Polo shirt – sản phẩm áo thể thao được ưa chuộng và yêu thích nhất hiện nay. Là một sản phẩm thể thao, trước tiên chúng ta thường hay nghĩ ngay đến sản phẩm dành cho các cầu thủ, năng động, cá tính… Tuy nhiên, ngày nay, dưới con mắt của các nhà thiết kế tài năng của chúng ta thì bất cứ sản phẩm nào cũng đều được lan rộng trong các giới mà không chỉ dành riêng cho giới nào. Áo thể thao cũng vậy, tận dụng những tính năng ưu việt của chúng, các nhà thiết kế đẫ đưa đến gần, gần và gần hơn nữa với người tiêu dùng. Không phải cứ áo thể thao là phải năng động, táo bạo hay mạnh mẽ… áo thể thao bây giờ hoàn toàn mang nhiều phong cách riêng biệt, nổi bật, quyến rủ, mềm mại…
Vậy làm sao mà các nhà thiết kế có thể nghĩ ra việc đưa những chiếc áo cứng cáp, mạnh mẽ đó vào cuộc sống thường nhật ? Quá trình đó có khó không ? Các bước để thực hiện một chiếc áo như thế có tốn nhiều thời gian, công sức hay không ? Các quy trình để hoàn thành chiếc áo đó là như thế nào ??? Và còn rất rất nhiều các câu hỏi liên quan nữa. Chính ví thế mà trong bài tập lần này, chúng em xin được phép tìm hiểu về chiếc áo thể thao kỳ diệu trên để lấy kiến thức làm cơ sở cho quá trình xây dựng nghiên cứu sản phẩm sau này khi bước chân khỏi cánh cổng trường đại học…
Tuy nhiên, trong quá trình làm bài, cũng như quá trình thu thập thông tin, bài làm của chúng em còn rất nhiều thiếu sót,chúng em mong sẽ nhận được những lời nhận xét quý báu của cô giáo để có thể rút kinh nghiệm ccho những bài làm tiếp theo. Chúng em xin cảm ơn cô giáo Phan Thanh Thảo – Viện trưởng viện Dệt May- Da Giầy – Thời Trang đã tận tình hướng dẫn giúp đỡ và chỉ ra những lỗi sai giúp cho bài làm của chúng em được hoàn thiện hơn.
Chúng em xin chân thành cảm ơn !
Mục lục
Nội dung Trang
1, Nghiên cứu đặc điểm cấu trúc sản phẩm. 3
1.1, Hình vẽ mô tả sản phẩm. 3
1.2, Thuyết minh sản phẩm. 4
1.3, Đặc điểm cấu trúc sản phẩm. 5
1.3.1, Cấu trúc sản phẩm. 5
1.3.2, Bảng thống kê số lượng các chi tiết 7
1.3.3, Nghiên cứu xây dựng kết cấu đường may. 7
1.3.4, Nghiên cứu xây dựng kết cấu các cụm chi tiết 8
chính.
2, Xây dựng quy trình may sản phẩm. 9
2.1, Xây dựng sơ đồ khối gia công sản phẩm. 9
2.2, Xây dựng sơ đồ lắp ráp sản phẩm. 11
2.3, Xây dựng sơ đồ phân tích quy trình công nghệ may sản 12
phẩm.
2.4, Xây dựng bảng quy trình công nghệ may sản phẩm.
Thiết kế công nghệ quá trình sản xuất may
GV: Phan Thanh Thảo
Lời mở đầu
Polo shirt – sản phẩm áo thể thao được ưa chuộng và yêu thích nhất hiện nay. Là một
sản phẩm thể thao, trước tiên chúng ta thường hay nghĩ ngay đến sản phẩm dành cho các
cầu thủ, năng động, cá tính… Tuy nhiên, ngày nay, dưới con mắt của các nhà thiết kế tài
năng của chúng ta thì bất cứ sản phẩm nào cũng đều được lan rộng trong các giới mà không
chỉ dành riêng cho giới nào. Áo thể thao cũng vậy, tận dụng những tính năng ưu việt của
chúng, các nhà thiết kế đẫ đưa đến gần, gần và gần hơn nữa với người tiêu dùng. Không
phải cứ áo thể thao là phải năng động, táo bạo hay mạnh mẽ… áo thể thao bây giờ hoàn
toàn mang nhiều phong cách riêng biệt, nổi bật, quyến rủ, mềm mại…
Vậy làm sao mà các nhà thiết kế có thể nghĩ ra việc đưa những chiếc áo cứng cáp,
mạnh mẽ đó vào cuộc sống thường nhật ? Quá trình đó có khó không ? Các bước để thực
hiện một chiếc áo như thế có tốn nhiều thời gian, công sức hay không ? Các quy trình để
hoàn thành chiếc áo đó là như thế nào ??? Và còn rất rất nhiều các câu hỏi liên quan nữa.
Chính ví thế mà trong bài tập lần này, chúng em xin được phép tìm hiểu về chiếc áo thể
thao kỳ diệu trên để lấy kiến thức làm cơ sở cho quá trình xây dựng nghiên cứu sản phẩm
sau này khi bước chân khỏi cánh cổng trường đại học…
Tuy nhiên, trong quá trình làm bài, cũng như quá trình thu thập thông tin, bài làm của
chúng em còn rất nhiều thiếu sót,chúng em mong sẽ nhận được những lời nhận xét quý báu
của cô giáo để có thể rút kinh nghiệm ccho những bài làm tiếp theo. Chúng em xin cảm ơn
cô giáo Phan Thanh Thảo – Viện trưởng viện Dệt May- Da Giầy – Thời Trang đã tận tình
hướng dẫn giúp đỡ và chỉ ra những lỗi sai giúp cho bài làm của chúng em được hoàn thiện
hơn.
Chúng em xin chân thành cảm ơn !
SV Công nghệ may K57
Page 1
Thiết kế công nghệ quá trình sản xuất may
GV: Phan Thanh Thảo
Mục lục
Nội dung
Trang
1, Nghiên cứu đặc điểm cấu trúc sản phẩm.
3
1.1, Hình vẽ mô tả sản phẩm.
3
1.2, Thuyết minh sản phẩm.
4
1.3, Đặc điểm cấu trúc sản phẩm.
5
1.3.1, Cấu trúc sản phẩm.
5
1.3.2, Bảng thống kê số lượng các chi tiết
7
1.3.3, Nghiên cứu xây dựng kết cấu đường may.
7
1.3.4, Nghiên cứu xây dựng kết cấu các cụm chi tiết
8
chính.
2, Xây dựng quy trình may sản phẩm.
9
2.1, Xây dựng sơ đồ khối gia công sản phẩm.
2.2, Xây dựng sơ đồ lắp ráp sản phẩm.
2.3, Xây dựng sơ đồ phân tích quy trình công nghệ may sản
9
11
12
phẩm.
2.4, Xây dựng bảng quy trình công nghệ may sản phẩm.
SV Công nghệ may K57
Page 2
13
Thiết kế công nghệ quá trình sản xuất may
GV: Phan Thanh Thảo
1, NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM CẤU TRÚC CỦA SẢN PHẨM.
1.1, Hình vẽ mô tả sản phẩm.
Mặt trước
Mặt sau
SV Công nghệ may K57
Page 3
Thiết kế công nghệ quá trình sản xuất may
GV: Phan Thanh Thảo
1.2, Thuyết minh sản phẩm.
Nếu áo sơ mi mang lại cho ta cảm giác lịch sự, trang trọng trong các sự kiện thì áo phông lại
khiến cho ta năng động, thoải mái hơn trong các hoạt động. Sự trẻ trung, cá tính sẽ toát lên nếu bạn
sở hữu trên mình một sản phẩm áo phông.
Polo shirts là sản phẩm cách điệu với thân sau dài hơn thân trước và có xẻ gấu ở đường
sườn áo. Cổ áo làm bằng vải dệt kim co dãn, có viền bọc chân cổ; nẹp xẻ cổ moi rời cài cúc. Trước
ngực có túi và được thêu hàng chữ Juki. Vai có dây dóng tạo dáng đứng cho áo. Tay áo cộc có bo
tay bằng vải dệt kim co dãn ôm lấy phần bắp tay.
1.3, Đặc điểm cấu trúc sản phẩm.
1.3.1, Cấu trúc sản phẩm.
Phân loại quần áo.
- Theo giới tính: nữ, nam.
- Theo lứa tuổi: thanh niên hoặc trung niên.
- Theo mùa khí hậu: mùa hè.
- Theo ý nghĩa sử dụng: mặc thường.
- Theo chức năng xã hội: thường phục.
- Theo quan điểm kĩ thuật: sản phẩm áo.
SV Công nghệ may K57
Page 4
Thiết kế công nghệ quá trình sản xuất may
GV: Phan Thanh Thảo
Hình dáng các chi tiết của quần áo.
STT
Tên chi tiết
1
Thân trước
2
Thân sau
3
Nẹp áo
4
Túi áo
5
Dựng miệng túi áo
6
Dây dóng vai
7
Cổ áo
8
Viền bọc chân cổ
9
Tay áo
10
Bo tay
11
Cúc
12
Nhãn
Phân loại các chi tiết.
SV Công nghệ may K57
Hình dáng chi tiết
Page 5
Thiết kế công nghệ quá trình sản xuất may
GV: Phan Thanh Thảo
- Chi tiết chính: là các chi tiết quyết định hình dáng tổng thể quần áo, may bằng loại vải chính, đó
là:
Thân áo trước
Thân áo sau
Tay áo.
- Chi tiết phụ: là các chi tiết phụ lần ngoài, lần lót hay lần dựng, đó là:
Túi áo
Nẹp áo, dựng nẹp áo
Dựng miệng túi
Dây dóng vai
Cổ áo
Viền bọc chân cổ
Bo tay
Cúc
Nhãn
Sự phân bố và tính chất kĩ thuật của các đường liên kết.
- Các đường liên kết định hình: là các đường tạo thành khi ghép nối các chi tiết bằng các phương
pháp may, hàn, dán, đó là:
Đường sườn
Đường vai con
Đường nách
Đường bụng tay
Đường gấu
Đường cổ áo
Đường nẹp xẻ cổ.
- Các đường liên kết trang trí: là các đường can nhằm tạo tính thẩm mỹ, không cần thiết phải đưa
vào. Sản phẩm Polo shirts không có đường liên kết trang trí.
Số lớp quần: áo 1 lớp.
1.3.2, Bảng thống kê số lượng các chi tiết
SV Công nghệ may K57
Page 6
Thiết kế công nghệ quá trình sản xuất may
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
GV: Phan Thanh Thảo
Vật liệu sử dụng và số lượng chi tiết
Vải chính
Vải dựng
Khác
Tên chi tiết
Thân trước
Thân sau
Nẹp áo
Túi áo
Dựng miệng túi áo
Dây dóng vai
Cổ áo
Viền bọc chân cổ
Tay áo
Bo tay
Cúc
Nhãn cỡ
Nhãn thương hiệu
Nhãn sử dụng
Tổng
1
1
2
1
2
7
2
1
3
2
1
1
2
2
1
1
1
11
Ghi chú
Đối xứng
Đối xứng
Đối xứng
Đối xứng
1.3.3, Nghiên cứu xây dựng kết cấu đường may.
STT
A01
Tên đường may
Kết cấu đường may
a
Đường gấu
Giải thích kí hiệu
a – chi tiết thân áo
1 – đường may
gấu áo.
1
C02
E15
Đường bụng tay
a
1
a
1
Đường sườn
b
E17
Đường nách
a
SV Công nghệ may K57
1
Page 7
b
a – chi tiết tay áo
1 – đường may
tay
bụng
a – chi tiết thân trước
b – chi tiết thân sau
1 – đường may dọc
sườn
a – chi tiết thân áo
Ghi chú
Thiết kế công nghệ quá trình sản xuất may
GV: Phan Thanh Thảo
b – chi tiết tay áo
1 – đường may nách
áo
1.3.4, Nghiên cứu xây dựng kết cấu các cụm chi tiết chính.
Sơ đồ vị trí mặt cắt kết cấu cụm chi tiết chính.
A
E
A
E
B
B
C
D
STT
Tên cụm
chi tiết
SV Công nghệ may K57
C
D
Kí hiệu
mặt cắt
Hình vẽ kết cấu cụm chi tiết
Page 8
Giải thích kí hiệu
Ghi
chú
Thiết kế công nghệ quá trình sản xuất may
1
Cụm chi
tiết cổ áo
GV: Phan Thanh Thảo
a - chi tiết viền bọc chân cổ
b - chi tiết cổ áo
c – chi tiết thân áo
1 - đường may gấp chắp
cổ áo, viền bọc chân cổ với
thân áo
2 - đường may lộn cổ
áo.
A-A
3 2
2
Cụm chi
tiết nẹp xẻ
moi rời cài
cúc
B-B
1
1’
b a
a
2’
3’
1
3
4
Cụm chi
tiết túi áo
Cụm chi
tiết xẻ gấu
ở sườn áo
a
C-C
b
1’
1
D-D
a
b
a
5
Cụm vai
con
b
E-E
2
1
c
a - chi tiết thân trước
b - chi tiết dây nẹp
1,1’ - đường may chắp
nẹp với thân áo
2,2’ - đường may lộn
nẹp cổ áo
3,3’- đường may diễu
nẹp cổ áo.
a - chi tiết túi áo
b - chi tiết thân trước
1 – đường may túi với
thân áo
a - chi tiết thân trước
b - chi tiết thân sau
1,1’ – đường may vắt sổ
thân áo
a - chi tiết thân sau
b - chi tiết thân trước
c – chi tiết dây dóng
1 - đường may chắp dây
dóng với 2 thân áo
2 - đường may lộn vai
con
2, XÂY DỰNG QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ MAY SẢN PHẨM.
2.1, Xây dựng sơ đồ khối gia công sản phẩm
SV Công
ngh
ệ may
K57
Gia
công
thân
trước
Gia công nẹp áo trên
Page 9
Hoàn chỉnh gia công
nẹp áo
Gia công nẹp áo dưới
Hoàn
Thiết kế công nghệ quá trình sản xuất
may chỉnh
Gia công túi áo
gia công
GV: Phan Thanh Thảo
thân trước
2.2, Xây dựng sơ đồ lắp ráp sản phẩm.
Gia công thân sau
Gia công dây dóng
vai
Gia công cổ áo
Chắp thân trước với
thân sau bằng đường
vai con
Tra cổ áo vào thân
Chắp thân trước với
thân sau bằng đường
sườn
A01
Gia công tay áo
Gia công bo tay
Hoàn chỉnh gia công
tay áo
Tra tay áo vào thân
Thùa khuyết trên nẹp
áo
Gia công nhãn, cúc
Đính cúc, đính nhãn
Hoàn tất sản phẩm
SV Công nghệ may K57
Page 10
Thiết kế công nghệ quá trình sản xuất may
GV: Phan Thanh Thảo
2.3, Xây dựng sơ đồ phân tích quy trình công nghệ may sản phẩm.
Nẹp dưới
Mex
Túi
Mex
Thân trước
10,8
Ép mex lên nẹp dưới
A02
10,8
A03
18,6
May gấp gấu thân trước
A01
(JSF-34K/PE05)
(MO-3905E-0D4-210/
Là gấp nẹp dưới
T042/MC-8/L122)
9,6
A09
(JSF-34K/PE05)
9,6
A10
(JVB-958/JES-356V)
Mex
27,6
A04
A11
May nẹp dưới với thân trước
(DDL-5550N-7-WB/
Ép mex lên nẹp trên
A05
23,4
A07
21
Thêu túi
A12
12
(DDL-5550N-7-WB/
Là gấp nẹp trên
A06
(JVB-958/JES-356V)
(AMS-210C)
May nẹp trên với thân trước 13,2
(JSF-34K/PE05)
A13
May diễu miệng túi
(DDL-5550N-7-WB/CP230/AK-85)
CP230/AK-85)
19,8
Là gấp miệng túi
(JVB-958/JES-356V)
CP230/AK-85)
10,8
May vắt sổ miệng túi
(MO-3904E-0F4-300/T042/MC-8)
10,8
Nẹp trên
Ép mex lên miệng túi
Thân sau
Đánh dấu vị trí túi
A08
18,6
15,6
A14
Cổ áo
Dây dóng vai
B01
May gấp gấu thân sau
May túi với thân trước
(MO-3905E-0D4-210/
(AVP-870)
T042/MC-8/L122)
Tay áo
31,2
May đường vai với dây dóng vai
E01
23,4
E12
(DDL-5550N-7-WB/CP230/AK-85)
5,4
E02
Cắt dây dóng vai
E03
Viền bọc chân cổ
23,4
E13
May lộn đường vai
9,6
E14
49,8 E15
(DDL-5550N-7-WB/CP230/AK-85)
9,6
C01
May bo tay với tay áo
(MO-3914E-BD6-307
May bọc đuôi nẹp
/T042/MC-8)
26,4
C02
May đường sườn
May đường bụng tay
(MO-2514NE-BD6-
(MO-3914E-BD6-307/T042/MC-8)
Lộn nẹp xẻ
E05
23,4
(MO-3914E-BD6-307/T042/MC-8)
May cổ với viền bọc chân cổ
E04
May diễu đuôi nẹp
(DDL-5550N-7-WB/CP230/AK-85)
(DDL-5550N-7-WB/CP230/AK-85)
49,8
May chặn đuôi nẹp
(DDL-5550N-7-WB/CP230/AK-85)
Nhãn sử dụng
27,6
Bo tay
7,8
E16
48H/BT12/MC26)
Tạo đường xẻ
5,4
Lộn tay áo
C03
(DDL-5550N-7-WB/CP230/AK-85)
6,6
Cắt đuôi nẹp xẻ
E06
66,6
28,8
May lộn chân cổ
E07
Cúc
18,6 E18
May lộn nẹp trên
E08
12
E19
May diễu nẹp trên
Nhãn cỡ
May lộn nẹp dưới
4,2
(JVB-958/JES-356V)
6,6
D02
E20
10,8
E21
(DDL-5550N-7-WB/CP230/AK-85)
Là nhãn
D01
Lộn áo
Đánh dấu vị trí cúc trên nẹp
(DDL-5550N-7-WB/CP230/AK-85)
22,2 E10
Thùa khuyết ở nẹp trên
Nhãn thương hiệu(TH)
(LBH-791NK-1/AO-25)
(DDL-5550N-7-WB/CP230/AK-85)
26,4 E09
May ráp tay
(MO-3914E-BD6-307/T042/MC-8)
(DDL-5550N-7-WB/CP230/AK-85/CR15)
35,4
E17
May nhãn cỡ với nhãn TH
(DDL-5550N-7-WB
Đính cúc trên nẹp
(LK-1851-555U/BR20/Z165)
78
F01
78
Kiểm tra
/CP230/AK-85)
Cắt chỉ
F02
26,4
E11
May diễu nẹp dưới
(DDL-5550N-7-WB/CP230/AK-85)
13,8
E22
May nhãn
(ASM-210CST)
78
F03
Là hoàn tất
(JVB-959/PB01/JES-356V)
SV Công nghệ may K57
Page 11
Thiết kế công nghệ quá trình sản xuất may
GV: Phan Thanh Thảo
2.4, Xây dựng bảng quy trình công nghệ may sản phẩm.
STT
Tên nguyên công
A- Thân trước
May gấp gấu thân
A01
trước
Ép mex lên nẹp
A02
dưới
A03
Là gấp nẹp dưới
May nẹp dưới với
A04
thân trước
A05 Ép mex lên nẹp trên
A06
Là gấp nẹp trên
May nẹp trên với
A07
thân trước
A08
Đánh dấu vị trí túi
Ép mex lên miệng
A09
túi
A10
A11
A12
A13
May vắt sổ miệng
túi
Là gấp miệng túi
Thêu túi
May diễu miệng túi
May túi với thân
trước
B- Thân sau
May gấp gấu thân
B01
sau
A14
Đặc điểm
nguyên công
Bậc
thợ
Thiết bị
Thời
gian
(s)
Tay máy
3
MO-3905E-0D4-210/
T042/MC-8/L122
18,6
Tay máy
2
JSF-34K/PE05
10,8
Tay máy
2
10,8
Tay máy
3
Tay máy
Tay máy
2
2
Tay máy
3
Thủ công
3
JVB-958/JES-356V
DDL-5550N-7WB/CP230/AK-85
JSF-34K/PE05
JVB-958/JES-356V
DDL-5550N-7WB/CP230/AK-85
-
Tay máy
2
JSF-34K/PE05
9,6
Tay máy
3
MO-3904E-0F4300/T042/MC-8
9,6
Tay máy
Tay máy
3
3
Tay máy
3
Tay máy
Tay máy
27,6
10,8
12
23,4
19,8
JVB-958/JES-356V
AMS-210C
DDL-5550N-7WB/CP230/AK-85
10,8
21
3
AVP-870
15,6
3
MO-3905E-0D4-210/
T042/MC-8/L122
18,6
13,2
C- Tay áo
C01
C02
C03
May bo tay với tay
áo
May đường bụng
tay
Lộn tay áo
SV Công nghệ may K57
Tay máy
3
Tay máy
3
Thủ công
2
Page 12
MO-3914E-BD6307/T042/MC-8
MO-2514NE-BD648H/BT12/MC26
-
23,4
26,4
5,4
Ghi
chú
Thiết kế công nghệ quá trình sản xuất may
GV: Phan Thanh Thảo
D- Nhãn
D01
D02
Là nhãn
May nhãn cỡ với
nhãn thương hiệu
Tay máy
3
JVB-958/JES-356V
4,2
Tay máy
3
DDL-5550N-7WB/CP230/AK-85
6,6
E- Lắp ráp
Tay máy
3
E02
May đường vai với
dây dóng vai
Cắt dây dóng vai
Thủ công
2
E03
May lộn đường vai
Tay máy
3
E01
Tay máy
3
E05
May cổ với viền
bọc chân cổ
Lộn nẹp xẻ
Thủ công
2
E06
Cắt đuôi nẹp xẻ
Thủ công
2
E04
E07
May lộn chân cổ
Tay máy
3
E08
May lộn nẹp trên
Tay máy
3
E09
May diễu nẹp trên
Tay máy
3
E10
May lộn nẹp dưới
Tay máy
3
E11
May diễu nẹp dưới
Tay máy
3
E12
May chặn đuôi nẹp
Tay máy
3
E13
May diễu đuôi nẹp
Tay máy
3
E14
May bọc đuôi nẹp
Tay máy
3
E15
May đường sườn
Tay máy
3
E16
Tạo đường xẻ
Tay máy
3
E17
May ráp tay
Tay máy
3
E18
Thùa khuyết ở nẹp
trên
Tay máy
3
SV Công nghệ may K57
Page 13
DDL-5550N-7WB/CP230/AK-85
DDL-5550N-7WB/CP230/AK-85
DDL-5550N-7WB/CP230/AK-85
DDL-5550N-7WB/CP230/AK85/CR15
DDL-5550N-7WB/CP230/AK-85
DDL-5550N-7WB/CP230/AK-85
DDL-5550N-7WB/CP230/AK-85
DDL-5550N-7WB/CP230/AK-85
DDL-5550N-7WB/CP230/AK-85
DDL-5550N-7WB/CP230/AK-85
MO-3914E-BD6307/T042/MC-8
MO-3914E-BD6307/T042/MC-8
DDL-5550N-7WB/CP230/AK-85
MO-3914E-BD6307/T042/MC-8
LBH-791NK-1/AO-25
31,2
5,4
27,6
49,8
9,6
6,6
28,8
35,4
26,4
22,2
26,4
23,4
23,4
9,6
49,8
7,8
66,6
18,6
Thiết kế công nghệ quá trình sản xuất may
E19
E20
E21
GV: Phan Thanh Thảo
Lộn áo
Đánh dấu vị trí cúc
trên nẹp
Thủ công
2
-
12
Thủ công
3
-
7,8
Đính cúc trên nẹp
Tay máy
3
Tay máy
3
LK-1851555U/BR20/Z165
ASM-210CST
Thủ công
Thủ công
Tay máy
4
2
3
JVB-958/JES-356V
E22
May nhãn
F: Hoàn tất
F01
Kiểm tra
F02
Cắt chỉ
F03
Là hoàn tất
SV Công nghệ may K57
Page 14
10,8
13,8
78
78
78
- Xem thêm -