Nhóm 5 - LớpMM02A
Đồ án môn học
LỜI NÓI ĐẦU
Cuộc sống nhiều biến trở và con người phải vật lộn với thời gian để chọn
cho mình một chổ đứng vững chắc trong xã hội. Điều đó khiến cho xã hội, ngày
một đổi mới. Công viêc, ngành nghề ngày càng nhiều để phục vụ cho công cuộc
tồn tại của con người, xã hội có sự phân hóa giưa tài năng, trí tuệ, sức lực của mỗi
người.và một ngành nghệ chúng em khá chú ý hiện nay đó là ngành quản lý khách
sạn, nó hội tụ khá đủ yếu tố của một con người năng động tài trí.
Công nghệ thông tin đã có những bước phát triển mạnh mẽ. Máy tính điện
tử không còn là phương tiện quý hiếm mà đang ngày một gần gũi với con người.
Đứng trước sự bùng nổ thông tin, các tổ chức và các doanh nghiệp đ ều tìm
mọi biện pháp để xây dựng hoàn thiện hệ thống thông tin của mình, nhằm tin học
hoá các hoạt động tác nghiệp của đơn vị mình. Mức độ hoàn thiện tuỳ thuộc vào
quá trình phân tích và thiết kế hệ thống.
Từ nhu cầu trên, trong thời gian học chúng em sử dụng vốn kiến thức đã
học từ thầy cô, từ bạn bè và sự tìm hiểu của bản thân mổi cá nhân trong nhóm. Để
đi tới tìm hiểu về ngành quản lý khách sạn. Nó chỉ mang tính chất thử nghiệm đ ể
học hỏi, trao đổi kinh nghiệm và làm quen với thực tế.
Đề tài gồm các chương :
Chương I : Tổng Quan Đề Tài
Chương II : Giới Thiệu Về Chương Trình.
Kết Luận
Tuy đã rất cố gắng học hỏi dựa trên kiến thức đã học và thực tế tại khách
sạn nhưng do khả năng và thời gian có hạn nên đồ án quản lí khách sạn không thể
tránh khỏi những thiếu sót. Em kính mong quý Thầy cô cùng bạn bè thông cảm và
góp ý để em kịp thời lấp kín những lỗ hổng kiến thức và chương trình đ ạt hiệu
quả cao hơn.
Em xin chân thành cảm ơn Cô Nguyễn Thị Hoa Huệ đã hết lòng chỉ bảo để
chúng em hoàn thành đồ án này.
Đà Nẵng, tháng 05/2009
Nhóm thực hiện
Nhóm 5
Trang 1
Nhóm 5 - LớpMM02A
Đồ án môn học
Chương I
TỔNG QUAN ĐỀ TÀI
1. Nhiệm vụ của đề tài
- Tìm hiểu cơ cấu tổ chức của Khách sạn
- Khảo sát tình hình thực tế của Khách sạn
- Áp dụng các kiến thức đã học để xây dựng chương trình quản lý Khách
sạn.
2. Mục tiêu yêu cầu đề tài
Một khách sạn cần tự động hoá trong việc quản lý. Sau khi tìm hiểu, khảo
sát hiện trạng chúng em nắm được những thông tin sau:
1. Về khách hàng
Chi tiết khách hàng
Đăng ký khách hàng
Đăng kí dịch vụ
Chi tiết thanh toán
Hóa đơn thanh toán
2. Về nhân viên
Thông tin nhân viên
Danh sách nhân viên
Báo cáo doanh thu
Bảng lương nhân viên
Tìm kiếm thông tin nhân viên
3. Tìm kiếm thông tin
Danh sách phòng trống
Danh sách khách chưa trả phòng
Danh sách khách quá hạn thuê phòng
Tìm kiếm khách hàng
Tìm kiếm thông tin phòng
Trang 2
Nhóm 5 - LớpMM02A
Đồ án môn học
Chương II
CHƯƠNG TRÌNH
I. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
1. Mô hình mối quan hê:
THANHTOÁ
N
( 1, n )
ĐĂNG KÝ
Mã ĐK
Ngày DK
Mã KH
Ngày
đến
Giờ đến
Ngày đi
Giờ đi
Mã
Phòng
Tiền đạt
Nhận
Ghi Chú
PHÒNG
Mã Phòng
Loại P
GiáCB
Mã ĐK
Mã Phòng
Ngày TT
Giờ TT
Mã NV
( 1, n )
( 1, n )
Đăng
Nhập
CSDL
Đăng
Nhập
CSDL
DỊCH VỤ
( 1, n )
SDDV
Mã ĐK
Mã DV
Ngày SD
Số
Lượng
Mã NV
Mã DV
Tên DV
Giá Tiền
NHÂN VIÊN
( 1, n )
KHÁCH HÀNG
Mã KH
H ọ Đ ệm
Tên
Ngày sinh
Giới tính
Địa chỉ
Điện thoại
SốCMND/HC
Quốc tịch
Mã NV
Họ Đệm
Tên
Ngày Sinh
Mã CV
Giới Tính
Số
CMND/HC
Số ĐT
( 1, n )
CHÚC VỤ
Mã CV
Tên DV
Khu
ĐC Khu
Trang 3
Nhóm 5 - LớpMM02A
Đồ án môn học
2. Bảng dữ liệu:
Bảng I: DM_CHUCVU( MACV, TENCV, KHU, DCKHU ).
-Nội dung: Chứa thông tin về chức vụ trong khách sạn.
-Cấu trúc bảng:
Field Name
MCV
TENCV
KHU
DCKHU
Data Type
Text
Text
Text
Text
Field Size
5
30
30
30
Validation Rule
Cách nhập dữ liệu: Mã Chức Vụ lấy những chữ cái đầu của tên chức vụ.
-Ví dụ:
Mã CV
GD
BV
Tên CV
Giám Đốc
Bảo Vệ
Khu
Khu Hành Chính
Khu Lễ Tân
DCKHU Tầng 1, Góc Trái Tâng 1, Góc Phải
Bảng II: DM_DANGKY(MADK, MAKH, NGAYDEN, GIODEN, NGAYDI ,
GIODI, MAP HONG,TIENDAT, NHAN, GHICHU).
-Nội dung: Chứa thông tin về khách hàng đăng kí.
-Cấu trúc bảng:
Field Name
MADK (K)
MAKH
NGAYDEN
GIODEN
NGAYDI
GIODI
MAPHONG
TIENDAT
NHAN
GHICHU
Data Type
Text
Text
Date/Time
Date/Time
Date/Time
Date/Time
Text
Currency
Yes/No
Text
Field Size
7
7
Short date
Medium Time
Short date
Medium Time
3
Standard
Validaion Rule
Lookup(KHÁCHHÀNG)
>=Date()
Lookup(PHÒNG)
50
Cách nhập dữ liệu: Mã đăng ký = “MDK” + số thứ tự.
-Ví dụ:
Mã đăng ký
Ngày đăng ký
Mã khách hàng
Ngày đến
Giờ đến
MDK0001
16/05/2009
MKH0001
17/05/2009
10:00 AM
MDK0002
16/05/2009
MKH0002
16/05/2009
10:30 AM
Trang 4
Nhóm 5 - LớpMM02A
Đồ án môn học
Ngày đi
Giờ đi
Mã phòng
Tiền đặt cọc
Nhận
Ghi Chú
22/06/2009
7:00 AM
A01
200000
No
26/05/2009
8:30 AM
A02
300000
Yes
Bảng III: DM_DICHVU (MADV, TENDV, GIATIEN).
-Nội dung: Chứa thông tin về dịch vụ trong khách sạn.
-Cấu trúc bảng:
Field Name
MADV(K)
TENDV
GIATIEN
Data Type
Text
Text
Currency
Field Size
5
20
Standard
Validation Rule
Cách nhập dữ liệu: Mã dịch vụ có 5 kí tự gồm: hai chữ cái đầu + số thứ tự.
-Ví dụ:
Mã dịch vụ
AT001
GU001
MX001
Tên dịch vụ
Âm Thực
Giặt ủi
Mát Xa
Giá tiền
200000
100000
150000
Bảng IV: DM_KHACHHANG(MAKH, HODEM, TEN, NSINH, GTINH,
DIACHI, DTHOAI, SCMND\HC, QUOCTICH ).
-Nội dung: Chứa thông tin về khách hàng.
-Cấu trúc bảng:
Field Name
MAKH(K)
HODEM
TEN
NSINH
GTINH
DTHOAI
SCMND\HC
QUOCTICH
Data Type
Text
Text
Text
Date/Time
Yes / No
Number
Text
Text
Fiel Size
7
20
10
Short date
Validation Rule
11
10
20
Cách nhập dữ liệu: Mã khách hàng = “MKH” + Số thứ tự.
-Ví dụ:
M ã KH
Họ đệm
Tên
Ngày sinh
MKH0001
Trương Quân
Bảo
19/05/2000
Trang 5
Nhóm 5 - LớpMM02A
Đồ án môn học
Giới tính
Địa chỉ
Đthoại
SốCMND\HC
Quốc tịch
Yes
Hoài Nhơn_Bình Định
01689999999
241012065
Việt Nam
Bảng V: DM_NHANVIEN (MANV, HOLOT, TEN, NGAYSINH, MCV,
GIOITINH, SOCMND, SODT).
-Nội dung: Chứa thông tin về khách hàng đăng kí.
-Cấu trúc bảng:
Field Name
MANV (K)
HOLOT
TEN
NGAYSINH
MCV
GIOITINH
SOCMND
SODT
Data Type
Text
Text
Text
Date/Time
Text
Yes/No
Text
Text
Field Size
5
20
10
Short Date
5
Validation Rule
Lookup(CHUCVU)
9
11
Cách nhập dữ liệu: Mã nhân viên = “NV” + số thứ tự.
-Ví dụ:
Mã NV
Họ Đệm
Tên
Ngày Sinh
Chức vụ
Giới Tính
Số CMND/HC
Số ĐT
NV001
Trần Thu
Thủy
04/01/1985
Nhân Viên
Nữ
241012265
01234056895
NV002
Võ Chí
Thanh
05/12/1980
Giám Đốc
Nam
241056078
01234056856
Bảng VI: DM_PHONG (MAPHONG, LOP, GIACB).
-Nội dung: Chứa thông tin về số lượng phòng, giá cả.
-Cấu trúc bảng:
Field Name
MAPHONG (K)
LOAIPHONG
BANGGIA
Data Type
Text
Text
Currency
Field Size
3
1
Standard
Validation Rule
Cách nhập dữ liệu: Mã phòng có 3 ký tự = Loại Phòng +STT(phòng).
-Ví dụ:
Mã phòng
Loại phòng
Giá cơ bản
A01
A
250000 VNĐ
Trang 6
Nhóm 5 - LớpMM02A
Đồ án môn học
B01
B
200000 VNĐ
Bảng VII: DM_SDDV (MADV, MADK, NGAYSD, SOLUONG, MANV).
sạn.
-Nội dung: Chứa thông tin về khách hàng đã sử dụng vụ trong trong khách
-Cấu trúc bảng:
Field Name
MADK (K)
MADV (K)
NGAYSD (K)
SOLUONG
MNV
Data Type
Text
Text
Date/Time
Number
Text
Field Size
7
5
Short date
Long Integer
5
Validation Rule
Lookup(DANGKY)
Lookup(DICHVU)
>=Date()
Lookup(NHÂNVIÊN)
-Ví dụ:
Mã đăng ký
15022003001
17022003002
Mã DV
A01
B02
Ngày sử dụng
16/02/2009
17/02/2009
Số lượng
10
12
Mã NV
NV001
NV002
Bảng VIII: DM_THANHTOAN(MADK, MAPHONG, GIOTT, MNV).
Nội dung: Chứa thông tin về khách hàng thanh toán.
-Cấu trúc bảng:
Field Name
MADK(K)
MAPHONG(K)
NGAYTT
GIOTT
MNV
Data Type
Text
Text
Date/Time
Date/Time
Text
Field Size
7
3
Short Date
Medium Time
4
Validation Rule
Lookup(DANGKI)
Lookup(MAPHONG)
Lookup(NHANVIEN)
-Ví dụ:
Mã Đăng Kí
Mã Phong
Ngày TT
Giờ TT
Mã NV
MDK0001
A01
16/05/1990
07:30AM
NV003
Trang 7
Nhóm 5 - LớpMM02A
Đồ án môn học
3. Bảng “TỪ ĐIỂN DỮ LIỆU”
STT
TÊN TRƯỜNG
KIỂU
KÍCH THƯỚC
DIỄN GIẢI
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
MAKH
HODEM
TEN
NSINH
GIOITINH
DTHOAI
SOCMND\HC
QUOCTICH
MNV
HOLOTNV
TENNV
NGAYSINH
GIOITINH
SOCMND
MCV
SODT
TENCV
KHU
DCKHU
MADK
NGAYDEN
GIODEN
NGAYDI
GIODI
MAPHONG
TIENDAT
NHAN
GHICHU
LOAIPHONG
BANGGIA
MADV
TENDV
GIATIEN
NGAYSD
SOLUONG
NGAYTT
GIOTT
Text
Text
Text
Date\Time
Yes/No
Text
Text
Text
Text
Text
Text
Date/Time
Yes/No
Text
Text
Text
Text
Text
Text
Text
Date/Time
Date/Time
Date/Time
Date/Time
Text
Currency
Yes/No
Text
Text
Currency
Text
Text
Currency
Date/Time
Number
Date/Time
Date/Time
7
20
10
Mã khách hàng
Họ Đệm khách hàng
Tên Khách Hàng
Ngày Sinh
Giới tính
Điện thoại
Số
CMND\
Hộ
Chiếu
Quốc tịch
Mã nhân viên
Họlót nhân viên
Tên Nhân Viên
Ngày sinh nhân viên
Giới Tính
Số CMND
Mã Chức Vụ
Số điện thoại
Tên Chức Vụ
Khu làm việc
Địa chỉ khu làm việc
Mã đăng kí
Ngày đến
Giờ đến
Ngày đi
Giờ đi
Mã phòng
Tiền đặt cọc
Nhận phòng
Ghi chú
Loại phòng
Bảng giá
Mã dịch vụ
Tên dịch vụ
Giá Tiền
Ngày sử dụng
Số lượng
Ngày Thanh Toán
Giờ TT
11
10
20
5
20
10
Short Date
9
5
Text
30
30
30
7
Short Date
Medium Time
Short Date
Medium Time
3
Standard
50
1
Standard
5
20
Standard
30
Long Integer
Short Date
Medium Time
Trang 8
Nhóm 5 - LớpMM02A
Đồ án môn học
4. Sơ đồ thiết kế
Menu Hệ Thống
Hệ Thống
Khách Trọ
Nhân Viên
Thống Kê
Tìm Kiếm
Đăng Ký
Khách Hàng
Chi Tiết
Theo Phòng
Dịch Vụ
Nhân Viên
Hóa Đơn
PHÒNG
Thanh Toán
PHÒNG
Lương Nhân Viên
Khách Quá Hạn Thuê
Doanh Thu Theo Tháng
Đăng Nhập CSDL
Đăng Nhập CSDL
Thoát
Danh Sách Phòng Trống
Nhân Viên
Danh Sách Nhân Viên
Trang 9
Đồ án môn học
Nhóm 5 - LớpMM02A
II. CÀI ĐẶT CH ƯƠNG TRÌNH
*Thiết kế cơ sở dữ liệu trong Access
- Chương trình sử dụng cơ sở dữ liệu của Microsoft Access 2000
- Tên File của cơ sở dữ liệu: "QLKS.mdb"
1. Table
- Danh sách các bảng:
Table DM_DANGKY
Table DM_DICHVU
Table DM_NHANVIEN
Table DM_SDDV
Table DM_CHUCVU
Table DM_KHACHHANG
Table DM_PHONG
Table DM_THANHTOAN
- Dưới đây là những bảng chính của chương trình:
Table DM_DANGKY
Trang 10
Đồ án môn học
Nhóm 5 - LớpMM02A
Hình 1 Bảng đăng ký khách hàng của chương trình.
Table DM_KHACHHANG
Hình 2 Bảng khách hàng của chương trình.
Trang 11
Đồ án môn học
Nhóm 5 - LớpMM02A
Form DM_SDDV
Hình 3 Bảng trình bày khách hang sử dụng dịch vụ.
Trang 12
Đồ án môn học
Nhóm 5 - LớpMM02A
2. Mối quan hệ
Dùng công cụ Relationships của MS Access để thiết lập mối quan hệ giữa các
bảng.
Hình 4 Trình bày mối quan hệ giữa các bảng với nhau.
Trang 13
Đồ án môn học
Nhóm 5 - LớpMM02A
3. Truy vấn dữ liệu:
Trong chương trình chúng em sử dụng nhiều truy vấn , trong đó có một số
truy vấn như sau:
Truy vấn “Q_CHUATRAPHONG”:
Hình 5 Trình bày truy vấn chưa trả phòng.
Trang 14
Đồ án môn học
Nhóm 5 - LớpMM02A
Truy vấn “Q_PHONGTRONG”:
Hình 6 Trình bày truy vấn phòng trống trong khách sạn.
Trang 15
Đồ án môn học
Nhóm 5 - LớpMM02A
Truy vấn“Q_QUAHAN”
Hình 7 Trình bày truy vấn khách hàng ở quá hạn.
Trang 16
Đồ án môn học
Nhóm 5 - LớpMM02A
4.Thiết kế giao diện
Dưới đây là một số Form của chương trình
Form_TrangChu
Trang 17
Nhóm 5 - LớpMM02A
Đồ án môn học
Hình 8 Giao diện chính của chương trình.
Form_ThongTinKhachhang
Hình 9 Trình bày về thông tin khách hàng
Trang 18
Nhóm 5 - LớpMM02A
Đồ án môn học
Form_ChiTietKhachHang
Hình 10 Trình bày về chi tiết khách hàng.
Trang 19
Đồ án môn học
Nhóm 5 - LớpMM02A
Form_DICHVU
Hình 11 Trình bày về khách hàng sử dụng dịch vụ gì.
Trang 20
- Xem thêm -