Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ ĐỒ ÁN NỀN MÓNG TS VÕ PHÁN HƯỚNG DẪN...

Tài liệu ĐỒ ÁN NỀN MÓNG TS VÕ PHÁN HƯỚNG DẪN

.DOCX
57
2427
90

Mô tả:

ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO MỤC LỤC 1. THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT 2A.............................................................................................4 2. THIẾT KẾ MÓNG BĂNG...............................................................................................6 2.1. SƠ ĐỒ MÓNG BĂNG VÀ SỐ LIỆU TÍNH TOÁN.................................................6 2.2. CHỌN VẬT LIỆU CHO MÓNG...............................................................................8 2.3. CHỌN CHIỀU SÂU CHÔN MÓNG.........................................................................8 2.4. XÁC ĐỊNH SƠ BỘ KÍCH THƯỚC MÓNG (BxL)..................................................9 2.4.1. Xác định bề rộng móng B......................................................................................9 2.4.2. Điều kiện ổn định của nền đất đáy móng.............................................................10 2.4.3. Điều kiện cường độ..............................................................................................12 2.4.4. Điều kiện ổn định tại tâm đáy móng (ĐK lún)....................................................12 2.5. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN NGANG............................................15 2.5.1. Xác định: FCOT ..............................................................................................15 2.5.2. Xác định chiều cao móng:....................................................................................15 2.6. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC TRONG DẦM MÓNG (M;Q)...........................................16 2.7. Tính toán cốt thép chịu lực trong dầm móng...........................................................29 2.7.3. THANH THÉP SỐ 3, BỐ TRÍ CỐT ĐAI............................................................31 2.7.4. TÍNH VÀ BỐ TRÍ THÉP CHO THANH SỐ 4...................................................32 3. THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT 3B...........................................................................................33 4. SỐ LIỆU TẢI TRỌNG....................................................................................................36 5. THIẾT KẾ MÓNG CỌC.................................................................................................36 5.1. CHỌN THÔNG SỐ BAN ĐẦU...............................................................................36 5.1.1. Chọn chiều sâu chôn đài móng............................................................................36 5.1.2. Chọn thông số cho cọc.........................................................................................36 5.1.3. Tính khả năng chịu tải của cọc theo vật liệu.......................................................38 5.1.4. Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền............................................39 Page 1 ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO 5.1.5. Tính sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cường độ của đất nền.............................40 5.1.6. Sức chịu tải của cọc theo kết quả xuyên tiêu chuẩn (SPT):................................41 5.2. Xác định số lượng cọc trong đài...............................................................................42 5.1. Bố trí cọc trong đài:..................................................................................................42 5.2. Kiểm tra phàn lực đầu cọc........................................................................................42 5.3. Kiểm tra cọc làm việc theo nhóm.............................................................................43 5.4. Kiểm tra lún cho móng.............................................................................................44 5.4.1. Xác định móng khối quy ước...............................................................................44 5.5. Xác định chiều cao đài móng...................................................................................48 5.6. Tính toán cốt thép cho đài cọc..................................................................................50 5.7. Kiểm tra cọc chịu tải ngang......................................................................................51 5.8. Kiểm tra cọc theo điều kiện cẩu lắp.........................................................................56 NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ Page 2 ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................ Chữ ký của giảng viên hướng dẫn: PHẦN I: THIẾT KẾ MÓNG BĂNG 1. THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT 2A Theo sơ đồ mặt bằng tổng thể khu đất tại đường 30 tháng 4, thi xã Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh, công tác khoan khảo sát địa chất phục vụ cho việc thiết kế công trình Khu phố thương mại liên kế 25 căn, có 3 vị trí khoan khảo sát địa chất: HK1, HK2, HK3 Chiều sâu khoan khảo sát là -15m mỗi hố khoan, có các trạng thái của đất nền như sau: * Hố khoan HK2 có 4 lớp, HK1 và HK3 có 5 lớp 1.1. Lớp 1: (Chí có tại HK1) Đất sét lẫn cát, màu nâu đỏ Lớp này dày 0.5m 1.2. Lớp 2: Sét pha nhiều cát, màu xám nhạt đến xám trắng đốm nâu vàng/ nâu đỏ, độ dẻo trung bình – trạng thái dẻo cứng đến nửa cứng, gồm 2 lớp: 1.2.1. Lớp 2a: Trạng thái dẻo cứng; có bề dày tại HK1 = 5.5m, HK2 = 5.3m, HK3 =3.2m với các tính chất cơ lý đặc trưng như sau: - Độ ẩm: W γ2 a Dung trọng tự nhiên: Sức chịu nén đơn: Qu Lực dính đơn vị: C φ Góc ma sát trong: = = = = 21.4% = 1.885 g/cm3 = 18.85 KN/m3 1.211 kG/cm2 0.151 kG/cm2 = 15.1 KN/m2 14030’ 1.2.2. Lớp 2b: Trạng thái nửa cứng, có bề dày tại HK3 = 2.5m với các tính chất cơ lý đặc trưng như sau: - Độ ẩm: W = γ2 b Dung trọng tự nhiên: Lực dính đơn vị: C = φ = Góc ma sát trong: Page 3 20.1% = 1.917 g/cm3 = 19.17 KN/m3 0.241 kG/cm2 = 24.1 KN/m2 170 ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO 1.3. Lớp 3: Sét pha cát lẫn sỏi sạn laterite, màu nâu đỏ vân xám trắng đốm vàng nâu, độ dẻo trung bình – trạng thái nửa cứng; có bề dày tại HK1 = 1.5m, HK2 = 1.9m, HK3 = 1.3m với các tính chất cơ lý đặc trưng như sau: - Độ ẩm: W γ3 Dung trọng tự nhiên: γ '3 Dung trọng đẩy nổi: Lực dính đơn vị: C φ Góc ma sát trong: = = = = 20.1% 1.972 g/cm3 = 19.72 KN/m3 = 1.031 g/cm3 = 10.31 KN/m3 0.255 kG/cm2 = 25.5 KN/m2 16030’ 1.4. Lớp 4: Cát mịn lẫn bột, màu xám trắng vân nâu vàng nhạt – trạng thái bời rời; có bề dày tại HK1 = 4.1m, HK2 = 4.3m, HK3 = 4.5m với các tính chất cơ lý đặc trưng như sau: - Độ ẩm: W γw Dung trọng tự nhiên: γ ' Dung trọng đẩy nổi: Lực dính đơn vị: C φ Góc ma sát trong: = = = = 25.7% 1.860 g/cm3 = 18.60 KN/m3 = 0.925 g/cm3 = 9.25 KN/m3 0.025 kG/cm2 = 2.5 KN/m2 270 1.5. Lớp 5: Sét lẫn bột và ít cát, màu xám trắng/ nâu đỏ nhạt đến nâu nhạt, độ dẻo cao – trạng thái nửa cứng; có bề dày tại HK1 = 3.4m , HK2 = 3.5m, HK3 = 3.5m với các tính chất cơ lý đặc trưng như sau: - Độ ẩm: W γw Dung trọng tự nhiên: γ ' Dung trọng đẩy nổi: Lực dính đơn vị: C φ Góc ma sát trong: = = = = 25.1% 1.982 g/cm3 = 19.82 KN/m3 = 0.995 g/cm3 = 9.95 KN/m3 0.290 kG/cm2 = 29.0 KN/m2 150 Trong phạm vi khảo sát, địa tầng chấm dứt ở đây. Page 4 ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO 2. THIẾT KẾ MÓNG BĂNG 2.1. SƠ ĐỒ MÓNG BĂNG VÀ SỐ LIỆU TÍNH TOÁN Với số liệu tính toán được giao theo bảng sau: Mã Đề 24 Địa chất L1 (m) L2 (m) L3 (m) L4 (m) L5 (m) 2A 4.2 5.0 5.9 Page 5 5.0 4.2 Ntt Htt Mtt 3543 -10 96.45 ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO Page 6 ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO 2.2. CHỌN VẬT LIỆU CHO MÓNG - Móng được đúc bằng bê tông B20 (M250) có: + Rbt = 0.9MPa (cường độ chịu kéo của bê tông). + Rb = 11.5 MPa ( cường độ chịu nén của bê tông). + Mô đun đàn hồi E = 26.5*103 MPa = 2.65*107 KN/m2. - Cốt thép trong móng loại CII, có cường độ chịu kéo cốt thép dọc Rs = 280MPa, - Rsw=225MPa Cốt thép trong móng loại CII, có cường độ chịu kéo cốt thép đai Rs = 225 Mpa, - Rsw=225MPa Hệ số vượt tải n =1,15. γtb giữa bê tông và đất = 22KN/m3=2,2T/m3 2.3. CHỌN CHIỀU SÂU CHÔN MÓNG - Đáy móng nên đặt trên lớp đất tốt, tránh đặt trên rễ cây hoặc lớp đất mới đắp, lớp đất quá - yếu. Chiều sâu đôn móng: chọn Df = 2 m . Chọn sơ bộ chiều cao h:  1 1  1 1 h     li max     5.9  (0.49  0.98)  12 6   12 6  Chọn h = 0.8 m Page 7 ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO 2.4. XÁC ĐỊNH SƠ BỘ KÍCH THƯỚC MÓNG (BxL) - Tổng chiều dài móng băng là: L = 1 + 4.2 + 5.0 + 5.9 + 5.0 + 4.2 + 1= 26.3 m 2.4.1. Xác định bề rộng móng B - Chọn sơ bộ B = 1 m Các chỉ tiêu cơ lý của lớp đất: + + + + + + + + + Df = 2 m. H ( chiều cao mực nước ngầm) = 5.5 m. Dung trọng lớp đất (lớp 1) trên mực nước ngầm: γ1 = 20 KN/m3 Chiều cao của lớp đất này: h1 = 0.5 m Dung trọng lớp đất trên đáy móng (lớp 2) trên mực nước ngầm: γ2 = 18.85 KN/m3 Chiều cao của lớp đất này: h2 = 1.5 m. Dung trọng lớp đất dưới mực nước ngầm trên đáy móng (lớp 2): γ2’ = 9.73 KN/m3 Chiều cao của lớp đất này: h2’ = 3.5 m ; φ 3 = 14030’ ; C3 = 15.1 KN/m2 Với góc nội ma sát φ 3 = 14030’ ( Dùng phương pháp nội suy) ta có  N c  10.675   N q  3.765  N  2.470    A  0.3089   B  2.2354  C  4.7679  Page 8 ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO 2.4.2. Điều kiện ổn định của nền đất đáy móng. tc  Pmax  1.2 R tc  tc tc  PTB  R  P tc  0  min Trong đó: - tc R : cường độ (sức chịu tải tc) của đất nền dưới đáy móng. A  B  f  D B γ D γ c m ) tc m 1  2 R    K tc tc tc P max , P min : Áp lực tiêu chuẩn cực đại và cực tiểu do móng tác dụng lên nền đất. N tc 6 M tc tc P max  ±  γ tb  f D L B 2 L min B tc tc P max  P min tc P TB  2 Khoảng cách từ các điểm đặt lực đến trọng tâm đáy móng + + + + + + - L 26.3  la   1  12.15 m 2 2 L 26.3 d B    la  l     1  4.2   7.95 m 2 2 L 26.3 dC    la  l1  l2     1  4.2  5.0   2.95 m 2 2 L 26.3 d D    lb  l4  l5     1  5.0  4.2   2.95 m 2 2 L 26.3 d E    lb  l5     1  4.2   7.95 m 2 2 L 26.3 d F   lb   1  12.15 m 2 2 dA  Tổng tải trọng tác dụng theo phương đứng: + tt tt tt tt tt N tt  N1tt  N 2  N 3  N 4  N 5  N 6 N tt  461  619  695  729  557  482  3543KN + tt tt H tt  H1tt  H 2  H 3tt  H 4  H 5tt  H 6tt H tt  52  60  50  67  48  57  10 KN + M tt   M tt  N itt di  H itt h Trong đó: Page 9 ĐỒ ÁN NỀN MÓNG    GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO M tt  40  53  73  70  69  60  33 KN .m 12.15 7.95 695 2.95−729  2.95−557 7.95−482 12.15137.45 K ∑ N tt i 461   619 i d tt h−10  0.8−8 KN . m ∑ Hi      M tt  −33 137.45−8 96.45 KN . m - Tải trọng tiêu chuẩn: N tt 3543  3080.87 KN n 1.15 tt H −10 H tc   −8.7 KN n 1.15 M tt 96.45 M tc   83.87 KN . m n 1.15 N tc  + + + - Cường độ ( sức chịu tải tiêu chuẩn) của đất nền dưới đáy móng: R tc  m1  m2 *( A  b    B  D f    D  c) Ktc + Trong đó : trọng lượng riêng của đất dưới đáy móng   - 45o     Trong trường hợp này không xét đến ảnh hưởng của MNN đến γ dưới đáy móng R tc   m1  m2 * ( A  b    B  D f    D  c) K tc 1*1  0.3089*1*18.85  2.2354*(0.5* 20  1.5*18.85)  4.7679*15.1  163.38kN / m2 1 F -  φ 1 59o 30' 1.698 m tan 2 d 3.5 mk  ⟹γ 18.85 kN/m3 b k  b b tan Ta có: N tc 3080.87   25.81 m 2 tc tb R   * D f 163.38  22* 2 B F 25.81   0.98 m L 26.3 ⟹ Chọn B = 1.5 m R tc  167.92kN / m 2 - Kiểm tra: + + + tc max N tc 6M tc 3080.87 6*83.87     tb * D f    22* 2  122.58kN / m2 2 2 B*L B*L 1.5* 26.3 1.5* 26.3 tc min N tc 6M tc 3080.87 6*83.87     tb * D f    22* 2  121.61kN / m2 2 2 B*L B*L 1.5* 26.3 1.5* 26.3 P P tc tc Pmax  Pmin 122.58  121.61 P    122.095 2 2 tc TB Page 10 ĐỒ ÁN NỀN MÓNG + GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO tc Pmax  122.58 KN / m 2  1.2 R tc  201.5 KN / m 2   tc Pmin  121.61 KN / m 2  0   tc Ptb  122.095 KN / m 2  R tc  167.92 KN / m 2  Thỏa ĐK 2.4.3. Điều kiện cường độ. - Hệ số an toàn cường độ: qult  c * N c   * D f * N q  0.5*  * b * N y 2 +  15.1*10.675  (0.5* 20  1.5*18.85)*3.765  0.5*18.85*1.5* 2.470  340.22kN / m + + N tt 6 M tt 3543 6*96.45    tb * D f    22* 2  134.37 2 B*L B*L 1.5* 26.3 1.5* 26.32 q 340.22 Fs  ult   2.53   Fs   2 tt Pmax 134.37 (thõa mãn) tt Pmax  2.4.4. Điều kiện ổn định tại tâm đáy móng (ĐK lún) - Để xác định ứng suất gây lún tại tâm đáy móng, ta có: tc Pgl  Ptb   * * D f  122.095   0.5* 20  1.5*18.85   83.82 KN / m2 - S   Si   e1i  e2i * hi   S   8 cm 1  e1i Độ lún: Chia lớp đất dưới đáy móng thành từng đoạn nhỏ: hi   0.4 ÷ 0.6     0.6 ÷ 0.9  ⟹ Chọn hi 0.8 m B - Áp lực ban đầu (do trọng lượng bản thân đất gây ra) tại lớp đất i: P 1i σ vi ∑ γ i Z i ⟹e 1 i (theo bảng 1) P Trong đó: σ gli k oi  gl ; k oi  l b -hệ số phân bố ứng suất; k oi ⟹ Z b Tính lún: Ta dùng phương pháp cộng lún từng lớp phân tố Chọn mẫu đất tính lún Lớp 2a chọn mẫu 1-1 (độ sâu 1.5 – 2.0m) tính lún từ 1.5–3.5m P (KN/m 2) 0 25 50 100 200 400 800 e 0.69 5 0.67 5 0.65 9 0.63 5 0.60 7 0.57 2 0.53 2 Page 11 ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO e-p 0.72 0.7 0.68 0.66 0.64 0.62 0.6 0.58 0.56 0 50 100 150 200 250 Lớp 2a chọn mẫu 2-3 (độ sâu 3.5-4.0m) tính lún từ 3.5-5.5m P (KN/m2 ) 0 25 50 100 200 400 800 e 0.73 4 0.71 5 0.69 5 0.6 7 0.63 8 0.60 3 0.5 6 e-p 0.76 0.74 0.72 0.7 0.68 0.66 0.64 0.62 0.6 0.58 0 50 100 Page 12 150 200 250 ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO Lớp 3 chọn mẫu 1-5 (độ sâu 5.5-6.0m) tính lún từ 5.5-7.5m P (KN/m2 ) 0 25 50 10 0 200 400 800 e 0.76 4 0.74 6 0.72 5 0.7 0.6 7 0.6 3 0.58 8 e-p 0.78 0.76 0.74 0.72 0.7 0.68 0.66 0.64 0.62 0 50 100 150 Ta có bảng tính toán độ lún móng băng như sau: Sau khi ta phân chia lớp đất đến phân tố thứ 5, ta có: 5 σ gli 5 21.58102.9 KN  P 1i 110.43 KN => Vậy độ lún ổn định tại tâm móng là: S ∑ S i ∑ e 1i −e2 i  7.477 cm  S  8 cm h 1  e1 i i => Vậy ta có bài toán thỏa mãn điều kiện về độ lún. 2.5. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN NGANG 2.5.1. Xác định: F cot Page 13 200 250 ĐỒ ÁN NỀN MÓNG F cot  GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO tt max N 72.9  634 c m2 Rb 0.115  ⟹ Chọn bc c   30 cm h 30 2.5.2. Xác định chiều cao móng: - Chiều cao dầm móng h:  1 1 h     li max  0.49  0.98   12 6  chọn h= 0.8m - Chọn bề rộng dầm móng bb bb   0.3  0.6  h   0.24  0.48   0.4m - b=B=1.5m Chọn chiều cao bản móng hb + Xét 1m bề rộng bản móng tt Pmax net  * + + Ta có: + + + - b  bb *1m  0.6 Rbt * hbo *1m 2 N tt 6 M tt 3543 6*96.45     90.37 KN / m 2 2 2 B * L B * L 1.5* 26.3 1.5* 26.3 0.6 Rbt * hbo *1m  540hb 0 tt Pmax net   90.37 540hb 0 ۳hb 0  0.17 hb 0 0.33 Chọn chiều cao của cánh móng: h a 0.2 m Chọn chiều dày lớp bê tông bảo vệ ở đáy móng a 0.07 m hb  hbo  a  0.33  0.07  0.4 m hb 0.4   2  1m ha 0.2 Độ dốc của bản móng = (Thỏa ĐK của độ dốc từ 1  3) Page 14 ĐỒ ÁN NỀN MÓNG GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO 2.6. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC TRONG DẦM MÓNG (M;Q) - Hệ số nền: C z  P gl 83.82  2242.076 KN  m3 0.5× S 0.9 ×0.07477 ⟹ K C z ×b 2242.076 ×1.53363.114 kN/m2 - Sử dụng phần mềm Sap2000 để tính toán lực cắt và moment tại dầm: XÁC ĐỊNH NỘI LỰC TRONG DẦM MÓNG (M;Q) Frame Text 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 8 Station m 0 0.1 0.1 0.2 0.2 0.3 0.3 0.4 0.4 0.5 0.5 0.6 0.6 0.7 0.7 0.8 0.8 0.9 0.9 TABLE: Element Forces - Frames OutputCase CaseType P Text Text KN MB LinStatic 0 MB LinStatic 0 MB LinStatic -0.125 MB LinStatic -0.125 MB LinStatic -0.375 MB LinStatic -0.375 MB LinStatic -0.5 MB LinStatic -0.5 MB LinStatic -0.5 MB LinStatic -0.5 MB LinStatic -0.5 MB LinStatic -0.5 MB LinStatic -0.5 MB LinStatic -0.5 MB LinStatic -0.625 MB LinStatic -0.625 MB LinStatic -0.938 MB LinStatic -0.938 MB LinStatic -1.063 Page 15 V2 KN -7.81 -7.81 -23.388 -23.388 -38.922 -38.922 -54.414 -54.414 -69.863 -69.863 -85.269 -85.269 -100.633 -100.633 -115.954 -115.954 -131.233 -131.233 -146.469 M3 KN-m 0 0.781 0.781 3.1198 3.1198 7.012 7.012 12.4534 12.4534 19.4397 19.4397 27.9667 27.9667 38.03 38.03 49.6254 49.6254 62.7488 62.7488 ĐỒ ÁN NỀN MÓNG 8 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 1 0 0.1 0.1 0.2 0.2 0.3 0.3 0.4 0.4 0.5 0.5 0.6 0.6 0.7 0.7 0.8 0.8 0.9 0.9 1 1 1.1 1.1 1.2 1.2 1.3 1.3 1.4 1.4 1.5 1.5 1.6 1.6 1.7 1.7 1.8 1.8 1.9 1.9 2 2 2.1 2.1 GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic Page 16 -1.063 -53 -53 -53.188 -53.188 -53.313 -53.313 -53.563 -53.563 -53.625 -53.625 -53.5 -53.5 -53.5 -53.5 -53.625 -53.625 -53.938 -53.938 -54.063 -54.063 -54 -54 -54.188 -54.188 -54.438 -54.438 -54.5 -54.5 -54.563 -54.563 -54.438 -54.438 -54.5 -54.5 -54.625 -54.625 -54.813 -54.813 -55.063 -55.063 -55.125 -55.125 -55.25 -146.469 299.338 299.338 284.192 284.192 269.093 269.093 254.04 254.04 239.035 239.035 224.077 224.077 209.166 209.166 194.301 194.301 179.483 179.483 164.71 164.71 149.982 149.982 135.3 135.3 120.661 120.661 106.065 106.065 91.512 91.512 77 77 62.53 62.53 48.099 48.099 33.708 33.708 19.354 19.354 5.038 5.038 -9.242 77.3956 117.3956 87.4618 87.4618 59.0426 59.0426 32.1334 32.1334 6.7293 6.7293 -17.1742 -17.1742 -39.5819 -39.5819 -60.4985 -60.4985 -79.9286 -79.9286 -97.8769 -97.8769 -114.3479 -114.3479 -129.3462 -129.3462 -142.8761 -142.8761 -154.9422 -154.9422 -165.5487 -165.5487 -174.6999 -174.6999 -182.3999 -182.3999 -188.6529 -188.6529 -193.4628 -193.4628 -196.8335 -196.8335 -198.7689 -198.7689 -199.2727 -199.2727 ĐỒ ÁN NỀN MÓNG 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 9 10 10 10 2.2 2.2 2.3 2.3 2.4 2.4 2.5 2.5 2.6 2.6 2.7 2.7 2.8 2.8 2.9 2.9 3 3 3.1 3.1 3.2 3.2 3.3 3.3 3.4 3.4 3.5 3.5 3.6 3.6 3.7 3.7 3.8 3.8 3.9 3.9 4 4 4.1 4.1 4.2 0 0.09804 0.09804 GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic Page 17 -55.25 -55.375 -55.375 -55.438 -55.438 -55.5 -55.5 -55.563 -55.563 -55.563 -55.563 -55.563 -55.563 -55.5 -55.5 -55.688 -55.688 -55.875 -55.875 -56 -56 -55.938 -55.938 -56.063 -56.063 -56.313 -56.313 -56.5 -56.5 -56.563 -56.563 -56.5 -56.5 -56.875 -56.875 -56.875 -56.875 -56.875 -56.875 -56.938 -56.938 -116.938 -116.938 -117.188 -9.242 -23.486 -23.486 -37.697 -37.697 -51.873 -51.873 -66.017 -66.017 -80.13 -80.13 -94.211 -94.211 -108.263 -108.263 -122.285 -122.285 -136.279 -136.279 -150.246 -150.246 -164.185 -164.185 -178.097 -178.097 -191.984 -191.984 -205.845 -205.845 -219.68 -219.68 -233.491 -233.491 -247.277 -247.277 -261.038 -261.038 -274.774 -274.774 -288.485 -288.485 316.963 316.963 303.574 -198.3485 -198.3485 -195.9999 -195.9999 -192.2302 -192.2302 -187.0429 -187.0429 -180.4412 -180.4412 -172.4282 -172.4282 -163.0071 -163.0071 -152.1808 -152.1808 -139.9522 -139.9522 -126.3243 -126.3243 -111.2997 -111.2997 -94.8813 -94.8813 -77.0715 -77.0715 -57.8732 -57.8732 -37.2887 -37.2887 -15.3206 -15.3206 8.0285 8.0285 32.7561 32.7561 58.8599 58.8599 86.3373 86.3373 115.1859 168.1859 137.1111 137.1111 ĐỒ ÁN NỀN MÓNG 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 0.19608 0.19608 0.29412 0.29412 0.39216 0.39216 0.4902 0.4902 0.58824 0.58824 0.68627 0.68627 0.78431 0.78431 0.88235 0.88235 0.98039 0.98039 1.07843 1.07843 1.17647 1.17647 1.27451 1.27451 1.37255 1.37255 1.47059 1.47059 1.56863 1.56863 1.66667 1.66667 1.76471 1.76471 1.86275 1.86275 1.96078 1.96078 2.05882 2.05882 2.15686 2.15686 2.2549 2.2549 GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic Page 18 -117.188 -117.375 -117.375 -117.5 -117.5 -117.563 -117.563 -117.813 -117.813 -117.938 -117.938 -118.188 -118.188 -118.25 -118.25 -118.438 -118.438 -118.438 -118.438 -118.688 -118.688 -118.813 -118.813 -118.938 -118.938 -118.938 -118.938 -118.938 -118.938 -119 -119 -118.938 -118.938 -118.813 -118.813 -118.875 -118.875 -118.75 -118.75 -118.813 -118.813 -118.688 -118.688 -118.875 303.574 290.215 290.215 276.886 276.886 263.588 263.588 250.32 250.32 237.082 237.082 223.874 223.874 210.696 210.696 197.548 197.548 184.43 184.43 171.341 171.341 158.28 158.28 145.247 145.247 132.241 132.241 119.262 119.262 106.309 106.309 93.381 93.381 80.478 80.478 67.597 67.597 54.74 54.74 41.904 41.904 29.089 29.089 16.293 107.3489 107.3489 78.8964 78.8964 51.7507 51.7507 25.9088 25.9088 1.3676 1.3676 -21.8757 -21.8757 -43.8241 -43.8241 -64.4806 -64.4806 -83.8481 -83.8481 -101.9294 -101.9294 -118.7275 -118.7275 -134.2452 -134.2452 -148.485 -148.485 -161.4499 -161.4499 -173.1422 -173.1422 -183.5647 -183.5647 -192.7197 -192.7197 -200.6097 -200.6097 -207.2368 -207.2368 -212.6035 -212.6035 -216.7117 -216.7117 -219.5635 -219.5635 ĐỒ ÁN NỀN MÓNG 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 2.35294 2.35294 2.45098 2.45098 2.54902 2.54902 2.64706 2.64706 2.7451 2.7451 2.84314 2.84314 2.94118 2.94118 3.03922 3.03922 3.13725 3.13725 3.23529 3.23529 3.33333 3.33333 3.43137 3.43137 3.52941 3.52941 3.62745 3.62745 3.72549 3.72549 3.82353 3.82353 3.92157 3.92157 4.01961 4.01961 4.11765 4.11765 4.21569 4.21569 4.31373 4.31373 4.41176 4.41176 GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic Page 19 -118.875 -118.938 -118.938 -119 -119 -119.063 -119.063 -118.938 -118.938 -119 -119 -119.063 -119.063 -118.938 -118.938 -118.938 -118.938 -119 -119 -119.188 -119.188 -119.188 -119.188 -119.188 -119.188 -119.25 -119.25 -119.5 -119.5 -119.688 -119.688 -119.625 -119.625 -119.625 -119.625 -119.688 -119.688 -119.563 -119.563 -119.563 -119.563 -119.625 -119.625 -119.5 16.293 3.516 3.516 -9.242 -9.242 -21.984 -21.984 -34.71 -34.71 -47.421 -47.421 -60.118 -60.118 -72.802 -72.802 -85.474 -85.474 -98.134 -98.134 -110.784 -110.784 -123.424 -123.424 -136.055 -136.055 -148.678 -148.678 -161.294 -161.294 -173.902 -173.902 -186.504 -186.504 -199.1 -199.1 -211.691 -211.691 -224.276 -224.276 -236.856 -236.856 -249.431 -249.431 -262.002 -221.1609 -221.1609 -221.5056 -221.5056 -220.5995 -220.5995 -218.4442 -218.4442 -215.0413 -215.0413 -210.3921 -210.3921 -204.4982 -204.4982 -197.3608 -197.3608 -188.981 -188.981 -179.36 -179.36 -168.4989 -168.4989 -156.3985 -156.3985 -143.0597 -143.0597 -128.4835 -128.4835 -112.6704 -112.6704 -95.6211 -95.6211 -77.3364 -77.3364 -57.8168 -57.8168 -37.0629 -37.0629 -15.075 -15.075 8.1461 8.1461 32.6002 32.6002 ĐỒ ÁN NỀN MÓNG 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 10 11 11 11 11 11 11 11 11 11 11 11 11 11 11 11 11 11 11 11 11 11 11 11 11 11 11 11 11 11 11 11 11 11 4.5098 4.5098 4.60784 4.60784 4.70588 4.70588 4.80392 4.80392 4.90196 4.90196 5 0 0.1 0.1 0.2 0.2 0.3 0.3 0.4 0.4 0.5 0.5 0.6 0.6 0.7 0.7 0.8 0.8 0.9 0.9 1 1 1.1 1.1 1.2 1.2 1.3 1.3 1.4 1.4 1.5 1.5 1.6 1.6 GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB MB LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic LinStatic Page 20 -119.5 -119.5 -119.5 -119.625 -119.625 -119.625 -119.625 -119.875 -119.875 -119.688 -119.688 -169.688 -169.688 -169.563 -169.563 -169.563 -169.563 -169.688 -169.688 -169.563 -169.563 -169.375 -169.375 -169.313 -169.313 -169.125 -169.125 -169.188 -169.188 -169.125 -169.125 -169.063 -169.063 -169.063 -169.063 -169.063 -169.063 -169.125 -169.125 -169 -169 -168.875 -168.875 -168.938 -262.002 -274.568 -274.568 -287.128 -287.128 -299.684 -299.684 -312.234 -312.234 -324.778 -324.778 357.559 357.559 344.784 344.784 332.023 332.023 319.277 319.277 306.546 306.546 293.832 293.832 281.133 281.133 268.452 268.452 255.787 255.787 243.138 243.138 230.507 230.507 217.891 217.891 205.292 205.292 192.709 192.709 180.141 180.141 167.588 167.588 155.049 58.2867 58.2867 85.2051 85.2051 113.3549 113.3549 142.7357 142.7357 173.3469 173.3469 205.1879 278.1879 242.432 242.432 207.9535 207.9535 174.7512 174.7512 142.8235 142.8235 112.1688 112.1688 82.7857 82.7857 54.6723 54.6723 27.8272 27.8272 2.2485 2.2485 -22.0653 -22.0653 -45.116 -45.116 -66.9051 -66.9051 -87.4343 -87.4343 -106.7052 -106.7052 -124.7193 -124.7193 -141.478 -141.478
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan