Dung may tinh casio giai hinh hoc
WWW.VNMATH.COM
Dạng 5: Toán hình học:
Bài 1: Cho tam giác vuông ABC (A=1v) có AB=14,568 cm và AC=13,245 cm. Kẻ AH
vuông góc với BC.
1/Tính BC; AH; HC.
2/ Kẻ phân giác BN của góc B. Tính NB.
-Dùng hệ thức lượửctong tam giác
vuông để tính câu 1.
-Dùng hệ thức lượửctong tam giác
-Theo t/c đường phân giác có:
vuông để tính câu 1.
-Theo t/c đường phân giác có:
từ đây tính NA; sử dụng Pitago trong
tam giác ABN tính BN.
A
NA AB
NA NC NA + NC
=
�
=
=
NC AC
AB AC AB + AC
NA
AC
�
=
từ đây tính
AB AB + AC
NA; sử dụng Pitago trong tam
N
Bài 2: Cho hình chữ nhật ABCD có AB=20,345 cm và AD=15,567 cm. Gọi O là giao
điểm hai
B đường
H chéo của hìnhCchữ nhật. Kẻ AH vuông góc với DB; kéo dài AH cắt CD ở
E.
1/ Tính OH và AE.
2/ Tính diện tích tứ giác OHEC.
C
2/ Diện tích OHEC:
C
2/ Diện tích OHEC:
=44,9428943.
Nhớ AB và A; AD vào B
1/Tính được BD bằng định lý
Pitgago rồi tìm OB và HB hoặc
DH. Đsố: DB=25,61738695
nhớ vào C
AH=12,36311165 nhớ vào D.
DH=9,459649007 nhớ vào E.
HO=OD-DH=3,349044467.
C
-Tính
AE:AD2=AH.AE Nên
2/ Diện tích OHEC:
AE=19,6011729.
nhớ vào F
=44,9428943.
1 AD �DC DH �HE
SOHEC = SDOCD - SDDHE = �
2
2
2
=44,9428943.
Nhớ AB và A; AD vào B
1/Tính được BD bằng định lý Pitgago rồi
tìm OB và HB hoặc DH. Đsố:
DB=25,61738695 nhớ vào C
Nhớ AB và A; AD vào B
PHẦN IV: GIẢI TAM GIÁC
1/Tính
A được BD bằng định lýBPitgago rồi tìm OB và HB hoặc DH. Đsố:
DB=25,61738695
nhớ vào C
1. Giải
tam giác:
AH=12,36311165 nhớ vào D.
BàiDH=9,459649007
1: Tính các góc của tam
nhớgiác
vàoABC,
E. biết:
H
O
AB = 4,123 ; BC = 5,042 ; CA = 7,415
HO=OD-DH=3,349044467.
�F
� 2=AH.AE Nên
�
nhớ vào
Đáp-Tính
số:D AE:AD
; C
B
EA
C ; AE=19,6011729.
A
B
H
O
WWW.VNMATH.COM
Bài 2: Tính cạnh BC, góc B , góc C của tam giác ABC, biết:
DE
C
� 54o35’12’’
AB = 11,52 ; AC = 19,67 và góc A
Đáp số:
�
; C
�
; B
BC =
Bài 3: Tính cạnh AB, AC, góc C của tam giác ABC, biết:
� 54o35’12’’ ; B
� 101o15’7’’
BC = 4,38 ; A
Đáp số:
AB=
�
; C
; AC =
Bài 4: Tam giác ABC có ba cạnh: AB = 4,123 ; BC = 5,042 ; CA = 7,415
Điểm M nằm trên cạnh BC sao cho: BM = 2,142
1) Tính độ dài AM?
2) Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABM
3) Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ACM.
Đáp số:
1) AM =
2) R =
3) r
=
� 49o27’
Bài 5: Tam giác ABC có: B
Tính diện tích S của tam giác ?
Đáp số: S =
� 73o52’ và cạnh BC = 18,53.
; C
� 82o35’
� 57o18’ và C
Bài 6: Tam giác ABC có chu vi 58 (cm) ; B
Tính độ dài các cạnh AB, BC, CA ?
Đáp số:
AB =
; BC =
; CA =
� < 180o và sinA = 0,6153 ; AB = 17,2 ; AC = 14,6.
Bài 7: Tam giác ABC có 90o < A
Tính: 1) Độ dài cạnh BC ? Trung tuyến AM ?
� ?
2) Góc B
3) Diện tích tam giác S = ?
Đáp số:
BC =
; AM =
�
;B
; S=
� 90o ; AB = 7 (cm) ; AC = 5 (cm).
Bài 8: Tam giác ABC có A
Tính độ dài đường phân giác trong AD và phân giác ngoài AE ?
Đáp số:
AD =
; AE =
2. Đa giác, hình tròn:
a
A
* Một số công thức:
1) Đa giác đều n cạnh, độ dài cạnh là a:
2
360
o
+ Góc ở tâm:
(rad), hoặc: a
(độ)
n
n
O
� n 2 (rad), hoặc A
� n 2 .180 (độ)
+ Góc ở đỉnh: A
n
n
na
cot g
4
2
2) Hình tròn và các phần hình tròn:
+ Diện tích:
S
+ Hình tròn bán kính R:
- Chu vi: C = 2R
. R
O
WWW.VNMATH.COM
- Diện tích: S = R
2
+ Hình vành khăn:
R
r .
O
d
- Diện tích: S = (R2 - r2) = (2r + d)d
+ Hình quạt:
- Độ dài cung: l = R ; (: rad)
- Diện tích:
1
S R 2
2
(: rad)
. R
O
2
R a
360
(a: độ)
Bài 9: Ba đường tròn có cùng bán kính 3 cm đôi một tiêp xúc ngoài (Hình vẽ)
Tính diện tích phần xen giữa ba đường tròn đó ?
H.Dẫn:
Sgạch xọc = SO1O2O3 - 3 Squạt
O1
Tam giác O1O2O3 đều, cạnh bằng 1 nên:
1
3
S O1O2O3 6.6.
9 3
2
2
Squạt =
O2
O3
R 2 a .9.60 3
360
360
2
Sgạch xọc = SO1O2O3 - 3 Squạt = 9 3
9 18 3 9
1, 451290327
2
2
Bài 10: Cho hình vuông ABCD, cạnh a = 5,35. Dựng các đường tròn tâm A, B, C, D có bán kính R =
a
.
2
Tính diện tích xen giữa 4 đường tròn đó.
H.Dẫn:
Sgạch = SABCD - 4Squạt
Squạt =
A
B
1
1
SH.tròn = R2
4
4
Sgạch = a2 - 4.
= a2(1 -
1
1
R2 = a2 - a2
4
4
1
) 6,142441068
4
D
C
Bài 11: Cho đường tròn tâm O, bán kính R = 3,15 cm. Từ một điểm A ở ngoài đường tròn vẽ hai tiếp
tuyến AB và AC (B, C là hai tiếp điểm thuộc (O) ). Tính diện tích phần giới hạn bởi hai tiếp tuyến và
cung tròn nhỏ BC. Biết OA = a = 7,85 cm.
H.Dẫn:
- Tính : cos
OB R 3,15
OA a 7,85
B
WWW.VNMATH.COM
1
cos
3,15
7,85
O
A
SOBAC = 2SOBA = aRsin
C
R 2 .2 R 2 .
Squạt =
360
180
Sgạch = SOBAC - Squạt = aRsin -
R 2 .
11,16 (cm2)
180
Bài 12: Tính diện tích phần được tô đậm trong hình tròn đơn vị (R = 1) (Xem hình 1)
Đáp số:
Bài 13: Tính tỷ lệ diện tích của phần được tô đậm và diện tích phần còn lại trong hình tròn đơn vị (Xem
hình 2)
Đáp số:
Hình 1
Hình 2
WWW.VNMATH.COM
PHẦN V. ĐA GIÁC VÀ HÌNH TRÒN
Bài 1. (Sở GD & ĐT Đồng Nai, 1998, vòng Tỉnh, cấp PTTH & PTCS)
Một ngôi sao năm cánh có khoảng cách giữa hai đỉnh không liên tiếp là 9,651 cm . Tìm bán kính đường
tròn ngoại tiếp (qua 5 đỉnh).
Giải: Ta có công thức tính khoảng cách
giữa hai đỉnh không kề nhau của ngôi sao năm cánh đều (hình vẽ):
AC d 2 R cos18o
R 10 2 5
2
.
B
Công thức d 2 R cos18o là hiển nhiên.
Công thức cos18o 10 2 5 có thể chứng minh như sau:
A
C
2
O
Ta có:
D
E
hay 4sin 3 18o 2sin 2 18o 3sin18o 1 0. .
Suy ra sin18o là nghiệm của phương trình:
4 x3 2 x 2 3 x 1 ( x 1)(4 x 2 2 x 1) 0 .
Vậy sin18o
1 5
4
.
Từ đây ta có: cos 2 18o 1 sin 2 18o 1 (
5 1 2 10 2 5
)
.
4
16
hay cos18o 10 2 5 10 2 5 .
16
4
Suy ra d 2 R cos18o R 10 2 5
2
d
2d
.
và R 2 cos18o
10 2 5
Cách giải 1: 9.651 2 18 o,,, cos (5.073830963)
Cách giải 2: 2 9.651 [( [( 10 2 5
)]
(5.073830963)
Bài 2. (Sở GD & ĐT TP Hồ Chí Minh, 1996, vòng 1)
Tính khoảng cách giữa hai đỉnh không liên tiếp của một ngôi sao 5 cánh nội tiếp trong đường tròn bán
kính R 5, 712cm .
Cách giải 1: Ta có công thức tính khoảng cách giữa hai đỉnh không kề nhau của ngôi sao năm cánh (xem
hình vẽ và chứng minh bài 1):
d 2 R cos18o
R 10 2 5
2
.
Tính: MODE 4 2 5.712 18 o,,, cos (10.86486964)
Cách giải 2: 10 2 5
Đáp số: 10,86486964.
5.712 2 (10,86486964)
WWW.VNMATH.COM
O,
Bài 3. Cho đường tròn tâm
bán kính R 11, 25 cm . Trên đường tròn đã cho, đặt các cung
AB 90o , BC 120o sao cho A và C nằm cùng một phía đối với BO .
a) Tính các cạnh và đường cao AH của tam giác ABC .
b) Tính diện tích tam giác ABC (chính xác đến 0,01).
Giải: a) Theo hình vẽ:
� = sđ BC
� - sđ AB
� = 1200 - 900 = 300.
sđ AC
� = 150; ACB
� = 450.
Tính các góc nội tiếp ta được: ABC
A
C
B
H
� = 1200; CAH
� = 450; BAH
� = 750.
Suy ra: BAC
O
Ta có: AB R 2 ; BC R 3 .
Vì AHC vuông cân, nên AH HC (đặt AH x ).
Theo định lí Pitago ta có: AH 2 AB 2 HB 2 . Do đó:
x2 R 3 x
2
R 2
2
R 3R
R 3R
hay 2 x 2 2 R 3 x R 2 0 . Suy ra: x1
; x2
.
2
2
R( 3 1)
R 3R
Vì AH AC R , nên nghiệm x2
bị loại. Suy ra: AC AH 2
.
2
2
Gọi diện tích ABC là S , ta có:
1
1 R 3 R
R 2 (3
S AH BC
R 3
2
2
2
4
ấn phím: 11.25 Min 2
MODE 7
ấn tiếp phím: MR 3
ấn phím: MR [( 3
ấn tiếp phím: MR [( 3
2
Kết quả:19.49
1 2
.
(15.91) Vậy AB 15,91 cm .
Vậy: BC 19, 49 cm .
(5.82)
1 2 (4.12)
ấn tiếp phím: MR SHIFT x 2 [( 3 3
3)
Vậy AC 5,82 cm .
Vậy: AH 4,12 cm .
4
Kết quả: S 40,12 cm 2 .
Bài 4. (Thi trắc nghiệm học sinh giỏi toán toàn nước Mỹ, 1972)
Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 12. Vẽ đoạn AE với E là điểm trên cạnh CD và DE 5 cm . Trung
trực của AE cắt AE , AD và BC tại M , P và Q . Tỷ số độ dài đoạn PM và MQ là:
(A) 5:12; (B) 5:13; (C) 5:19; (D) 1:4; (E) 5:21.
Giải: Vẽ RS qua M song song với cạnh AB,CD.
MP
MR
Ta có: MQ MS .
Vì RM là đường trung bình của tam giác ADE nên
E
D
Mà: MS RS MR .
DE
MP MR
2
Vậy:
.
MQ MS RS DE
2
áp dụng bằng số với DE 5 cm, RS 12 cm :
5
5 a b / c 2 Min [( 12 MR = ( )
19
Đáp số (C) là đúng.
MR
R
P
M
C
S
Q
A
B
DE
2
.
WWW.VNMATH.COM
Chú ý: Nếu không sử dụng phân số (5 a b / c 2) mà dùng (5 2) thì máy sẽ cho đáp số dưới dạng số thập
phân.
Hãy tính: 5 2 Min [( 12 MR (0.2631579)
So sánh: 5 a b / c 19 SHIFT a b / c a b / c
Kết quả: 0.2631579
Như vậy, hai kết quả như nhau, nhưng một kết quả được thực hiện dưới dạng phân số (khi khai báo 5 a b / c
2), còn một kết quả được thực hiện dưới dạng số thập phân (khi khai báo 5 2).
Bài 5. Trên đường tròn tâm O, bán kính R 15, 25 cm , người ta đặt các cung liên tiếp:
� = 900, CD
� = 1200.
� = 600, BC
AB
a) Tứ giác ABCD là hình gì?
b) Chứng minh AC BD.
c) Tính các cạnh và đường chéo của ABCD theo R chính xác đến 0,01.
d) Tính diện tích tứ giác ABCD .
� +sđ CD
� )
� = 3600 - (sđ AB
� +sđ BC
Giải: a) sđ AD
0
0
0
0
0
60°
= 360 - (60 + 90 + 120 ) = 90 .
A
B
0
� , ABD
� = 450 (vì cùng bằng 90 ).
� = BC
� = BDC
Suy ra: AD
2
Từ đó ta có: AB // CD . Vậy ABCD là hình thang.
�
� = BCD
Mặt khác, ADB
(cùng bằng
0
60 +90
2
0
E
).
90°
C'
Vậy ABCD là hình thang cân (đpcm).
C
D
0
� = 450 (vì cùng bằng 90 ).
� = BAC
b) Vì ABD
120°
2
� = 900, vậy AC BD (đpcm).
Suy ra AEB
c) Theo cách tính cạnh tam giác đều, tứ giác đều, lục giác đều nội tiếp trong đường tròn bán kính R , ta
có:
AB R ; AD BC R 2 ; DC R 3 .
Các tamgiác AEB, CED vuông cân, suy ra AE
Vậy: AE
1
2
R
2
, CE
R 3
2
1
2
AB
2
. Suy ra AC AE EC
, CE
RR 3
2
CD
2
.
R (1 3)
2
.
1 R 2 (1 3)2 R 2 (1 3) 2
R(1 3) 2
[
] .
2
2
4
2
d) S ABCD AC DB AC 2
Tính: MR [( 1 3
2 SHIFT x 2 MODE 7 2
(433.97).
Vậy S ABCD 433,97 cm2.
ấn tiếp: 15.25 Min 2
Kết quả: 21.57
Vậy AD BC 21,57 cm.
ấn tiếp phím: MR 3
(26.41)
ấn tiếp phím: MR [( 1 3
Vậy: CD 26, 41 cm .
2
(29.46)
Vậy AC BD 29, 46 cm .
Bài 6. Cho đường tròn tâm O , bán kính R 3,15 cm . Từ một điểm AB ở ngoài đường tròn vẽ hai tiếp
tuyến AB và AC ( B , C là hai tiếp điểm thuộc ( O )).
Tính diện tích phần mặt phẳng giới hạn bởi hai tiếp tuyến và Ocung tròn nhỏ BC
A
biết rằng AO a 7,85 cm (chính xác đến 0,01 cm).
C
WWW.VNMATH.COM
OB R 3,15
cos
OA a 7,85
Giải: Ta có:
.
S ABOC 2S AOB a.R.sin
S
2
quạt OBC
S
gạch xọc
;
2
R .2 R
.
360
180
R 2
= S ABOC - S quạt OBC aR sin
.
180
suu
Tính trên máy: 3.15 7.85 SHIFT cos-1 SHIFT o,,, Min sin
7.85 3.15 SHIFT 3.15 SHIFT x 2 MR 180 (11.16)
Đáp số: S gạch xọc = 11,16 cm2.
Bài 7. Tính diện tích hình có 4 cạnh cong(hình gạch sọc)
theo cạnh hình vuông a = 5,35 chính xác đến 0,0001cm.
Giải: Diện tích hình gạch xọc MNPQ
(SMNPQ) bằng diện tích hình vuông
ABCD
(SABCD) trừ đi 4 lần diện tích của
1
4
A
B
M
a
R
2
hình tròn bán kính
2
2
2
2
S MNPQ a 2 4 R a 2 a a (4 ) 5,35 (4 )
4
4
4
4
N
P
.
.
D
C
Q
ấn phím: 5.35 SHIFT x 2 [( 4 4 MODE 7 2 (6.14)
Kết luận: S MNPQ 6,14 cm2.
Bài 8. Tính diện tích phần hình phẳng (phần gạch xọc) giới hạn bởi các cung tròn và các cạnh của tam
A
giác đều ABC (xem hình vẽ),
biết: AB BC CA a 5, 75 cm .
2
3
2 a 3
3 2
Giải: R OA OI IA AH
Suy ra: R
a 3
3
.
I
và �
AOI 600 .
B
C
H
Diện tích hình gạch xọc bằng diện tích tam giác ABC trừ diện tích hình hoa 3 lá
(gồm 6 hình viên phân có bán kính R và góc ở tâm bằng 600).
SABC
a2 3
4
2
;
SO1 AI
R2 3 a 3
3 a2 3
3 4
4
12
.
R2 R2 3 R2
3 R 2 (2 3 3)
Diện tích một viên phân:
.
6
4
2 3
2
12
Tính theo a, diện tích một viên phân bằng:
S
gạch xọc
a 2 (2 3 3)
36
a2 3
a 2 (2 3 3) a 2 (9 3 4 )
6
4
36
12
Bấm tiếp: 5,75 SHIFT x 2 [( 9 3
;
;
S
gạch xọc
5, 752 (9 3 4 )
12
.
4 SHIFT )] 12
Kết quả: S gạch xọc 8,33 cm2.
Bài 9. Viên gạch cạnh a 30 cm có hoa văn như hình vẽ . A
a) Tính diện tích phần gạch xọc của hình
đã cho, chính xác đến 0,01 cm.
M
b) Tính tỉ số phần trăm giữa diện tích phần
gạch xọc và diện tích viên gạch.
D
N
B
P
Q
C
WWW.VNMATH.COM
Giải: a) Gọi là bán kính hình tròn.
Diện tích S một hình viên phân bằng:
R
S
R2 R2 R2
a2
2 2 .
4
2
4
16
Vậy diện tích hình gồm 8 viên phân bằng
Diện tích phần gạch xọc bằng:
a2
2
2
a2 2
a2
2
.
a2 4
2
.
Tính trên máy: 30 SHIFT x 2 Min [( 4 SHIFT )] 2
MODE 7
2
ấn phím tiếp:
(386.28) Vậy S gạch xọc 386,28 cm2.
(42.92)
MR SHIFT %
Tỉ số của diện tích phần gạch xọc và diện tích viên gạch là 42,92%.
Đáp số: 386,28 cm2; 42,92 %.
Bài 10. Nhân dịp kỷ niệm 990 năm Thăng Long, người ta cho lát lại đường ven hồ Hoàn Kiếm bằng các
viên gạch hình lục giác đều. Dưới đây là viên gạch lục giác đều có 2 mầu (các hình tròn cùng một mầu,
phần còn lại là mầu khác).
Hãy tính diện tích phần gạch cùng mầu và tỉ số diện tích giữa hai phần đó,
biết rằng AB a 15 cm .
A
B
Giải: Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đều
1 a 3 a 3
3 2
6
là: R
. Diện tích mỗi hình tròn là: R 2
a2
12
F
a2
Diện tích 6 hình tròn là:
.
2
O
Tính trên máy: 15 SHIFT x 2 2 Min (353.4291)
a 2 3 3a 2 3
4
2
Diện tích toàn bộ viên gạch là: 6
Diện tích phần gạch xọc là:
3a 2 3 a 2
2
2
Bấm tiếp phím: 3 15 SHIFT x 2 3
.
.
MR (231.13797)
ấn tiếp phím: MR SHIFT % Kết quả: 65.40
Đáp số: 353,42 cm2 (6 hình tròn); 231,14 cm2 (phần gạch xọc); 65,40 %
Bài 11. Viên gạch hình lục giác đều ABCDEF có hoa văn hình sao như hình vẽ, trong đó các đỉnh hình
sao M , N , P, Q, R, S là trung điểm các cạnh của lục giác.
M
B
A
Viên gạch được tô bằng hai mầu (mầu của
hình sao và mầu của phần còn lại).
S
N
Biết rằng cạnh của lục giác đều là a = 16,5 cm.
C
F
O
+ Tính diện tích mỗi phần (chính xác đến 0,01).
+ Tính tỉ số phần trăm giữa hai diện tích đó.
R
Giải: Diện tích lục giác
ABCDEF
bằng:
a2 3
S1=6
4
3a 2 3
=
2
P
.
Q
D
WWW.VNMATH.COM
Lục giác nhỏ có cạnh là
a
b
2
a
2
, 6 cánh sao là các tam giác đều cũng có cạnh là b . Từ đó suy ra: diện
3b 2 3 3a 2 3
tích lục giác đều cạnh b là S2 bằng: S2 =
=
, diện tích 6 tam giác đều cạnh b là S3: S3 =
8
2
3a
2
8
3
.
Tính trên máy: 3 16.5 SHIFT x 2 3
8 2 MODE 7
ấn tiếp phím: 3 16,5 SHIFT x 2 3
2
2
(353.66) Min
MR (353.66)
ấn tiếp phím: MR SHIFT % Kết quả: 100.
Vậy diện tích hai phần bằng nhau.
Lời bình: Có thể chứng minh mỗi phần có 12 tam giác đều bằng nhau, do đó diện tích hai phần bằng
nhau. Từ đó chỉ cần tính diện tích lục giác đều và chia đôi.
Bài 12. Cho lục giác đều cấp 1 ABCDEF có cạnh AB a 36 mm . Từ các trung điểm của mỗi cạnh dựng
một lục giác đều A ' B ' C ' D ' E ' F ' và hình sao 6 cánh cũng có đỉnh là các trung điểm
A ', B ', C ', D ', E ', F ' (xem hình vẽ). Phần trung tâm của hình sao là lục giác đều cấp 2 MNPQRS .Với lục
A'
A
B
giác này ta lại làm tương tự
như đối với lục giác ban đầu ABCDEF và được
M
N
B'
F'
hình sao mới và lục giác đều cấp 3. Đối với
F
P
c
S
lục giác cấp 3, ta lại làm tương tự như trên
và được lục giác đều cấp 4. Đến đây ta dừng lại.
C'
R
Q
E'
Các cánh hình sao cùng được tô bằng một mầu
D
E
(gạch xọc), còn các hình thoi trong hình chia thành
D'
2 tam giác và tô bằng hai mầu: mầu gạch xọc và mầu "trắng". Riêng lục giác đều cấp 4 cũng được tô mầu
trắng.
a) Tính diện tích phần được tô bằng mầu "trắng" theo a.
b) Tính tỉ số phần trăm giữa diện tích phần "trắng" và diện tích hình lục giác ban đầu.
Giải: a) Chia lục giác thành 6 tam giác đều có cạnh là a bằng 3 đường chéo đi qua 2 đỉnh đối xứng qua
tâm, từ đó ta có
a2 3
4
S = 6
Mỗi tam giác đều cạnh
a
2
=
3a 2 3
2
a
.Chia lục giác ABCDEF thành 24 tam giác đều có cạnh bằng .
2
có diện tích bằng diện tích tam giác "trắng" A ' NB ' (xem hình vẽ). Suy ra diện
tích 6 tam giác trắng vòng ngoài bằng
6 1
24 4
diện tích lục giác cấp 1 ABCDEF .
1 3a 2 3
4
2
Vậy diện tích 6 tam giác trắng vòng ngoài là:
a
2
.
(1)
b
2
b) Tương tự với cách tính trên ta có: MN b ; c .
1 3b 2 3
Diện tích 6 tam giác trắng của lục giác cấp 2 MNPQRS là:
. (2)
4
Diện tích 6 tam giác trắng của lục giác cấp 3 là:
2
1 3c 3
4
2
c
2
Diện tích lục giác trắng trong cùng bằng (với d ):
2
.
3d 2 3
2
(3)
.
(4)
Tóm lại ta có:
1 3a 2 3
4
2
S1 =
=
3a 2 3
23
;
S2 =
1 3b 2 3
4
2
=
1 3a 2 3
4 2 22
=
3a 2 3
25
;
WWW.VNMATH.COM
S3 =
2
1 3c 3
4
2
=
2
1 3a 3
4 2 42
Strắng =S1+S2+S3+S4 = 3a 2 3 (
ấn phím: 3 36 SHIFT x 2 3
=
3a 2 3
27
; S4 =
1
1
2
2 3 25 2 7
)=
3d 2 3
2
=
3a 2 3
2 82
=
3a 2 3
27
.
4
2
3a 2 3 2 2 2
.
6
2
2
2 MODE 7
2
(3367.11) Min
Vậy SABCDEF = 3367,11 mm2.
ấn tiếp phím: 2 SHIFT x y 4 2 SHIFT x 2 2 SHIFT
xy
6 MR (1157.44)
ấn tiếp phím:
Vậy Strắng 1157,44 mm2.
MR SHIFT %
(34.38). Vậy
Strang
SABCDEF
34,38%.
Đáp số: 1157,44 mm2 và 34,38%.
Bài 13. Cho hình vuông cấp một ABCD với độ dài cạnh là AB a 40 cm . Lấy A, B, C , D làm
tâm, thứ tự vẽ các cung tròn bán kính bằng a, bốn cung tròn cắt nhau tại M , N , P, Q . Tứ giác MNPQ
cũng là hình vuông, gọi là hình vuông cấp 2. Tương tự như trên, lấy M , N , P, Q làm tâm vẽ các cung
tròn
bán kính MN , được 4 giao điểm E , F , G , H
là hình vuông cấp 3. Tương tự làm tiếp được
hình vuông cấp 4 XYZT thì dừng lại (xem hình vẽ).
a) Tính diện tích phần hình không bị
tô mầu (phần để trắng theo a).
b) Tìm tỉ số phần trăm giữa hai diện tích tô mầu và không tô mầu.
Giải: a) Tính diện tích 4 cánh hoa trắng cấp 1 (bằng 4 viên phân trừ đi 2 lần diện tích hình vuông cấp
2).
a2 a2
- 2b 2
4
2
S1 = 4
( b là cạnh hình vuông cấp 2).
Tương tự, tính diện tích 4 cánh hoa trắng cấp 2 và cấp 3:
S2 4(
b2 b2
- ) 2c 2 ( c là cạnh hình vuông cấp 3).
4
2
c2 c2
- ) 2d 2 ( d là cạnh hình vuông cấp 4).
4
2
2
Rút gọn: S1 = a ( - 2) - 2b2; S2 = b2( - 2) - 2c2; S3 = c2( - 2) - 2d2 ;
Strắng=S1+S2+S3 = (a2 + b2 + c2)-4(b2 + c2)-2 (a2 + d2).
S3 (
� = 300; b = QM = 2MK = 2a.sin150 = a(2sin150).
b) Ta có: MCQ
Tương tự: c = 2b.sin150 = a(2sin150)2; d = 2c.sin150 = a(2sin150)3.
Ký hiệu x = 2sin150, ta có: b = a.x; c = ax2; d = ax3.
Thay vào công thức tính diện tích Strắng ta được:
Strắng = (a2 + a2 x2 + a2 x4) - 4(a2 x2 + a2 x4) - 2(a2 + a2 x6)
= a 2 (1 + x2 + x4) - 4a2(x2 + x4) - 2a2(1 + x6)
ấn phím: 15 o,,, sin 2 Min SHIFT x y 4 MR SHIFT x 2
1 SHIFT 40 SHIFT x 2 4 40 SHIFT x 2
[( MR SHIFT x 2 MR SHIFT x y
[(
4 )] 2 40 SHIFT x 2
1 MR SHIFT x y 6 MODE 7 2 (1298.36) Min
Vậy Strắng 1298,36 cm2.
WWW.VNMATH.COM
Bấm tiếp phím: 40 SHIFT x
2
MR (301.64)
Vậy Sgạch xọc 301,64 cm2.
Bấm tiếp phím: MR SHIFT % (23.23)
Sgach xoc
Vậy S
trang
23,23%.
Đáp số: 1298,36 cm2; 23,23%.
Bài 14. Cho tam giác đều ABC có cạnh là a 33,33 cm và tâm là O. Vẽ các cung tròn qua hai đỉnh và
trọng tâm O của tam giác được hình 3 lá. Gọi A ', B ', C ' là các trung điểm các cạnh BC, CA và AB.
Ta lại vẽ các cung tròn qua hai trung điểm và
A
điểm O, ta cũng được hình 3 lá nhỏ hơn.
a) Tính diện tích phần cắt bỏ (hình gạch xọc)
của tam giác ABC để được hình 6 lá còn lại.
B'
b) Tính tỉ số phần trăm giữa phần cắt bỏ
O
và diện tích của tam giác ABC.
B
Giải: A ' B ' C' cũng là tam giác đều
C
A'
C
A ' B ' C' ). 6 chiếc lá chỉ
nhận O làm tâm (vì AA ', BB ', CC ' cũng là các đường cao, đường2/trung
tuyến
của
Diện tích
có điểm chung duy nhất là O, nghĩa là không có phần diện tích chung.
OHEC:
Mỗi viên phân có góc ở tâm bằng 60 0, bán kính bằng
2
3
=44,9428943.
đường
cao tam giác đều. Gọi S1 là diện tích 1
Nhớ AB và A; AD
vào B
2 a 3 a 3
1/Tính được BD
Ta có: OA
=
.
3 2
3
bằng định lý
'
Gọi S là diện tích 3 lá lớn, S là diện tích 3 lá nhỏ. Khi ấy:
Pitgago rồi tìm
2
2
a
OB và HB hoặc
OA
S =6S1 =
(2 -3 3 )= (2 -3 3 ).
6
2
DH. Đsố:
A
'
B
'
C
'
Gọi cạnh tam giác đều
là b, tương tự ta cũng có:
DB=25,61738695
2
2
b
a
nhớ vào C
S'= (2 -3 3 ) = (2 -3 3 ).
6
24
AH=12,36311165
2
2
a
a
nhớ vào D.
Tổng diện tích 6 lá là: S + S' = (2 -3 3 )( ).
6 24
DH=9,459649007
''
Diện tích phần gạch xọc (phần cắt bỏ) là S .
nhớ vào E.
2
2
2
a
a
7HO=OD3 5
a 3
)a 2 .
S''= SABC -(S + S')=
- (2 -3 3 )( ) (
6 24
8
12
4
DH=3,349044467.
4 (481.0290040) Min -Tính
Tính SABC : 33.33 SHIFT x 2 3
AE:AD2=AH.AE
''
2
8 5 12 33.33 SHIFT x (229.4513446)
Tính S : 7 3
Nên
''
2
Vậy S 229,45 cm .
AE=19,6011729.
S''
nhớ vào F
ấn tiếp phím để tính
: MR SHIFT % Kết quả: 47.70
viên phân. Khi ấy S1 =
OA2 OA2 3
OA2
=
(2 -3 3 ).
6
4
12
SABC
S''
47,70 %.
Đáp số: S'' 229,45 cm2; S
ABC
A
B
H
O
DE
C
WWW.VNMATH.COM
PHẦN VI. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN
Bài 15. (Sở GD&ĐT Hà Nội, 1996, vòng trường, lớp 10)
1) Tính thể tích V của hình cầu bán kính R 3,173 .
2) Tính bán kính của hình cầu có thể tích V 137, 45 dm3 .
4
3
Giải: 1) Ta có công thức tính thể tích hình cầu: V R3 .
Tính trên máy: 3.173 SHIFT x y 3 4 3 (133.8131596)
4
3V
2) Từ công thức V R3 suy ra R 3
.
3
4
áp dụng: 3 137.45 4 SHIFT x y 1 a b / c 3 (3.20148673)
Đáp số: V 133.8134725 dm3 ; R 3, 201486733 dm .
WWW.VNMATH.COM
Bài 16. (Sở GD & ĐT TP HCM, 1998, vòng chung kết, PTTH & PTCB)
A
Tính góc R HCH trong phân tử mêtan ( H : Hydro, C : Carbon).
Giải: Gọi G là tâm tứ diện đều ABCD cạnh là a , I là tâm
tam giác đều BCD . Góc S HCH trong phân tử mêtan chính là
a 3
góc S AGB của tứ diện ABCD . Khi ấy ta có: IB
.
3
Suy ra AI AB 2 IB 2 a 2 (
3
4
và BG AG AI
Tính AGB :2 a b / c 3
Đáp số: 109o 28'16 '' .
a 3
2 2
a
3
)2
D
G
a 2
3
I
a
AE
2
sin AGE
2
AG a 3
3
2 2
B
C
. Gọi E là điểm giữa AB . Khi ấy
suu
u
SHIFT sin -1 2 SHIFT o,,, ( 109o 28o16.39 )
.
WWW.VNMATH.COM
Bài 17. (Sở GD & ĐT TP HCM, 1998, vòng chung kết, PTTH & PTCB)
Cho hình chóp tứ giác đều SABCD , biết trung đoạn d 3, 415 cm , góc giữa cạnh bên và đáy bằng 42o17 ' .
Tính thể tích.
Giải: Gọi cạnh đáy của chóp tứ giác đều SABCD là a , chiều cao là h , là góc giữa cạnh bên và đáy. Khi
ấy
SH
tg
AH
hay h SH
a
h 2 ( ) 2 d 2
2
Suy ra a
hay (
a 2
tg
2
S
. Mặt khác,
a 2
a
tg )2 ( )2 d 2 .
2
2
2d
a 2
d 2
tg .
và h 2 tg
1 tg
1 2tg 2
2
C
B
Thể tích tứ diện được tính theo công thức:
1
1 d 2tg
4d 2
4 2
V ha 2
2
3
3 1 2tg 2 (1 2tg )
3
d 2tg
(1 2tg 2 )3
.
D
Tính trên máy:
4 2
[(
3 3.415 SHIFT x y
3 42 o,,, 17 o,,, tan Min
1 2 MR SHIFT x 2 )] SHIFT x y 3 a b / c 2 (15.795231442)
Đáp số: V 15,795 cm3 .
LUYỆN GIẢI HÌNH 9.
I.
Kiến thức cần nhớ
1. Các hệ thức
b 2 a.b '
c 2 a.c '
h 2 b '.c '
bc a.h
1
1 1
2 2
2
h
b c
2. Tỉ số lựợng giác
cos
K
D
D
K
;sin ; tg ;cot g
H
H
K
D
II.
Bài tập áp dụng.
Bài 1. Cho ABC có các cạnh AB = 21 cm ; AC = 28 cm
a) Chứng minh rằng ABC vuông. Tính diện tích ABC .
b) Tính các góc B và C
c) Đường phân giác của góc A cắt cạnh BC tại D. Tính BD, DC.
Giải:
a) S ABC = 294 cm
AC 4
� ; 53O 7 ' 48''
�B
BC 5
� 90O B
� �C
� ; 36O52 '12 ''
C
�
b) sin B
M
H
A
I.
WWW.VNMATH.COM
BD AB 21 3
DB
3
DB 3
�
�
DC AC 28 4
DB DC 3 4
DC 7
c)
� DB 15cm
DC 20cm
Bài 2. Cho ABC vuông tại A. với AB = 4,6892 cm; BC = 5,8516 cm. Tính góc B, đường
cao AH và phân giác CI.
Giải:
� AB � B
� 36O 44' 25, 64"
Tính B
BC
Tính AH.
AH
� AH sin 36O 44 ' 25, 64" �4, 6892 �2,80503779cm
BH
90o 36o 44 ' 25, 64"
Tính CI. Góc C
2
Bài 3. Cho ABC vuông tại B. Với AB = 15 AC = 26. Kẻ phân giác trong CI CI �AB .
sin B
C
2/
Tính IA.
Giải:
Ta có : BC 262 152
IA IB
IA CA
�
CA AB
IB AB
IA
CA
IA
�
IB IA AB CA IB
� IA
CA. AB
26 262 152
; 13, 46721403 B
AB CA
15 26
I
A
III.
Bài tập về nhà.
Cho ABC vuông tại A. Biết BC = 8,916 cm và AD là phân giác trong của góc A. Biết
BD = 3,178 cm. Tính AB, AC.
LUYỆN TOÁN TỔNG HỢP
Kiến thức cần nhớ.
1.
Công thức tính diện tích tam giác.
S ABC
AB. AH 1
�
AB. AC sin BAC
2
2
2.
Diện tích tứ giác.
S ABCD
1
AC.BD ( với AC BD )
2
3. Định lí talet và hệ quả của dịnh lí
A
B’’
II.
B
Bài tập.
AB ' AC '
thì BC / / B ' C ' và ngược lại.
AB
AC
Hệ quả nếu BC / / B ' C ' thì :
A ' B ' C ' : ABC
S A ' B ' C '
k2
S ABC
Trong ABC nếu
C’
C
WWW.VNMATH.COM
� 120O , AB 6, 25cm, BC 12,5cm. Đường phân giác của góc B cắt Ac
Bài 1. Cho ABC có B
tai D.
a) Tính độ dài của đoạn thẳng BD.
b) Tính tỉ số diện tích của các tam giác ABD và ABC.
c) Tính diện tíach tam giác ABD.
B’ Giải:
Qua A kẻ đường thẳng song song với BD cắt tia
đối của
tia BC tải B’ , nối BB’.
B
A
�' AB �
B
ABD 60O
�' BA 180O 120O
B
� B ' BA đều.
� AB ' BB ' AB 6, 25
C
D
BD BC
AB ' CB '
BC. AB ' BC. AB '
� BD
4,16666667
CB '
BB ' BC
S ABD AD
AD BB ' 1
b)Ta có:
và
SABS AC
AC B ' C 3
1
1
2
ABD AB.sin �
ABD. AB ; 11, 2763725
c) S ABD AB.BD sin �
2
2
3
Vì AB’ // BD nên
Bài 2. Hình thang ABCD ( AB// CD) có đường chéo BD hợp với tia BC một góc DAB. Biết rằng
AB = 12,5 cm, DC = 28,5 cm.
a) Tính độ dài x của đường cheo BD ( tính chính xác đến hai chữ số thập phân)
b) Tính tỉ số phần trăm giữa diện tích ABD S ABD và diện tích BDC SBDC
Giải:
A
12,5
B
x
28,5
D
�
a) Ta có �
( so le trong)
ABD BDC
� DBC
�
(
gt)
DAB
� ABD : BDC
BD AB
�
DC BD
� BD DC. AB
b) Ta có:
C
WWW.VNMATH.COM
2
SABD
�BD �
k2 � �
S BDC
�DC �
Bài 3.
a) Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo AC = a; BD = b, góc tạo bởi hai đường chéo là .
Tính diện tích tứ giác ABCD theo a, b, .
b) Áp dụng a = 32,2478 cm; b = 41,1028 cm; = 47035’27”
Giải:
a) Ta kẻ DK AC, BI AC
A
B
K
H
D
E
1
2
1
DK . AC
2
SADC S ABC
1
DK BI . AC
2
Ta có: S ABC BI . AC
S ADC
I
mà
S ABCD
C
DK
� DK DE.sin
DE
BI
� BI EB.sin
Trong BEI ( I$ = 1v) sin
EB
1
Thay (2), (3) vào (1) ta có S ABCD BD. AC
2
2
b) S ABC ; 489,3305cm
� = 1v) sin
Trong DKE ( K
(1)
(2)
(3)
III. Bài tập về nhà.
Cho ABC vuông tại A. Biết BC = 17,785 cm; �
ABC 49012 ' 22" .
a) Tính các cạnh còn lại của ABC và đường cao AH.
b) Gọi BI là phân giác trong cùa �
ABC . Tính BI
LUYỆN TOÁN TỔNG HỢP
I.
Kiến thức cần nhớ.
1.Tính chất đường phân giác trong tam gác
A
B
BD DC
AB AC
BD AB
BD
AB
�
�
DC AC
DC DB AC AB
D
C
2. Định nghĩa, tinh chất hình chữ nhật, công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình bình
hành.
II.Bài tập.
Bài 1. Cho hình bình hành ABCD có góc ổ đỉnh A là góc tù. Kẻ hai đường cao AH và AK (AH
� 45038' 25" và độ dài hai cạch của hình bình hành AB = 29,1945
BC; AK DC). Biết HAK
cm; AD=198,2001cm.
a) Tính AH và AK
WWW.VNMATH.COM
b) Tính tỉ số diện tích S ABCD của hình bình hành ABCD và diện tích S HAK của tam giác HAK.
c) Tính diện tích phần còn lại S của hình bình hành khi khoét đi tam giác.
Giải
� 1800
a) Do B� C
A
� C
� 1800
HAK
� HAK
� 45038'25"
B
� AH AB.sin B
D
; 20,87302678cm
H
AK AD.sin B 198, 2001.sin 45038' 25"
; 141, 7060061cm
0
2
b) S ABCD BC. AH 198, 2001. AB.sin 45 38'25" ; 4137, 035996cm
1
� 1 AH . AK .sin 450038' 25"
S HAK AH . AK sin HAK
2
2
1
�. AD.sin B
�.sin B
�
AB.sin B
2
S
AB. AB.sin B
2
� ABCD
; 3,91256184
2
1
S HAK
sin
B
3
AB. AD sin B
2
� sin 2 B �
S ABCD .sin 2 B � sin 2 B �
S
S
S
S
1
.
S
ab
1
.sin B
c)
�
� ABCD
�
�
ABCD
HAK
ABCD
2
2 �
2 �
�
�
B
K
C
Bài 2. Cho ABC vuông tại A. Biết BC = 8,916 cm và AD là phân giác trong của góc A. Biết BD
= 3,178 cm. Tính AB, AC.
Giải:
Ta có:
DC = BC – BD = 8,916 – 3,178
BC 2 AB 2 AC 2
Theo tính chất đường phân giác trong tam giác, ta có:
AB BD
AB 2 BD 2
AB 2
BD 2
�
�
AC DC
AC 2 DC 2
AC 2 AB 2 DC 2 BD 2
BD 2 . AC 2 AB 2
BD 2 .BC 2 ; 4,319832473cm
2
� AB
DC 2 BD 2
DC 2 BD 2
AC 7, 799622004cm
III. Bài tập về nhà.
Cho hìnmh vẽ biết AD và BC cùng vuông góc với AB
�
� ; AD 10cm; AE 15cm; BE 12cm
AED BCE
a) Tính số do góc
b) Tính diện tích tứ giác ABCD S ABCD và diện tích DEC SDEC
Câu 8(5đ)(Câu này thay)Cho hình thang ABCD (AB//CD) có đường chéo BD hợp với BC
một góc bằng góc DÂB. Biết AB = a = 12,5cm ; DC = b = 28,5cm. Tính:
a) Độ dài của đường chéo BD ?
WWW.VNMATH.COM
b) Tỉ số giữa diện tích ABD và diện tích BCD ?
- Xem thêm -