Mô tả:
Sản phẩm ứng dụng
Cao su
CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU
ĐẠI CƯƠNG
VẬT LIỆU POLYMER
Ứng dụng
Chất dẻo
Sợi hóa học
1
Cao su
2
Cao su
Cao su thông dụng
Viết tắt
Viế tắ
Cao su
Cao su thiên nhiên
NR
Cao su polyisoprene
IR
Cao su butadiene
BR
Cao su Styrene-Butadiene
Styrene-
SBR
Tính chất
chấ
- Chiếm khoảng 80%
Chiế khoảng
khối lượng cao su sử
khối ượng
sử
dụng.
ụng.
- Không chịu dầu.
chịu
- Thường lưu hoá với
Thường lư
vớ
lưu huỳnh.
huỳnh.
3
Cao su
4
Cao su
Cao su đặc biệt
Cao su kỹ thuật
Cao su
Copolymer etyleneetylenepropylene
Viết tắt
Viế tắ
Tính chất
chấ
Cao su
EPM, EPDM Chịu nhiệt và ozone
Chị nhiệ
Viết tắt
Viế tắ
Chịu dầu, nhiệt độ cao
Chị dầ nhiệ
Cao su fluorocarbon
Chịu dầu
Chị dầ
Cao su nitrile
NBR
Cao su butyl
IIR
Độ thấm khí thấp
thấ
thấ
Cao su neoprene
CR
Chịu hoá chất, thời tiết
Chịu
chấ thời tiế
Cao su acrylic
ACM
PUR
MQ
Chịu dầu, chịu nhiệt
Chịu
chị nhiệ
Cao su nhiệt dẻo
nhiệ dẻo
5
Chịu dầu, nhiệt độ cao
Chị dầ nhiệ
Chịu dầu
Chị dầ
Cao su polysulfur
Chịu dầu, chịu nhiệt
Chịu
chịu nhiệ
Cao su urethane
Cao su silicone
Tính chất
chấ
TPE, TPR
6
Cao su
Cao su
Thành phần đơn pha chế
Cấu trúc
TPE
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
Cao su
Chất tăng hoạt: ZnO, stearic acid
tă hoạt:
Chất lưu hoá
lư
Chất độn
Chấ độn
Chất phòng lão
Chấ
Chất trợ gia công
Chấ trợ
Chất biến tính
Chấ biế
Các chất khác: màu, mùi ...
chấ
7
Cao su
8
Cao su
Đơn pha chế
Hoá chất
chấ
Phần khối
Phầ khối
lượng
ượng
Chức năng
Chứ nă
Các công đoạn gia công
Vai trò
Cao su
polymer
Tạo độ bền sản
sản
phẩ
phẩm
5
1
chất tăng hoạt
chấ tă hoạ
Tăng hoạt phản ứng
hoạt phản
lưu hoá
MBT
1
chất xúc tiến
chấ
tiế
S
DPPD
2
1
chất lưu hoá
chấ lư
chất phòng lão
chấ
Cao su NR
100
ZnO
Stearic acid
Hoá chất
Sơ, hỗn luyện
Tạo hình
Xúc tiến phản ứng
tiế phản
lưu hoá
Cho kháng kéo cao
Chống lão hoá
Chố
Lưu hoá
Hoàn tất
9
Cao su
10
Cao su
Máy cán 2 trục
Máy trộn kín
11
12
Cao su
Chất dẻo
Máy ép
13
Chất dẻo
14
Chất dẻo
Sản phẩm PU
Sản phẩm composite UPE
15
Chất dẻo
16
Chất dẻo
Các công đoạn gia công
Phụ gia chất dẻo
– Chất độn
Chấ
– Chất trợ gia công
Chấ trợ
– Chất ổn định
Chấ
– Chất biến tính
Chấ biế
– Chất đóng rắn
Chấ
rắ
– Phụ gia khác
Phụ
Chuẩn bị
nguyên liệu
• Trộn
• Tạo hạt
• Sấy
17
Tạo hình
• Đùn
• Ép phun
• Thổi
• Ép
• Tạo hình nhiệt
Định hình
Hoàn tất
• Vật lý
• Hoá học
18
Chất dẻo
Chất dẻo
Phương pháp gia công nh a nhi t d o
Phương pháp gia công nh a nhi t r n
19
Sợi hóa học
20
Sợi hóa học
Kích thước sợi
• Chi s denier (deny): khối lượng tính
khối ượng
bằng g của 9000 m sợi.
của
sợi.
• Chi s Tex: khối lượng tính bằng g của
Tex: khối ượng
bằ
của
1000 m sợi.
sợi.
21
Sợi hóa học
22
Sợi hóa học
Tính chất sợi
Yêu cầu công nghệ
• Độ mịn (kích thước)
• Cơ tính
• Kéo căng khi định hình
că
• Kéo căng và ổn định nhiệt
că
• Xoắn sợi
Xoắ sợi
– Độ bền kéo
– Mođun kéo
Mođ
• Tính chất nhiệt: Độ ổn định nhiệt.
ổn
nhiệ
• Tính chất hoá: Độ nhuộm màu.
chấ
nhuộ
• Khối lượng riêng biểu kiến
Khối ượng
biể kiế
23
24
Sợi hóa học
Sợi hóa học
Quy trình kéo sợi nóng chảy
Quy trình kéo sợi nóng chảy
• Thành hình sợi: đùn polymer nóng chảy
sợ
– Tốc độ đùn: 5 –20 m/ph
đùn:
– Tỉ lệ kéo căng: 200 – 400
că
• Kéo căng - Ổn định nhiệt: tạo điều kiện kết tinh
că
tạo đi kiệ kế
– Tỉ lệ kéo căng: 2 – 4
că
– Ổn định nhiệt: PES 130 – 180oC; PA 150 – 190oC
định nhiệ
• Xoắn sợi
Xoắ sợi
25
Sợi hóa học
26
Sợi hóa học
Quy trình kéo sợi ướt
Quy trình kéo sợi khô
27
Sợi hóa học
28
Sợi hóa học
Quy trình kéo sợi gel
Phòng quấn sợi
Dẫn sợi
29
Bộ phận thu hồi dung môi
Sợi Spandex30
- Xem thêm -