Đồ án môn học
Khoa
GVHD: ThS. Ngô Minh
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ PHẦN MỀM
PSS/ADEPT
PSS/ADEPT (Power System Simulator/Advanced Distribution Engineering
Productivity Tool) là phần mềm tính toán và phân tích l ưới đi ện phân ph ối đ ược
xây dựng và phát triển bởi nhóm phần mềm A SHAw Group Company, Power
Technologies
International
(PTI) thuộcSiemens
Power
Transmission
&
Distribution, Inc.PSS/ADEPT là một module trong phần mềm PSSTM.
Theo thống kê của công ty phần mềm PTI hiện nay trên thế giới có tới 136
quốc gia sử dụng phần mềm này phục vụ cho công tác tính toán và v ận hành
lưới điện phân phối của các điện lực. Đặc biệt một số nước có hệ thống điện
phát triển đã sử dụng các module tính toán của PSS/ADEPT đã giảm được tổn
thất
điện
năng
xuống
mức
thấp
nhất
như
Nh ật
bản
(4,3%) Singapore(7,2%) Canađa(5,7%)..
Hiện nay theo mục tiêu của Tập đoàn Điện Lực Việt Nam sẽ giảm tổn thất
điện năng của cả nước dưới 10% trong năm 2007. Một trong các biện pháp đó là
đưa phần mềm PSS/ADEPT vào tính toán cho lưới điện phân phối.
SVTH: Nguyễn Manh
̣ Linh Lớp ĐKT31Trang 1
Đồ án môn học
Khoa
GVHD: ThS. Ngô Minh
Các tính năng chính như:
Tính toán chế độ xác lập của hệ thống điện 3 pHA 3 dây và 3 pHA 4
dây
-
Tính toán các loại ngắn mạch trong hệ thống
-
Tính toán xác định vị trí tụ bù
-
Tính toán tìm điểm mở tối ưu
-
Tính toán khởi động động cơ
-
Tính toán mô phỏng họa tần sóng hài tại các nút
-
Tính toán phối hợp lắp đặt bảo vệ
-
Tính toán độ tin cậy trong hệ thống
Với các tính năng kết hợp đầy đủ trong một phần mềm, kh ả năng giải quy ết
được tất cả các bài toán trong lưới phân phối thì PSS/ADEPT được đánh giá là
phần mềm tính toán lưới phân phối tốt nhất hiện nay.
SVTH: Nguyễn Manh
̣ Linh Lớp ĐKT31Trang 2
Đồ án môn học
Khoa
GVHD: ThS. Ngô Minh
CHƯƠNG 3: MÔ PHỎNG CÁC CHẾ ĐỘ VẬN
HÀNH CỦA XUẤT TUYẾN 477E18.3 DO ĐIỆN
LỰC HUYÊN
̣ KỲ ANH –HÀ TINH
̃
QUẢN LÝ VÀ
VẬN HÀNH BẰNG PHẦN MỀM PSS/ADEPT
2.1. MÔ TẢ SƠ ĐỒ XUẤT TUYẾN 477E18.3
2.1.1. Sơ đồ nguyên lý xuất tuyến 477E18.3
SVTH: Nguyễn Manh
̣ Linh Lớp ĐKT31Trang 3
Đồ án môn học
Khoa
GVHD: ThS. Ngô Minh
2.1.2. Thu thập dữ liệu xuất tuyến
2.1.2.1. Dữ liệu đường dây
Toàn bộ xuất tuyến 477E18.3 dùng chung một loại dây nhôm lõi thép có ký
hiệu AC. Tùy thuộc vào vị trí, tính chất phụ tải khác nHAu mà kích thước của
mỗi đường dây là khác nHAu. Qua quá trình thu thập dữ liệu các thông số của
đường dây xuất tuyến 477E18.3 cụ thể như sau:
Name
Line1
Line10
From node
C20
C5
To node
C21
C5/1
PHAse
ABC
ABC
SVTH: Nguyễn Manh
̣ Linh Lớp ĐKT31Trang 4
Length
0.720
2.310
Construction
type
AC95
AC50
Đồ án môn học
Khoa
Line11
Line12
Line13
Line14
Line15
Line16
Line17
Line18
Line19
Line2
Line20
Line21
Line22
Line24
Line25
Line26
Line27
Line28
Line3
Line31
Line32
Line33
Line34
Line35
Line36
Line37
Line38
Line39
Line4
Line45
Line46
Line47
Line48
Line49
Line5
Line53
Line54
Line56
Line57
Line59
Line6
Line60
Line61
Line62
Line63
Line64
Line65
Line66
Line67
Line68
Line69
Line7
Line70
GVHD: ThS. Ngô Minh
C2
C3
C7
C11/3
C11
C9
C10
C11/3
C3
C1
C15
C15/1
C15/1
C12
C13
C14
C20
C20/22
C9
C20
C16
C17
C20/22
C21/2
C4
C20
C20/1
C20/6
C28
C20/2
C20/3
C20/4
C20/5
C20/6
C4
C21
C21/1
C21/1
C21/2
C5
C477
C27
C26
C6
C22
C23
C24
C25
C7
C9
C10
C6
C11
C2/1
C3/1
C7/1
C11/4
C11/3
C9/1
C10/1
C11/1
C4
C1/1
C15/1
C15/2
C15/4
C12/1
C13/1
C14/1
C20/21
C20/24
C9/3
C20/22
C16/1
C17/1
C20/23
C21/5
C5
C20/1
C20/7
C20/13
C28/1
C20/8
C20/9
C20/10
C20/11
C20/12
C4/1
C21/1
C21/2
C21/3
C21/4
C6
C1
C27/1
C26/1
C7
C22/1
C23/1
C24/1
C25/1
C9
C10
C11
C6/1
C12
ABC
ABC
ABC
ABC
ABC
ABC
ABC
ABC
ABC
ABC
ABC
ABC
ABC
ABC
ABC
ABC
ABC
ABC
ABC
ABC
ABC
ABC
ABC
ABC
ABC
ABC
ABC
ABC
ABC
ABC
ABC
ABC
ABC
ABC
ABC
ABC
ABC
ABC
ABC
ABC
ABC
ABC
ABC
ABC
ABC
ABC
ABC
ABC
ABC
ABC
ABC
ABC
ABC
SVTH: Nguyễn Manh
̣ Linh Lớp ĐKT31Trang 5
0.070
0.020
0.030
2.020
1.000
0.030
3.140
0.150
0.250
0.770
0.300
0.020
1.150
0.500
0.150
1.370
0.020
1.600
2.500
2.000
0.570
0.020
2.000
0.020
0.750
0.500
0.020
12.300
6.550
0.590
0.040
0.030
0.300
1.120
1.870
0.030
0.130
0.010
0.010
0.500
1.020
0.020
0.020
0.550
0.020
3.380
0.020
3.580
0.290
1.250
0.230
0.130
0.130
AC50
AC50
AC50
AC50
AC50
AC50
AC50
USER
AC95
AC50
USER
USER
AC50
AC50
AC50
AC70
USER
USER
AC50
USER
AC50
USER
USER
AC70
AC95
AC70
USER
AC50
AC50
USER
USER
USER
USER
USER
AC50
AC70
USER
AC70
AC70
AC95
AC95
AC50
AC50
AC95
AC50
AC50
AC50
AC50
AC95
AC95
AC95
AC50
AC95
Đồ án môn học
Khoa
Line71
Line72
Line73
Line74
Line75
Line76
Line77
Line78
Line8
Line81
Line82
Line83
Line84
Line85
Line86
Line87
Line88
Line89
Line9
Line90
Line91
Line92
GVHD: ThS. Ngô Minh
C12
C13
C14
C15
C16
C17
C18
C19
C1
C21
C22
C23
C24
C25
C20/1
C20/2
C20/3
C20/4
C2
C20/5
C26
C27
C13
C14
C15
C16
C17
C18
C19
C20
C2
C22
C23
C24
C25
C26
C20/2
C20/3
C20/4
C20/5
C3
C20/6
C27
C28
ABC
ABC
ABC
ABC
ABC
ABC
ABC
ABC
ABC
ABC
ABC
ABC
ABC
ABC
ABC
ABC
ABC
ABC
ABC
ABC
ABC
ABC
1.750
0.780
0.480
0.500
0.550
0.320
0.560
0.660
0.330
1.550
0.480
0.120
0.250
0.720
0.300
0.500
0.270
1.120
0.600
0.670
0.230
0.250
AC95
AC95
AC95
AC95
AC95
AC95
AC95
AC95
AC95
AC95
AC95
AC95
AC95
AC95
USER
USER
USER
USER
AC95
USER
AC95
AC95
Bảng 2.1: Các thông số đường dây
2.1.2.2. Dữ liệu máy biến áp
Các thông số cụ thể của các trạm như sau:
Name
THI.TRAN.9
KY.TAN.2
KY.HOA.3
NMN.C.V.ANG
KY.HUNG.1
CHIEU.SANG
T.T.T.KY.HOA
TR.KY.HOA.2
-N.SONG.TRI
NMN.KY.TAN
M-.C.SAT
GACH.TUY.NEM
M-.TRUOG.THO
MO.-A.C.TRIA
MO.DA.QK4.T1
MO.DA.QK4.T2
KY.TAN.4
From Node
VolTAge
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
To node
VolTAge
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
PHAsing
ABC
ABC
ABC
ABC
ABC
ABC
ABC
ABC
ABC
ABC
ABC
ABC
ABC
ABC
ABC
ABC
ABC
SVTH: Nguyễn Manh
̣ Linh Lớp ĐKT31Trang 6
Type
Wye Wye
Wye Wye
Wye Wye
Wye Wye
Wye Wye
Wye Wye
Wye Wye
Wye Wye
Wye Wye
Wye Wye
Wye Wye
Wye Wye
Wye Wye
Wye Wye
Wye Wye
Wye Wye
Wye Wye
KVA
100
180
100
100
100
50
50
180
180
75
560
560
1000
750
180
180
250
Đồ án môn học
Khoa
CS.KY.HOP
GVHD: ThS. Ngô Minh
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
22
TR.KY.HOP.1
KY.HOP.2
KY.LAM.2
KY.LAM.1
KY.LAM.3
KY.LAC.5
KY.LAC.1
KY.LAC.3
KY.LAC.2
KY.LAC.6
KY.LAC.4
KY.LAM.4
VEDAN.1
VEDAN.2.T1
VEDAN.2.T2
VIETTEL
KY.THUONG.2
KY.SON.3
KY.SON.1
KY.THUONG.1
KY.THUONG.3
KY.SON.2
KY.HOA.5
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
0.4
ABC
ABC
ABC
ABC
ABC
ABC
ABC
ABC
ABC
ABC
ABC
ABC
ABC
ABC
ABC
ABC
ABC
ABC
ABC
ABC
ABC
ABC
ABC
ABC
Wye Wye
Wye Wye
Wye Wye
Wye Wye
Wye Wye
Wye Wye
Wye Wye
Wye Wye
Wye Wye
Wye Wye
Wye Wye
Wye Wye
Wye Wye
Wye Wye
Wye Wye
Wye Wye
Wye Wye
Wye Wye
Wye Wye
Wye Wye
Wye Wye
Wye Wye
Wye Wye
Wye Wye
50
180
100
75
160
100
100
100
100
180
100
100
100
300
2000
2000
25
75
100
100
180
75
180
75
Bảng 2.2: Các thông số maý biêń aṕ
2.1.2.3. Dữ liệu về công suất phụ tải
Qua quá trình khảo sát thực tế thì ở chế độ cực đại các máy biến áp vận
hành ở 70% công suất định mức, còn ở chế độ cực tiểu các máy biến áp vận
hành ở 30% công suất định mức.
Name
Load1
Load10
Load12
Load13
Load14
Load15
Load18
Load16
Load17
Load19
Load20
Node
C1/2
C10/2
C11/2
C11/5
C12/2
C13/2
C14/2
C15/3
C15/5
C16/2
C17/2
Type
Const P
Const P
Const P
Const P
Const P
Const P
Const P
Const P
Const P
Const P
Const P
P 30%
22,500
45,900
19,130
142,800
142,800
191,250
255,000
45,900
45,900
63,750
12,750
SVTH: Nguyễn Manh
̣ Linh Lớp ĐKT31Trang 7
Q 30%
15,900
28,620
11,930
89,040
89,040
30,410
159,000
28,620
28,620
39,750
8,040
P 70%
59,500
107,100
44,630
333,200
333,200
446,250
595,000
107,100
107,100
148,750
29,750
Q 70%
37,100
66,780
27,830
207,760
207,760
278,250
371,000
66,780
66,780
92,750
18,550
Đồ án môn học
Khoa
Load22
Load21
Load4
Load25
Load26
Load27
Load28
Load32
Load33
Load34
Load23
Load24
Load29
Load30
Load31
Load38
Load39
Load40
Load35
Load36
Load41
Load37
Load43
Load5
Load2
Load6
Load3
Load7
Load11
Load9
C18/2
C19/2
C2/2
C20/14
C20/15
C20/16
C20/17
C20/18
C20/19
C20/20
C20/25
C20/26
C20/27
C21/6
C21/7
C21/8
C22/2
C23/2
C24/2
C25/2
C26/2
C27/2
C28/2
C3/2
C4/2
C5/2
C6/2
C7/2
C9/2
C9/4
GVHD: ThS. Ngô Minh
Const P
Const P
Const P
Const P
Const P
Const P
Const P
Const P
Const P
Const P
Const P
Const P
Const P
Const P
Const P
Const P
Const P
Const P
Const P
Const P
Const P
Const P
Const P
Const P
Const P
Const P
Const P
Const P
Const P
Const P
45,900
22,500
22,500
19,130
22,500
22,500
22,500
45,900
22,500
22,500
40,800
22,500
22,500
76,500
510,000
510,000
22,500
22,500
6,380
45,900
45,900
19,130
19,130
12,750
45,900
22,500
22,500
12,750
45,900
19,130
28,620
15,900
15,900
11,930
15,900
15,900
15,900
28,620
15,900
15,900
25,440
15,900
15,900
47,700
318,000
318,000
15,900
15,900
3,980
28,620
28,620
11,930
11,930
8,040
28,620
15,900
15,900
8,040
26,620
11,930
107,100
59,500
59,500
44,630
59,500
59,500
59,500
107,100
59,500
59,500
95,200
59,500
59,500
178,500
1,190,000
1,190,000
59,500
59,500
14,880
107,100
107,100
44,630
44,630
29,750
107,100
59,500
59,500
29,750
107,100
44,630
66,780
37,100
37,100
27,830
37,100
37,100
37,100
66,780
37,100
37,100
59,360
37,100
37,100
111,300
742,000
742,000
37,100
37,100
9,280
66,780
66,780
27,830
27,830
18,550
66,780
37,100
37,100
18,550
66,780
27,830
Bảng 2.4: Các thông số phụ tải
2.2. MÔ PHỎNG CÁC CHẾ ĐỘ VẬN HÀNH CỦA XUẤT
TUYẾN
2.2.1. Chế độ phụ tải cực đại
Công suất phụ tải bằng 70% công suất định mức của máy biến áp. Hệ
số công suất trung bình ở chế độ cực đại bằng Cosφtb =0,85.
Chọn nút tHAnh cái C477(E18.3) làm nút cân bằng trong hệ thống vì
nút này có công suất vô cùng lớn.
2.2.1.1. Kết quả điện áp tại các nút
SVTH: Nguyễn Manh
̣ Linh Lớp ĐKT31Trang 8
Đồ án môn học
Khoa
Node
Name
C477
C1
C1/1
C1/2
C2
C2/1
C2/2
C3
C3/1
C3/2
C4
C4/1
C4/2
C5
C5/1
C5/2
C6
C6/1
C6/2
C7
C7/1
C7/2
C9
C10
C10/1
C10/2
C11
C11/3
C11/1
C11/2
C11/4
C11/5
C12
C12/1
C12/2
C13
C13/1
C13/2
C14
C14/1
C14/2
C15
C15/1
C15/2
C15/3
C15/4
C15/5
C16
C16/1
GVHD: ThS. Ngô Minh
Base KV
LL ( KV)
22.000
22.000
22.000
0.400
22.000
22.000
0.400
22.000
22.000
0.400
22.000
22.000
0.400
22.000
22.000
0.400
22.000
22.000
0.400
22.000
22.000
0.400
22.000
22.000
22.000
0.400
22.000
22.000
22.000
0.400
22.000
0.400
22.000
22.000
0.400
22.000
22.000
0.400
22.000
22.000
0.400
22.000
22.000
22.000
0.400
22.000
0.400
22.000
22.000
Vab
(pu)
1.000
0.992
0.992
0.975
0.989
0.989
0.973
0.985
0.985
0.968
0.983
0.982
0.966
0.977
0.977
0.960
0.973
0.973
0.956
0.969
0.969
0.952
0.967
0.958
0.957
0.940
0.956
0.956
0.956
0.938
0.954
0.937
0.956
0.955
0.938
0.945
0.944
0.927
0.940
0.939
0.921
0.938
0.938
0.938
0.920
0.937
0.920
0.935
0.935
Ang
(ab)
Vbc (pu)
30
30
30
29
30
30
29
30
30
29
30
30
29
30
30
29
30
30
29
30
30
28
30
30
30
28
30
30
30
28
30
28
30
30
28
29
29
28
29
29
28
29
29
29
28
29
28
29
29
SVTH: Nguyễn Manh
̣ Linh Lớp ĐKT31Trang 9
1.000
0.992
0.992
0.975
0.989
0.989
0.973
0.985
0.985
0.968
0.983
0.982
0.966
0.977
0.977
0.960
0.973
0.973
0.956
0.969
0.969
0.952
0.967
0.958
0.957
0.940
0.956
0.956
0.956
0.938
0.954
0.937
0.956
0.955
0.938
0.945
0.944
0.927
0.940
0.939
0.921
0.938
0.938
0.938
0.920
0.937
0.920
0.935
0.935
Ang
(bc)
Vab (pu) Ang
(ca)
270
270
270
269
270
270
269
270
270
269
270
270
269
270
270
269
270
270
269
270
270
268
270
270
270
268
270
270
270
268
270
268
270
270
268
269
269
268
269
269
268
269
269
269
268
269
268
269
269
1.000
0.992
0.992
0.975
0.989
0.989
0.973
0.985
0.985
0.968
0.983
0.982
0.966
0.977
0.977
0.960
0.973
0.973
0.956
0.969
0.969
0.952
0.967
0.958
0.957
0.940
0.956
0.956
0.956
0.938
0.954
0.937
0.956
0.955
0.938
0.945
0.944
0.927
0.940
0.939
0.921
0.938
0.938
0.938
0.920
0.937
0.920
0.935
0.935
150
150
150
149
150
150
149
150
150
149
150
150
149
150
150
149
150
150
149
150
150
148
150
150
150
148
150
150
150
148
150
148
150
150
148
149
149
148
149
149
148
149
149
149
148
149
148
149
149
Đồ án môn học
Khoa
C16/2
C17
C17/1
C17/2
C18
C18/1
C18/2
C19
C19/1
C19/2
C20
C20/1
C20/2
C20/3
C20/4
C20/10
C20/17
C20/5
C20/11
C20/18
C20/6
C20/12
C20/19
C20/13
C20/20
C20/9
C20/16
C20/8
C20/15
C20/7
C20/14
C20/21
C20/25
C20/22
C20/23
C20/26
C20/24
C20/27
C21
C21/1
C21/2
C21/4
C21/7
C21/5
C21/8
C21/3
C21/6
C22
C22/1
C22/2
C23
C23/1
C23/2
GVHD: ThS. Ngô Minh
0.400
22.000
22.000
0.400
22.000
22.000
0.400
22.000
22.000
0.400
22.000
22.000
22.000
22.000
22.000
22.000
0.400
22.000
22.000
0.400
22.000
22.000
0.400
22.000
0.400
22.000
0.400
22.000
0.400
22.000
0.400
22.000
0.400
22.000
22.000
0.400
22.000
0.400
22.000
22.000
22.000
22.000
0.400
22.000
0.400
22.000
0.400
22.000
22.000
0.400
22.000
22.000
0.400
0.917
0.933
0.933
0.915
0.931
0.931
0.913
0.929
0.929
0.911
0.926
0.925
0.925
0.925
0.925
0.925
0.907
0.925
0.925
0.907
0.925
0.925
0.907
0.923
0.905
0.925
0.907
0.925
0.907
0.925
0.908
0.926
0.908
0.926
0.925
0.908
0.925
0.908
0.923
0.923
0.923
0.923
0.905
0.923
0.905
0.923
0.905
0.922
0.922
0.905
0.922
0.922
0.904
28
29
29
28
29
29
28
29
29
28
29
29
29
29
29
29
28
29
29
28
29
29
28
29
28
29
28
29
28
29
28
29
28
29
29
28
29
28
29
29
29
29
28
29
28
29
28
29
29
28
29
29
28
SVTH: Nguyễn Manh
̣ Linh Lớp ĐKT31Trang 10
0.917
0.933
0.933
0.915
0.931
0.931
0.913
0.929
0.929
0.911
0.926
0.925
0.925
0.925
0.925
0.925
0.907
0.925
0.925
0.907
0.925
0.925
0.907
0.923
0.905
0.925
0.907
0.925
0.907
0.925
0.908
0.926
0.908
0.926
0.925
0.908
0.925
0.908
0.923
0.923
0.923
0.923
0.905
0.923
0.905
0.923
0.905
0.922
0.922
0.905
0.922
0.922
0.904
268
269
269
268
269
269
268
269
269
268
269
269
269
269
269
269
268
269
269
268
269
269
268
269
268
269
268
269
268
269
268
269
268
269
269
268
269
268
269
269
269
269
268
269
268
269
268
269
269
268
269
269
268
0.917
0.933
0.933
0.915
0.931
0.931
0.913
0.929
0.929
0.911
0.926
0.925
0.925
0.925
0.925
0.925
0.907
0.925
0.925
0.907
0.925
0.925
0.907
0.923
0.905
0.925
0.907
0.925
0.907
0.925
0.908
0.926
0.908
0.926
0.925
0.908
0.925
0.908
0.923
0.923
0.923
0.923
0.905
0.923
0.905
0.923
0.905
0.922
0.922
0.905
0.922
0.922
0.904
148
149
149
148
149
149
148
149
149
148
149
149
149
149
149
149
148
149
149
148
149
149
148
149
148
149
148
149
148
149
148
149
148
149
149
148
149
148
149
149
149
149
148
149
148
149
148
149
149
148
149
149
148
Đồ án môn học
Khoa
C24
C24/1
C24/2
C25
C25/1
C25/2
C26
C26/1
C26/2
C27
C27/1
C27/2
C28
C28/1
C28/2
C9/1
C9/2
C9/3
C9/4
GVHD: ThS. Ngô Minh
22.000
22.000
0.400
22.000
22.000
0.400
22.000
22.000
0.400
22.000
22.000
0.400
22.000
22.000
0.400
22.000
0.400
22.000
0.400
0.922
0.922
0.904
0.922
0.921
0.903
0.922
0.922
0.904
0.922
0.922
0.904
0.922
0.921
0.903
0.967
0.950
0.967
0.950
29
29
28
29
29
28
29
29
28
29
29
28
29
29
28
30
28
30
28
0.922
0.922
0.904
0.922
0.921
0.903
0.922
0.922
0.904
0.922
0.922
0.904
0.922
0.921
0.903
0.967
0.950
0.967
0.950
269
269
268
269
269
268
269
269
268
269
269
268
269
269
268
270
268
270
268
0.922
0.922
0.904
0.922
0.921
0.903
0.922
0.922
0.904
0.922
0.922
0.904
0.922
0.921
0.903
0.967
0.950
0.967
0.950
149
149
148
149
149
148
149
149
148
149
149
148
149
149
148
150
148
150
148
Bảng 2.5: Kết quả điện áp các nút ở chế độ cực đại
Nhận xét:
Điện áp các pHA không đối xứng vì một số phụ tải một pHA.
Điện áp môṭ số nút năm
̀ ngoaì giới hạn cho phép của điện áp vận hành
từ 0.95 đến 1.05.
2.1.1.2. Kết quả công suất, tổn thất công suất trên các nhánh
A. Dòng công suất chạy trên lưới ở chế độ cực đại
Name
1st Node
2nd Node
PHAse
Library
Ref
ToTAl Branch Power
P (W)
Q(VAr)
Line6
C477
C1
ABC
AC95
7,069,636
4,657,806
Line2
C1
C1/1
ABC
AC50
59,764
37,736
THI.TRAN.9
C1/1
C1/2
ABC
USER
59,758
38,862
Line8
C1
C2
ABC
AC95
6,960,026
4,572,036
Line11
C2
C2/1
ABC
AC50
59,760
38,765
KY.HUNG.1
C2/1
C2/2
ABC
USER
59,760
38,871
SVTH: Nguyễn Manh
̣ Linh Lớp ĐKT31Trang 11
Đồ án môn học
Khoa
GVHD: ThS. Ngô Minh
Line9
C2
C3
ABC
AC95
6,884,409
4,517,991
Line12
C3
C3/1
ABC
AC50
29,881
19,392
CHIEU.SANG
C3/1
C3/2
ABC
USER
29,881
19,421
Line19
C3
C4
ABC
AC95
6,826,190
4,471,292
Line5
C4
C4/1
ABC
AC50
107,618
67,388
KY.TAN.2
C4/1
C4/2
ABC
USER
107,574
70,055
Line36
C4
C5
ABC
AC95
6,706,867
4,392,624
Line10
C5
C5/1
ABC
AC50
59,783
35,644
NMN.C.V.ANG
C5/1
C5/2
ABC
USER
59,767
38,921
Line59
C5
C6
ABC
AC95
6,613,055
4,324,188
Line7
C6
C6/1
ABC
AC50
59,770
38,755
KY.HOA.3
C6/1
C6/2
ABC
USER
59,769
38,935
Line62
C6
C7
ABC
AC95
6,530,994
4,263,952
Line13
C7
C7/1
ABC
AC50
29,886
19,411
T.T.T.KY.HOA
C7/1
C7/2
ABC
USER
29,885
19,453
Line67
C7
C9
ABC
AC95
6,477,029
4,221,338
Line68
C9
C10
ABC
AC95
6,312,014
4,113,353
Line17
C10
C10/1
ABC
AC50
107,677
65,992
-N.SONG.TRI
C10/1
C10/2
ABC
USER
107,600
70,239
Line69
C10
C11
ABC
AC95
6,152,615
3,997,519
Line15
C11
C11/3
ABC
AC50
380,398
243,794
Line18
C11/3
C11/1
ABC
USER
44,839
28,775
NMN.KY.TAN
C11/1
C11/2
ABC
USER
44,839
29,252
Line14
C11/3
C11/4
ABC
AC50
335,252
216,211
M-.C.SAT
C11/4
C11/5
ABC
USER
334,767
218,689
Line70
C11
C12
ABC
AC95
5,763,019
3,744,861
Line24
C12
C12/1
ABC
AC50
334,884
218,055
GACH.TUY.NEM
C12/1
C12/2
ABC
USER
334,764
218,668
SVTH: Nguyễn Manh
̣ Linh Lớp ĐKT31Trang 12
Đồ án môn học
Khoa
GVHD: ThS. Ngô Minh
Line71
C12
C13
ABC
AC95
5,423,558
3,522,396
Line25
C13
C13/1
ABC
AC50
448,461
293,063
MO.-A.C.TRIA
C13/1
C13/2
ABC
USER
448,395
293,226
Line72
C13
C14
ABC
AC95
4,920,445
3,176,668
Line26
C14
C14/1
ABC
AC70
598,667
389,964
M-.TRUOG.THO
C14/1
C14/2
ABC
USER
-597,895
-391,234
Line73
C14
C15
ABC
AC95
4,301,331
2,767,000
Line20
C15
C15/1
ABC
USER
215,282
138,355
Line21
C15/1
C15/2
ABC
USER
107,623
70,336
MO.DA.QK4.T1
C15/2
C15/3
ABC
USER
107,623
70,397
Line22
C15/1
C15/4
ABC
AC50
107,652
68,910
MO.DA.QK4.T2
C15/4
C15/5
ABC
USER
107,623
70,399
Line74
C15
C16
ABC
AC95
4,076,361
2,619,310
Line32
C16
C16/1
ABC
AC50
149,508
97,092
KY.TAN.4
C16/1
C16/2
ABC
USER
149,480
97,819
Line75
C16
C17
ABC
AC95
3,917,749
2,513,445
Line33
C17
C17/1
ABC
USER
29,897
19,475
CS.KY.HOP
C17/1
C17/2
ABC
USER
29,897
19,535
Line76
C17
C18
ABC
AC95
3,878,563
2,485,019
3.22
C18
C18/1
ABC
AC50
107,656
69,174
TR.KY.HOP.1
C18/1
C18/2
ABC
USER
107,630
70,451
Line77
C18
C19
ABC
AC95
3,765,585
2,410,716
0.03
C19
C19/1
ABC
AC50
59,804
37,852
KY.HOP.2
C19/1
C19/2
ABC
USER
59,796
39,133
Line78
C19
C20
ABC
AC95
3,696,978
2,364,382
Line37
C20
C20/1
ABC
AC70
451,832
265,098
Line86
C20/1
C20/2
ABC
USER
406,822
236,342
Line87
C20/2
C20/3
ABC
USER
346,999
199,747
SVTH: Nguyễn Manh
̣ Linh Lớp ĐKT31Trang 13
Đồ án môn học
Khoa
GVHD: ThS. Ngô Minh
Line88
C20/3
C20/4
ABC
USER
287,171
162,090
Line47
C20/4
C20/10
ABC
USER
59,799
39,060
KY.LAC.3
C20/10
C20/17
ABC
USER
59,799
39,149
Line89
C20/4
C20/5
ABC
USER
227,362
123,792
Line48
C20/5
C20/11
ABC
USER
107,639
69,618
KY.LAC.2
C20/11
C20/18
ABC
USER
107,638
70,504
Line90
C20/5
C20/6
ABC
USER
119,695
57,402
Line49
C20/6
C20/12
ABC
USER
59,801
35,823
KY.LAC.6
C20/12
C20/19
ABC
USER
59,799
39,151
Line39
C20/6
C20/13
ABC
AC50
-59,890
-23,559
KY.LAC.4
C20/13
C20/20
ABC
USER
59,800
39,158
Line46
C20/3
C20/9
ABC
USER
59,799
39,030
KY.LAC.1
C20/9
C20/16
ABC
USER
59,798
39,149
Line45
C20/2
C20/8
ABC
USER
59,799
37,392
KY.LAC.5
C20/8
C20/15
ABC
USER
59,798
39,148
Line38
C20/1
C20/7
ABC
USER
44,854
29,296
KY.LAM.2
C20/7
C20/14
ABC
USER
44,854
29,355
Line27
C20
C20/21
ABC
USER
95,677
62,599
KY.LAM.1
C20/21
C20/25
ABC
USER
95,677
62,658
Line31
C20
C20/22
ABC
USER
119,616
61,658
Line34
C20/22
C20/23
ABC
USER
59,802
33,192
KY.LAM.3
C20/23
C20/26
ABC
USER
59,798
39,148
Line28
C20/22
C20/24
ABC
USER
59,801
34,383
KY.LAM.4
C20/24
C20/27
ABC
USER
59,798
39,148
Line1
C20
C21
ABC
AC95
3,019,805
1,965,346
Line53
C21
C21/1
ABC
AC70
2,572,190
1,686,945
Line54
C21/1
C21/2
ABC
USER
2,392,465
1,569,194
Line57
C21/2
C21/4
ABC
AC70
1,196,030
784,000
SVTH: Nguyễn Manh
̣ Linh Lớp ĐKT31Trang 14
Đồ án môn học
Khoa
GVHD: ThS. Ngô Minh
VEDAN.2.T1
C21/4
C21/7
ABC
USER
1,196,002
783,995
Line35
C21/2
C21/5
ABC
AC70
1,196,049
784,006
VEDAN.2.T2
C21/5
C21/8
ABC
USER
1,196,002
783,996
Line56
C21/1
C21/3
ABC
AC70
179,400
117,543
VEDAN.1
C21/3
C21/6
ABC
USER
179,399
117,558
Line81
C21
C22
ABC
AC95
440,181
271,236
Line63
C22
C22/1
ABC
AC50
59,800
39,137
KY.SON.3
C22/1
C22/2
ABC
USER
59,800
39,162
Line82
C22
C23
ABC
AC95
380,049
231,780
Line64
C23
C23/1
ABC
AC50
59,828
34,898
KY.SON.1
C23/1
C23/2
ABC
USER
59,801
39,165
Line83
C23
C24
ABC
AC95
320,145
196,808
Line65
C24
C24/1
ABC
AC50
14,955
9,740
VIETTEL
C24/1
C24/2
ABC
USER
14,955
9,766
Line84
C24
C25
ABC
AC95
305,176
187,055
Line66
C25
C25/1
ABC
AC50
107,736
66,054
KY.SON.2
C25/1
C25/2
ABC
USER
107,642
70,534
Line85
C25
C26
ABC
AC95
197,415
120,976
Line61
C26
C26/1
ABC
AC50
107,642
70,504
KY.THUONG.1
C26/1
C26/2
ABC
USER
107,641
70,529
Line91
C26
C27
ABC
AC95
89,742
50,442
Line60
C27
C27/1
ABC
AC50
44,856
29,343
KY.THUONG.2
C27/1
C27/2
ABC
USER
44,856
29,369
Line92
C27
C28
ABC
AC95
44,884
21,097
Line4
C28
C28/1
ABC
AC50
44,884
21,096
KY.THUONG.3
C28/1
C28/2
ABC
USER
44,856
29,371
Line16
C9
C9/1
ABC
AC50
107,591
70,125
TR.KY.HOA.2
C9/1
C9/2
ABC
USER
107,590
70,166
SVTH: Nguyễn Manh
̣ Linh Lớp ĐKT31Trang 15
Đồ án môn học
Khoa
GVHD: ThS. Ngô Minh
Line3
C9
C9/3
ABC
AC50
44,844
25,737
KY.HOA.5
C9/3
C9/4
ABC
USER
44,834
29,215
Bảng 2.7: Kết quả cać dong
̀ công suất trên các nhánh ở chế độ cực đại
B. Tôn̉ thât́ công suât́ trên lưới ở chế độ phụ taỉ cực đaị
Name
1st Node
2nd Node
PHAse
Library
Ref
Line6
C477
C1
ABC
Line
49,847
48,034
Line2
C1
C1/1
ABC
Line
5
-1,126
THI.TRAN.9
C1/1
C1/2
ABC
Transformer
258
1,762
Line8
C1
C2
ABC
Line
15,857
15,280
Line11
C2
C2/1
ABC
Line
1
-106
KY.HUNG.1
C2/1
C2/2
ABC
Transformer
260
1,771
Line9
C2
C3
ABC
Line
28,338
27,307
Line12
C3
C3/1
ABC
Line
0
-29
CHIEU.SANG
C3/1
C3/2
ABC
Transformer
131
871
Line19
C3
C4
ABC
Line
11,705
11,279
SVTH: Nguyễn Manh
̣ Linh Lớp ĐKT31Trang 16
Loss (P)
(W)
Loss (Q)
(VAr)
Đồ án môn học
Khoa
GVHD: ThS. Ngô Minh
Line5
C4
C4/1
ABC
Line
43
-2,667
KY.TAN.2
C4/1
C4/2
ABC
Transformer
474
3,275
Line36
C4
C5
ABC
Line
34,029
32,791
Line10
C5
C5/1
ABC
Line
16
-3,277
NMN.C.V.ANG
C5/1
C5/2
ABC
Transformer
267
1,821
Line59
C5
C6
ABC
Line
22,292
21,481
Line7
C6
C6/1
ABC
Line
1
-180
KY.HOA.3
C6/1
C6/2
ABC
Transformer
269
1,835
Line62
C6
C7
ABC
Line
24,079
23,203
Line13
C7
C7/1
ABC
Line
0
-42
T.T.T.KY.HOA
C7/1
C7/2
ABC
Transformer
136
903
Line67
C7
C9
ABC
Line
12,580
12,123
Line68
C9
C10
ABC
Line
51,722
49,842
Line17
C10
C10/1
ABC
Line
76
-4,247
SVTH: Nguyễn Manh
̣ Linh Lớp ĐKT31Trang 17
Đồ án môn học
Khoa
GVHD: ThS. Ngô Minh
-N.SONG.TRI
C10/1
C10/2
ABC
Transformer
501
3,460
Line69
C10
C11
ABC
Line
9,198
8,863
Line15
C11
C11/3
ABC
Line
307
-1,192
Line18
C11/3
C11/1
ABC
Line
0
-477
NMN.KY.TAN
C11/1
C11/2
ABC
Transformer
209
1,422
Line14
C11/3
C11/4
ABC
Line
485
-2,477
M-.C.SAT
C11/4
C11/5
ABC
Transformer
1,568
10,929
Line70
C11
C12
ABC
Line
4,577
4,411
Line24
C12
C12/1
ABC
Line
120
-613
GACH.TUY.NEM
C12/1
C12/2
ABC
Transformer
1,565
10,908
Line71
C12
C13
ABC
Line
54,652
52,665
Line25
C13
C13/1
ABC
Line
66
-163
MO.-A.C.TRIA
C13/1
C13/2
ABC
Transformer
2,146
14,977
Line72
C13
C14
ABC
Line
20,448
19,704
SVTH: Nguyễn Manh
̣ Linh Lớp ĐKT31Trang 18
Đồ án môn học
Khoa
GVHD: ThS. Ngô Minh
Line26
C14
C14/1
ABC
Line
771
-1,270
M-.TRUOG.THO
C14/1
C14/2
ABC
Transformer
2,897
20,235
Line73
C14
C15
ABC
Line
9,687
9,335
Line20
C15
C15/1
ABC
Line
7
-891
Line21
C15/1
C15/2
ABC
Line
0
-61
MO.DA.QK4.T1
C15/2
C15/3
ABC
Transformer
523
3,617
Line22
C15/1
C15/4
ABC
Line
30
-1,490
MO.DA.QK4.T2
C15/4
C15/5
ABC
Transformer
523
3,619
Line74
C15
C16
ABC
Line
9,104
8,773
Line32
C16
C16/1
ABC
Line
28
-727
KY.TAN.4
C16/1
C16/2
ABC
Transformer
730
5,069
Line75
C16
C17
ABC
Line
9,289
8,952
Line33
C17
C17/1
ABC
Line
0
-61
CS.KY.HOP
C17/1
C17/2
ABC
Transformer
147
985
SVTH: Nguyễn Manh
̣ Linh Lớp ĐKT31Trang 19
Đồ án môn học
Khoa
GVHD: ThS. Ngô Minh
Line76
C17
C18
ABC
Line
5,322
5,128
3.22
C18
C18/1
ABC
Line
26
-1,277
TR.KY.HOP.1
C18/1
C18/2
ABC
Transformer
531
3,672
Line77
C18
C19
ABC
Line
8,802
8,482
0.03
C19
C19/1
ABC
Line
8
-1,281
KY.HOP.2
C19/1
C19/2
ABC
Transformer
296
2,033
Line78
C19
C20
ABC
Line
10,047
9,682
Line37
C20
C20/1
ABC
Line
156
-540
Line86
C20/1
C20/2
ABC
Line
24
-797
Line87
C20/2
C20/3
ABC
Line
29
-1,373
Line88
C20/3
C20/4
ABC
Line
11
-762
Line47
C20/4
C20/10
ABC
Line
0
-89
KY.LAC.3
C20/10
C20/17
ABC
Transformer
299
2,050
Line89
C20/4
C20/5
ABC
Line
27
-3,228
SVTH: Nguyễn Manh
̣ Linh Lớp ĐKT31Trang 20
- Xem thêm -