E-MARKETING
Tài liệu tham khảo
[1] E-Marketing – Strauss, El-Anssary &Frost (2003);
Prentice Hall Publishing, 4th edition
Học phần: Marketing Thương Mại Điện Tử
[2] Internet Marketing: Intergrating online and offline
strategy – Marry Low Roberts (2002); McGraw-Hill Publishing
Số tín chỉ: 03
[3] Electronic Marketing: Intergrating electronic resources
into the marketing process – Joel Reedy, Shara Schullo,
Kenneth Jimmerman, Dryden (2002); Harcourt College
Publisher
Bộ môn: Quản trị chiến lược
[4] Marketing thương mại điện tử - Nguyễn Bách Khoa
(2003); NXB Thống Kê – Hà Nội
1
Nội dung môn học
2
Đánh giá kết quả học phần theo quá trình
Chương 1: Tổng quan về Marketing thương mại điện tử
Điểm thành phần
Điểm chuyên cần
9Vắng 0-10%
9Vắng 10-20%
9Vắng 20-30%
9Vắng 30-40%
9Vắng >40%
Chương 2: Hành vi khách hàng điện tử
Chương 3: Quản trị tri thức Marketing điện tử
Chương 4: Chiến lược định vị và hoạch định Marketing điện tử
Chương 5: Quản trị chào hàng và định giá trong thương mại điện tử
Chương 6: Quản trị xúc tiến thương mại điện tử
Chương 7: Quản trị phân phối trong thương mại điện tử
Chương 8: Kiểm tra và đánh giá chương trình marketing thương mại điện tử
Chương 9: Thực hành và thảo luận
3
Trọng số
0.1
Tối đa 10 đ
Tối đa 8 đ
Tối đa 6 đ
Tối đa 4 đ
0 đ (Ko đủ ĐKDT)
Điểm thực hành
9Kiểm tra
9Bài tập
9Thảo luận
0.3
0.1
0.1
0.1
Điểm thi hết học phần
Thi viết 2 câu hỏi dạng tự luận (120
phút)
0.6
4
E-MARKETING
Mục đích của chương học
Nắm bắt nền tảng, hiện trạng và tiềm năng của
Marketing thương mại điện tử
Chương 1
Tổng quan về Marketing Thương Mại Điện Tử
Phân tích sự ảnh hưởng của các nhân tố pháp luật,
công nghệ… tới Marketing thương mại điện tử
5
Sự xuất hiện của emarketing
Câu chuyện về Google
6
Nguyên nhân thành công của Google
Trang web nào đã thu hút 150 triệu lượt truy cập/1 ngày? Sử dụng 74
ngôn ngữ, có doanh thu 6.140 tỷ USD vào năm 2005 và là 1 trong 15
Công nghệ tốt với chi phí thấp
– Google có thể lưu trữ dữ liệu gấp 8 lần các đối thủ khác mà chi phí vẫn như cũ
Đưa ra những chiến lược tìm kiếm mới được cải tiến
– Kết quả tìm kiếm dựa trên từ khóa
website được truy cập nhiều nhất?
– Đặc biệt, dựa trên mức độ phổ biến (khả năng đo lường được, khả năng chia
tách trong từng phần, số lượng của website có đường link đến mỗi phần của
Æ Google.com
webpage…)
Gia nhập thị trường 1998 (Larry Page&Sergey Brin) khi các công cụ
Đặt trọng tâm vào khách hàng
– Sử dụng biểu đồ đơn giản
tìm kiếm khác đã được xây dựng trước và đã có tập KH trung thành.
Đến 12/2006, Google trở thành công cụ tìm kiếm được sử dụng nhiều
nhất, chiếm 50,8% thị phần, so với Yahoo (23,6 %) và Window Live
– Không cho phép đặt quảng cáo trên trang chủ
– Chỉ dùng banner quảng cáo không có đồ họa
– Æ Kết quả tìm kiếm được download nhanh và dễ đọc hơn
Search (8,4%)
7
8
Kinh nghiệm rút ra từ câu chuyện Google
Nội dung
1.1 Khái niệm, đặc điểm và lợi ích của marketing TMĐT
Thị trường luôn mở rộng cửa với những sp mới, mang tính
1.2 Mô hình mối liên hệ tương quan giữa marketing TMĐT
sáng tạo và mang lại giá trị cho KH
và chiến lược chung của DN
Khách hàng luôn đặt niềm tin vào những thương hiệu tốt
1.3 Điều kiện áp dụng marketing TMĐT
Những chiến lược marketing được chuẩn bị chu đáo sẽ
1.4 Các nhân tố ảnh hưởng đến marketing TMĐT
giúp người gia nhập mới tìm được chỗ đứng trên thị trường
1.5 Sự cần thiết, nội dung và các phương pháp
nghiên cứu môn học
9
1.1 Khái niệm, đặc điểm và lợi ích của Marketing TMĐT
10
a, Kinh doanh điện tử:
Kinh doanh truyền thống là gì?
1.1.1 Khái niệm kinh doanh điện tử, marketing điện tử
Kinh doanh điện tử (Theo IBM + Gartner Group): quá trình tối ưu
1.1.2 Đặc điểm riêng biệt của marketing điện tử
hoá liên tục các hoạt động kinh doanh của DN thông qua việc sử
dụng công nghệ số hoá nhằm thu hút, lưu giữ khách hàng và
1.1.3 Lợi ích của marketing điện tử
các nhân vật có liên quan tới DN
Bao gồm: truyền thông kỹ thuật số, thương mại điện tử, chương
trình nghiên cứu khảo sát trực tuyến….
Công nghệ số hoá: cho phép lưu trữ và truyền số liệu dưới dạng
số hoá
11
12
b, Marketing điện tử:
b, Marketing điện tử:
Marketing truyền thống (Philip Kotler): Là một dạng hoạt động của con người nhằm thoả
mãn nhu cầu và mong muốn thông qua trao đổi
Bản chất của marketing điện tử:
Marketing điện tử:
Philip Kotler: Marketing điện tử là quát trình lập kế hoạch về sp, giá, phân phối và xúc tiến đối
với sp, dịch vụ và ý tưởng để đáp ứng nhu cầu của tổ chức và cá nhân dựa trên các phương tiện
điện tử và Internet
Thoả mãn nhu cầu khách hàng
Strauss: Marketing điện tử là sự ứng dụng hàng loạt những CNTT cho việc:
Phương tiện thực hiện Marketing điện tử: Internet
– Chuyển đổi chiến lược marketing nhằm gia tăng giá trị khách hàng thông qua những chiến lược phân
đoạn, mục tiêu, khác biệt hoá và định vị hiệu quả hơn
– Lập kế hoạch và thực thi các chương trình về sp, phân phối, giá và xúc tiến thương mại hiệu quả hơn
– Tạo ra những phương thức trao đổi mới giúp thoả mãn nhu cầu và mục tiêu của khách hàng là người tiêu
dùng cuối cùng và khách hàng là tổ chức
– Marketing nâng cao tính hiệu quả các chức năng marketing truyền thống trên cơ sở ứng dụng CNTT
Æ
Kết quả: những mô hình KD mới tạo nên giá trị khách hàng và / hoặc tăng lợi nhuận cho DN
13
1.1 Khái niệm, đặc điểm và lợi ích của Marketing TMĐT
14
1.1.2 Đặc điểm riêng biệt của Marketing điện tử
1.1.1 Khái niệm kinh doanh điện tử, marketing điện tử
Khả năng tương tác cao
1.1.2 Đặc điểm riêng biệt của marketing điện tử
Phạm vi hoạt động không giới hạn
Tốc độ giao dịch cao
1.1.3 Lợi ích của marketing điện tử
Liên tục 24/7
Đa dạng hoá sp
15
16
1.1 Khái niệm, đặc điểm và lợi ích của Marketing TMĐT
Đối với doanh nghiệp
1.1.1 Khái niệm kinh doanh điện tử, marketing điện tử
Giảm thời gian và chi phí thu thập thông tin về thị trường và
đối tác
1.1.2 Đặc điểm riêng biệt của marketing điện tử
Rút ngắn thời gian công bố thông tin về sp, khuyến mại tới
khách hàng
1.1.3 Lợi ích của marketing điện tử
Tiết kiệm chi phí hoạt động
Thiết lập và củng cố quan hệ đối tác do loại bỏ trở ngại không
gian và thời gian
Cơ hội kinh doanh cho DN vừa & nhỏ
Đáp ứng nhu cầu cộng đồng người tiêu dùng rộng lớn, đồng
thời “cá nhân hoá” sp đến tay khách hàng (MKT one to one)
Thu thập và xây dựng hệ thống CSDL thông tin khách hàng
phong phú, chi phí thấp
17
Đối với khách hàng
18
Nội dung
Nâng cao khả năng lựa chọn sp, dịch vụ
1.1 Khái niệm, đặc điểm và lợi ích của marketing TMĐT
Tính thuận tiện trong mua sắm
1.2 Mô hình mối liên hệ tương quan giữa marketing TMĐT
Tiết kiệm thời gian và chi phí đi lại
và chiến lược chung của DN
1.3 Điều kiện áp dụng marketing TMĐT
1.4 Các nhân tố ảnh hưởng đến marketing TMĐT
1.5 Sự cần thiết, nội dung và các phương pháp
nghiên cứu môn học
19
20
Mô hình mối liên hệ tương quan giữa MKT TMĐT và chiến lược chung
của DN (ESP)
Nội dung
Kế hoạch hóa ngân sách MKT điện tử
MT văn hóa –xã hội
MT công nghệ
MT kinh tế
MT chính trị - luật pháp
Nhân tố khác
E
Internet
1.1 Khái niệm, đặc điểm và lợi ích của marketing TMĐT
1.2 Mô hình mối liên hệ tương quan giữa marketing TMĐT
Thị trường
SWOT
Mô hình/
chiến lược
kinh doanh
điện tử
S
và chiến lược chung của DN
Kế hoạch marketing điện tử
Chiến lược
MKT điện tử
1.3 Điều kiện áp dụng marketing TMĐT
Thực thi MKT điện tử
hỗn hợp / CRM
1.4 Các nhân tố ảnh hưởng đến marketing TMĐT
1.5 Sự cần thiết, nội dung và các phương pháp
P
Ma trận đo lường, đánh giá
-
nghiên cứu môn học
-
(ESP_Environment, Strategy and Performance)
21
22
1.3 Điều kiện áp dụng e-marketing
1.3 Điều kiện áp dụng e-marketing
Điều kiện riêng
Điều kiện chung:
Thị trường
– Nhận thức của KH: % người sử dụng và chấp nhận internet
Cơ sở vật chất kỹ thuật
Điều kiện pháp lý
– Trong B2B: các tổ chức phối hợp với nhau
– Trong B2C: KH có các điều kiện tiếp cận internet
Doanh nghiệp
– Nhận thức của các tổ chức: internet liệu có là phương tiện
thông tin chiến lược? Lợi ích của internet đối với DN?
Môi trường kinh doanh
– Sự phát triển của các mô hình TMĐT: B2B, B2C, C2C…
– Sự phát triển các ứng dụng marketing trên internet: nghiên
cứu thị trường, phát triển sp mới, phân phối, xúc tiến TM…
23
24
Các hoạt động chủ yếu của MKT trong TMĐT
Công ty nào có thể áp dụng e-marketing?
Dịch vụ khách hàng
Công ty kinh doanh truyền thống
Phát triển sp mới
Nghiên cứu thị trường qua internet
Xây dựng thương hiệu
Sử dụng internet như 1 công cụ truyền thông
Định vị sp trên Internet
Æ e-marketing bổ trợ cho marketing truyền thống
Công ty TMĐT
Phân phối qua mạng
MKT quốc tế: hội chợ, triển lãm, tâm điểm thương mại, sàn
giao dịch
Sử dụng tất cả các tính năng của internet cho hđộng marketing
Æ e-marketing là chính, marketing truyền thống bổ trợ e-marketing
Nghiên cứu thị trường
Công ty kinh doanh kết hợp TMĐT và truyền thống
Marketing lan truyền (Viral MKT)
Kết hợp marketing truyền thống và e-marketing
Xúc tiến thương mại qua mạng
25
26
Nội dung
1.4 Các nhân tố ảnh hưởng đến MKT TMĐT
1.1 Khái niệm, đặc điểm và lợi ích của marketing TMĐT
1.4.1 Các nhân tố luật pháp
1.2 Mô hình mối liên hệ tương quan giữa marketing TMĐT
1.4.2 Các nhân tố công nghệ
và chiến lược chung của DN
1.4.3 Các nhân tố về thị trường kinh doanh điện tử
1.3 Điều kiện áp dụng marketing TMĐT
1.4 Các nhân tố ảnh hưởng đến marketing TMĐT
1.5 Sự cần thiết, nội dung và các phương pháp
nghiên cứu môn học
27
28
1.4.1 Nhân tố luật pháp
1.4 Các nhân tố ảnh hưởng đến MKT TMĐT
Hệ thống văn bản pháp luật điều chỉnh hoạt động MKT TMĐT:
Luật Giao dịch TMĐT (1/3/2006)
Luật công nghệ thông tin (1/1/2007)
Hệ thống các nghị định hướng dẫn thi hành luật – Quá trình xây
1.4.1 Các nhân tố luật pháp
1.4.2 Các nhân tố công nghệ
1.4.3 Các nhân tố về thị trường kinh doanh điện tử
dựng và ban hành còn rất chậm
Ảnh hưởng của luật pháp tới MKT TMĐT
Hoạt động bí mật và riêng tư
Bảo vệ tài sản số hoá
Chiếm dụng tài sản cá nhân
29
1.4.2 Nhân tố công nghệ
30
1.4 Các nhân tố ảnh hưởng đến MKT TMĐT
1.4.1 Các nhân tố luật pháp
Các yếu tố kỹ thuật công nghệ trong TMĐT:
Đường truyền
1.4.2 Các nhân tố công nghệ
Tích hợp các phương tiện truyền thông đa phương tiện tốc độ cao
1.4.3 Các nhân tố về thị trường kinh doanh điện tử
Sự phát triển của các hệ thống phần mềm
Ảnh hưởng của công nghệ tới MKT TMĐT
Giảm chi phí hoạt động: chi phí thuê nhân viên và công việc giấy tờ
Tăng chi phí đầu tư: ứng dụng CNTT mới
31
32
1.4.3 Các nhân tố về thị trường kinh doanh điện tử
Nhân tố về thị trường doanh nghiệp
Tỷ lệ tương quan các DN kết nối Internet cao
Thị trường doanh nghiệp
Gồm các mạng lưới tương xứng, cho phép chia sẻ thông tin và cơ
Thị trường người tiêu dùng
sở dữ liệu
Thị trường chính phủ
Cạnh tranh gay gắt do toàn cầu hoá và vấn đề phá vỡ biên giới
giữa các quốc gia
Thay đổi toàn bộ cấu trúc chuỗi cung ứng (giảm số người bán lẻ)
Thoả mãn nhu cầu của khách hàng ngoại tuyến và trực tuyến?
Tổ chức và tập hợp thông tin thành tri thức?
33
1.4.3 Các nhân tố về thị trường kinh doanh điện tử
34
Nhân tố về thị trường người tiêu dùng
Thị trường doanh nghiệp
Số lượng người tiêu dùng sử dụng và chấp nhận Internet gia tăng
Thị trường người tiêu dùng
Vấn đề bảo mật và cá nhân hoá thông tin
Thị trường chính phủ
Dịch vụ khách hàng tốt
Vấn đề xâm phạm tự do cá nhân trên mạng: spam, tiết lộ thông tin
cá nhân….
Rút ngắn thời gian phản hồi giữa DN – khách hàng
VD: Amazon, Dell
35
36
1.4.3 Các nhân tố về thị trường kinh doanh điện tử
Nhân tố về thị trường chính phủ
Thị trường doanh nghiệp
Giải quyết quan hệ tương tác về thông tin giữa 3 chủ thể: chính
phủ, DN và dân chúng – G2G, G2B, G2C
Thị trường người tiêu dùng
G2G: trao đổi, chia sẻ dữ liệu, giảm chi phí và thời gian hội họp
Thị trường chính phủ
không cần thiết
G2B: thị trường mua độc quyền; mua sắm hàng hoá công, đấu thầu
dự án chi tiêu công, đăng ký kinh doanh, cấp phép đầu tư….
G2C: dịch vụ công - cấp giấy tờ cá nhân, chứng chỉ, đóng & hoàn
thuế thu nhập; giao lưu, đối thoại, trả lời trực tuyến của chính
phủ….
37
38
1.5 Sự cần thiết, đối tượng, nội dung và phương pháp
nghiên cứu môn học
Nội dung
1.1 Khái niệm, đặc điểm và lợi ích của marketing TMĐT
1.5.1 Sự cần thiết và đối tượng môn học
1.2 Mô hình mối liên hệ tương quan giữa marketing TMĐT
1.5.2 Nội dung và phương pháp nghiên cứu môn học
và chiến lược chung của DN
1.3 Điều kiện áp dụng marketing TMĐT
1.4 Các nhân tố ảnh hưởng đến marketing TMĐT
1.5 Sự cần thiết, nội dung, và phương pháp
nghiên cứu môn học
39
40
1.5.1 Sự cần thiết và đối tượng môn học:
1.5.1 Sự cần thiết và đối tượng môn học:
Sự cần thiết:
Đối tượng môn học:
Là môn học chuyên ngành cho sv TMĐT, bổ trợ cho một số
chuyên ngành khác như Marketing TM, TMQT,….
bản thân các hoạt động của quá trình này
Cung cấp những kiến thức cơ bản, hệ thống về lý luận
Marketing TMĐT
Gợi mở và kết nối kiến thức kinh doanh từ các môn học khác
Tạo lập năng lực phân tích hoạt động Marketing TMĐT: hoạch
Các yếu tố liên quan đến quá trình quản trị Marketing TMĐT và
Nghiên cứu môi trường, thị trường và đặc điểm của DN Æ đưa
ra kế hoạch và chiến lược Marketing TMĐT hợp lý
định và triển khai chiến lược Marketing TMĐT
Nâng cao tư duy kinh tế mới tư duy kinh doanh thực tế
41
1.5 Sự cần thiết, đối tượng, nội dung và phương pháp
nghiên cứu môn học
42
1.5.2 Nội dung và phương pháp nghiên cứu:
Nội dung môn học:
1.5.1 Sự cần thiết và đối tượng môn học
Chương 1: Tổng quan về Marketing TMĐT
1.5.2 Nội dung và phương pháp nghiên cứu môn học
Chương 2: Hành vi khách hàng điện tử
Chương 3: Quản trị tri thức Marketing TMĐT
Chương 4: Định vị và các chiến lược Marketing TMĐT
Chương 5: Hoạch định Marketing TMĐT
Chương 6: Quản trị chào hàng và định giá trong TMĐT
Chương 7: Quản trị xúc tiến TMĐT
Chương 8: Quản trị phân phối trong TMĐT
Chương 9: Thực hành và thảo luận
43
44
1.5.2 Nội dung và phương pháp nghiên cứu:
Thảo luận
Phương pháp nghiên cứu:
Thực trạng ứng dụng e-MKT ở VN? Các doanh nghiệp
Phương pháp tiếp cận hệ thống, logic và lịch sử
Phương pháp tiếp cận thực tế và các vấn đề lý luận
VN đã thực sự sẵn sàng với phương thức Marketing
Phương pháp tư duy kinh tế mới – phương pháp hiệu quả tối đa
mới này?
Dựa vào mô hình “Mối liên hệ tương quan giữa e-MKT
với chiến lược chung của DN”, hãy phân tích chiến lược
MKT TMĐT ở một website mà anh (chị) biết?
45
46
E-MARKETING
Chương 2
Hành vi khách hàng điện tử
Mục đích:
Chương 2
Giới thiệu những đặc điểm chung nhất về người tiêu dùng trực tuyến
Hành vi khách hàng điện tử
Nghiên cứu bối cảnh diễn ra hoạt động mua bán trực tuyến và đặc
điểm tính cách của khách hàng điện tử
Nghiên cứu quá trình giao dịch trực tuyến
1
2
Chương 2
Hành vi khách hàng điện tử
2.1. Tổng quan về khách hàng trong thế kỷ 21
Số lượng người sử dụng Internet trên thế giới và VN tăng nhanh chóng
2.1. Tổng quan về khách hàng trong thế kỷ 21
Nhà nghiên cứu thị trường quan tâm:
2.2. Nguyên nhân các khách hàng chưa tiếp cận với TMĐT
2.3. Nhân tố ảnh hưởng đến hành vi quyết định mua của khách hàng điện tử
2.4. Đặc điểm, mô hình hành vi của khách hàng điện tử
Thị trường trực tuyến là thị trường mục tiêu hay không?
Những khách hàng điện tử làm gì trong thế giới Internet?
Điều gì giúp DN xác định khả năng mua hàng trên mạng của khách hàng?
Cần bao nhiêu nỗ lực MKT cho các kênh trực tuyến?
…
Thiết lập những chiến lược MKT mix hiệu quả từ đó giúp tạo ra giá trị cho DN,
thu hút và lưu giữ khách hàng
3
2.1. Tổng quan về khách hàng trong thế kỷ 21
4
2.1. Tổng quan về khách hàng trong thế kỷ 21
Tình hình thế giới:
Tình hình Việt Nam:
Số lượng người sử dụng Internet ngày càng tăng
+ 2007 – 1.1 tỷ người
Internet chính thức được sử dụng tại VN 19/11/1997
+ 2010, số người sử dụng Internet ước tính là 1,6 tỷ người
26/12/2003, 64/64 tỉnh thành phố hoàn thành chương trình đưa
Internet tới các trường ĐH, CĐ, PTTH trên địa bàn
Tỷ lệ trung bình số người sử dụng Internet 19,1%
60% người sử dụng truy cập Internet băng thông rộng tại nhà
3/2007, thuê bao Internet vượt ngưỡng thuê bao thế giới (16.9%)
Phân bố không đồng đều về mức độ sử dụng Internet giữa các quốc gia:
VN đứng thứ 17 (trong top 20) trên thế giới về số người sử dụng
+ Quốc gia phát triển: 52,9%
Internet: ~ 20 triệu người, chiếm 23,5% dân số
+ Quốc gia đang phát triển: 6,9%
Đến 2013, giao dịch TMĐT B2C tăng 100 lần
5
6
2.1. Tổng quan về khách hàng trong thế kỷ 21
Chương 2
Hành vi khách hàng điện tử
Tình hình Việt Nam:
Người sử dụng Internet chủ yếu là thanh thiếu niên, nam nhiều hơn nữ
2.1. Tổng quan về khách hàng trong thế kỷ 21
(21,6%)
2.2. Nguyên nhân các khách hàng chưa tiếp cận với TMĐT
Mục đích sử dụng chủ yếu: chơi điện tử trực tuyến, tán gẫu, nghe nhạc,
2.3. Nhân tố ảnh hưởng đến hành vi quyết định mua của khách hàng điện tử
xem phim, đọc báo, xem tin tức…
2.4. Đặc điểm, mô hình hành vi của khách hàng điện tử
Î Tại sao còn hơn 65 triệu người VN không sử dụng Internet?
Î Liệu có thực sự tồn tại những cơ hội lớn trong phát triển
TMĐT ở VN?
7
BH 2.1: Những nguyên nhân chính không sử dụng internet
(Nguồn: Pastore (2001))
8
2.2. Nguyên nhân các khách hàng chưa tiếp cận với TMĐT
Nguyên nhân
%
Nguyên nhân
%
Không cần thiết
40
Nội dung không hay/không phù hợp
2
Không có máy tính
33
Ko phải là lựa chọn/quyết định khi làm việc
2
Không thích thú với Internet
25
Nội dung không thể hiện bằng ngôn ngữ
của tôi
1
Không biết sử dụng
16
Chi phí truy cập/chi phí ISP
1
Chi phí chung chung
12
Chi phí điện thoại
1
Không đủ thời gian để sử dụng
8
Các phí dịch vụ
1
Không biết cách truy cập
3
Nguyên nhân khác
4
Máy tính hiện tại không thể truy cập web
2
Không chắc chắn nguyên nhân
2
9
2.2.1. Các vấn đề văn hóa xã hội:
- Vấn đề bảo vệ thông tin và tài sản cá nhân
- Vấn đề về thanh toán
- Thói quen giữ tiền mặt
- Chương trình đào tạo Internet chưa chuyên sâu
10
2.2. Nguyên nhân các khách hàng chưa tiếp cận với TMĐT
2.2. Nguyên nhân các khách hàng chưa tiếp cận với TMĐT
2.2.3 Các vấn đề về chính trị - pháp luật
2.2.2 Các vấn đề về công nghệ:
- Tốc độ ban hành nghị định hướng dẫn thi hành luật rất chậm chạp
- Cơ sở hạ tầng truyền thông
- Năng lực giải quyết tranh chấp về TMĐT
- Phương thức tính phí truy cập Internet
- Tính tiện lợi trong truy cập Internet
11
12
Chương 2
Hành vi khách hàng điện tử
Chương 2
Hành vi khách hàng điện tử
2.1. Tổng quan về khách hàng trong thế kỷ 21
2.3. Nhân tố ảnh hưởng đến hành vi quyết định mua của khách
hàng điện tử
2.2. Nguyên nhân các khách hàng chưa tiếp cận với TMĐT
2.3. Nhân tố ảnh hưởng đến hành vi quyết định mua của khách hàng điện tử
2.4. Đặc điểm, mô hình hành vi của khách hàng điện tử
2.3.1. Bối cảnh chung
2.3.2. Các tính cách cá nhân ảnh hưởng đến qui trình trao đổi điện tử
2.3.3. Chi phí của khách hàng điện tử
2.3.4. Qui trình trao đổi qua Internet
2.3.5. Một số vấn đề đặt ra đối với trao đổi qua Internet
13
14
2.3.1. Bối cảnh chung
BH 2.2: Qui trình trao đổi qua Internet
- Những nhân tố ảnh hưởng rất lớn tới hành vi mua hàng trực
Bối cảnh VH, XH và Công nghệ
tuyến: Văn hóa, xã hội và công nghệ
Kết quả
Cá nhân
Tính cách
Các nguồn
Trao đổi qua
Internet
- Việc nghiên cứu bối cảnh chung giúp DN biết được sự ảnh
Quan hệ
Giải trí
Sử dụng truyền thông
Thông tin
Các giao dịch
hưởng của chúng đến quá trình quyết định mua của khách
hàng điện tử
15
2.3.1. Bối cảnh chung
16
2.3.1. Bối cảnh chung
- Bối cảnh về công nghệ:
- Bối cảnh về văn hóa xã hội:
+ Tốc độ kết nối Internet: Tổng băng thông rộng kết nối của VN: trong nước
24412Mbps, quốc tế 12115Mbps (T9 /2007)
+ Internet làm cho người sử dụng tự mình học cách tìm kiếm và
+ Đa dạng hóa phương tiện truy cập Internet: qua máy tính, phương tiện cầm
tay, wireless…
đánh giá thông tin, các đặc điểm về sp, dv để giúp cho quá trình ra
quyết định mua của họ được chính xác
+ Mục đích sử dụng Internet:
. Kết nối băng thông rộng: games đa phương tiện, nghe nhạc, giải trí…
. Kết nối qua phương tiện cầm tay: các loại dv dữ liệu, ít hình họa, đồ thị…
17
18
2.3.1. Bối cảnh chung
2.3.2. Các tính cách cá nhân ảnh hưởng đến qui trình
trao đổi điện tử
- Bối cảnh về văn hóa xã hội:
-
Quá tải thông tin
-
Thu hẹp cá nhân
-
Bảo mật và thông tin cá nhân
-
Biên giới giữa nhà ở và cơ quan
-
Tính năng thuận tiện ở mọi lúc mọi nơi
-
Thời gian và khả năng đáp ứng nhu cầu
-
Chế độ tự phục vụ
-
Đa dạng trong sự lựa chọn
-
Tính cá nhân hóa
-
Tính dễ dàng
-
Mua hàng đa kênh
-
Thái độ tích cực đối với môi trường công nghệ
-
Kinh nghiệm mua hàng trực tuyến
-
Giới tính
-
Ngôn ngữ
-
Xu hướng mua hàng:
-
-
-
Mua hàng định hướng mục tiêu
-
Mua hàng định hướng kinh nghiệm
Đặc điểm của sp, dv:
-
Ưu thế thuận tiện trong phương thức mua
-
Ưu thế về giá
Đặc điểm chu kỳ sống của mỗi gia đình
19
2.3.3. Chi phí của khách hàng điện tử
20
2.3.4. Qui trình trao đổi qua Internet
BH 2.2: Qui trình trao đổi qua Internet
Giá trị = Lợi ích – Chi phí
- Chi phí tiền bạc
Bối cảnh VH, XH và Công nghệ
Kết quả
- Chi phí thời gian
Cá nhân
Tính cách
Các nguồn
- Chi phí công sức và tâm lý mua sắm
21
Trao đổi qua
Internet
Quan hệ
Giải trí
Sử dụng truyền thông
Thông tin
Các giao dịch
22
2.3.4. Qui trình trao đổi qua Internet
2.3.5. Một số vấn đề đặt ra đối với trao đổi qua Internet
- Bối cảnh chung, đặc điểm, tính cách và chi phí của khách hàng điện
- Mức độ chính xác và tin cậy của thông tin?
tử ảnh hưởng đến quá trình và kết quả mà khách hàng tìm kiếm
- Tốc độ giao dịch và quá trình thanh toán?
- Internet giúp qui trình trao đổi diễn ra nhanh chóng, tiện lợi và dễ
dàng hơn
- Lợi ích mà KH nhận được?
- Khách hàng nhanh chóng truy cập vào website mà mình ưa thích
-
Quan hệ
kết giúp khách hàng tiếp xúc với thông tin, tin tức và chương trình
-
Giải trí
quảng cáo đặc thù
-
Các giao dịch ...
- Các thông điệp qua email từ DN thường chứa các đường siêu liên
23
24
2.4. Đặc điểm, mô hình hành vi của khách hàng điện tử
Chương 2
Hành vi khách hàng điện tử
2.1. Tổng quan về khách hàng trong thế kỷ 21
2.4.1. Khách hàng trong B2C
2.2. Nguyên nhân các khách hàng chưa tiếp cận với TMĐT
2.3. Nhân tố ảnh hưởng đến hành vi quyết định mua của khách hàng điện tử
2.4.2. Khách hàng trong B2B
2.4. Đặc điểm, mô hình hành vi của khách hàng điện tử
25
26
2.4. Đặc điểm, mô hình hành vi của khách hàng điện tử
5 giai đoạn của quá trình mua của khách hàng điện tử là
người tiêu dùng cuối cùng
2.4.1. Khách hàng trong B2C:
- Đặc điểm:
+ Khách hàng điện tử là người tiêu dùng cuối cùng: cá nhân mua sp,
dv phục vụ cho nhu cầu cá nhân và gia đình
+ Yêu cầu cao về tính bảo mật thông tin và tài sản số
Nhận biết
nhu cầu
+ Số lượng khách hàng lớn, số lượng mua hàng ít
+ Giá trị mua hàng không cao, tần suất mua hàng lớn
Tìm kiếm
thông tin
Đánh giá
thông tin
Quyết
định
mua
Đánh giá
sau mua
+ Mức độ ưu tiên cho quyết định mua khác nhau ở từng phân đoạn:
. Chất lượng sản phẩm;
. Thương hiệu, uy tín website;
Quyết định mua:
2 cách thức: mua trực tuyến, mua ngoại tuyến
. Giá thành
27
28
2.4. Đặc điểm, mô hình hành vi của khách hàng điện tử
- Quá trình quyết định mua của tổ chức (Robinson và cộng sự-1967):
2.4.2. Khách hàng trong B2B:
Nhận biết nhu cầu
Xác định đặc điểm của sản phẩm/ dịch vụ yêu cầu
+ Khách hàng điện tử là tổ chức; DN; mua sp, dv để tạo
Xác định số lượng được mua
thành nguyên vật liệu phục vụ cho quá trình sản xuất
Tìm kiếm và lựa chọn các nguồn tiềm năng
kinh doanh
Lập các yêu cầu cho các nhà cung cấp tiềm năng
Đánh giá các yêu cầu được đáp ứng và lựa chọn nguồn phù hợp
Thực hiện quá trình mua chính thức
Sử dụng kinh nghiệm tiêu dùng sau mua để cung cấp thông tin ngược làm cơ sở cho các
- Đặc điểm:
+ Số lượng khách hàng ít, số lượng mua hàng lớn
+ Giá trị mua hàng cao, tần suất mua hàng thấp hơn
đặt hàng mua lại tương lai (Æ Đánh giá sau mua)
+ Mức độ ảnh hưởng của khách hàng
- Các DN TMĐT cần quan tâm xây dựng hệ thống chuỗi cung ứng (TQM-Quản lý chất
lượng toàn diện; JIT-Quản lý đúng thời gian) và thực hành marketing quan hệ
29
30
E-MARKETING
Discussion Questions
1.
Why would a growing B2B market lead consumers onto the Internet in
countries where penetration was previously low?
2.
Chương 3
Can an attention economy exist in countries where Internet penetration is
low? Explain your answer.
3.
Quản trị tri thức marketing
What might e-marketers do to accommodate consumers who are
experiential shoppers?
4.
Do you consider the concept of flow an explanation for what some observers
call Internet addiction? Explain your answer.
5.
How might e-marketers capitalize on consumer interest in relationships as an
outcome of Internet activity?
31
1
Chương 3
Câu truyện về Purina
Quản trị tri thức marketing
Công ty Nestlé Purina PetCare:
Mục đích
Trang web nổi tiếng Purina: www.purina.com
Hoạt động quảng cáo trực tuyến
Một số nhãn hiệu về các sản phẩm dành cho chó,
Giải thích lý do chuyển nghiên cứu MKT sang MKT tri thức
mèo: Friskies, Alpo, Purina Dog Chow, và Fancy
Feast...
Tìm hiểu việc thu thập, phân tích và phân phối nguồn dữ liệu như
Có khoảng 30 trang web với các tên khác nhau
thế nào trong quản trị tri thức marketing
Khách hàng: Người nuôi chó, bệnh viện thú y,
người có sở thích đặc biệt...
2
3
- Xem thêm -