Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Kỹ thuật - Công nghệ Điện - Điện tử đồ án thuyết minh thiết kế kỹ thuật điện điện nhẹ tòa nhà hong kong tower...

Tài liệu đồ án thuyết minh thiết kế kỹ thuật điện điện nhẹ tòa nhà hong kong tower

.DOC
50
98
51

Mô tả:

CHƯƠNG 1: CÁC TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG 5 I.1.CÁC TIÊU CHUẨN VÀ PHẠM VI ÁP DÙNG 5 I.2.PHẠM VI CẤP ĐIỆN CỦA DỰ ÁN 6 I.3.TÍNH TOÁN LỰA CHỌN CÔNG SUẤT PHỤ TẢI 6 CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN CÔNG SUẤT 8 II.1.SUẤT PHỤ TẢI TÍNH TOÁN TỪNG CĂN HỘ 8 2.1.1.Công suất căn hộ 2 phòng ngủ: 8 2.1.2.Công suất căn hộ 3 phòng ngủ: 9 2.1.3.Công suất căn hộ Penhouse: 11 II.2.CÔNG SUẤT TÍNH TOÁN CĂN HỘ 11 2.2.1.Qui mô căn hộ: 11 2.2.2.Công suất tính toán phụ tải tổng phần căn hộ: 12 II.3.TỔNG HỢP CÔNG SUẤT 12 2.3.1.Công suất tòa nhà A: 12 2.3.2. Công suất tòa nhà B: 14 CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN CHỌN CÔNG SUẤT 16 III.1.TÍNH TOÁN LỰA CHỌN MÁY PHÁT ĐIỆN 16 III.2.TÍNH TOÁN LỰA CHỌN MÁY BIẾN ÁP 16 3.3.1.Tính toán lựa chọn công suất máy biến áp nhà B : 16 3.3.2.Tính toán lựa chọn công suất máy biến áp nhà A : 16 CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN lựa chọn thiết bị điện 18 IV.1.TÍNH TOÁN CHỌN MÁY CẮT 18 4.1.1.Tính toán dòng điện và chọn dòng máy cắt thuộc MBA1 : 18 4.1.2.Tính toán dòng điện và chọn dòng máy cắt thuộc MBA2 : 19 IV.2.LỰA CHỌN TIẾT DIỆN DÂY DẪN VÀ THANH CÁI 21 4.2.1.Lựa chọn dây dẫn và thanh cái theo dòng định mức máy cắt sau MBA1 : 22 4.2.2.Lựa chọn dây dẫn và thanh cái theo dòng định mức máy cắt sau MBA2 : 23 IV.3.TÍNH TOÁN VÀ LỰA CHỌN THIẾT BỊ CHIẾU SÁNG 25 4.3.1. Tính toán và lựa chọn thiết bị chiếu sáng cho khối văn phòng 25 4.3.2. Tính toán và lựa chọn thiết bị chiếu sáng cho khối căn hộ 26 4.3.3. Tính toán và lựa chọn thiết bị chiếu sáng cho khối thương mại dịch vụ 27 CHƯƠNG 5: LẮP ĐẶT ĐIỆN 29 V.1.ĐẶT ĐÈN ĐIỆN 29 V.2.ĐẶT THIẾT BỊ ĐIỆN TRONG NHÀ 31 V.3.ĐẶT ĐỒNG HỒ ĐO ĐẾM ĐIỆN 31 V.4.HỆ THỐNG CHỐNG SÉT 32 V.5.HỆ THỐNG NỔI ĐẤT AN TOÀN 36 CHƯƠNG 6: GIẢI PHÁP THIẾT KẾ ĐIỆN NHẸ 37 VI.1. CÁC TIÊU CHUẨN, QUI PHẠM ÁP DỤNG: 37 VI.2. NHỮNG HẠNG MỤC ĐẦU TƯ TRONG HỆ THỐNG ĐIỆN NHẸ: 38 VI.3. MỤC TIÊU THIẾT KẾ 38 6.3.1.Hệ thống mạng máy tính 38 6.3.2.Hệ thống mạng điện thoại 39 6.3.3.Hệ thống mạng truyền hình 39 6.3.4.Hệ thống Camera quan sát 40 6.3.1.Hệ thống âm thanh thông báo 40 VI.4. PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ TỪNG HẠNG MỤC 41 6.4.1. Hệ thống mạng Internet và Điện thoại 41 6.4.2.Hệ thống mạng truyền hình 45 6.4.3.Hệ thống âm thanh thông báo 46 6.4.4.Hệ thống thống Camera quan sát 48
Thuyết minh điện,điện nhẹ HONG KONG TOWER THUYẾT MINH THIẾT KẾ PHẦN ĐIỆN, ĐIỆN NHẸ CÔNG TRÌNH ĐỊA ĐIỂM XD CHỦ ĐẦU TƯ ĐƠN VỊ TVTK : TÒA NHÀ DỊCH VỤ CÔNG CỘNG VÀ CĂN HỘ ĐỂ BÁN HONGKONG TOWER : 243A LA THÀNH – PHƯỜNG LÁNG THƯỢNG QUẬN ĐỐNG ĐA – THÀNH PHỐ HÀ NỘI : CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ ĐÔ THỊ KANG LONG : CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN KIẾN TRÚC VÀ TRUYỀN THÔNG ORIENT HÀ NỘI – 02/2013 1 Thuyết minh điện,điện nhẹ HONG KONG TOWER CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ---------------------------- THUYẾT MINH THIẾT KẾ PHẦN ĐIỆN, ĐIỆN NHẸ DỰ ÁN: TÒA NHÀ DỊCH VỤ CÔNG CỘNG VÀ CĂN HỘ ĐỂ BÁN HONGKONG TOWER ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG: 243A LA THÀNH – P. LÁNG THƯỢNG – Q. ĐỐNG ĐA – TP HÀ NỘI CHỦ ĐẦU TƯ CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ ĐÔ THỊ KANG LONG ĐƠN VỊ TƯ VẤN THIẾT KẾ CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN KIẾN TRÚC VÀ TRUYỀN THÔNG ORIENT HÀ NỘI – 02/2013 2 Thuyết minh điện,điện nhẹ HONG KONG TOWER MỤC LỤC CHƯƠNG 1:................................................CÁC TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG 5 I.1.CÁC TIÊU CHUẨN VÀ PHẠM VI ÁP DÙNG.........................................5 I.2.PHẠM VI CẤP ĐIỆN CỦA DỰ ÁN...........................................................6 I.3.TÍNH TOÁN LỰA CHỌN CÔNG SUẤT PHỤ TẢI..................................6 CHƯƠNG 2:.......................................................TÍNH TOÁN CÔNG SUẤT 8 II.1.SUẤT PHỤ TẢI TÍNH TOÁN TỪNG CĂN HỘ.......................................8 2.1.1.Công suất căn hộ 2 phòng ngủ:.................................................................8 2.1.2.Công suất căn hộ 3 phòng ngủ:.................................................................9 2.1.3.Công suất căn hộ Penhouse:...................................................................11 II.2.CÔNG SUẤT TÍNH TOÁN CĂN HỘ.....................................................11 2.2.1.Qui mô căn hộ:........................................................................................11 2.2.2.Công suất tính toán phụ tải tổng phần căn hộ:........................................12 II.3.TỔNG HỢP CÔNG SUẤT.......................................................................12 2.3.1.Công suất tòa nhà A:...............................................................................12 2.3.2. Công suất tòa nhà B:..............................................................................14 CHƯƠNG 3:.........................................TÍNH TOÁN CHỌN CÔNG SUẤT 16 III.1.TÍNH TOÁN LỰA CHỌN MÁY PHÁT ĐIỆN......................................16 III.2.TÍNH TOÁN LỰA CHỌN MÁY BIẾN ÁP...........................................16 3.3.1.Tính toán lựa chọn công suất máy biến áp nhà B :.................................16 3.3.2.Tính toán lựa chọn công suất máy biến áp nhà A :................................16 CHƯƠNG 4:.................................TÍNH TOÁN lựa chọn thiết bị điện 18 IV.1.TÍNH TOÁN CHỌN MÁY CẮT............................................................18 4.1.1.Tính toán dòng điện và chọn dòng máy cắt thuộc MBA1 :....................18 4.1.2.Tính toán dòng điện và chọn dòng máy cắt thuộc MBA2 :....................19 IV.2.LỰA CHỌN TIẾT DIỆN DÂY DẪN VÀ THANH CÁI.......................21 4.2.1.Lựa chọn dây dẫn và thanh cái theo dòng định mức máy cắt sau MBA1 : ..........................................................................................................................22 4.2.2.Lựa chọn dây dẫn và thanh cái theo dòng định mức máy cắt sau MBA2 : ..........................................................................................................................23 IV.3.TÍNH TOÁN VÀ LỰA CHỌN THIẾT BỊ CHIẾU SÁNG....................25 4.3.1. Tính toán và lựa chọn thiết bị chiếu sáng cho khối văn phòng..............25 4.3.2. Tính toán và lựa chọn thiết bị chiếu sáng cho khối căn hộ....................26 4.3.3. Tính toán và lựa chọn thiết bị chiếu sáng cho khối thương mại dịch vụ ..........................................................................................................................27 3 Thuyết minh điện,điện nhẹ HONG KONG TOWER CHƯƠNG 5:............................................................................LẮP ĐẶT ĐIỆN 29 V.1.ĐẶT ĐÈN ĐIỆN.......................................................................................29 V.2.ĐẶT THIẾT BỊ ĐIỆN TRONG NHÀ......................................................31 V.3.ĐẶT ĐỒNG HỒ ĐO ĐẾM ĐIỆN............................................................31 V.4.HỆ THỐNG CHỐNG SÉT.......................................................................32 V.5.HỆ THỐNG NỔI ĐẤT AN TOÀN..........................................................36 CHƯƠNG 6:........................................GIẢI PHÁP THIẾT KẾ ĐIỆN NHẸ 37 VI.1. CÁC TIÊU CHUẨN, QUI PHẠM ÁP DỤNG:.....................................37 VI.2. NHỮNG HẠNG MỤC ĐẦU TƯ TRONG HỆ THỐNG ĐIỆN NHẸ:..38 VI.3. MỤC TIÊU THIẾT KẾ..........................................................................38 6.3.1.Hệ thống mạng máy tính.........................................................................38 6.3.2.Hệ thống mạng điện thoại.......................................................................39 6.3.3.Hệ thống mạng truyền hình.....................................................................39 6.3.4.Hệ thống Camera quan sát......................................................................40 6.3.1.Hệ thống âm thanh thông báo.................................................................40 VI.4. PHƯƠNG ÁN THIẾT KẾ TỪNG HẠNG MỤC...................................41 6.4.1. Hệ thống mạng Internet và Điện thoại...................................................41 6.4.2.Hệ thống mạng truyền hình.....................................................................45 6.4.3.Hệ thống âm thanh thông báo.................................................................46 6.4.4.Hệ thống thống Camera quan sát............................................................48 4 Thuyết minh điện,điện nhẹ HONG KONG TOWER CHƯƠNG 1: CÁC TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG I.1.CÁC TIÊU CHUẨN VÀ PHẠM VI ÁP DÙNG Toàn bộ các vật liệu, thiết bị và công tác lắp đặt của hệ thống điện sẽ được thiết kế phù hợp với các yêu cầu của các Quy phạm, các Tiêu chuẩn, các Hướng dẫn, các Quy cách thực hành sau đây và các tài liệu khác được phát hành bởi cơ quan chức năng địa phương cho công tác điện như sau: TCXD 16-1986: Chiếu sáng nhân tạo trong công trình dân dụng; TCXD 9207-2012: Đặt đường dẫn điện trong nhà ở và công trình công cộng. Tiêu chuẩn thiết kế; TCXD 9026-2012: Đặt thiết bị điện trong nhà ở và công trình công cộng. Tiêu chuẩn thiết kế; TCXD 333: Chiếu sáng ngoài nhà nhân tạo cho công trình công cộng và hạ tầng kỹ thuật đô thị - Tiêu chuẩn thiết kế, 2005 TCXD 9385-2012: Chống sét cho các công trình xây dựng. Tiêu chuẩn thiết kế, thi công. 1984; TCVN 2328: Các định nghĩa chung và thiết lập điều kiện môi trường của hệ thống điện. 1978; TCVN 4756: Tiêu chuẩn nối đất của hệ thống điện. 1989; 11TCN 18: Tiêu chuẩn hệ thống điện: Phần 1: Các quy định chung; 11TCN 19: Tiêu chuẩn hệ thống điện: Phần 2: Hệ thống đường dẫn điện. 1984; Tiêu chuẩn Anh BS 7671, Quy phạm đường dây IEE xuất bản lần thứ 16. Quy cách kỹ thuật tiêu chuẩn Anh (B.S); IEC 2006: Quy phạm điện quốc tế. 2006; Hướng dẫn của Viện kỹ thuật công trình (CIBSE); Thông tin liên lạc trong công trình thương mại. Tiêu chuẩn đường dây ANSI/TIA/ EIA; TCN - 68 - 132 - 1998: Hệ thống điện thoại/ Tiêu chuẩn cáp đồng trục; TCN - 68 - 160 - 1996: Hệ thống thông tin / Tiêu chuẩn cáp quang; TCN - 68 - 161 - 1995: Hệ thống thông tin. Tiêu chuẩn ngăn tác động của đường điện; TCN - 68 - 190 - 2000: Tiêu chuẩn nối đất của hệ thống điện thoại; 5 Thuyết minh điện,điện nhẹ HONG KONG TOWER LAN EIA/ TIA - 568. Tiêu chuẩn mạng đường cáp; Hệ thống truyền thanh CCIK 412.3 cho thiết bị 417.2; TCVN 6851 - 1: 2001: Thiết bị hòa âm; TCVN 6697 - 5: 2000 (IEC 268 - 5: 1989). Hệ thống loa; TCVN 6697 - 1: 2000 (IEC 268 - 1: 1995). Thiết bị âm thanh công cộng. Quy định chung; Bất kỳ các quy định của Việt nam có tính pháp lý đối với các Tiêu chuẩn IEC 2006 liên quan hoặc Tiêu chuẩn Anh. I.2.PHẠM VI CẤP ĐIỆN CỦA DỰ ÁN Cấp điện cho một tổ hợp gồm 2 khối nhà có chức năng thương mại, dịch vụ và căn hộ gồm 1 khối nhà cao 27 tầng ( tháp A), 1 khối nhà cao 25 tầng ( tháp B). Trong đó tầng đế có chức năng thương mại, dịch vụ cao 3 tầng ở 2 khối nhà, các tầng còn lại là căn hộ. Căn cứ vào bảng công suất phụ tải đã được tính toán và phân bố phụ tải điện sử dụng để chọn phương án cấp điện tối ưu nhất. I.3.TÍNH TOÁN LỰA CHỌN CÔNG SUẤT PHỤ TẢI Các dạng phụ tải này bao gồm điện chiếu sáng, hệ thống thiết bị điện trong nhà, máy bơm, quạt thông gió... Dựa vào bảng 3.1(nhiệm vụ thiết kế) độ tin cậy cung cấp điện cho mỗi loại hộ tiêu thụ điện và thiết bị điện ta phân ra làm 2 loại phụ tải: phụ tải ưu tiên và phụ tải không ưu tiên (phụ tải tầng). Tên hộ và thiết bị tiêu thụ điện Độ tin cậy cung cấp điện I 1 2 I I I II 3 4 - Không gian dịch vụ cho thuê, văn phòng. + - Căn hộ sử dụng điện. + - Không gian kỹ thuật, quản lý + - Chiếu sáng không gian công cộng + - Chiếu sáng sự cố, chiếu sáng phân tán người + - Động cơ điện máy bơm chữa cháy, bơm nước và hệ thống tự động báo cháy Chú thích 5 + 6 Thuyết minh điện,điện nhẹ HONG KONG TOWER - Hệ thống thang máy + - Hệ thống thông gió tầng hầm + - Các thiết bị vô tuyến truyền hình, thu phát thanh và thông tin liên lạc. + 7 Thuyết minh điện,điện nhẹ HONG KONG TOWER CHƯƠNG 2: TÍNH TOÁN CÔNG SUẤT II.1.SUẤT PHỤ TẢI TÍNH TOÁN TỪNG CĂN HỘ - Căn cứ vào phụ tải dự kiến sử dụng và trên cơ sở các thiết bị thông dụng đang có trên thị trường công thức tính toán công suất của từng căn hộ được tính như sau: n P Ptt K s . yci i 1 Trong đó: Ks - Hệ số đồng thời của phụ tải nhà ở riêng biệt, căn hộ; Ks = 0,5  0,65. Pyci - Công suất yêu cầu (kW) của thiết bị điện thứ i. 2.1.1.Công suất căn hộ 2 phòng ngủ: Bảng chi tiêu công suất yêu cầu thiết bị trong căn hộ 2 phòng ngủ: TT Tên phụ tải Công suất đặt (kW) Số lượng Tổng CS (kW) 1 Chiếu sáng 0,4 2 1,2 2 Ổ cắm 1,1 2 1,8 3 Điều hòa 2,4 1 2,4 1,2 2 2,4 4 Bình nóng lạnh 2,5 2 5 5 Binh nóng lạnh bếp 1,5 1 1,5 6 Bếp điện 3,0 1 3,0 Tổng công suất 17,3 Ks 0,5 Ptt 8.65 Ghi chú 8 Thuyết minh điện,điện nhẹ HONG KONG TOWER 2.1.2.Công suất căn hộ 3 phòng ngủ: Bảng chi tiêu công suất yêu cầu thiết bị trong căn hộ 3 phòng ngủ: TT Tên phụ tải 1 Chiếu sáng 2 Ổ cắm 3 Điều hòa 4 Bình nóng lạnh 5 Binh nóng lạnh bếp 6 Bếp điện Công suất đặt (kW) Số lượng Tổng CS (kW) 0,4 2 1,2 1,1 2 1,8 2,4 1 2,4 1,2 3 3,6 2,5 2 5 1,5 1 1,5 3,0 1 3,0 Tổng công suất 18,5 Ks 0,5 Ptt 9,25 Ghi chú 2.1.3.Công suất căn hộ 2 phòng ngủ ( chỉ có 1 wc ): Bảng chi tiêu công suất yêu cầu thiết bị trong căn hộ 2 phòng ngủ: TT Tên phụ tải Công suất đặt (kW) Số lượng Tổng CS (kW) 1 Chiếu sáng 0.4 2 0.8 2 3 Ổ cắm Điều hòa 1.1 2.4 2 1 2.2 2.4 Ghi chú 9 Thuyết minh điện,điện nhẹ HONG KONG TOWER 1.2 2 2.4 4 Bình nóng lạnh 2.5 1 2.5 5 Binh nóng lạnh bếp 1.5 1 1.5 6 Bếp điện 3 1 3 Tổng công suất Ks Ptt 14.8 0.5 7.4 2 PN Công suất đặt (kW) Số lượng Tổng CS (kW) 2.1.4.Công suất căn hộ 1 phòng ngủ : TT Tên phụ tải 1 Chiếu sáng 0.6 1 0.6 2 Ổ cắm 3 Điều hòa 1.1 2.4 1.2 2 1 1 2.2 2.4 1.2 4 Bình nóng lạnh 2.5 1 2.5 5 Binh nóng lạnh bếp 1.5 1 1.5 6 Bếp điện 3 1 3 Ghi chú 10 Thuyết minh điện,điện nhẹ HONG KONG TOWER Tổng công suất Ks Ptt 13.4 0.5 6.7 2 PN 2.1.5.Công suất căn hộ Penhouse: Bảng chi tiêu công suất yêu cầu thiết bị trong căn hộ Penhouse: TT Tên phụ tải Công suất đặt (kW) Số lượng Tổng CS (kW) 1 Chiếu sáng 0,4 4 2,4 2 Ổ cắm 1,1 4 3,6 3 Bình nóng lạnh 2,5 5 12,5 Bình nóng lạnh bếp 1,5 1 1,5 4 Bếp điện 3,0 1 3,0 5 Tủ điện điều hòa 18 1 17 Tổng công suất 40 Ks 0,5 Ptt 20 Ghi chú II.2.CÔNG SUẤT TÍNH TOÁN CĂN HỘ 2.2.1.Qui mô căn hộ: TT Tên căn hộ Nhà A Nhà B 1 Căn 1 phòng ngủ 39 2 Căn 2 phòng ngủ ( một wc ) 65 3 Căn 2 phòng ngủ 46 42 11 Thuyết minh điện,điện nhẹ HONG KONG TOWER 4 Căn 3 phòng ngủ 5 Căn PenHouse 138 32 5 3 2.2.2.Công suất tính toán phụ tải tổng phần căn hộ: Công suất tính toán của phụ tải khối căn hộ được xác định theo công thức: n P PCH K s . chi (kW) i 1 Trong đó: Pchi - Công suất tính toán (kW) của căn hộ thứ i; n - Số căn hộ trong tòa nhà; Ks - Hệ số đồng thời của phụ tải khối căn hộ (0,5). II.3.TỔNG HỢP CÔNG SUẤT Cấp điện cho một tổ hợp khu dịch vụ bao gồm 2 phần, thứ nhất hệ thống điện phục vụ cho chiếu sáng và ổ cắm, thứ 2 hệ thống điện phục vụ cho điều hòa. Công suất được tính toán trên cơ sở thu thập số liệu thực tế của bộ môn điều hòa với công suất yêu cầu. Công suất điện chiếu sáng ổ cắm được tính toán trên cớ sở dự kiến công suất đối với dạng văn phòng không điều hòa công suất đặt 45W/m2 sàn. Đối với khu vực tầng hầm tính toán với suất phụ tải 7VA/m 2 áp dụng theo điều kiện kho, công việc không liên tục với độ rọi trung bình 150 Lux. 2.3.1.Công suất tòa nhà A: TT Loại phụ tải Chủng loại Phụ tải không ưu tiên 1 Căn hộ 2 Phòng ngủ 3 Phòng ngủ Phụ tải ưu tiên Công suất (KW) Số đơn vị tính Hệ số Cos f STT(KVA) 8.65 Hộ 46 0.4 0.85 788.0 187.2 9.25 Hộ 138 0.4 0.85 600.7 1212.5 12 Thuyết minh điện,điện nhẹ HONG KONG TOWER 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Cấp điện tầng Tầng 1A + thương B mại,dịch vụ Tầng 2A + B Tầng KTA1 + B1 Tầng KTA2 + B2 Cấp điện tầng Tầng hầm hầm 1 Tầng hầm 2 Tầng hầm 3 Thang máy 750kG Thang máy 1000kG Bơm sinh hoạt Bơm tăng áp Bơm chống ngập Cấp điện HL nhà A hành lang HL nhà B Điện nhẹ Thông gió, hút khói, gió tươi tầng hầm 3 Thông gió, hút khói, gió tươi tầng hầm 2 Thông gió, hút khói, gió tươi tầng hầm 1 Thông gió, hút khói, gió tươi tầng 1 Thông gió, 0.035 m2 1850 0.8 0.85 60.9 0.035 m2 1850 0.8 0.85 60.9 0.035 m2 1860 0.8 0.85 61.3 0.035 m2 1860 0.8 0.85 61.3 21 Hệ 1 0.8 0.85 19.8 16.2 Hệ 1 0.8 0.85 15.2 17.4 Hệ 1 0.8 0.85 16.4 10 Thang 10 0.68 0.85 80.0 15 Thang 3 0.68 0.85 36.0 48.8 Bơm 2 0.8 0.85 91.9 3.6 3.6 Bơm Bơm 2 2 0.8 0.8 0.85 0.85 6.8 6.8 65.8 53.4 15 66.1 Hệ Hệ Hệ Hệ 1 1 1 1 0.8 0.8 1 0.65 0.85 0.85 0.85 0.85 61.9 50.3 17.6 50.5 66.1 Hệ 1 0.65 0.85 50.5 72.1 Hệ 1 0.65 0.85 55.1 53 Hệ 1 0.9 0.85 49.9 52 Hệ 1 0.8 0.85 48.9 13 Thuyết minh điện,điện nhẹ HONG KONG TOWER 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Tổng hút khói, gió tươi tầng 2 Thông gió, hút khói, gió tươi tầng kỹ thuật Thông gió, hút khói, gió tươi tầng mái Báo cháy, sự cố Bơm pccc Tủ điện trạm xử lý Cấp điện penhouse khu A Cấp điện penhouse khu B Cấp điện hệ quản lý đỗ xe Quạt tăng áp 45 Hệ 1 0.8 0.85 42.4 16.5 Hệ 1 0.8 0.85 15.5 12 Hệ 1 0.1 0.85 1.4 150 60 Hệ Hệ 1 1 0 0.8 0.85 0.85 56.5 100 Hệ 1 0.78 0.85 91.8 60 Hệ 1 1 0.85 70.6 3 Hệ 1 0.8 0.85 2.8 93 Hệ 1 0.1 0.85 10.9 1981.9 2.3.2. Công suất tòa nhà B: TT Loại phụ tải Chủng loại Công suất (KW) Số đơn vị tính Hệ số Cos f Phụ tải không ưu tiên 1 2 STT (KVA) 1027.2 Căn hộ Điều hòa không khí 1 Phòng ngủ 6.7 2 Phòng ngủ 7.4 ( 1wc) 2 Phòng ngủ 8.65 3 Phòng ngủ 9.25 Tầng 1 A+B 58.16 Tâng KT 82.1 A+B Tâng KT1 86.1 A+B Tâng KT2 86.1 Hộ 39 0.4 0.85 123.0 Hộ 65 0.4 0.85 226.4 Hộ Hộ Hệ 42 32 1 0.4 0.4 1.0 0.85 0.85 0.85 171.0 139.3 68.4 Hệ 1 1.0 0.85 96.6 Hệ 1 1.0 0.85 101.3 Hệ 1 1.0 0.85 101.3 14 Thuyết minh điện,điện nhẹ HONG KONG TOWER A+B 15 Thuyết minh điện,điện nhẹ HONG KONG TOWER CHƯƠNG 3: TÍNH TOÁN CHỌN CÔNG SUẤT III.1.TÍNH TOÁN LỰA CHỌN MÁY PHÁT ĐIỆN Căn cứ công suất các phụ tải ưu tiên của tủ MBS 3 và MBS4 giải pháp lựa chọn máy phát điện dựa trên đánh giá khả năng đáp ứng các nhu cầu với các điều kiện vận hành bắt buộc theo tiêu chuẩn PCCC. Công suất máy phát điện chọn theo công thức sau: Pđmmf> Ptt= PđxKđt Trong đó: Pđmmf : Công suất định mức máy phát (kW) Ptt : Công suất tính toán máy phát (kW) Pđ : Công suất đặt (kW) Kđt : Hệ số đồng thời Ptt= 1194 KVA Máy phát điện chọn công suất là : 1250kVA III.2.TÍNH TOÁN LỰA CHỌN MÁY BIẾN ÁP 3.3.1.Tính toán lựa chọn công suất máy biến áp nhà B : Công suất máy phát điện chọn theo công thức sau: Sđm> Stt= SCH + Sdv x Kđt Trong đó: Sđm : Công suất định mức máy biến áp (kVA) Stt : Công suất tính toán máy biến áp (kVA) SCH : Công suất tổng căn hộ tòa B (kVA) Sdv : Công suất tổng dịch vụ tòa B (kVA) Kđt : Hệ số đồng thời Stt= 1027,2kVA Máy máy biến áp chọn công suất là : 1600kVA 3.3.2.Tính toán lựa chọn công suất máy biến áp nhà A : Công suất máy phát điện chọn theo công thức sau: Sđm> Stt= SCH + Sdv x Kđt + Sưt Trong đó: Sđm : Công suất định mức máy biến áp (kVA) Stt : Công suất tính toán máy biến áp (kVA) 16 Thuyết minh điện,điện nhẹ HONG KONG TOWER SCH : Công suất tổng căn hộ A (kVA) Sdv : Công suất tổng dịch vụ tòa A (kVA) Sưt : Công suất ưu tiên chọn theo máy phát (kVA) Kđt : Hệ số đồng thời Stt = 788+1194 = 1981.9kVA Máy phát điện chọn công suất là : 2000kVA 17 Thuyết minh điện,điện nhẹ HONG KONG TOWER CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN LỰA CHỌN THIẾT BỊ ĐIỆN IV.1.TÍNH TOÁN CHỌN MÁY CẮT Dòng điện phát nóng lâu dài được tính trên cơ sở công suất đặt của thiết bị Công thức tính toán dòng điện: I tt  S tt 3U dm Trong đó: Stt : Công suất tính toán (kVA) Itt : Dòng điện tính toán (A) Uđm : Điện áp định mức (kV) 4.1.1.Tính toán dòng điện và chọn dòng máy cắt thuộc MBA1 : TT 1 Loại phụ tải Tầng 1 Điều hòa tầng kỹ 2 thuật 1 Tổng thanh cái cấp điện tầng 3 đến tầng 13B 3 Căn hộ tầng 3 4 Căn hộ tầng 4 5 Căn hộ tầng 5 6 Căn hộ tầng 6 7 Căn hộ tầng 7 8 Căn hộ tầng 8 9 Căn hộ tầng 9 10 Căn hộ tầng 10 11 Căn hộ tầng 11 12 Căn hộ tầng 12 13 Căn hộ tầng 13 Điều hòa tầng kỹ 14 thuật 2 nhà B Điều hòa tầng kỹ 15 thuật 2 nhà A Tổng thanh cái cấp điện căn hộ 16 Căn hộ tầng 14 Tổng KW 58.16 Hệ số Cos f U đm I tt I đm 0.60 S tt KVA 96.93 1.00 0.4 140.1 200 82.1 1.00 0.60 136.8 0.4 197.7 200 814.4 0.63 0.70 736.6 0.4 1064.4 1250 74.4 74.4 74.4 74.4 74.4 74.4 74.4 74.4 74.4 74.4 74.4 0.63 0.63 0.63 0.63 0.63 0.63 0.63 0.63 0.63 0.63 0.63 0.85 0.85 0.85 0.85 0.85 0.85 0.85 0.85 0.85 0.85 0.85 55.1 55.1 55.1 55.1 55.1 55.1 55.1 55.1 55.1 55.1 55.1 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 79.7 79.7 79.7 79.7 79.7 79.7 79.7 79.7 79.7 79.7 79.7 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 34.44 1.00 0.60 57.4 0.4 82.9 100 51.66 1.00 0.60 86.1 0.4 124.4 125 643.2 0.78 0.85 590.2 0.4 852.9 1000 74.4 0.63 0.85 55.1 0.4 79.7 100 18 Thuyết minh điện,điện nhẹ HONG KONG TOWER 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 Căn hộ tầng 15 Căn hộ tầng 16 Căn hộ tầng 17 Căn hộ tầng 18 Căn hộ tầng 19 Căn hộ tầng 20 Căn hộ tầng 21 Căn hộ tầng 22 Căn hộ tầng 23 Căn hộ tầng 24 74.4 54.3 54.3 54.3 54.3 54.3 54.3 54.3 54.3 60.0 0.63 0.78 0.78 0.78 0.78 0.78 0.78 0.78 0.78 1.0 0.85 0.85 0.85 0.85 0.85 0.85 0.85 0.85 0.85 0.85 55.1 49.8 49.8 49.8 49.8 49.8 49.8 49.8 49.8 70.59 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.40 79.7 72.0 72.0 72.0 72.0 72.0 72.0 72.0 72.0 102.0 100 100 100 100 100 100 100 100 100 125 4.1.2.Tính toán dòng điện và chọn dòng máy cắt thuộc MBA2 : TT Loại phụ tải Tổng thanh cái 1 cấp điện căn hộ 1 Căn hộ tầng 3 2 Căn hộ tầng 4 3 Căn hộ tầng 5 4 Căn hộ tầng 6 5 Căn hộ tầng 7 6 Căn hộ tầng 8 7 Căn hộ tầng 9 8 Căn hộ tầng 10 9 Căn hộ tầng 11 10 Căn hộ tầng 12 11 Căn hộ tầng 13 Tổng thanh cái 2 cấp điện căn hộ 12 Căn hộ tầng 14 13 Căn hộ tầng 15 14 Căn hộ tầng 16 15 Căn hộ tầng 17 16 Căn hộ tầng 18 17 Căn hộ tầng 19 18 Căn hộ tầng 20 19 Căn hộ tầng 21 20 Căn hộ tầng 22 21 Căn hộ tầng 23 22 Căn hộ tầng 24 Tổng Hệ số Cos f S tt U đm I tt I đm 800.8 0.63 0.85 593.5 0.4 857.7 1000 72.8 72.8 72.8 72.8 72.8 72.8 72.8 72.8 72.8 72.8 72.8 0.78 0.78 0.78 0.78 0.78 0.78 0.78 0.78 0.78 0.78 0.78 0.85 0.85 0.85 0.85 0.85 0.85 0.85 0.85 0.85 0.85 0.85 66.8 66.8 66.8 66.8 66.8 66.8 66.8 66.8 66.8 66.8 66.8 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 96.5 96.5 96.5 96.5 96.5 96.5 96.5 96.5 96.5 96.5 96.5 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 973.6 0.63 0.85 721.6 0.4 1042.8 1250 72.8 72.8 72.8 72.8 72.8 72.8 72.8 72.8 72.8 72.8 72.8 0.78 0.78 0.78 0.78 0.78 0.78 0.78 0.78 0.78 0.78 0.78 0.85 0.85 0.85 0.85 0.85 0.85 0.85 0.85 0.85 0.85 0.85 66.8 66.8 66.8 66.8 66.8 66.8 66.8 66.8 66.8 66.8 66.8 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 96.5 96.5 96.5 96.5 96.5 96.5 96.5 96.5 96.5 96.5 96.5 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 100 19 Thuyết minh điện,điện nhẹ HONG KONG TOWER 23 24 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 23 24 23 24 23 24 23 24 24 33 25 26 27 28 29 Căn hộ tầng 25 Căn hộ tầng 26 Tủ điện MSB3 Tầng hầm 3 Tầng hầm 2 Tầng hầm 1 Cấp điện tầng 1A Cấp điện tầng 2A Cấp điện tầng KT1A Cấp điện tầng KT2A Cấp điện tầng 1B Cấp điện tầng 2B Cấp điện tầng KT1B Cấp điện tầng KT2B Cấp điện hành lang nhà A Cấp điện hành lang nhà B Bơm nước sinh hoạt Bơm nước thải Bơm nước chống ngập Bơm tăng áp nhà A Bơm tăng áp nhà B Thang máy tầng thương mại Thang máy 1A Thang máy 2A Thang máy 1B Thang máy 2B Tủ điện MSB4 Thông gió tầng hầm 3 Thông gió tầng hầm 2 Thông gió tầng hầm 1 Thông gió tầng 1 Thông gió tầng 2 72.8 100.0 690.3 17.4 16.2 21.0 38.5 38.5 0.78 0.78 1 1 1 1 1 1 0.85 0.85 0.85 0.85 0.85 0.85 0.85 0.85 66.8 91.8 812.2 20.5 19.1 24.7 45.3 45.3 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 96.5 132.6 1173.6 29.6 27.5 35.7 65.5 65.5 100 150 1250 40 40 40 80 80 38.85 1 0.85 45.7 0.4 66.0 80 38.85 1 0.85 45.7 0.4 66.0 80 26.3 26.3 26.3 26.3 1 1 1 1 0.85 0.85 0.85 0.85 30.9 30.9 30.9 30.9 0.4 0.4 0.4 0.4 44.6 44.6 44.6 44.6 63 63 63 63 65.8 1 0.85 77.4 0.4 111.9 125 53.4 1 0.85 62.8 0.4 90.8 100 97.6 10.0 1 1 0.60 0.60 162.7 16.7 0.4 0.4 235.1 24.1 250 32 7.2 1 0.60 12.0 0.4 17.3 32 6.43 5.6 1 1 0.60 0.60 10.7 9.3 0.4 0.4 15.5 13.5 32 32 20.0 1 0.60 33.3 0.4 48.2 63 50.0 30.0 30.0 30.0 503.5 1 1 1 1 1 0.60 0.60 0.60 0.60 0.60 83.3 50.0 50.0 50.0 839.2 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 120.4 72.3 72.3 72.3 1212.7 150 100 100 100 1250 38.0 1 0.60 63.3 0.4 91.5 200 30.0 1 0.60 50.0 0.4 72.3 200 15.0 1 0.60 25.0 0.4 36.1 200 11.0 93.0 1 1 0.60 0.60 18.3 155.0 0.4 0.4 26.5 224.0 150 150 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan