Khoa luận tốt nghiệp
GVHD : Đặng Thanh Vũ
I
U
K t khi on ngƣ i xu t hiện tr n mặt
qu n thành t
h
th v n
quản tr
t này, và k t khi on ngƣ i i t h p
t
u xu t hiện X h i àng ph
d ng và ông ảo ao nhi u th vai trò ủa quản tr
Nhƣng m t trong những v n
àng quan trọng
t p, a
y nhi u
m u hốt ủa quản tr vẫn là quản tr tài nguy n
nhân sự ( human resourse management ) m t ông ty hay m t t
h
nào dù ó
m t nguồn tài hính phong phú, nguồn tài nguy n ( vật tƣ ) dồi dào với hệ thống
máy mó thi t
hiện
i kèm theo á
ông th
khoa họ kỹ thuật th n kỳ i
hăng nữa ũng sẽ trở n n vô í h n u không i t quản tr tài nguy n nhân sự Chính
ung á h quản tr tài nguy n nhân sự này t o ra
mặt văn hoá ủa t
u không khí vui tƣơi ph n khởi hay ăng thẳng u ám ủa t
niệm mà ngƣ i phƣơng tây gọi là
u không khí t
h
h
h , t o ra
ó Đó là khái
ủa ông ty hay
mặt văn
hoá ủa ông ty ( orporate ulture ) Ngƣ i Việt Nam húng ta thƣ ng gọi nó là
u không khí sinh ho t ủa ông ty
: Quản tr nhân sự quả là m t lĩnh vự ph
khăn không dễ nhƣ ngƣ i ta thƣ ng nghĩ Nó ao gồm nhi u v n
sinh lý, x h i, tri t họ ,
o
họ và thậm hí ả dân t
t p và khó
nhƣ tâm lý,
họ Nó là m t khoa
họ nhƣng ồng th i là m t nghệ thuật – nghệ thuật quản tr on ngƣ i Là m t
khoa họ ai trong húng ta ũng ó khả năng n m vững ƣ
Nhƣng nó l i là m t
nghệ thuật, mà nghệ thuật th không phải ai ũng áp dụng ƣ ,
ủa v n
quản tr nhận sự em ti n hành nghi n
u
th y ƣ
tài “HOÀN THIỆN
CÔNG TÁC QUẢN Ý NHÂN SỰ TẠI CÔNG TY TNHH PHƯƠNG
K t
u khoá luận ủa em ao gồm ó 3 hƣơng:
C
I: C
C
II: T ự
C
III: C
TNHH P
ậ
ộ
TNHH P
G
g Minh
ự
.
SVTT : Hoàng Bảo Sơn
01
vai trò
INH”
Khoa luận tốt nghiệp
GVHD : Đặng Thanh Vũ
CHƯƠNG I
CƠ S
1.1 K
mv
ị
Ý UẬN
ự :
- Quản tr tài nguy n nhân sự là sự phối h p m t á h t ng th
nh, tuy n m , tuy n họn, duy tr , phát tri n,
l i ho tài nguy n nhân sự thông qua t
và
nh hƣớng viễn ảnh ủa t
h
h ,
, nhằm
t ƣ
mụ ti u hi n lƣ
h
t k vai trò ủa họ là g Cơ quan t
h
t
quan nhà nƣớ , m t ệnh viện, m t viện
h ng hàng không quân ô … t
ó th là m t t
ng nào ủa
ng sản, m t ơ
ng, nhà th hay
ó ó th lớn hay nhỏ ơn giản hay ph
h
Nhƣ vậy quản tr tài nguy n nhân sự g n li n với m t t
h
ó ó phòng hay
t
i họ , li n oàn lao
hính tr hay m t t
h
h
h
ho t
ó th là m t h ng sản xu t,
m t ông ty ảo hi m, m t ông ty thƣơng m i, m t ông ty
Ngày nay t
ng ho h
ng vi n và t o mọi i u kiện thuận
- Tài nguy n nhân sự ao gồm t t ả mọi á nhân tham gia
t
á ho t
h
vận
ng tranh ử
tk
ơ quan t
phận quản tr nhân sự ó hay không Quản tr tài nguy n
nhân sự là m t thành tố quan trọng ủa h
nhánh r ng kh p nơi trong m t t
năng quản tr và nó ó gố rễ và á
h
- Quản tr tài nguy n nhân sự hiện diện kh p mọi phòng an Chúng ta
rằng
t
t p
p quản tr nào ũng ó nhân vi n dƣới quy n và v th
tr tài nguy n nhân sự nghĩa là phải ho h
lƣ ng nhân sự ủa m nh Do ó,
t
nh, t
h , l nh
n lƣu ý
u phải quản
o và ki m tra lự
p quản tr nào – t t ng giám ố tới á
trƣởng phòng, trƣởng nhóm – ũng phải i t quản tr tài nguy n nhân sự
1.2 Sự ầ
- Ta
i ts
ế
ị
lao
ồ
ự
ng là m t trong a y u tố
ti p tham gia vào á ho t
:
u vào ủa sản xu t, là y u tố trự
ng ủa doanh nghiệp, là y u tố ủa hi phí, là y u tố
giá thành và k t tinh giá tr trong sản phẩm, ồng th i s
lao
ng là y u tố t o ra
giá tr thặng dƣ, t o ra l i nhuận Chính v th doanh nghiệp muốn thành ông th
phải quản lý nguồn nhân lự
SVTT : Hoàng Bảo Sơn
ó hiệu quả
02
Khoa luận tốt nghiệp
GVHD : Đặng Thanh Vũ
- Hơn nữa, on ngƣ i là hủ th
ủa x h i, on ngƣ i luôn vận
on ngƣ i là m t á th hoàn toàn
lập ó th xá ri ng, ó ý th
u ri ng, ó á tính ri ng Mỗi ngƣ i là m t hệ thống nhu
i li n tụ Trong ó ó nhu
u ƣ
tồn t i và phát tri n Chính v th
ủa doanh nghiệp, quy t
- Nhƣ vậy trong
r t
nh
ng và phát tri n,
lao
ng, lao
ri ng, ó nhu
u a ph
t p và thay
ng là i u kiện
on ngƣ i
ông tá quản tr là m t ho t
ng quan trọng nh t
n sự tồn t i và phát tri n ủa doanh nghiệp
t kỳ m t ơn v m t t
h
x h i nào th
ông việ quản tr là
n thi t Mà trong ó quản tr nhân lự là ốt lõi ủa quản tr , hay nói á h khá
“ Mọi v n
1.3 ặ
1.3.1 ặ
quản tr suy ho ùng là quản tr on ngƣ i “
m,
ă
,
mv ,m
ị
ồ
ự :
m:
Quản tr nguồn nhân lự là m t
nguồn nhân lự
phận ủa quản lý doanh nghiệp, quản lý
hính là quản lý doanh nghiệp ng với y u tố on ngƣ i Đây là ặ
i m lớn nh t và hủ y u nh t ủa quản lý nguồn nhân lự , hi phối toàn
n á
n i dung ủa quản lý nguồn nhân lự
1.3.2 C
ă
:
Quản tr nguồn nhân lự thự hiện á
- K ho h hoá nguồn nhân lự
h
ho t
năng sau :
h , là việ tuy n m tuy n họn ào t o
ồi dƣỡng sử dụng kí h thí h phát tri n nguồn nhân lự , là thu hút on ngƣ i g n
k t với ông việ
ƣ
giao phó ũng nhƣ vào á mối quan hệ qua l i giữa ngƣ i
với ngƣ i v mụ ti u ủa t
h
- Quản tr nhân lự nhằm ủng ố và duy tr
h t lƣ ng nhân lự
ho mọi ho t
ng ủa t
y ủ ân ối k p th i số lƣ ng và
h
theo u i mụ ti u
việ t m ki m phát tri n á phƣơng pháp, á h nh th
góp tối a ho t
1.3.3 N
h , ồng th i thông qua ó on ngƣ i ƣ
ó ƣ
on ngƣ i ó th
óng
phát tri n toàn diện
mv :
- Chính sá h : B phận nhân vi n giữ vai trò hủ y u trong việ
li n quan
ra là
ra á
hính sá h
n nguồn nhân lự trong toàn nhân lự và ảo ảm ằng á
hính sá h
thi hành trong toàn doanh nghiệp Cá
SVTT : Hoàng Bảo Sơn
03
hính sá h này phải ó khả năng
Khoa luận tốt nghiệp
giải quy t á v n
ti u ủa t
GVHD : Đặng Thanh Vũ
khó khăn và giúp á doanh nghiệp thự hiện ƣ
h
- Cố v n : B phận nhân sự óng vai trò tƣ v n và ố v n ho á
- D h vụ : ung
khá
ũng là nhiệm vụ ủa
giám sát á
phận khá
v nhân sự
phận
phận quản tr nhân lự
ảm nhận á
ảm ảo thự hiện á
h
năng ki m tra ằng á h
hính sá h, á
hƣơng tr nh
ra hay không
:
1.3.4
- Mụ ti u hung ủa quản tr nhân lự là nhằm ung
lao
p quản tr khá
p d h vụ nhƣ tuy n dụng, ào t o và phú l i ho á
- Ki m tra : B phận quản tr nhân lự
thu
á mụ
p ho t
h
m t lự lƣ ng
ng ó hiệu quả Ngoài ra òn áp ng á mụ ti u sau :
Mụ ti u x h i : Doanh nghiệp phải áp ng nhu
u và thá h ố ủa x h i, ho t
ng v l i í h ủa x h i
- Mụ ti u ủa t
h
: là việ
ung
p nhân sự
t ng
phận thự hiện ƣ
mụ ti u, nhiệm vụ ủa ri ng nó phù h p với mụ ti u hung ủa toàn
Là việ xây dựng ơ
h
u, t
h
nhân sự tƣơng ng với ơ
h
ng ủa t
ó
- Mụ ti u h
năng và nhiệm vụ : Mỗi
phận trong t
h
u ó h
nhiệm vụ ri ng, quản lý nguồn nhân lự tr giúp ho á
ƣ
u ho t
t
h
năng và nhiệm ủa m nh trong t
ng sẽ
phận này thự hiện
h
- Mụ ti u á nhân : Đây là mụ ti u quan trọng v
ủa ngƣ i lao
ng vi n khí h lệ sự nỗ lự
áp ng ƣ
ò
ò
ị
hiện h
năng, ho t
- Cố v n ho á l nh
h
ự:
- Thi t lập hoặ tham gia thi t lập hi n lƣ
- Thự hiện hoặ phối h p với á l nh
mụ ti u á nhân
ủa họ, nhằm hoàn thành ông
việ m t á h hiệu quả nh t, i u này sẽ dẫn tới thành ông ủa t
1.3.5 V
nguồn nhân lự ,
o trự tuy n hoặ
á phòng an khá thự
ng quản tr nguồn nhân lự trong doanh nghiệp,
o trự tuy n v
SVTT : Hoàng Bảo Sơn
năng và
á kỹ năng quản tr nguồn nhân lự ,
04
Khoa luận tốt nghiệp
GVHD : Đặng Thanh Vũ
- Ki m tra ôn ố việ thự hiện hi n lƣ
V
ồ
và thủ tụ ,
ự : Đ thự hiện tốt h
năng này, phòng quản tr nguồn nhân lự
n thi t phải:
Thu thập thông tin, phân tí h t nh huống tuy n dụng, họn lựa thay th ,
nhân vi n nhằm ảm ảo mọi v n
u ƣ
Phân tí h k t quả thự hiện ông việ
thự hiện theo úng quy
ủa nhân vi n nhằm ƣa ra á
t
nh
i u hỉnh
hoặ ki n ngh ải ti n phù h p
Phân tí h á số liệu thống k v t nh h nh v ng mặt, i trễ, thuy n huy n, kỷ luật
và á khi u tố, tranh h p lao
nghiệp và á
iện pháp kh
1.4 Nộ
ị
1.4.1.1 K
- Là ho t
h
ị
ồ
t m ra á v n
tồn t i trong doanh
phụ
ộ
1.4.1 H
ng
ồ
ự :
ự :
m:
ng nghi n
u, xá
nh á v n
li n quan
nv n
nhân sự trong t
m t á h hệ thống Giúp ho doanh nghiệp th y rõ phƣơng hƣớng và á h th
quản tr nhân lự
ủa m nh, ảo ảm ho t
việ , vào úng th i i m
h
ó ƣ
úng ngƣ i úng ông
n thi t và linh ho t ối phó với những thay
i tr n th
trƣ ng
1.4.1.2 Q
ì
- Quá tr nh ho h
ị
nh nguồn nhân lự
thi t với quá tr nh ho h
t
h
ồ
ự :
n ƣ
nh và thự hiện á
thự hiện trong mối quan hệ mật
hi n lƣ , hính sá h kinh doanh ủa
doanh nghiệp Thông thƣ ng quá tr nh ho h
Phân tí h môi trƣ ng , xá
nh theo á
nh mụ mụ ti u và hi n lƣ
Phân tí h hiện tr ng nguồn nhân lự trong t
ho t
ƣớ sau:
h
h
Dự áo khối lƣ ng ông việ ( ối với á mụ ti u, k ho h dài h n, trung h n)
hoặ xá
nh á khối lƣ ng ông việ và ti n hành phân tí h ông việ ( ối với
á mụ ti u ,k họa h ng n h n)
SVTT : Hoàng Bảo Sơn
05
Khoa luận tốt nghiệp
GVHD : Đặng Thanh Vũ
Phân tí h quan hệ ung
u nguồn nhân lự , khả năng i u hỉnh và
hính sá h, k ho h, giúp cho doanh nghiệp thí h ng với á nhu
ra á
u mới và
nâng ao hiệu quả sử dụng nguồn nhân lự
Thự hiện á
hính sá h, k ho h, hƣơng tr nh quản tr nguồn lự
ủa doanh
nghiệp trong năm
Ki m tra, ánh giá t nh h nh thự hiện
1.4.2 P
v
1.4.2.1 K
:
m:
- Là quá tr nh nghi n
u n i dung ông việ nhằm xá
nh i u kiện ti n hành, á
nhiệm vụ, á nhiệm vụ, trá h nhiệm, quy n h n khi thự hiện ông việ và á phẩm
h t, khả năng nhân vi n
1.4.2.2 Ý
n thi t phải ó
ĩ
v
Phân tí h ông việ
ung
việ nhƣ á hành
thự hiện tốt ông việ
:
p á thông tin v những y u
ng nào
n ƣ
và t i sao, á mối quan hệ với
u, ặ
i m ủa ông
ti n hành thự hiện, thự hiện nhƣ th nào
p tr n và với ồng nghiệp trong thự hiện ông
việ
Phân tí h ông việ giúp ho á t
sự ải t hoặ thay
iv
ơ
ut
h , doanh nghiệp mới thành lập hoặ
n ó
h , tính giảm i n h nhằm nâng ao hiệu
quà sản xu t kinh doanh
1.4.2.3 Nộ
B
,
ồm
ì
b ớ
B ớ 1 : Xá
nh mụ
ự
ự
v
:
:
í h ủa phân tí h ông việ , t
ó xá
nh á h nh th
thu
thập thông tin phân tí h ông việ h p lý nh t
B ớ 2 : Thu thập á thông tin ơ ản ó sẵn tr n sơ ồ t
í h, y u
u, h
h , á văn ản v mụ
năng, quy n h n ủa doanh nghiệp và á
u hoặ sơ ồ quy tr nh ông nghệ và ản mô tả ông việ
SVTT : Hoàng Bảo Sơn
06
phận ơ
ũ(n u ó)
Khoa luận tốt nghiệp
GVHD : Đặng Thanh Vũ
B ớ 3 : Chọn lựa á ph n việ
ặ trƣng, á
i m then hốt
thự hiện phân
tí h ông việ nhằm làm giảm ớt th i gian và ti t khiệm trong thự hiện
phân tí h ông việ tƣơng tự nhƣ nhau
B ớ 4 : Áp dụng á phƣơng pháp khá nhau
việ
Tùy theo y u
uv m
thu thập thông tin phân tí h ông
hính xá và hi ti t thông tin
thập, tùy theo lo i h nh ông việ và khả năng tài hính ủa t
sử dụng m t hoặ
h
n thu
ó th
á phƣơng pháp thu thập tông tin phân tí h ông việ
sau này: phỏng v n, ản âu hỏi và quan sát, thử thá h, tr
nghiệm, thự
nghiệm
B ớ 5 : Ki m tra, xá minh tính hính xá
phân tí h ông việ
n ƣ
ủa thông tin: những thông tin thu thập
ki m tra l i m
tin qua á nhân vi n thự hiện ông việ hoặ
nhiệm giám sát thự hiện ông việ
hính xá và
y ủ thông
á v l nh
o, ó trá h
ó
B ớ 6 : Xây dựng ản mô tả và ti u huẩn ông việ
BẢN
BẢN
Ô TẢ CÔNG VIỆC VÀ TIÊU CHUẨN CÔNG VIỆC
Ô TẢ CÔNG VIỆC
Nhận diện ông việ (t n, m số,
BẢN TIÊU CHUẨN CÔNG VIỆC
p
ậ , lƣơng…)
Ch
Quy n ngƣ i thự hiện ông việ
Điệu kiện làm việ
Ti u huẩn mẩu ánh giá
Kinh nghiệm, tu i
năng trá h nhiệm ông việ
ì
hoàn ảnh gia
is
khỏe,
nh, lối sống,
quan i m sống, tính á h…
:
Đ trở thành m t nhà quản tr giỏi, nh t thi t ƣ
ủa on ngƣ i t m mọi á h
SVTT : Hoàng Bảo Sơn
n ông
việ
Tóm t t ông việ
ng lự làm việ
văn hóa, huy n môn,
á kỹ năng li n quan
1.4.3 Q
Tr nh
07
những y u tố nào làm suy y u
làm giảm ớt tá
ng ti u ự
Khoa luận tốt nghiệp
n
ng lự làm việ
GVHD : Đặng Thanh Vũ
ủa on ngƣ i M t trong những á h
làm giảm ớt sự
không phù h p giữa ngƣ i và ông việ là tuy n thu ngƣ i phù h p hay òn gọi là
tuy n dụng
1.4.3.1 T
mộ:
Tuy n m là quá tr nh t m ki m và thu hút những ngƣ i ƣ
họ ăng ký dự tuy n và làm việ
S
ho t
ồ
ì
(
SVTT : Hoàng Bảo Sơn
h
mộ
b
08
)
oi là ó ủ năng lự
Khoa luận tốt nghiệp
GVHD : Đặng Thanh Vũ
Ho h
nh TDNS
Cá giải pháp khá
Tuy n m
Nguồn n i
Nguồn
Cá phƣơng pháp n i
Cá giải pháp
Cá nhân ƣ
SVTT : Hoàng Bảo Sơn
tuy n m
9
n ngoài
n ngoài
Khoa luận tốt nghiệp
1.4.3.2 N
ồ
N
v
ồ
v
GVHD : Đặng Thanh Vũ
:
ừ
ộ bộ
:
- Trƣớ khi nhà quản tr nhân sự ƣa ra quy t
nh nhân sự ƣa ra quy t
u tuy n m nhân sự, sẽ ối hi u với ản mô tả ông việ
quy t
nh tuy n
họn nhân sự nhƣng trƣớ ti n phải xem xét l i á nhân vi n trong t
mới quy t
trong t
h ,t
h ,t
ó mới quy t
nh tuy n t n i
hay
n ngoài.
:
- Là á h t m những nhân vi n ó ủa t
nhà quản tr
h , ó năng lự thự hiện ông việ mà
n t m thông qua ản thành tí h ông việ
hàng
u
Ư
m: khuy n khí h nhân vi n óng góp s
nh ó nhân vi n th y t
h
luôn hú ý
Đây là h nh th
lự , năng lự
ho t
mụ ti u ủa t
ƣu ti n
h
n
n họ và luôn t o ơ h i ho họ thăng
ti n hơn nữa nhân vi n sẽ dễ dàng, thuận tiện hơn trong ông việ do
ợ
ó
nh tuy n họn nhân sự trƣớ ti n phải xem xét l i á nhân vi n ó
Từ ộ bộ
N
nh y u
hi u ƣ
h , và hi phí tuy n dụng l i th p
m:
Tuy n dụng theo ki u thăng h
do á nhân vi n ƣ
n i
thăng h
ó th gây hiện tƣ ng hai l , xơ
quen với á h làm việ
nay, họ sẽ rập khuôn theo á h làm việ
không khí thi ua, dễ nảy sinh
Trong á t
h
ủa
p tr n trƣớ
ó, thi u sáng t o, không t o ƣ
t m n ho ng vi n không ƣ
ng
u
t
doanh nghiệp dễ h nh thành á nhóm “ ng vi n không thành
ông” họ là những ngƣ i ng ử vào v trí nào ó mà không ƣ
tâm lý không phụ l nh
o,
t h p tá với l nh
họn, t
ó ó
o mới, dễ hia è phái, m t
oàn k t, khó làm việ
Từ b
- Khi t
:
h
n nhân vi n mới ho ông việ mà trong n i
h p hay không áp ng ƣ
lự t
Từ
th ó y u
u phòng nhân sự t m ki m ngƣ i ó năng
n ngoài Thông qua á nguồn sau:
m
ớ
SVTT : Hoàng Bảo Sơn
v
không ó ngƣ i phù
m:
10
Khoa luận tốt nghiệp
GVHD : Đặng Thanh Vũ
- Cá h này th nhanh, ti t kiệm th i gian tuy n dụng, giải quy t nhu
u nhân sự với
số lƣ ng lớn
- Tuy nhi n do l i í h ủa á trung tâm n n thƣ ng h t lƣ ng ng vi n không ao,
v vậy n n áp dụng phƣơng th
Từ
ờ
- Cá
ng vi n ƣ
u v tr nh
nh n vi n không ao
:
ào t o ó hệ thống, trẻ năng
năng ti p thu ki n th
dụng, ó th
này khi y u
ung
nh y én, ó th
ng ,sáng t o, nhiệt t nh ao,khả
ào t o theo mong muốn ủa nhà tuy n
p với số lƣ ng lớn
- Tuy nhi n ph n ông hƣa ó kinh nghiệm làm việ ,ki n th
nữa h t lƣ ng ào t o ửa á trƣ ng
Từ
xa r i thự t , hơn
i họ không giống nhau
:
- Không tốn hi phí ào t o d y ngh
- Nhƣng phải thƣ ng xuy n thõa m n y u tố v tâm lý x h i ủa ng vi n, ũng
nhƣ
Ứ
n xem xét khả năng tài hính ủa ông ty
v
ự ộ
x
v
:
- Ti t kiệm hi phí tuy n dụng, v
ng vi n hƣa ó việ làm n n dễ h p nhận việ
làm Trong trƣ ng h p n u doanh nghiệp không ó nhu
ủa họ khi
Từ
u th
ũng n n lƣu hồ sơ
n
v
ũ
:
- Thƣ ng th những ngƣ i quay l i sẽ làm việ tốt hơn, trung thành hơn trƣớ
Khi dùng ng vi n này
ánh giá ẩn thận nguy n nhân họ ra i và quay l i,
tránh tƣ tƣởng ủa nhân vi n khá
ó th r i ỏ doanh nghiệp
t k lú nào và quay
l i không m t mát g
Từ
ờ
e
v
- Ch t lƣ ng thƣ ng ƣ
Nhƣng dễ dẫn
doanh nghiệp khi
T
ớ
:
ảm ảo, dễ hòa ồng vào tập th do
ó ngƣ i quen
n sự thi n v hay ngƣ i giới thiệu ó ảm tƣởng không tốt v
t
hối
:
SVTT : Hoàng Bảo Sơn
11
Khoa luận tốt nghiệp
GVHD : Đặng Thanh Vũ
- Thu hút ng vi n r t hữu hiệu, ặ
y u
iệt là ông ty lớn, nhanh hóng ập nhật ƣ
u ủa nhà tuy n dụng, là d p quảng á thƣơng hiệu Nhƣng hi phí khá ao
Từ
vấ
ồ
ự :
- Chỉ áp dụng trong trƣ ng h p
n tuy n ng vi n xu t s , ồng th i hi phí ũng
khá ao
C
mộ :
Quảng áo
Cử nhân vi n trự ti p
n á trƣ ng
i họ
Ti p nhân sinh vi n thự tập
Nh nhân vi n trong ông ty, t
h
giới thiệu
Thông qua á trung tâm ung ng
1.4.3.3. T ì
ự
Chuẩn
ì
:
tuy n dụng
Thông áo tuy n dụng
Thu nhân, nghi n
u hồ sơ
Phỏng v n sơ
Kiệm tra tr
nghiệm
Xá minh lý l h
Khám s
khỏe
Ra quy t
nh tuy n dụng
Bố trí ông việ
1.4.3.4 T ắ
T ắ
mv
mv
ì
ỏ
vấ :
ắ
m:
: tuy n úng ngƣ i thí h h p với ông việ
ƣ
giao, nhằm giảm hi phí
hu n luyện, giảm rủi ro, rút ng n th i gian tập sự, nhân vi n ƣ
khả năng n n giảm ớt t nh tr ng nghỉ việ
SVTT : Hoàng Bảo Sơn
12
giao việ
úng
Khoa luận tốt nghiệp
C
ì
GVHD : Đặng Thanh Vũ
ắ
Ki n th
m:
t ng quát
Trí thông minh
Tâm lý
Sự khéo léo v ngh nghiệp
Khả năng vận dụng
uó
Cá tính
Khả năng nhận Th
Thự hiện mẫu ông việ
P ỏ
vấ v
ì
ỏ
vấ :
: Đánh giá trự ti p nhân vi n v
á h ăn mặ , vó dáng, á h ăn nói, khả
năng ng xử, giải quy t t nh huống
C
ì
ỏ
vấ :
Theo mô th
Không theo mô th
Cá nhân
Căng thẳng
Li n tụ
T nh huống
Tùy vào lo i h nh ông việ , kinh nghiệm phỏng v n ủa nhà phong v n mà áp
dụng h nh th
1.4.4
1.4.4.1 K
ho phù h p
v
:
m: Đào t o và phát tri n là quá tr nh ho phép ho phép on ngƣ i
ti p thu á ki n th , họ
á kỹ năng mới và thay
nâng ao khả năng thự hiện ông việ
SVTT : Hoàng Bảo Sơn
ủa á
á nhân
13
i quan i m hay hành vi và
Khoa luận tốt nghiệp
GVHD : Đặng Thanh Vũ
1.4.4.2 P
T e
ì
ị
ớ
Đào t o
:
ộ
:
nh hƣớng ông việ : ào t o v kỹ năng, á h th
làm việ nh t
nh,
và ó th làm việ ở nhi u doanh nghiệp khá nhau.
Đào t o
nh hƣớng doanh nghiệp: ào t o v kỹ năng, á h th
h nh trong doanh nghiệp, không áp dụng ƣ
T e m
ộ
Hƣớng dẫn: ung
ở những doanh nghiệp khá
:
p thông tin, ki n th
hóng thí h nghi i u kiện, á h th
hỉ dẫn mới
nhân vi n mới mau
làm việ
Hu n luyện kỹ năng: giúp nhân vi n ó tr nh
y u
làm việ , i n
lành ngh , kỹ năng phù h p theo
u ông việ
Đào t o an toàn lao
ng : tránh tai n n lao
ng nh t là ông việ nguy hi m ó
nhi u rủi ro
Nâng ao tr nh
huy n môn: thƣ ng ƣ
vi n ập nhật ki n th
t
h
nh kỳ, giúp án
nhân
kỹ năng mới
Đào t o và phát tri n năng lự quản tr nhăm giúp á quản tr gia ƣ
ti p xú ,
làm quen với á phƣơng pháp làm việ mới, nâng áo năng lự và á kinh nghiệm
quản lý
T e
ổ
:
Đào t o hính quy: họ vi n ƣ
thoát ly á
ông việ hàng ngày t i doanh
nghiệp, th i gian ào t o ng n, h t lƣ ng ao hơn
Đào t o t i h
Kèm ặp t i h
T e
ị
m
ặ
:
T i nơi làm việ
Ngoài nơi làm việ
T e
ố
ợ
v
SVTT : Hoàng Bảo Sơn
:
14
Khoa luận tốt nghiệp
GVHD : Đặng Thanh Vũ
Đào t o mới
Đào t o l i
1.4.5 ộ
v
1.4.5.1 K
K
v
ì
mv v
ồ
ò ộ
ự :
v
:
m: Đ ng vi n là t o ho á nhân vi n m t lý do
hiệu quả hơn Cá
làm việ tốt hơn và
iện pháp khuy n khí h và d ng vi n phải làm huy n i n thái
và hành vi t tr ng thái thụ
ng sang tr ng thái hủ
ng, t tr ng thái ti u ự
sang tí h ự
C
ế
ố
Cá
:
ặ tính tâm lý á nhân
Đặ thù ủa ông việ hay ngh nghiệp
Chi phối theo á
Vai trò ủa
ng vi n
ng vi n
Tăng năng su t lao
ng, khả năng
Đánh giá ti m năng làm việ
say, ống hi n h t m nh ho t
Tránh sự nhàm hán,
ộ
v
bằ
ộ
v
bằ
Đ
vậ
ủa nhân vi n, làm ho nhân vi n nhiệt t nh, hăng
h
t m n ủa nhân vi n
ấ : Trả trả ti n lƣơng,phụ
ầ : Thông qua thi t k
p, ti n thƣởng
ông việ
ng vi n nhân vi n nhà quản tr thƣ ng thi t k
Ngƣ i úng việ : thi t k
Y u
nh tranh, mở r ng và hi m lĩnh th trƣ ng
ông việ dƣới hai d ng sau:
ông việ rồi ố trí ngƣ i phù h p:
u: phù h p năng lự , tính khí, sự hòa h p tâm lý giữa á thành vi n trong
nhóm
Việ
úng ngƣ i: thi t k
ông việ phù h p với ngƣ i ó trong t
Y u
u: ông việ phải a d ng,
n nhi u kỹ năng, ó ý nghĩa,
tự lập k ho h, thống nh t nhiệm vụ, phản hồi k t quả nhanh
SVTT : Hoàng Bảo Sơn
15
h
nhân vi n vi n
Khoa luận tốt nghiệp
GVHD : Đặng Thanh Vũ
Thông qua sự tham gia ủa ngƣ i lao
ngƣ i lao
ng : Là quá tr nh mở r ng quy n h n ủa
ng, ho phép và thu hút những lao
trƣớ nay là ông việ
ng thự hiện những nhiệm vụ mà
ủa quản lý
Thự hiện thông qua á h nh th
sau:
Chƣơng tr nh nâng ao h t lƣ ng u
i làm việ : gồm nhi u n i dung khá
nhau với những on ngƣ i khá nhau
Đƣ
Đƣ
ối xử
l nh
nh ẳng
o quan tâm
T o ơ h i nhân vi n tham gia việ xá
nh mụ ti u và ra quy t
nh
Quan hệ hân thành ởi mở với nhân vi n
Trả lƣơng ân ằng
Môi trƣ ng làm việ lành m nh
Chƣơng tr nh quản tr mụ ti u: MOP là việ
ặt ra á mụ ti u ặ
lƣ ng ƣ
mụ ti u ó Đ
ho mỗi nhân vi n nhằm
t ƣ
iệt ó th
ặt ra mụ ti u ó
hiệu quả, nhà quản tr phải ti n hành 5 ƣớ :
Mụ ti u rõ ràng, ụ th , không ƣa mụ ti u hung
Cá mụ ti u n n tập trung vào những v n
quan trọng, ốt y u
Cá mụ ti u phải o lƣ ng ƣ
Không ặt ra mụ ti u ao hay quá th p
Chia nhỏ á mụ ti u
dễ ki m soát ti n
thự hiện
Những y u tố ho sự thành ông ủa sự tham gia ủa ngƣ i lao
ng :
Chia l i hoặ ti t kiệm lâu dài
Sự thu mƣớn lâu dài và sự an toàn ông việ
Những nỗ lự
ao
ụ th trong việ xây dựng và duy tr tính vững h
Bảo vệ những quy n á nhân ngƣ i lao
ng
Thông qua á h dùng ngƣ i :
SVTT : Hoàng Bảo Sơn
16
o
ủa nhóm
Khoa luận tốt nghiệp
GVHD : Đặng Thanh Vũ
Tin và tín nhiệm nhân tài
Sự tín nhiệm giúp ho nhân vi n làm việ h t m nh, tí h ự phát huy tài năng,
dám nghĩ dám làm, h t lòng phụng sự ho doanh nghiệp
Dùng ngƣ i nhƣ dùng m
Nhà quản tr
n nh n th y ƣ
tài sử dụng, phải n m
năng lự , sở trƣ ng ủa nhân vi n và phải lƣ ng
t ƣ
ặ
i m ủa họ, khai thá tài năng và tránh ỏ
khuy t tật ủa họ
H y l ng nghe ý ki n ủa
H y tôn trọng và quan tâm
p dƣới
p dƣới
Đùng ao gi qu n l i h a
Khen h k p th i
Bằng á kỹ thuật khá :
Th i gian i u linh ho t: l i í h ủa việ này là :
Hệ số v ng mặt giảm
Quan hệ giữa nhà quản lý và lao
Hiệu quả lao
ng tăng
Cá d h vụ h tr gia
Ngƣ i lao
ng tốt hơn
nh :
ng v a là thành vi n ủa t
họ, n n nhiệm vụ ủa thành vi n ở gia
vi n ở t
nh ó th
nh
ản trở nhiệm vụ ủa thành
h
V vậy: á t
h
n n quan tâm
việ làm này dẫn
vi n oi t
Cá l i í h khá
h , v a là thành vi n ủa gia
h
n việ t o ra á d h vụ hăm só gia
n sự h nh thành t
nhƣ m t gia
ho ngƣ i lao
nh, t
h
u
SVTT : Hoàng Bảo Sơn
nh thân thiện, khi n ho nhân
ó h t lòng ho sự phát tri n ủa t
h
ng :
Ngoài những khoản thu nhập ủa ngƣ i lao
nƣớ ngoài, á
gia
nh,
ng nhƣ: ào t o, nghỉ hàng năm ở
pini …… T t ả mang l i ho ngƣ i lao
17
ng m t sự
Khoa luận tốt nghiệp
GVHD : Đặng Thanh Vũ
thoải mái, thỏa m n á nhu
u tốt hơn, hi u i t lẫn nhau nhi u hơn, là y u tố
tăng d ng vi n.
CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG HOẠT ỘNG CỦA CÔNG TY TNHH
PHƯƠNG
2.1 Q
ì
ì
v
INH.
:
- Công ty Phƣơng Minh là m t ông ty huy n sản xu t kinh doanh trong lĩnh vự
may mặ xu t khẩu và ti u thụ n i
- Đƣ
h nh thành năm 2006
a
n nay ông ty Phƣơng Minh
ó nhi u khá h hàng
lớn ở trong và ngoài nƣớ
-Đ
Đố
áp ng nhu
ông ty
2.2 S
u mở r ng quy mô sản xu t ngày àng m nh ủa m nh Giám
quy t
ợ v
nh mở r ng nhà máy sản xu t.
:
- T n ủa doanh nghiệp: CÔNG TY TNHH PHƯƠNG
- Đ a chỉ trụ sở hính: 29 Đƣ ng Tô Hiệu, P L
INH
Sơn TP Bảo L
- Điện tho i: 0633.725877
- Công ty TNHH Phƣơng Minh ƣ
thành lập với sự góp vốn ủa hai thành vi n
sáng lập Công ty h h tóan k tóan
lập ó tƣ á h pháp nhân, on d u ri ng và
ó tài khỏan ngân hàng
- Công ty họat
ng với ngành ngh kinh doanh: sản xu t hàng may mặ
( nhu m hồ, in tr n á sản phẩm sải, vải, dệt… ) Th u vi tính, mua án nguy n
phụ liệu ngành may
2.3 C
ă
2.3.1 C
mv -
ă
-
:
mv :
- Công ty là m t doanh nghiệp ho t
ng dƣới sự quản lý ủa Tỉnh Lâm Đồng
Ch
năng hính là sản xu t và kinh doanh á mặ hàng may mặ nhằm áp ng
nhu
u trong và ngoài nƣớ
- Luôn ố g ng t ng ƣớ
ải thiện thu nhập và i u kiện lao
ng ủa ông nhân
vi n, thƣ ng xuy n ào t o và nâng ao tay ngh , ảm ảo việ làm n
SVTT : Hoàng Bảo Sơn
18
nh
Khoa luận tốt nghiệp
GVHD : Đặng Thanh Vũ
- Công ty t ng ƣớ t o uy tín v
nghệ thi t
h t lƣ ng , mẫu m sản phẩm , hiện
, nâng ao năng su t , h t lƣ ng t o i u kiện
i hóa ông
sau này ông ty ó
nhi u khá h hàng hơn nữa t o ra sự thuận l i trong kinh doanh
- Đảm ảo ho t
ng sản xu t kinh doanh theo úng ngh , lĩnh vự kinh doanh
ăng ký với ơ quan ó thẩm quy n
- Đảm ảo á
i u kiện làm việ , quy n l i ho ngƣ i lao
ngƣ i lao
ng, t o mọi di u kiện
ng làm việ trong ông ty ngày àng nâng ao v tr nh
huy n
môn nghiệp vụ
- Xây dựng thự hiện á k ho h sản xu t kinh doanh ó hiệu quả
- Quản lý sử dụng vốn sản xu t kinh doanh úng nguy n t
- Đ i mới ông nghệ
phụ vụ ho ông tá quản lý và sản xu t kinh doanh nhằm
a d ng hóa sản phẩm, nâng ao h t lƣ ng sản phẩm
- Nghi n
ngoài nƣớ
u khả năng sản xu t, khả năng thâm nhập th trƣ ng trong nƣớ và
ó k ho h sản xu t kinh doanh hiệu qủa
- Giải quy t ông ăn việ làm ho ngƣ i lao
i sống ngƣ i lao
2.3.2 Q
- Đƣ
ng và góp ph n thú
ẩy n n kinh t
quy n ký k t á h p ồng kinh t , li n doanh, li n k t với á
n ùng ó l i theo úng luật
ng xây dựng
ng ủa ông ty tr n ơ sở
họ kỹ thuật, ƣ
2.4 Tổ
máy quản lý phù h p
quy n tuy n dụng lao
vay ngân hàng, h h toán kinh t
bộ m
SVTT : Hoàng Bảo Sơn
ơn v trong
nh ẳng tự nguyện á
nh
t hiệu quả ao trong ho t
sản xu t kinh doanh Xây dựng hƣơng tr nh nghi n
- Đƣ
ủa thành phố phát tri n
:
nƣớ trong á lĩnh vự ho t
- Chủ
ng, ảm ảo không ng ng nâng ao
u và ng dụng ti n
ng theo úng luật
nh
lập
TNHH P
19
:
ng
khoa
Khoa luận tốt nghiệp
Do tính h t ặ
GVHD : Đặng Thanh Vũ
i m ủa ngành ngh sản xu t kinh doanh và do qui mô sản xu t
ủa ông ty n n òi hỏi phải ó m t
tr nh sản xu t kinh doanh
h
máy t
h
h p lý
ảm ảo ho quá
t hiệu quả ao Do vậy Cty TNHH Phƣơng Minh
t
máy quản lý theo sơ ồ:
G m ố
P ó
P. x ấ
k ẩ
m ố
P
ậ
P. kỹ
ậ
kinh doanh
P.
X
1
x
x ấ
X
2
X
P. kế
ự
S
ă
Ch
v
ồ 1: C
mv
ò
ấ bộ m
b
ổ
:
G m ố :
Có trá h nhiệm quản lý và i u hành mọi quy t
- Quy t toán i u hành mọi ho t
- Có quy n sử dụng vốn
nh ho t
ng ủa ông ty Cụ th :
ng ủa Công ty theo k ho h
phụ vụ ho t
ra
ng kinh doanh Nhà nƣớ
h u trá h nhiệm trƣớ Nhà nƣớ k t quả ho t
ng kinh doanh và á
Đồng th i
ông tá
quản lý tài hính ủa ông ty
- Quy t
nh
máy nhân sự quản lý và sử dụng lao
ng ó hiệu quả phù h p với
hính sá h và pháp luật hiện hành
P ó
m ố :
Là tr thủ
lự
ủa Giám ố , giúp Giám ố trự ti p hỉ
o á ho t
ng ủa á phòng an nhƣ: Phòng hành hánh nhân sự, Phòng xu t nhập khẩu,
Phòng k toán, Phòng kỹ thuật kinh doanh
SVTT : Hoàng Bảo Sơn
20
3
- Xem thêm -