Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi Đại học - Cao đẳng Dùng máy tính cầm tay giải nhanh các bài toán tích phân...

Tài liệu Dùng máy tính cầm tay giải nhanh các bài toán tích phân

.PDF
2
384
60

Mô tả:

Dùng máy tính cầm tay giải nhanh các bài toán tích phân
DÙNG MTCT ĐỂ GIẢI NHANH CÁC BÀI TOÁN TÍCH PHÂN Phần 1 : b 1. Cơ sở : A  B  A  B  0 (Với A=  f ( x)dx là kết quả hiển thị trên máy tính, còn a B là các đáp án trên đề bài) b 2. Cú pháp : Tính tích phân  f ( x)dx a Phần 2 : Ví dụ 5   3x  4  VD 1 : Tính 4 dx 2 A. 89720 27 18927 20 B. C. 960025 18 D. 161019 15 5 Quy trình bấm :   3x  4  4 dx . Nhập = kết quả  ghi ra giấy kết quả này (ghi khoảng 4 2 đến 5 chữ số thập phân sau dấu phẩy). Nhập từng kết quả : A, B, C, D So sánh và chọn đáp án e VD2: Tính  x .ln xdx 2 1 e2  1 A. 4 2e3  1 B. 9 3e3  2 C. 8 2e3  3 D. 3 e Quy trình bấm : . Nhập  x .ln xdx = kết quả  ghi ra giấy kết quả này (ghi khoảng 4 đến 2 1 5 chữ số thập phân sau dấu phẩy). Nhập từng kết quả : A, B, C, D So sánh và chọn đáp án  2 VD3: Tính  0 A. sin 2 x cos x  4sin 2 x 2 3 2 B. 3 4 dx C. 2 5 D. 2 3 Chú ý : Chuyển máy tính từ hệ Deg sang hệ Rad (với máy Casio: bấm Shift Mode 4) e VD4: ln x  x(2  ln x) 1 2 dx A. 1 3  ln 3 2 1 3 B.   ln 3 2 e ln x  x(2  ln x) Quy trình bấm : . Nhập 2 1 3 C.   2 ln 3 2 2 3 D.   ln 3 2 dx = kết quả  ghi ra giấy kết quả này (ghi khoảng 1 4 đến 5 chữ số thập phân sau dấu phẩy). Nhập từng kết quả : A, B, C, D So sánh và chọn đáp án a VD5:Cho a>0,  xe x 2 dx  4 . Tìm a . 0 A. 1 B. 2 C. 3 X D. 4 x  xe 2 dx  4 Quy trình bấm : . Nhập 0 Cacl : từng kết quả ở : A, B, C, D Kq =0 , thì chọn đáp án đó VD6 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường : y   x2  2 x  1; y  2 x 2  4 x  1 Quy trình : Bước 1 :Giải  x2  2 x  1 2 x2  4 x  1  x  0; x  2 2  ( x Bước 2 : Nhập vào mt : 2  2 x  1)  (2 x 2  4 x  1) dx 0 Bước 3 Kết quả : 4 Phần 3: Luyện Tập 3 1. Tính x 3 x 2  1dx 0 A. 58 15 B. 11 21 C. 31 13 45 14 D. 5 4 C. 2 ln 2  2 2. Tính  ( x  2) ln xdx 1 A. 2 ln 2  5 4 B. 2 ln 2  5 4 D. 2 ln 2  5 4 3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường : y  (e  1) x ; y  (1  e x ) x A. e 1 2 B. e 1 2 e C.   1 2 e D.   1 2
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan