Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giải pháp hoàn thiện quy trình phân phối ngành hàng linh phụ kiện tại công ty cổ...

Tài liệu Giải pháp hoàn thiện quy trình phân phối ngành hàng linh phụ kiện tại công ty cổ phần dịch vụ phân phối tổng hợp dầu khí (psd)

.PDF
61
364
144

Mô tả:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN QUY TRÌNH PHÂN PHỐI NGÀNH HÀNG LINH PHỤ KIỆN TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ PHÂN PHỐI TỔNG HỢP DẦU KHÍ (PSD) Ngành: Quản Trị Kinh Doanh Chuyên ngành: Quản Trị Marketing Giảng viên hƣớng dẫn : TS. Hoàng Trung Kiên Sinh viên thực hiện Nguyễn Thị Loan : MSSV: 1311141238 TP. Hồ Chí Minh, 2017 Lớp: 13DQM11 i LỜI CAM ĐOAN T i h hự n ậ y ề i nghiên i Nh ng ế ảv ố iệ ng ƣợ C ng y Cổ Phần Dịch Vụ Tổng Hợp Dầu Khí Petrosetco cung cấ h ng nh ƣờng về ự h ấ ng ồn n h T ih n n hị h nhiệ ƣớ nn y TP Hồ Ch Minh ng y 6 h ng 6 n N ƣờ Nguyễn Thị Loan 7 ii LỜI CẢM ƠN Lời ầu tiên em xin dành sự cả c ơn h n h nh ình ến Quý Thầy Cô ƣờng Đại học Công Nghệ Thành phố Hồ Ch Minh ã giảng dạy tận tình và truyền ạt cho em nhiều kiến th ý ũng nh ng kinh nghiệm sống giá trị. Hơn hế n a, em muốn dành lời cả ơn ắc nhấ thầy ã ực tiế hƣớng dẫn e h n h nh i “Kh ến thầy Hoàng Trung Kiên, ận tốt nghiệ ” n y Cả ơn thầy ã ận ình hƣớng dẫn, chỉ bảo và tháo gỡ vƣớng mắc cho em từ lúc bắt tay chọn ề i ề ƣơng v h n h nh i áo thực tập một cách suôn sẻ nhất. Đồng thời e Công ty PSD, tạ ũng xin h n h nh ả ơn ự nhiệ ình giú ỡ c a anh chị iều kiện thuận lợi và hỗ trợ về nhiều mặt cho em. Tuy nhiên với kiến th c c a bản thân còn hạn chế và thời gian thực tập có hạn nên “Kh ận tốt nghiệ ” mong nhận ƣợc sự ng g a em khó tránh khỏi các thiếu sót, khuyế iểm. Kính ý iến c a Quý Thầy Cô cùng các anh chị tại Công ty PSD ể em có thể hoàn thiện hơn n a kiến th c c a mình. Một lần n a em xin chân thành cảm ơn! Sinh viên thực tập Nguyễn Thị Loan iii CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc --------- NHẬN XÉT THỰC TẬP Họ và tên sinh viên: NGUYỄN THỊ LOAN MSSV: 1311141238 Khoá: 2013-2017 1. Thời gian thực tậ :……………………………………………………… 2. Bộ phận thực tập:………………………………………………………… 3. Tinh thần trách nhiệm với công việc và ý th c chấp hành kỷ luật ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… 4. Kết quả thực tậ he ề tài ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… 5. Nhận xét chung ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… Đơn vị thực tập iv CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc --------- NHẬN XÉT GIẢNG VIÊN HƢỚNG DẪN Họ và tên sinh viên: NGUYỄN THỊ LOAN MSSV: 1311141238 Khoá: 2013-2017 1. Thời gian thực tập: 2. Bộ phận thực tập: 3. Nhận xét chung ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… Giả v ê hƣớng dẫn TS. HOÀNG TRUNG KIÊN v MỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU .............................................................................................................1 1. Lý do chọn ề tài .....................................................................................................1 ề tài ......................................................................................2 2. Mục tiêu nghiên c 3 Đối ƣợng và phạm vi nghiên c u ...........................................................................2 4 Phƣơng h nghiên 5. Kết cấu c ề tài ....................................................................................................3 CHƢƠNG 1.1. u.........................................................................................2 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KÊNH PHÂN PHỐI ......................................4 Khái niệm về phân phối và kênh phân phối ..................................................4 1.1.1. Khái niệm về phân phối. .........................................................................4 1.1.2. Khái niệm kênh phân phối. .....................................................................4 1.2. Các yếu tố ảnh hƣởng ến kênh phân phối ...................................................5 1.3. Đ nh gi hực trạng kênh phân phối. ............................................................. 7 1.4. Quản trị kênh phân phối. ...............................................................................8 TÓM TẮT CHƢƠNG .............................................................................................. 8 Chƣơng : THỰC TRẠNG KÊNH PHÂN PHỐI NGÀNH HÀNG LINH PHỤ KIỆN TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ PHÂN PHỐI TỔNG HỢP DẦU KHÍ (PSD) ........................................................................................................................... 9 2.1. Tổng quan về Công ty PSD ...........................................................................9 2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển c a công ty PSD .................................9 2.1.2. Ngành nghề kinh doanh ........................................................................10 2.1.3. Ch 2.1.4. Cơ ấu tổ ch c .....................................................................................12 2.1.5. Ph n PSD. ...............................................................................................................14 2.1.6. Kết quả hoạ 2.2. n ng v nhiệm vụ ........................................................................11 h i ƣờng ảnh hƣởng ến hoạ ộng phân phối c a công ty ộng kinh doanh c a công ty...........................................18 Thực trạng Hệ thống kênh phân phối ngành hàng C&A tại PSD ...............20 2.2.1. Tổng quan các kênh phân phối ngành hàng C&A tại Việt Nam ..........20 2.2.2. Hệ thống kênh phân phối ngành hàng C&A tại Công ty PSD .............21 2.2.3. Các sản phẩm phân phối c a ngành hàng C&A ...................................25 2.2.4. Các quy trình nghiệp vụ iên n ến hoạ ộng phân phối ngành hàng C&A. ...............................................................................................................27 vi 2.2.5. Công tác lập dự báo và kế hoạch. ......................................................... 30 2.2.6. Quy trình mua hàng. .............................................................................32 2.2.7. Quy trình nhập hàng .............................................................................33 2.3. Tình hình hoạ ộng c a ngành hàng C&A .................................................34 2.3.1. Kết quả kinh doanh ngành hàng C&A c a PSD. ..................................34 2.3.2. Lƣợng tồn kho ngành hàng C&A c a Công ty PSD............................. 36 2.3.3. Mậ 2.4. ộ phân phối ngành hàng C&A tại PSD. ......................................38 Đ nh gi hiệu quả kênh phân phối ngành hàng C&A tại Công ty PSD ......40 2.4.1. Về kế hoạch. ......................................................................................... 40 2.4.2. Về mua hàng ......................................................................................... 40 2.4.3. Tồn kho .................................................................................................40 TÓM TẮT CHƢƠNG ............................................................................................ 41 Chƣơng 3: GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ KÊNH PHÂN PHỐI NGÀNH HÀNG C&A TẠI CÔNG TY PSD. .......................................................... 42 3.1. Định hƣớng và mục tiêu phát triển c ng y ối với ngành hàng C&A .42 3.1.1. Tổng quan ............................................................................................. 42 3.1.2. Mục tiêu phát triển c a Công ty ........................................................... 42 3.1.3. Chiến ƣợc phát triển trung và dài hạn .................................................42 3.2. C n v ịnh hƣớng hoàn thiện Quản trị hệ thống phân phối ngàng hàng C&A tại Công ty Cổ phần Dịch vụ Phân phối Tổng hợp Dầu khí. ..............43 3.2.1. C n ể hoàn thiện Quản trị hệ thống phân phối ngành hàng C&A tại Công ty Cổ phần Dịch vụ Phân phối Tổng hợp Dầu khí. ....................43 3.2.2. Định hƣớng hoàn thiện Quản trị hệ thống phân phối ngành hàng C&A tại Công ty Cổ phần Dịch vụ Phân phối Tổng hợp Dầu khí. ............................. 43 3.3. Giải pháp hoàn thiện hệ thống kênh phân phối ngành hàng C&A c a Công ty Cổ phần Dịch vụ Tổng hợp Dầu khí Việt Nam. ................................................44 3.3.1. Giải pháp 1: Hoàn thiện công tác dự báo và lập kế hoạch. ..................44 3.3.2. Giải pháp 2: Hoàn thiện công tác mua hàng. ........................................45 3.3.3. Giải pháp 3: Hoàn thiện công tác quản lý hàng tồn kho. ......................46 TÓM TẮT CHƢƠNG 3 ............................................................................................ 48 KẾT LUẬN ...............................................................................................................49 TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................................... 50 PHỤ LỤC ..................................................................................................................51 vii DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT Ký hiệu - Từ viết tắt Chú thích PSD Công ty Cổ phần Dịch vụ Phân phối Tổng hợp Dầu khí FPT Trading Công ty Trách nhiệm h u hạn Thƣơng Digiworld Công ty Cổ phần Thế Giới Số DO Đơn h ng C&A Linh, phụ kiện SCs Bộ phận hƣ ý kinh doanh XNK Xuất nhập khẩu LNST Lợi nhuận sau thuế WMS Hệ thống Quản lý hàng tồn kho BM Quản lý nhãn hàng ại FPT viii DANH SÁCH CÁC BẢNG Bảng 2.1: So sánh doanh thu và lợi nhuận c a PSD với ối th cạnh tranh.............16 Bảng : Cơ ấu nguồn nhân lực c PSD nh ến 30/6/2016. .............................. 17 Bảng 2.3: Kết quả các chỉ số thanh khoản c a PSD từ 2013 – 2016 ........................ 18 Bảng 2.4: Kết quả hoạ ộng kinh doanh công ty PSD.............................................19 Bảng 2.5 : Bảng so sánh số ƣợng hàng hóa C&A nhập mua c a PSD. ...................33 Bảng 2.6: Bảng so sánh trọng ƣợng hàng hóa C&A nhập c a PSD ........................ 33 Bảng 2.7: Kết quả kinh doanh ngành hàng C&A .....................................................34 Bảng 2.8: Diện tích và số ƣợng hàng hóa các kho PSD. .........................................36 Bảng 2.9: Hàng tồn kho theo thời gian c a ngành hàng C&A .................................37 ix DANH SÁCH CÁC BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ, SƠ ĐỒ, HÌNH ẢNH Sơ ồ Biể : Sơ ồ ơ ấu tổ ch c phòng ban tại PSD ................................................12 ồ 2.1. Doanh thu bán hàng và CCDV c a FPT Tranding, Digiworld và PSD. ...................................................................................................................................16 Sơ ồ 2.2: Quy trình phân phối ngành hàng C&A tại PSD ......................................27 Sơ ồ 2.3: Quy trình hoạ ộng ngành hàng C&A tại PSD ......................................28 Hình 2.1: Quy trình dự báo tại PSD. .........................................................................31 Hình 2.2: Quy trình mua hàng ngành hàng C&A tại PSD. .......................................32 Biể ồ 2.2 Doanh thu thuần ngành hàng C&A c a PSD ........................................35 Biể ồ 2.3 Biể ồ Lợi nhuận gộp và LNST thu nhập doanh nghiệp ngành hàng C&A c a PSD ...........................................................................................................36 Hình 2.3: Bản ồ mậ ộ phân phối ngành hàng C&A c a công ty PSD. ................39 1 LỜI MỞ ĐẦU ề tài 1. Lý do chọ Trong nh ng n N ng h qua, thị ƣờng tiêu thụ các sản phẩm công nghệ tại Việt iển rất nhanh chóng. Cùng với sự phát triển phụ kiện ũng ừng ƣớc phát triển, chiế Với lợi thế dân số ng ĩnh ng nh h ng inh ột phần thị ƣờng tại Việt Nam. ẻ hóa, thích khám phá cái mới màu mỡ cho sự phát triển các sản phẩm công nghệ Kè y h nh ảnh ất ự ời và lớn he mạnh không ngừng c a các trung tâm bán lẻ ến ngƣời iê dùng nhƣ Ng yễn Kim, Thế Giới Di Động, Trần Anh… ùng với các công ty phân phối sỉ nhƣ C ng y Cổ phần Dịch vụ Phân phối Tổng hợp Dầu khí (PSD), Công ty Cổ phần Thế Giới Số (Digiworld), Công ty Trách nhiệm h u hạn Thƣơng ộ cạnh tranh trên thị ƣờng phân phối nh ng mặt hàng này ngày này tạo ra m càng lớn Để có thể tiếp tục hoạ ộng và phát triển ngành hàng C&A, các công ty buộc phải h y ổi hƣơng h c, cắt giảm tối ộng cố õi thiện hiệu quả các hoạ phân phối vì ại FPT (FPT T ding)… Điều y h i ảng ch hi h ặc biệt là hoạ h ng ần thiết, cải ộng quản trị công nợ và kênh ạo c a doanh nghiệp phân phối. Quản trị kênh phân phối có ảnh hƣởng rất lớn ến hiệu quả sản xuất kinh doanh c a doanh nghiệp. ƣợc các khoản Nếu quản trị chuỗi kênh phân phối tốt, doanh nghiệp sẽ cắt giả hi h nhƣ ồn kho, vận chuyển… ng ự liên kết gi a các bộ phận tranh c a doanh nghiệ v ng tối nh ng công ty có kênh phân phối hoạ M … ều là nh ng công ty nắ nh ng c cạnh ầu c a khách hàng. Trên thế giới, ộng hiệu quả nhƣ A e A z n W ƣợc rất nhiều lợi thế ƣớ - ối th cạnh tranh c a mình. Công ty Cổ phần Dịch vụ Phân phối Tổng hợp Dầu khí là một trong nh ng công ty phân phối sỉ linh, phụ kiện hàng công nghệ h ng ầu trên thị ƣờng hiện n y V ể hiể õ hơn về hoạ ộng kênh phân phối ngành hàng Linh, phụ kiện tại công ty cổ phần Dịch vụ Phân phối Tổng hợp Dầu khí, từ ƣ pháp hoàn thiện kênh phân phối nhƣ hế n ? Ch nh vì iề ã họn ề tàì: e giải “Giải pháp hoàn thiện quy trình phân phối ngành hàng linh phụ kiện tại Công ty Cổ phần Dịch vụ phân phối tổng hợp dầu khí (PSD)” nghiệp. ề tài khóa luận tốt 2 2. Mục tiêu nghiên cứu ề tài Đ nh gi y ình h n hối phối ngành hàng linh phụ kiện tại Công ty Cổ phần Dịch vụ phân phối tổng hợp dầ h (PSD) ể thấy ƣợc nh ng ƣ iểm và hạn chế còn tồn tại ở quy trình. Đƣ nh ng giải pháp, kiến nghị nhằm hoàn thiện quy trình phân phối tại công ty, giúp công ty này càng phát triển và cạnh tranh tố hơn kinh tế ng i ƣờng ng ng ƣởng. 3. Đố tƣợng và phạm vi nghiên cứu Đối tượng nghiên cứu Quy trình phân phối ngành hàng linh phụ kiện tại Công ty Cổ phần Dịch vụ phân phối tổng hợp dầu khí (PSD). Phạm vi nghiên cứu Phạm vi không gian: Đề i ƣợc nghiên c u tại Công ty Cổ phần Dịch vụ phân phối tổng hợp dầu khí (PSD) dựa trên số liệu th cấp thông qua báo cáo thống ê h ng n a công ty. Phạm vi thời gian: Từ ngày 24/04/2017 ến ngày 16/07/2017. 4. Phƣơ pháp hê ứu Bài nghiên c u sử dụng một số hƣơng h nhƣ: Th hập số liệu, phân tích số liệu, quan sát thực tế… Thu thập số liệu Đề tài ch yếu sử dụng số liệu th cấ ố liệu th cấ ƣợc Công ty PSD cung cấp. Bên cạnh òn ƣợc thu thập từ nhiều nguồn h Internet và các bài nghiên c nh nhƣ h ƣớ Phương pháp phân tích số liệu Sử dụng phương pháp mô tả ể h n hv nh gi hực trạng hoạ phân phối c a công ty PSD và tìm ra nh ng thuận lợi ũng nhƣ h ng gặp phải. h n ộng ng y 3 Sử dụng phương pháp phân tích tổng hợp và suy luận ể ề xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện quy trình phân phối c a công ty. Phương pháp quan sát thực tế Thực hiện hƣơng h n hực tế, từ h ầ iên ến khâu cuối cùng tại công ty PSD. 5. Kết cấu củ ề tài Chƣơng : Cơ ở lý luận về kênh phân phối Chƣơng : Thực trạng kênh phân phối ngành hàng linh phụ kiện tại công ty Cổ phần Dịch vụ Phân phối Tổng hợp dầu khí (PSD) Chƣơng 3: Kiến nghị nhằm nâng cao hiệu quả kênh phân phối ngành hàng C&A tại công ty PSD 4 CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KÊNH PHÂN PHỐI 1.1. Khái niệm về phân phối và kênh phân phối 1.1.1. Khái niệm về phân phối. ộng lập kế hoạch, thực hiện và kiểm tra việ Phân phối là hoạ ƣ h v vận tải hàng hóa từ ngƣời sản xuất tới ngƣời tiêu dùng thông qua các doanh nghiệp nh n ộc lập và phụ thuộc lẫn nhau. hoặ 1.1.2. Khái niệm kênh phân phối. nh n h Kênh phân phối là một nhóm các tổ ch sản phẩm từ nhà sản xuấ gi v ình ƣ ến ngƣời tiêu dùng. Các kênh phân phối tạo nên dòng chảy sản phẩm từ ngƣời sản xuấ ến ngƣời mua cuối cùng. Tất cả nh ng tổ ch c, cá nhân tham gia vào kênh phân phối ƣợc gọi là các thành viên c a kênh. Nh ng thành viên nằm gi a nhà sản xuấ v ngƣời ) ƣợc gọi là các trung gian phân phối. Có thể có các tiêu dùng cuối cùng (nế y: loại trung gian phân phối Nhà bán buôn: Là các trung gian phân phối mua sản phẩm c a nhà sản xuất và bán cho các trung gian khác hoặc cho các khách hàng công nghiệp. Nhà bán lẻ: Là các trung gian phân phối mua sản phẩm từ nhà sản xuất hoặc nhà bán buôn và bán sản phẩm trực tiế h ngƣời tiêu dùng cuối cùng. Đại lý và môi giới: Là các trung gian phân phối có quyền thay mặt cho nhà sản xuấ ể bán sản phẩ C ại lý và môi giới không có quyền sở h u sản phẩm. Nhà phân phối: Là các trung gian phân phối trên thị ƣờng công nghiệp, hoặc các nhà bán buôn. C ng gi n nhƣ nh n n nh n ẻ bỏ tiền ra mua hàng hoá rồi bán lại kiếm lời. Họ ƣợc gọi ng gi n hƣơng mại. Họ Nh ng i giới ng gi n h nhƣ nh ại diện c a nhà sản xuấ hàng thì tìm kiếm khách hàng, thay mặt nhà sản xuấ n Đ ng gi n ại lý. Họ h ng ƣ ƣ h h h n h h nh n ại lý bán iều kiện mua nh n và chỉ hƣởng hoa hồng môi giới bán hàng. Các công ty vận chuyển, kho hàng, ngân hàng, quảng cáo 5 hỗ trợ cho nhà sản xuất trong quá trình phân phối. Họ ƣợc gọi là các trung gian hỗ trợ. Họ ƣợ hƣởng phí cung cấp dịch vụ hỗ trợ. 1.2. Các yếu tố ả h hƣở  Các yếu tố ến kênh phân phối ô trƣờng bên trong. i ƣờng bên trong là các nhân tố ch quan ảnh hƣởng ến hoạt Các yếu tố ộng c a chuỗi cung ng bao gồm các yếu tố ộng tích cực hoặc tiêu cực. gồm: Các yếu tố - Nguồn lực về n ngƣời: bao gồm chấ ƣợng nguồn nhân lự ơ ấu tổ ch c, các chính sách duy trì và phát triển nguồn nhân lực. - Tài chính: gồ n ng ực tài chính, quản trị i h nh… - Hình ảnh công ty: nhận biết sản phẩm, nhận biế hƣơng hiệu.  Các yếu tố ô trƣờng bên ngoài i ƣờng bên ngoài bao gồ Các yếu tố i ƣờng vĩ v i ƣờng vi mô.  Các yếu tố môi trường vĩ mô: Yếu tố luật pháp Các nhân tố chính ph , luật pháp và tình hình kinh tế chính trị luôn là nhân tố ộng ến mọi hoạt ộng trong nền kinh tế quố d n v nhạy cả thống phân phối. Th hai là nh ng y ịnh c a luật pháp c Việt Nam ngày nay, việc xuất khẩ ng nƣớ nh ng ng hệ nƣớ ng i: Đối với ột vai trò lớn cho GDP c a kinh tế Nhƣng hị ƣờng quốc tế luôn luôn là một thị ƣờng khó tính và nhiều trở ngại. Ngoài ra nh ng phân phối Việ N y ịnh về giờ gi ũng òn h phong công nghiệ nhƣ vậy C ơ hội ũng ỡ ngỡ v h ng ị iểm giao hàng thì nhà ng hải thích nghi dần với tác y ịnh về thuế nhập khẩu, lệ phí có thể vừa tạo hể vừa là phanh hãm cho phân phối. Tình hình kinh tế - xã hội Thực trạng nền kinh tế v x hƣớng ng ƣơng i ảnh hƣởng không nhỏ ến hệ thống phân phối. Các chỉ tiêu ch yếu c a nền kinh tế nhƣ: ố ộ ng ƣởng kinh tế, lãi suất, tỷ giá hối ộ ng iv ỷ lệ lạm phát. Thực vậy, tố 6 ƣởng khác nhau c a nền kinh tế ng gi i ạn thịnh vƣợng, suy thoái, phục hồi sẽ ảnh hƣởng ến chi tiêu tiêu dùng. Mà chi tiêu tiêu dùng ảnh hƣởng trực tiếp ến kết quả c a hệ thống phân phối. Tu thuộc vào từng thời k c a tố ộ ng ƣởng hệ thống phân phối sẽ có nh ng iếu chỉnh cho phù hợp. Khi m c tiêu dùng c ngƣời dân giảm xuống phân phối ra thị ƣờng phải giả i iều chỉnh cung ể không gây ra tình trạng thừa thãi, lãng phí. Còn khi tố cho vừa cầ ƣởng kinh tế ng v hải ng dự tr ể cung cấ ầy ộ ng cho thị ƣờng. Hệ thống phân phối là công cụ ể cạnh tranh c a các doanh nghiệp. Khi kinh tế sa sút, suy thoái dẫn ến giảm chi phí cho tiêu dùng nhƣ vậy ũng ồng thời th cạnh ng ối nh nhƣ vậy hệ thống phân phối phải không ngừng phát triển và sáng tạo. Lạm phát và vấn ề chống lạ h ũng ột nhân tố cần phải xem xét và phân ngƣời tiêu tích. Trên thực tế, khi lạm phát cao thì việc kiểm soát giá và s c mua c dùng là rấ h h n Vì gi yếu tố nhạy cảm nhấ phối có dễ dàng thuận lợi hi h ng h ối với ngƣời tiêu dùng. Phân ƣợc tiêu dùng ổn ịnh v hƣờng xuyên. Chủng loại sản phẩm Quảng cáo là một khâu trong quá trình phân phối hàng hoá. Sẽ h h n hi không có quảng cáo. Tuy nhiên, tu bản chất và ch ng loại hàng hoá mà chúng ta có nh ng hình th c phân phối cho phù hợp. Yếu tố toàn cầu Khu vực hoá, toàn cầ h ã ng v ẽ là mộ hƣớng tất yếu mà mọi doanh nghiệp mọi ngành, mọi chính ph phải nh ến. Ngày nay, họ gọi iề tên thế giới “ngƣời nh h ng’’ T ng ối cảnh ƣờng bên ngoài mỗi doanh nghiệ hì ộng c n i ƣờng thế giới là môi ến hệ thống phân phối sẽ vô cùng ph c tạp. Khi Việt Nam ã h nh h c là thành viên c a tổ ch mại thế giới WTO hì húng  Các yếu tố môi trường vi mô: - Khách hàng - Đối th cạnh tranh hƣơng ũng hải tuân th theo nh ng tiêu chuẩn hết s c khắt khe c a thế giới. - Nhà cung cấp với cái 7 - Đối th tiềm ẩn: chỉ mộ ối th có khả n ng gi nhập và cạnh tranh trong một thị ƣờng cụ thể song hiện tại hƣ gi nhập. - Sản phẩm thay thế: là sản phẩm có thể thay thế các loại sản phẩ ƣơng về công dụng (hoặc tiêu thụ) hi h ƣơng iều kiện h y ổi. Sản phẩm thay thế có thể có chấ ƣợng tố hơn h ặc thấ hơn ặt hàng nó thay thế v ố có m c giá rẻ hơn 1.3. Đá h á thực trạng kênh phân phối. Trong nh ng n ý h vụ phân phối, Việ N phối tại Việ N ƣợc tầm quan trọng và hiệu quả to lớn từ dịch ã hú ọng vào việc xây dựng và phát triển dịch vụ phân C ơ n ản ý nh nƣớc liên n ã ừng ƣớc xây dựng khung pháp lý và chính sách phát triển dịch vụ phân phối C ng y PSD ã ƣợc thành lập cung cấp dịch vụ phân phối sản phẩm và từng ƣớc hình thành chuỗi cung ng hàng hoá tới các vùng miền trong cả nƣớc. N 5 ộ n h h n với PSD: áp lực cạnh tranh rất cao c a thị ƣờng cùng với sự phát triển không ngừng c a chuỗi bán lẻ, sự h y ổi về ơ hế c a các hãng, s c mua c a thị ƣờng giảm, giải quyết hàng tồn h ã ực tiếp ảnh hƣởng ến doanh thu và lợi nhuận c a Công ty. Để ch ộng ối phó với thách th c trên PSD ã ất nỗ lực trong việc triển khai kế hoạch kinh doanh, cụ thể nhƣ : - Mở rộng, cải thiện và siết chặt mối quan hệ với các hãng, nhà sản xuất. - Phát triển ồng ều 3 ngành kinh doanh tạo nên một hệ sinh thái khép kín, mang lại các giải h inh d nh ƣu việ h ại lý và nhà sản xuất thông qua hoạt ộng: + Phát triển mạnh kênh phân phối. + Tiến hành tìm kiế - Tiếp tụ ối tác mới ể mở rộng ngành hàng phân phối. ẩy mạnh công tác dịch vụ giao nhận và logistic, hoàn thiện các quy trình quản lý nhằm tiết kiệm chi phí và nâng cao hiệu quả kinh doanh. 8 ạ Thực hiện tốt công h trong toàn Công ty, triển khai các hoạ ời sống cho cán bộ công nhân viên ộng nhằm phát triển v n h PSD ên tất cả các mặt. 1.4. Quản trị kênh phân phối. Quản trị kênh phân phối ý nghĩ ình n y ƣợc thực hiện h ng n ọng trong hiệu quả c a phân phối. Quá ƣớc sau:  Tuyển chọn các thành viên trong kênh: Các nhà sản xuất có khả n ng h nhau trong việ h hú ng gi n mình. Một số nhà sản xuất không gặ tiêu chuẩn cho kênh phân phối ã họn c a h h n gì ng việc tuyển chọn nhà phân phối. Trong một số ƣờng hợp, việc h a hẹn về kiểu 10 phân phối ộc quyền hay chọn lọ ũng h hú ƣợ số ngƣời có nguyện vọng tham gia vào kênh phân phối.  Hình thứ ộng viên, khích lệ thành viên trong kênh: Các thành viên trong kênh phân phối cần ƣợc khuyến h h hƣờng xuyên ể họ làm tốt công việc ƣợ gi C iều khoản mà họ chấp thuận khi tham gia kênh phân phối ũng ạo ra một sự ộng viên n nhƣng cần ƣợc bổ sung thêm việc huấn luyện, giám sát và khuyến khích. Việc kích thích các thành viên c a kênh phân phối làm tốt phải bấ ầu từ việc hiể ƣợc nhu cầ v ƣớc muốn c a nh ng ngƣời trung gian. TÓM TẮT CHƢƠNG 1 Chƣơng ình y ất cả nội dung lý thuyết có liên quan sẽ ƣợc áp dụng ơ sở lý thuyết cho nghiên c u. Các nội dung chính bao gồm: Các khái niệm về phân phối, kênh phân phối; nh ng nội dung hoạ ộng trong hệ thống phân phối; các yếu tố ảnh hƣởng ến kênh phân phối. Nh ng nội d ng ên ộng kênh phân phối tại PSD. Từ hình hoạ nh gi nh ng ƣ ơ ở ể phân tích hoạt iểm và hạn chế về tình ộng Quản trị chuỗi cung ng hiện tại Đồng thời nh ng kiến th và kinh nghiệm thực tiễn ình pháp hoàn thiện hoạ y ộng phân phối c ng Chƣơng PSD ẽ là nền tảng ể ƣ ng ƣơng i. ơ ản giải 9 Chƣơ 2: THỰC TRẠNG KÊNH PHÂN PHỐI NGÀNH HÀNG LINH PHỤ KIỆN TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ PHÂN PHỐI TỔNG HỢP DẦU KHÍ (PSD) 2.1. Tổng quan về Công ty PSD 2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của công ty PSD  Tên công ty: CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ PHÂN PHỐI TỔNG HỢP DẦU KHÍ.  Trụ sở chính: 1-5 Lê Duẩn, Tòa nh Pe Vie n Phƣờng Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh.  Website: www.psd.com.vn  Logo công ty: Công ty Cổ phần Dịch vụ phân phối tổng hợp Dầ n 7 ơn vị thành viên c a Tổng công ty Cổ phần Dịch vụ phân phối tổng hợp dầu khí Petrosetco. Tổng Công ty thuộc Tậ hnn h (PSD) ƣợc thành lập hình h nh v h n Dầu khí Việ N S hơn iển PSD ã hẳng ịnh vị trí là một trong nh ng nhà phân phối chuyên nghiệ h ng ầu tại Việt Nam, phân phối sản phẩm chính hãng từ hƣơng hiệu danh tiếng thế giới. PSD tự h ƣợc vinh danh trong top 500 doanh nghiệp lớn nhất Việt Nam theo VNR 500 bình chọn.  Ngày 01/04/2007, ban Dự án Nokia c a Petrosetco tích cực xây dựng kế hoạch kinh doanh và trình bày kế hoạ h inh d nh ể thuyết phục Nokia lựa chọn Petrosetco là nhà phân phối chính th c c a Nokia tại Việt Nam. 10  Ngày 20/04/2007, Petrosetco chính th c thành lập Chi nhánh Xí nghiệp Viễn thông Dầ h PV e e ên hƣơng hiệu PVT, phụ trách triển khai phân phối iện thoại Nokia.  Tháng 06/2007, PV Telecom chính th c trở thành nhà phân phối iện thoại Nokia tại Việt Nam.  Tháng 04/2008, PV Telecom phát triển từ chi nhánh thành công ty với tên gọi Công ty TNHH 1TV Dịch vụ Phân phối Tổng hợp Dầ h Tên hƣơng hiệu PSD. Việ h y ổi tên gọi cho thấy mục tiêu phát triển c a PSD trở thành công ty phân phối chuyên nghiệ ng nh ản phẩm.  Tháng 07/2008, PSD mở rộng dòng sản phẩm phân phối sang máy tính xách tay. Hiện n y PSD ng nh h n hối h hƣơng hiệu: Acer, Dell, HP, Lenovo, A …  Tháng 02/2010, PSD tiếp tục mở rộng dòng sản phẩm phân phối sang hàng iện tử, linh kiện iện tử. Hiện n y PSD ng nh h n hối cho các sản phẩm usb, c ng di ộng, chuộ y nh … hƣơng hiệu Kingston, Genius, S ng d …  Tháng 07/2011, PSD chính th c chuyển ổi mô hình hoạ ộng từ Công ty TNHH sang Công ty Cổ phần với tên gọi chính th c: Công ty Cổ phần Dịch vụ Phân phối Tổng hợp Dầu khí PSD .  Tháng 07/2012, PSD chính th c trở thành nhà phân phối sản phẩ di ộng Samsung. Tháng 12, PSD tiếp tục trở h nh ối tác phân phối c iện thoại Lenovo.  Tháng 09/2013, PSD chính th c trở thành nhà phân phối sản phẩm phần mềm Microsoft tại Việt Nam và Lào. Tháng 01/2014, PSD trở thành nhà phân phối sản phẩm Cyber Power tại Việt Nam.  Đến cuối n 5 PSD ã ối tác c hơn hƣơng hiệu danh tiếng thế giới. Danh mụ n y ã v ng iếp tụ ƣợc mở rộng với sự phát triển c a PSD 2.1.2. Ngành nghề kinh doanh - Mua bán máy móc thiết bị ngành công nghiệp, trang thiết bị v n hòng buôn thiết bị iện, vật liệ iện ( y h dùng trong mạ h iện) - Mua bán thiết bị viễn thông. - Kinh doanh vận tải hàng hóa bằng ô tô. - Bán buôn máy vi tính, thiết bị. iện n ộng ơ iện d y iện và thiết bị
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan