LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
GIẢI CHI TIÊẾT ĐÊỀ THAM KHẢO LẦỀN 3
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐÊỀ THAM KHẢO
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUÔẾC GIA NĂM
2017
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phầần: HÓA HỌC
Cầu 41:Trong công nghiệp, để điềều chềế NaOH người ta điện phân dung d ịch châết X (có
màng ngăn). Châết X là
A.Na2SO4.
B.NaNO3.
C.Na2CO3.
D.NaCl.
Hướng dầẫn giải
Trong công nghiệp, để điềều chềế NaOH người ta điện phân dung d ịch NaCl (có màng
ngăn):
2NaCl + 2H2O
2NaOH + H2 ↑ + Cl2 ↑
→ Đáp án D
Cầu 42:Khí sinh ra trong trường hợp nào sau đây không gây ô nhiềễm không khí?
A.Quá trình đun nâếu, đôết lò sưởi trong sinh hoạt.
B.Quá trình quang hợp của cây xanh.
C.Quá trình đôết nhiền liệu trong động cơ ô tô.
D.Quá trình đôết nhiền liệu trong lò cao.
Hướng dầẫn giải
A khi đun nâếu, đôết lò sưởi trong sinh hoạt sinh ra khí CO, CO 2
→ gây ô nhiềễm không khí.
B đúng vì sinh ra khí oxi:
6CO2 + 6H2O
C6H12O6 + 6O2
→ không gây ô nhiềễm không khí.
Cđôết nhiền liệu trong động cơ ô tô sinh ra khí SO2, H2S, CO2, NOx,…
→ gây ô nhiềễm không khí.
D đôết nhiền liệu trong lò cao sinh ra khí SO 2, H2S, CO2, NOx,…
→ gây ô nhiềễm không khí.
→ Đáp án B
Cầu 43:Châết nào sau đây vừa phản ứng được với dung d ịch NaOH, v ừa ph ản ứng đ ược v ới
dung dịch HCl?
A.AlCl3.
B.Al2(SO4)3.
C.NaAlO2.
D.Al2O3.
Hướng dầẫn giải
AAlCl3 chỉ phản ứng được với dung dịch NaOH:
AlCl3 + 3NaOH → Al(OH)3 ↓ + 3NaCl
B Al2(SO4)3 chỉ phản ứng được với dung dịch NaOH:
Al2(SO4)3 + 6NaOH → 2Al(OH)3 ↓ + 3Na2SO4
http://dodaho.comhttp://ledangkhuong.com/
1
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
GIẢI CHI TIÊẾT ĐÊỀ THAM KHẢO LẦỀN 3
C NaAlO2 chỉ phản ứng được với dung dịch HCl:
NaAlO2 + HCl + H2O → Al(OH)3 ↓ + NaCl
DAl2O3 vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl
Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O
Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O
→ Đáp án D
Cầu 44:Oxit nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra hôễn h ợp muôếi?
A.Al2O3.
B.Fe3O4.
C.CaO.
D.Na2O.
Hướng dầẫn giải
A chỉ thu được một muôếi AlCl3:
Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O
B thu được hôễn hợp hai muôếi FeCl 2 và FeCl3
Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
C chỉ thu được một muôếi CaCl2:
CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O
D chỉ thu được một muôếi NaCl:
Na2O + 2HCl → 2NaCl + H2O
→ Đáp án B
Cầu 45:Polime nào sau đây được tổng hợp băềng phản ứng trùng h ợp?
A.Polisaccarit.
B.Poli(vinyl clorua).
C.Poli(etylen terephatalat).
D.Nilon-6,6.
Hướng dầẫn giải
A sai vì polisaccarit là polime thiền nhiền.
B đúng vì :
C, Dsai vì: poli(etylen terephatalat) và nilon-6,6 đ ược tổng h ợp t ừ ph ản ứng trùng
ngưng
Axit terephtalic
etylen glicol
axit ađipic
hexametylenđiamin
→ Đáp án B
Cầu 46:Cho dung dịch FeCl3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kềết tủa có màu
A.nâu đỏ.
B.trăếng.
C.xanh thâễm.
D.trăếng xanh.
Hướng dầẫn giải
http://dodaho.comhttp://ledangkhuong.com/
2
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
GIẢI CHI TIÊẾT ĐÊỀ THAM KHẢO LẦỀN 3
Ta có phương trình phản ứng:
FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3↓nâu đỏ + 3NaCl
→ Đáp án A
Cầu 47:Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit propionic là
A.propyl propionat.
B.metyl propionat.
C.propyl fomat.
D.metyl axetat.
Hướng dầẫn giải
Ta có phương trình phản ứng:
CH3OH
+
o
H SO, t
C2H5COOH 2 4 C2H5COOCH3 + H2O
axit propionic
metyl propionat
ancol metylic
→ Đáp án B
Cầu 48:Dung dịch châết nào sau đây khônglàm quỳ tím chuyển màu?
A.Etylamin.
B.Anilin.
C.Metylamin.
D.Trimetylamin.
Hướng dầẫn giải
Công thức phân tử của các châết là :
Etylamin : C2H5NH2.
Anilin : C6H5NH2.
Metylamin : CH3NH2.
Trimetylamin : (CH3)3N
Etylamin, metylamin và trimetylamin làm quỳ chuyển sang màu xanh.
Anilin không làm quỳ tím chuyển màu.
→ Đáp án B
Cầu 49 :Trong các kim loại: Al, Mg, Fe và Cu, kim loại có tính khử mạnh nhâết là
A.Cu.
B.Mg.
C.Fe.
D.Al.
Hướng dầẫn giải
Dựa vào dãy điện hóa, tính khử của các kim loại đ ược săếp xềếp theo chiềều gi ảm dâền
như sau: Mg > Al > Fe >Cu
→ Kim loại có tính khử mạnh nhâết là Mg.
→ Đáp án B
Cầu 50:Châết nào sau đây không phản ứng với NaOH trong dung d ịch?
A.Gly-Ala.
B.Glyxin.
C.Metylamin.
D.Metyl fomat.
Hướng dầẫn giải
Ta có phương trình hóa học :
H2NCH2CONHCH(CH3)COOH + 2NaOH → H2NCH2COONa + CH3CH(NH2)COONa + H2O
H2NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O
CH3NH2 + NaOH → Không phản ứng
HCOOCH3 + NaOH → HCOONa + CH3OH
→ Đáp án C
http://dodaho.comhttp://ledangkhuong.com/
3
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
GIẢI CHI TIÊẾT ĐÊỀ THAM KHẢO LẦỀN 3
Cầu 51 :Đá vôi là nguyền liệu có săễn trong tự nhiền, đ ược dùng làm v ật li ệu xây d ựng, s ản
xuâết vôi,… Nung 100 kg đá vôi (chứa 80% CaCO 3 vềề khôếi lượng, còn lại là tạp châết trơ) đềến
khôếi lượng không đổi, thu được m kg châết răến. Giá trị c ủa m là
A.80,0.
B.44,8.
C.64,8.
D.56,0.
Hướng dầẫn giải
Ta có phương trình phản ứng :
o
CaCO3 t CaO + CO2↑
80
80
80 kg n CaCO3
0,8 kmol
100
100
→ nCaO = 0,8 kmol → mCaO = 0,8.56 = 44,8 kg
mchâết răến = 44,8 + 20 = 64,8kg.
Chú ý: 20kg là khôếi lượng tạp châết trơ ở dạng răến.
→ Đáp án C
Cầu 52 : Kim loại crom tan được trong dung dịch
A. HNO3 (đặc, nguội).
B. H2SO4 (đặc, nguội).
C. HCl (nóng).
D. NaOH (loãng).
Hướng dầẫn giải
Ta có phương trình phản ứng:
Cr + 2HCl → CrCl2 + H2↑
Chú ý:Cr bị thụ động trong HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội.
→ Đáp án C
Cầu 53: Cho 5 gam hôễn hợp X gôềm Ag và Al vào dung d ịch HCl d ư. Sau khi ph ản ứng x ảy ra
hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Phâền trăm khôếi lượng của Al trong X là
A. 54,0%.
B. 49,6%.
C. 27,0%.
D. 48,6%.
Hướng dầẫn giải
3,36
n H2
0,15 mol
22,4
m CaCO3 100.
Ag + HCl → Không phản ứng
2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 ↑
2
2
n Al .n H2 .0,15 0,1 mol m Al 0,1.27 2,7 gam
3
3
2,7
%m Al
.100% 54% → Đáp án A
5
Cầu 54: Khử hoàn toàn 32 gam CuO thành kim loại câền v ừa đ ủ V lít khí CO (đktc). Giá tr ị
của V là
A. 13,44.
B. 8,96.
C. 4,48.
D. 6,72.
Hướng dầẫn giải
http://dodaho.comhttp://ledangkhuong.com/
4
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
GIẢI CHI TIÊẾT ĐÊỀ THAM KHẢO LẦỀN 3
32
0,4 mol
80
CuO + CO → Cu + CO2 ↑
n CO n CuO 0,4 mol VCO 0,4.22,4 8,96 (L)
n CuO
→ Đáp án B
Cầu 55:Cho hôễn hợp gôềm CH3COOC2H5 và CH3COONH4 tác dụng vừa đủ với 200 mL dung
dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muôếi. Giá tr ị c ủa m là
A.19,6.
B.9,8.
C.16,4.
D.8,2.
Hướng dầẫn giải
nNaOH = 0,2.1 = 0,2 mol
Ta có phương trình hóa học:
CH3COOC2H5 + NaOH → CH3COONa + C2H5OH
CH3COONH4 + NaOH → CH3COONa + NH3↑ + H2O
Nhận thâếy: nmuôếi = nNaOH = 0,2 mol
→ mmuôếi = 82.0,2 = 16,4 gam → Đáp án C
Cầu 56:Cho hôễn hợp Zn và Fe vào dung dịch hôễn hợp Cu(NO 3)2 và AgNO3, sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hôễn hợp hai kim lo ại. Hai kim loại đó là
A.Fe, Cu.
B.Cu, Ag.
C.Zn, Ag.
D.Fe, Ag.
Hướng dầẫn giải
Zn Cu(NO3 )2
→ Hôễn hợp 2 kim loại có tính khử yềếu nhâết.
Fe AgNO3
→ Hai kim loại là Cu và Ag
→ Đáp án B
Cầu 57:Hòa tan hoàn toàn 9,4 gam K 2O và 70,6 gam nước, thu được dung d ịch KOH có nôềng
độ x%. Giá trị của x là
A.14.
B.18.
C.22.
D.16.
Hướng dầẫn giải
9,4
n K 2O
0,1 mol
94
Ta có phương trình hóa học:
K2O + H2O → 2KOH
→ nKOH = 0,1.2 = 0,2 mol → mKOH = 0,2.56 = 11,2 gam
Bảo toàn khôếi lượng: mdung dịch sau phản ứng = 9,4 + 70,6 = 80 gam
11,2
C%KOH
.100% 14%
80
→ Đáp án A
http://dodaho.comhttp://ledangkhuong.com/
5
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
GIẢI CHI TIÊẾT ĐÊỀ THAM KHẢO LẦỀN 3
Cầu 58:Cho axit acrylic tác dụng với ancol đơn chức X, thu đ ược este Y. Trong Y, oxi chiềếm
32% vềề khôếi lượng. Công thức của Y là
A.C2H3COOCH3.
B.CH3COOC2H5.
C.C2H5COOC2H5.
D.C2H3COOC2H5.
Hướng dầẫn giải
Công thức của este Y là C2H3COOR
16.2
.100% 32% M R 29 → R là -C2H5
Ta có %O
27 44 MR
→ Công thức của Y là C2H3COOC2H5
→ Đáp án D
Cầu 59:Cho dãy các châết sau: tripanmitin, axit aminoaxetic, Ala-Gly-Glu, etyl propionat. Sôế
châết trong dãy có phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng) là
A.2.
B.4.
C.1.
D.3.
Hướng dầẫn giải
Ta có phương trình hóa học:
o
(C15H31COO)3C3H5 + 3NaOH t 3C15H31COONa + C3H5(OH)3
o
H2NCH2COOH + NaOH t H2NCH2COONa + H2O
C2H5
o
COOC2H5 + NaOH t C2H5COONa + C2H5OH
→ Có 4 châết phản ứng với dung dịch NaOH (đun nóng).
→ Đáp án B
Cầu 60:Phát biểu nào sau đây sai?
A.Protein là cơ sở tạo nền sự sôếng.
B.Protein đơn giản là những châết có tôếi đa 10 liền kềết peptit.
C.Protein bị thủy phân nhờ xúc tác axit, bazơ hoặc enzim.
D.Protein có phản ứng màu biure.
Hướng dầẫn giải
A, C, Dđúng (SGK 12 cơ bản – trang 53).
B sai vì protein được tạo thành từ nhiềều gôếc - amino axit (sôế gôếc - amino axit > 50)
→Sôế liền kềết peptit > 49.
→ Đáp án B
Cầu 61: Xà phòng hóa hoàn toàn este X m ạch hở trong dung d ịch NaOH, thu đ ược hôễn h ợp
các châết hữu cơ gôềm: (COONa)2 , CH3CHO và C2H5OH. Công thức phân tử của X là
http://dodaho.comhttp://ledangkhuong.com/
6
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
A.C6H10O4.
GIẢI CHI TIÊẾT ĐÊỀ THAM KHẢO LẦỀN 3
B. C6 H10O2 .
C. C6 H8O2 .
D. C6H8O 4 .
Hướng dầẫn giải
X + NaOH → (COONa)2 + CH3CHO + C2H5OH
→ Công thức câếu tạo của X là C2H5OOC–COOCH=CH2 → Công thức phân tử là C6H8O4
→Đáp án D.
Cầu 62: Thực hiện thí nghiệm điềều chềế khí X, khí X đ ược thu vào bình tam giác theo hình veễ
sau:
Thí nghiệm đó là:
A. Cho dung dịch HCl vào bình đựng bột CaCO 3.
B. Cho dung dịch H2SO4 đặc vào bình đựng lá kim loại Cu.
C.Cho dung dịch H2SO4 loãng vào bình đựng hạt kim loại Zn.
D.Cho dung dịch HC đặc vào bình đựng tinh thể K 2Cr2O7.
Hướng dầẫn giải
2HCl CaCO3 CaCl2 H2O CO2
2H2SO 4 (ñ) Cu CuSO 4 SO 2 2H2O
H2SO 4 (l) Zn ZnSO4 H2
14HCl K 2Cr2O7 2KCl 3Cl2 2CrCl3 7H 2O
Vì bình thu khí úp ngược nền khí thu được nhẹ hơn không khí (M X< 29) → X là H2
→Đáp án C.
Cầu 63:Cho m gam bột săết vào dung dịch HNO 3, sau khi phản ứng hoàn toàn, thu đ ược 2,24
lít khí NO( sản phẩm khử duy nhâết của N+5, ở đktc) và 2,4g châết răến. Giá trị của m là
A.8,0.
B.10,8.
C.8,4.
D.5,6.
Hướng dầẫn giải
nNO = 0,1 mol
Sau phản ứng thu được châết răến thu được Fe 2
Fe Fe2 2e
N 5 3e N 2
0,1.3
n Fe
0,15 mol
2
m = 0,15.56 + 2,4 = 10,8 (g)
→Đáp án B.
http://dodaho.comhttp://ledangkhuong.com/
7
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
GIẢI CHI TIÊẾT ĐÊỀ THAM KHẢO LẦỀN 3
Cầu 64: Hôễn hợp E gôềm ba amin no, đơn chức. Đôết cháy hoàn toàn m gam E băềng O 2, thu được
CO2, H2O và 0,672 lít khí N2 (đktc). Mặt khác, để tác dụng với m gam E câền vừa đủ V ml dung
dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A.45.
B.60.
C.15.
D.30.
Hướng dầẫn giải
0,672
.2 0,06 mol
E là amin no, đơn chức n E 2n N2
22,4
nHCl = nE = 0,06 mol
V = 60 ml
→Đáp án B.
Cầu 65: Điện phân (với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đ ổi) dung d ịch muôếi nitrat
của một kim loại M (có hóa trị không đ ổi). Sau th ời gian t giây, khôếi l ượng dung d ịch gi ảm
6,96 gam và tại catot chỉ thu được a gam kim loại M. Sau th ời gian 2t giây, khôếi l ượng dung
dịch giảm 11,78 gam và tại catot thoát ra 0,224 lít khí (đktc). Giá tr ị c ủa a là
A.8,64.
B.6,40.
C.6,48.
D.5,60.
Hướng dầẫn giải
Trong t (s)
2H2O 4H 4e O2
M n ne M
a na
M M
na
4M
32na
6,96
4M
8na
6,96 (1)
→ a
M
→ a
Trong 2t (s) → ne trao đổi =
2na
M
Tại catot
2na
0,02
n H2 0,01 n M M
n
Tại anot:
2na na
nO2 =
4M 2M
2na
M.
0,02
→ mdung dịch giảm =
M
32na 11,78
0,01.2
n
2M
http://dodaho.comhttp://ledangkhuong.com/
8
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
GIẢI CHI TIÊẾT ĐÊỀ THAM KHẢO LẦỀN 3
0,01.M 8na
5,88 (2)
n
M
Từ (1) và (2)
n 1
n
1
→
M : Ag → a = 6,48g
M 108 M 108
→ Đáp án C
→ a
Cầu 66:
Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân vinyl axetat băềng NaOH đun nóng, thu đ ược natri axetat và fomanđehit.
(b) Polietilen được điềều chềế băềng phản ứng trùng ngưng.
(c) Ở điềều kiện thường, anilin là châết khí.
(d) Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit.
(e) Thủy phân hoàn toàn abumin thu được hôễn hợp α-amino axit.
(g) Ở điềều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng c ộng H 2.
Sôế phát biểu đúng là
A.3.
B.2.
C.4.
D.5
Hướng dầẫn giải
Các phát biểu đúng: d, e, g
(a) Sai vì thủy phân vinyl axetat băềng NaOH đun nóng thu đ ược natri axetat và
anđehit axetic.
(b) Sai vì polietilen được điềều chềế băềng phản ứng trùng hợp.
(c) Sai vì ở điềều kiện thường, anilin là châết lỏng.
→ Đáp án A
Cầu 67: Cho sơ đôề chuyển hóa:
O H
Br
2
Fe H2SO(loa� X KCr27 2SO4 (loa� Y KOH (d� Z 2 KOH T.
4 ng)
ng)
)
Biềết các châết Y, Z, T là các hợp châết của crom. Các châết X, Y, Z, T lâền l ượt là
A. Fe 2 (SO 4 )3 , Cr2 (SO4 )3 , Cr(OH)3 , KCrO2 .
B.FeSO4, CrSO4, KCrO2, K2CrO4.
C.FeSO4, Cr2(SO4)3, KCrO2, K2CrO4.
D.FeSO4, Cr2(SO4)3, Cr(OH)3 , K2Cr2O7.
Hướng dầẫn giải
Fe H2SO 4 FeSO 4 H2
6FeSO 4 7H2SO 4 (loaõng) K 2Cr2O7 3Fe2 (SO 4 )3 Cr2 (SO 4 )3 K 2SO 4 7H2O
Cr2 (SO 4 )3 8KOH dö 2KCrO2 3K 2SO 4 4H 2O
2KCrO2 3Br2 8KOH 2K 2CrO 4 6KBr 4H2O
→ Đáp án C
Cầu 68: Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung d ịch NaOH d ư, thu đ ược 1 mol glixerol, 1
mol natri panmitat và 2 mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây sai?
A.Phân tử X có 5 liền kềết π.
http://dodaho.comhttp://ledangkhuong.com/
9
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
GIẢI CHI TIÊẾT ĐÊỀ THAM KHẢO LẦỀN 3
B.Có 2 đôềng phân câếu tạo thỏa mãn tính châết c ủa X.
C. Công thức phân tử châết X là C52H96O6.
D. 1 mol X làm mâết màu tôếi đa 2 mol Br2 trong dung dịch.
Hướng dầẫn giải
Câếu tạo của X là : (C15H31COO)(C17 H33COO)2 C3H5
A đúng vì X có 2 liền kềết π ở 2 gôếc oleat và 3 liền kềết π trong –COOB đúng vì có 2 đôềng phân:
D đúng vì
(C15H31COO)(C17H33COO)2C3H5 + 2Br2 → (C15H31COO)(C17H33Br2COO)2C3H5
C sai vì công thức phân tử là : C55H102O6
→ Đáp án C
Cầu 69:Tiềến hành các thí nghiệm sau:
(a) Điện phân NaCl nóng chảy.
(b) Điện phân dung dịch CuSO 4 (điện cực trơ).
(c) Cho mẩu K vào dung dịch AlCl3.
(d) Cho Fe vào dung dịch CuSO 4.
(e) Cho Ag vào dung dịch HCl.
(g) Cho Cu vào dung dịch hôễn hợp Cu(NO 3)2 và NaHSO4.
Sôế thí nghiệm thu được châết khí là
A.4.
B.5.
C.2.
D.3.
Hướng dầẫn giải
Những thí nghiệm thu được châết khí là
pnc
a) 2NaCl đ 2Na Cl2
1
b) CuSO 4 H 2O Cu O 2 H 2SO 4
2
1
c) K H2O KOH H2
2
g) 3Cu 8H 2NO3 3Cu 2 2NO 4H2O
→Đáp án A
Cầu 70:Cho 1 mol châết X (C9H8O4, chứa vòng benzen) tác dụng hềết với NaOH dư, thu đ ược 2
mol châết Y, 1 mol châết Z và 1 mol H 2O. Châết Z tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng thu được
châết hữu cơ T. Phát biểu nào sau đây sai?
A.Châết T tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:2
B.Châết Y có phản ứng tráng bạc
http://dodaho.comhttp://ledangkhuong.com/
10
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
GIẢI CHI TIÊẾT ĐÊỀ THAM KHẢO LẦỀN 3
C.Phân tử châết Z có 2 nguyền tử oxi
D.Châết X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:3
Hướng dầẫn giải
X là H-COO-C6H4-CH2-OOCH
HCOOC6H4CH2OOCH + 3NaOH → 2HCOONa + NaOC6H4CH2OH + H2O
X
Y
Z
2NaOC6H4CH2OH + H2SO4 → 2HOC6H4CH2OH + Na2SO4
Z
T
Phát biểu A sai vì T tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1:1
→ Đáp án A
Cầu 71: Cho các phát biểu sau:
(a) Tâết cả các peptit đềều có phản ứng màu biure.
(b) Muôếi phenylamoni clorua không tan trong nước.
(c) Ở điềều kiện thường, metylamin mà đimetylamin là những châết khí.
(d) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Gly có 4 nguyền tử oxi.
(e) Ở điềều kiện thường, amino axit là những châết lỏng.
Sôế phát biềếu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Hướng dầẫn giải
Các phát biểu đúng: c, d
(a) Sai vì đipeptit không có phản ứng màu biure
(b) Sai vì các muôếi amoni đềều dềễ tan trong n ước
(e) Sai vì ở điềều kiện thường, amino axit là những châết răến
→ Đáp án A
Cầu 72:Ancoletylicđượcđiềều chềếbăềng cách lền men tinh bộttheo sơ đôề:
(C6 H10O5 )n enzim C6 H12O6 enzim C2H5OH
Đểđiềềuchềế10 lít ancoletylic46ocâềnmkggạo(chứa75% tinhbột,cònlại là tạpchâếttrơ).
Biềếthiệusuâết của cảquátrình là80%vàkhôếi lượng riềng của ancoletylicnguyền châết là0,8
g/ml. Giátrịcủam là
A.3,600.
B.6,912.
C.10,800.
D.8,100.
Hướng dầẫn giải
(C6 H10O5 )n enzim nC6 H12O6 enzim 2nC2H5OH
10.46
4,6 (L) 4600 mL m ancol 4600.0,8 3680 gam
100
3680
80 40
80 mol n(C6H10O5 )n
mol
46
2n
n
Vancol nguyền châết
n C2H5OH
m(C6H10O5 )n
40
100 100
.162n.
.
10800 gam 10,8 kg
n
80 75
http://dodaho.comhttp://ledangkhuong.com/
11
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
GIẢI CHI TIÊẾT ĐÊỀ THAM KHẢO LẦỀN 3
→ Đáp án C
Cầu
73:SụctừtừkhíCO2đềếndưvàodungdịchgôềmamolNaOHvàbmolCa(OH)2.Sựphụthuộccủasôếmol
0,25
Sôế mol CaCO3
Sôế mol CO2
0,7
kềếttủaCaCO3vào sôế mol CO2đượcbiểu diềễn theo đôề thịsau:
Tỉ lệ a : b tương ứng là
A. 4 :5.
B. 2 :3.
C.5 :4.
Hướng dầẫn giải
0,25
Sôế mol CaCO3
CaCO3
A NaOH
D. 4 :3.
B
Ca(HCO3 )2
C NaHCO3
0,7
Sôế mol CO2
Tại A: n CaCO3 0,25 mol n Ca(OH)2 b 0,25 mol
n Ca(HCO3 )2 0,25 mol
Tại C:
BTNT C : n NaHCO3 0,7 0,25.2 0,2 mol
→ nNaOH = a = 0,2 mol
a : b 0,2 :0,25 4 : 5
→ Đáp án A
Cầu74.HôễnhợpEgôềmchâếtX (C 3 H 10 N 2 O 4 ) vàchâếtY (C3H12N2O3). ChâếtXlàmuôếicủaaxithữucơ đa
chức,châếtYlàmuôếicủamộtaxitvôcơ.Cho 2,62gamE tác dụngvớidung dịchNaOHdư, đunnóng,
thu được0,04 molhôễn hợp haikhí(có tỉlệmol1 :3)vàdung dịch chứamgam muôếi.
Giátrịcủamlà
A. 2,40.
B.2,54.
C.3,46.
D. 2,26.
Hướng dầẫn giải
Vì X là muôếi của axit hữu cơ đa chức nền X là H4NOOC-CH2-COONH4
http://dodaho.comhttp://ledangkhuong.com/
12
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
GIẢI CHI TIÊẾT ĐÊỀ THAM KHẢO LẦỀN 3
hoặc H4NOOC-COOH3N-CH3.
Y là muôếi của axit vô cơ nền Y là (CH3NH3)2CO3 hoặc
hoặc
Nhận thâếy:
X + NaOH → 2NH3 ↑ hoặ c NH3 ↑+ CH3NH2 ↑
Y + NaOH → 2CH3NH2 ↑ hoặc CH3CH2NH2 ↑ + NH3 ↑ hoặc NH3↑ + (CH3)2NH ↑
Gọi sôế mol của X và Y lâền lượt là x và y
Ta có hệ phương trình:
138x 124y 2,62
x 0,01
2x 2y 0,04
y 0,01
Vì sôế mol của X và Y băềng nhau và thu đ ược 2 khí có t ỉ l ệ sôế mol khí là 1 : 3 nền lo ại 3
trường hợp:
* X là H4NOOC-CH2-COONH4 và Y là (CH3NH3)2CO3
H4NOOC-CH2-COONH4 + 2NaOH → CH2(COONa)2 + 2NH3 + 2H2O
0,01
0,02
→
(CH3NH3)2CO3 + 2NaOH → Na2CO3 + 2CH3NH2 ↑ + 2H2O
0,01
0,02
→
n NH3
0,02 1
n CH3NH2 0,02 1
* X là H4NOOC-COOH3N-CH3 và Y là
H4NOOC-COOH3N-CH3 + 2NaOH → (COONa)2 + CH3NH2 ↑ + NH3 ↑ + 2H2O
0,01 →
0,010,01
+ 2NaOH → CH3CH2NH2 ↑ + Na2CO3 + NH3 ↑ + 2H2O
0,01
0,010,01
→
→ Thu được 3 khí NH3, CH3NH3 và CH3CH2NH2.
* X là H4NOOC-CH2-COONH4 và Y là
H4NOOC-CH2-COONH4 + 2NaOH → CH2(COONa)2 + 2NH3 + 2H2O
0,01
0,02
→
http://dodaho.comhttp://ledangkhuong.com/
13
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
n NH3
n(CH3 )2 NH
GIẢI CHI TIÊẾT ĐÊỀ THAM KHẢO LẦỀN 3
0,02 2
→ Loại
0,01 1
Lúc này, ta có 2 trường hợp
Gọi 2 khí thu được là A và B (MA< MB)
TH1: nA : nB = 3 : 1 → X là H4NOOC-CH2-COONH4 và Y là
Ta có phương trình phản ứng:
H4NOOC-CH2-COONH4 + 2NaOH → CH2(COONa)2 + 2NH3 + 2H2O
0,01
0,01
+ 2NaOH → CH3CH2NH2 ↑ + Na2CO3 + NH3 ↑ + 2H2O
0,01
→
0,01
→ mmuôếi = 0,01.106 + 0,01.148 = 2,54 gam
→ Đáp án B
TH 2: nA : nB = 1 : 3 → X là H4NOOC-COOH3N-CH3 và Y là (CH3NH3)2CO3
Ta có phương trình phản ứng
H4NOOC-COOH3N-CH3 + 2NaOH → (COONa)2 + CH3NH2 ↑ + NH3 ↑ + 2H2O
0,01
0,01
→
(CH3NH3)2CO3 + 2NaOH → Na2CO3 + 2CH3NH2 ↑ + 2H2O
0,01
0,01
→
→ mmuôếi = 0,01.134 + 0,01.106 = 2,4 gam
→ Đáp án A
Cầu75.ĐiệnphândungdịchNaCl(điệncựctrơ,màngngănxôếp),thuđượcdungdịchX.HâếpthụCO2d
ưvàoX, thuđượcdungdịchchâếtY.ChoY tácdụngvới Ca(OH)2theotỉ lệmol1:1,tạora châếtZtan
trong nước. ChâếtZ là
A.Ca(HCO3)2
B.Na2CO3.
D.NaHCO3.
C.NaOH.
Hướng dầẫn giải
Ta có phương trình phản ứng
đp dd
2NaCl + 2H2O mnx 2NaOH + 2H2 ↑+ Cl2 ↑
X
CO2 + NaOH → NaHCO3
Y
Ca(OH)2 + NaHCO3→ CaCO3 ↓ + NaOH + H2O
Z
http://dodaho.comhttp://ledangkhuong.com/
14
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG
GIẢI CHI TIÊẾT ĐÊỀ THAM KHẢO LẦỀN 3
→ Đáp án C
Cầu76.Cho 5 châết:NaOH, HCl, AgNO3,HNO3, Cl2.Sôế châếttácdụng đượcvớidung dịch
Fe(NO3)2là
A.5.
B.2.
C.3.
D.4.
Hướng dầẫn giải
Ta có phương trình hóa học:
2NaOH + Fe(NO3)2→ Fe(OH)2 ↓ + 2NaNO3
12HCl +9Fe(NO3)2→ 4FeCl3 + 5Fe(NO3)3 + 3NO + 6H2O
Fe(NO3)2 + AgNO3→ Ag ↓ + Fe(NO3)3
3Fe(NO3)2 + 4HNO3→ 3Fe(NO3)3 + NO ↑ + 2H2O
6Fe(NO3)2 + 3Cl2→4Fe(NO3)3 + 2FeCl3
→ Đáp án A
Cầu77.HôễnhợpTgôềm2esteđơnchứcX,Y(MX
- Xem thêm -