Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Giải chi tiết đề thi thử toán sở gd đt tiền giang...

Tài liệu Giải chi tiết đề thi thử toán sở gd đt tiền giang

.PDF
18
1125
140

Mô tả:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TIỀN GIANG KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 Môn: Toán Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 15/5/2018 (Đề thi có 07 trang, gồm 50 câu) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: 170 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 1: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và góc giữa đường thẳng SA  với mặt phẳng (ABC) bằng  60 0 . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC, khoảng cách giữa hai  đường thẳng GC và SA bằng  A.  a 5 . 10 B.  a 5 . 5 C.  a 2 . 5 a D.  . 5 Câu 2: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số  y   x 3  3 x 2  m  2  có 5 điểm  cực trị ?  A. 3. B. 6. C. 4. D. 5. Câu 3:  Có  bao  nhiêu  giá  trị  nguyên  của  tham  số  m  để  hàm  số  y  3x  m đồng  biến  trên  xm khoảng  (  ; 4)?   A.  3. B.  4. C.  5. D. Vô số.  f ( x). f ( x)  2  f ( x)  2  xf 3 ( x)  0,   Câu 4: Cho hàm số  y  f ( x)  0 x  0, thỏa mãn       f (0)  0; f (0)  1. Tính  f  1 .   2 3 A.  . 3 2 B.  . 6 7 7 6 C.  . D.  . 1 C.  . 3 D.  3. Câu 5: Cho  a  0, a  1,  giá trị của  log a3 a bằng  A.  3. 1 B.   . 3 Câu 6: Cho số phức  z  11  i.  Điểm biểu diễn số phức liên hợp của z là điểm nào dưới đây ?  A.  Q( 11; 0). B.  M (11; 1). C.  P(11; 0). D.  N (11; 1). x  t x  3 y 1 z  Câu 7: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng  1 :  y  t  và   2 :   .     1 2 1 z  2  Đường vuông góc chung của   1  và   2  đi qua điểm nào dưới đây ?   32 7  A.  Q  2; ;   . 11 11    32 7  B.  N  2; ;  . 11 11    32 7  C.  P  2; ;  .  11 11   32 7  D.  M  2;  ;  . 11 11   Toán - Mã đề 170 - Trang 1/7 Câu 8: Một thanh sắt chiều dài  AB  100( m)  được cắt thành hai phần AC và CB với   AC  x( m).   Đoạn  AC  được  uốn  thành  một  hình  vuông  có  chu  vi  bằng  AC    và  đoạn  CB  uốn  thành  tam  giác đều có chu vi bằng CB. Khi tổng diện tích của hình vuông và tam giác nhỏ nhất, mệnh  đề nào dưới đây đúng ?  A.  x  (52; 58). B.  x  (40; 48). C.  x  (48; 52). D.  x  (30; 40). 1 2 3 2018  2.5C2018  3.52 C2018  ...  2018.52017 C2018  bằng  Câu 9: Tổng  C2018 A.  1009.24034 . B.  1009.24035. C.  1009.2 4035 . D.  1009.2 4034 . Câu 10: Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình dưới      A. Hàm số  y   x  3x . B. Hàm số  y   x3  3x2  1. C. Hàm số  y  x3  3x . D. Hàm số  y  x 3  3x2  1. 3 Câu 11: Trong không gian Oxyz, cho điểm  M(0; 3; 2).  Mệnh đề nào dưới đây đúng ?               A.  OM  3i  2 j. B.  OM  3i  2 j  k. C.  OM  3 j  2 k. D.  OM  3i  2 k. 1 Câu 12: Tích phân   2 x  1dx  có giá trị bằng  0 2 3 A.  3 3  . B.  3 3 1 . 3 3 2 C.  2 3  . 3 2 D.  3 3  . Câu 13:  Một  người  gửi  M  triệu  đồng  vào  ngân  hàng  với  lãi  suất  8,4%  /năm.  Biết  rằng  nếu  không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính  lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm thì người đó có được nhiều hơn gấp đôi  số tiền mang đi gửi?  A. 10 năm. B. 7 năm. C. 8 năm. D. 9 năm. Câu 14: Phương trình  log 2 ( x  1)  1   có nghiệm là  1 A.  x  . 2 1 B.  x  . 3 C.  x  3. D.  x  2. Câu 15:  Trong  không  gian  Oxyz ,   cho  hai  điểm  M (1; 2;3), N (3; 4;5)   và  mặt  phẳng ( P ) : x  2 y  3 z  14  0 . Gọi    là đường thẳng thay đổi nằm trong mặt phẳng  ( P) , các điểm  H , K  lần lượt là hình chiếu vuông góc của  M , N  trên   . Biết rằng khi  MH  NK  thì trung  điểm của  HK  luôn thuộc một đường thẳng  d  cố định, phương trình của  d  là  x  1  A.   y  13  2t .  z  4  t  x  t  B.   y  13  2t .  z  4  t  x  t  C.   y  13  2t .  z  4  t  x  t  D.   y  13  2t .  z  4  t  Toán - Mã đề 170 - Trang 2/7 Câu 16: Có bao nhiêu cách lấy ra 3 phần tử tùy ý từ một tập hợp có 12 phần tử ?  A.  312. B.  12 3. C.  A123 . D.  C123 . Câu 17: Cho hàm số  y  f ( x) có bảng biến thiên như hình dưới đây :    Số điểm cực trị của hàm số đã cho bằng  A.  2. B.  1. D.  1. C.  2. 2 3 3 1 2 1 Câu 18: Cho   f ( x)dx  1  và   f ( x)dx  2.  Giá trị của   f ( x)dx  bằng  B.  3. A.  1. C.  1. D.  3.  x  4y  Câu 19: Cho  x, y  là các số thực dương thoả mãn  log 2    2 x  4 y  1.  Giá trị nhỏ nhất   x y  2x4  2x2 y 2  6x2  bằng  của biểu thức  P  3  x  y 9 B.  . 4 A.  4. C.  16 . 9 D.  25 . 9 Câu 20: Khối lăng trụ có chiều cao h và diện tích đáy S thì thể tích bằng  1 B.  Sh. 6 A.  Sh. 1 C.  Sh. 3 1 D.  Sh. 2 e2 Câu 21:  Biết   1 1  a.e 2  b.e  c ,   trong  đó  a,b,c  là  các  số  nguyên.  Giá  trị  của   dx  e  ln 2 x ln x  2 a 2  b 2  c 2  bằng  A. 5. B. 3. C. 4. D. 9. Câu 22: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a,  SA  a 2  và SA vuông góc với  mặt phẳng đáy. Góc giữa cạnh bên SC với đáy bằng  A.  60 0. B.  30 0. C.  450. D.  90 0. Câu 23:  Xét  đồ  thị   C    của  hàm  số  y  x 3  3ax  b   với  a , b   là  các  số  thực.  Gọi  M , N   là  hai  điểm phân biệt thuộc   C   sao cho tiếp tuyến với   C   tại hai điểm đó có hệ số góc bằng  3 .  Biết  khoảng  cách  từ  gốc  tọa  độ  tới  đường  thẳng  MN   bằng  1,   giá  trị  nhỏ  nhất  của  a2  b2   bằng  3 A.  . 2 4 B.  . 3 6 C.  . 5 7 D.  . 6 Toán - Mã đề 170 - Trang 3/7 Câu 24: Cho hình chóp  S. ABCD  có đáy là hình thoi tâm  O ,  cạnh đáy bằng  2 a.  Biết  SO  vuông  a 2   600  và khoảng cách từ  O  đến mặt phẳng  (SBC )  bằng  ,  thể tích của  góc với đáy, góc  ABC khối chóp đã cho bằng  3a 3 . 9 A.  3 B.  2a . C.  2a3 . 3 2a3 . 2 D.  Câu 25: Cho đa giác đều (P) có 20 đỉnh. Lấy tùy ý 3 đỉnh của (P), tính xác suất để 3 đỉnh lấy  được tạo thành tam giác vuông không có cạnh nào là cạnh của (P).  A.  5 . 114 B.  3 . 38 C.  7 . 114 D.  7 . 57 Câu 26:  Diện  tích  của  hình  phẳng  giới  hạn  bởi  các  đường  y  2 x; y  x 2 ; y  1   trên  miền  x  0; y  1  bằng  1 3 1 2 A.  . B.  . 3 Câu 27:  Cho  x 1 2 C.  2 3 5 . 12 D.  . x3 dx  m ln 2  n ln 3  p ln 5,   với  m, n, p   là  các  số  hữu  tỉ.  Tính   3x  2 S  m  n  p .  2 2 A.  S  6. B.  S  4. C.  S  3. D.  S  5. Câu 28: Cho hình chóp  S.ABCD  với đáy là hình chữ nhật  có  AB  a , BC  a 2 ,   SA   ABCD   và  SA  a 3.  Gọi  M  là trung điểm của  SD  và   P   là mặt phẳng đi qua  B, M  sao cho   P  cắt mặt  phẳng   SAC   theo một đường thẳng vuông góc với  BM.  Khoảng cách từ điểm  S  đến   P   bằng  A.  2a 2 . 3 B.  a 2 . 9 C.  a 2 . 3 D.  4a 2 . 9 Câu 29:  Cho  hàm  số  y  f  x    có  đồ  thị  như  hình  vẽ  bên.  Hàm  số  y  f  x    đồng  biến  trên  khoảng  y 3 1 2 1 1 O 2 x 1 A.   1;   . B.   1;1 . C.   ;1 .   D.   ; 1 . Toán - Mã đề 170 - Trang 4/7 Câu 30: Đồ thị nào trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số  y  x 4  2 x 2  3?   A.  B.  C.  D.  Câu 31: Hàm số  y  ln x  A.  y  ln x  1. 1  là nguyên hàm của hàm số nào dưới đây ?  x B.  y  1 2 1 ln x  2 . 2 x C.  y  1 2 1 ln x  . 2 x D.  y  1 1  . x x2 Câu 32: Cho số phức z thoả mãn  (2  3i )z  z  1.  Môđun của  z  bằng  1 A.  10 . B.  1 . 10 C. 1. D.  10. Câu 33:  Có  bao  nhiêu  giá  trị  dương  của  tham  số  thực  m  để  bất  phương  trình  log 22 x  log 1 x 2  3  m2 (log 4 x 2  3)  có nghiệm duy nhất thuộc   32;   ?  2 A. 2. B. 1. C. 3. D. 0. Câu 34: Hàm số  y  ( x 2  1)(3x  2)3  có bao nhiêu điểm cực đại ? A.  0. B.  2. Câu 35: Cho số phức z thỏa mãn  A.  2 10 . 5 C.  3. z  2i  1.  Giá trị nhỏ nhất của  z  3  2i  bằng  z3i B.  2 10. Câu 36:  Cho  số  phức  z   D.  1. 3  5i C.  10.  2018 D.  10 . 5 .   Biết  phần  ảo  của  z   có  dạng  a  b 3  c 5  d 15 ,   trong các số  a , b , c , d  có đúng bao nhiêu số bằng  0?   A.  2. B.  1. C.  4. D.  3. Toán - Mã đề 170 - Trang 5/7 Câu 37: Trong không gian  Oxyz ,  cho mặt cầu   S  :  x  3    y  1  z 2  4  và đường thẳng  2 2  x  1  2t  d :  y  1  t ,  t    .   Mặt  phẳng  chứa  d   và  cắt   S    theo  một  đường  tròn  có  bán  kính  nhỏ   z  t  nhất có phương trình là  A.  3x  2 y  4 z  8  0. B.  y  z  1  0. C.  x  2 y  3  0. D.  x  3 y  5z  2  0.     Câu 38:  Biết  bất  phương  trình  log 5 5 x  1 .log 25 5 x1  5  1   có  tập  nghiệm  là  đoạn   a; b  .   Giá trị của  a  b bằng  A.  2  log 5 156. B.  2  log 5 156. C.  2  log 5 26. D.  1  log 5 156. Câu 39: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng   Oxy   có phương trình là  A.  z  0. B.  x  y  z  0. C.  y  0. D.  x  0. Câu 40: Từ  một đội văn nghệ gồm  5  nam và  8  nữ cần lập một nhóm gồm  4  người hát tốp  ca. Tính xác suất để trong  4  người được chọn đều là nam.  A.  C54 C134 . B.  C54 . 4 C8 Câu 41: Đồ thị của hàm số   y  A.  2. C.  A54 4 A13 . D.  A54 A84 . 3 x 5  có bao nhiêu tiệm cận đứng?  2 x2  5x  7 B.  1. C.  3. D.  4. Câu 42: Cho hàm số  y  x 4  2  m 2  1 x 2  m 4  có đồ thị là   C  .   Gọi  A, B, C   là  ba điểm cực trị  của  C  ,   S1  và  S2  lần lượt là phần diện tích của tam giác  ABC  phía trên và phía dưới trục  hoành. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số  m  sao cho  A.  1. B.  2. S1 S2  1 ?  3 C.  4. D.  3. Câu 43: Mặt cầu có bán kính bằng 1 thì diện tích bằng  A.  4 . B.  16 . 4 C.   . 3 D.  2 .  x  4  8t  : d Câu 44:  Trong  không  gian  Oxyz,  cho  đường  thẳng   y  6  11t .   Vectơ  nào  dưới  đây  là   z  3  2t  vectơ chỉ phương của d ?   A.  u1  (4; 6; 3).  B.  u4  (8; 6; 3).  C.  u2  (8;11; 2).  D.  u3  (4; 6; 2). Câu 45: Trong không gian Oxyz, cho điểm  M(1; 2; 3).  Gọi  N , P , Q  là hình chiếu vuông góc của  M  trên các trục tọa độ. Mặt phẳng   NPQ   có phương trình là  Toán - Mã đề 170 - Trang 6/7 x 1 A.   y z   1. 2 3 x 2 B.   y z   0. 1 3 x 1 C.   y z   0. 2 3 D.  6 x  2 y  2 z  6  0. Câu 46:  Cho  hàm  số  y  f  x  .  Hàm  số  y  f ʹ  x    có  đồ  thị  như  hình  vẽ  dưới  đây.  Hàm  số    y  f x 2  1  đồng biến trên khoảng    A.  ( ;  2 ). B.  ( 1;1). C.  (1; 2 ). D.  (0;1). Câu 47: Trong không gian  Oxyz ,  cho ba điểm  A  0;1; 2  , B  2; 2;1 , C  2; 0;1  và mặt phẳng   P  : 2 x  2 y  z  3  0.  Gọi  M  a; b; c   là điểm thuộc   P   sao cho  MA  MB  MC , giá trị của  a2  b2  c 2  bằng  A.  39. Câu 48: lim   n A.  1. B.  63. C.  62. D.  38. B.  2. C.  1. D.  2. 2n  1  bằng  n1 Câu 49: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a . Góc giữa mặt bên với mặt  đáy bằng  600.  Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng  A.  a . 2 a B.  . 4 C.  3a . 2 D.  3a . 4 Câu 50: Gọi M; m lần lượt là  giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số  f ( x)  đoạn  1; 3  . Giá trị của  M  m bằng    25 A.  . B.  4. 3 C.  5. 4  x  trên  x D.  9. ----------------------------------------------- HẾT ----------------------------------------------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:……………………………………Số báo danh:……………….. Toán - Mã đề 170 - Trang 7/7 SỞ GD & ĐT TIỀN GIANG ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 Môn: TOÁN Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề. ——————— ----------- Mã đề thi 170 Họ, tên thí sinh:....................................................................Số báo danh ............................. Câu 1 Đáp án 2 3 A 4 5 6 7 8 9 10 C B B C D C B B C Câu 11 Đáp án 12 13 B 14 15 16 17 18 19 20 C D C B D C C C A Đăng tải bởi https://exam24h.com Câu 21 Đáp án 22 23 C 24 25 26 27 28 29 30 D A C D C A A D B Câu 31 Đáp án Câu Đáp án D 41 B 32 33 A 42 B B 43 A 34 35 36 37 38 39 40 D 44 C A 45 A D 46 D B 47 C A 48 B A 49 D A 50 D Thi thử THPT QG 2018 KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 TIỀN GIANG PAL  Mã đề: 170 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Câu 1: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và góc giữa đường thẳng SA với mặt phẳng (ABC) bằng 600 . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC, khoảng cách giữa hai đường thẳng GC và SA bằng a 5 a 5 a 2 . . B. C. . 10 5 5 HD Vẽ hình chữ nhật AEGF. Suy ra CG // (SAF). d(CG,SA) = d(CG,(SAF)) = d(G,(SAF)) = GH (H là hình chiếu vuông góc của G lên SF) A. SG  tan 600 AG  a; GF  D. a . 5 a 1 1 1 a 5     GH  2 2 2 2 GH GF SG 5 Câu 2: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y   x 3  3x 2  m  2 có 5 điểm cực trị ? A. 3. HD B. 6. C  : y   x 3 C. 4. D. 5.  3x2  m  2  y ʹ   x2  6 x y  m  6    x  0  y  m  2 y ʹ  0  x2  6x  0    x  2( y  m  6) y  m  2    Điều kiện đề bài:  m  2  0  m  6  6  m  2 Câu 3: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  A. 3. HD yʹ  B. 4. C. 5. 3x  m đồng biến trên khoảng (  ; 4)? xm D. Vô số. 2m  x  m hàm số y  2 3x  m 2 m  0 đồng biến trên khoảng ( ; 4)   0m4 xm  m   ; 4   f ( x). f ( x)  2  f ( x) 2  xf 3 ( x)  0,   Câu 4: Cho hàm số y  f ( x)  0 x  0, thỏa mãn   f (0)  0; f (0)  1. Tính f  1 . 2 . 3 A. B. 3 . 2 C. HD 2 f ( x). f ( x)  2  f ( x)   xf 3 ( x)  0 f ( x). f 2 ( x)  2  f ( x) f  x  2  f 4 ( x) 0 7 . 6  f ( x). f 2 ( x)  2  f ( x)  f  x    xf 4 ( x) 2 , ,  D.  f ʹ( x)   x   2   x  f ( x)   f ʹ( x)     2  dx     x  dx  f ( x)  Với f (0)  0; f (0)  1. suy ra C = 0 1 6 . 7  f ʹ( x) x2   C 2 f 2 ( x) 1  x2  f ʹ( x) 6  dx    dx  f  1  2  2  7 f ( x) 0 Câu 5: Cho a  0, a  1, giá trị của log a3 a bằng Toán ‐ Mã đề 170 ‐ Trang 1/10  Thi thử THPT QG 2018 PAL  1 1 B.  . C. . D. 3. 3 3 Câu 6: Cho số phức z  11  i. Điểm biểu diễn số phức liên hợp của z là điểm nào dưới đây ? A. Q( 11; 0). B. M(11;1). C. P(11; 0). D. N (11; 1). A. 3. x  t  1 :  y  t z  2  2 : Câu 7: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng và Đường vuông góc chung của 1 và  2 đi qua điểm nào dưới đây ?  32 7  A. Q  2; ;   . 11 11   HD  32 7  B. N  2; ;  . 11 11   x3 y 1 z   . 1 2 1  32 7  C. P  2; ;  .  11 11   32 7  D. M  2;  ;  . 11 11   d là đường vuông góc chung của 1 và  2 A  d  1  A  a; a; 2  B  d   2  B  3  b;1  2b; b   AB   3  a  b;1  2b  a; b  2  27    a  AB.u1  0   2a  b  4  11   Theo giả thiết:    a 6 b 3 10      AB.u2  0 b   11 27   x  11  t   27   27 27  d qua A  ; ;2  có u   1;1; 3  d  y  t 11  11 11    z  2  3t   Câu 8: Một thanh sắt chiều dài AB  100( m) được cắt thành hai phần AC và CB với AC  x( m). Đoạn AC được uốn thành một hình vuông có chu vi bằng AC và đoạn CB uốn thành tam giác đều có chu vi bằng CB. Khi tổng diện tích của hình vuông và tam giác nhỏ nhất, mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. x  (52; 58). B. x  (40; 48). C. x  (48; 52). D. x  (30; 40). HD 2 2 1   x   100  x  S    9  4 3 x 2  800 3 x  40000 3       4   3  144 Dùng máy tính suy ra xmin  43, 49   1 2 3 2018  2.5C2018  3.52 C2018  ...  2018.52017 C2018 bằng Câu 9: Tổng C2018 A. 1009.24034 . HD Xét khai triển: 1  x  B. 1009.24035. 2018 C. 1009.24035. D. 1009.24034 . 0 1 2 2018  C2018  xC2018  x 2C2018  ....  x 2018C2018 Lấy đạo hàm hai vế: 2018 1  x  2017  2018 1  x  1 2 2018  C2018  2 xC2018  ....  2018 x 2017C2018 2017 1 2 2018  C2018  2 xC2018  ....  2018 x 2017C2018 Cho x  5 suy ra tổng là 2018  4  2017  1009.24035 Toán ‐ Mã đề 170 ‐ Trang 2/10  Thi thử THPT QG 2018 Câu 10: Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình dưới A. Hàm số y   x3  3x . PAL  B. Hàm số y   x3  3x2  1. C. Hàm số y  x3  3x . D. Hàm số y  x3  3x2  1. Câu 11: Trong không gian Oxyz, cho điểm M (0; 3; 2). Mệnh đề nào dưới đây đúng ?              A. OM  3i  2 j. B. OM  3i  2 j  k. C. OM  3 j  2 k. D. OM  3i  2 k. 1 Câu 12: Tích phân  2 x  1dx có giá trị bằng 0 2 3 A. 3 3  . B. 3 3 1 . 3 3 2 C. 2 3  . 3 2 D. 3 3  . Câu 13: Một người gửi M triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 8,4% /năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm thì người đó có được nhiều hơn gấp đôi số tiền mang đi gửi? A. 10 năm. B. 7 năm. C. 8 năm. D. 9 năm. HD Áp dụng: Pn  P0 1  r   2 P0  n  log1 r 2  8,5 n Câu 14: Phương trình log 2 ( x  1)  1 có nghiệm là 1 1 A. x  . B. x  . C. x  3. D. x  2. 2 3 Câu 15: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M (1; 2;3), N (3; 4;5) và mặt phẳng ( P) : x  2 y  3z  14  0 . Gọi  là đường thẳng thay đổi nằm trong mặt phẳng ( P) , các điểm H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của M , N trên  . Biết rằng khi MH  NK thì trung điểm của HK luôn thuộc một đường thẳng d cố định, phương trình của d là x  1 x  t x  t x  t     A.  y  13  2t . B.  y  13  2t . C.  y  13  2t . D.  y  13  2t .  z  4  t  z  4  t  z  4  t  z  4  t     HD Gọi I là trung điểm HK. Ta có NHK  MKH  IM  IN Suy ra I thuộc (Q) mp trung trực MN. Do I thuộc (P) nên I thuộc d là giao tuyến của (P) và (Q). Q  : x  y  z  9  0    D qua E  0;13  4  có u   nP ; nQ   1; 2;1   Câu 16: Có bao nhiêu cách lấy ra 3 phần tử tùy ý từ một tập hợp có 12 phần tử ? A. 312. B. 12 3. C. A123 . D. C123 . Câu 17: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như hình dưới đây : Số điểm cực trị của hàm số đã cho bằng Toán ‐ Mã đề 170 ‐ Trang 3/10  Thi thử THPT QG 2018 A. 2. B. 1. 2 Câu 18: Cho  3 f ( x)dx  1 và 1  2 Vẽ hình suy ra  f ( x)dx = f  x  dx   1 1  f ( x)dx bằng 1 B. 3. 3 PAL  3 f ( x)dx  2. Giá trị của 2 A. 1. HD D. 1. C. 2. C. 1. D. 3. 3  f  x  dx 2  x  4y  Câu 19: Cho x, y là các số thực dương thoả mãn log 2    2 x  4 y  1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức  x y  2x4  2 x2 y 2  6 x2 P bằng 3  x  y A. 4. B. 9 . 4 C. 16 . 9 D. 25 . 9 HD  x  4y  log 2    2 x  4 y  1.  log 2  x  4 y   2  x  4 y   log 2  2 x  2 y   2  2 x  2 y  *  x y  Xét hàm số f  t   log 2 t  2t , t  0 1  2  0 , t  0  hàm số f  t  đồng biến trên  0;  t ln 2  *  x  4 y  2 x  2 y  x  2 y f 't   8 2  16  y  9 y 9  x  y Câu 20: Khối lăng trụ có chiều cao h và diện tích đáy S thì thể tích bằng 1 1 A. Sh. B. Sh. C. Sh. 6 3 Suy ra P  2x4  2 x2 y 2  6 x2 3 D. 1 Sh. 2 e2 Câu 21: Biết  1 1  a.e 2  b.e  c , trong đó a,b,c là các số nguyên. Giá trị của a2  b2  c 2 bằng  dx    e  ln 2 x ln x  2 A. 5. HD Xét B. 3. e2 C. 4. D. 9. e2 1 x e2 1 e ln x dx  ln x |e  e ln 2 x dx e2 e2 1 1 x e2 e 2  2e dx   |    2 dx   ln x ln x e 2 e ln x e Suy ra a = - 1, b = 2, c = 0 Câu 22: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA  a 2 và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa cạnh bên SC với đáy bằng A. 600. B. 300. C. 450. D. 900. HD    450 Ta có SA  AC  a 2  SAC vuông cân tại A.  SC ,  ABCD     SC , AC   SCA Câu 23: Xét đồ thị  C  của hàm số y  x3  3ax  b với a, b là các số thực. Gọi M , N là hai điểm phân biệt thuộc  C  sao cho tiếp tuyến với  C  tại hai điểm đó có hệ số góc bằng 3 . Biết khoảng cách từ gốc tọa độ tới đường thẳng MN bằng 1, giá trị nhỏ nhất của a2  b2 bằng Toán ‐ Mã đề 170 ‐ Trang 4/10  Thi thử THPT QG 2018 3 4 A. . B. . 2 3 HD Ta có: y ʹ  3 x 2  3a  3  x 2  1  a PAL  C. 6 . 5 D. 7 . 6 y  x.x 2  3ax  b  x  1  a   3ax  b   2 a  1 x  b Suy ra: MN: y   2a  1 x  b   2a  1 x  y  b  0 d  O, MN   1  Dấu “=” xảy ra khi a   b 1  2a  2 1  1  a 2  b 2  5a 2  4 a  2  6 5 2 5 Câu 24: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thoi tâm O, cạnh đáy bằng 2 a. Biết SO vuông góc với   60 0 và khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SBC ) bằng a , thể tích của khối chóp đã cho đáy, góc ABC 2 bằng 3a 3 . 9 A. 3 B. 2a . C. 2a3 . 3 D. 2a3 . 2 HD Gọi H là hình chiếu vuông góc của O trên BC, K là hình chiếu vuông góc của O trên SH. a a 3 d  O,  SBC    OK  ; OH  BO.sin300  2 2 1 1 1 a 6    SO  2 2 2 OK OH SO 4 S ABCD  2SABC  2 3a 2 Câu 25: Cho đa giác đều (P) có 20 đỉnh. Lấy tùy ý 3 đỉnh của (P), tính xác suất để 3 đỉnh lấy được tạo thành tam giác vuông không có cạnh nào là cạnh của (P). 5 3 7 7 . . . . A. B. C. D. 114 38 114 57 HD 3 n     C20 3 đỉnh lấy được tạo thành tam giác vuông không có cạnh nào là cạnh của (P): 20 đỉnh có 10 đường kính, chọn 1: có 10 cách Chọn một đỉnh trong 14 đỉnh còn lại (trừ hai đỉnh thuộc đường kính, và 4 đỉnh kề với hai đỉnh đó): có 14 cách  n  A   10.14  140 Câu 26: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y  2 x; y  x 2 ; y  1 trên miền x  0; y  1 bằng A. 1 . 3 B. 1 . 2 C. 5 . 12 D. 2 . 3 HD Vẽ hình 1 2 1 S    2 x  x  dx   1  x 2  dx 2 1 2 0 3 Câu 27: Cho x 1 2 x3 dx  m ln 2  n ln 3  p ln 5, với m, n, p là các số hữu tỉ. Tính S  m2  n  p2 .  3x  2 Toán ‐ Mã đề 170 ‐ Trang 5/10  Thi thử THPT QG 2018 A. S  6. B. S  4. C. S  3. D. S  5. HD 3 3 3 x3 x3  2 1  dx dx   1 x2  3x  2 1  x  1 x  2  1  x  1  x  2 dx  2 ln 2  ln 3  ln 5 PAL  Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD với đáy là hình chữ nhật có AB  a , BC  a 2 , SA   ABCD  và SA  a 3. Gọi M là trung điểm của SD và  P  là mặt phẳng đi qua B, M sao cho  P  cắt mặt phẳng  SAC  theo một đường thẳng vuông góc với BM. Khoảng cách từ điểm S đến  P  bằng 2a 2 a 2 a 2 4a 2 . . . . B. C. D. 3 9 3 9 HD Cách 2: Gọi O là tâm hcn ABCD. G giao điểm SO và BM. Suy ra G là trọng tâm tam giác SAC và SBD. N là giao điểm của (P) và SA. H là hình chiếu vuông góc của B lên AC. K là hình chiếu vuông góc của H lên BG. A. a 3 1  AC  GH / / SA 3 3 BH   SAC   BH  NG AH   NG  BM  NG  GH  NG / / AC  ( P ) / / AC   BH  NG d  S ,  P    2d  A,  P    2d  H ,  P    2 HK 1 a 3 a 6 a 2 ; BH  GH  SA   HK  3 3 3 3 Câu 29: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng y 3 1 2 1 1 O 2 x 1 A.  1;   . B.  1;1 . C.  ;1 . D.  ; 1 . Câu 30: Đồ thị nào trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số y  x4  2 x2  3? A. B. C. D. Toán ‐ Mã đề 170 ‐ Trang 6/10  Thi thử THPT QG 2018 PAL  1 là nguyên hàm của hàm số nào dưới đây ? x 1 1 1 1 1 1 A. y  ln x  1. B. y  ln 2 x  2 . C. y  ln 2 x  . D. y   2 . 2 2 x x x x Câu 32: Cho số phức z thoả mãn (2  3i )z  z  1. Môđun của z bằng 1 1 . . A. B. C. 1. D. 10. 10 10 HD 1 (2  3i )z  z  1.  (1  3i )z  1.  1  3i . z  1  z   z 10 Câu 33: Có bao nhiêu giá trị dương của tham số thực m để bất phương Câu 31: Hàm số y  ln x  log x  log 1 x  3  m (log 4 x  3) có nghiệm duy nhất thuộc  32;   ? 2 2 2 2 trình 2 2 A. 2. HD B. 1. C. 3. D. 0. log 22 x  log 1 x 2  3  m2 (log 4 x 2  3)  log 22 x  log 2 x  3  m2 (log 2 x  3) 2 Ta có: m  2 log 22 x  log 2 x  3 Xét hàm số: f  t    do (log 2 x  3) x  32  2t  6 t2  t  3  0, t  5 , t  5  f 't   t 3 t 2  t  3  t  3 Suy ra f  t  nghịch biến trên  0;  .  f '  t   f  5   3, t  5 Yêu cầu đề bài:  m 2  3  m  4 3  do m  0  Câu 34: Hàm số y  ( x2  1)(3x  2)3 có bao nhiêu điểm cực đại ? A. 0. B. 2. C. 3. HD y ʹ  (3x  2)2 (15x 2  4 x  9) Suy ra y’ = 0 đổi dấu 2 lần. Câu 35: Cho số phức z thỏa mãn D. 1. z  2i  1. Giá trị nhỏ nhất của z  3  2i bằng z3i 2 10 . B. 2 10. 5 HD Gọi z  x  yi , x, y  , i 2  1 A. C. 10. D. 10 . 5 z  2i  1.  z  2i  z  3  i  3 x  y  3  0  d  z3i z  3  2i  z   3  2i  , với M 0  3; 2  z  3  2i min  d  M0 , d   Câu 36: Cho số phức z   4 10 3  5i  2018 a , b , c , d có đúng bao nhiêu số bằng 0? A. 2. B. 1. . Biết phần ảo của z có dạng a  b 3  c 5  d 15 , trong các số C. 4. D. 3. Toán ‐ Mã đề 170 ‐ Trang 7/10  Thi thử THPT QG 2018 HD z  3  5i  2018 PAL    2  2 15i  1009 1009 k  21009  C1009  1 1009  k k 15 i k k 0 Phần ảo của z ứng với giá trị k là số lẻ nên a = b = c = 0 Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  3    y  1 2 2  z 2  4 và đường thẳng  x  1  2t  d :  y  1  t ,  t    . Mặt phẳng chứa d và cắt  S  theo một đường tròn có bán kính nhỏ nhất có phương  z  t  trình là A. 3x  2 y  4z  8  0. B. y  z  1  0. C. x  2 y  3  0. D. x  3 y  5z  2  0. HD Cách 1  Ta có: u.n  0 loại A r  R 2  d 2 Suy ra r nhỏ nhất khi d lớn nhất và nhỏ hơn R Cách 2 (S) tâm I  3;1;0  , R  2 . Gọi H là hình chiếu vuông góc của I trên d.   u.IM 0 Suy ra t H    2  1  H  3;0; 1 u   Ta có: rmin  d  I ,  P  min  IH Suy ra: (P) qua H, có vtpt n  IH   0; 1; 1 Vậy (P): y  z  1  0.     Câu 38: Biết bất phương trình log 5 5 x  1 .log 25 5 x1  5  1 có tập nghiệm là đoạn  a; b  . Giá trị của a  b bằng A. 2  log 5 156. B. 2  log 5 156. C. 2  log 5 26. D. 1  log 5 156. HD 1 log 5 5 x  1 .log 25 5 x 1  5  1  log 5 5 x  1 . 1  log 25 5 x  1   1   2              log 25 5 x  1  log 5 5 x  1  2  0    2  log 5 5  1  1 x 1 26  5 x  1  5  log 5  x  log 5 6 25 25 Câu 39: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng  Oxy  có phương trình là  A. z  0. B. x  y  z  0. C. y  0. D. x  0. Câu 40: Từ một đội văn nghệ gồm 5 nam và 8 nữ cần lập một nhóm gồm 4 người hát tốp ca. Tính xác suất để trong 4 người được chọn đều là nam. C4 C4 A4 A4 A. 45 . B. 54 . C. 45 . D. 54 . C13 C8 A13 A8 3 x 5 có bao nhiêu tiệm cận đứng? 2 x 2  5x  7 B. 1. C. 3. D. 4. Câu 41: Đồ thị của hàm số y  A. 2. HD Điều kiện: Toán ‐ Mã đề 170 ‐ Trang 8/10  Thi thử THPT QG 2018 PAL  x  0 x  0    2 7 2 x  5 x  7  0  x  2 Câu 42: Cho hàm số y  x 4  2  m 2  1 x 2  m 4 có đồ thị là  C  . Gọi A, B, C là ba điểm cực trị của C  , S1 và S2 lần lượt là phần diện tích của tam giác ABC phía trên và phía dưới trục hoành. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m sao cho S1 S2  1 ? 3 A. 1. B. 2. HD Ta có y '  4 x3  4  m 2  1 x C. 4. D. 3. x  0 y A  m4   A  y '  0  4 x  4  m  1 x  0    x 2  m 2  1  yB ,C  2m 2  1  B, C   3 2 Gọi M, N là giao điểm của Ox với AB, AC; H là trung điểm BC. Ta có S1 1 S 1 MN 1   1     do MN / / BC  Suy ra MN là đường trung bình tam giác ABC. S2 3 SABC 4 BC 2 Suy ra O là trung điểm AH. Suy ra  y A  yB ,C  m 4  2m 2  1 Câu 43: Mặt cầu có bán kính bằng 1 thì diện tích bằng A. 4 . B. 16 . C. 4 . 3 D. 2 .  x  4  8t  Câu 44: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d :  y  6  11t . Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương  z  3  2t  của d ?     A. u1  (4; 6; 3). B. u4  (8; 6; 3). C. u2  (8;11; 2). D. u3  (4; 6; 2). Câu 45: Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1; 2; 3). Gọi N , P , Q là hình chiếu vuông góc của M trên các trục tọa độ. Mặt phẳng  NPQ  có phương trình là A. x y z    1. 1 2 3 B. x y z    0. 2 1 3 C. x y z    0. 1 2 3 D. 6 x  2 y  2 z  6  0. Câu 46: Cho hàm số y  f  x  . Hàm số y  f ʹ  x  có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hàm   số y  f x 2  1 đồng biến trên khoảng A. ( ;  2). B. ( 1;1). HD Hàm số y  f ʹ  x   a  x  1 x  x  1 , a  0    y  f x Bảng biến thiên của hàm số C. (1; 2).   1  D. (0;1).    0 0 Hàm số y  f x 2  1  y ʹ  2 xf ʹ x 2  1  2 ax 3 x 2  1 x 2  2 x y’    2 0 2  1 0  1 0  2 0  + y Toán ‐ Mã đề 170 ‐ Trang 9/10  Thi thử THPT QG 2018 PAL  Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A  0;1; 2  , B  2; 2;1 , C  2; 0;1 và mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  3  0. a2  b2  c 2 bằng A. 39. HD Câu 48: lim n Gọi M  a; b; c  là điểm thuộc B. 63. P sao cho MA  MB  MC , giá trị của C. 62. D. 38. 2n  1 bằng n1 A. 1. B. 2. C. 1. D. 2. Câu 49: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a . Góc giữa mặt bên với mặt đáy bằng 600. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng a a 3a 3a A. . B. . C. . D. . 2 4 2 4 HD Gọi M lả trung điểm BC, H là hình chiếu vuông góc của G trên SM. Ta có:   60 SM , AM   SMA  SBC  ,  ABC      0 d  A,  SBC    3d  G ,  SBC    3GH  3.GM .sin 600  3. 1 a 3 3 3a  3 2 2 4 Câu 50: Gọi M; m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x)  Giá trị của M  m bằng 25 . A. 3 HD Ta có: f ʹ( x)   B. 4. C. 5. 4  x trên đoạn 1; 3  . x D. 9.  x  2  n 4    1 0  x2  x  2  l  13 ; 3  max f  x   5; min f  x   4 f (1)  5; f (2)  4; f (3)  1;3 1;3 ----------------------------------------------- HẾT ----------------------------------------------- Toán ‐ Mã đề 170 ‐ Trang 10/10 
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan