Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Ngoại ngữ TOEFL - IELTS - TOEIC Giải đáp án part 5, 6, 7 ets 2016 ver 1...

Tài liệu Giải đáp án part 5, 6, 7 ets 2016 ver 1

.PDF
16
843
76

Mô tả:

101. Author Ken Yabuki wrote a magazine article based on ___ recent visit to Iceland. a/ he b/ his c/ him d/ himself Hướng dẫn: Bốn đáp án là biến thể của chủ ngữ HE Chúng ta phân tích đề bài. Phía trước khoảng trống là giới từ “ON”, phía sau là cụm danh từ “recent trip” Đứng trước danh từ dĩ nhiên dùng tính từ (adj) rồi. Đáp án B nha các bạn :D His là tính từ sở hữu á. 102. To ___ the Adele’s Apparel store that is nearest you, select your state or country from the pulldown menu. a/ afford = Đủ điều kiện b/ create = Tạo ra c/ locate = Xác định vị trí d/ provide = Cung cấp Hướng dẫn: Bốn đáp án đều là động từ (V1) vì vậy phải dịch nghĩa mới làm được nha. Đáp án C nhé các bạn Dịch: Để xác định vị trí cửa hàng Adele’s Apparel gần bạn nhất, lựa chọn bang hoặc quốc gia từ menu lựa chọn. 103. The ink cartridge is designed for the SZ2000 laser printer ___ should not be used with any other model. a/ while = Trong khi b/ and = Và c/ or = Hoặc d/ also = Cũng vậy Hướng dẫn: Bốn đáp án đều là từ nối hết vì vậy lại phải dịch ra mới làm được các bạn ạ thế mới đau  Đáp án B nhé. Dịch: Hộp mực này được thiết kế cho loại máy in laser SZ2000 và không nên dùng cho các loại máy khác. Anh Lê Toeic 1 104. Lonan Imports will work ___ with any distributor to fulfill a customer request. a/ directly b/ directs c/ directed d/ directness Hướng dẫn: Bốn đáp án là biến thể của “DIRECT” Phía trước khoảng trống là động từ “WORK”, phía sau là giới từ “WITH” Lưu ý ở giữa động từ và giới từ ta dùng ADVERB nha các bạn :D Đáp án A nhé. 105. Products made by Izmir Vitamins are designed to promote ___ and well-being. a/ health b/ healthy c/ healthful d/ healthfully Hướng dẫn: Bốn đáp án là biến thể của “HEALTH” Phía trước khoảng trống là động từ “PROMOTE”, phía sau là “AND” Khi có “AND” trong câu các bạn nhớ nguyên tắc: Phía trước và sau AND phải cùng từ loại Ta thấy sau AND là “WELL-BEING” đây là một danh từ. Vì vậy trước AND phải dùng danh từ luôn Đáp án A nhé các bạn. HEALTH là danh từ á :v 106. ___ graduating from Laccord University, Jing Xiong worked for Orisis Financial Service. a/ During b/ After c/ Next d/ Above Hướng dẫn: Bốn đáp án là giới từ hết ráo nên không cần phân tích nhiều các bạn nha Khoảng trống nằm đầu câu phía sau là “GRADUATING” là Ving. Đứng trước Ving ta dùng AFTER nha Đáp án B Lưu ý thêm: Anh Lê Toeic 2 Phía sau DURING là khoảng thời gian Phía sau NEXT là danh từ Phía sau ABOVE là danh từ 107. Gyeong Designs recently changed its marketing strategy to target hotel and restaurant ___ . a/ to own = To Verb b/ owned = Ved c/ owners = NOUN d/ own = V1 Hướng dẫn: Bốn đáp án là biến thể của OWN nên ta phân loại thôi Khoảng trống nằm ở cuối câu phía trước là RESTAURANT là danh từ Ta thấy phía trước còn có AND nữa, phía trước AND là TARGET HOTEL là cụm NOUN vì vậy phía sau cũng phải là cụm NOUN luôn. Ta dùng câu C. Hai danh từ đứng cạnh nhau hình thành cụm danh từ nha các bạn 108. Ulrich Electronics will provide free ___ of any entertainment system purchased by June 30. a/ assistance = Sự hỗ trợ b/ contract = Hợp đồng c/ market = Thị trường d/ installation = Sự lắp đặt Hướng dẫn: Cả bốn đáp án cũng từ loại nên bắt buộc ta phải dịch ra mới làm được các bạn à  Đáp án D nha Dịch: Công ty Ulrich Electronics sẽ cung cấp việc lắp đặt miễn phí cho các hệ thống giải trí mua trước ngày 30/6 109. Jane Turngate was elected chairperson of the board of directors at Stellmanm Corporation by a ___ margin. a/ narrow b/ narrows c/ narrowly d/ narrowness Hướng dẫn: Bốn đáp án là biến thể của NARROW. Chúng ta phân tích từ loại là ra à Anh Lê Toeic 3 Phía trước khoảng trống là A, phía sau mà danh từ “MARGIN” Phía trước danh từ ta dùng tính từ nha các bạn Đáp án A. NARROW = Tính từ á 110. The Keenview television is ___ selling well, even though the advertising campaign just started. a/ already = Đã b/ often = Thường c/ once = Một lần d/ previously = Trước đây Hướng dẫn: Câu này thì chỉ có cách dịch bốn đáp án rồi dịch luôn cái đề thôi các bạn à  Bốn đáp án chúng nó đều là ADVERB hết đó. Không dùng ngữ pháp được đâu Đáp án A nha :D Dịch: Công ty Keenview Television hiện tại đã bán được nhiều sản phẩm rồi, mặc dù chiến dịch quảng cáo của nó chỉ mới bắt đầu mà thôi. 111. Today, Wichner Industries announced that it ___ opening an office in Kuala Lumpur to coordinate its overseas operations. a/ be b/ will be c/ is being d/ been Hướng dẫn: Bốn đáp án là biến thể của động từ BE Phía trước khoảng trống là chủ ngữ IT, phía sau là Ving OPENING. Ở giữa chủ ngữ và VING đương nhiên dùng BE rồi nhưng BE nào mới đáng nói :D Lưu ý nhiều bạn vẫn chưa rõ về động từ TO BE nên giờ mình làm rõ luôn Các bạn không cần biết BE là gì trong cõi đời này chỉ cần biết trong TOEIC sau đây là tất cả các biến thể của BE nhé: BE AM/IS/ARE WAS/WERE HAVE BEEN/HAS BEEN/HAD BEEN Anh Lê Toeic 4 BEING Trong đó BE chính là dạng nguyên mẫu V1 đó nó giống như các động từ thường khác vậy. Mấy cái kia là V2, Ving … mà thôi Theo đề bài: Loại A: Vì sau chủ ngữ không được dùng BE nguyên mẫu, muốn dùng BE nguyên mẫu thì phải đi kèm với MODAL VERB. Ví dụ: can be, will be … Loại C: Sau BEING dùng Ved mới đúng nha các bạn :D Loại D: Vì như trên BEEN phải đi kèm với HAVE / HAS / HAD mới ok. Vì vậy đáp án B là chuẩn men nhất nha. 112. This is a ___ to renew your Chamber of Business membership, which expires on August 30. a/ purpose = Mục đích b/ conclusion = Kết luận c/ question = Câu hỏi d/ reminder = Lời nhắc nhở Hướng dẫn: Bốn đáp án là danh từ thì bắt buộc phải dịch ra các bạn ak  Đáp án D nha Dịch: Đây là lời nhắc nhở để làm mới thẻ thành viên Chamber of Business, nó sẽ hết hạn vào ngày 30/8 113. Grove Canoes’ prices may ___ vary depending on changes in the cost of raw materials a/ occasion = NOUN b/ occasions = NOUNs c/ occasional = ADJ d/ occasionally = ADV Hướng dẫn: Bốn đáp án đều là biến thể của OCCASION. Vì vậy chúng ta phân loại từ vựng là được Phía trước khoảng trống là MODAL VERB (can,could, may, will …), phía sau là động từ VARY Ở giữa MODAL VERB và VERB ta dùng ADVERB nha các bạn Đáp án D ak hé hé Anh Lê Toeic 5 114. The Estes Museum explores the life and work of artist Mariella Estes and is located just ___ of Valparaiso, Chile. a/ outside b/ through c/ next d/ beyond Hướng dẫn: Bốn đáo án là giới từ và trạng từ Phía sau khoảng trống là OF Loại B: Phía sau THROUGH là NOUN Loại C: Phía sau NEXT là NOUN hoặc TO Loại D: Phía sau BEYOND là NOUN Đáp án A OUTSDE OF mới chuẩn men nhé 115. A 20 percent increase in revenue makes this the ___ year yet for the Sorvine Hotel Group. a/ more profitable = so sánh hơn b/ most profitable = so sánh nhất c/ profiting = Ving d/ profitably = ADV Hướng dẫn: Bốn đáp án là biến thể của PROFIT. Chúng ta phân biệt từ loại thôi Phía trước khoảng trống là THE Lưu ý có THE thì nhớ ngay đến so sánh nhất nha các bạn :D Đáp án B đóa :v 116. The information you provide on this questionnaire is strictly ___ and will not be shared with any other vendors. a/ potential = Tiềm năng b/ concentrated = Tập trung c/ dedicated = Cống hiến d/ confidential = Bí mật Hướng dẫn: Bốn đáp án đều là tính từ hết vì vậy phải dịch ra mới làm được các bạn nhan. Đáp án D chính xác ak Anh Lê Toeic 6 Dịch: Thông tin bạn cung cấp trong bảng khảo sát này là cực kỳ bí mật và sẽ không được chia sẻ cho ai khác. 117. Remove all items from your desk in preparation for the office reorganization, but do not attempt to move heavy furniture by ___ a/ yourself b/ yours c/ your d/ you Hướng dẫn: abcd đều là biến thể của chủ ngữ YOU vì vậy chỉ cần phân tích từ loại là làm được thôi Khoảng trống nằm cuối câu, phía trước là BY Lưu ý nếu là BY thì nghĩ ngay đến đại từ phản thân nhé các bạn BY YOURSELF = Tự bản thân mình làm Đáp án A nha 118. Dhyana Home Improvement routinely offers discounts to local nonprofit organizations that are ___ new buildings. a/ addressing = Đọc diễn văn b/ constructing = Xây dựng c/ investing = Đầu tư d/ centering = Trung tâm Hướng dẫn: Cả bốn đáp án đều là VING nên chúng ta phải dịch ra rồi Đáp án B nhé Thật ra câu này chẵng cần dịch cả câu,các bạn ịch từ phía sau khoảng trống là được: NEW BUILDINGS là các tòa nhà mới vì vậy dùng CONSTRUCTING (xây dựng là chuẩn men nhất rồi) 119. By the time Ms. Okada ___ in Incheon for the sales meeting, she had already completed preliminary negotiations by telephone. a/ arrives = V1(s) b/ arrived = Ved c/ has arrived = Has Ved d/ will arrive = Will V1 Anh Lê Toeic 7 Hướng dẫn: Bốn đáp án là biến thể cả ARRIVE vì vậy chúng ta phân tích từ loại là ok Câu này từ quan trọng nhất cần phải đọc là cụm BY THE TIME đứng đầu câu. Lưu ý nếu thấy BY THE TIME thì chắc chắc câu này có 1 dấu phẩy ở giữa, nghĩa là có 2 câu nhỏ kết hợp với nhau thành câu lớn thông qua dấu phấy đó đó. Nếu đầu câu là BY THE TIME thì nhớ công thức sau: BY THE TIME … VED…. , …….. HAD VED ….......... BY THE TIME … V1 …. , …….. WILL HAVE VED ... Nếu phía sau BY THE TIME là VED thì phía sau dùng HAD VED Nếu phía sau BY THE TIME là V1 thì phía sau dùng WILL HAVE VED Trong đề bài vế phía sau dấu phẩy động từ là HAD COMPLETED vì vậy vế trước dùng VED nhé Đáp án B các bạn ak :D 120. ___ the terms of the contract, Mulz Janitorial Service will clean all offices in the Lundquist Building daily. a/ as long as b/ because c/ according to d/ in order that Hướng dẫn: Bốn đáp án đều là các cụm từ. Cái này ứ phân tích được gì đâu chúng ta quay sang đề bài các bạn ạ Phía sau khoảng trống là cụm danh từ (the terms of the contract) Loại A: Phía sau AS LONG AS là Tính từ hoặc 1 câu có động từ nhé Loại B: Phía sau BECAUSE là một câu có động từ mới đúng Loại D: Phía sau IN OREDER THAT là một câu có động từ mới chuẩn men Đáp án C nha. ACCORDING TO + DANH TỪ á. Thường ACCORDING TO cũng đứng đầu câu 121. At Hemdom Beds, our goal is to design ___ furniture while maintaining comfort and function. a/ innovatively = ADV b/ innovations = NOUN c/ innovates = V1(s) d/ innovative = ADJ Anh Lê Toeic 8 Hướng dẫn: Bốn đáp án là biến thể của INNOVATE. Chúng ta phân tích từ loại là ra à Phía sau khoảng trống là danh từ FURNITURE Đứng trước danh từ dĩ nhiên là tính từ rồi :D Đáp án D nhé các bạn 122. Despite several setbacks, the restoration of the Pratt Theater will be completed ___ of schedule. a/ soon b/ front c/ early d/ ahead Hướng dẫn: Bốn đáp án khác nhau hoàn toàn nên khỏi phân tích cho hại não, chơi với đề bài dễ hơn ak :v Phía sau khoảng trống là OF SCHEDULE Lưu ý phải biết cụm từ AHEAD OF SCHEDULE=Trước kế hoạch mới làm được. Đây là một cụm từ bắt buộc phải thuộc long nhé các bạn Đáp án D đó 123. The visiting diplomat spoke only ___ at the international conference before returning to Johannesburg. a/ constantly = Kiên định b/ frequently = Thường xuyên c/ usually = Thường d/ briefly = Ngắn gọn Hướng dẫn: Bốn đáp án đều là ADVERB nên chúng ta phải dịch ra thôi. Đáp án D ak Dịch: Nhà ngoại giao chỉ nói ngắn gọn tại hội nghị trước khi trở về Johannesburg 124. The Moore Landmark Society has asked that city council members ___ the demolition of the historic library. a/ reconsider = V1 b/ to reconsider = To Verb c/ reconsidering = Ving d/ reconsidered = Ved Anh Lê Toeic 9 Hướng dẫn: Bốn đáp án là biến thể của RECONSIDER. Vì vậy phân tích từ loại là được Đối với bài này chúng ta phải coi kỹ cụm từ ASK THAT. Sau ASK THAT vế sau phải dùng V1 nguyên mẫu trong mọi trường hợp nhé các bạn (V1 nghĩa là động từ ko thêm ing, ed hay bất cứ cái gì vào đuôi nó hết đó) Đáp án A nha :D Lưu ý: sau các cụm từ như: REQUEST THAT / DEMAND THAT / ADVISE THAT … thì cũng dùng V1 phía sau nhé các bạn 125. As stated in the company guidelines, sales agents receive ___ for time spent travelling to meet with clients. a/ automation = Sự tự động b/ interruption = Sự ngắt quãng c/ compensation = Tiền đền bù d/distribution = Sự phân phối Hướng dẫn: Bốn đáp án đều là danh từ nên câu này lại phải dịch ra mới làm được nha các bạn thân mến :D Đáp án C nhé Dịch: Như đã thông báo trong chính sách của công ty, nhân viên bán hàng se nhận được tiền đền bù cho thời gian đi lại gặp khách hàng 126. The well-known legal firm of Peterson, Wong, and Lundren, Inc., is ___ referred to as PWL. a/ common = ADJ b/ commonness = NOUN c/ commonly = ADV d/ commonality = NOUN Hướng dẫn: Bốn đáp án đều là biến thể của COMMON. Vì vậy không cần dịch mà chỉ cần phân tích từ loại là ngon các bạn ak Phía trước khoảng trống là đông từ to be “IS”, phía sau là Ved “REFERRED” Ở giữa TO BE và VED chúng ta dùng ADV (trạng từ) nhé các bạn Đáp án C là chuẩn Anh Lê Toeic 10 127. Restaurant critic Pierre Dunn remarked that the food served at Druss’ Kitchen has never been anything ___ superb. a/ given b/ but c/ against d/ by Hướng dẫn: Bốn đáp án rất khác nhau nên câu này phân tích đề thôi các bạn ạ. Phân tích đáp án là pó tay Quan trọng nhất là từ ANYTHING phía trước khoảng trống. Phải nhớ cụm từ ANYTHING BUT thì mới làm được. ANYTHING BUT là bất cứ cái gì ngoại trừ ak Đáp án B nhé 128. Based on the ___ number of advance ticket sales, we expect to see record attendance levels at this year’s festival in Donegal. a/ overwhelm = V1 b/ overwhelms = V1 (s) c/ overwhelming = Ving / ADJ d/ overwhelmingly = ADV Hướng dẫn: Bốn đáp án là biến thể của OVERWHELM nên chỉ cần phân tích từ loại là làm được à Phía trước khoảng trống là THE, phía sau là danh từ NUMBER Phía trước danh từ ta dùng tính từ (ADJ) nhé các bạn Đáp án C Lưu ý: Từ đuôi ING / ED có thể là động từ hoặc tính từ đều được nhé :3 129. Sassen Motors’ newest car features a stylish dashboard design and a ___ interior. a/ widespread b/ plenty c/ prevalent d/ spacious Hướng dẫn: Bốn đáp án đều là tính từ ngoài trừ PLENTY là danh từ Phía trước khoảng trống là A, phía sau là danh từ INTERIOR Phía trước danh từ ưu tiên chọn tính từ nhé các bạn vì vậy loại câu B Tới đây chúng ta phải dịch ra mới làm được (đắng long  ) Anh Lê Toeic 11 Đáp án D nhé Dịch: Chiếc xe mới nhất của hang Sassen Motor bao gồm những thiết kế thời trang và nội thất rộng rãi 130. Civil engineer Lorenzo Raspallo ___ as the guest speaker at the fifth annual Bridge Conservation Colloquium next month. a/ to confirm = TO VERB b/ to be confirmed = TO BE VED c/ has been confirmed = = HAS BEEN VED d/ having been confirmed = HAVING BEEN VED Hướng dẫn: Bốn đáp án là biến thể của động từ CONFIRM vì vậy chúng ta phân tích từ loại trước Để làm câu này các bạn khỏi phân tích trước sau khoảng trống chư cho mệt cơ bắp. Mình chỉ các bạn cách này. Các bạn nhìn kỹ đề bài xem ĐỀ BÀI ĐÃ CÓ ĐỘNG TỪ CHƯA? Rõ rang đề bài chưa hề có động từ. Nếu vậy các bạn nên nhớ kỹ: TRONG TRƯỜNG HỢP ĐỀ CHƯA CÓ ĐỘNG TỪ GÌ HẾT THÌ CHÚNG TA TUYỆT ĐỐI KHÔNG DÙNG TO VERB VÀ VING ĐÂU NHÉ HÉ HÉ … Vì vậy loại hết A B D đi Đáp án chính xác là C nha các bạn 131. Dr.Chan’s groundbreaking research on hospital services has effectively redefined the basic ____ of patient care. a/ conceptualize = V1 b/ conceptually = ADV c/ concept = NOUN d/ conceptual = ADJ Hướng dẫn: Bốn đáp án là biến thể của CONCEPT. Các bạn phân tích từ loại là được ak Phía trước khoảng trống là tính từ BASIC, phía sau là giới từ OF Ở giữa tính từ và giới từ chúng ta phang danh từ nha :D Đáp án C Anh Lê Toeic 12 132. The environmental protection plans submitted to the council were developed by various organizations working ____ of each other. a/ closely b/ collaboratively c/ primarily d/ independently Hướng dẫn: Bốn đáp án là ADV đuôi ly. Câu này tốt nhất là dịch Tuy nhiên, nếu các bạn nhìn đề một chút các bạn sẽ thấy phía sau khoảng trống là cụm OF EACH OTHER Các bạn nhớ ngay đến cụm INDEPENDENT OF EACH OTHER / INDEPENDENTLY OF EACH OTHER = Độc lập với nhau nhé. Đáp án D 133. Ms. Yao’s final performance marks ____ only the end of an extraordinary career, but also her 20th anniversary with the Rebelo Dance Company. a/ not b/ none c/ neither d/ nothing Hướng dẫn: Đây là một trong những câu CỰC KHÓ trong bài thi toeic mà mình chắc là ứ ai sai đâu =))) Các bạn lưu ý phía sau khoảng trống là ONLY, trong đề còn có cụm BUT ALSO Chúng ta nghĩ ngay tới cặp từ chuyên đi kèm với nhau nhé đó là NOT ONLY … BUT ALSO = Không những … mà còn … Đáp án A nha :D 134. Only candidates with extensive leadership experience will be considered for the ___ position to the president. a/ responsible = Trách nhiệm b/ advisory = Cố vấn c/ elementary = Sơ cấp d/ apparent = Hiển nhiên Hướng dẫn: Bốn đáp án là tính từ hết thì chỉ có cách dịch ra thôi các bạn a  Đáp án B nhé Anh Lê Toeic 13 Dịch: Chỉ những ứng viên có kinh nghiệm lãnh đạo mới được cân nhắc cho vị trí cố vấn cho chủ tịch. 135. Tallis Engineering is awaiting ____ that its new water tank designs meet legal specifications. a/ verify = V1 b/ verifies = V1 (s) c/ verified = Ved d/ verification = NOUN Hướng dẫn: Bốn đáp án là biến thể của động từ VERIFY nên phân tích tí tin ha mấy bạn :D Phía trước khoảng trống là Ving AWAITING, phía sau là THAT Lưu ý ở giữa VING và THAT chúng ta quất Danh từ nhé Đáp án D chuẩn men nhất 136. Glasstown’s mayor, Edward Raston, will ___ at the opening ceremony for the new Compton Bridge on May 18. a/ encounter = gặp phải b/ officiate = Thực hiện nhiệm vụ c/ generate = tạo ra d/ experience = Trải qua Hướng dẫn: Bốn đáp án cùng là VERB nên dịch ra thôi các bạn ak Đáp án B chuẩn nhất nhé Dịch: Thị trưởng của Glasstown, Edward Raston, sẽ thực hiện nhiệm vụ tại lễ ra mắt cây cầu Compton vào 18/5 137. ___ interested in purchasing group tickets for a Clovet Theater production should contact Miriam Miller. a/ whoever b/ another c/ anyone d/ either Hướng dẫn: Bốn đáp án nhìn rất căng nên mình khuyên các bạn phân tích đề bài sẽ ngon hơn :D Phía sau khoảng trống là INTERESTED IN Vì vậy: Anh Lê Toeic 14 Loại B: Vì phía sau ANOTHER là danh từ mới đúng Loại D: Dĩ nhiên EITHER theo sau cũng phải là danh từ mới đúng Còn lại A,C thôi tùy các bạn chọn =))) Đến đây chúng ta phải phân tích kỹ thật ra phía sau khoảng trống phải là cụm từ BE INTERESTED IN mới đầy đủ nhưng ở đây chỉ còn INTERESTED nghĩa là họ đang dùng dạng rút gọn mệnh đề quan hệ đó VD: The man who is interested in playing guitar is my friend sẽ rút gọn thành: The man interested in playing guitar is my friend Trong câu này các bạn lưu ý: WHOEVER = THE PERSON WHO Mà trong câu này người ta đã cố ý rút ngắn chữ WHO rồi nên WHOEVER không thể dùng được vì nó đã hàm chứ WHO trong đó rồi dùng thì uổng công người ta rút gọn chi. Đáp án là ANYONE nha các bạn (câu này khó quá bạn nào xơi không nổi thì khuyến cáo bỏ qua, đúng 39 câu mình nghĩ cũng ổn rồi :v) 138. The unseasonably cold weather has ___ affected the availability of some fruits and vegetables in local supermarkets. a/ adversely = Bất lợi b/ faithfully = Thành thật c/ consciously =Tỉnh táo d/ accurately = Chính xác Hướng dẫn: Bốn đáp án đều là ADVERB nên chúng ta phải biết nghĩa mới xơi được các bạn ak :D Đáp án A nhé Dịch: Thời tiết lạnh bất thường đã ảnh hưởng bất lợi đến rau củ trong siêu thị 139. Rigon Communications, a leading telephone service provider, is ____ the most notable businesses featured in this month’s edition of Best Enterprise. a/ especially b/ primarily c/ among d/ considered Hướng dẫn: Anh Lê Toeic 15 Câu này bốn đáp án nhìn khá nguy hiểm nên theo ngu ý của mình các bạn nhìn cái đề đi Phía sau khoảng trống là THE MOST NOTABLE BUSINESSES là danh từ số nhiều (có es ở đuôi BUSINESS) Đứng trước danh từ số nhiều dùng AMONG nha các bạn Đáp án C ak. 140. Great ___ in tourism levels have had a significant impact on the success of Darling Beach’s small businesses. a/ fluctuations = Sự biến động b/ perceptions = Nhận thức c/ narrations = Sự kể chuyện d/ obligations = Trách nhiệm Hướng dẫn: Bốn đáp án là danh từ hết ráo vì vậy các bạn phải hiểu nghĩa mới ăn được Đáp án A chuẩn men nhé Dịch: Sự biến động lớn trong ngành du lịch đã có ảnh hưởng lớn đến sự thành công của các doanh nghiệp nhỏ của Darling Beach. Anh Lê Toeic 16
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan