập dự phòng và bù đắp rủi ro tín dụng ..................... 13 1.3.4. Các nhân tố ảnh hưởng chất lượng tín dụng DN ................................... 14 1.3.4.1. Nhân tố khách quan ........................................................................ 14 1.3.4.1.1. Môi trường kinh tế .................................................................. 14 1.3.4.1.2. Môi trường chính trị ................................................................ 15 1.3.4.1.3. Môi trường pháp lý .................................................................. 15 1.3.4.1.4. Các nhân tố từ khách hàng ...................................................... 15 1.3.4.2. Nhân tố chủ quan ............................................................................ 16 1.3.4.2.1. Chính sách tín dụng của NHTM ............................................ 16 1.3.4.2.2. Quy trình tín dụng DN ............................................................ 16 1.3.4.2.3. Hoạt động thanh tra, kiểm soát................................................ 17 TÓM TẮT CHƢƠNG 1 .......................................................................................... 17 CHƢƠNG 2. THỰC TRẠNG CHẤT LƢỢNG TÍN DỤNG DN TẠI NGÂN HÀNG TMCP VIỆT NAM THỊNH VƢỢNG – PGD LÝ THƢỜNG KIỆT ..... 18 2.1. Tổng quan Ngân hàng TMCP VIệt Nam Thịnh Vƣợng – PGD Lý Thƣờng Kiệt ............................................................................................................. 18 vi 2.1.1. Giới thiệu chung về Ngân hàng Việt nam Thịnh Vượng ....................... 18 2.1.1.1. Lịch sử ............................................................................................. 18 2.1.1.2. Tầm nhìn ......................................................................................... 18 2.1.1.3. Sứ mệnh........................................................................................... 18 2.1.1.4. Giá trị cốt lõi ................................................................................... 18 2.1.1.5. Tóm tắt quá trình phát triển............................................................. 19 2.1.2. Giới thiệu ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng – PGD Lý Thường Kiệt .............................................................................................................. 19 2.1.2.1. Quá trình hình thành và phát triển .................................................. 20 2.1.2.2. Chức năng, lĩnh vực hoạt động ....................................................... 20 2.1.2.3. Cơ cấu tổ chức................................................................................. 20 2.1.2.4. Tình hình hoạt động kinh doanh của VPBank PGD Lý Thường Kiệt trong 3 năm 2011 – 2013 .....................................................................22 2.1.2.4.1. Tình hình kinh doanh VPBank PGD Lý Thường Kiệt ............ 22 2.1.2.4.2. Phân tích tình hình dư nợ tín dụng tại VPBank PGD Lý Thường Kiệt ......................................................................................................... 25 2.1.2.4.3. Phân tích tình hình huy động vốn tại VPBank PGD Lý Thường Kiệt ......................................................................................................... 26 2.2. Chất lƣợng tín dụng DN tại Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vƣợng – PGD Lý Thƣờng Kiệt .............................................................................................. 27 2.2.1. Các chỉ tiêu định tính đánh giá chất lượng tín dụng ngân hàng ............. 27 2.2.1.1. Các biểu hiện trong hoạt động tín dụng của DN ............................. 28 2.2.1.1.1. Mục đích vay tín dụng của khách hàng ...................................28 2.2.1.1.2. Hoạt động kinh doanh của DN ................................................ 28 2.2.1.1.3. Hồ sơ khách hàng.....................................................................28 2.2.1.1.4. Niềm tin của khách hàng đối với PGD ....................................29 vii 2.2.1.2. Các biểu hiện trong hoạt động tín dụng của PGD .......................... 30 2.2.1.2.1. Chính sách tín dụng của PGD.................................................. 30 2.2.1.2.2. Quy trình tín dụng DN ............................................................. 30 2.2.1.2.3. Sản phẩm tín dụng ................................................................... 32 2.2.1.2.4. Cán bộ nhân viên tín dụng DN ................................................ 32 2.2.2. Các chỉ tiêu định lượng đánh giá chất lượng tín dụng ngân hàng .......... 33 2.2.2.1. Chỉ tiêu nợ quá hạn, nợ xấu ............................................................ 34 2.2.2.2. Chỉ tiêu sinh lời từ hoạt động tín dụng ........................................... 34 2.2.2.3. Chỉ tiêu hiệu suất sử dụng vốn ........................................................ 35 2.2.2.4. Chỉ tiêu trích lập dự phòng và bù đắp rủi ro tín dụng ..................... 36 2.2.3. Đánh giá thực trạng chất lượng tín dụng DN ......................................... 36 2.2.3.1. Kết quả đạt được ............................................................................. 36 2.2.3.2. Hạn chế ........................................................................................... 37 2.2.3.2.1. Chính sách tín dụng chưa phù hợp .......................................... 37 2.2.3.2.2. Quy trình tín dụng DN ............................................................. 38 2.2.3.2.3. Nợ quá hạn có xu hướng tăng .................................................. 38 2.2.3.2.4. Năng lực, phẩm chất CBTD .................................................... 38 2.2.3.3. Nguyên nhân ................................................................................... 39 2.2.3.3.1. Nguyên nhân chủ quan ............................................................ 39 2.2.3.3.2. Nguyên nhân khách quan ........................................................ 40 TÓM TẮT CHƢƠNG 2 .......................................................................................... 41 CHƢƠNG 3. GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG TÍN DỤNG DN TẠI NGÂN HÀNG TCP VIỆT NAM THỊNH VƢƠNG – PGD LÝ THƢỜNG KIỆT42 3.1. Định hƣớng phát triển tín dụng DN của ngân hàng trong tƣơng lai ...... 42 3.1.1. Định hướng chung .................................................................................. 42 3.1.2. Định hướng phát triển tín dụng DN tại VPBank PGD Lý Thường Kiệt 43 viii 3.2. Giải pháp nâng cao chất lƣợng tín dụng DN tại VPBank PGD Lý Thƣờng Kiệt ............................................................................................................. 43 3.2.1. Hoàn thiện chính sách tín dụng .............................................................. 44 3.2.1.1. Cơ sở giải pháp................................................................................ 44 3.2.1.2. Điều kiện thực hiện giải pháp ......................................................... 45 3.2.1.3. Nội dung thực hiện giải pháp .......................................................... 46 3.2.1.4. Kết quả đạt được từ giải pháp ......................................................... 49 3.2.2. Hoàn thiện quy trình tín dụng DN .......................................................... 49 3.2.2.1. Cơ sở giải pháp................................................................................ 49 3.2.2.2. Điều kiện thực hiện giải pháp ......................................................... 50 3.2.2.3. Nội dung thực hiện giải pháp .......................................................... 50 3.2.2.4. Kết quả đạt được từ giải pháp ......................................................... 51 3.2.3. Tăng cường xử lý nợ quá hạn .................................................................51 3.2.3.1. Cơ sở giải pháp................................................................................ 51 3.2.3.2. Điều kiện thực hiện giải pháp ......................................................... 53 3.2.3.3. Nội dung thực hiện giải pháp .......................................................... 53 3.2.3.4. Kết quả đạt được từ giải pháp ......................................................... 54 3.2.4. Xây dụng chính sách nhân sự .................................................................54 3.2.4.1. Cơ sở giải pháp................................................................................ 54 3.2.4.2. Điều kiện thực hiện giải pháp ......................................................... 55 3.2.4.3. Nội dung thực hiện giải pháp .......................................................... 55 3.2.4.4. Kết quả đạt được từ giải pháp ......................................................... 57 3.3. Kiến nghị .......................................................................................................58 3.3.1. Đối với cơ quan quản lý nhà nước ......................................................... 58 3.3.2. Đối với NHNN ....................................................................................... 58 3.3.3. Đối với Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng .......................................... 59 ix 3.3.4. Đối với DN ............................................................................................. 60 TÓM TẮT CHƢƠNG 3 .......................................................................................... 61 KẾT LUẬN .............................................................................................................. 62 TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................................... 64 PHỤ LỤC ............................................................................................................... xiii x DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT Chữ viết tắt Nội dung CBTD Cán bộ tín dụng DPRR tín dụng Dự phòng rủi ro tín dụng NHNN Ngân hàng nhà nước NHTM Ngân hàng thương mại NV A/O DN Nhân viên thẩm định tín dụng DN PGD Phòng giao dịch TCTD Tổ chức tín dụng TMCP Thương mại cổ phần xi DANH MỤC CÁC BẢNG SỬ DỤNG Bảng 2.1. Kết quả hoạt động kinh doanh VPBank PGD Lý Thường Kiệt ........... 23 Bảng 2.2. Doanh số cho vay tại VPBank PGD Lý Thường Kiệt ......................... 25 Bảng 2.3. Các nhóm nợ trong tổng dư nợ tín dụng DN tại VPBank PGD Lý Thường Kiệt giai đoạn 2011 – 2013 ........................................................................ 33 Bảng 2.4. Tỷ lệ nợ quá hạn, nợ xấu tại VPBank PGD Lý Thường Kiệt .............. 34 Bảng 2.5. Chỉ tiêu sinh lời của tín dụng tại VPBank PGD Lý Thường Kiệt....... 35 Bảng 2.6. Hiệu suất sử dụng vốn tại VPBank PGD Lý Thường Kiệt .................. 35 Bảng 2.7. Hiệu suất sử dụng vốn tại VPBank PGD Lý Thường Kiệt .................. 36 xii DANH SÁCH BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ BIỂU ĐỒ Biểu đồ 2.1. Tăng trưởng, chi phí, lợi nhuận giai đoạn 2011 – 2013. .................. 23 Biểu đồ 2.2. Cơ cấu dư nợ tín dụng khách hàng giai đoạn 2011 – 2013. ............. 26 Biểu đồ 2.3. Tình hình huy động vốn khách hàng giai đoạn 2011 – 2013. .......... 27 SƠ ĐỒ Sơ đồ 2.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy của VPBank PGD Lý Thường Kiệt ................. 21 Sơ đồ 2.2. Quy trình tín dụng DN tại VPBank PGD Lý Thường Kiệt ................. 31 1 LỜI MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Trong bối cảnh nền kinh tế thị trường, ngân hàng là một định chế tài chính không thể thiếu, có vai trò quan trọng trong việc phát triển kinh tế đất nước. Thông qua hoạt động cấp tín dụng, ngân hàng đã khai thông và chuyển dịch hiệu quả các nguồn vốn, đáp ứng nhu cầu đầu tư xây dựng cơ sở vật chất và phát triển quy mô doanh nghiệp (DN) của nhiều chủ thể kinh tế. Điều này góp phần to lớn trong việc đảm bảo nền kinh tế vận hành hiệu quả, nhịp nhàng. Hoạt động ngân hàng là hoạt động kinh doanh mang tính chất đặc biệt, đi vay để cho vay. Vì thế, khả năng thu hồi vốn và lãi từ khách hàng không chỉ có vai trò quan trọng trong hoạt động tín dụng nói riêng mà còn có ý nghĩa quyết định đến sự phát triển của mỗi ngân hàng. Nó đảm bảo quá trình luân chuyển vốn của ngân hàng tuần hoàn liên tục, sinh lời, góp phần cải thiện tình hình tài chính và tạo thế mạnh cho ngân hàng trong quá trình cạnh tranh. Xác định được vai trò của ngân hàng và tầm quan trọng của tín dụng, Chính phủ và Ngân hàng Nhà nước (NHNN) Việt Nam đã có nhiều giải pháp để nâng cao hiệu quả hoạt động ngân hàng cũng như chất lượng tín dụng trong toàn bộ hệ thống Ngân hàng thương mại (NHTM) Việt Nam. Mặc dù đã có nhiều cố gắng nhưng do nợ tồn đọng từ các năm khác chưa xử lý hết và những khoản quá hạn mới phát sinh nên theo thông tin được Thống đốc Nguyễn Văn Bình đưa ra tại cuộc họp Chính phủ vào 01/04/2014, tỷ lệ nợ xấu tại các vẫn còn ở mức nguy hiểm, trên 3% tổng dư nợ tín dụng và con số thực tế tại nhiều ngân hàng còn cao hơn nữa, chạm mức 7%. Đây là trở ngại rất lớn cản trở sự phát triển của ngân hàng. Những nỗ lực của NHNN thông qua việc thành lập Công ty quản lý tài sản của các Tổ chức tín dụng Việt Nam (VAMC) năm vừa qua để mua lại nợ xấu ngân hàng hay hoạt động tái cơ cấu các tổ chức tín dụng… đã góp phần đáng kể nâng cao chất lượng tín dụng của các NHTM. Tuy nhiên, để phát triển ổn định và bền vững đòi hỏi mỗi ngân hàng cần tiếp tục đổi mới hơn nữa. Hoà vào nhịp đổi mới của hệ thống ngân hàng, VPBank Phòng giao dịch (PGD) Lý Thường Kiệt cũng đang từng bước nâng cao chất lượng nghiệp vụ tín dụng để tăng tính cạnh tranh, đảm bảo sự tồn tại và phát triển. Tuy tín dụng của 2 ngân hàng tăng trưởng ổn định nhưng chất lượng tín dụng trong thời gian qua còn tồn tại nhiều hạn chế cần khắc phục, đặc biệt là tín dụng đối với DN. Nhận thấy được tầm quan trọng của việc nâng cao chất lượng đối với ngân hàng thương mại nên em chọn đề tài “Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng doanh nghiệp tại ngân hàng Thương mại cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng – Phòng giao dịch Lý Thường Kiệt” để làm luận văn tốt nghiệp. 2. Mục tiêu nghiên cứu Nghiên cứu những vấn đề lý luận cơ bản về DN, tín dụng ngân hàng đối với DN và chất lượng tín dụng ngân hàng đối với DN. Nghiên cứu thực trạng chất lượng tín dụng DN của ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng – Phòng giao dịch Lý Thường Kiệt, qua đó rút ra những kết quả đạt được và những hạn chế cần khắc phục. Đề xuất các giải pháp, kiến nghị nhằm khác phục những hạn chế, phát huy các ưu điểm, góp phần mở rộng và nâng cao chất lượng tín dụng DN tại VPBank PGD Lý Thường Kiệt. 3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu Đối tượng nghiên cứu của đề tài là hoạt động tín dụng DN, thực trạng và các giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng DN tại ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng – Phòng giao dịch Lý Thường Kiệt. Phạm vi nghiên cứu: Đề tài chủ yếu nghiên cứu chất lượng tín dụng đối với DN của VPBank PGD Lý Thường Kiệt trong năm 2011- 2013. 4. Phƣơng pháp nghiên cứu Đề tài sử dụng phương pháp nghiên cứu từ tư duy lý luận về vấn đề chất lượng tín dụng DN, thống kê kết quả từ thực tiễn hoạt động tín dụng DN tại VPBank PGD Lý Thường Kiệt, so sánh, phân tích và tổng hợp để làm rõ những nội dung đề tài đã đặt ra. 5. Kết cấu của đề tài Ngoài phần Mở đầu, Kết luận, luận văn được kết cấu thành 3 chương: 3 Chương 1: Cơ sở lý luận về chất lượng tín dụng DN tại ngân hàng thương mại. Chương 2: Thực trạng chất lượng tín dụng DN tại ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng PGD Lý Thường Kiệt. Chương 3: Giải pháp nâng cao chất lượng tín dụng DN tại ngân hàng TMCP Việt Nam Thịnh Vượng PGD Lý Thường Kiệt. 4 CHƢƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHẤT LƢỢNG TÍN DỤNG DOANH NGHIỆP TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI 1.1. Tổng quan về DN 1.1.1. Khái niệm và đặc điểm của DN Theo Mục 1 và 2, Điều 4. “Giải thích từ ngữ”, Luật DN 2005: “ DN là tổ chức kinh tế có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch ổn định, được đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật nhằm mục đích thực hiện các hoạt động kinh doanh”. “Kinh doanh là việc thực hiện liên tục một, một số hoặc tất cả các công đoạn của quá trình đầu tư, từ sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm hoặc cung ứng dịch vụ trên thị trường nhằm mục đích sinh lợi.” Căn cứ vào quy định này thì DN có những đặc điểm sau: - DN là chủ thể kinh tế độc lập, có tư cách pháp nhân, đã được đăng kí kinh doanh. - Thực hiện các hoạt động sản xuất, kinh doanh trên thị trường và chịu trách nhiệm mọi hoạt động kinh doanh của mình. - Trừ các DN hoạt động trong lĩnh vực công ích, mục đích hoạt động của DN là tối đa hoá lợi nhuận. Trong nền kinh tế thị trường, các loại hình DN rất đa dạng và phong phú, cùng tồn tại, phát triển và cạnh tranh lẫn nhau. Có thể phân loại DN theo các tiêu chí sau: - Căn cứ vào quy mô kinh doanh, DN thường chia thành 3 loại: DN lớn, DN vừa và DN nhỏ. - Căn cứ vào quan hệ sở hữu vốn và tài sản trong DN: theo tiêu thức này DN phân thành các loại: DN nhà nước, DN tư nhân, công ty và hợp tác xã. - Căn cứ vào mục đích kinh doanh, DN được chia thành hai loại: DN hoạt động kinh doanh và DN hoạt động công ích. 1.1.2. Vai trò của DN 5 DN có vị trí đặc biệt quan trọng của nền kinh tế, là bộ phận chủ yếu tạo ra tổng sản phẩm trong nước (GDP). DN thúc đẩy sự phát triển kinh tế, khai thác mọi tiềm năng thế mạnh của địa phương, đóng vai trò quan trọng trong lưu thông hàng hoá, cung cấp dịch vụ, đáp ứng kịp thời nhu cầu ngày càng phong phú, đa dạng của xã hội. Tóm lại, DN đóng vai trò rất quan trọng trong nền kinh tế. Hoạt động của DN ngày càng phát triển, góp phần giải phóng và phát triển sức sản xuất, huy động và phát huy nội lực vào phát triển kinh tế xã hội, góp phần quyết định vào tăng trưởng kinh tế, tăng kim ngạch xuất khẩu, thu ngân sách và tham gia giải quyết có hiệu quả các vấn đề xã hội như: tạo việc làm, xoá đói, giảm nghèo... 1.2. Tín dụng ngân hàng đối với DN 1.2.1. Tín dụng ngân hàng 1.2.1.1. Khái niệm và đặc điểm tín dụng Theo Mục 14, Điều 4. “Giải thích từ ngữ”, Luật các Tổ chức tín dụng (TCTD) 2011: “Cấp tín dụng” là việc thoả thuận để tổ chức, cá nhân sử dụng một khoản tiền hoặc cam kết cho phép sử dụng một khoản tiền theo nguyên tắc có hoàn trả bằng nghiệp vụ cho vay, chiết khấu, cho thuê tài chính, bao thanh toán, bảo lãnh ngân hàng và các nghiệp vụ cấp tín dụng khác. Tín dụng ngân hàng chứa đựng các nội dung sau: - Có sự chuyển nhượng quyền sử dụng vốn từ người sở hữu là các NHTM sang cho người sử dụng. - Sự chuyển nhượng này có thời hạn hay mang tính tạm thời. - Sự chuyển nhượng này kèm theo phí. Nghiệp vụ tín dụng ngân hàng có các đặc điểm sau: - Các cá nhân và DN, mỗi chủ thể có nhu cầu vốn tín dụng khác nhau, khả năng cung ứng vốn kịp thời của ngân hàng cho khách hàng phụ thuộc vào hiệu quả huy động vốn từ các chủ thể có nguồn vốn nhàn rỗi trong nền kinh tế, vì vậy thu hồi vốn tín dụng thông qua việc hoàn trả nợ vay là yêu cầu tất yếu của hoạt động tín dụng trong NHTM. 6 - Chuyển giao vốn tín dụng của ngân hàng là chuyển giao quyền sử dụng vốn cho khách hàng, không chuyển sao quyền sở hữu vốn. Khi sử dụng vốn tín dụng, khách hàng phải hoàn trả nợ gốc và lãi. - Hoạt động tín dụng là một trong những hoạt động mang tính chất quyết định toàn bộ hoạt động ngân hàng. Hoạt động này rất đa dạng nhưng rủi ro cũng tiềm tàng ở nhiều mặt với các mức độ khác nhau, do đó hoạt động tín dụng phải có khung pháp lý và chịu sự kiểm soát chặt chẽ của NHNN. - NHTM phải tuân thủ quy trình tín dụng, mọi hoạt động tác nghiệp trong nghiệp vụ tín dụng phải được kiểm tra, giám sát chặt chẽ nhằm đảm bảo khả năng thu hồi nợ và lãi đúng hạn và hạn chế tối đa khả năng nợ xấu xảy ra. 1.2.1.2. Phân loại tín dụng ngân hàng 1.2.1.2.1. Căn cứ vào thời hạn tín dụng: Theo tiêu thức này, tín dụng có thể phân chia thành các loại: - Tín dụng ngắn hạn: Tín dụng có thời hạn dưới một năm. Mục đích của cấp tín dụng thường là nhằm tài trợ đầu tư vào tài sản lưu động. - Tín dụng trung hạn: Tín dụng có thời hạn từ 1 đến 5 năm. Mục đích của cấp tín dụng là nhằm tài trợ cho việc đầu tư vào tài sản cố định. - Tín dụng dài hạn: Tín dụng có thời hạn trên 5 năm. Mục đích của cấp tín dụng thường là nhằm tài trợ đầu tư cho các dự án đầu tư. 1.2.1.2.2. Căn cứ vào mức độ tín nhiệm của khách hàng Theo tiêu thức này tín dụng có thể chia thành các loại: - Tín dụng có bảo đảm: Là loại tín dụng dựa trên cơ sở các bảo đảm cho tiền vay như thế chấp, cầm cố hoặc bảo lãnh của bên thứ ba nào khác. - Tín dụng không có bảo đảm: Là loại tín dụng không có thế chấp, cầm cố hoặc bảo lãnh của người khác mà chỉ dựa vào uy tín của bản thân khách hàng vay vốn để quyết định. 1.2.1.2.3. Căn cứ vào phƣơng thức cấp tín dụng Theo tiêu thức này, tín dụng có thể chia thành các loại: 7 - Tín dụng theo món - Tín dụng theo hạn mức tín dụng - Tín dụng theo hạn mức thấu chi…….. 1.2.1.2.4. Căn cứ vào mục đích tín dụng Theo tiêu thức này tín dụng có thể chia thành các loại: - Tín dụng phục vụ sản xuất kinh doanh công thương nghiệp. - Tín dụng mua bán bất động sản - Tín dụng sản xuất nông nghiệp - Tín dụng kinh doanh xuất nhập khẩu………… 1.2.1.2.5. Căn cứ vào phƣơng thức hoàn trả nợ vay Theo tiêu thức này tín dụng có thể chia thành các loại: - Tín dụng chỉ có một kỳ hạn trả nợ khi đáo hạn - Tín dụng có nhiều kỳ hạn trả nợ, hay còn gọi là tín dụng trả góp. - Tín dụng trả nợ nhiều lần nhưng không có kỳ hạn nợ cụ thể mà tuỳ khả năng tài chính của mình, người đi vay có thể trả nợ bất cứ lúc nào. 1.2.2. Tầm quan trọng tín dụng ngân hàng đối với DN Tín dụng DN là quan hệ chuyển nhượng quyền sử dụng vốn từ ngân hàng cho khách hàng là DN trong một thời hạn nhất định với một khoản chi phí nhất định. Tín dụng DN là hình thức tín dụng rất linh hoạt, hữu ích trong nền kinh tế nước ta hiện nay với các vai trò: - Đáp ứng nhu cầu vốn để duy trì quá trình sản xuất được liên tục, đồng thời góp phần đầu tư phát triển kinh tế. Trong nền kinh tế sản xuất hàng hoá, tín dụng DN là một trong những nguồn vốn hình thành vốn lưu động và vốn cố định của DN, tài trợ dự án đầu tư mới, mở rộng quy mô kinh doanh. Động thời, tín dụng là công cụ tài trợ cho các ngành kinh tế kém phát triển và ngành kinh tế mũi nhọn, tài trợ xuất, nhập khẩu. 8 - Tạo điều kiện để phát triển các quan hệ kinh tế với nước ngoài. Trong điều kiện kinh tế “mở”, tín dụng đã trở thành một trong những phương tiện nối liền các nền kinh tế các nước với nhau. - Tín dụng ngân hàng góp phần nâng cao hiệu quả sử dụng vốn cho DN. So với việc sử dụng vốn chủ sở hữu thì tín dụng ngân hàng ràng buộc trách nhiệm khách hàng phải hoàn trả cả vốn và lãi trong thời hạn nhất định như đã thoả thuận. Do đó, buộc các DN phải nỗ lực, tận dụng hết khả năng của mình để sử dụng vốn vay hiệu quả nhằm đảm bảo nghĩa vụ trả nợ cho ngân hàng. 1.3. Chất lƣợng tín dụng ngân hàng đối với DN 1.3.1. Khái niệm chất lƣợng tín dụng Chất lượng tín dụng ngân hàng là một chỉ tiêu tổng hợp phản ánh mức độ đáp ứng yêu cầu vay vốn hợp lý của khách hàng, phù hợp với chính sách tín dụng, bảo đảm an toàn và mang lại hiệu quả kinh tế cho ngân hàng, đồng thời góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội như một tổng thể. Chất lượng tín dụng ngân hàng thể hiện ở chỗ: tín dụng phải tuân thủ quy trình nghiệp vụ, chính sách tín dụng của ngân hàng và pháp luật, tín dụng phải được bảo đảm và đảm bảo nguyên tắc hoàn trả đầy đủ, đúng hạn cả gốc và lãi, rủi ro tín dụng phải trong giới hạn cho phép. Hoạt động tín dụng phải mang lại hiệu quả kinh tế cho ngân hàng, tạo điều kiện cho các dịch vụ khác của ngân hàng phát triển, bảo đảm thanh khoản, nâng cao uy tín và vị thế cạnh tranh cho ngân hàng. 1.3.2. Các chỉ tiêu định định tính phản ánh chất lƣợng tín dụng Cho dù hầu hết các ngân hàng đã xây dựng một cơ chế bảo đảm an toàn tín dụng, nhưng điều không thể tránh khỏi là một số khoản tín dụng vẫn được thể hiện trên sổ sách là những khoản tín dụng có chất lượng kém, tức tín dụng có vấn đề hay nợ xấu. Những biểu hiện của nợ xấu ít nhiều là khác nhau trong các tính huống khác nhau, nhưng một số đặc điểm chung cho hầu hết các khoản tín dụng kém như sau: 1.3.2.1. Các biểu hiện trong hoạt động tín dụng của khách hàng - Khách hàng vay vốn tín dụng với tần suất gia tăng, trả nợ vay (nợ gốc và nợ lãi tiền vay) không đúng kì hạn hoặc thất thường, thường xuyên đề nghị thay đổi kì hạn, xin gia hạn tín dụng, xuất hiện dấu hiệu đảo nợ được biểu hiện bằng mỗi lần
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng