Báo cáo ĐTM Dự án “nhà máy sản xuất gạch xây không trát công nghệ cao, phát thải
thấp, công suất 100 triệu viên/năm”
MỤC LỤC
DANH MỤC HÌNH VẼ...............................................................................................5
DANH MỤC BẢNG BIỂU..........................................................................................5
MỞ ĐẦU....................................................................................................................... 8
1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN......................................................................................8
1.1. Tóm tắt về xuất xứ, hoàn cảnh ra đời của dự án đầu tư.................................8
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư...............................9
1.3. Mối quan hệ của dự án với các quy hoạch phát triển.....................................9
2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM........10
2.1. Các văn bản pháp luật và kỹ thuật...............................................................10
2.2. Các văn bản liên quan đến dự án.................................................................13
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập................................................13
3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG.................14
4. PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN ĐTM.........16
CHƯƠNG 1. MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN................................................................17
1.1. TÊN DỰ ÁN.....................................................................................................17
1.2. CHỦ DỰ ÁN....................................................................................................17
1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN.........................................................................17
1.4. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN.............................................................19
1.4.1. Mô tả mục tiêu của dự án..........................................................................19
1.4.2. Khối lượng và quy mô các hạng mục công trình của dự án.......................19
1.4.3. Biện pháp tổ chức thi công, công nghệ thi công xây dựng các hạng mục
công trình của dự án...........................................................................................22
1.4.3.1.Biện pháp khối lượng thi công các công trình chính và phụ trợ..........22
1.4.3.2. Biện pháp thi công các hạng mục công trình hạ tầng kỹ thuật...........25
1.4.4. Công nghệ sản xuất, vận hành...................................................................30
1.4.5. Danh mục máy móc, thiết bị dự kiến.........................................................33
Máy móc thiết bị thi công xây dựng................................................................33
1.4.6. Nhu cầu nguyên, nhiên liệu, vật liệu và sản phẩm của dự án....................37
1.4.6.1. Nhu cầu nguyên, nhiên liệu, vật liệu đầu vào.....................................37
1.4.6.2. Sản phẩm đầu ra của dự án.................................................................45
1.4.7. Tiến độ thực hiện dự án.............................................................................46
1.4.8. Tổng mức đầu tư và nguồn vốn của dự án.................................................46
1.4.9. Tổ chức quản lý thực hiện dự án...............................................................46
CHƯƠNG 2. ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ XÃ HỘI
KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN.............................................................................52
2.1. ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN........................................................52
2.1.1. Điều kiện về địa lý, địa chất......................................................................52
1
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Á Mỹ Phú Lương
Báo cáo ĐTM Dự án “nhà máy sản xuất gạch xây không trát công nghệ cao, phát thải
thấp, công suất 100 triệu viên/năm”
2.1.1.1. Điều kiện địa lý..................................................................................52
2.1.1.2. Điều kiện địa chất...............................................................................52
2.1.2. Điều kiện về khí hậu, khí tượng.................................................................53
2.1.3. Điều kiện về thủy văn................................................................................55
2.1.4. Hiện trạng chất lượng các thành phần môi trường đất, nước, không khí. .55
2.1.5. Hiện trạng tài nguyên sinh học..................................................................63
2.2. ĐIỀU KIỆN KINH TẾ - XÃ HỘI....................................................................65
CHƯƠNG 3. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN
..................................................................................................................................... 69
3.1. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG................................................................69
3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn chuẩn bị dự án...............69
3.1.1.1. Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải..................................69
3.1.1.2. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải............................74
3.1.2. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn thi công xây dựng của dự
án........................................................................................................................ 76
3.1.2.1. Nguồn tác động liên quan đến chất thải..............................................76
3.1.2.2. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải............................91
3.1.3. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn vận hành phân kỳ I của dự
án (Công suất 50 triệu viên/năm)........................................................................94
3.1.3.1. Nguồn tác động liên quan đến chất thải..............................................94
3.1.3.2. Nguồn tác động không liên quan đến chất thải.................................109
3.1.4. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn thi công xây dựng cơ bản
phân kỳ II công suất 50 triệu viên/năm và hoạt động sản xuất phân kỳ I..........115
3.1.4.1. Nguồn tác động liên quan đến chất thải............................................115
3.1.4.2. Nguồn tác động không liên quan đến chất thải.................................123
3.1.5. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn cả hai phân kỳ hoạt động
đạt công suất tối đa 100 triệu viên/năm............................................................125
3.1.5.1. Nguồn tác động liên quan đến chất thải............................................125
3.1.5.2. Nguồn tác động không liên quan đến chất thải.................................137
3.2. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT VÀ ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC KẾT QUẢ
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO............................................................................................142
CHƯƠNG 4. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG TIÊU
CỰC VÀ PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ RỦI RO, SỰ CỐ CỦA DỰ ÁN..............144
4.1. BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU CÁC TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC
CỦA DỰ ÁN.........................................................................................................144
4.1.1. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án trong
giai đoạn chuẩn bị.............................................................................................144
2
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Á Mỹ Phú Lương
Báo cáo ĐTM Dự án “nhà máy sản xuất gạch xây không trát công nghệ cao, phát thải
thấp, công suất 100 triệu viên/năm”
4.1.1.1. Biện pháp giảm thiểu tác động đối với nguồn gây tác động có liên
quan đến chất thải.........................................................................................144
4.1.1.2. Biện pháp giảm thiểu tác động đối với nguồn gây tác động không liên
quan đến chất thải.........................................................................................145
4.1.2. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án trong
giai đoạn thi công xây dựng..............................................................................147
4.1.2.1.Biện pháp giảm thiểu tác động đối với nguồn gây tác động có liên quan
đến chất thải..................................................................................................147
4.1.2.2. Biện pháp giảm thiểu tác động đối với nguồn gây tác động không liên
quan đến chất thải.........................................................................................153
4.1.3. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của Dự án trong
giai đoạn vận hành phân kỳ I công suất 50 triệu viên/năm...............................155
4.1.3.1. Biện pháp giảm thiểu tác động có liên quan đến chất thải................155
4.1.3.2. Các biện pháp giảm thiểu tác động không liên quan đến chất thải...165
4.1.4. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của Dự án trong
giai đoạn xây dựng nhà xưởng phân kỳ II và vận hành sản xuất phân kỳ I.......167
4.1.4.1. Biện pháp giảm thiểu tác động có liên quan đến chất thải................168
4.1.4.2. Các biện pháp giảm thiểu tác động không liên quan đến chất thải...169
4.1.5. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực trong giai đoạn
Dự án đạt công suất cực đại 100 triệu viên/năm...............................................171
4.1.5.1. Biện pháp giảm thiểu tác động có liên quan đến chất thải................171
4.1.5.2. Các biện pháp giảm thiểu tác động không liên quan đến chất thải...178
4.2. BIỆN PHÁP QUẢN LÝ, PHÒNG NGỪA VÀ ỨNG PHÓ RỦI RO, SỰ CỐ
CỦA DỰ ÁN.........................................................................................................180
4.2.1. Giai đoạn chuẩn bị và xây dựng cơ bản phân kỳ I..................................180
4.2.2. Giai đoạn hoạt động phân kỳ I................................................................181
4.2.3. Giai đoạn hoạt động phân kỳ I và thi công xây dựng phân kỳ II.............184
4.2.4. Giai đoạn nhà máy hoạt động đạt công suất cực đại...............................185
d. Phòng chống các sự cố cháy nổ....................................................................185
4.3. PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG.............................................................................186
CHƯƠNG 5: CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG. 190
5.1. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG.............................................190
5.1.1. Mô hình tổ chức, cơ cấu nhân sự cho công tác quản lý môi trường........190
5.1.2. Lập kế hoạch quản lý, triển khai công tác bảo vệ môi trường.................191
5.1.3. Kế hoạch đào tạo, giáo dục nâng cao nhận thức môi trường..................191
5.2. CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG...........................................201
CHƯƠNG 6. THAM VẤN Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG..............................................205
3
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Á Mỹ Phú Lương
Báo cáo ĐTM Dự án “nhà máy sản xuất gạch xây không trát công nghệ cao, phát thải
thấp, công suất 100 triệu viên/năm”
6.1. TÓM TẮT VỀ QUÁ TRÌNH TỔ CHỨC THỰC HIỆN THAM VẤN CỘNG
ĐỒNG....................................................................................................................... 205
6.1.1. TÓM TẮT VỀ QUÁ TRÌNH TỔ CHỨC THAM VẤN ỦY BAN NHÂN
DÂN CẤP XÃ, CÁC TỔ CHỨC CHỊU TÁC ĐỘNG TRỰC TIẾP BỞI DỰ ÁN
................................................................................................................................... 205
6.1.2. TÓM TẮT VỀ QUÁ TRÌNH TỔ CHỨC HỌP THAM VẤN CỘNG ĐỒNG
DÂN CƯ CHỊU TÁC ĐỘNG TRỰC TIẾP BỞI DỰ ÁN......................................205
6.2. KẾT QUẢ THAM VẤN CỘNG ĐỒNG..........................................................206
6.2.1. Ý KIẾN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ VÀ TỔ CHỨC CHỊU TÁC
ĐỘNG TRỰC TIẾP BỞI DỰ ÁN...........................................................................206
6.2.2. Ý KIẾN CỦA ĐẠI DIỆN CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ CHỊU TÁC ĐỘNG
TRỰC TIẾP BỞI DỰ ÁN.......................................................................................206
6.2.3. Ý KIẾN PHẢN HỒI VÀ CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐỐI VỚI CÁC ĐỀ
XUẤT, KIẾN NGHỊ, YÊU CẦU CỦA CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CỘNG
ĐỒNG DÂN CƯ ĐƯỢC THAM VẤN...................................................................207
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT.............................................................208
1. KẾT LUẬN.......................................................................................................208
2. KIẾN NGHỊ......................................................................................................209
3. CAM KẾT.........................................................................................................209
3.1. Cam kết thực hiện chương trình quản lý và giám sát môi trường...............209
3.2. Cam kết với cộng đồng...............................................................................210
3.3. Cam kết tuân thủ các quy định chung về bảo vệ môi trường có liên quan đến
các giai đoạn của dự án.....................................................................................210
4
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Á Mỹ Phú Lương
Báo cáo ĐTM Dự án “nhà máy sản xuất gạch xây không trát công nghệ cao, phát thải
thấp, công suất 100 triệu viên/năm”
DANH MỤC HÌNH VẼ
HÌNH 1. CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT KÈM DÒNG THẢI CỦA NHÀ MÁY
30
HÌNH 2. CHI TIẾT VÙNG SẤY, NUNG
32
HÌNH 3. BỘ MÁY TỔ CHỨC CỦA CÔNG TY 47
HÌNH 4. VỊ TRÍ LẤY MẪU QUAN TRẮC CÁC THÀNH PHẦN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN 62
HÌNH 5. MÔ HÌNH PHÁT TÁN NGUỒN ĐƯỜNG 85
HÌNH 6. MÔ HÌNH PHÁT TÁN KHÔNG KHÍ NGUỒN MẶT 87
HÌNH 7. SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ HỆ THỐNG THÔNG GIÓ TỰ NHIÊN 156
HÌNH 8. SƠ ĐỒ HỆ THỐNG THÁP HẤP THỤ KHÍ THẢI
157
HÌNH 9. SƠ ĐỒ THU GOM, XỬ LÝ NƯỚC THẢI SINH HOẠT
160
HÌNH 10. CẤU TẠO BỂ TỰ HOẠI 162
HÌNH 11. SƠ ĐỒ HỆ THỐNG XỬ LÝ KHÍ THẢI TỪ HỆ THỐNG LÒ NUNG, SẤY 173
Hình 12. Sơ đồ mô hình quản lý môi trường
191
DANH MỤC BẢNG BIỂU
BẢNG 1. TỌA ĐỘ CÁC ĐIỂM MỐC CỦA DỰ ÁN
17
BẢNG 2. HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT DỰ ÁN
18
BẢNG 3. CHỈ TIÊU XÂY DỰNG CỦA DỰ ÁN
20
BẢNG 4. QUY MÔ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
21
BẢNG 5. KHỐI LƯỢNG SAN NỀN 22
BẢNG 6. KẾT CẤU CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
23
BẢNG 7. DANH MỤC MỘT SỐ MÁY MÓC, THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
33
BẢNG 8. DANH MỤC MỘT SỐ MÁY MÓC, THIẾT BỊ PHỤC VỤ SẢN XUẤT GẠCH XÂY KHÔNG
TRÁT 33
BẢNG 9. THIẾT BỊ HỆ THỐNG LÒ NUNG, HẦM SẤY
36
BẢNG 10. TỔNG HỢP NHU CẦU SỬ DỤNG NGUYÊN, NHIÊN, VẬT LIỆU CỦA DỰ ÁN GIAI
ĐOẠN THI CÔNG, XDCB PHÂN KỲ I
37
BẢNG 11. THỐNG KÊ NHU CẦU SỬ DỤNG ĐIỆN VÀ NHIÊN LIỆU PHỤC VỤ CHO CÔNG TÁC
THI CÔNG XÂY DỰNG CÁC HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH PHÂN KỲ I 38
BẢNG 12. TỔNG HỢP NHU CẦU SỬ DỤNG NGUYÊN, NHIÊN, VẬT LIỆU CỦA DỰ ÁN GIAI
ĐOẠN THI CÔNG, XDCB PHÂN KỲ II
39
BẢNG 13. THỐNG KÊ NHU CẦU SỬ DỤNG ĐIỆN VÀ NHIÊN LIỆU PHỤC VỤ CHO CÔNG TÁC
THI CÔNG XÂY DỰNG CÁC HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH PHÂN KỲ II
40
BẢNG 14. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
41
BẢNG 15. TỔNG HỢP NHU CẦU NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU
41
BẢNG 16. TỔNG HỢP NHU CẦU NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU
42
BẢNG 17. TỔNG LƯỢNG NƯỚC CẤP
44
BẢNG 18. TỔNG MỨC ĐẦU TƯ
46
BẢNG 19. BỘ PHẬN VÀ NHÂN SỰ CỦA DỰ ÁN 48
BẢNG 20. THỐNG KÊ TÓM TẮT CÁC THÔNG TIN CHÍNH 49
5
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Á Mỹ Phú Lương
Báo cáo ĐTM Dự án “nhà máy sản xuất gạch xây không trát công nghệ cao, phát thải
thấp, công suất 100 triệu viên/năm”
BẢNG 21. CHỈ TIÊU CƠ LÝ CỦA TỪNG LOẠI ĐẤT ĐÁ
52
BẢNG 22. NHIỆT ĐỘ KHÔNG KHÍ TRUNG BÌNH THÁNG 53
BẢNG 23. TỔNG LƯỢNG MƯA CÁC THÁNG TRONG NĂM 54
BẢNG 24. ĐỘ ẨM KHÔNG KHÍ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG TRONG NĂM 54
BẢNG 25. KẾT QUẢ ĐO VI KHÍ HẬU KHU VỰC DỰ ÁN 55
BẢNG 26. KẾT QUẢ ĐO CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ
56
BẢNG 27. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH MẪU NƯỚC MẶT 57
BẢNG 28. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT 58
BẢNG 29. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG ĐẤT
59
BẢNG 30. SINH KHỐI TRÊN 1HA CỦA CÁC LOẠI RỪNG 71
BẢNG 31. SINH KHỐI TRÊN ƯỚC TÍNH TRÊN PHẦN DIỆN TÍCH PHÁT QUANG CỦA DỰ ÁN
71
BẢNG 32. MỨC ỒN THEO KHOẢNG CÁCH CỦA MỘT SỐ MÁY MÓC
75
BẢNG 33. HỆ SỐ DÒNG CHẢY THEO ĐẶC ĐIỂM MẶT PHỦ
77
BẢNG 34. LƯU LƯỢNG NƯỚC MƯA CHẢY TRÀN QUA KHU VỰC DỰ ÁN 78
BẢNG 35. TẢI LƯỢNG VÀ NỒNG ĐỘ CÁC CHẤT Ô NHIỄM TRONG NƯỚC THẢI SINH HOẠT
79
BẢNG 36. THẢI LƯỢNG BỤI TỪ HOẠT ĐỘNG SAN GẠT, ĐÀO ĐẮP PHÂN KỲ I 81
BẢNG 37. TẢI LƯỢNG KHÍ THẢI ĐỘC HẠI PHÁT SINH TỪ QUÁ TRÌNH ĐỐT CHÁY NHIÊN
LIỆU (DẦU DIEZEL) TRONG GIAI ĐOẠN THI CÔNG XÂY DỰNG
83
BẢNG 38. HỆ SỐ Ô NHIỄM ĐỐI VỚI CÁC LOẠI XE CỦA MỘT SỐ CHẤT Ô NHIỄM CHÍNH 84
BẢNG 39. NỒNG ĐỘ CÁC CHẤT Ô NHIỄM DO GIAO THÔNG TRONG GIAI ĐOẠN SAN LẤP
MẶT BẰNG VÀ THI CÔNG XÂY DỰNG CỦA DỰ ÁN 86
BẢNG 38. CHIỀU CAO XÁO TRỘN 87
BẢNG 41. NỒNG ĐỘ KHÍ, BỤI TRONG GIAI ĐOẠN CHUẨN BỊ VÀ THI CÔNG HẠ TẦNG CƠ
SỞ
88
BẢNG 42. KHỐI LƯỢNG SAN GẠT, ĐÀO ĐẮP
89
BẢNG 43. TIẾNG ỒN PHÁT SINH TỪ MỘT SỐ MÁY MÓC DÙNG TRONG XÂY DỰNG
91
BẢNG 44. MỨC RUNG CỦA MỘT SỐ PHƯƠNG TIỆN THI CÔNG 91
BẢNG 45. TÓM TẮT CÁC TÁC ĐỘNG VÀ ĐỐI TƯỢNG CHỊU TÁC ĐỘNG GIAI ĐOẠN XÂY
DỰNG 93
BẢNG 46. LƯỢNG NHIÊN LIỆU TIÊU THỤ CHO HOẠT ĐỘNG GIAO THÔNG TRONG NGÀY
95
BẢNG 47. HỆ SỐ Ô NHIỄM DO KHÍ THẢI GIAO THÔNG 95
BẢNG 48. DỰ BÁO TẢI LƯỢNG Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ DO CÁC PHƯƠNG TIỆN GIAO
THÔNG
95
BẢNG 49. TẢI LƯỢNG Ô NHIỄM BỤI TỪ CÁC CÔNG ĐOẠN DỰ TRỮ VÀ VẬN CHUYỂN
THAN BẰNG BĂNG TẢI (PHÂN KỲ I)
96
BẢNG 50. HỆ SỐ CÁC CHẤT Ô NHIỄM TRONG KHÍ THẢI MÁY PHÁT ĐIỆN DỰ PHÒNG 96
6
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Á Mỹ Phú Lương
Báo cáo ĐTM Dự án “nhà máy sản xuất gạch xây không trát công nghệ cao, phát thải
thấp, công suất 100 triệu viên/năm”
BẢNG 51. NỒNG ĐỘ CÁC CHẤT Ô NHIỄM DO GIAO THÔNG TRONG GIAI ĐOẠN PHÂN KỲ I
97
BẢNG 52. LƯU LƯỢNG, TẢI LƯỢNG VÀ NỒNG ĐỘ KHÍ THẢI PHÁT SINH TỪ LÒ NUNG
PHÂN KỲ I
98
BẢNG 53. NỒNG ĐỘ CÁC CHẤT Ô NHIỄM TỪ KHÍ THẢI MÁY PHÁT ĐIỆN TẠI KHU VỰC VẬN
HÀNH 99
BẢNG 54. THÔNG SỐ ĐẦU VÀO CỦA KHÍ THẢI LÒ NUNG 101
BẢNG 55. NỒNG ĐỘ CÁC CHẤT Ô NHIỄM Ở CÁC VỊ TRÍ KHÁC NHAU 101
BẢNG 56. NGUỒN NƯỚC THẢI PHÁT SINH VÀ CÁC CHẤT Ô NHIỄM CHỈ THỊ KHI PHÂN KỲ
I ĐI VÀO HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT 103
BẢNG 57. CÁC LOẠI CHẤT THẢI NGUY HẠI PHÁT SINH (PHÂN KỲ I) 108
BẢNG 58. TIẾNG ỒN DO MỘT SỐ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG 109
BẢNG 59. MỨC ỒN TỪ CÁC CÔNG ĐOẠN SẢN XUẤT CỦA NHÀ MÁY 110
BẢNG 60. ẢNH HƯỞNG CỦA TIẾNG ỒN ĐỐI VỚI NGƯỜI THEO MỨC ĐỘ, THỜI GIAN TÁC
ĐỘNG 111
BẢNG 61. TÓM TẮT NGUỒN TÁC ĐỘNG VÀ ĐỐI TƯỢNG CHỊU TÁC ĐỘNG TRONG GIAI ĐOẠN
VẬN HÀNH PHÂN KỲ I 114
BẢNG 62. THẢI LƯỢNG BỤI TỪ HOẠT ĐỘNG SAN GẠT, ĐÀO ĐẮP GIAI ĐOẠN XÂY DỰNG
PHÂN KỲ II 116
BẢNG 63. TẢI LƯỢNG KHÍ THẢI ĐỘC HẠI PHÁT SINH TỪ QUÁ TRÌNH ĐỐT CHÁY NHIÊN
LIỆU (DẦU DIEZEL) 117
BẢNG 64. NỒNG ĐỘ KHÍ, BỤI TRONG GIAI ĐOẠN 4
118
BẢNG 65. NGUỒN NƯỚC THẢI PHÁT SINH VÀ CÁC CHẤT Ô NHIỄM CHỈ THỊ GIAI ĐOẠN 4
119
BẢNG 66. KHỐI LƯỢNG SAN GẠT, ĐÀO ĐẮP PHÂN KỲ II 122
BẢNG 67. TÓM TẮT NGUỒN TÁC ĐỘNG VÀ ĐỐI TƯỢNG CHỊU TÁC ĐỘNG TRONG GIAI ĐOẠN 4
125
BẢNG 68. LƯỢNG NHIÊN LIỆU TIÊU THỤ CHO HOẠT ĐỘNG GIAO THÔNG TRONG NGÀY
126
BẢNG 69. HỆ SỐ Ô NHIỄM DO KHÍ THẢI GIAO THÔNG 126
BẢNG 70. DỰ BÁO TẢI LƯỢNG Ô NHIỄM KHÔNG KHÍ DO CÁC PHƯƠNG TIỆN GIAO
THÔNG
127
BẢNG 71. TẢI LƯỢNG Ô NHIỄM BỤI TỪ CÁC CÔNG ĐOẠN DỰ TRỮ VÀ VẬN CHUYỂN
THAN BẰNG BĂNG TẢI
127
BẢNG 72. HỆ SỐ CÁC CHẤT Ô NHIỄM TRONG KHÍ THẢI MÁY PHÁT ĐIỆN DỰ PHÒNG 128
BẢNG 73. NỒNG ĐỘ CÁC CHẤT Ô NHIỄM DO GIAO THÔNG TRONG GIAI ĐOẠN DỰ ÁN 128
BẢNG 74. LƯU LƯỢNG, TẢI LƯỢNG VÀ NỒNG ĐỘ KHÍ THẢI PHÁT SINH TỪ LÒ NUNG GIAI
ĐOẠN HOẠT ĐỘNG ỔN ĐỊNH 129
BẢNG 75. NỒNG ĐỘ CÁC CHẤT Ô NHIỄM TỪ KHÍ THẢI MÁY PHÁT ĐIỆN TẠI KHU VỰC VẬN
HÀNH 130
7
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Á Mỹ Phú Lương
Báo cáo ĐTM Dự án “nhà máy sản xuất gạch xây không trát công nghệ cao, phát thải
thấp, công suất 100 triệu viên/năm”
BẢNG 76. THÔNG SỐ ĐẦU VÀO CỦA KHÍ THẢI LÒ NUNG 132
BẢNG 77. NỒNG ĐỘ CÁC CHẤT Ô NHIỄM Ở CÁC VỊ TRÍ KHÁC NHAU 132
BẢNG 78. CÁC LOẠI CHẤT THẢI NGUY HẠI PHÁT SINH 137
BẢNG 79. MỨC ỒN TỪ CÁC CÔNG ĐOẠN SẢN XUẤT CỦA NHÀ MÁY 138
BẢNG 80. ẢNH HƯỞNG CỦA TIẾNG ỒN ĐỐI VỚI NGƯỜI THEO MỨC ĐỘ, THỜI GIAN TÁC
ĐỘNG 139
BẢNG 81. TÓM TẮT NGUỒN TÁC ĐỘNG VÀ ĐỐI TƯỢNG CHỊU TÁC ĐỘNG TRONG GIAI ĐOẠN
VẬN HÀNH
141
BẢNG 82. TỔNG HỢP CÁC CÔNG TRÌNH, THIẾT BỊ QUẢN LÝ CTNH GIAI ĐOẠN XÂY
DỰNG PHÂN KỲ I
152
BẢNG 83. PHÂN BỐ SỐ LƯỢNG THÙNG CHỨA RÁC TẠI CÁC KHU VỰC TRONG NHÀ MÁY
PHÂN KỲ I
164
BẢNG 84. TỔNG HỢP CÁC CÔNG TRÌNH, THIẾT BỊ QUẢN LÝ CTNH GIAI ĐOẠN VẬN
HÀNH PHÂN KỲ I
165
BẢNG 85. PHÂN BỐ SỐ LƯỢNG THÙNG CHỨA RÁC TẠI CÁC KHU VỰC TRONG NHÀ MÁY
177
BẢNG 86. TỔNG HỢP CÁC CÔNG TRÌNH, THIẾT BỊ QUẢN LÝ CTNH GIAI ĐOẠN VẬN
HÀNH 178
BẢNG 87. TỔNG HỢP CÁC CÔNG TRÌNH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG 186
BẢNG 88. KẾ HOẠCH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG
192
Bảng 89. Chương trình giám sát chất thải 201
8
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Á Mỹ Phú Lương
Báo cáo ĐTM Dự án “nhà máy sản xuất gạch xây không trát công nghệ cao, phát thải
thấp, công suất 100 triệu viên/năm”
MỞ ĐẦU
1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN
1.1. Tóm tắt về xuất xứ, hoàn cảnh ra đời của dự án đầu tư
Thực hiện chủ trương của Đảng và Nhà nước về việc phát triển nền kinh tế nhiều thành
phần có sự quản lý của Nhà nước, đưa nền kinh tế phát triển theo hướng Công nghiệp hoá,
hiện đại hoá. Công ty Cổ phần Á Mỹ - Phú Lương đã được thành lập theo định hướng sản
xuất kinh doanh phát triển một mô hình sản xuất nguyên liệu tập trung. Việc đầu tư xây
dựng nhà máy chế biến vật liệu (nguyên liệu) gạch xây dựng là hết sức cần thiết.
Trong những năm gần đây, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên đã đầu tư cơ sở hạ
tầng kỹ thuật, tạo điều kiện phát triển kinh tế xã hội của địa phương, do đó, nhu cầu sử dụng
gạch xây dựng ngày càng tăng, nhất là đối với sản phẩm gạch xây không trát là loại sản
phẩm có ưu thế về thẩm mỹ, chất lượng cao so với các loại gạch thông thường. Vì vậy, việc
đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất gạch sử dụng công nghệ cao, phát thải thấp tại xã Phấn
Mễ nhằm cung cấp cho thị trường về sản phẩm gạch với các kích cỡ khác nhau, đáp ứng
nhu cầu xây dựng trên địa bàn và các khu vực lân cận là hết sức cần thiết. Đồng thời, thay
thế dần và tiến tới loại bỏ các lò gạch thủ công hiện có khác theo chủ trương của Chính phủ.
Trong thời gian qua, Công ty Cổ phần Á Mỹ - Phú Lương đã tiến hành kinh doanh
mua bán gạch, gốm sứ trên địa bàn tỉnh nên đã có những kinh nghiệm nhất định.
Nắm được nhu cầu đó, qua bàn bạc và kiểm nghiệm tại nhiều địa điểm trên địa bàn
tỉnh, Công ty đã quyết định tiến hành đầu tư xây dựng nhà máy gạch với công suất 100 triệu
viên/năm tại xóm Phố Giá, xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên.
Việc đầu tư xây dựng nhà máy gạch tại địa điểm nêu trên có rất nhiều thuận lợi, bởi
đây là khu nhiều tiềm năng và thế mạnh về nguồn nguyên liệu sản xuất gạch ngói với trữ
lượng lớn. Đồng thời, khi Dự án được triển khai, giải quyết việc làm cho lao động của Công
ty và góp phần giải quyết công ăn việc làm cho lực lượng lao động tại địa phương.
Thêm nữa, với công nghệ sản xuất đạt mức độ hiện đại, cho phép thực hiện các tuyến
công nghệ thuận lợi, rút ngắn được các công đoạn trung chuyển trong các khâu sản xuất,
phù hợp với điều kiện thời tiết của khu vực, thể hiện ở những ưu điểm sau: Các thiết bị chế
biến tạo hình ở thế hệ mới nhất ở Việt Nam cho phép hoạt động theo dây chuyền với tính
ổn định cao, xếp mộc trực tiếp từ máy tạo hình viên gạch lên xe goòng bằng robot tự động
đưa thẳng vào lò sấy. Lò nung kiểu mới liên tục có sản phẩm ra lò đảm bảo chất lượng đồng
đều tại mọi vị trí giảm đáng kể than đốt. Khí thải tận dụng tối đa cho sấy giảm lượng than
và khí thải được quay trở lại sấy mộc và mộc có đổ ẩm 15% sẽ có vai trò hấp thụ khí SO 2,
CO và bụi trước khi thải ra môi trường.
Hình thức quản lý Dự án: Chủ dự án (Công ty Cổ phần Á Mỹ - Phú Lương) là chủ đầu
tư, trực tiếp quản lý Dự án.
Phân kỳ đầu tư: Dự án chia thành 2 phân kỳ đầu tư. Phân kỳ I thực hiện xây dựng sản
xuất với công suất đáp ứng 50 triệu viên gạch/năm (Chuẩn bị và triển khai xây dựng từ
9
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Á Mỹ Phú Lương
Báo cáo ĐTM Dự án “nhà máy sản xuất gạch xây không trát công nghệ cao, phát thải
thấp, công suất 100 triệu viên/năm”
tháng 4/2017). Đến quý I/2019, thực hiện xây dựng các hạng mục công trình phân kỳ II với
công suất 50 triệu viên gạch/năm. Tổng công suất của nhà máy hai phân kỳ là 100 triệu
viên/năm. Việc đầu tư theo phân kỳ căn cứ vào điều kiện năng lực đầu tư cũng như được
điều tiết theo nhu cầu thị trường để chủ đầu tư xác định hình thức đầu tư phù hợp. Chủ đầu
tư sẽ làm văn bản trình UBND tỉnh Thái Nguyên xin điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu
tư của dự án.
Căn cứ vào Phụ lục II, Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ
quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác
động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường, Dự án thuộc mục 15 (dự án xây dựng cơ
sở sản xuất gạch, ngói có công suất >100 triệu viên gạch, ngói quy chuẩn/năm) thuộc Danh
mục các đối tượng phải lập báo cáo ĐTM.
Theo quy định tại Điểm d), Khoản 1, Điều 14, Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015 của Chính phủ và Mục 15 Phụ lục II, Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày
14/02/2015, quy mô của dự án thuộc đối tượng lập báo cáo ĐTM trình UBND tỉnh Thái
Nguyên thẩm định, phê duyệt theo quy định của pháp luật.
Thực hiện đúng các quy định của Luật Bảo vệ môi trường, Nghị định số 18/2015/NĐCP ngày 14/2/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi
trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường, Công ty
Cổ phần Á Mỹ - Phú Lương đã tiến hành lập báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự
án nhà máy sản xuất gạch xây không trát công nghệ cao, phát thải thấp, công suất 100 triệu
viên/năm tại xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên nhằm nhận diện, phân tích,
đánh giá các tác động môi trường có thể xảy ra đồng thời đề xuất các biện pháp tương ứng
nhằm hạn chế đến mức tối đa các vấn đề về môi trường.
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư
Công ty Cổ phần Á Mỹ - Phú Lương
1.3. Mối quan hệ của dự án với các quy hoạch phát triển
Dự án “nhà máy sản xuất gạch xây không trát công nghệ cao, phát thải thấp, công suất
100 triệu viên/năm” với mục tiêu công nghệ của dự án hoàn toàn phù hợp với định hướng
phát triển của Quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Thái Nguyên.
- Dự án đã được bổ sung trong quy hoạch danh mục các cơ sở sản xuất vật liệu xây
dựng ban hành kèm theo Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 5/04/2017 của UBND tỉnh
Thái Nguyên Về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Thái
Nguyên đến năm 2020.
- Phù hợp với Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Nguyên đến năm
2020 và tầm nhìn đến năm 2030 của Thủ tướng Chính phủ;
- Phù hợp với chiến lược phát triển công nghiệp Việt Nam đến năm 2025, tầm nhìn đến
năm 2035 theo Quyết định số 879/QĐ-TTg ngày 9/6/2014 của Thủ tướng Chính phủ;
10
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Á Mỹ Phú Lương
Báo cáo ĐTM Dự án “nhà máy sản xuất gạch xây không trát công nghệ cao, phát thải
thấp, công suất 100 triệu viên/năm”
- Phù hợp với Quy hoạch tổng thể phát triển ngành công nghiệp Việt Nam đến năm
2020, tầm nhìn đến năm 2030 theo Quyết định số 880/2014/QĐ-TTg ngày 9/6/2014 của
Thủ tướng Chính phủ.
- Phù hợp với Quyết định số 121/2008/QĐ-TTg ngày 29/8/2008 của Thủ tướng Chính
phủ về việc phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển vật liệu xây dựng Việt Nam đến năm
2020.
- Phù hợp với định hướng Quyết định số 1489/QĐ-UBND ngày 17/6/2011 của UBND
tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Thái
Nguyên đến năm 2020.
2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM
2.1. Các văn bản pháp luật và kỹ thuật
Luật bảo vệ môi trường và các văn bản dưới luật:
- Luật bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23/6/2014;
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ về quy hoạch
bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và
kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 155/2016/NĐ-CP ngày 18/11/2016 quy định về xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 của Chính phủ về thoát nước và
xử lý nước thải;
- Thông tư số 27/2015/TT-BTNMT ngày 29/5/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch
bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/06/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về quản lý chất thải nguy hại;
- Thông tư số 30/2011/BTNMT ban hành ngày 08/11/2011 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định quy trình quan trắc môi trường nước dưới đất;
- Thông tư số 29/2011/BTNMT ban hành ngày 08/11/2011 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định quy trình quan trắc môi trường nước mặt lục địa;
- Thông tư 28/2011/BTNMT ban hành ngày 08/11/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định quy trình quan trắc môi trường không khí xung quanh và tiếng ồn;
- Quyết định số 16/2008/QĐ-BTNMT ngày 31/12/2008 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Môi trường.
- Quyết định số 25/2010/QĐ-UBND ngày 25/8/2010 của UBND tỉnh Thái Nguyên
v/v phê duyệt Quy hoạch bảo vệ môi trường tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020.
- Quyết định số 1216/QĐ-TTg ngày 5/9/2012 của Thủ tướng Chính phủ Phê
duyệt Chiến lược bảo vệ môi trường quốc gia đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;
11
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Á Mỹ Phú Lương
Báo cáo ĐTM Dự án “nhà máy sản xuất gạch xây không trát công nghệ cao, phát thải
thấp, công suất 100 triệu viên/năm”
- Chỉ thị số 21/CT-UBND ngày 30/10/2012 của UBND tỉnh Thái Nguyên về tăng
cường quản lý chất thải rắn thông thường, chất thải nguy hại trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Luật Đất đai số 45/2013/QH 13 ngày 29/11/2013
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai.
- Quyết định số 2237/QĐ-UBND ngày 31/8/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên V/v
phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của các huyện, thành phố, thị xã trên
địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
- Quyết định số 1826/QĐ-UBND ngày 19/7/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên V/v
phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Phú Lương, huyện Đồng Hỷ,
huyện Đại Từ và thành phố Thái Nguyên.
- Nghị định35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng
đất trồng lúa;
- Thông tư số 18/2016/TT-BTC ngày 21/01/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn
thực hiện một số điều của Nghị định 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ
về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014
Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư. Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Đầu tư;
Luật Xây dựng và các văn bản dưới luật
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí
đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 của Chính phủ về quản lý chất
lượng và bảo trì công trình xây dựng;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án
đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP của Chính phủ Về sửa đổi, bổ sung một số điều
Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư
xây dựng;
- Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi
phí đầu tư xây dựng;
- Quyết định số 2976/QĐ-UBND ngày 24/11/2011 của UBND tỉnh Thái Nguyên quy
hoạch quản lý chất thải rắn vùng tỉnh Thái Nguyên đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2050.
Luật Hóa chất số 06/2007/QH12 ngày 21/11/2007;
Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hoá chất;
12
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Á Mỹ Phú Lương
Báo cáo ĐTM Dự án “nhà máy sản xuất gạch xây không trát công nghệ cao, phát thải
thấp, công suất 100 triệu viên/năm”
Luật Phòng cháy và chữa cháy số 27/2001/QH10 ngày 29/6/2001;
Luật sửa đổi và bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy số
40/2013/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa X, kỳ họp
thứ 6 thông qua ngày 22 tháng 11 năm 2013;
Luật tài nguyên nước và các văn bản liên quan
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/ ngày 21/6/2012.
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
- Nghị định số 154/2016/NĐ-CP ngày 16/11/2016. của Chính phủ về phí bảo vệ
môi trường đối với nước thải;
- Thông tư số 04/2015/TT-BXD ngày 30/04/2015 của Bộ Xây Dựng về hướng dẫn
thi hành một số điều của Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/08/2014 của Chính phủ về
thoát nước và xử lý nước thải;
- Quyết định số 1162/QĐ-UBND ngày 12/6/2014 của UBND tỉnh Thái Nguyên V/v
phê duyệt Quy hoạch phân bổ, quản lý và bảo vệ tài nguyên nước mặt tỉnh Thái Nguyên
đến năm 2020, định hướng đến năm 2030.
- Luật khoáng sản và các văn bản dưới luật:
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ về quy định chi
tiết thi hành mô ̣t số điều của Luâ ̣t Khoáng sản;
- Thông tư số 33/2012/TT-BCT ngày 14/11/2012 của Bộ Công thương quy định
về lập, thẩm định, phê duyệt thiết kế mỏ, dự án đầu tư xây dựng mỏ khoáng sản rắn;
- Quyết định số 152/2008/QĐ-TTG ngày 28/11/2008 của Thủ tướng Chính phủ
Quyết định Phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản
làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020;
- Quyết định số 45/QĐ-TTg ngày 9/1/2012 của Thủ tướng Chính phủ Quyết định
Phê duyệt, điều chỉnh bổ sung Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng
khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở Việt Nam đến năm 2020;
- Quyết định 1427/QĐ-UBND ngày 18/6/2015 của UBND tỉnh Thái Nguyên về
việc phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây
dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2025;
- Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kĩ thuật số 68/2006/QH11;
- Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11;
- Luật Doanh nghiệp số 60/2005/QH11;
Các Quy chuẩn/Tiêu chuẩn áp dụng
a. Các quy chuẩn liên quan đến chất lượng không khí
QCVN 05:2013/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi trường
không khí xung quanh.
13
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Á Mỹ Phú Lương
Báo cáo ĐTM Dự án “nhà máy sản xuất gạch xây không trát công nghệ cao, phát thải
thấp, công suất 100 triệu viên/năm”
QCVN 06:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc hại trong
không khí xung quanh
QCVN 19:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối
với bụi và các chất vô cơ
b. Các quy chuẩn/tiêu chuẩn liên quan đến tiếng ồn và độ rung
QCVN 27: 2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung.
QCVN 26: 2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn;
QCVN 24/2016/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn - Mức tiếp xúc cho
phép tiếng ồn tại nơi làm việc;
QCVN 27:2016/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Rung - Giá trị cho phép tại nơi
làm việc.
c. Các quy chuẩn liên quan đến chất lượng nước
QCVN 09-MT: 2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước dưới
đất;
QCVN 08-MT: 2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt;
QCVN 14:2008/BTNMT- Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về nước thải sinh hoạt
d. Quy chuẩn liên quan đến chất lượng đất và bùn thải
QCVN 03-MT:2015/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho phép của
một số kim loại nặng trong đất;
QCVN 50: 2013/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng nguy hại đối với
bùn thải từ quá trình xử lý nước.
e. Các Quy chuẩn, tiêu chuẩn khác
QCVN 07: 2016/BXD - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về các công trình hạ tầng kỹ
thuật đô thị;
QCXDVN 01: 2008/BXD – Quy chuẩn Xây dựng Việt Nam – Quy hoạch Xây Dựng;
- TCVN 33:2006 cấp nước – mạng lưới và công trình bên ngoài – Tiêu chuẩn thiết kế.
- TCVN 7957:2008 thoát nước – mạng lưới và công trình bên ngoài – Tiêu chuẩn thiết
kế.
- TCVN 2622-1995 phòng chống cháy nhà và công trình-yêu cầu thiết kế;
2.2. Các văn bản liên quan đến dự án
Tờ trình số 1722/TTr-SKHĐT ngày 24/10/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái
Nguyên V/v đề nghị UBND tỉnh xin ý kiến Thường trực Tỉnh ủy Quyết định chủ trương
đầu tư thực hiện dự án Nhà máy sản xuất gạch xây không trát công nghệ cao, phát thải thấp,
công suất 100 triệu viên/năm tại xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương của Công ty Cổ phần Á
Mỹ - Phú Lương;
Quyết định chủ trương đầu tư số 3160/QĐ-UBND ngày 25/11/2016 của UBND tỉnh
Thái Nguyên về đầu tư dự án Nhà máy sản xuất gạch xây không trát công nghệ cao, phát
thải thấp, công suất 100 triệu viên/năm tại xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương cho Công ty Cổ
phần Á Mỹ - Phú Lương thực hiện.
14
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Á Mỹ Phú Lương
Báo cáo ĐTM Dự án “nhà máy sản xuất gạch xây không trát công nghệ cao, phát thải
thấp, công suất 100 triệu viên/năm”
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập
Báo cáo thuyết minh dự án đầu tư Nhà máy sản xuất gạch xây không trát công nghệ
cao, phát thải thấp, công suất 100 triệu viên/năm do Công ty Cổ phần Á Mỹ - Phú Lương
lập năm 2016 do Công ty Cổ phần Á Mỹ - Phú Lương lập năm 2016;
Các bản vẽ thiết kế xây dựng công trình;
Thuyết minh thiết kế cơ sở nhà máy sản xuất gạch xây không trát công nghệ cao, phát
thải thấp, công suất 100 triệu viên/năm do Công ty Cổ phần Á Mỹ - Phú Lương lập năm
2016;
Các số liệu khảo sát hiện trạng môi trường khu vực dự án do Trung tâm Quan trắc tài
nguyên và môi trường thực hiện tháng 12/2016.
3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “nhà máy sản xuất gạch xây không trát
công nghệ cao, phát thải thấp, công suất 100 triệu viên/năm” tại xã Phấn Mễ, huyện Phú
Lương, tỉnh Thái Nguyên do Công ty Cổ phần Á Mỹ - Phú Lương chủ trì thực hiện với sự
tư vấn chính của Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và môi trường Thái Nguyên.
a. Đơn vị Chủ dự án
Công ty Cổ phần Á Mỹ - Phú Lương
- Đại diện đơn vị: Ông Nguyễn Đức Bình – Giám đốc
- Địa chỉ liên hệ: Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên
- Điện thoại: 0963 068628
* Các công việc phối hợp với đơn vị tư vấn thực hiện lập báo cáo ĐTM:
- Cung cấp các số liệu, tài liệu liên quan đến việc xây dựng và hoạt động của dự án;
- Phối hợp cùng đoàn khảo sát của Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi
trường thu thập số liệu, điều tra, lấy mẫu, đo đạc tại khu vực xây dựng dự án và xung
quanh, đồng thời thu thập thông tin về điều kiện kinh tế-xã hội khu vực dự án để làm
cơ sở đánh giá hiện trạng môi trường của khu vực dự án;
- Tổ chức tham vấn ý kiến cộng đồng về việc thực hiện dự án.
b. Đơn vị tư vấn lập báo cáo ĐTM
Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và môi trường
Đại diện đơn vị: Ông Nguyễn Thế Giang - Giám đốc trung tâm.
Địa chỉ liên hệ: Số 425A đường Phan Đình Phùng, thành phố Thái Nguyên.
Điện thoại: 0280.3750.876 Fax: 0280.3657.366
Email:
[email protected]
* Các công việc cần thực hiện trong quá trình lập báo cáo ĐTM:
- Lập đoàn nghiên cứu ĐTM, thu thập số liệu về điều kiện địa lý tự nhiên, kinh
tế xã hội và điều tra xã hội học khu vực dự án.
- Lấy mẫu, đo đạc, phân tích chất lượng môi trường trong và ngoài khu vực xây
dựng dự án theo đúng tiêu chuẩn Việt Nam.
- Dự báo các tác động môi trường do dự án và đề xuất các biện pháp giảm thiểu
các tác động tiêu cực.
15
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Á Mỹ Phú Lương
Báo cáo ĐTM Dự án “nhà máy sản xuất gạch xây không trát công nghệ cao, phát thải
thấp, công suất 100 triệu viên/năm”
- Đề xuất chương trình quan trắc, giám sát môi trường cho dự án.
- Xây dựng báo cáo tổng hợp.
- Báo cáo trước hội đồng thẩm định.
- Chỉnh sửa và hoàn thiện báo cáo.
Bảng 01. Danh sách các thành viên trực tiếp tham gia lập báo cáo ĐTM
Chức danh - Nội
Chữ
TT Họ và tên
Chuyên ngành đào tạo
dung phụ trách
kí
A Công ty Cổ phần Á Mỹ - Phú Lương
1 Nguyễn Đức Bình
Giám đốc
-
Phòng tổ chức
nhân sự
Kỹ sư xây dựng
Phòng kỹ thuật
2
Nông Thái Sơn
3
Nguyễn Tuấn Ninh
B
Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và môi trường
1
Nguyễn Thế Giang
Th.s Khoa học môi trường
2
Trần Thị Minh Hải
Th.s Khoa học môi trường
3
Phạm Thị Nga
Th.s Khoa học môi trường
4
Đoàn Văn Vũ
Th.S Khoa học môi trường
5
Tạ Văn Thái
KS. Công
trường
6
Nguyễn Thị Việt Trà
Th.S Khoa học môi trường
7
Nguyễn Thị Thanh Th.S Khoa học môi trường
Huệ
nghệ
Môi
Giám đốc – Quản lý,
chỉ đạo chung
PGĐ – Phụ trách kỹ
thuật
Trạm trưởng trạm
quan trắc – Phụ
trách kỹ thuật quan
trắc, phân tích
Trưởng
phòng
CNMT – Chủ nhiệm
lập báo cáo ĐTM
P. Trưởng phòng
CNMT – Phụ trách
đề xuất biện pháp
giảm thiểu
CB.P Công nghệ
MT – Phụ trách
đánh giá tác động
môi trường và tổng
hợp báo cáo
CB.P Công nghệ
MT – Phụ trách tổng
hợp điều kiện tự
nhiên, kinh tế xã hội
16
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Á Mỹ Phú Lương
Báo cáo ĐTM Dự án “nhà máy sản xuất gạch xây không trát công nghệ cao, phát thải
thấp, công suất 100 triệu viên/năm”
khu vực dự án
c. Phạm vi của báo cáo ĐTM: Đánh giá tác động môi trường do hoạt động
chuẩn bị dự án, giải phóng mặt bằng, thi công xây dựng (bao gồm cả hoạt động xây
dựng tuyến đường nối từ dự án với quốc lộ 3 dài 470m) và giai đoạn hoạt động của dự
án trên tổng diện tích 47.388m2. Không bao gồm hoạt động vận chuyển nguyên liệu và
vận chuyển sản phẩm.
4. PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN ĐTM
Các phương pháp được sử dụng để lập báo cáo ĐTM bao gồm:
* Các phương pháp ĐTM
Phương pháp liệt kê: Phương pháp này nhằm chỉ ra các tác động và thống kê đầy
đủ các tác động đến môi trường cũng như các yếu tố kinh tế - xã hội cần chú ý, quan
tâm giảm thiểu trong các giai đoạn xây dựng và hoạt động của Dự án.
Phương pháp đánh giá nhanh trên cơ sở hệ số ô nhiễm của WHO: Được sử dụng
để ước tính tải lượng các chất ô nhiễm phát sinh khi triển khai xây dựng và thực hiện
dự án.
Phương pháp mô hình hoá: Sử dụng các mô hình tính toán để dự báo lan truyền
các chất ô nhiễm trong môi trường không khí, từ đó xác định mức độ, phạm vi ô nhiễm
môi trường không khí do các hoạt động của dự án gây ra.
* Các phương pháp khác
(1) Phương pháp thống kê: Thu thập và xử lý các số liệu về khí tượng thuỷ văn,
kinh tế - xã hội, môi trường tại khu vực thực hiện dự án.
(2) Phương pháp điều tra xã hội học: Điều tra các vấn đề về môi trường và kinh
tế - xã hội qua phỏng vấn lãnh đạo và nhân dân địa phương tại khu vực thực hiện dự
án. Về phương pháp này đơn vị đã gửi Phiếu điều tra kinh tế - xã hội và Phiếu điều tra
sức khoẻ cộng đồng đến UBND xã Phấn Mễ để thu thập thông tin liên quan để phục vụ
hoàn thiện báo cáo ĐTM.
(3) Phương pháp tổng hợp, so sánh: Tổng hợp các số liệu thu thập được, so sánh
với Tiêu chuẩn, Quy chuẩn Việt Nam. Từ đó đánh giá hiện trạng chất lượng môi
trường nền tại khu vực nghiên cứu, dự báo đánh giá và đề xuất các giải pháp giảm
thiểu tác động tới môi trường do các hoạt động của dự án.
(4) Phương pháp lấy mẫu ngoài hiện trường và phân tích trong phòng thí
nghiệm: Đoàn cán bộ Trung tâm Quan trắc tài nguyên và Môi trường Thái Nguyên đã
tiến hành lấy mẫu, đo đạc và phân tích chất lượng môi trường khu vực dự kiến thực
hiện dự án bao gồm: hiện trạng môi trường nước, không khí để làm cơ sở đánh giá các
tác động của việc triển khai dự án tới môi trường.
17
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Á Mỹ Phú Lương
Báo cáo ĐTM Dự án “nhà máy sản xuất gạch xây không trát công nghệ cao, phát thải
thấp, công suất 100 triệu viên/năm”
Chương 1. MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN
1.1. TÊN DỰ ÁN
Dự án “nhà máy sản xuất gạch xây không trát công nghệ cao, phát thải thấp,
công suất 100 triệu viên/năm”
1.2. CHỦ DỰ ÁN
Công ty Cổ phần Á Mỹ - Phú Lương
- Đại diện đơn vị: Ông Nguyễn Đức Bình – Giám đốc
- Địa chỉ liên hệ: Xã Phấn Mễ, huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên
- Điện thoại: 0963 068628
1.3. VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN
- Dự án được lựa chọn đặt tại khu vực đồi đất trống xóm Phố Giá I, xã Phấn
Mễ, huyện Phú Lương. Diện tích đất 4,7388 ha.
- Ranh giới khu đất được xác định như sau:
+ Phía Bắc giáp dân cư xóm Phố Giá I
+ Phía Nam giáp đồi cây
+ Phía Tây giáp đồi cây và khu dân cư xóm Phố Giá I
+ Phía Đông giáp đường vào khu đất nối với Quốc lộ 3 với chiều dài 320m
- Dự án có tọa độ các điểm giới hạn như sau:
Bảng 1. Tọa độ các điểm mốc của dự án
Điểm
M1
M2
M3
M4
M5
M6
M7
M8
M9
M10
M11
M12
Tọa độ
X
2400951.14
2400780.35
2400914.94
2400914.94
2400926.94
2400926.94
2400710.09
2400676.61
2400676.66
2400738.84
2400772.00
2400940.96
Y
419531.87
419185.47
419185.49
419100.36
419100.36
419015.23
419015.23
419142.74
419224.74
419224.74
419195.68
419538.36
18
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Á Mỹ Phú Lương
Báo cáo ĐTM Dự án “nhà máy sản xuất gạch xây không trát công nghệ cao, phát thải
thấp, công suất 100 triệu viên/năm”
- Hiện trạng sử dụng đất của dự án:
Bảng 2. Hiện trạng sử dụng đất dự án
TT
Loại đất
Đơn vị tính
Diện tích
1
Rừng sản xuất
m2
35.675
2
Đất đường giao thông (Đường đất)
m2
2.066
m2
6.273
m2
3.374
m2
47.388
3
4
Đất ở nông thôn và trồng cây công
nghiệp lâu năm
Đất lúa
Tổng
(Nguồn: Trích lục bản đồ địa chính do Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện)
Dự án dự kiến triển khai tại vùng có dân cư thưa thớt. Theo khảo sát, xung quanh
dự án có khoảng 06 hộ dân đang sinh sống. Khoảng cách từ chân tường rào nhà máy
đến hộ dân gần nhất khoảng 100m về phía Bắc. Theo hiện trạng sử dụng đất của dự án,
số hộ dân có đất bị thu hồi là 26 hộ. Không có hộ dân nào bị thu hồi nhà.
Trong phần diện tích đất của Dự án Nhà máy sản xuất gạch của Công ty CP Á
Mỹ - Phú Lương bị chồng lấn với Dự án đầu tư khai thác quặng titan khu Làng Lân Hái Hoa của Công ty TNHH xây dựng và Phát triển nông thôn miền núi đã được 02
công ty họp xác định làm rõ ranh giới và thống nhất giữ nguyên tổng mặt bằng đã
được phê duyệt cho Công ty Cổ phần Á Mỹ Phú Lương tại văn bản số 37/CV- AM
ngày 18/5/2017 về việc giải quyết việc chồng lấn giữa hai dự án của Công ty CP Á Mỹ
- Phú Lương và Công ty TNHH xây dựng và Phát triển nông thôn miền núi.
Nhà máy nằm cách Ủy ban nhân dân, trường học và trạm y tế xã Phấn Mễ
khoảng 2km. Khu vực xung quanh không có các công trình văn hóa, di tích lịch sử nào
cần bảo vệ.
Về giao thông: Nối từ quốc lộ 3 vào khu đất thực hiện dự án là đoạn đường đất
dài 320m, rộng khoảng 3m. Công ty sẽ tiến hành làm đường mới nhằm phục vụ công
tác vận chuyển nguyên vật liệu và sản phẩm của dự án.
Về cấp điện: Toàn xã có 09 trạm biến áp 35/0,4 kv với tổng công suất
1760KVA với tổng chiều dài đường dây 10kv là 7km, đường dây 0,4kv 6,2km tới 99%
số hộ trên địa bàn xã.
Cấp nước: Người dân trong khu vực sử dụng chủ yếu là nước giếng khoan và
nước giếng đào. Gần khu vực thực hiện dự án có hệ thống hồ Bảy Mẫu (02 hồ) với
19
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Á Mỹ Phú Lương
Báo cáo ĐTM Dự án “nhà máy sản xuất gạch xây không trát công nghệ cao, phát thải
thấp, công suất 100 triệu viên/năm”
diện tích mặt nước khoảng 2,5 ha. Hiện nay, hồ được dùng để tưới tiêu thủy lợi cho
cánh đồng của xóm Phố Giá I và nuôi trồng thủy sản.
Thoát nước mưa: Thoát nước mưa trong khu vực theo hình thức tự nhiên,
hướng dốc thoát nước từ phía Tây Bắc sang phía Đông Nam.
Thoát nước thải: Hiện tại khu vực dự án và vùng xung quanh chưa có hệ thống
xử lý nước thải.
Thông tin liên lạc: Hệ thống đường dây điện thoại, mạng internet của VNPT và
sử dụng mạng thông tin di động của các mạng Vinaphone, Viettel… nên việc thông
tin liên lạc khá thuận lợi.
Vệ sinh môi trường: Công tác thu gom rác thải trên địa bàn do Ban quản lý Môi
trường Đô thị huyện Phú Lương đảm nhiệm.
1.4. NỘI DUNG CHỦ YẾU CỦA DỰ ÁN
1.4.1. Mô tả mục tiêu của dự án
- Xây dựng nhà máy sản xuất gạch với công nghệ sản xuất tiên tiến với mức cơ
giới hóa cao, chất lượng sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc gia Việt Nam, giảm mức phát
thải.
- Góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế của tỉnh và tăng trưởng kinh tế xã hội
trên địa bàn.
- Thu hút nhiều lao động tại địa phương thông qua tuyển dụng lao động trực
tiếp trong nhà máy và lao động ngoài xã hội qua hệ thống phân phối sản phẩm, góp
đáng kể vào nguồn thu ngân sách của địa phương và góp phần vào tăng trưởng kinh tế
của tỉnh.
- Tạo điều kiện phát triển cho nhiều đơn vị cơ sở cung cấp nguyên liệu, dịch vụ
cho doanh nghiệp.
- Đóng góp thêm cho ngân sách Nhà nước.
1.4.2. Khối lượng và quy mô các hạng mục công trình của dự án
- Tổng diện tích đất của Nhà máy là 47.388m 2 (4,7388 ha). Phân kỳ I xây dựng
các hạng mục công trình là 3,1 ha. Phân kỳ II là 1,6388 ha.
- Công suất nhà máy 100 triệu viên gạch nung/năm.
Trong đó:
+ Phân kỳ I: 50 triệu viên gạch nung/năm.
+ Phân kỳ II: 50 triệu viên gạch nung/năm.
- Tổng vốn đầu tư: 84.884.468.000 đồng
Trong đó:
20
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Á Mỹ Phú Lương