Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu G430-chi phi quan ly doanh nghiep

.DOC
4
327
123

Mô tả:

CÔNG TY G430 1/4 Tên khách hàng: Tên Ngày khóa sổ: Nội dung: A. CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP Ngày Người lập CT Người soát xét 1 Người soát xét 2 MỤC TIÊU Đảm bảo rằng các khoản chi phí quản lý DN là có thực; được ghi nhận chính xác, đầy đủ, đúng kỳ và được trình bày phù hợp với các chuẩn mực và chế độ kế toán hiện hành. B. RỦI RO SAI SÓT TRỌNG YẾU CỦA KHOẢN MỤC Các rủi ro trọng yếu Thủ tục kiểm toán C. Người thực hiện Tham chiếu THỦ TỤC KIỂM TOÁN STT Thủ tục Người thực hiện Tham chiếu I. Các thủ tục chung 1 Kiểm tra các nguyên tắc kế toán áp dụng nhất quán với năm trước và phù hợp với quy định của chuẩn mực và chế độ kế toán hiện hành. 2 Lập bảng số liệu tổng hợp có so sánh với số năm trước. Đối chiếu các số liệu trên bảng số liệu tổng hợp với Bảng CĐPS và giấy tờ làm việc của kiểm toán năm trước (nếu có). II. Kiểm tra phân tích 1 So sánh chi phí quản lý doanh nghiệp năm nay với năm trước, kết hợp với biến động về doanh thu và hoạt động của DN, giải thích các biến động lớn, nếu có. 2 Phân tích chi phí quản lý doan h nghiệ p hàng tháng trên cơ sở kết hợp với thay đổi Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2010/2011) (Ban hành theo Quyết định số 1089/QĐ-VACPA ngày 01/10/2010 của Chủ tịch VACPA) CÔNG TY G430 2/4 Tên khách hàng: Tên Ngày khóa sổ: Nội dung: CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP Ngày Người lập CT Người soát xét 1 Người soát xét 2 về quy mô hoạt động của DN và giải thích các biến động lớn, nếu có. 3 1 2 3 STT 4 5 6 Phân tích cơ cấu các khoản mục chi phí phát sinh trong năm và so sánh với năm trước, thu thập giải trình cho những biến động bất thường. III. Kiểm tra chi tiết Lập bảng kê chi tiết các khoản mục chi phí quản lý doanh nghiệp theo từng tháng trong năm, đánh giá tính hợp lý của việc trình bày đồng thời đối chiếu tổng chi phí với Sổ Cái. Rà soát các khoản mục chi phí có sự biến động bất thường trong năm/kỳ được xác định trong quá trình phân tích và trên Sổ Cái (số tiền lớn, giao dịch khác thường, điều chỉnh giảm,…), tiến hành kiểm tra chứng từ gốc để đảm bảo các khoản chi phí này là có thực và được phân loại đúng và đánh giá tính hợp lý của việc ghi nhận. Đánh giá tính hợp lý của các tiêu thức phân bổ các khoản chi phí gián tiếp vừa thuộc về chi phí quản lý doanh nghiệp vừa thuộc về chi phí bán hàng, chi phí sản xuất. Thủ tục Người thực hiện Tham chiếu Đối chiếu các khoản mục chi phí đã ghi nhận với các phần hành kiểm toán khác như: Chi phí nguyên vật liệu, chi phí công cụ, dụng cụ, chi phí khấu hao, chi phí phân bổ, chi phí lương, KPCĐ, BHXH, BHYT, dự phòng trợ cấp mất việc làm, nợ phải thu khó đòi, các chi phí dự phòng, v.v... Xây dựng ước tính độc lập với các khoản chi phí mang tính chất định kỳ, ít biến động (các khoản tiền thuê, các chi phí thông tin liên lạc, v.v..) và so sánh với số chi phí đã ghi sổ, tìm hiểu các chênh lệch lớn (nếu có). Chọn mẫu kiểm tra chứng từ gốc đối với các khoản mục chi phí quản lý doanh nghiệp khác: kiểm tra hóa đơn hoặc yêu cầu thanh toán của nhà cung cấp, các bảng tính toán kèm theo, các phiếu chi, chứng từ thanh toán qua ngân hàng cùng với các chứng từ khác kèm theo (duyệt chi của BGĐ, định mức chi ...). 7 Đối chiếu quy định của văn Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2010/2011) (Ban hành theo Quyết định số 1089/QĐ-VACPA ngày 01/10/2010 của Chủ tịch VACPA) CÔNG TY G430 3/4 Tên khách hàng: Tên Ngày khóa sổ: Nội dung: CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP Ngày Người lập CT Người soát xét 1 Người soát xét 2 bản nội bộ về định mức chi tiêu với các khoả n chi tiêu thực tế tại DN. 8 Xem xét tính hợp lý các chi phí liên quan có tính chất nhạy cảm như: chi phí tiền phạt, chi phi tư vấn pháp luật, tranh chấp, kiện tụng. 9 Kiểm tra tính đúng kỳ của chi phí: Đối chiếu đến phần hành kiểm toán chi phí phải trả và phần hành tiền. 10 Kiểm tra tính trình bày về chi phí quản lý doanh nghiệp trên BCTC. IV. Thủ tục kiểm toán khác D. KẾT LUẬN Theo ý kiến của tôi, trên cơ sở các bằng chứng thu thập được từ việc thực hiện các thủ tục ở trên, các mục tiêu kiểm toán trình bày ở phần đầu của chương trình kiểm toán đã đạt được, ngoại trừ các vấn đề sau: ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ Chữ ký của người thực hiện:__________________ Kết luận khác của Thành viên BGĐ và/hoặc Chủ nhiệm kiểm toán (nếu có): ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2010/2011) (Ban hành theo Quyết định số 1089/QĐ-VACPA ngày 01/10/2010 của Chủ tịch VACPA) CÔNG TY G430 4/4 Tên khách hàng: Tên Ngày khóa sổ: Nội dung: CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP Ngày Người lập CT Người soát xét 1 Người soát xét 2 ............................................................................................................................................................ Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2010/2011) (Ban hành theo Quyết định số 1089/QĐ-VACPA ngày 01/10/2010 của Chủ tịch VACPA)
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan