Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Du an phôtcoppy...

Tài liệu Du an phôtcoppy

.DOC
11
265
52

Mô tả:

Website: http://www.docs.vn Email : [email protected] Tel (: 0918.775.368 DỰ ÁN:MỞ CỬA HÀNG PHOTOCOPY I.LÝ DO CHON DỰ ÁN Ngày nay việc photo tài liệu ,in màu bản vẽ …….đã trở nên phổ biến với tất cả mọi người từ học sinh,sinh viên đến các tầng lớp lớn tuổi hơn trong xã hội (công nhân viên chức,các công ty tư nhân……).Các cửa hàng photocopy ngày càng nhiều để đáp ứng nhu cầu trong xã hội.Tuy nhiên đây vẫn là mảng kinh doanh rất hấp dẫn ,hứa hẹn mang lại lợi nhuận cao.Chính vì vậy nhóm chúng tôi có ý tưởng mở của hàng photocopy. II.GIỚI THIỆU DỰ ÁN -Chủ của hàng:TRỊNH THỊ GIANG. -tên cửa hàng:HƯƠNG GIANG. -vốn đầu tư:600tr. -loại hình kinh doanh:hộ gia đình. -ví trí:số 51B-tập thể đại học kiên trúc. Vị trí này tương đối thuận lợi vì đây là khu vực gần trường kiến trúc(cách hơn 50m) ,học viện kĩ thuật mật mã và cũng là khu vực đông đúc dân cư. -diện tích mặt bằng :25m^2. -hình thức kinh doanh:photo tài liệu ,văn bản,in ấn màu…… -slogan: uy tín ,chất lượng. III.NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG -khách hàng Với vị trí gần trường đại học kiến trúc nên đối tượng chủ yếu mà của hàng nhắm đến là sinh viên của trường đại học kiến trúc. Ngoài ra cửa hàng cũng quan tâm đến một số đối tượng khách hàng khác như sinh viên một số trường gần đó và dân cư trong khoảng bán kính 500m. -đối thủ cạnh tranh 1 Website: http://www.docs.vn Email : [email protected] Tel (: 0918.775.368 Trong bán kính 100m của cửa hàng hiện tại đã có 5 của hàng photo trong đó: +2 của hàng có diện tích mặt bằng là 20m^2 +3 của hàng còn lại có diện tích khoảng 25m^2 Các của hàng này có số lượng máy móc tương tự nhau:1 máy in màu khổ lớn+1 máy in laser đen trắng+ 1 máy photo+1 máy xén điện Ngoài ra trong tương lai có thể có thêm những đối thủ khác. -nhà cung cấp:sau quá trình tìm hiểu về chất lượng &giá cả của 1 số nhà cung cấp cửa hàng quyết định lựa chọn nhà cung cấp là Công Ty TNHH sản xuất và xuất nhập khẩu SHANGHAI. Địa chỉ: Số 1 ngõ 95 đường Hồ Tùng Mậu_ Mai Dịch_ Cầu Giấy_ Hà Nội. IV.PHƯƠNG ÁN HÀNH ĐỘNG Thời gian mở cửa: 6h30 sáng – 10h, 12h đêm tùy thuộc vào công việc và thời điểm. Những ngày bình thường thì khoảng 10h đêm, còn vào mùa thi cử hay làm đồ án thì mở cửa đến 12h đêm. Giá cả: In không màu: A4: 350 đ/ 1 trang. A0: 10000đ/ 1trang. A2: 4000đ/ 1 trang A1: 7000đ/ 1 trang 2 Website: http://www.docs.vn Email : [email protected] Tel (: 0918.775.368 In màu: A4: Chất lượng bình thường: 350 đ/ 1 trang. Chất lượng rõ nét : 500 đ/ 1 trang. A0: 15000 đ/ 1 trang. Tuyển nhân viên : Thông báo tuyển nhân viên 1 tháng trước khi cửa hiệu đi vào hoạt động.  Số lượng : 3 nhân viên. (ưu tiên nữ)  Yêu cầu : - Độ tuổi : Nam 15 – 20 tuổi Nữ 15 – 25 tuổi - Thành thạo MS Office. - Giao tiếp tốt. - Nhiệt tình trong công việc. - Ngoại hình dễ nhìn 3 Website: http://www.docs.vn Email : [email protected] Tel (: 0918.775.368 Hoạt động thu hút khách hàng : Do cửa hiệu mới mở nên sẽ tiến hành phát tờ rơi, dán thông báo để đông đảo sinh viên biết về cửa hiệu. Để thu hút nhiều khách hàng sẽ áp dụng dịch vụ VIP dành cho những khách hàng thường xuyên. Cụ thể:  Nếu chỉ in hoặc photocopy số lượng ít : 1 – 2 trang, sẽ miễn phí nhiều nhất 4 lần / tháng.  Đối với sinh viên là khách quen và thường xuyên : Nếu giá thanh toán > 50.000 đ/ 1 lần sẽ được giảm giá 5.000đ/2 lần/ tuần. Nếu giá thanh toán > 100.000 đ/1 lần sẽ được giảm giá 10.000đ/ 2 lần/ tuần.  Đối với các thầy, cô trong trường : Như phần dành cho sinh viên trên và ngoài ra sẽ chuyển đến tận văn phòng khoa, bộ môn hay đến các giảng đường tuy theo yêu cầu nếu giá thanh toán > 100.000 đ.  Đối với khách hàng là các cửa hàng in, photocopy, các công ty, thư viện các trường ĐH (chúng tôi sẵn sàng phục vụ nhận việc và giao trả hàng tận nơi). 1. Xác định tổng vốn dầu tư. 1.1. Vốn cố định. 4 Website: http://www.docs.vn Email : [email protected] Tel (: 0918.775.368 _ Máy móc: + Máy màu in khổ lớn:  Loại máy : HP Designjet 5500 plus( 42inch)  Giá : 62.5triệu  Màu : 6 màu  Số lượng : 2 chiếc  Bảo hành : 36 tháng  Hãng sản xuất : HP  Cỡ giấy : A4_ A0  Độ phân giải : 1200x 600dpi  Kết nối : USB, LAN, PARALLEl  Chức năng : In tràn lề  Công suất tiêu thụ(W): 150  Kích thước : 1690x 674x 1100mm  Nguồn điện sử dụng : AC 220V 50/60Hz  Khối luợng : 45.6kg C7770F + Máy in laser đen trắng:  Loại máy : HP Designjet 300 Plotter.  Giá : 25triệu  Màu : đen trắng  Số lượng : 2 chiếc  Bảo hành : 24 tháng  Hãng sản xuất : HP 5 Website: http://www.docs.vn Email : [email protected] Tel (: 0918.775.368  Cỡ giấy : A4_ A0  Mục đích sử dụng : In autoket các bản vẽ xây dựng  Sử dụng mực in nước thông thường . + Máy photocopy:  Loại máy : Toshiba E280  Giá : 15 triệu  Số lượng : 1 chiếc  Bảo hành : 24 tháng  Hãng sản xuất : Toshiba  Tốc độ sao chụp : 28 phút/ tờ  Khổ giấy sao chụp tối đa: A3  Thu nhỏ_ phóng to : 25%_ 400%  Bộ tự động nạp và đảo bản gốc (ARDF).  Bộ tự động đảo 2 mặt (Duplexing).  Khay giấy tay 100 tờ.  Màn hình tinh thể lỏng ( LCD )  Khay nạp giấy 3 X 550 tờ  Màn hình tinh thể lỏng ( LCD ).  Chế độ chia theo bộ tự động.  Cho phép xóa lề, dời hình, sao âm bản ... + Máy xén điện:  Loại máy: HD-QZ 320.  Giá: 12 triệu  Số lượng: 1 chíếc 6 Website: http://www.docs.vn Email : [email protected] Tel (: 0918.775.368  Bảo hành: 24 tháng  Hãng sản xuất: HD  Vật liệu làm lưỡi dao : thép W18Cr4V  Kích thước lưỡi dao: 6 x 41 x 375mm  Độ cứng lưỡi dao: 60-65 ( HRC )  Vật liệu đệm lưỡi dao: Nylon 66 (PA - 66 )  Kích thước miếng đệm lưỡi dao: 14 x 14mm  Độ mỏng có thể cắt được : 4 mm  Tối đa có thể cắt giấy : 400 tờ  Hệ thống : PC kiểm soát , hệ thống cảm biến  Nguồn điện: 220V 50Hz ( 110V 60Hz ) , có bảo vệ khi quá tải  Công suất tiêu thụ : 0.55kW  Bảo vệ: khi hoạt động , bấm giấy tự động, đường dẫn bộ phận chỉnh giấy  Kích thước : 420 x 390 x 590mm  Có thể cắt giấy kích thước : 320 x 320 mm  Nặng: 110 kg _ Thuế môn bài:( là một sắc thuế gián thu và thường là định ngạch đánh vào giấy phép kinh doanh của các doanh nghiệp và hộ kinh doanh. Thuế môn bài được thu hàng năm. Mức thu phân theo bậc, dựa vào số vốn đăng ký hoặc doanh thu của năm kinh doanh kế trước hoặc giá trị gia tăng của năm kinh doanh kế trước tùy từng nước và từng địa phương), thu 1 triệu/ năm( do vấn đầu tư ban đầu của doanh nghiẹp nhỏ hơn 2 tỷ). 1.2. Vốn lưu động 7 Website: http://www.docs.vn Email : [email protected] Tel (: 0918.775.368 _ Nguyên vật liệu: Mỗi tháng nhập 2 lượt. Tháng 1, 2, 3, 4, 7, 8, 9, 10: nhập khoảng 8 triệu một lượt. Tháng 5, 6, 11, 12: nhập khoảng 10 triệu một lượt. + Giấy Bảng giá nhập giấy: nhập từ Công Ty TNHH sản xuất và xuất nhập khẩu SHANGHAI Địa chỉ: Số 1 ngõ 95 đường Hồ Tùng Mậu_ Mai Dịch_ Cầu Giấy_ Hà Nội. T Tên t 1 hàng Giấy 2 A0 Giấy 3 A0 Giấy 4 A0 Giấy 5 A1 Giấy 6 A2 Giấy 7 A0 Giấy 8 A1 Giấy Định lượng Độ trắng ĐV Giá bán 150 95 T Cuộ 160k 95 n Cuộ 160k 95 n Cuộ 160k 95 n Cuộ 150k 95 n Cuộ 85k 95 n Cuộ 150k 95 n Cuộ 140k 95 n Cuộ 75k 120 100 100 100 80 80 80 A2 ( Giá chưa bao gồm VAT). n + Mực: 8 Website: http://www.docs.vn Email : [email protected] Tel (: 0918.775.368  Mực phô tô thường: 210.000đ/hộp  Mực in màu: 700.000đ/hộp. Mỗi hộp có dung lượng là 1l, cần mua 6 hộp với 6 màu khác nhau. _ Chi phí thuê mặt bằng: Kí hợp đồng từng năm một. Năm đầu tiên là 4.5tr.\tháng _ Chi phí điện nước: _ Chi phí phát sinh: sửa chữa máy móc, các lỗi in sai. 1.3. Giá thành các loại dịch vụ. _ Giá in một mặt giấy thường: 300_ 350đ _ Giá in 2 mặt giấy thường : 400đ _ Giá in 1 mặt giấy đẹp : 500đ _ Giá in 2 mặt giấy đẹp : 700đ _ In màu A4 ảnh : 4k _ In màu A3 ảnh : 8k _ In màu A2 ảnh : 16k _ In màu A1 ảnh : 32k _ In màu A0 ảnh : 50k _ In ảnh đẹp A4 : 7k _ In ảnh đẹp A3 : 14_ 15k _ In ảnh đẹp A2 : 28_ 30k _ In ảnh đẹp A1 : 56_60k _ In ảnh đẹp A0 : 70k VI.phân tích hiệu quả tài chính 9 Website: http://www.docs.vn Email : [email protected] Tel (: 0918.775.368 Bảng 1 Các chỉ STT số/Năm Nguyên vật 1 2 3 4 5 6 7 1 2 liệu Điện nước Thuê mặt 208 15.12 232.6 15.9 260.1 16.7 279.8 16.8 300.9 17.0 323.7 17.2 348.2 17.3 3 4 bằng Khấu hao Chi phí phụ 54 29.9 60 29.9 66 29.9 72 29.9 78 29.9 84 0 90 0 5 cấp Thuế môn 160.8 168 175.2 182.4 189.6 196.8 204 6 bài Chi phí phát 1 1 1 1 1 1 1 7 8 9 10 11 12 sinh Tổng chi phí Doanh thu Lợi nhuận Thuế TNDN Lợi nhuận sau thuế 5 473.8 643.5 169.7 42.4 127.3 5 512.4 689.2 176.8 44.2 132.6 6 554.9 738.1 183.3 45.8 137.4 7 588.9 760.4 171.5 42.9 128.6 9 625.4 779.5 154.1 38.5 115.6 9 631.7 799.1 167.5 41.9 125.6 9 669.5 819.2 149.7 37.4 112.3 10 Website: http://www.docs.vn Email : [email protected] Tel (: 0918.775.368 Bảng 2 Năm/Chỉ Lợi Khấu Thu Cộng tiêu nhuận hao hồi dồn thu hồi Giá trị 1 2 3 4 5 6 7 sau thuế 127.3 132.6 137.4 128.6 115.6 125.6 112.3 29.9 29.9 29.9 29.9 29.9 0 0 gộp 157.2 162.5 167.3 158.5 145.5 125.6 112.3 gộp 157.2 319.7 487 645.5 791 916.6 1028.9 phải thu hồi 440.5 278 110.7 _ _ _ _ Do đó NPV= 147.7> 0 T=3 năm x tháng với x= 110.7/158.5*12= 8.38 tháng IRR Chọn i1=17% thì npv1= 7.15 i2=18% thì npv2= -9.4 nên irr = i1 +(i2-i1)/ (npv1- npv2)*npv1 =17.432 % (xem cụ thể bên bảng tính Exc 11
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan