Mô tả:
CÔNG TY
E630 1/6
Tên khách hàng:
Tên
Ngày khóa sổ:
Nội dung: PHẢI TRẢ NỘI BỘ VÀ PHẢI TRẢ KHÁC NGẮN/ DÀI
HẠN
Ngày
Người lập CT
Người soát xét 1
Người soát xét 2
A. MỤC TIÊU
Đảm bảo các khoản phải trả nội bộ, phải trả khác ngắn hạn và dài hạn là có thực, thuộc nghĩa vụ thanh toán
của DN; đã được hạch toán chính xác, đầy đủ; được đánh giá và trình bày phù hợp với các chuẩn mực và
chế độ kế toán hiện hành.
B. RỦI RO SAI SÓT TRỌNG YẾU CỦA KHOẢN MỤC
Các rủi ro trọng yếu
Thủ tục kiểm toán
Người
thực hiện
Tham
chiếu
C. THỦ TỤC KIỂM TOÁN
Thủ tục
STT
Người
Tham
thực hiện chiếu
I. Thủ tục chung
1
Kiểm tra các nguyên tắc kế toán áp dụng nhất quán với năm trước và phù hợp
với quy định của chuẩn mực và chế độ kế toán hiện hành.
2
Lập bảng số liệu tổng hợp có so sánh với số dư cuối năm trước. Đối chiếu các
số dư trên bảng số liệu tổng hợp với Bảng CĐPS và giấy tờ làm việc của kiểm
toán năm trước (nếu có).
1
II. Kiểm tra phân tích
III.
Kiể
m
tra
chi
tiếtP
hân
tích
bản
chất
của
số
dư
của
các
khoả
n
phải
trả
nội
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2010/2011)
(Ban hành theo Quyết định số 1089/QĐ-VACPA ngày 01/10/2010 của Chủ tịch VACPA)
CÔNG TY
E630 2/6
Tên khách hàng:
Tên
Ngày khóa sổ:
Nội dung: PHẢI TRẢ NỘI BỘ VÀ PHẢI TRẢ KHÁC NGẮN/ DÀI
HẠN
Ngày
Người lập CT
Người soát xét 1
Người soát xét 2
bộ,
các
khoả
n
phải
trả
khác
và
so
sánh
với
năm
trướ
c;
phân
tích
tỷ
trọn
g
trên
tổng
nợ
ngắn
hạn/
dài
hạn,
đánh
giá
và
giải
thích
nhữ
ng
biến
động
lớn.
1
1.1C
ác
kho
ản
phải
trả
nội
bộ
Phân loại chi tiết số dư phải trả nội bộ bao gồm: phải trả thương mại và các
khoản phải trả phi thương mại khác.
1.2
Kiểm tra chi tiết chứng từ đối với các số dư phải trả lớn.
1.3
Lập và gửi thư xác nhận đối với các số dư phải trả nội bộ và các giao dịch nội
bộ liên quan. Tổng hợp kết quả nhận được, đối chiếu với các số dư trên Sổ
Cái. Giải thích các khoản chênh lệch (nếu có). (Kết hợp với phần hành phải thu
nội bộ).
1.4
Kiểm tra việc áp dụng tỷ giá chuyển đổi sang đồng tiền hạch toán đối với các
số dư phải trả có gốc bằng ngoại tệ tại thời điểm khoá sổ. Kiểm tra cách tính
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2010/2011)
(Ban hành theo Quyết định số 1089/QĐ-VACPA ngày 01/10/2010 của Chủ tịch VACPA)
CÔNG TY
E630 3/6
Tên khách hàng:
Tên
Ngày khóa sổ:
Nội dung: PHẢI TRẢ NỘI BỘ VÀ PHẢI TRẢ KHÁC NGẮN/ DÀI
HẠN
Ngày
Người lập CT
Người soát xét 1
Người soát xét 2
toán và hạch toán chênh lệch tỷ giá.
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2010/2011)
(Ban hành theo Quyết định số 1089/QĐ-VACPA ngày 01/10/2010 của Chủ tịch VACPA)
E630 2/2
Thủ tục
STT
2
Người
Tham
thực hiện chiếu
Các khoản phải trả khác
2.1
Thu thập số dư chi tiết của các khoản phải trả cuối kỳ, đối chiếu với Sổ Cái.
2.2
Lập bảng theo dõi luân chuyển của các khoản phải trả lớn (doanh thu nhận
trước, v.v..) đối chiếu với tài khoản doanh thu hoặc chi phí nhằm đảm bảo rằng
số dư đã được ước tính hợp lý
2.3
Kiểm tra các chứng từ cần thiết liên quan đến số dư các khoản phải trả khác
như bảng phân bổ doanh thu, hợp đồng liên quan đến các khoản nhận ký
cược, ký quỹ, v.v... hoặc gửi thư xác nhận tới bên thứ ba.
2.4
Kiểm tra việc thanh toán các khoản phải trả đã ghi nhận sau ngày khóa số kế
toán và giải thích các chênh lệch (nếu có)
2.5
Tham chiếu số dư các khoản trả khác (BHXH, BHYT, BHTN) đến phần hành
E430-Phải trả người LĐ, các khoản trích theo lương và dự phòng trợ cấp mất
việc làm
2.6
Đối
với
tài
sản
thừa
chờ
xử
lý:
Tha
m
chiế
u tới
phần
hành
kiểm
toán
tài
sản/
nợ
phải
trả
liên
quan
,
đánh
giá
tính
hợp
lý và
cân
nhắc
các
điều
chỉn
h
(nếu
cần
thiết)
dựa
trên
các
sự
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2010/2011)
(Ban hành theo Quyết định số 1089/QĐ-VACPA ngày 01/10/2010 của Chủ tịch VACPA)
E630 2/2
kiện
phát
sinh
sau
ngày
khóa
sổ
kế
toán.
2.7
Kiể
m
tra
việc
áp
dụng
tỷ
giá
chuy
ển
đổi
sang
đồng
tiền
hạch
toán
đối
với
các
số
dư
phải
trả
có
gốc
bằng
ngoạ
i tệ
tại
thời
điểm
khoá
sổ.
Kiể
m
tra
cách
tính
toán
và
hạch
toán
chên
h
lệch
tỷ
giá.
3
Kiểm tra tính trình bày:
Kiểm tra tính trình bày các khoản phải trả nội bộ, phải trả khác trên BCTC.
IV. Thủ tục kiểm toán khác
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2010/2011)
(Ban hành theo Quyết định số 1089/QĐ-VACPA ngày 01/10/2010 của Chủ tịch VACPA)
E630 2/2
D. KẾT LUẬN
Theo ý kiến của tôi, trên cơ sở các bằng chứng thu thập được từ việc thực hiện các thủ tục ở trên, các
mục tiêu kiểm toán trình bày ở phần đầu của chương trình kiểm toán đã đạt được, ngoại trừ các vấn đề
sau:
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
Chữ ký của người thực hiện:__________________
Kết luận khác của Thành viên BGĐ và/hoặc Chủ nhiệm kiểm toán (nếu có):
...........................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
Chương trình kiểm toán mẫu (Áp dụng chính thức từ kỳ kiểm toán năm 2010/2011)
(Ban hành theo Quyết định số 1089/QĐ-VACPA ngày 01/10/2010 của Chủ tịch VACPA)
- Xem thêm -