Mô tả:
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
MỤC LỤC
1.
THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT 2A.............................................................................................4
2.
THIẾT KẾ MÓNG BĂNG...............................................................................................6
2.1.
SƠ ĐỒ MÓNG BĂNG VÀ SỐ LIỆU TÍNH TOÁN.................................................6
2.2.
CHỌN VẬT LIỆU CHO MÓNG...............................................................................8
2.3.
CHỌN CHIỀU SÂU CHÔN MÓNG.........................................................................8
2.4.
XÁC ĐỊNH SƠ BỘ KÍCH THƯỚC MÓNG (BxL)..................................................9
2.4.1. Xác định bề rộng móng B......................................................................................9
2.4.2. Điều kiện ổn định của nền đất đáy móng.............................................................10
2.4.3. Điều kiện cường độ..............................................................................................12
2.4.4. Điều kiện ổn định tại tâm đáy móng (ĐK lún)....................................................12
2.5.
CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN NGANG............................................15
2.5.1. Xác định: FCOT ..............................................................................................15
2.5.2. Xác định chiều cao móng:....................................................................................15
2.6.
XÁC ĐỊNH NỘI LỰC TRONG DẦM MÓNG (M;Q)...........................................16
2.7.
Tính toán cốt thép chịu lực trong dầm móng...........................................................29
2.7.3. THANH THÉP SỐ 3, BỐ TRÍ CỐT ĐAI............................................................31
2.7.4. TÍNH VÀ BỐ TRÍ THÉP CHO THANH SỐ 4...................................................32
3.
THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT 3B...........................................................................................33
4.
SỐ LIỆU TẢI TRỌNG....................................................................................................36
5.
THIẾT KẾ MÓNG CỌC.................................................................................................36
5.1.
CHỌN THÔNG SỐ BAN ĐẦU...............................................................................36
5.1.1. Chọn chiều sâu chôn đài móng............................................................................36
5.1.2. Chọn thông số cho cọc.........................................................................................36
5.1.3. Tính khả năng chịu tải của cọc theo vật liệu.......................................................38
5.1.4. Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền............................................39
Page 1
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
5.1.5. Tính sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cường độ của đất nền.............................40
5.1.6. Sức chịu tải của cọc theo kết quả xuyên tiêu chuẩn (SPT):................................41
5.2.
Xác định số lượng cọc trong đài...............................................................................42
5.1.
Bố trí cọc trong đài:..................................................................................................42
5.2.
Kiểm tra phàn lực đầu cọc........................................................................................42
5.3.
Kiểm tra cọc làm việc theo nhóm.............................................................................43
5.4.
Kiểm tra lún cho móng.............................................................................................44
5.4.1. Xác định móng khối quy ước...............................................................................44
5.5.
Xác định chiều cao đài móng...................................................................................48
5.6.
Tính toán cốt thép cho đài cọc..................................................................................50
5.7.
Kiểm tra cọc chịu tải ngang......................................................................................51
5.8.
Kiểm tra cọc theo điều kiện cẩu lắp.........................................................................56
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN:
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Page 2
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Chữ ký của giảng viên hướng dẫn:
PHẦN I: THIẾT KẾ MÓNG BĂNG
1. THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT 2A
Theo sơ đồ mặt bằng tổng thể khu đất tại đường 30 tháng 4, thi xã Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh,
công tác khoan khảo sát địa chất phục vụ cho việc thiết kế công trình Khu phố thương mại liên
kế 25 căn, có 3 vị trí khoan khảo sát địa chất: HK1, HK2, HK3
Chiều sâu khoan khảo sát là -15m mỗi hố khoan, có các trạng thái của đất nền như sau:
* Hố khoan HK2 có 4 lớp, HK1 và HK3 có 5 lớp
1.1. Lớp 1: (Chí có tại HK1) Đất sét lẫn cát, màu nâu đỏ
Lớp này dày 0.5m
1.2. Lớp 2: Sét pha nhiều cát, màu xám nhạt đến xám trắng đốm nâu vàng/ nâu đỏ, độ dẻo
trung bình – trạng thái dẻo cứng đến nửa cứng, gồm 2 lớp:
1.2.1. Lớp 2a: Trạng thái dẻo cứng; có bề dày tại HK1 = 5.5m, HK2 = 5.3m, HK3 =3.2m
với các tính chất cơ lý đặc trưng như sau:
-
Độ ẩm:
W
γ2 a
Dung trọng tự nhiên:
Sức chịu nén đơn:
Qu
Lực dính đơn vị:
C
φ
Góc ma sát trong:
=
=
=
=
21.4%
=
1.885 g/cm3 = 18.85 KN/m3
1.211 kG/cm2
0.151 kG/cm2 = 15.1 KN/m2
14030’
1.2.2. Lớp 2b: Trạng thái nửa cứng, có bề dày tại HK3 = 2.5m với các tính chất cơ lý đặc
trưng như sau:
-
Độ ẩm:
W =
γ2 b
Dung trọng tự nhiên:
Lực dính đơn vị:
C
=
φ =
Góc ma sát trong:
Page 3
20.1%
=
1.917 g/cm3 = 19.17 KN/m3
0.241 kG/cm2 = 24.1 KN/m2
170
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
1.3. Lớp 3: Sét pha cát lẫn sỏi sạn laterite, màu nâu đỏ vân xám trắng đốm vàng nâu, độ
dẻo trung bình – trạng thái nửa cứng; có bề dày tại HK1 = 1.5m, HK2 = 1.9m, HK3 =
1.3m với các tính chất cơ lý đặc trưng như sau:
-
Độ ẩm:
W
γ3
Dung trọng tự nhiên:
γ '3
Dung trọng đẩy nổi:
Lực dính đơn vị:
C
φ
Góc ma sát trong:
=
=
=
=
20.1%
1.972 g/cm3 = 19.72 KN/m3
=
1.031 g/cm3 = 10.31 KN/m3
0.255 kG/cm2 = 25.5 KN/m2
16030’
1.4. Lớp 4: Cát mịn lẫn bột, màu xám trắng vân nâu vàng nhạt – trạng thái bời rời; có bề
dày tại HK1 = 4.1m, HK2 = 4.3m, HK3 = 4.5m với các tính chất cơ lý đặc trưng như
sau:
-
Độ ẩm:
W
γw
Dung trọng tự nhiên:
γ '
Dung trọng đẩy nổi:
Lực dính đơn vị:
C
φ
Góc ma sát trong:
=
=
=
=
25.7%
1.860 g/cm3 = 18.60 KN/m3
=
0.925 g/cm3 = 9.25 KN/m3
0.025 kG/cm2 = 2.5 KN/m2
270
1.5. Lớp 5: Sét lẫn bột và ít cát, màu xám trắng/ nâu đỏ nhạt đến nâu nhạt, độ dẻo cao –
trạng thái nửa cứng; có bề dày tại HK1 = 3.4m , HK2 = 3.5m, HK3 = 3.5m với các tính
chất cơ lý đặc trưng như sau:
-
Độ ẩm:
W
γw
Dung trọng tự nhiên:
γ '
Dung trọng đẩy nổi:
Lực dính đơn vị:
C
φ
Góc ma sát trong:
=
=
=
=
25.1%
1.982 g/cm3 = 19.82 KN/m3
=
0.995 g/cm3 = 9.95 KN/m3
0.290 kG/cm2 = 29.0 KN/m2
150
Trong phạm vi khảo sát, địa tầng chấm dứt ở đây.
Page 4
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
2. THIẾT KẾ MÓNG BĂNG
2.1. SƠ ĐỒ MÓNG BĂNG VÀ SỐ LIỆU TÍNH TOÁN
Với số liệu tính toán được giao theo bảng sau: Mã Đề 24
Địa chất L1 (m) L2 (m) L3 (m) L4 (m) L5 (m)
2A
4.2
5.0
5.9
Page 5
5.0
4.2
Ntt
Htt
Mtt
3543 -10 96.45
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Page 6
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
2.2. CHỌN VẬT LIỆU CHO MÓNG
-
Móng được đúc bằng bê tông B20 (M250) có:
+ Rbt = 0.9MPa (cường độ chịu kéo của bê tông).
+ Rb = 11.5 MPa ( cường độ chịu nén của bê tông).
+ Mô đun đàn hồi E = 26.5*103 MPa = 2.65*107 KN/m2.
-
Cốt thép trong móng loại CII, có cường độ chịu kéo cốt thép dọc Rs = 280MPa,
-
Rsw=225MPa
Cốt thép trong móng loại CII, có cường độ chịu kéo cốt thép đai Rs = 225 Mpa,
-
Rsw=225MPa
Hệ số vượt tải n =1,15.
γtb giữa bê tông và đất = 22KN/m3=2,2T/m3
2.3. CHỌN CHIỀU SÂU CHÔN MÓNG
-
Đáy móng nên đặt trên lớp đất tốt, tránh đặt trên rễ cây hoặc lớp đất mới đắp, lớp đất quá
-
yếu.
Chiều sâu đôn móng: chọn Df = 2 m .
Chọn sơ bộ chiều cao h:
1 1
1 1
h li max 5.9 (0.49 0.98)
12 6
12 6
Chọn h = 0.8 m
Page 7
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
2.4. XÁC ĐỊNH SƠ BỘ KÍCH THƯỚC MÓNG (BxL)
-
Tổng chiều dài móng băng là:
L = 1 + 4.2 + 5.0 + 5.9 + 5.0 + 4.2 + 1= 26.3 m
2.4.1. Xác định bề rộng móng B
-
Chọn sơ bộ B = 1 m
Các chỉ tiêu cơ lý của lớp đất:
+
+
+
+
+
+
+
+
+
Df = 2 m.
H ( chiều cao mực nước ngầm) = 5.5 m.
Dung trọng lớp đất (lớp 1) trên mực nước ngầm: γ1 = 20 KN/m3
Chiều cao của lớp đất này: h1 = 0.5 m
Dung trọng lớp đất trên đáy móng (lớp 2) trên mực nước ngầm: γ2 = 18.85 KN/m3
Chiều cao của lớp đất này: h2 = 1.5 m.
Dung trọng lớp đất dưới mực nước ngầm trên đáy móng (lớp 2): γ2’ = 9.73 KN/m3
Chiều cao của lớp đất này: h2’ = 3.5 m ; φ 3 = 14030’ ; C3 = 15.1 KN/m2
Với góc nội ma sát φ 3 = 14030’ ( Dùng phương pháp nội suy) ta có
N c 10.675
N q 3.765
N 2.470
A 0.3089
B 2.2354
C 4.7679
Page 8
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
2.4.2. Điều kiện ổn định của nền đất đáy móng.
tc
Pmax 1.2 R tc
tc
tc
PTB R
P tc 0
min
Trong đó:
-
tc
R : cường độ (sức chịu tải tc) của đất nền dưới đáy móng.
A B f D
B γ
D γ
c
m
)
tc m 1 2
R
K tc
tc
tc
P max , P min : Áp lực tiêu chuẩn cực đại và cực tiểu do móng tác dụng lên nền đất.
N tc 6 M tc
tc
P max
±
γ tb f
D
L B 2
L
min B
tc
tc
P max P min
tc
P TB
2
Khoảng cách từ các điểm đặt lực đến trọng tâm đáy móng
+
+
+
+
+
+
-
L
26.3
la
1 12.15 m
2
2
L
26.3
d B la l
1 4.2 7.95 m
2
2
L
26.3
dC la l1 l2
1 4.2 5.0 2.95 m
2
2
L
26.3
d D lb l4 l5
1 5.0 4.2 2.95 m
2
2
L
26.3
d E lb l5
1 4.2 7.95 m
2
2
L
26.3
d F lb
1 12.15 m
2
2
dA
Tổng tải trọng tác dụng theo phương đứng:
+
tt
tt
tt
tt
tt
N tt N1tt N 2 N 3 N 4 N 5 N 6
N tt 461 619 695 729 557 482 3543KN
+
tt
tt
H tt H1tt H 2 H 3tt H 4 H 5tt H 6tt
H tt 52 60 50 67 48 57 10 KN
+
M tt
M tt N itt di H itt h
Trong đó:
Page 9
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
M tt 40 53 73 70 69 60 33 KN .m
12.15
7.95 695
2.95−729
2.95−557
7.95−482
12.15137.45 K
∑ N tt i 461 619
i d
tt
h−10
0.8−8 KN . m
∑ Hi
M tt −33 137.45−8 96.45 KN . m
-
Tải trọng tiêu chuẩn:
N tt 3543
3080.87 KN
n 1.15
tt
H −10
H tc
−8.7 KN
n 1.15
M tt 96.45
M tc
83.87 KN . m
n
1.15
N tc
+
+
+
-
Cường độ ( sức chịu tải tiêu chuẩn) của đất nền dưới đáy móng:
R tc
m1 m2
*( A b B D f D c)
Ktc
+ Trong đó : trọng lượng riêng của đất dưới đáy móng
-
45o
Trong trường hợp này không xét đến ảnh hưởng của MNN đến γ dưới đáy móng
R tc
m1 m2
* ( A b B D f D c)
K tc
1*1
0.3089*1*18.85 2.2354*(0.5* 20 1.5*18.85) 4.7679*15.1 163.38kN / m2
1
F
-
φ
1 59o 30' 1.698 m
tan
2
d 3.5 mk ⟹γ 18.85 kN/m3
b
k b
b
tan
Ta có:
N tc
3080.87
25.81 m 2
tc
tb
R * D f 163.38 22* 2
B
F 25.81
0.98 m
L 26.3
⟹
Chọn B = 1.5 m
R tc 167.92kN / m 2
-
Kiểm tra:
+
+
+
tc
max
N tc
6M tc
3080.87 6*83.87
tb * D f
22* 2 122.58kN / m2
2
2
B*L B*L
1.5* 26.3 1.5* 26.3
tc
min
N tc
6M tc
3080.87 6*83.87
tb * D f
22* 2 121.61kN / m2
2
2
B*L B*L
1.5* 26.3 1.5* 26.3
P
P
tc
tc
Pmax Pmin 122.58 121.61
P
122.095
2
2
tc
TB
Page 10
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
+
GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
tc
Pmax 122.58 KN / m 2 1.2 R tc 201.5 KN / m 2
tc
Pmin 121.61 KN / m 2 0
tc
Ptb 122.095 KN / m 2 R tc 167.92 KN / m 2
Thỏa ĐK
2.4.3. Điều kiện cường độ.
-
Hệ số an toàn cường độ:
qult c * N c * D f * N q 0.5* * b * N y
2
+ 15.1*10.675 (0.5* 20 1.5*18.85)*3.765 0.5*18.85*1.5* 2.470 340.22kN / m
+
+
N tt
6 M tt
3543
6*96.45
tb * D f
22* 2 134.37
2
B*L B*L
1.5* 26.3 1.5* 26.32
q
340.22
Fs ult
2.53 Fs 2
tt
Pmax 134.37
(thõa mãn)
tt
Pmax
2.4.4. Điều kiện ổn định tại tâm đáy móng (ĐK lún)
-
Để xác định ứng suất gây lún tại tâm đáy móng, ta có:
tc
Pgl Ptb * * D f 122.095 0.5* 20 1.5*18.85 83.82 KN / m2
-
S Si
e1i e2i
* hi S 8 cm
1 e1i
Độ lún:
Chia lớp đất dưới đáy móng thành từng đoạn nhỏ:
hi 0.4 ÷ 0.6 0.6 ÷ 0.9 ⟹ Chọn hi 0.8 m
B
-
Áp lực ban đầu (do trọng lượng bản thân đất gây ra) tại lớp đất i:
P 1i σ vi ∑ γ i Z i ⟹e 1 i (theo bảng 1)
P
Trong đó: σ gli k oi gl ;
k oi
l
b
-hệ số phân bố ứng suất; k oi ⟹
Z
b
Tính lún: Ta dùng phương pháp cộng lún từng lớp phân tố
Chọn mẫu đất tính lún
Lớp 2a chọn mẫu 1-1 (độ sâu 1.5 – 2.0m) tính lún từ 1.5–3.5m
P
(KN/m
2)
0
25
50
100
200
400
800
e
0.69
5
0.67
5
0.65
9
0.63
5
0.60
7
0.57
2
0.53
2
Page 11
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
e-p
0.72
0.7
0.68
0.66
0.64
0.62
0.6
0.58
0.56
0
50
100
150
200
250
Lớp 2a chọn mẫu 2-3 (độ sâu 3.5-4.0m) tính lún từ 3.5-5.5m
P
(KN/m2
)
0
25
50
100
200
400
800
e
0.73
4
0.71
5
0.69
5
0.6
7
0.63
8
0.60
3
0.5
6
e-p
0.76
0.74
0.72
0.7
0.68
0.66
0.64
0.62
0.6
0.58
0
50
100
Page 12
150
200
250
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
Lớp 3 chọn mẫu 1-5 (độ sâu 5.5-6.0m) tính lún từ 5.5-7.5m
P
(KN/m2
)
0
25
50
10
0
200
400
800
e
0.76
4
0.74
6
0.72
5
0.7
0.6
7
0.6
3
0.58
8
e-p
0.78
0.76
0.74
0.72
0.7
0.68
0.66
0.64
0.62
0
50
100
150
Ta có bảng tính toán độ lún móng băng như sau:
Sau khi ta phân chia lớp đất đến phân tố thứ 5, ta có:
5 σ gli 5
21.58102.9 KN P 1i 110.43 KN
=> Vậy độ lún ổn định tại tâm móng là:
S ∑ S i ∑
e 1i −e2 i
7.477 cm S 8 cm
h
1 e1 i i
=> Vậy ta có bài toán thỏa mãn điều kiện về độ lún.
2.5. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN NGANG
2.5.1. Xác định: F cot
Page 13
200
250
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
F cot
GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
tt
max
N
72.9
634 c m2
Rb 0.115
⟹ Chọn bc c 30 cm
h
30
2.5.2. Xác định chiều cao móng:
-
Chiều cao dầm móng h:
1 1
h li max 0.49 0.98
12 6
chọn h= 0.8m
-
Chọn bề rộng dầm móng bb
bb 0.3 0.6 h 0.24 0.48 0.4m
-
b=B=1.5m
Chọn chiều cao bản móng hb
+ Xét 1m bề rộng bản móng
tt
Pmax net *
+
+ Ta có:
+
+
+
-
b bb
*1m 0.6 Rbt * hbo *1m
2
N tt
6 M tt
3543
6*96.45
90.37 KN / m 2
2
2
B * L B * L 1.5* 26.3 1.5* 26.3
0.6 Rbt * hbo *1m 540hb 0
tt
Pmax net
90.37 540hb 0 ۳hb 0
0.17
hb 0
0.33
Chọn chiều cao của cánh móng: h a 0.2 m
Chọn chiều dày lớp bê tông bảo vệ ở đáy móng a 0.07 m
hb hbo a 0.33 0.07 0.4 m
hb 0.4
2 1m
ha 0.2
Độ dốc của bản móng =
(Thỏa ĐK của độ dốc từ 1 3)
Page 14
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
2.6. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC TRONG DẦM MÓNG (M;Q)
-
Hệ số nền: C z
P gl
83.82
2242.076 KN m3
0.5× S 0.9 ×0.07477
⟹ K C z ×b 2242.076 ×1.53363.114 kN/m2
-
Sử dụng phần mềm Sap2000 để tính toán lực cắt và moment tại dầm:
XÁC ĐỊNH NỘI LỰC TRONG DẦM MÓNG (M;Q)
Frame
Text
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
8
Station
m
0
0.1
0.1
0.2
0.2
0.3
0.3
0.4
0.4
0.5
0.5
0.6
0.6
0.7
0.7
0.8
0.8
0.9
0.9
TABLE: Element Forces - Frames
OutputCase
CaseType
P
Text
Text
KN
MB
LinStatic
0
MB
LinStatic
0
MB
LinStatic
-0.125
MB
LinStatic
-0.125
MB
LinStatic
-0.375
MB
LinStatic
-0.375
MB
LinStatic
-0.5
MB
LinStatic
-0.5
MB
LinStatic
-0.5
MB
LinStatic
-0.5
MB
LinStatic
-0.5
MB
LinStatic
-0.5
MB
LinStatic
-0.5
MB
LinStatic
-0.5
MB
LinStatic
-0.625
MB
LinStatic
-0.625
MB
LinStatic
-0.938
MB
LinStatic
-0.938
MB
LinStatic
-1.063
Page 15
V2
KN
-7.81
-7.81
-23.388
-23.388
-38.922
-38.922
-54.414
-54.414
-69.863
-69.863
-85.269
-85.269
-100.633
-100.633
-115.954
-115.954
-131.233
-131.233
-146.469
M3
KN-m
0
0.781
0.781
3.1198
3.1198
7.012
7.012
12.4534
12.4534
19.4397
19.4397
27.9667
27.9667
38.03
38.03
49.6254
49.6254
62.7488
62.7488
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
8
9
9
9
9
9
9
9
9
9
9
9
9
9
9
9
9
9
9
9
9
9
9
9
9
9
9
9
9
9
9
9
9
9
9
9
9
9
9
9
9
9
9
9
1
0
0.1
0.1
0.2
0.2
0.3
0.3
0.4
0.4
0.5
0.5
0.6
0.6
0.7
0.7
0.8
0.8
0.9
0.9
1
1
1.1
1.1
1.2
1.2
1.3
1.3
1.4
1.4
1.5
1.5
1.6
1.6
1.7
1.7
1.8
1.8
1.9
1.9
2
2
2.1
2.1
GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
Page 16
-1.063
-53
-53
-53.188
-53.188
-53.313
-53.313
-53.563
-53.563
-53.625
-53.625
-53.5
-53.5
-53.5
-53.5
-53.625
-53.625
-53.938
-53.938
-54.063
-54.063
-54
-54
-54.188
-54.188
-54.438
-54.438
-54.5
-54.5
-54.563
-54.563
-54.438
-54.438
-54.5
-54.5
-54.625
-54.625
-54.813
-54.813
-55.063
-55.063
-55.125
-55.125
-55.25
-146.469
299.338
299.338
284.192
284.192
269.093
269.093
254.04
254.04
239.035
239.035
224.077
224.077
209.166
209.166
194.301
194.301
179.483
179.483
164.71
164.71
149.982
149.982
135.3
135.3
120.661
120.661
106.065
106.065
91.512
91.512
77
77
62.53
62.53
48.099
48.099
33.708
33.708
19.354
19.354
5.038
5.038
-9.242
77.3956
117.3956
87.4618
87.4618
59.0426
59.0426
32.1334
32.1334
6.7293
6.7293
-17.1742
-17.1742
-39.5819
-39.5819
-60.4985
-60.4985
-79.9286
-79.9286
-97.8769
-97.8769
-114.3479
-114.3479
-129.3462
-129.3462
-142.8761
-142.8761
-154.9422
-154.9422
-165.5487
-165.5487
-174.6999
-174.6999
-182.3999
-182.3999
-188.6529
-188.6529
-193.4628
-193.4628
-196.8335
-196.8335
-198.7689
-198.7689
-199.2727
-199.2727
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
9
9
9
9
9
9
9
9
9
9
9
9
9
9
9
9
9
9
9
9
9
9
9
9
9
9
9
9
9
9
9
9
9
9
9
9
9
9
9
9
9
10
10
10
2.2
2.2
2.3
2.3
2.4
2.4
2.5
2.5
2.6
2.6
2.7
2.7
2.8
2.8
2.9
2.9
3
3
3.1
3.1
3.2
3.2
3.3
3.3
3.4
3.4
3.5
3.5
3.6
3.6
3.7
3.7
3.8
3.8
3.9
3.9
4
4
4.1
4.1
4.2
0
0.09804
0.09804
GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
Page 17
-55.25
-55.375
-55.375
-55.438
-55.438
-55.5
-55.5
-55.563
-55.563
-55.563
-55.563
-55.563
-55.563
-55.5
-55.5
-55.688
-55.688
-55.875
-55.875
-56
-56
-55.938
-55.938
-56.063
-56.063
-56.313
-56.313
-56.5
-56.5
-56.563
-56.563
-56.5
-56.5
-56.875
-56.875
-56.875
-56.875
-56.875
-56.875
-56.938
-56.938
-116.938
-116.938
-117.188
-9.242
-23.486
-23.486
-37.697
-37.697
-51.873
-51.873
-66.017
-66.017
-80.13
-80.13
-94.211
-94.211
-108.263
-108.263
-122.285
-122.285
-136.279
-136.279
-150.246
-150.246
-164.185
-164.185
-178.097
-178.097
-191.984
-191.984
-205.845
-205.845
-219.68
-219.68
-233.491
-233.491
-247.277
-247.277
-261.038
-261.038
-274.774
-274.774
-288.485
-288.485
316.963
316.963
303.574
-198.3485
-198.3485
-195.9999
-195.9999
-192.2302
-192.2302
-187.0429
-187.0429
-180.4412
-180.4412
-172.4282
-172.4282
-163.0071
-163.0071
-152.1808
-152.1808
-139.9522
-139.9522
-126.3243
-126.3243
-111.2997
-111.2997
-94.8813
-94.8813
-77.0715
-77.0715
-57.8732
-57.8732
-37.2887
-37.2887
-15.3206
-15.3206
8.0285
8.0285
32.7561
32.7561
58.8599
58.8599
86.3373
86.3373
115.1859
168.1859
137.1111
137.1111
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
0.19608
0.19608
0.29412
0.29412
0.39216
0.39216
0.4902
0.4902
0.58824
0.58824
0.68627
0.68627
0.78431
0.78431
0.88235
0.88235
0.98039
0.98039
1.07843
1.07843
1.17647
1.17647
1.27451
1.27451
1.37255
1.37255
1.47059
1.47059
1.56863
1.56863
1.66667
1.66667
1.76471
1.76471
1.86275
1.86275
1.96078
1.96078
2.05882
2.05882
2.15686
2.15686
2.2549
2.2549
GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
Page 18
-117.188
-117.375
-117.375
-117.5
-117.5
-117.563
-117.563
-117.813
-117.813
-117.938
-117.938
-118.188
-118.188
-118.25
-118.25
-118.438
-118.438
-118.438
-118.438
-118.688
-118.688
-118.813
-118.813
-118.938
-118.938
-118.938
-118.938
-118.938
-118.938
-119
-119
-118.938
-118.938
-118.813
-118.813
-118.875
-118.875
-118.75
-118.75
-118.813
-118.813
-118.688
-118.688
-118.875
303.574
290.215
290.215
276.886
276.886
263.588
263.588
250.32
250.32
237.082
237.082
223.874
223.874
210.696
210.696
197.548
197.548
184.43
184.43
171.341
171.341
158.28
158.28
145.247
145.247
132.241
132.241
119.262
119.262
106.309
106.309
93.381
93.381
80.478
80.478
67.597
67.597
54.74
54.74
41.904
41.904
29.089
29.089
16.293
107.3489
107.3489
78.8964
78.8964
51.7507
51.7507
25.9088
25.9088
1.3676
1.3676
-21.8757
-21.8757
-43.8241
-43.8241
-64.4806
-64.4806
-83.8481
-83.8481
-101.9294
-101.9294
-118.7275
-118.7275
-134.2452
-134.2452
-148.485
-148.485
-161.4499
-161.4499
-173.1422
-173.1422
-183.5647
-183.5647
-192.7197
-192.7197
-200.6097
-200.6097
-207.2368
-207.2368
-212.6035
-212.6035
-216.7117
-216.7117
-219.5635
-219.5635
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
2.35294
2.35294
2.45098
2.45098
2.54902
2.54902
2.64706
2.64706
2.7451
2.7451
2.84314
2.84314
2.94118
2.94118
3.03922
3.03922
3.13725
3.13725
3.23529
3.23529
3.33333
3.33333
3.43137
3.43137
3.52941
3.52941
3.62745
3.62745
3.72549
3.72549
3.82353
3.82353
3.92157
3.92157
4.01961
4.01961
4.11765
4.11765
4.21569
4.21569
4.31373
4.31373
4.41176
4.41176
GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
Page 19
-118.875
-118.938
-118.938
-119
-119
-119.063
-119.063
-118.938
-118.938
-119
-119
-119.063
-119.063
-118.938
-118.938
-118.938
-118.938
-119
-119
-119.188
-119.188
-119.188
-119.188
-119.188
-119.188
-119.25
-119.25
-119.5
-119.5
-119.688
-119.688
-119.625
-119.625
-119.625
-119.625
-119.688
-119.688
-119.563
-119.563
-119.563
-119.563
-119.625
-119.625
-119.5
16.293
3.516
3.516
-9.242
-9.242
-21.984
-21.984
-34.71
-34.71
-47.421
-47.421
-60.118
-60.118
-72.802
-72.802
-85.474
-85.474
-98.134
-98.134
-110.784
-110.784
-123.424
-123.424
-136.055
-136.055
-148.678
-148.678
-161.294
-161.294
-173.902
-173.902
-186.504
-186.504
-199.1
-199.1
-211.691
-211.691
-224.276
-224.276
-236.856
-236.856
-249.431
-249.431
-262.002
-221.1609
-221.1609
-221.5056
-221.5056
-220.5995
-220.5995
-218.4442
-218.4442
-215.0413
-215.0413
-210.3921
-210.3921
-204.4982
-204.4982
-197.3608
-197.3608
-188.981
-188.981
-179.36
-179.36
-168.4989
-168.4989
-156.3985
-156.3985
-143.0597
-143.0597
-128.4835
-128.4835
-112.6704
-112.6704
-95.6211
-95.6211
-77.3364
-77.3364
-57.8168
-57.8168
-37.0629
-37.0629
-15.075
-15.075
8.1461
8.1461
32.6002
32.6002
ĐỒ ÁN NỀN MÓNG
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
10
11
11
11
11
11
11
11
11
11
11
11
11
11
11
11
11
11
11
11
11
11
11
11
11
11
11
11
11
11
11
11
11
11
4.5098
4.5098
4.60784
4.60784
4.70588
4.70588
4.80392
4.80392
4.90196
4.90196
5
0
0.1
0.1
0.2
0.2
0.3
0.3
0.4
0.4
0.5
0.5
0.6
0.6
0.7
0.7
0.8
0.8
0.9
0.9
1
1
1.1
1.1
1.2
1.2
1.3
1.3
1.4
1.4
1.5
1.5
1.6
1.6
GVHD: ThS.HOÀNG THẾ THAO
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
MB
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
LinStatic
Page 20
-119.5
-119.5
-119.5
-119.625
-119.625
-119.625
-119.625
-119.875
-119.875
-119.688
-119.688
-169.688
-169.688
-169.563
-169.563
-169.563
-169.563
-169.688
-169.688
-169.563
-169.563
-169.375
-169.375
-169.313
-169.313
-169.125
-169.125
-169.188
-169.188
-169.125
-169.125
-169.063
-169.063
-169.063
-169.063
-169.063
-169.063
-169.125
-169.125
-169
-169
-168.875
-168.875
-168.938
-262.002
-274.568
-274.568
-287.128
-287.128
-299.684
-299.684
-312.234
-312.234
-324.778
-324.778
357.559
357.559
344.784
344.784
332.023
332.023
319.277
319.277
306.546
306.546
293.832
293.832
281.133
281.133
268.452
268.452
255.787
255.787
243.138
243.138
230.507
230.507
217.891
217.891
205.292
205.292
192.709
192.709
180.141
180.141
167.588
167.588
155.049
58.2867
58.2867
85.2051
85.2051
113.3549
113.3549
142.7357
142.7357
173.3469
173.3469
205.1879
278.1879
242.432
242.432
207.9535
207.9535
174.7512
174.7512
142.8235
142.8235
112.1688
112.1688
82.7857
82.7857
54.6723
54.6723
27.8272
27.8272
2.2485
2.2485
-22.0653
-22.0653
-45.116
-45.116
-66.9051
-66.9051
-87.4343
-87.4343
-106.7052
-106.7052
-124.7193
-124.7193
-141.478
-141.478
- Xem thêm -