Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Kỹ thuật - Công nghệ Kiến trúc xây dựng đồ án môn học kết cấu bê tông cốt thép 1 tính toán sàn sườn toàn khối loại bản d...

Tài liệu đồ án môn học kết cấu bê tông cốt thép 1 tính toán sàn sườn toàn khối loại bản dầm có kích thước l1=2.1 l2 = 5.3 b

.DOC
40
527
69

Mô tả:

GVHD: BÙI THIÊN LAM.  ĐỒ ÁN MÔN HỌC. THUYẾT MINH VÀ TÍNH TOÁN SÀN SƯỜN TOÁN KHỐI LOẠI BẢN DẦM. 1.MẶT BẰNG SÀN VÀ LỰA CHỌN VẬT LIỆU 1.1Mặt bằng sàn Sơ đồ mặt bằng sàn như sau: 6300 D C 6300 - Bản BTCT dày 80 B - Lớp vữa XM dày 10 2100 2100 2100 - Lớp vữa XM dày 20 5300 1 5300 2 5300 3 A 5300 4 5 1.2.Số liệu cho trước. Kích thước mặt bằng: l1 = 2,1 m; l2 = 5,3 m (tính từ giữa trục dầm và trục tường). Hoạt tải tiêu chuẩn: Ptc = 9,6 KN/m2. 1.3.Cấu tạo sàn. Cấu tạo sàn gồm các lớp như sau : + Vữa XM dày 2cm, khối lượng riêng 2000Kg/m3 + Bản BTCT dày 8cm, khối lượng riêng 2500Kg/m3. +Vữa XM dày 1cm, khối lượng riêng 1800Kg/m3. 1.4. Số liệu tính toán của vật liệu : + Bê tông với cấp độ bền 20: B20, có Rb=11.5MPa ; Rbt=0,9MPa . + Chọn hai loại thép: - Thép A-I: Rs=Rsc= 225MPa ; R sw = 175MPa : Dùng cho bản và cốt đai. - Thép A-I: Rs=Rsc=280 MPa ; R sw = 225MPa : Dùng cho cốt dọc và cốt xiên. SVTH: LƯƠNG VĂN HOÁ . Trang 2  KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP I. GVHD: BÙI THIÊN LAM.  ĐỒ ÁN MÔN HỌC. 2.TÍNH TOÁN BẢN 2.1 Sơ đồ sàn l2 5,3 Xét tỷ số : l  2,1 2,52  2 . 1 Như vậy xem bản làm việc theo một phương, ta có sàn sườn toàn khối loại bản dầm từ trục 2 - 4 là dầm chính, các dầm dọc là dầm phụ. Để tính toán bản, ta cắt một dải bản có bề rộng b = 1m, vuông góc với các dầm phụ và xem như một dầm liên tục. 2.2Chọn kích thươc tiết diện của các cấu kiện. + Đối với bản: Tính toán sơ bộ chiều dày của bản theo công thức kinh nghiệm: hb  D .l1 m Với m=30 45 đối với bản; Chọn m =35 cho bản liên tục và D=0,8 1,4 Lấy D =1.4 vì tải trọng Ptc=9.69,6 KN/m2 là khá lớn. 1,3 .2,1 0,078 m. Chọn hb=0,08m =8cm. 35  hb  + Đối với dầm phụ : Nhịp dầm là ldp = l2 = 5,3m (chưa phải là nhịp tính toán). D Sử dụng công thức kinh nghiệm : h b  m .l1 d Với ld là nhịp dầm đang xét và md = 12~20 đối với dầm phụ .Vì tải trọng tương đối lớn nên ta chọn md nhỏ.Tính toán với md=14 ta có: 1 1 h dp  .l dp  .5,3 0,38m . 14 14  Ta chọn hdp =400 mm. Từ đó tính được chiểu rộng dầm phụ: bdp = (0,3 0,5 ).hdp  bdp=0,45 .400 = 180 m; Chọn bdp=200 mm. Như vậy dầm phụ có: hdp= 40 cm; bdp= 20 cm. + Đối với dầm chính : Nhịp dầm chính là : ldc=3.l1=3 . 2,1 = 6,3 m. Tương tự sử dụng công thức kinh nghiệm : hdc= 1 .ldc . md Với md = 8 15 đối với dầm chính,chọn sơ bộ md = 9 vì tải trọng tương đối lớn nên Chiều cao dầm chính 1 1 h dc  .l dc  .6,3 0,7 m 700 mm. 9 9 : Tính bề rộng dầm chính : bdc=0,4 . 700 =280 mm. 2.3Nhịp tính toán: + Nhịp giữa: lo = l1 – bdp = 2,1 – 0,2 = 1,9 m. + Nhịp biên: l ob l1  SVTH: LƯƠNG VĂN HOÁ . b dp 2  h dp 2  hb 0,2 0,34 0,08 2,1    1,87m. 2 2 2 2 Trang 3  KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP I. GVHD: BÙI THIÊN LAM.  ĐỒ ÁN MÔN HỌC. Chênh lệch giữa các nhịp : 1,9  1,87 .100% 1,58%. 1,9 2.4Xác định tải trọng : + Hoạt tải tính toán : Ptt = Ptc . n = 9,6 . 1,2 = 11,52 KN/m2. +Tĩnh tải : Được xác định bằng bản tính các lớp cấu tạo sàn. Các lớp Vữa XM,  2cm,  2000Kg / m 3 0,02 . 2000 = 40 Bản BTCTdày8cm,  2500 Kg / m 3 0,08 . 2500 = 200 Vữa XM  1cm,  1800 Kg / m 3 0,01 . 1800 = 18 Tiêu chuẩn n Tính toán 40 1,2 48 200 1,1 220 18 1,2 21.6 Cộng : 289.6 KG/m 2 Vậy g = 18.96KG/m2 = 2,952 KN/m2 . Lấy tròn g = 3 KN/m2. + Tải trọng toàn phần : q = g + Ptt = 3 + 11,52 = 14,52 KN/m2. Tính toán với dải bản rộng b = 1m, có q = 14,52KN/m. 120 170 2100 100 100 2100 100 100 A 2100 100 q =14,52 KN/m 4,62 100 B 3,28 Sơ đồ tính toán của dải bản 2.5Xác định nội lực : SVTH: LƯƠNG VĂN HOÁ . Giá trị nội lực xem như chỉ bao gồm mômen: M. Trang 4  KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP I. GVHD: BÙI THIÊN LAM. -  ĐỒ ÁN MÔN HỌC. Giá trị mômen ở nhịp giữa và gối giữa : 2 q .l o 14,52.1,92 M   3,28 KNm. 16 16 - Giá trị mômen ở nhịp biên và gối thứ 2: 2 q .l ob 14,52.1,872 M b   4,62 KNm. 11 11 2.6Tính toán cốt thép Chuẩn bị số liệu để tính toán: Bê tông có cấp độ bền: B20 , Rb = 11,5 MPa. Cốt thép dùng cho bản : A-I: Rs = Rsc =225 MPa . Tính toán cốt thép cho bản theo cấu kiện chịu uốn tiết diện hình chữ nhật với kích thước: b.hb = 1000 . 80 mm2. Đối với bản : hb=80mm, ban đầu chọn a = 1,5cm cho mọi tiết diện. Với a là khoảng cách từ mép dưới BT đến trọng tâm thép ở vùng kéo. Ta thấy đối với bản tính theo sơ đồ hình thành khớp dẻo nên tại tiết diện có khớp dẻo phải thoả mãn điều kiện sau :  x 0,3   R 0,255. h0 2.6.1Tính toán thép ở tiết diện gối thứ 2 và nhịp biên. Số liệu ở gối biên và nhịp biên: Mb = 4,62KNm . Với a = 1,5 cm  Tính h0 = hb - a = 8 – 1,5 = 6,5 cm . Tính α m  Mb 4,62  0,095  α R 2,55. 2 R b .b.h o 11,5.103.1.0,0652 Từ bảng tra phụ lục 9 :  0,95 (hoặc sử dụng công thức: Diện tích cốt thép tính theo công thức: As   0,5.(1  1  2. m ) Mb 4,62  3,33.10-4 m 2 3,33cm 2 . 3 R s .ζζ. o 225.10 .0,95.0,065 Kiểm tra hàm lượng cốt thép :  As 3,33 .100%  .100% 0,512%   min 0,05%. b.h0 100.6,5 Và  (0,3 0,6%) đối với bản . Dự kiến dùng thép  8 , A 's = 0.503 cm2. Khoảng cách giữa các thanh thép  8 là: b.A 's 100.0,503 a  15,11 cm . As 3,33 Tra bảng phụ lục 15 : chọn thép  8 , khoảng cách các thanh a = 15cm ( As=3.35). 2.6.2Tính toán thép ở tiết diện gối giữa và nhịp giữa Số liệu ở gối giữa và nhịp giữa : M = 3,28 KNm . Tính h0 = hb - a = 8 - 1,5 = 6,5 cm . SVTH: LƯƠNG VĂN HOÁ . Trang 5  KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP I. GVHD: BÙI THIÊN LAM. Tính α m  M R b .b.h 2 o  ĐỒ ÁN MÔN HỌC. 3,28  0,0675  α R 0,255 11,5.103.1.0,0652 Từ bảng tra phụ lục :  0,965 . (hoặc sử dụng công thức: Diện tích cốt thép tính theo công thức: As  M R s . .h o  ζ 0,5.(1  1  2.α m ) 3,28 2,324.10-4 m 2 2,324cm 2 . 225.103.0,965.0,065 A 2,324 s Kiểm tra : μ  b.h .100% 100.6,5 .100% 0,36%  μ min 0,05% 0 Và  (0,3 0,6%) đối với bản . Dự kiến dùng thép  6 , As’= 0.283 cm2. Khoảng cách giữa các thanh thép  6 là: a b.A S ' 100.0,283  12,18 cm . AS 2.324 Từ phụ lục 15, chọn thép  6 , a = 12cm, As =2,36 cm. Tại các nhịp giữa và gối giữa là những ô bản mà cả 4 cạnh đúc liền với dầm được phép giảm 20% cốt thép (do ảnh hưởng của hiệu ứng vòm khi hình thành khớp dẻo) Cốt thép giảm 20%: As=80% . 2,324 = 1,86 cm2. μ As 1,86  .100% 0,3%  μ min 0,05% Và  (0,3 0,6%) đối với b.h 0 100.6,5 bản. Dùng thép  6 ,khoảng cách giữa các thanh thép là: a b.A S ' 100.0,283  15,22 cm . AS 1,86 Tra phụ lục chọn : thép  6 , khoảng cách a = 15cm, As=1.89 cm2. Kiểm tra lại chiều cao làm việc h0( hay là kiểm tra lại a) - Chọn lớp Bê tông bảo vệ C0 = 10( đối với bản h=80<100) - Đối với thép  8 : act =10 + 8/2 =14 < agt =15 - Đối với thép  6 : act =10 + 6/2 =13 < agt =15 Sự sai khác giữa a giả thiết và a thực tế là không lớn và nghiêng về an toàn (cho chiều cao làm việc lớn hơn), nên không cần phải giả thiết lại . Cốt thép được bố trí thành lưới và phù hợp với yêu cầu khoảng cách giữa các cốt thép. 2.6.3 Đặt cốt thép chịu mômem âm : Tại những vùng chịu mô men âm của bản ta cần phải bố trí cốt thép chịu mô men âm. Với P = 11,52 KN  3g = 3 . 3 = 9 KN. Do đó lấy đoạn dài tính toán của cốt thép bằng  .lo = 1 1 1 .lo = .1,9 = 0,63 m ( lấy  = ). 3 3 3 Như vậy đoạn từ mút cốt thép đến trục dầm sẽ là : 0,63 + 0,2 = 0,73 m. 2 Với hb = 8 cm có thể tiết kiệm thép bằng cách uốn phối hợp. Đoạn thẳng uốn từ điểm uốn đến mép dầm là SVTH: LƯƠNG VĂN HOÁ . 1 1 .lo = .1,9 = 0,32 mvớ goc uốn thường là 30o . 6 6 Trang 6  KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP I. GVHD: BÙI THIÊN LAM.  ĐỒ ÁN MÔN HỌC. Khoảng cách từ trục dầm đến điểm uốn sẽ là : 0,32+ 0,1 = 0,42 m. 2.7 Cốt thép đặt theo cấu tạo: + Tại chổ bản gác lên dầm chính cần phải bố trí cốt thép để chịu mô men âm.Cốt thép chịu mô men âm đặt theo phương vuông góc với dầm chính, chọn thép  6 , a = 200 . Có diện tích trên mỗi bản là As* = 1,41 cm2 lớn hơn 1 diện tích cốt chịu lực của 3 bản : 1 .2,324 = 0,775 cm2  1,41 cm2 3 1 Đối với gối thứ 2 và nhịp biên : .3,33 = 1,11 cm2  1,41 cm2. 3 Và không quá 5 thanh  6 trên 1 m dài. 1 1 Sử dụng các cốt mũ, đoạn dài đến mép dầm .lo = .1,9 = 0,475 m. 4 4 0,28 Tính đến trục dầm : 0,475 + = 0,615 0,62 m. 2 Đối với gối giữa và nhịp giữa : Chiều dài thanh cốt mũ này là : 0,62.2 + 2.6,5 = 1,37 m = 137 cm.(với chiều dài 2 móc vuông là 6,5 cm). + Cốt thép phân bố chọn  6 , a = 300,có diện tích trong mỗi mét bề rộng bản là : 0,283.100 = 0,94 cm2 30  20% diện tích cốt thép chịu lực(với nhịp biên là 0,2.3,33 = 0,666cm2; nhịp giữa 0,2.2,324 = 0,465 cm2). Hình vẽ dưới đây thể hiện bố trí cốt thép trên mặt vuông góc với dầm phụ trong phạm vi giữa trục 1 và trục 2;trục 4 và trục 5 của măt sàn. Đây là phạm vi chưa giảm 20% cốt thép Măt cắt thể hiện từ trục A đến trục B .Cấu tạo của bản từ trục C đến trục D lấy đối xứng với bản được vẽ . Các ô bản ở vùng giữa từ truc B đến trục C cấu tạo giống ô bản thứ 3,xem là ô bản giữa. Từ truc 2 đến trục 4 cốt thép ở ô bản giữa được giảm 20% cốt thép.Mặt cắt cũng đươc thể hiện như trên nhưng khoảng cách cốt thep từ ô thứ 2 trở đi lấy a = 300 thay cho a = 240 .( Điều này được thể hiện rõ ở trong bản vẽ ). a) SVTH: LƯƠNG VĂN HOÁ . Trang 7  KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP I. GVHD: BÙI THIÊN LAM.  ĐỒ ÁN MÔN HỌC. 340 190 730 730 420 730 420 420 100 100 730 420 80 420 730 6 a 300 120 100 2100 A 8 a 300 2 L =2890 1510 2100 1150 50 60 8 a 300 60 1 6 a 240 L =2400 50 1730 6 a 240 5 L =3050 1150 6 a 240 1150 3 4 1670 6 a 240 50 2300 50 100 2100 60 L =3050 B 5 5 L =3050 5 5 100 50 6 a 240 L =3050 1670 50 c) 620 D 6300 620 L =3050 1670 60 b) L =2260 300 6 a 240 1150 L =1270 8 a 300 7 60 50 L =21200 100 60 170 L =18900 6 B 2100 2100 L =1360 8 2100 6 a 200 280 C 6300 6 a 300 5300 1 5300 2 5300 3 5300 4 5 Vùng giảm 20% cốt thép Bố trí cốt thép trong bản a) Mặt cắt vuông góc với dầm phụ trong đoạn giữa trục 1 và 2 cũng như trục 4 và 5; b) Mặt căt vuông góc với dầm chính ; c) Vùng ô bản được giảm 20% cốt thép. 3.TÍNH TOÁN DẦM PHỤ. SVTH: LƯƠNG VĂN HOÁ . Trang 8  KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP I. A GVHD: BÙI THIÊN LAM.  ĐỒ ÁN MÔN HỌC. 3.1 Sơ đồ tính toán: Dầm phụ là một dầm liên tục gồm 4 nhịp, các gối tựa là tường và các dầm chính,lấy đoạn dầm gối lên tường lấy bằng a = 220mm, bề rộng dầm chính đã giả thiết ban đầu là bdc=280mm Nhịp tính toán : b dc h t a 0,28 0,34 0,22   5,3    5,1 m 2 2 2 2 2 2 Nhịp biên: l b l 2  Nhịpgiữa: l l 2  b dc 5,3  0,28 5,02 Chênh lệch giữa các nhịp: Sơ đồ tính toán : m 5,1  5,02 .100% 1,57% 10%. 5,1 Sơ đồ tính toán và nội lực trong dầm phụ 220 1 2 3 140 170 170 5 5 4 6 7 140 5300 8 10 9 140 5300 2 1 3 5020 5100 50.851 23.959 14.645 47.190 11.391 13.018 50.851 753 81.038 98.795 65.863 81.038 47.190 14.645 753 16.795 62.982 75.578 765 76.418 54.584 21675 28.477 60.043 Biểu đồ bao mômen 60.043 1454 Biểu đồ bao lực cắt 3.2Tính toán tải trọng : Ta có khoảng cách giữa các dầm phụ đều bằng nhau và bằng 2,1 m nên : + Hoạt tải tác dụng lên dầm : Pd = pb.l1 = 11,52.2,1 = 24,192 KN/m. + Tỉnh tải gd = g.l1 + go . Trong đó : go là trọng lượng của 1 m dài dầm phụ trừ phần bản đã kể vào khi tính toán : go = bdp.( hdp- hb). bt .n = 0,2.(0,4- 0,0,8).2500.1,1 SVTH: LƯƠNG VĂN HOÁ . Trang 9  KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP I. GVHD: BÙI THIÊN LAM.  ĐỒ ÁN MÔN HỌC. = 176 KG/m = 1,794 KN/m.  gd = 3.2,1 + 1,794 = 8,094 KN/m. + Tải trọng toàn phần tác dụng lên dầm phụ qd = 24,192 + 8,094 = 32,286 KN/m. pd 24,192 + Tỉ số g = 8,094 = 2,99 . 3.3Tính toán và vẽ biều đồ bao nội lực. 3.3.1Tính toán và vẽ biểu đồ bao mômen Lợi dụng tính chất đối xứng, ta chỉ vẽ biểu đồ bao mômen cho một nữa hệ. Với dầm có nhịp chênh nhau không quá 20% tung độ mômen các nhánh được xác định theo công thức : - Tung độ biểu nhánh dương được xác định :M =  1. q d .l 2 . - Tung độ nhánh âm được xác định :M =  2. q d .l 2 . Với các hệ số được cho như sau : + Hệ số 1 cho ở hình vẽ biểu đồ dầm (tra ở Sách BTCT). + Hệ số  2 và k là giá trị phụ thuộc vào tỷ số : pd và vào vị trí của tiết diện gd được cho tra ở bảng cho trước(ở bảng tra 10.1 trang 317 ở sách BTCT). - Mômen âm của nhịp biên bị triệt tiêu cách mép gối tựa một đoạn là x = k.lb và giá trị k tra ở bảng tra ta được k = 0,285 .  x = 0,285.5,1 = 1,454 m . - Mômen dương bị triệt tiêu cách mép gối tựa một đoạn 0,15.l + Đối với nhịp giữa 0,15.l = 0,15.5,02 = 0,753 m. + Đối với nhịp biên 0,15.lb = 0,15.5,1 = 0,765 m. Ta có các giá trị được tính toán đươc thể hiện ở bảng sau: Bảng giá trị mômen của dầm phụ : Nhịp, tiết diện Giá trị Của Mmax Nhịp biên Gối A 1 2 0.425l 3 4 LƯƠNG VĂN HOÁ . Của Mmin 0.065 0.090 0.091 0.075 0.02 Mmax Mmin 54,584 75,578 76,418 62,982 16,795 Gối B - TD5 SVTH: Tung độ M (KNm)  -0.0715 Trang 10 -60,043  KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP I. GVHD: BÙI THIÊN LAM. Nhịp giữa 6 7 0.5l 8 9  ĐỒ ÁN MÔN HỌC. 0.018 0.058 0.0625 0.058 0.018 -0,035 -0,016 14,645 47,19 50,851 47,19 14,645 -0,014 -0,024 Gối C – TD10 -0.0625 -28,477 -13,018 -11,391 -23,595 -50.851 Từ đó vẽ được biểu đồ bao mômen như trên. 3.3.2Tính toán và vẽ biểu đồ bao lực cắt. Tính toán lực cắt theo sơ đồ khớp dẻo, sử dụng công thức tính sau: Tại gối A : QA = 0,4.qd.lb =0,4.32,286.5,1 = 65,863 KN. Tại mép trái gối B : QBT = 0,6.qd.lb =0,6.32,286.5,1 = 98,795 KN. Tại mép phải gối B và gối giữa : QBP = QCT = QCP =0,5.qd.l =0,5.32,2864.5,02 = 81,038 KN. Từ đó vẽ được biểu đồ bao lực cắt như hình trên. 3.4 Tính toán cốt thép dọc chịu lực. Số liệu tính toán:+ Bêtông có cấp độ bền B20  Rb = 11,5 MPa = 11,5.103 KN/m2. + Chọn cốt thép dọc là thépA-II có Rs=Rsc=280MPa=280.103 KN/m2. Dùng mômen cực đại ở mỗi nhịp và gối tựa để tính toán.Dầm đúc liền khối với bản sàn nên ta xem một phần bản tham gia chịu lực với dầm như là tiết diện chữ T. Đối với dầm phụ tính theo sơ đồ khớp dẻo nên tại tiết diện có khớp dẻo phải thoả x mãn điều kiện   h  0,3   m  R 0,255 . o a)Đối với tiết diện gối chịu mômen âm, cánh chữ T năm trong vùng chịu kéo. Ta tiến hành tính toán theo tiết diện hình chữ nhật kích thước b ho . +) Tại gối B MB = 60,043 KNm. Ở đây có thể dùng nhiều cốt thép nên ta giả sử a = 4,5 cm  ho = 40 - 4,5 = 35,5cm Tính α m  MB 60,043  0,207  α R : thoả mãn điều kiện hạn chế. 2 R b .b.h o 11,5.10 3.0,2.2.3552 Từ bảng tra phụ lục 9 :  0.883 (hoặc sử dụng công thức: Diện tích cốt thép tính theo công thức:  0,5.(1  1  2. m ) MB 60,043  6,84 10 -4 m 2 6,84 cm 2 . R s ζ.h o 280.103.0,883.0,355 A S .100% 6,48.100%  0,96%  μ min 0,05% Kiểm tra hàm lượng cốt thép : μ  b.h 20.35,5 0 As  và  (0,6 1.2%) đối với dầm nên hỏa mãn điều kiện cốt thép. +) Tai gối C Số liệu ở gối C: MC= 50,851 KN.m SVTH: LƯƠNG VĂN HOÁ . Trang 11  KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP I. GVHD: BÙI THIÊN LAM.  ĐỒ ÁN MÔN HỌC. Giả sử a=3,5cm  h0=hdp - a = 40 – 3,5 = 36,5 cm = 0,365 m. MC 50,851  0,166  α R : thoả mãn điều kiện hạn chế. Tính α m  2 R b .b.h 0 11,5.10 3.0,2.0365 2 Từ bảng tra phụ lục 9 :  0,909 hoặc sử dụng công thức:  0,5.(1  1  2. m ) Diện tích cốt thép tính theo công thức: MC 50,851  5,47.10 -4 m 2 5,47cm 2 . 3 R s .ζ.h o 280.10 .0,909.0,365 A S .100% 5,47.100%  0,75%  μ min 0,05% Kiểm tra hàm lượng cốt thép : μ  b.h 20.36,5 0 As  và  (0,6 1,2%) đối với dầm. b)Đối với nhịp chịu mômen dương . Cánh chữ T nằm trong vùng chịu nén. Tính toán cốt thép theo tiết diện chữ T Ở nhịp biên do giá trị mômen lớn, nên dự kiến a = 4,5 cm => ho= hdp – a =35,5cm Ở nhịp giữa dự kiến a = 3,5cm => ho = hdp – a =36,5 cm. Trước hết chọn bề rộng cánh SC của cánh chữ T, giá trị này không được lớn hơn các giá trị sau : 1 1  6 .l d  6 .5,1 0,85m  S C   1 l  1 .1,9 0,95m 2  2 Ngoài ra theo điều kiện xét đến ảnh hưởng của cánh chữ T đặt trong vùng nén: (b ' f  b).h'f  f 0,75. 0,5 Đồng thời phải lấy b.h o b' f b  3.h' f 0,2  0,24 0,44m Từ đó suy ra 2.S C 0,44  0,2 0,22m  S C 0,12m. Vậy chọn SC = 0,12 m và bf’=2.SC + bdp = 0,44 m để tính cốt thép. Để phân biệt trường hợp trục trung hoà qua cánh hay là qua sườn, ta phải tính giá trị mômen ứng với trường hợp trục trung hoà qua mép dưới của cánh ( x = h’f) rồi so sánh với mômen ngoại lực. Giá trị mômen qua mép cánh: M f R b .b , f , h'f .(h o  h'f 0,08 ) 11,5.103.0,44.0,08.(0,355  ) 127,512 KNm. 2 2 Nhận xét max M 76,418KNm  M f 127,512 KNm : Do đó đối với tất cả các tiết diện nhịp biên và nhịp giữa trục trung hoà đi qua cánh. Việc tính toán như đối với tiết diện hình chữ nhật bf’ ho . +) Ở nhịp biên Số liệu ở nhịp biên : M= 76,418 KNm . Giả sử ban đầu a=4,5 cm  h0=hdp - a = 40 – 4,5 = 35,5 cm = 0,355 m. M 76,418  0,12  α R : thoả mãn điều kiện hạn chế. R b .b .h 11,5.10 3.0.44.0,355 2 Từ bảng tra phụ lục 9 :  0.936 hoặc sử dụng công thức:  0,5.(1  1  2. m ) Tính α m  SVTH: ' f 2 0 LƯƠNG VĂN HOÁ . Trang 12  KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP I. GVHD: BÙI THIÊN LAM.  ĐỒ ÁN MÔN HỌC. Diện tích cốt thép tính theo công thức: As  Mb 76,418  8,21.10-4 m 2 8,21cm 2 . R s .ζ .h o 280.103.0,936.0,355 A 8,21.100% S Kiểm tra : μ  b.h  20.35,5 1,16%  μ min 0,05% và  (0,6 1,2%) đối với dầm 0 +) Ở nhịp thứ hai Số liệu ở nhịp hai : M = 50,851 KNm. Giả sử ban đầu a=3,5 cm  h0=hdp - a = 40 – 3,5 = 36,5 cm = 0,365 m. M 50,851  0,075  α R : thoả mãn điều kiện hạn chế. R b .b.h 11,5.103.0,44.0,365 2 Từ bảng tra phụ lục 9 :  0.961 hoặc sử dụng công thức:  0,5.(1  1  2. m ) Tính α m  2 0 Diện tích cốt thép tính theo công thức: As  Mg ζ.R s .h o  50,851 5,18.10 -4 m 2 5,18cm 2 3 280.10 .0,961.0,365 A 5,18.100% S Kiểm tra hàm lượng cốt thép : μ  b.h  20.36,5 0,8%  μ min 0,05% và 0  (0,6 1,2%) đối với dầm. 3.5Chọn và bố trí cốt thép dọc cho các tiết diện. Để có được cách bố trí hợp lí cần phải so sánh các phương án. Trước hết tìm tổ hợp thanh có thể chọn các tiết diện chính. Dưới đây là một số liết kê các thép chọn, ở đây chưa xét đến sự phối hợp giữa các vùng, diện tích các thanh ghi ở một bên. Tiết diện Diện tích As cần thiết(cm2) Các thanh và diện tích tiết diện (cm2) Nhịp biên 8,21 cm2 Gối B 6,84 cm2 Nhịp thứ hai 5,18 cm2 Gối C 5,47 cm2 212 314(6,88cm 2 )212  214(5,34cm 2 )212  214(5,34cm 2 ) 212  316(8,29cm 2 ) 216  14(5,609cm 2 )216  14(5,559cm 2 ) 314  216(8,64cm 2 ) 2 412  16(6,531cm )210  16(5,091cm 2 )312  16(5,4cm 2 ) 414  16(8,171cm 2 ) 312  216(7,41cm 2 ) 212  14  216 212   20(5,402cm 2 ) (7,82cm 2 ) Bảng chọn thép cho các tiết diện chính của dầm. Từ cách chọn cốt thép trên ta có các phương án bố trí cốt thép cho dầm chính như sau Tiết diện Nhịp biên Gối B Nhịp thứ hai Gối C Diện tích As cần 8,21 cm2 6,84 cm2 5,18 cm2 5,47 cm2 thiết(cm2) SVTH: LƯƠNG VĂN HOÁ . Trang 13  KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP I. GVHD: BÙI THIÊN LAM. 1 2 3  ĐỒ ÁN MÔN HỌC. 212  316 212 314 216  14 212  214 314  216 212  14  216 216  14 216  14 314  216 212 314 212  214 212  214 Các phưong án bố trí thép. So sánh các phương án chọn ta thấy +) Phương án 1 có diện tích khá sát với yêu cầu nhưng không thể phối hợp được cốt thép giữa gối B và nhịp biên. +) Phương án 2 có thể phối hợp được cốy thép giữa các gối và các nhịp một cách dễ dàng tuy nhiên ở một số tiết diện diện tích còn quá lớn. +) Phương án 3 có diện tích khá sát với yêu cầu và co thể phối họp tốt cốt thép nên ta chọn phương án này làm phương án bố trí cốt thép cho dầm phụ. Ta có cách bố trí cốt thép như sau : 3.6Tính toán cốt đai. Số liệu tính toán: +Bêtông có cấp độ bền B20  Rb = 11,5 MPa , Rbt = 0,9MPa, Eb =27.103MPa, + Chọn cốt đai là thép A-I có Rsw=175MPa, Es = 21.104MPa Từ biểu đồ lực cắt của dầm ta có Qmax = QBT= 98,795 KN * Xét tiết diện mép trái gối B có Qmax = QBT= 14705kG, có ho = 45.4 cm Với chiều cao dầm phụ là 400mm, ta chọn đai  6 và khoảng cách các đai theo cấu tạo là h 400   S  2 2    S 150 chọn S = 150 - Kiểm tra khả năng chịu ứng suất nén chính tại tiết diện mép trái gối B T Q B 0,3. w1 . b1 .R b .b.h o Trong đó  w1 là hệ số xét đến ảnh hưởng của cốt đai đặt vuông gócvới trục cấu kiện, được xác định theo công thức:  w1 1  5.α. w E S 21.10 4 A 2.28,3  7,78 và μ w  sw  0,0019 3 E b 27.10 b.S 200.150 Từ đó tính được  w1 1  5.α. w 1,074 < 1,3 (thoả mãn) Giá trị  b1 :hệ số xét đến khả năng phân phối lại nội lực của các loại bêtông khác nhau. được tính theo:  b1 1  Rb 1  0,01.11,5 0,885 Với α  Tính được 0,3. w1 . b1 .R b .b.h o = 0,3.1,074.0,885.11,5.103.0,2.0,355 = 232,823 KN. Nhận xét QBT = 98,795 KN < 232,823 KN : thoã mãn điều kiện SVTH: LƯƠNG VĂN HOÁ . Trang 14  KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP I. GVHD: BÙI THIÊN LAM.  ĐỒ ÁN MÔN HỌC. M  .(1     ).R .b.h Tính Trong đó  b 2 là hệ số xét đến ảnh hưởng của BT, đối với BT nặng chọn  b 2 2 .  f là hệ số xét đến ảnh hưởng của cánh tiết diện chữ T khi cánh nằm b b2 f n bt trong vùng nén, được xác định :  f 0,75. 2 o (b'f  b).h'f 500  200 0,75. .100 0,48  0,5 b.h o 200.454 (thoả)  n là hệ số xét đến lực dọc trục , ta có  n 0 Từ đó tính M b  b2 .(1   f   n ).R bt .b.h 02 2.(1  0,48).0,9.200.4542 92603796,.4N.mm 9260,4kG.m Tính Q b1 2. M b .q 1 2. 9260,4.2586,4 9788kG Trong đó giá trị q1 = gdf + Pdf/2 = 1074,4 + 3024/2 = 2586,4 kG/m Qb1 9788 Tính 0,6  0,6 16313,3kG > QTB = 14705kG Từ đó tính giá trị qsw theo công thức sau: Q 2max  Q 2b1 147052  97882  3251,27 kG/m 4.M b 4.9260,4 Qmax  Qb1 q0 Kiểm tra điều kiện : q sw  2.h0 q sw  14705  9788 qo  5415,2 kG/m> 2.0,454 qsw Như vậy phải lấy giá trị qsw = 5415,2kG/m để tính toán Chọn đai  8 , hai nhánh, tính khoảng cách đai tại khu vực gần gối tựa: s R sw .A sw 175.2.28,3  =183mm q se 5415,2.10 2  b4 .(1   n ).R bt .b.h 02 1,5.(1 0).0,9.200.4542  210 Q 147050 Giá trị s cần tìm sẻ là giá trị nhỏ nhất của  sct 150; s max 210; stt 183 150 Tính smax theo công thưc : s max  Do đó phải chọn cốt đai theo cấu tạo tối thiểu + Ở khu vực gần gối tựa :  6 , hai nhánh, s = 150 mm + Ở khu vực giữa dầm :  6 , hai nhánh, s = 250 mm Tính các giá trị qsw1, và qsw2 theo công thức q sw1  q sw2 R sw1.A sw 175.2.28,3  66,04 N/mm s1 150 R .A 175.2.28,3  sw2 sw  39,62 N/mm s2 250 Tính qsw1 - qsw2 = 66,04-39,62 = 26,42 N/mm Vì q1 = 2586,4 kG/m = 25,864N/mm < qsw1 - qsw2 Do đó tính chiều dài khu vực gần gối tựa theo công thức: l1  SVTH: Q max  (Q bmin  q sw2 .C 01 )  C 01 q1 LƯƠNG VĂN HOÁ . Trang 15  KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP I. GVHD: BÙI THIÊN LAM.  ĐỒ ÁN MÔN HỌC. Trong đó giá trị Qb min  b 3 .(1   f   n ).Rbt .b.h0 0,6.(1  0.48).0,9.200.454 72567 N Tính giá trị : c 01  l1  =2705,21mm Mb 9260,4.104  1184mm q sw1 66,04 Q max  (Q bmin  q sw2 .C 01 ) 147050  (2705,21  39,62.1184)  C 01   1184  q1 25,864 1 1 .l nhip  .6200 1550mm 4 4 Từ đó tính Ta tính đoạn có Q lớn theo cấu tạo : L1 < 1550mm vậy ta bố trí cốt đai ở trên đoạn 1550 mm ở gần gối tựa, đối với đoạn giữa dầm ta bố trí cốt đai thưa hơn với khoảng cách 250cấu tạo thoã mãn điều kiện cấu tạo 3  S  h df  S 250 4   S 500 Số lượng cốt đai bố trí : + Với đoạn 1550 gần gối tựa, bố trí mỗi bên 10  8, a150 + Với đoạn giữa nhịp, bố trí 12  8, a 250 Đối với dầm phụ ta không bố trí cốt xiên vì giá trị lực cắt không lớn lăm. Mà ở đây ta chỉ tận dụng uốn các thanh số 2, 3, 6 để tận dụng thép và làm cốt xiên cấu tạo. 3.7Tính toán và vẽ biểu đồ bao vật liệu : Tính toán và kiểm tra chiều cao làm việc thực tế của từng tiết diện so với giả thiết.  Ta xác định giá trị a theo công thức : a  Asi ai A với Asi là diện tích cốt thép của lớp s thứ i ; ai khoảng cách từ lớp cốt thép thứ i đến mép dầm .Từ đó xác định chiều cao làm việc theo công thức ho = hdf – a . Với lớp bêtông bảo vệ: + Phía dưới C  Co 20;max 16  C 20 mm. + Phía trên C Cb  max 10  6 16  chọn C=20 mm. Khoảng hở giữa hai lớp cốt thép: + Phía dưới t  t o 25;max 16  t 25 mm. + Phía trên t  t o 30;max 16  chọn t = 30 mm. Tính toán khả năng chịu lực của tiết diện: + Đối với tiết diện ở gối, ta tính khả năng chiu lực Mgh theo tiết diên hình chữ nhật kích thước bdf, hdf. Sử dụng công thức Tính ξ  R S .A¸S R b .b.h 0 ;  1   ; 2 M gh R S .A S . .h o . + Đối với tiết diện nhịp chịu mômen dương ta tính theo tiết diện hình chữ nhật kích thước b’f, hdf. Trong các công thức trên ta thay giá trị b thành b’f. Ta tính toán và lập được bảng giá trị khả năng chịu lực của các tiết diện như sau:  Tiết diện Số lượng và diện tích(cm2) h0(cm2) SVTH: LƯƠNG VĂN HOÁ . Trang 16   KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP I. Mgh GVHD: BÙI THIÊN LAM.  ĐỒ ÁN MÔN HỌC. 218  316(11.12cm 2 ) uốn 2  16 còn 16  218(7.101cm 2 ) 2 uốn 1  16 còn 218(5.09cm ) 45,6 47,1 47,1 0,119 0,073 0,053 0,9405 0,9635 0,9735 Trên gối B Cạnh gối B Cạnh gối B 516(10.05cm 2 ) cắt 1  16còn 416(8.04cm 2 ) Nhịp hai Cạnh nhịp hai 318(7.63cm 2 ) uốn 1  18 còn 218(5.09cm 2 ) 45,5 47,2 47,2 47.1 47.1 47.2 47.2 0,270 0,207 0,104 0.078 0.053 0.207 0.104 0,865 0,897 0,948 0.961 0.9735 0.8965 0.948 Giữa nhịp biên Cạnh nhịp biên Cạnh nhịp biên Gối C Cạnh gối C cắt 2  16 216( 4.02cm 2 ) 4 16(7.04cm 2 ) Cắt 2 16 còn 2 16 (4.02cm2) Ở nhịp 2: Uốn 1 18 từ nhịp giữa lên gối B, khả năng chị lực của các thanh còn lại là Mghs = 6535. Dựa vào hình bao mômen tiết diện 6, 7 có M6=2551 và M7=8219. Suy ra M = 6535 năm giữa tiết diện 6,7 . Từ đó tính được M= 6535 cách mép gối B một đoạn là 1890( có thể đo trực tiếp trong hình vẽ hoặc nội suy gần đúng theo đương thẳng). Đây là tiết diện sau khi uốn của thanh . Ta chọn điểm cuối của đoạn uốn cách mép gối một đoạn là 1540(cách trục gối B một đoạn 1700), điêm này thỏa mãn hai điều kiện + Điểm kết thúc uốn năm ra ngoài tiết diện sau + Khoảng cách so với tiết diện sau là 1890-1540=350> h0 471  235.5mm 2 2 l 4846 5037 6 X2 0.2l=1112 LƯƠNG VĂN HOÁ . 0.5l=2780 Trang 17 Qt2 Qt1 12049 5 X1 SVTH: b 9531 10479 a X2 X0 X1 Tìm điểm cắt lý thuyết thanh số 2 bên phải gối B Sau khi cắt thanh số 2: 1 16 khả năng chiu lực còn lại là Mghs= 9531, từ hình bao mômen nhận thấy tiết diện này năm giữa tiết diện số 5,6. Ta cần tìm đoạn x1 như hình vẽ ( tìm theo phương pháp hình học). a.X2 + b. X1 = l.X0 Áp dụng công thức nội suy đường thẳng :  KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP I. 13353 9023 6535 11062 9531 5037 9670 6535 9525 5037 GVHD: BÙI THIÊN LAM.  ĐỒ ÁN MÔN HỌC. Từ hình vẽ tính được giá trị x1=187mm=18,7cm Tính toán đoạn kéo dài W trong đó lấy Q là độ dốc của biểu đồ bao mômen . Dầm phụ chịu tải trọng phân bố đều , biểu đồ mômen là đường cong, xác định độ dốc của biểu đồ tương đối phức tạp nên ta lấy gần đúng Q theo giá trị lực cắt . Tại mặt cắt lý thuyết vơi x1=18,7cm ta tính được giá trị Qt1: Q t1  0,5.l  x 1 P 2780  187 .Q B  .12049 11238,5kG 0,5l 2780 Phía trước mặt cắt lý thuyết có cốt xiên cách mép gối 154cm khá xa nên ta không tính cốt xiên vào. Đoạn kéo dài tính toán theo công thức: Q t1 11238,5   5.d   5.0,016 0,93m W1  2.q sw 2.6603 ¦  W1 0,93m W 20d 0,32m  1 Trong đó q sw  Rsw . Asw 175.2.28,3  66,03N / m 6603kG / m S 150 Điểm cắt thực tế của cốt thép cách mép gối B một đoạn x1+W1=0,178+0,93=1,117m Mút trên của cốt xiên cáhc mép gối 1,54m ( cách tâm 1,7m), cốt xiên nằm ngoại phạm vi đoạn kéo dài W1 nên không kể nó vào tính toán. Tìm điểm cắt lý thuyết thanh số 3 bên phải gối B Tìm tương tự với Mghs=5037 ta có được x2=1,074m và Qt2=7394,1 kG Tính toán đoạn kéo dài khi không tính cốt xiên : Q 7394,1  t2  5.d   5.0,016 0,64m W2  2.q sw 2.6603  W2 0,64m  W 20d 0,32m 2  Nhận thấy x2+W2>1,54m, do đó phải tính toán cốt xiên vào trong công thức. Đoạn thẳng từ mặt cắt lý thuyết đến điểm đầu cốt xiên: Wt=1,54-1,074=0,465m1,54m, do đó phải tính toán cốt xiên vào trong công thức. Đoạn thẳng từ mặt cắt lý thuyết đến điểm đầu cốt xiên: Wt=1,54-0,84=0,7m M = 6692 Nếu muốn tìm tiết diện sau tại đó có M = Mghs ta tính theo hình học từ biều đồ bao mômen ứng với đoạn hình bao là đường thẳng , cần tính đoạn x4 290 842 842 9531 ) 151mm Ta có x 4 1674.(1  10479 9 5 2 5 Nhận xét Z 4' =44,5cm>15,1cm : như vậy điểm kết thúc uốn thép từ trên xuống nằm ra ngoài tiết diện sau : thoả mãn điều kiện điểm kết thúc. Uốn thanh số 3 gồm hai thanh 16 Tại tiết diện cách mép gối một đoạn là Z’5=84cm, cách trục gối một đoạn là Z5 = 100cm .Sau khi uốn hai thanh này thì khả năng chịu lực của tiết diện trước khi uốn là Mght=9531 ta đã xác định được x4 = 15,1cm chính là tiết diện trước của 216 sắp uốn . + Kiểm tra điều kiện điểm đầu : khoảng cách từ điểm đầu đến điểm cuối của thanh số 3 9 9 6 2 0 4 1 Mghs= 5037kG.m 5 0 3 7 4 8 4 6 9 5 3 1 Z 5' 1300 8 8 5 6 1 0 4 7 9 1 1 0 6 2 h0 47,1  23,55 2 2 8 8 5 6 cm: thoả mãn điều kiện điểm đầu. 1 05 + Điểm cuối : Tính theo hình hoc(đo trực tiếp từ hình vẽ) thì nó cách mép gối một 8mm.Sau 50 khi uốn khả năng chịu lực của tiết diện còn lại là đoạn là 2 là 84 – 29 = 55 cm > SVTH: LƯƠNG VĂN HOÁ . Trang 20 8 2 1 9 9 6 7 0 8 8 5 6 8 2 1 9 1 0 9 9 2 1 3 3 3 7 1 3 1 9 0 9 5 2 6 9 0 2 3 6 5 3 5 2 9 3 1 2 5 5 1 2 5 5 1 1 7 0 0 5037 ) 869mm . 10479 Nhận xét Z 5' 1300mm  x5 869mm : điểm kết thúc nằm ra ngoài tiết diện sau. Ta có x5 1674.(1   KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP I. GVHD: BÙI THIÊN LAM.  ĐỒ ÁN MÔN HỌC. Biểu đồ bao vật liệu Tiết diện có M = 0 ta cắt lý thuyết hai thanh còn lại . Từ đó trở đi dung 212 làm cốt giá cấu tạo nối với 216 . Đoạn nối tính theo công thức: R 280   8).16 250  l an (ω an . S  Δ an ).φ (0,65. R 11,5  b  l l * λ .φ 15.12 180  l an 250mm an an  an  l an l min 200   Theo cách thức vừa trình bày trên, tiến hành kiểm tra các thanh và kết quả được thể hiện ở hình bao vật liệu. SVTH: LƯƠNG VĂN HOÁ . Trang 21  KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP I.
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan