Mua trọn bộ file word Toán liên hệ Tài Liệu File Word hoặc SĐT: 0168.528.1098
1|Page
Mua trọn bộ file word Toán liên hệ Tài Liệu File Word hoặc SĐT: 0168.528.1098
MỤC LỤC
MỤC LỤC.................................................................................................................................................1
HÌNH NÓN - KHỐI NÓN......................................................................................................................3
A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT...............................................................................................................3
B – BÀI TẬP.........................................................................................................................................4
HÌNH TRỤ - KHỐI TRỤ.....................................................................................................................20
A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT.............................................................................................................20
B – BÀI TẬP.......................................................................................................................................21
MẶT CẦU – KHỐI CẦU.....................................................................................................................39
A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT.............................................................................................................39
B – BÀI TẬP.......................................................................................................................................41
2|Page
Mua trọn bộ file word Toán liên hệ Tài Liệu File Word hoặc SĐT: 0168.528.1098
HÌNH NÓN - KHỐI NÓN
A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT
1) Mặt nón tròn xoay
+ Trong mặt phẳng (P), cho 2 đường thẳng d, Δ cắt nhau tại O và chúng tạo
thành góc β với 0 < β < 900. Khi quay mp(P) xung quanh trục Δ với góc β
không thay đổi được gọi là mặt nón tròn xoay đỉnh O (hình 1).
+ Người ta thường gọi tắt mặt nón tròn xoay là mặt nón.
Đường thẳng Δ gọi là trục, đường thẳng d được gọi là đường sinh và góc 2β
gọi là góc ở đỉnh.
2) Hình nón tròn xoay
+ Cho ΔOIM vuông tại I quay quanh cạnh góc vuông OI thì đường gấp khúc
OIM tạo thành một hình, gọi là hình nón tròn xoay (gọi tắt là hình nón)
(hình 2).
+ Đường thẳng OI gọi là trục, O là đỉnh, OI gọi là đường cao và OM gọi là
đường sinh của hình nón.
+ Hình tròn tâm I, bán kính r = IM là đáy của hình nón.
3) Công thức diện tích và thể tích của hình nón
Cho hình nón có chiều cao là h, bán kính đáy r và đường sinh là ℓ thì có:
+ Diện tích xung quanh: Sxq=π.r.l
+ Diện tích đáy (hình tròn): Str=π.r2
+ Diện tích toàn phần hình tròn: S = Str + Sxq
1
3
1
3
+ Thể tích khối nón: Vnón = Str.h = π.r2.h.
4) Tính chất:
Nếu cắt mặt nón tròn xoay bởi mặt phẳng đi qua đỉnh thì có các trường hợp sau xảy ra:
+ Mặt phẳng cắt mặt nón theo 2 đường sinh→Thiết diện là tam giác cân.
+ Mặt phẳng tiếp xúc với mặt nón theo một đường sinh. Trong trường hợp này, người ta gọi đó là mặt
phẳng tiếp diện của mặt nón.
Nếu cắt mặt nón tròn xoay bởi mặt phẳng không đi qua đỉnh thì có các trường hợp sau xảy ra:
+ Nếu mặt phẳng cắt vuông góc với trục hình nón→giao tuyến là một đường tròn.
+ Nếu mặt phẳng cắt song song với 2 đường sinh hình nón→giao tuyến là 2 nhánh của 1 hypebol.
+ Nếu mặt phẳng cắt song song với 1 đường sinh hình nón→giao tuyến là 1 đường parabol.
3|Page
Mua trọn bộ file word Toán liên hệ Tài Liệu File Word hoặc SĐT: 0168.528.1098
B – BÀI TẬP
Câu 1: Hình ABCD khi quay quanh BC thì tạo ra:
A. Một hình trụ
B. Một hình nón
C. Một hình nón cụt D. Hai hình nón
Hướng dẫn giải:
Gọi O là giao điểm của BC và AD. Khi quay hình ABCD quanh BC tức là tam giác vuông OBA
quanh OB và tam giác vuông OCD quanh OC. Mỗi hình quay sẽ tạo ra một hình nón nên hình tạo
ra sẽ tạo ra 2 hình nón.
Chọn đáp án D.
Câu 2: Cho tam giác đều ABC cạnh a quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Diện tích
xung quanh của hình nón đó là :
1 2
3 2
a
a
2
2
a
2a
2
4
B.
C.
D.
A.
Hướng dâẫn giải:
a
a 2
r ; l a; S xq rl
2
2
nên
Chọn đáp án C.
h 20cm
r 25cm
Câu 3: Một hình nón có đường cao
, bán kính đáy
. Tính diện tích xung quanh của
hình nón đó:
5 41
25 41
75 41
125 41
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải:
l h 2 r 2 5 41 cm
Đường sinh của hình nón
S xq r l 125 41 cm 2
Diện tích xung quanh:
Chọn đáp án D.
Câu 4: Cắt khối nón bởi một mặt phẳng qua trục tạo thành một tam giác ABC đều có cạnh bằng a, biết
B, C thuộc đường tròn đáy. Thể tích của khối nón là:
3a 3
2 3a3
a 3 3
a 3 3
24
9
8
B.
C.
D.
A.
Hướng dẫn giải:
4|Page
Mua trọn bộ file word Toán liên hệ Tài Liệu File Word hoặc SĐT: 0168.528.1098
a
2
Bán kính đáy khối nón là , chiều cao khối nón là
2
1 a a 3 a 3 3
V .
3 2 2
24
,
Chọn đáp án C.
a 3
2
, suy ra
Câu 5: Gọi S là diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay được sinh ra bởi đoạn thẳng AC’ của
hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh b khi quay xung quang trục AA’. Diện tích S là:
b 2 3
b 2 6
b 2 2
b 2
B.
C.
D.
A.
Hướng dẫn giải:
3
2
S = rl với r = b
;l=b
vậy S = b2
Chọn đáp án D.
√6
nên
SC a 6
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy
. Khi tam giác SAC quay quanh cạnh SA thì đường gấp khúc SAC tạo thành một hình nón tròn xoay.
Thể tích của khối nón tròn xoay đó là:
4a 3
a 3 2
a 3 3
a 3 3
3
6
3
6
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải:
AC a 2 SA SC 2 AC 2 6a 2 2a 2 2a
Ta có ngay
Hình nón tròn xoay được tạo thành là một hình nón có thể tích là:
1
1
1
4 a 3
V R 2 h AC 2 .SA .2a 2 .2a
3
3
3
3
.
Chọn đáp án A.
Câu 7: Một hình nón có đường sinh bằng a và góc ở đỉnh bằng
60
900
. Cắt hình nón bằng mặt phẳng (P)
0
đi qua đỉnh sao cho góc giữa (P) và mặt đáy hình nón bằng
. Khi đó diện tích thiết diện là :
2
2a
3 2
2 2
3 2
a
a
a
3
2
3
2
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải:
Gọi S là đỉnh hình nón,O là tâm đường tròn đáy; I là trung điểm AB , Góc tạo bởi mp thiết diện và
đáy là góc SIO.
5|Page
Mua trọn bộ file word Toán liên hệ Tài Liệu File Word hoặc SĐT: 0168.528.1098
Suy luận được OA=OS=
2a 2
Std
3
a 2
2
a 2
3
; SI=
; OI=
a 6
6
a
2a
3
; AI=
3
; AB=
;
Chọn đáp án A.
Câu 8: Cho tứ diện đều ABCD. Khi quay tứ diện đó quanh trục AB có bao nhiêu hình nón khác nhau
được tạo thành ?
A. Một
B. Hai
C. Ba
D. Không có hình nón nào
Hướng dẫn giải:
Khi quay ta được hình như bên cạnh, hình này được tạo
thành từ hai hình nón.
Chọn đáp án B.
Câu 9: Cho hình nón có chiều cao h và góc ở đỉnh bằng 900. Thể tích của khối nón xác định bởi hình
nón trên:
h 3
2h 3
6h 3
2h3
3
3
3
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải:
Do góc ở đỉnh của hình nón bằng 900 nên thiết diện qua trục hình nón là tam giác vuông cân. Suy ra
Rh
bán kính đáy của hình nón là
1
h3
V R 2h
3
3
Thể tích khối nón là :
Chọn đáp án A.
Câu 10: Cho hình nón đỉnh S, đường cao SO. Gọi A và B là hai điểm thuộc đường tròn đáy của hình
SAO 300 SAB 600
nón sao cho khoảng cách từ O đến AB bằng 2 và
;
. Tính diện tích xung quanh
hình nón ?
3 2
4 3
2 3
3 2
4
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải:
OI AB; SI AB; OI 2
Gọi I là trung điểm của AB thì
6|Page
Mua trọn bộ file word Toán liên hệ Tài Liệu File Word hoặc SĐT: 0168.528.1098
Lại có
3
AO SA.cos SAO SA.
2
AI SA.cos SAI SA
2
AI
1
AO
3
Từ đó ta có
. Mặt khác
AI
6
2
cos IAO sin IAO
OA 6
AO
3
OA
SA
OA
2
6.
2 2
cos30
3
Mà
S xq .OA.SA 4 3
Diện tích xung quanh cần tính là:
Chọn đáp án A.
Câu 11: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc
nón đỉnh S đáy là đường tròn ngoại tiếp ABCD là:
a 3 3
a 3 2
a3 2
12
12
6
A.
B.
C.
Hướng dẫn giải:
SA a;
Tam giác SAB đều
2a 2 a 2
SO SA2 AO 2 a 2
;
4
2
SAB 600
D.
. Thể tích của hình
a 3 3
6
a 2
2
1 a 2 2 a 2
a3 2
V (
).
3
2
2
12
R AO
Chọn đáp án B.
ABCD.A����
BC D
Câu 12: Cho hình lập phương
có cạnh bằng a. Một hình nón có đỉnh là tâm của hình
vuông ABCD và có đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông A’B’C’D’. Diện tích xung quanh của hình
nón đó là:
a 2 3
a 2 2
a 2 5
a 2 6
3
2
4
2
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải:
7|Page
Mua trọn bộ file word Toán liên hệ Tài Liệu File Word hoặc SĐT: 0168.528.1098
1
a 5
a 2 ( a)2
2
2
Hướng dẫn: Độ dài đường sinh bằng:
rl
a a 5 a 2 5
2 2
4
Diện tích xung quanh hình nón bằng:
Chọn đáp án C.
a 10
2a
Câu 13: Trong không gian, cho tam giác ABC cân tại A, AB =
, BC =
. Gọi H là trung điểm
BC.
V
của
Tính thể tích
của hình nón nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục AH.
V 2a 3
V 3a 3
V 9a 3
V a 3
B.
C.
D.
A.
Hướng dẫn giải:
l AB a 10
+ Đường sinh
BC
r
a
h l 2 r 2 3a
2
+ Bán kính đáy
đường cao
1
V hr 2 a 3
3
+ Thể tích của hình nón tạo thành
Chọn đáp án D.
Câu 14: Cho hình tròn có bán kính là 6. Cắt bỏ
tròn giữa 2 bán kính OA, OB, rồi ghép 2 bán
kính đó lại sao cho thành một hình nón
(như hình vẽ).
Thể tích khối nón tương ứng đó là :
81 7
8
.
B.
9 7
8
1
4
hình
C.
81 7
4
A.
Hướng dẫn giải:
8|Page
D.
9 7
2
Mua trọn bộ file word Toán liên hệ Tài Liệu File Word hoặc SĐT: 0168.528.1098
3
.12
9
3 7
1
81 7
r 4
;h l2 r2
;V r 2 .h
2
2
2
3
8
nên
Chọn đáp án A.
Câu 15: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a, một hình nón có đỉnh là tâm của hình
vuông ABCD và có đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông A’B’C’D’. Diện tích xung quanh của hình
nón đó là:
a 2 3
a 2 2
a 2 3
a 2 6
3
2
2
2
B.
C.
D.
A.
Hướng dẫn giải:
2
6
a 2 3
a
a
2
2
2
S = rl với r =
;l=
vậy S =
nên
Chọn đáp án C.
Câu 16: Một hình nón được cắt bởi một mặt phẳng (P) song song với đáy. Mặt phẳng này chia với mặt
xung quanh của hình nón thành hai phần có diện tích bằng nhau. Tỉ số thể tích của hình nón phía trên
mặt phẳng (P) và hình nón cho trước là số nào?
1
1
2
2
4
8
2
8
B.
C.
D.
A.
Hướng dẫn giải:
Gọi O là tâm của đáy, mặt phẳng (P) cắt SO tại O’.
2
S'
S'
1 SO '
S S ' S ' 2 SO
Theo đề
3
SO '
1
V ' SO '
1
2
SO
V SO 2 2
4
2
Chọn đáp án C.
OA OB a, OC
a
2
OC OAB
Câu 17: Cho tứ diện OABC có OAB là tam giác vuông cân.
và
. Xét hình nón tròn xoay đỉnh C, đáy là đường tròn tâm O, bán kính a. Hãy chọn câu sai.
A. Đường sinh hình nón bằng
B. Khoảng cách từ O đến thiết diện (ABC) bằng
C. Thiết diện (ABC) là tam giác đều.
D. Thiết diện (ABC) hợp với đáy góc 450.
Hướng dẫn giải:
AB a 2
Tam giác OAB vuông cân tại O nên
a 2 3a 2
a 6
OAC : AC 2 OA2 OC 2 a 2
AC
AB AC
2
2
2
,
. Vì
:
Chọn đáp án C.
Câu 18: Hình nón tròn xoay ngoại tiếp tứ diện đều cạnh a, có diện tích xung quanh là:
9|Page
Mua trọn bộ file word Toán liên hệ Tài Liệu File Word hoặc SĐT: 0168.528.1098
S xq
a
3
S xq
a 2 2
3
S xq
A.
B.
Hướng dẫn giải:
SO ABC ; SH BC OH BC
Kẻ
2
2 a 3 a 3
OA AH .
3
3 3
3
Ta có:
a 3
S xq .OA.SA .
.a
3
Sxq
C.
a 2 3
3
S xq
D.
a 2 3
6
a 2 3
3
B
Chọn đáp án C.
r 5cm
Câu 19: Một khối nón tròn xoay có độ dài đường sinh l = 13 cm và bán kính đáy
. Khi đó thể
tích khối nón là:
325
V
cm3
3
3
V 100 cm
V 300 cm
V 20 cm3
3
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải:
h 132 52 12cm
Chiều cao h của khối nón là
1
V .52.12 100 cm3
3
Thể tích khối nón:
Chọn đáp án A.
Câu 20: Một cái phễu rỗng phần trên có kích thước như hình vẽ. Diện tích xung quanh của phễu là:
10 | P a g e
Mua trọn bộ file word Toán liên hệ Tài Liệu File Word hoặc SĐT: 0168.528.1098
S xq 360 cm 2
A.
S xq 424 cm 2
B.
S xq 296 cm
2
S xq 960 cm 2
C.
D.
Hướng dẫn giải:
S xq 2..8.10 .8.17 296 cm2
Chọn đáp án C.
4R
3
Câu 21: Một hình nón có bán kính đáy bằng R, đường cao
. Khi đó, góc ở đỉnh của hình nón là
2
. Khi đó khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
3
3
3
3
tan
cot
cos
sin
5
5
5
5
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải:
Gọi các điểm như hình vẽ bên
4R
5R
HC R, SH
SC
3
3
Khi đó
HC 3
sin
SC 5
Ta có
Chọn đáp án A.
Câu 22: Cho S.ABCD là hình chóp tứ giác đều, cạnh đáy a, cạnh bên hợp với đáy góc 450. Hình tròn
xoay đỉnh S, đáy là đường tròn nội tiếp hình vuông ABCD, có diện tích xung quanh là:
a 2
a 2
2
2
S xq
S xq
S xq 2a
S xq a
2
4
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải:
SO ABCD
SOA
Hình tròn xoay này là hình nón. Kẻ
thì O là tâm của hình vuông ABCD. Do
vuông cân tại O nên
AB
a
a 2
a 2
.SA . .a
SA OA 2
. 2 a S xq
2
2
2
2
,
Chọn đáp án C.
11 | P a g e
Mua trọn bộ file word Toán liên hệ Tài Liệu File Word hoặc SĐT: 0168.528.1098
Câu 23: Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a.
Diện tích xung quanh của hình nón bằng
a 2
3a 2
a 2 2
a 2
2
2
2
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải:
Giả sử SAB là thiết diện qua trục của hình nón (như hình vẽ)
SA SB a
Tam giác SAB cân tại S và là tam giác cân nên
1
a 2
SO OA AB
AB SA2 SB 2 a 2
2
2
Do đó,
và
Vậy, diện tích xung quanh của hình nón :
a 2
a 2 2
S xq rl .
.a
2
2
Chọn đáp án B.
Câu 24: Cho hình nón S, đường cao SO. Gọi A, B là hai điểm thuộc đường tròn đáy của hình nón sao
�
�
SAO 300 , SAB 60 0
cho khoảng cách từ O đến AB bằng a và
. Tính diện tích xung quanh hình nón.
2
2
2
3a
a
a 3
S xq
S xq
S xq
S xq a 2 3
2
2
2
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải:
Gọi I là trung điểm của AB thì
SA 3
SA
OA
, AI
OI AB,SI AB,OI a
2
2
. Ta có
AI 1
AI
�
cos IAO
OA 3
OA
Từ đó
, mà
6
a
a 6
�
sin IAO
OA
SA a 2
3
OA
2
, và
2
S xq .OA.SA a 3
Vậy
Chọn đáp án D.
Câu 25: Cho một hình cầu bán kính 5cm, cắt hình cầu này bằng một mặt phẳng sao cho thiết diện tạo
thành là một đường kính 4cm. Tính thể tích của khối nón có đáy là thiết diện vừa tạo và đỉnh là tâm
3,14
hình cầu đã cho. (lấy
, kết quả làm tròn tới hàng phần trăm).
50, 24 ml
19,19 ml
12,56 ml
76,74 ml
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải:
12 | P a g e
Mua trọn bộ file word Toán liên hệ Tài Liệu File Word hoặc SĐT: 0168.528.1098
Ta có:
MN 4cm MA 2cm OA MO 2 MA2 21cm
S d R 2 3,14.4 cm 2
V
1
21.3,14.4 19,185 ml 19,19 ml
3
Chọn đáp án B.
Câu 26: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600.
Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình nón có đỉnh S và đáy là đường tròn ngoại tiếp đáy hình
chóp S.ABCD. Khi đó diện tích xung quanh và thể tích của hình nón bằng
a 3 6
a 3 3
S xq a 2 ;V
S xq a 2 ;V
12
12
A.
B.
3
a 3
a 3 6
2
2
S xq 2a ;V
S xq 2a ;V
12
6
C.
D.
Hướng dẫn giải:
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD. Do S.ABCD là hình chóp
SO ACBD
đều nên
Suy ra, OB là hình chiếu vuông góc của SB lên mp(ABCD)
a 2
r OB
� 600
SBO
2
Do đó,
. Kết hợp
ta suy ra :
a 2
a 6
h SO OB.tan 600
. 3
2
2
l SB
OB
a 2
a 2
0
cos60
2.cos 600
S xq .r.l .
a 2
.a 2 a 2
2
Diện tích xung quanh của mặt nón:
1 2
1 a 2 a 6 a 3 6
V .r .h .
3
3 2 2
12
Thể tích hình nón:
Chọn đáp án B.
13 | P a g e
Mua trọn bộ file word Toán liên hệ Tài Liệu File Word hoặc SĐT: 0168.528.1098
OO ' R 2
Câu 27: Một hình trụ tròn xoay, bán kính đáy bằng R, trục
. Một đoạn thẳng
A O , B O '
đầu
. Góc giữa AB và trục hình trụ gần giá trị nào sau đây nhất
0
55
450
600
750
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải:
B ' B O 'O R 2
Kẻ đường sinh B’B thì
BB ' R 2
1
ABB ' : cos cos � ' B
AB
54,7 0
AB R 6
3
Chọn đáp án A.
3
�
SAB 600
Câu 28: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có chiều cao SO = h =
và góc
diện tích xung quanh của hình nón đỉnh S
2
2
2
2
A. 3
B. 4
C. 6
D. 8
Hướng dẫn giải:
r OA, SO h, SA SB SC l
Đặt
là đường sinh của hình nón.
VSOA
Gọi I là trung điểm của đoạn AB. Ta có
vuông tại O:
2
2
2
2
2
2
SA SO OA l r h (1)
VSIA : AI SA.c os <=>
Do đó
S xq rl
h cos a. 2
1 2cos 2 a
. Tính
r 2
l cos r l cos 2
2
(1) l 2 h 2 2l 2cos 2 h 2 l 2 (1 2cos 2 a ) l
r l cos a. 2
AB R 6
h
1 2cos 2 a
h cos a. 2
1 2 cos 2 a
.
h
1 2cos 2 a
h 2cos. 2
3 2
1 2cos 2 a
Chọn đáp án A.
AB 6, AD 4
Câu 29: Hình chữ nhật ABCD có
. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm bốn cạnh
AB, BC, CD, DA. Cho hình chữ nhật ABCD quay quanh QN, tứ giác MNPQ tạo thành vật tròn xoay
có thể tích bằng:
V 8
V 6
V 4
V 2
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải:
Gọi O là tâm của hình chữ nhật ABCD, suy ra MNPQ là hình thoi tâm O.
1
1
OM OP AD 2
QO ON AB 3
2
2
Ta có
và
14 | P a g e
Mua trọn bộ file word Toán liên hệ Tài Liệu File Word hoặc SĐT: 0168.528.1098
Vật tròn xoay là hai hình nón bằng nhau có: đỉnh lần lượt là Q, N và chung đáy.
OM 2
* Bán kính đáy
OQ ON 3
* Chiều cao hình nón
1
V 2 OM 2 .ON 8
3
Vậy thể tích khối tròn xoay
(đvtt).
Chọn đáp án A.
Câu 30: Cho hình nón tròn xoay đỉnh S, đáy là một hình tròn tâm O bán kính R, chiều cao của hình
nón bằng 2R. Gọi I là một điểm nằm trên mặt phẳng đáy sao cho IO=2R. Gỉa sử A là điểm trên đường
OA OI
tròn (O) sao cho
. Diện tích xung quanh của hình nón bằng:
2
R 2 3
R 2 2 5
R 2 5
R 2
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải:
1 2
1
2R 3
2
V R .h .R .2 R
, S xq Rl
3
3
3
Trong đó:
l SA OA2 SO 2 R 2 4R 2 R 5
S xq .R 2 5
Chọn đáp án D.
Câu 31: Hình bên cho ta hình ảnh của một đồng hồ cát với các kích thước kèm theo OA=OB. Khi đó
(Vn )
(Vt )
tỉ số tổng thể tích của hai hình nón
và thể tích của hình trụ
bằng:
1
2
1
1
4
2
5
3
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải:
h
2
Chiều cao của hình nón là
1
h R 2 h
Vn 2. R 2 .
3
2
3
Tổng thể tích của 2 hình nón là
V 1
Vt R 2 h n
Vt 3
Thể tích của hình trụ
Chọn đáp án D.
15 | P a g e
Mua trọn bộ file word Toán liên hệ Tài Liệu File Word hoặc SĐT: 0168.528.1098
AB c, AC b
Câu 32: Cho tam giác ABC vuông tại A,
V1 ,V2 ,V3
. Gọi
1
V32
là thể tích các khối tròn xoay
1
1
2
2
V1 V2
và
ta được:
sinh bởi tam giác đó khi lần lượt quay quanh AB, CA, BC. So sánh
1
1
1
1
1
1
1
1
1
2 2
2 2
2 2
2
2
2
V3 V1 V2
V3 V1 V2
V3 V1 V2
A.
B.
C.
D. Cả A, B và C đều sai
Hướng dẫn giải:
1
1
V1 b2c,V2 c 2b
3
3
Ta có
1
1 b 2c 2
1 b 2c 2
1
1
V3 AH 2 BH AH 2 CH AH 2 BC 2 a
3
3
3
3
a
3 a
và
1
1
1 1
1
1
1 a2
2
.
2
2
1 b 4c 2 b 2c 4
1 b 4c 4
V1 V2
V3
3
3
Do đó
và
.
2
2
2
a b c
Vì tam giác ABC vuông tại A nên
.
1
1
1
1
1
1 1 1
1 b2 c 2
a2
2 2
2 4 2 2 2 2 2 2 . 2 2 4 4
2
4 2
V3 V1 V2
bc bc
b c b c b c b c
bc
Mặt khác
Vậy
.
Chọn đáp án B.
AB 2a , CD 4a,
Câu 33: Cho một hình thang cân ABCD có các cạnh đánh
cạnh bên
AD BC 3a.
Hãy tính thể tích của khối nón xoay sinh bởi hình
thang đó khi quay quanh trục đối xứng của nó.
14a 3 2
56a 3 2
3
3
A.
B.
14a 3
28a 3 2
3
C.
Hướng dẫn giải:
D.
3
ED 2 AD 6a
Gọi AD và BC cắt nhau tại E.
=
nên AB là đường trung bình EDC
.
Gọi H và K lần lượt là trung điểm AB và CD thì ta có EK vuông góc với CD và HK là trục đối
ABCD.
xứng của
EK
EH
2a 2
2
2
EK ED DK 4a 2
2
;
Khối nón xoay sinh bởi hình thang ABCD khi quay quanh trục của nó chính là phần thể tích nằm giữa
2 khối nón:
2 AB
DC
16 | P a g e
Mua trọn bộ file word Toán liên hệ Tài Liệu File Word hoặc SĐT: 0168.528.1098
4a 2
+Khối nón 1: Có đáy là hình tròn tâm K, bán kính KD=2a, đường cao EK=
EH 2a 2
+Khối nón 2: Có đáy là hình tròn tâm H, bán kính HA=a, đường cao
Do đó thể tích cần tìm là
1
1
14a 3 2
V V1 V2 .(2 a) 2 ..4a 2 .a 2 ..2 a 2
3
3
3
Chọn đáp án A.
Câu 34: Cho hình vẽ:
Tam giác SOA vuông tại O có MN || SO với M, N lần lượt nằm trên cạnh SA,
OA.
Đặt SO = h không đổi. Khi quay hình vẽ quanh SO thì tạo thành một hình
R OA.
trụ nội tiếp hình nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O bán kính
Tìm
độ dài của MN để thể tích khối trụ là lớn nhất.
MN
A.
h
2
h
MN
4
MN
h
3
MN
h
6
B.
S
x
O
’
O
C.
D.
Hướng dẫn giải:
Phân tích: Ta thấy khi quay quanh trục SO sẽ tạo nên một khối trụ nằm trong khối chóp. Khi đó
thiết diện qua trục của hình trụ là hình chữ nhật MNPQ. Ta có hình sau:
Ta có SO=h; OA=R. Khi đó đặt OI=MN=x
Theo định lí Thales ta có
IM
SI
OA.SI R.(h x)
IM
OA SO
SO
h
.
2
R
V IM 2 .IH 2 .x( h x) 2
h
Thể tích khối trụ
3
2 x 2(h x)
2 x( h x) 2
3
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có:
4R 2 h
h
h
V
x
MN
3
3
27
. Dấu “=” xảy ra khi
hay
Vậy
Chọn đáp án B.
N
S
Câu 35: Cho hình nón tròn xoay
có đỉnh và đáy là hình tròn tâm
P ,
O
SO h.
O'
SO
r
bán kính nằm trên mặt phẳng
đường cao
Điểm
thay đổi trên đoạn
sao cho
T
SO ' x 0 x h .
O
r'
Hình trụ tròn xoay
có đáy thứ nhất là hình tròn tâm
bán kính
17 | P a g e
A
Mua trọn bộ file word Toán liên hệ Tài Liệu File Word hoặc SĐT: 0168.528.1098
0 r ' r
P ,
O'
r'
đáy thứ hai là hình tròn tâm
bán kính
nằm trên mặt phẳng
Q , Q
T
Q
SO
O'
vuông góc với
tại
(đường tròn đáy thứ hai của
là giao tuyến của
với mặt
N
N
x
xung quanh của
). Hãy xác định giá trị của để thể tích phần không gian nằm phía trong
T
nhưng phía ngoài của
đạt giá trị nhỏ nhất.
1
1
1
2
x h
x h
x h
x h
2
3
4
3
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải:
x r'
xr
r'
h r
h
Áp dụng định lí Thales ta có:
.
r2
2
2 .x 2 . h x
V f x r ' . h x
h
Khi đó ta có công thức tính thể tích của khối trụ là
.
2
r
2h
f ' x 2 2hx 3x 2 0 x
x0
h
3
Khi đó
do
.
Chọn đáp án C.
nằm trên mặt phẳng
a
2
Câu 36: Cho khối nón đỉnh O trục OI, bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng . Mặt phẳng (P) thay đổi
AOB.
luôn đi qua O và cắt hình nón theo thiết diện là tam giác
Diện tích lớn nhất của tam giác AOB là:
3
3
3
5a 3
a
3a
3a
2
4
8
8
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải:
Phân tích: Thiết diện của mặt phẳng đi qua đỉnh nón với nón là hình tam giác có đỉnh là đỉnh nón. Gọi
IH x
IH AB
H là trung điểm của AB, khi đó ta có
. Đặt
. Ta lần lượt tính được độ dài các đoạn sau
2
a
OH OI 2 IH 2 x 2
2
AB 2 AH 2 a 2 x 2
x
a
theo và .
và
khi đó diện tích tam giác
2
OAB sẽ được tính là:
1
a
S OH . AB x 2 a 2 x 2
2
2
2
Áp dụng bất đẳng thức
Chọn đáp án D.
AM GM
a
S x2
2
ta có
18 | P a g e
a2
x2 a2 x2 5
2
2
a x 4
a2
2
8
Mua trọn bộ file word Toán liên hệ Tài Liệu File Word hoặc SĐT: 0168.528.1098
C (O; R )
R a (a 0),
S
r
Câu 37: Cho hình nón tròn xoay có đỉnh
và đáy là A, B tròn
đường
với
SO 2a, O ' SO
OO x (0 x 2a),
SO
O
thỏa mãn
mặt phẳng
vuông góc với
tại
cắt hình
h
C
C
O
R
nón tròn xoay theo giao tuyến là đường tròn
. Thể tích khối nón đỉnh
đáy là đường tròn
đạt giá trị lớn nhất khi
a
2a
a
x
x
x
xa
2
3
3
A.
B.
C.
D.
O
Hướng dẫn giải:
R 2 a x
R
R
(2a x ).
.
R
2a
2a
Theo Định lý Ta-lét
Suy ra
C
O
Khi đó thể tích khối nón đỉnh
đáy là đường tròn
là:
2
1 R
R2
V x (2a x )
x (2a x) 2 .
2
3 2a
12a
f ( x) x(2a x)
2
Xét
Chọn đáp án D.
(0;2a )
trên
x
f ( x)
ta có
đạt giá trị lớn nhất khi
2a
.
3
R
Câu 38: Giá trị lớn nhất của thể tích khối nón nội tiếp trong khối cầu có bán kính
là:
1 3
4 3
4 2 3
32 3
R
R
R
R
3
3
9
81
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải:
a
0 a R.
Gọi bán kính đáy của khối nón là thì
Ta có
3
1
R 2
a
V a 2 R R 2 a 2
t 1 1 t2
t (0;1].
R
3
3
với
32 3
R
f (t ) t 2 1 1 t 2
(0;1]
81
Xét hàm số
trên
sẽ thu được kết quả.
Chọn đáp án D.
Câu 39: Hoàn có một tấm bìa hình tròn như hình vẽ, Hoàn muốn biến hình tròn đó thành một hình cái
phễu hình nón. Khi đó Hoàn phải cắt bỏ hình quạt tròn AOB rồi dán hai bán kính OA và OB lại với
nhau (diện tích chỗ dán nhỏ không đáng kể). Gọi x là góc ở tâm hình quạt tròn dùng làm phễu. Tìm x
để thể tích phễu lớn nhất?
2 6
3
3
2
4
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải:
xO
R
A
19B P a g e
|
Mua trọn bộ file word Toán liên hệ Tài Liệu File Word hoặc SĐT: 0168.528.1098
Rx
lAB Rx r = 2
;
.
1 2
1
1
V R h
R 3 x 4 (42 x 2 )
R3 x 2 x 2 (82 2 x 2 )
2
2
3
24
24 2
x 2 82 2 x 2 x
Để V lớn nhất thì
Chọn đáp án A.
2 6
3
.
Câu 40: Một vật N1 có dạng hình nón có chiều cao bằng 40cm. Người ta
cắt vật N1 bằng một mặt cắt song song với mặt đáy của nó để được một
1
8
hình nón nhỏ N2 có thể tích bằng thể tích N1.Tính chiều cao h của hình
nón N2?
A. 5 cm
40 cm
B. 10 cm
C. 20 cm
D.
Hướng dẫn giải:
Gọi V1, V2 lần lượt là thể tích của N1và N2 và r1, r2 lần lượt là bán kính đáy của N1, N2 ta có:
1 2
r2 .h
1 V2
r 2h
3
22
8 V1 1 r 2 .40 r1 .40
1
3
r2
h
r1 40
Mặt khác ta có:
cm
Chọn đáp án C.
. Do đó ta có:
1
h
h 1
( )3
h 20
8
40
40 2
Câu 41: Một bình đựng nước có dạng hình nón (không có đáy), đựng đầy nước. Người ta thả vào đó
một khối cầu có đường kính bằng chiều cao của bình nước và đo được thể tích nước tràn ra ngoài là
18
(dm3). Biết rằng khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của hình nón và đúng một nửa của
khối cầu đã chìm trong nước (hình dưới). Tính thể tích nước còn lại trong bình.
24
54
6
12
3
3
3
A.
(dm )
B.
(dm )
C.
(dm )
D.
(dm3)
Hướng dẫn giải:
20 | P a g e
- Xem thêm -