Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu đồ án hệ thống điện

.PDF
84
200
91

Mô tả:

Đồ án môn học Khoa GVHD: ThS. Ngô Minh CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ PHẦN MỀM PSS/ADEPT PSS/ADEPT (Power System Simulator/Advanced Distribution Engineering Productivity Tool) là phần mềm tính toán và phân tích l ưới đi ện phân ph ối đ ược xây dựng và phát triển bởi nhóm phần mềm A SHAw Group Company, Power Technologies International (PTI) thuộcSiemens Power Transmission & Distribution, Inc.PSS/ADEPT là một module trong phần mềm PSSTM. Theo thống kê của công ty phần mềm PTI hiện nay trên thế giới có tới 136 quốc gia sử dụng phần mềm này phục vụ cho công tác tính toán và v ận hành lưới điện phân phối của các điện lực. Đặc biệt một số nước có hệ thống điện phát triển đã sử dụng các module tính toán của PSS/ADEPT đã giảm được tổn thất điện năng xuống mức thấp nhất như Nh ật bản (4,3%) Singapore(7,2%) Canađa(5,7%).. Hiện nay theo mục tiêu của Tập đoàn Điện Lực Việt Nam sẽ giảm tổn thất điện năng của cả nước dưới 10% trong năm 2007. Một trong các biện pháp đó là đưa phần mềm PSS/ADEPT vào tính toán cho lưới điện phân phối. SVTH: Nguyễn Manh ̣ Linh Lớp ĐKT31Trang 1 Đồ án môn học Khoa GVHD: ThS. Ngô Minh Các tính năng chính như: Tính toán chế độ xác lập của hệ thống điện 3 pHA 3 dây và 3 pHA 4 dây - Tính toán các loại ngắn mạch trong hệ thống - Tính toán xác định vị trí tụ bù - Tính toán tìm điểm mở tối ưu - Tính toán khởi động động cơ - Tính toán mô phỏng họa tần sóng hài tại các nút - Tính toán phối hợp lắp đặt bảo vệ - Tính toán độ tin cậy trong hệ thống Với các tính năng kết hợp đầy đủ trong một phần mềm, kh ả năng giải quy ết được tất cả các bài toán trong lưới phân phối thì PSS/ADEPT được đánh giá là phần mềm tính toán lưới phân phối tốt nhất hiện nay. SVTH: Nguyễn Manh ̣ Linh Lớp ĐKT31Trang 2 Đồ án môn học Khoa GVHD: ThS. Ngô Minh CHƯƠNG 3: MÔ PHỎNG CÁC CHẾ ĐỘ VẬN HÀNH CỦA XUẤT TUYẾN 477E18.3 DO ĐIỆN LỰC HUYÊN ̣ KỲ ANH –HÀ TINH ̃ QUẢN LÝ VÀ VẬN HÀNH BẰNG PHẦN MỀM PSS/ADEPT 2.1. MÔ TẢ SƠ ĐỒ XUẤT TUYẾN 477E18.3 2.1.1. Sơ đồ nguyên lý xuất tuyến 477E18.3 SVTH: Nguyễn Manh ̣ Linh Lớp ĐKT31Trang 3 Đồ án môn học Khoa GVHD: ThS. Ngô Minh 2.1.2. Thu thập dữ liệu xuất tuyến 2.1.2.1. Dữ liệu đường dây Toàn bộ xuất tuyến 477E18.3 dùng chung một loại dây nhôm lõi thép có ký hiệu AC. Tùy thuộc vào vị trí, tính chất phụ tải khác nHAu mà kích thước của mỗi đường dây là khác nHAu. Qua quá trình thu thập dữ liệu các thông số của đường dây xuất tuyến 477E18.3 cụ thể như sau: Name Line1 Line10 From node C20 C5 To node C21 C5/1 PHAse ABC ABC SVTH: Nguyễn Manh ̣ Linh Lớp ĐKT31Trang 4 Length 0.720 2.310 Construction type AC95 AC50 Đồ án môn học Khoa Line11 Line12 Line13 Line14 Line15 Line16 Line17 Line18 Line19 Line2 Line20 Line21 Line22 Line24 Line25 Line26 Line27 Line28 Line3 Line31 Line32 Line33 Line34 Line35 Line36 Line37 Line38 Line39 Line4 Line45 Line46 Line47 Line48 Line49 Line5 Line53 Line54 Line56 Line57 Line59 Line6 Line60 Line61 Line62 Line63 Line64 Line65 Line66 Line67 Line68 Line69 Line7 Line70 GVHD: ThS. Ngô Minh C2 C3 C7 C11/3 C11 C9 C10 C11/3 C3 C1 C15 C15/1 C15/1 C12 C13 C14 C20 C20/22 C9 C20 C16 C17 C20/22 C21/2 C4 C20 C20/1 C20/6 C28 C20/2 C20/3 C20/4 C20/5 C20/6 C4 C21 C21/1 C21/1 C21/2 C5 C477 C27 C26 C6 C22 C23 C24 C25 C7 C9 C10 C6 C11 C2/1 C3/1 C7/1 C11/4 C11/3 C9/1 C10/1 C11/1 C4 C1/1 C15/1 C15/2 C15/4 C12/1 C13/1 C14/1 C20/21 C20/24 C9/3 C20/22 C16/1 C17/1 C20/23 C21/5 C5 C20/1 C20/7 C20/13 C28/1 C20/8 C20/9 C20/10 C20/11 C20/12 C4/1 C21/1 C21/2 C21/3 C21/4 C6 C1 C27/1 C26/1 C7 C22/1 C23/1 C24/1 C25/1 C9 C10 C11 C6/1 C12 ABC ABC ABC ABC ABC ABC ABC ABC ABC ABC ABC ABC ABC ABC ABC ABC ABC ABC ABC ABC ABC ABC ABC ABC ABC ABC ABC ABC ABC ABC ABC ABC ABC ABC ABC ABC ABC ABC ABC ABC ABC ABC ABC ABC ABC ABC ABC ABC ABC ABC ABC ABC ABC SVTH: Nguyễn Manh ̣ Linh Lớp ĐKT31Trang 5 0.070 0.020 0.030 2.020 1.000 0.030 3.140 0.150 0.250 0.770 0.300 0.020 1.150 0.500 0.150 1.370 0.020 1.600 2.500 2.000 0.570 0.020 2.000 0.020 0.750 0.500 0.020 12.300 6.550 0.590 0.040 0.030 0.300 1.120 1.870 0.030 0.130 0.010 0.010 0.500 1.020 0.020 0.020 0.550 0.020 3.380 0.020 3.580 0.290 1.250 0.230 0.130 0.130 AC50 AC50 AC50 AC50 AC50 AC50 AC50 USER AC95 AC50 USER USER AC50 AC50 AC50 AC70 USER USER AC50 USER AC50 USER USER AC70 AC95 AC70 USER AC50 AC50 USER USER USER USER USER AC50 AC70 USER AC70 AC70 AC95 AC95 AC50 AC50 AC95 AC50 AC50 AC50 AC50 AC95 AC95 AC95 AC50 AC95 Đồ án môn học Khoa Line71 Line72 Line73 Line74 Line75 Line76 Line77 Line78 Line8 Line81 Line82 Line83 Line84 Line85 Line86 Line87 Line88 Line89 Line9 Line90 Line91 Line92 GVHD: ThS. Ngô Minh C12 C13 C14 C15 C16 C17 C18 C19 C1 C21 C22 C23 C24 C25 C20/1 C20/2 C20/3 C20/4 C2 C20/5 C26 C27 C13 C14 C15 C16 C17 C18 C19 C20 C2 C22 C23 C24 C25 C26 C20/2 C20/3 C20/4 C20/5 C3 C20/6 C27 C28 ABC ABC ABC ABC ABC ABC ABC ABC ABC ABC ABC ABC ABC ABC ABC ABC ABC ABC ABC ABC ABC ABC 1.750 0.780 0.480 0.500 0.550 0.320 0.560 0.660 0.330 1.550 0.480 0.120 0.250 0.720 0.300 0.500 0.270 1.120 0.600 0.670 0.230 0.250 AC95 AC95 AC95 AC95 AC95 AC95 AC95 AC95 AC95 AC95 AC95 AC95 AC95 AC95 USER USER USER USER AC95 USER AC95 AC95 Bảng 2.1: Các thông số đường dây 2.1.2.2. Dữ liệu máy biến áp Các thông số cụ thể của các trạm như sau: Name THI.TRAN.9 KY.TAN.2 KY.HOA.3 NMN.C.V.ANG KY.HUNG.1 CHIEU.SANG T.T.T.KY.HOA TR.KY.HOA.2 -N.SONG.TRI NMN.KY.TAN M-.C.SAT GACH.TUY.NEM M-.TRUOG.THO MO.-A.C.TRIA MO.DA.QK4.T1 MO.DA.QK4.T2 KY.TAN.4 From Node VolTAge 22 22 22 22 22 22 22 22 22 22 22 22 22 22 22 22 22 To node VolTAge 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 PHAsing ABC ABC ABC ABC ABC ABC ABC ABC ABC ABC ABC ABC ABC ABC ABC ABC ABC SVTH: Nguyễn Manh ̣ Linh Lớp ĐKT31Trang 6 Type Wye Wye Wye Wye Wye Wye Wye Wye Wye Wye Wye Wye Wye Wye Wye Wye Wye Wye Wye Wye Wye Wye Wye Wye Wye Wye Wye Wye Wye Wye Wye Wye Wye Wye KVA 100 180 100 100 100 50 50 180 180 75 560 560 1000 750 180 180 250 Đồ án môn học Khoa CS.KY.HOP GVHD: ThS. Ngô Minh 22 22 22 22 22 22 22 22 22 22 22 22 22 22 22 22 22 22 22 22 22 22 22 22 TR.KY.HOP.1 KY.HOP.2 KY.LAM.2 KY.LAM.1 KY.LAM.3 KY.LAC.5 KY.LAC.1 KY.LAC.3 KY.LAC.2 KY.LAC.6 KY.LAC.4 KY.LAM.4 VEDAN.1 VEDAN.2.T1 VEDAN.2.T2 VIETTEL KY.THUONG.2 KY.SON.3 KY.SON.1 KY.THUONG.1 KY.THUONG.3 KY.SON.2 KY.HOA.5 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 0.4 ABC ABC ABC ABC ABC ABC ABC ABC ABC ABC ABC ABC ABC ABC ABC ABC ABC ABC ABC ABC ABC ABC ABC ABC Wye Wye Wye Wye Wye Wye Wye Wye Wye Wye Wye Wye Wye Wye Wye Wye Wye Wye Wye Wye Wye Wye Wye Wye Wye Wye Wye Wye Wye Wye Wye Wye Wye Wye Wye Wye Wye Wye Wye Wye Wye Wye Wye Wye Wye Wye Wye Wye 50 180 100 75 160 100 100 100 100 180 100 100 100 300 2000 2000 25 75 100 100 180 75 180 75 Bảng 2.2: Các thông số maý biêń aṕ 2.1.2.3. Dữ liệu về công suất phụ tải Qua quá trình khảo sát thực tế thì ở chế độ cực đại các máy biến áp vận hành ở 70% công suất định mức, còn ở chế độ cực tiểu các máy biến áp vận hành ở 30% công suất định mức. Name Load1 Load10 Load12 Load13 Load14 Load15 Load18 Load16 Load17 Load19 Load20 Node C1/2 C10/2 C11/2 C11/5 C12/2 C13/2 C14/2 C15/3 C15/5 C16/2 C17/2 Type Const P Const P Const P Const P Const P Const P Const P Const P Const P Const P Const P P 30% 22,500 45,900 19,130 142,800 142,800 191,250 255,000 45,900 45,900 63,750 12,750 SVTH: Nguyễn Manh ̣ Linh Lớp ĐKT31Trang 7 Q 30% 15,900 28,620 11,930 89,040 89,040 30,410 159,000 28,620 28,620 39,750 8,040 P 70% 59,500 107,100 44,630 333,200 333,200 446,250 595,000 107,100 107,100 148,750 29,750 Q 70% 37,100 66,780 27,830 207,760 207,760 278,250 371,000 66,780 66,780 92,750 18,550 Đồ án môn học Khoa Load22 Load21 Load4 Load25 Load26 Load27 Load28 Load32 Load33 Load34 Load23 Load24 Load29 Load30 Load31 Load38 Load39 Load40 Load35 Load36 Load41 Load37 Load43 Load5 Load2 Load6 Load3 Load7 Load11 Load9 C18/2 C19/2 C2/2 C20/14 C20/15 C20/16 C20/17 C20/18 C20/19 C20/20 C20/25 C20/26 C20/27 C21/6 C21/7 C21/8 C22/2 C23/2 C24/2 C25/2 C26/2 C27/2 C28/2 C3/2 C4/2 C5/2 C6/2 C7/2 C9/2 C9/4 GVHD: ThS. Ngô Minh Const P Const P Const P Const P Const P Const P Const P Const P Const P Const P Const P Const P Const P Const P Const P Const P Const P Const P Const P Const P Const P Const P Const P Const P Const P Const P Const P Const P Const P Const P 45,900 22,500 22,500 19,130 22,500 22,500 22,500 45,900 22,500 22,500 40,800 22,500 22,500 76,500 510,000 510,000 22,500 22,500 6,380 45,900 45,900 19,130 19,130 12,750 45,900 22,500 22,500 12,750 45,900 19,130 28,620 15,900 15,900 11,930 15,900 15,900 15,900 28,620 15,900 15,900 25,440 15,900 15,900 47,700 318,000 318,000 15,900 15,900 3,980 28,620 28,620 11,930 11,930 8,040 28,620 15,900 15,900 8,040 26,620 11,930 107,100 59,500 59,500 44,630 59,500 59,500 59,500 107,100 59,500 59,500 95,200 59,500 59,500 178,500 1,190,000 1,190,000 59,500 59,500 14,880 107,100 107,100 44,630 44,630 29,750 107,100 59,500 59,500 29,750 107,100 44,630 66,780 37,100 37,100 27,830 37,100 37,100 37,100 66,780 37,100 37,100 59,360 37,100 37,100 111,300 742,000 742,000 37,100 37,100 9,280 66,780 66,780 27,830 27,830 18,550 66,780 37,100 37,100 18,550 66,780 27,830 Bảng 2.4: Các thông số phụ tải 2.2. MÔ PHỎNG CÁC CHẾ ĐỘ VẬN HÀNH CỦA XUẤT TUYẾN 2.2.1. Chế độ phụ tải cực đại  Công suất phụ tải bằng 70% công suất định mức của máy biến áp. Hệ số công suất trung bình ở chế độ cực đại bằng Cosφtb =0,85.  Chọn nút tHAnh cái C477(E18.3) làm nút cân bằng trong hệ thống vì nút này có công suất vô cùng lớn. 2.2.1.1. Kết quả điện áp tại các nút SVTH: Nguyễn Manh ̣ Linh Lớp ĐKT31Trang 8 Đồ án môn học Khoa Node Name C477 C1 C1/1 C1/2 C2 C2/1 C2/2 C3 C3/1 C3/2 C4 C4/1 C4/2 C5 C5/1 C5/2 C6 C6/1 C6/2 C7 C7/1 C7/2 C9 C10 C10/1 C10/2 C11 C11/3 C11/1 C11/2 C11/4 C11/5 C12 C12/1 C12/2 C13 C13/1 C13/2 C14 C14/1 C14/2 C15 C15/1 C15/2 C15/3 C15/4 C15/5 C16 C16/1 GVHD: ThS. Ngô Minh Base KV LL ( KV) 22.000 22.000 22.000 0.400 22.000 22.000 0.400 22.000 22.000 0.400 22.000 22.000 0.400 22.000 22.000 0.400 22.000 22.000 0.400 22.000 22.000 0.400 22.000 22.000 22.000 0.400 22.000 22.000 22.000 0.400 22.000 0.400 22.000 22.000 0.400 22.000 22.000 0.400 22.000 22.000 0.400 22.000 22.000 22.000 0.400 22.000 0.400 22.000 22.000 Vab (pu) 1.000 0.992 0.992 0.975 0.989 0.989 0.973 0.985 0.985 0.968 0.983 0.982 0.966 0.977 0.977 0.960 0.973 0.973 0.956 0.969 0.969 0.952 0.967 0.958 0.957 0.940 0.956 0.956 0.956 0.938 0.954 0.937 0.956 0.955 0.938 0.945 0.944 0.927 0.940 0.939 0.921 0.938 0.938 0.938 0.920 0.937 0.920 0.935 0.935 Ang (ab) Vbc (pu) 30 30 30 29 30 30 29 30 30 29 30 30 29 30 30 29 30 30 29 30 30 28 30 30 30 28 30 30 30 28 30 28 30 30 28 29 29 28 29 29 28 29 29 29 28 29 28 29 29 SVTH: Nguyễn Manh ̣ Linh Lớp ĐKT31Trang 9 1.000 0.992 0.992 0.975 0.989 0.989 0.973 0.985 0.985 0.968 0.983 0.982 0.966 0.977 0.977 0.960 0.973 0.973 0.956 0.969 0.969 0.952 0.967 0.958 0.957 0.940 0.956 0.956 0.956 0.938 0.954 0.937 0.956 0.955 0.938 0.945 0.944 0.927 0.940 0.939 0.921 0.938 0.938 0.938 0.920 0.937 0.920 0.935 0.935 Ang (bc) Vab (pu) Ang (ca) 270 270 270 269 270 270 269 270 270 269 270 270 269 270 270 269 270 270 269 270 270 268 270 270 270 268 270 270 270 268 270 268 270 270 268 269 269 268 269 269 268 269 269 269 268 269 268 269 269 1.000 0.992 0.992 0.975 0.989 0.989 0.973 0.985 0.985 0.968 0.983 0.982 0.966 0.977 0.977 0.960 0.973 0.973 0.956 0.969 0.969 0.952 0.967 0.958 0.957 0.940 0.956 0.956 0.956 0.938 0.954 0.937 0.956 0.955 0.938 0.945 0.944 0.927 0.940 0.939 0.921 0.938 0.938 0.938 0.920 0.937 0.920 0.935 0.935 150 150 150 149 150 150 149 150 150 149 150 150 149 150 150 149 150 150 149 150 150 148 150 150 150 148 150 150 150 148 150 148 150 150 148 149 149 148 149 149 148 149 149 149 148 149 148 149 149 Đồ án môn học Khoa C16/2 C17 C17/1 C17/2 C18 C18/1 C18/2 C19 C19/1 C19/2 C20 C20/1 C20/2 C20/3 C20/4 C20/10 C20/17 C20/5 C20/11 C20/18 C20/6 C20/12 C20/19 C20/13 C20/20 C20/9 C20/16 C20/8 C20/15 C20/7 C20/14 C20/21 C20/25 C20/22 C20/23 C20/26 C20/24 C20/27 C21 C21/1 C21/2 C21/4 C21/7 C21/5 C21/8 C21/3 C21/6 C22 C22/1 C22/2 C23 C23/1 C23/2 GVHD: ThS. Ngô Minh 0.400 22.000 22.000 0.400 22.000 22.000 0.400 22.000 22.000 0.400 22.000 22.000 22.000 22.000 22.000 22.000 0.400 22.000 22.000 0.400 22.000 22.000 0.400 22.000 0.400 22.000 0.400 22.000 0.400 22.000 0.400 22.000 0.400 22.000 22.000 0.400 22.000 0.400 22.000 22.000 22.000 22.000 0.400 22.000 0.400 22.000 0.400 22.000 22.000 0.400 22.000 22.000 0.400 0.917 0.933 0.933 0.915 0.931 0.931 0.913 0.929 0.929 0.911 0.926 0.925 0.925 0.925 0.925 0.925 0.907 0.925 0.925 0.907 0.925 0.925 0.907 0.923 0.905 0.925 0.907 0.925 0.907 0.925 0.908 0.926 0.908 0.926 0.925 0.908 0.925 0.908 0.923 0.923 0.923 0.923 0.905 0.923 0.905 0.923 0.905 0.922 0.922 0.905 0.922 0.922 0.904 28 29 29 28 29 29 28 29 29 28 29 29 29 29 29 29 28 29 29 28 29 29 28 29 28 29 28 29 28 29 28 29 28 29 29 28 29 28 29 29 29 29 28 29 28 29 28 29 29 28 29 29 28 SVTH: Nguyễn Manh ̣ Linh Lớp ĐKT31Trang 10 0.917 0.933 0.933 0.915 0.931 0.931 0.913 0.929 0.929 0.911 0.926 0.925 0.925 0.925 0.925 0.925 0.907 0.925 0.925 0.907 0.925 0.925 0.907 0.923 0.905 0.925 0.907 0.925 0.907 0.925 0.908 0.926 0.908 0.926 0.925 0.908 0.925 0.908 0.923 0.923 0.923 0.923 0.905 0.923 0.905 0.923 0.905 0.922 0.922 0.905 0.922 0.922 0.904 268 269 269 268 269 269 268 269 269 268 269 269 269 269 269 269 268 269 269 268 269 269 268 269 268 269 268 269 268 269 268 269 268 269 269 268 269 268 269 269 269 269 268 269 268 269 268 269 269 268 269 269 268 0.917 0.933 0.933 0.915 0.931 0.931 0.913 0.929 0.929 0.911 0.926 0.925 0.925 0.925 0.925 0.925 0.907 0.925 0.925 0.907 0.925 0.925 0.907 0.923 0.905 0.925 0.907 0.925 0.907 0.925 0.908 0.926 0.908 0.926 0.925 0.908 0.925 0.908 0.923 0.923 0.923 0.923 0.905 0.923 0.905 0.923 0.905 0.922 0.922 0.905 0.922 0.922 0.904 148 149 149 148 149 149 148 149 149 148 149 149 149 149 149 149 148 149 149 148 149 149 148 149 148 149 148 149 148 149 148 149 148 149 149 148 149 148 149 149 149 149 148 149 148 149 148 149 149 148 149 149 148 Đồ án môn học Khoa C24 C24/1 C24/2 C25 C25/1 C25/2 C26 C26/1 C26/2 C27 C27/1 C27/2 C28 C28/1 C28/2 C9/1 C9/2 C9/3 C9/4 GVHD: ThS. Ngô Minh 22.000 22.000 0.400 22.000 22.000 0.400 22.000 22.000 0.400 22.000 22.000 0.400 22.000 22.000 0.400 22.000 0.400 22.000 0.400 0.922 0.922 0.904 0.922 0.921 0.903 0.922 0.922 0.904 0.922 0.922 0.904 0.922 0.921 0.903 0.967 0.950 0.967 0.950 29 29 28 29 29 28 29 29 28 29 29 28 29 29 28 30 28 30 28 0.922 0.922 0.904 0.922 0.921 0.903 0.922 0.922 0.904 0.922 0.922 0.904 0.922 0.921 0.903 0.967 0.950 0.967 0.950 269 269 268 269 269 268 269 269 268 269 269 268 269 269 268 270 268 270 268 0.922 0.922 0.904 0.922 0.921 0.903 0.922 0.922 0.904 0.922 0.922 0.904 0.922 0.921 0.903 0.967 0.950 0.967 0.950 149 149 148 149 149 148 149 149 148 149 149 148 149 149 148 150 148 150 148 Bảng 2.5: Kết quả điện áp các nút ở chế độ cực đại Nhận xét:  Điện áp các pHA không đối xứng vì một số phụ tải một pHA.  Điện áp môṭ số nút năm ̀ ngoaì giới hạn cho phép của điện áp vận hành từ 0.95 đến 1.05. 2.1.1.2. Kết quả công suất, tổn thất công suất trên các nhánh A. Dòng công suất chạy trên lưới ở chế độ cực đại Name 1st Node 2nd Node PHAse Library Ref ToTAl Branch Power P (W) Q(VAr) Line6 C477 C1 ABC AC95 7,069,636 4,657,806 Line2 C1 C1/1 ABC AC50 59,764 37,736 THI.TRAN.9 C1/1 C1/2 ABC USER 59,758 38,862 Line8 C1 C2 ABC AC95 6,960,026 4,572,036 Line11 C2 C2/1 ABC AC50 59,760 38,765 KY.HUNG.1 C2/1 C2/2 ABC USER 59,760 38,871 SVTH: Nguyễn Manh ̣ Linh Lớp ĐKT31Trang 11 Đồ án môn học Khoa GVHD: ThS. Ngô Minh Line9 C2 C3 ABC AC95 6,884,409 4,517,991 Line12 C3 C3/1 ABC AC50 29,881 19,392 CHIEU.SANG C3/1 C3/2 ABC USER 29,881 19,421 Line19 C3 C4 ABC AC95 6,826,190 4,471,292 Line5 C4 C4/1 ABC AC50 107,618 67,388 KY.TAN.2 C4/1 C4/2 ABC USER 107,574 70,055 Line36 C4 C5 ABC AC95 6,706,867 4,392,624 Line10 C5 C5/1 ABC AC50 59,783 35,644 NMN.C.V.ANG C5/1 C5/2 ABC USER 59,767 38,921 Line59 C5 C6 ABC AC95 6,613,055 4,324,188 Line7 C6 C6/1 ABC AC50 59,770 38,755 KY.HOA.3 C6/1 C6/2 ABC USER 59,769 38,935 Line62 C6 C7 ABC AC95 6,530,994 4,263,952 Line13 C7 C7/1 ABC AC50 29,886 19,411 T.T.T.KY.HOA C7/1 C7/2 ABC USER 29,885 19,453 Line67 C7 C9 ABC AC95 6,477,029 4,221,338 Line68 C9 C10 ABC AC95 6,312,014 4,113,353 Line17 C10 C10/1 ABC AC50 107,677 65,992 -N.SONG.TRI C10/1 C10/2 ABC USER 107,600 70,239 Line69 C10 C11 ABC AC95 6,152,615 3,997,519 Line15 C11 C11/3 ABC AC50 380,398 243,794 Line18 C11/3 C11/1 ABC USER 44,839 28,775 NMN.KY.TAN C11/1 C11/2 ABC USER 44,839 29,252 Line14 C11/3 C11/4 ABC AC50 335,252 216,211 M-.C.SAT C11/4 C11/5 ABC USER 334,767 218,689 Line70 C11 C12 ABC AC95 5,763,019 3,744,861 Line24 C12 C12/1 ABC AC50 334,884 218,055 GACH.TUY.NEM C12/1 C12/2 ABC USER 334,764 218,668 SVTH: Nguyễn Manh ̣ Linh Lớp ĐKT31Trang 12 Đồ án môn học Khoa GVHD: ThS. Ngô Minh Line71 C12 C13 ABC AC95 5,423,558 3,522,396 Line25 C13 C13/1 ABC AC50 448,461 293,063 MO.-A.C.TRIA C13/1 C13/2 ABC USER 448,395 293,226 Line72 C13 C14 ABC AC95 4,920,445 3,176,668 Line26 C14 C14/1 ABC AC70 598,667 389,964 M-.TRUOG.THO C14/1 C14/2 ABC USER -597,895 -391,234 Line73 C14 C15 ABC AC95 4,301,331 2,767,000 Line20 C15 C15/1 ABC USER 215,282 138,355 Line21 C15/1 C15/2 ABC USER 107,623 70,336 MO.DA.QK4.T1 C15/2 C15/3 ABC USER 107,623 70,397 Line22 C15/1 C15/4 ABC AC50 107,652 68,910 MO.DA.QK4.T2 C15/4 C15/5 ABC USER 107,623 70,399 Line74 C15 C16 ABC AC95 4,076,361 2,619,310 Line32 C16 C16/1 ABC AC50 149,508 97,092 KY.TAN.4 C16/1 C16/2 ABC USER 149,480 97,819 Line75 C16 C17 ABC AC95 3,917,749 2,513,445 Line33 C17 C17/1 ABC USER 29,897 19,475 CS.KY.HOP C17/1 C17/2 ABC USER 29,897 19,535 Line76 C17 C18 ABC AC95 3,878,563 2,485,019 3.22 C18 C18/1 ABC AC50 107,656 69,174 TR.KY.HOP.1 C18/1 C18/2 ABC USER 107,630 70,451 Line77 C18 C19 ABC AC95 3,765,585 2,410,716 0.03 C19 C19/1 ABC AC50 59,804 37,852 KY.HOP.2 C19/1 C19/2 ABC USER 59,796 39,133 Line78 C19 C20 ABC AC95 3,696,978 2,364,382 Line37 C20 C20/1 ABC AC70 451,832 265,098 Line86 C20/1 C20/2 ABC USER 406,822 236,342 Line87 C20/2 C20/3 ABC USER 346,999 199,747 SVTH: Nguyễn Manh ̣ Linh Lớp ĐKT31Trang 13 Đồ án môn học Khoa GVHD: ThS. Ngô Minh Line88 C20/3 C20/4 ABC USER 287,171 162,090 Line47 C20/4 C20/10 ABC USER 59,799 39,060 KY.LAC.3 C20/10 C20/17 ABC USER 59,799 39,149 Line89 C20/4 C20/5 ABC USER 227,362 123,792 Line48 C20/5 C20/11 ABC USER 107,639 69,618 KY.LAC.2 C20/11 C20/18 ABC USER 107,638 70,504 Line90 C20/5 C20/6 ABC USER 119,695 57,402 Line49 C20/6 C20/12 ABC USER 59,801 35,823 KY.LAC.6 C20/12 C20/19 ABC USER 59,799 39,151 Line39 C20/6 C20/13 ABC AC50 -59,890 -23,559 KY.LAC.4 C20/13 C20/20 ABC USER 59,800 39,158 Line46 C20/3 C20/9 ABC USER 59,799 39,030 KY.LAC.1 C20/9 C20/16 ABC USER 59,798 39,149 Line45 C20/2 C20/8 ABC USER 59,799 37,392 KY.LAC.5 C20/8 C20/15 ABC USER 59,798 39,148 Line38 C20/1 C20/7 ABC USER 44,854 29,296 KY.LAM.2 C20/7 C20/14 ABC USER 44,854 29,355 Line27 C20 C20/21 ABC USER 95,677 62,599 KY.LAM.1 C20/21 C20/25 ABC USER 95,677 62,658 Line31 C20 C20/22 ABC USER 119,616 61,658 Line34 C20/22 C20/23 ABC USER 59,802 33,192 KY.LAM.3 C20/23 C20/26 ABC USER 59,798 39,148 Line28 C20/22 C20/24 ABC USER 59,801 34,383 KY.LAM.4 C20/24 C20/27 ABC USER 59,798 39,148 Line1 C20 C21 ABC AC95 3,019,805 1,965,346 Line53 C21 C21/1 ABC AC70 2,572,190 1,686,945 Line54 C21/1 C21/2 ABC USER 2,392,465 1,569,194 Line57 C21/2 C21/4 ABC AC70 1,196,030 784,000 SVTH: Nguyễn Manh ̣ Linh Lớp ĐKT31Trang 14 Đồ án môn học Khoa GVHD: ThS. Ngô Minh VEDAN.2.T1 C21/4 C21/7 ABC USER 1,196,002 783,995 Line35 C21/2 C21/5 ABC AC70 1,196,049 784,006 VEDAN.2.T2 C21/5 C21/8 ABC USER 1,196,002 783,996 Line56 C21/1 C21/3 ABC AC70 179,400 117,543 VEDAN.1 C21/3 C21/6 ABC USER 179,399 117,558 Line81 C21 C22 ABC AC95 440,181 271,236 Line63 C22 C22/1 ABC AC50 59,800 39,137 KY.SON.3 C22/1 C22/2 ABC USER 59,800 39,162 Line82 C22 C23 ABC AC95 380,049 231,780 Line64 C23 C23/1 ABC AC50 59,828 34,898 KY.SON.1 C23/1 C23/2 ABC USER 59,801 39,165 Line83 C23 C24 ABC AC95 320,145 196,808 Line65 C24 C24/1 ABC AC50 14,955 9,740 VIETTEL C24/1 C24/2 ABC USER 14,955 9,766 Line84 C24 C25 ABC AC95 305,176 187,055 Line66 C25 C25/1 ABC AC50 107,736 66,054 KY.SON.2 C25/1 C25/2 ABC USER 107,642 70,534 Line85 C25 C26 ABC AC95 197,415 120,976 Line61 C26 C26/1 ABC AC50 107,642 70,504 KY.THUONG.1 C26/1 C26/2 ABC USER 107,641 70,529 Line91 C26 C27 ABC AC95 89,742 50,442 Line60 C27 C27/1 ABC AC50 44,856 29,343 KY.THUONG.2 C27/1 C27/2 ABC USER 44,856 29,369 Line92 C27 C28 ABC AC95 44,884 21,097 Line4 C28 C28/1 ABC AC50 44,884 21,096 KY.THUONG.3 C28/1 C28/2 ABC USER 44,856 29,371 Line16 C9 C9/1 ABC AC50 107,591 70,125 TR.KY.HOA.2 C9/1 C9/2 ABC USER 107,590 70,166 SVTH: Nguyễn Manh ̣ Linh Lớp ĐKT31Trang 15 Đồ án môn học Khoa GVHD: ThS. Ngô Minh Line3 C9 C9/3 ABC AC50 44,844 25,737 KY.HOA.5 C9/3 C9/4 ABC USER 44,834 29,215 Bảng 2.7: Kết quả cać dong ̀ công suất trên các nhánh ở chế độ cực đại B. Tôn̉ thât́ công suât́ trên lưới ở chế độ phụ taỉ cực đaị Name 1st Node 2nd Node PHAse Library Ref Line6 C477 C1 ABC Line 49,847 48,034 Line2 C1 C1/1 ABC Line 5 -1,126 THI.TRAN.9 C1/1 C1/2 ABC Transformer 258 1,762 Line8 C1 C2 ABC Line 15,857 15,280 Line11 C2 C2/1 ABC Line 1 -106 KY.HUNG.1 C2/1 C2/2 ABC Transformer 260 1,771 Line9 C2 C3 ABC Line 28,338 27,307 Line12 C3 C3/1 ABC Line 0 -29 CHIEU.SANG C3/1 C3/2 ABC Transformer 131 871 Line19 C3 C4 ABC Line 11,705 11,279 SVTH: Nguyễn Manh ̣ Linh Lớp ĐKT31Trang 16 Loss (P) (W) Loss (Q) (VAr) Đồ án môn học Khoa GVHD: ThS. Ngô Minh Line5 C4 C4/1 ABC Line 43 -2,667 KY.TAN.2 C4/1 C4/2 ABC Transformer 474 3,275 Line36 C4 C5 ABC Line 34,029 32,791 Line10 C5 C5/1 ABC Line 16 -3,277 NMN.C.V.ANG C5/1 C5/2 ABC Transformer 267 1,821 Line59 C5 C6 ABC Line 22,292 21,481 Line7 C6 C6/1 ABC Line 1 -180 KY.HOA.3 C6/1 C6/2 ABC Transformer 269 1,835 Line62 C6 C7 ABC Line 24,079 23,203 Line13 C7 C7/1 ABC Line 0 -42 T.T.T.KY.HOA C7/1 C7/2 ABC Transformer 136 903 Line67 C7 C9 ABC Line 12,580 12,123 Line68 C9 C10 ABC Line 51,722 49,842 Line17 C10 C10/1 ABC Line 76 -4,247 SVTH: Nguyễn Manh ̣ Linh Lớp ĐKT31Trang 17 Đồ án môn học Khoa GVHD: ThS. Ngô Minh -N.SONG.TRI C10/1 C10/2 ABC Transformer 501 3,460 Line69 C10 C11 ABC Line 9,198 8,863 Line15 C11 C11/3 ABC Line 307 -1,192 Line18 C11/3 C11/1 ABC Line 0 -477 NMN.KY.TAN C11/1 C11/2 ABC Transformer 209 1,422 Line14 C11/3 C11/4 ABC Line 485 -2,477 M-.C.SAT C11/4 C11/5 ABC Transformer 1,568 10,929 Line70 C11 C12 ABC Line 4,577 4,411 Line24 C12 C12/1 ABC Line 120 -613 GACH.TUY.NEM C12/1 C12/2 ABC Transformer 1,565 10,908 Line71 C12 C13 ABC Line 54,652 52,665 Line25 C13 C13/1 ABC Line 66 -163 MO.-A.C.TRIA C13/1 C13/2 ABC Transformer 2,146 14,977 Line72 C13 C14 ABC Line 20,448 19,704 SVTH: Nguyễn Manh ̣ Linh Lớp ĐKT31Trang 18 Đồ án môn học Khoa GVHD: ThS. Ngô Minh Line26 C14 C14/1 ABC Line 771 -1,270 M-.TRUOG.THO C14/1 C14/2 ABC Transformer 2,897 20,235 Line73 C14 C15 ABC Line 9,687 9,335 Line20 C15 C15/1 ABC Line 7 -891 Line21 C15/1 C15/2 ABC Line 0 -61 MO.DA.QK4.T1 C15/2 C15/3 ABC Transformer 523 3,617 Line22 C15/1 C15/4 ABC Line 30 -1,490 MO.DA.QK4.T2 C15/4 C15/5 ABC Transformer 523 3,619 Line74 C15 C16 ABC Line 9,104 8,773 Line32 C16 C16/1 ABC Line 28 -727 KY.TAN.4 C16/1 C16/2 ABC Transformer 730 5,069 Line75 C16 C17 ABC Line 9,289 8,952 Line33 C17 C17/1 ABC Line 0 -61 CS.KY.HOP C17/1 C17/2 ABC Transformer 147 985 SVTH: Nguyễn Manh ̣ Linh Lớp ĐKT31Trang 19 Đồ án môn học Khoa GVHD: ThS. Ngô Minh Line76 C17 C18 ABC Line 5,322 5,128 3.22 C18 C18/1 ABC Line 26 -1,277 TR.KY.HOP.1 C18/1 C18/2 ABC Transformer 531 3,672 Line77 C18 C19 ABC Line 8,802 8,482 0.03 C19 C19/1 ABC Line 8 -1,281 KY.HOP.2 C19/1 C19/2 ABC Transformer 296 2,033 Line78 C19 C20 ABC Line 10,047 9,682 Line37 C20 C20/1 ABC Line 156 -540 Line86 C20/1 C20/2 ABC Line 24 -797 Line87 C20/2 C20/3 ABC Line 29 -1,373 Line88 C20/3 C20/4 ABC Line 11 -762 Line47 C20/4 C20/10 ABC Line 0 -89 KY.LAC.3 C20/10 C20/17 ABC Transformer 299 2,050 Line89 C20/4 C20/5 ABC Line 27 -3,228 SVTH: Nguyễn Manh ̣ Linh Lớp ĐKT31Trang 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan