ĐỒ ÁN ĐƯỜNG ỐNG- THIẾT KẾ TUYẾN ỐNG DẪN NƯỚC ÉP VỈA TỪ DÀN BK1 - BK5
ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
KHOA XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
ĐỒ ÁN MÔN HỌC:
CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG ỐNG
Mục Lục
CHƯƠNG 1. MỞ ĐẦU .......................................................................................................1
1.1 Công nghê ̣ liên quan đế n tuyế n ố ng thiế t kế .............................................................. 6
1.1.1 Giới thiê ̣u về giàn BK ..........................................................................................7
1.1.2 Giới thiệu về đường ống tiếp giàn .......................................................................8
1.1.3 Giới thiê ̣u về đường ố ng biể n ..............................................................................8
1.2 Số liê ̣u đầ u vào .........................................................................................................10
1.2.1 Số liê ̣u sóng ........................................................................................................10
1.2.2 Số liê ̣u dòng chảy ............................................................................................... 10
1.2.3 Số liê ̣u về đô ̣ sâu nước, biên đô ̣ triề u, nước dâng, chiề u dày hà ........................10
1.2.4 Số liê ̣u điạ chấ t công triǹ h..................................................................................11
1.2.5 Các thông số khác .............................................................................................. 11
1.3 Lựa cho ̣n tuyế n ố ng thiế t kế .....................................................................................12
CHƯƠNG 2. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ ỐNG ...................................................................13
2.1 Tính toán chiều dày ống theo quy phạm DNV-OS-F101. ........................................13
2.1.1 Xác định chiều dày ống chịu áp lực trong: ........................................................13
2.1.2 Kết quả tính toán chiều dày chịu áp lực trong ...................................................21
2.2 Kiể m tra ổ n đinh
̣ đàn hồ i của đường ố ng .................................................................22
2.2.1 Tổ ng quan...........................................................................................................22
2.2.2 Kiể m tra ổ n đinh
̣ cục bộ của đường ố ng theo quy pha ̣m DNV-OS-F101 .........22
2.2.3 Kiể m tra mất ổ n đinh
̣ lan truyền của đường ố ng ...............................................27
2.3 Kiểm tra ổn định vị trí của đường ống. ....................................................................29
2.3.1 Khái niệm ...........................................................................................................29
2.3.2 Thông số đầu vào của bài toán kiểm tra ổn định vị trí của đường ống ..............30
2.3.3 Thông số đầu ra của bài toán kiểm tra ổn định vị trí của đường ống ................30
2.3.4 Tính toán ổn định vị trí của đường ống theo quy phạm DNV-RP-E305 ...........30
2.4 Tính toán độ bền của đường ống đi qua các địa hình phức tạp ................................ 46
2.4.1 Khái niệm ...........................................................................................................46
2.4.2 Bài toán xác định chiều dài nhịp treo khi đường ống qua hố lõm .....................47
2.4.3 Bài toán cộng hưởng dòng xoáy ........................................................................51
2.4.4 Xác định chiều dài nhịp phụ khi đường ống qua hố lõm ...................................54
2.4.5 Bài toán đường ố ng đi qua địa hình dạng đỉnh lồi .............................................55
1
NHÓM 5 – 59CB2
ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
KHOA XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
ĐỒ ÁN MÔN HỌC:
CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG ỐNG
2.4.6 Kết luận chung ...................................................................................................56
CHƯƠNG 3. CHỐNG ĂN MÒN CHO ĐƯỜNG ỐNG ...................................................57
3.1 Bài toán chống ăn mòn chủ động cho đường ông bằng Anode hi sinh ....................57
3.1.1 Thông số đầu vào ............................................................................................... 57
3.1.2 Chọn loại Anode ................................................................................................ 57
3.1.3 Tính toán số lượng anode ...................................................................................58
3.1.4 Kiểm tra số lượng anode ....................................................................................60
3.1.5 Kết luận chung ...................................................................................................64
CHƯƠNG 4. THI CÔNG TUYẾN ỐNG ..........................................................................65
4.1 Tổng quan về thi công tuyến ống biển .....................................................................65
4.1.1 Mục đích thi công đường ống biển. ...................................................................65
4.1.2 Các phương pháp thi công đường ống biển. ......................................................65
4.1.3 Lựa chọn phương án thi công tuyến ống............................................................ 71
4.1.4 Tính toán độ bền ống khi thi công .....................................................................72
TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................................. 85
2
NHÓM 5 – 59CB2
ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
KHOA XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
ĐỒ ÁN MÔN HỌC:
CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG ỐNG
Danh Mục Hình Ảnh
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
Hình
1: Vị trí tuyến ống ......................................................................................................6
2: Bọc chống ăn mòn đường ống dẫn biển ................................................................ 8
3: Mối nối đường ống ................................................................................................ 9
4: Hướng chủ đạo của đường ống ............................................................................12
5: Sơ đồ tính toán href ............................................................................................... 14
6: Đồ thị tra độ giảm khả năng chịu kéo đặc trưng do nhiệt ...................................18
7: Lựa chọn chiều dày ống theo Catalog nhà sản xuất ............................................22
8: Độ sâu nước lớn nhất Hmax...................................................................................23
9: Đồ thị xác định hệ số FW – đồ thị 5.12 DnV RP E305 .......................................35
10: Trục ống hợp góc với các hướng sóng .............................................................. 36
11: Đồ thị xác định vận tốc sóng – đồ thị 2.1 DnV RP E305 ..................................36
12 :Đồ thị xác định gia tốc sóng - đồ thi ̣2.2 DnV RP E305 ...................................39
13: Đồ thị xác định hệ số FW – đồ thị 5.12 DnV RP E305 ....................................40
14: Đồ thị xác định chiều dài nhịp treo ống ............................................................. 49
15: Đồ thị xác định chiều dài nhịp treo ống ............................................................. 50
16: Đường ống chịu ảnh hưởng của dòng xoáy .......................................................51
17 :Đồ thị xác định chiều dài nhịp phụ đoạn ống qua hố lõm .................................54
18 :Đồ thị xác định chiều cao đỉnh lồi .....................................................................55
19 :Đồ thị xác định chiều dài nhịp vượt đỉnh lồi .....................................................56
20 :Hình ảnh Anode .................................................................................................57
21 :Thi công thả ống bằng xà lan .............................................................................66
22 :Thi công thả ống bằng kéo ống trên mặt nước ..................................................69
23 :Thi công thả ống bằng kéo ống trên sát đáy biển ..............................................70
24 :Sơ đồ tính toán kiểm tra ứng suất của ống khi thi công ....................................76
3
NHÓM 5 – 59CB2
ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
KHOA XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
ĐỒ ÁN MÔN HỌC:
CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG ỐNG
Danh Mục Bảng Biểu
Bảng
Bảng
Bảng
Bảng
Bảng
Bảng
Bảng
Bảng
Bảng
Bảng
Bảng
Bảng
Bảng
Bảng
Bảng
Bảng
Bảng
Bảng
Bảng
Bảng
Bảng
Bảng
1: Chiều cao sóng đáng kể với các chu kỳ lặp(HS-1m) ...................................................... 10
2 :Vận tốc dòng chảy đáy (cm/s)(V-10cm) ........................................................................ 10
3 :Các thông số về độ sâu nước, biên độ triều, nước dâng, chiều dày hà bám ................... 10
4 :Thông số của lớp đất đầu tiên của đáy biển .................................................................... 11
5 :Đặc tính kỹ thuật của mác thép X52 ............................................................................... 11
6 :Thông số về tuyến ống thiết kế ....................................................................................... 12
7 :Hệ số độ bền phụ thuộc vào công nghệ chế tạo .............................................................. 25
8 :Bảng tính vận tốc sóng cho từng hướng giai đoạn VH1................................................. 37
9 :Bảng tính vận tốc dòng chảy cho từng hướng giai đoạn VH1........................................ 38
10: Bảng tính As cho từng hướng sóng gai đoạn VH2 ....................................................... 40
11 :Bảng tính hệ số K, M, FW cho từng hướng sóng giai đoạn VH1 .................................. 41
12 :Bảng tính vận tốc sóng cho từng hướng giai đoạn VH2............................................... 43
13 :Bảng tính vận tốc dòng chảy cho từng hướng giai đoạn VH2 ...................................... 43
14 :Bảng tính As cho từng hướng giai đoạn VH2 ............................................................... 44
15 :Bảng tính hệ số K, M, FW cho từng hướng sóng giai đoạn VH2 .................................. 44
16 :Bảng xác định trọng lượng yêu cầu giai đoạn VH2 ..................................................... 45
17 Bảng tính lực căng, áp lực ngoài, mômen uốn các phân đoạn ống trong đoạn cong lồi 78
18 :Bảng kiểm tra ứng suất trên các phân đoạn ống trên đoạn cong lồi ............................. 79
19 :Bảng tính lặp chiều dài L .............................................................................................. 81
20 :Bảng tính chiều dài ống đoạn lõm và chiều dài ống từ điểm đang xét đến Tensioner82
21 Bảng tính lực căng, áp lực ngoài, mô men uốn của các phân đoạn ống đoạn cong lõm 83
22 :Bảng kiểm tra ứng suất trên các phâ đoạn ống đường cong lõm .................................. 84
4
NHÓM 5 – 59CB2
ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
KHOA XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
ĐỒ ÁN MÔN HỌC:
CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG ỐNG
Đồ án môn học
ĐƯỜNG ỐNG
Nhóm thực hiện
Lớp
Giáo viên hướng dẫn
: Nhóm 5
: 59CB2
: Th.S ĐẶNG ĐÌNH TUẤN
Danh sách sinh viên nhóm 5:
STT
Họ và tên
MSSV
Lớp
1.
Hồ Sỹ Đồng
36022.59
59CB2
2.
Trần Quang Cường
5554.59
59CB2
3.
Nguyễn Kim Hưng
36235.59
59CB2
5
NHÓM 5 – 59CB2
ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
KHOA XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
ĐỒ ÁN MÔN HỌC:
CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG ỐNG
CHƯƠNG 1. MỞ ĐẦU
1.1 Công nghê ̣ liên quan đế n tuyế n ố ng thiế t kế
Điểm đầu, điểm cuối của đường ống: Nối từ giàn đầu giếng BK5 đến giàn đầu
giếng BK1
Hình 1 Vị trí tuyến ống
6
NHÓM 5 – 59CB2
ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
KHOA XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
ĐỒ ÁN MÔN HỌC:
CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG ỐNG
1.1.1 Giới thiêụ về giàn BK
Giàn nhe ̣ BK là giàn nhỏ nhe ̣ không có tháp khoan, không có người ở, công tác
khoan sẽ do tàu khoan tự nâng thực hiê ̣n. Giàn BK có các thiế t bi ̣công nghê ̣ ở mức tố i
thiể u để đo lưu lươ ̣ng và tách nước sơ bô ̣. Sản phẩ m từ giàn BK sẽ đươ ̣c dẫn bằ ng
đường ố ng về giàn MSP hoă ̣c giàn công nghê ̣ trung tâm CPP để xử lý.
- Về mă ̣t kế t cấ u, phầ n chân đế giàn BK là kế t cấ u giàn khung thép không gian có
mô ̣t mă ̣t thẳ ng đứng, đươ ̣c cấ u ta ̣o từ thép ố ng có đường kin
́ h khác nhau. Chân đế có
bố n ố ng chiń h. Hê ̣ thố ng móng co ̣c gồ m bố n co ̣c chin
́ h, đường kiń h 720x20mm và tám
co ̣c phu ̣, thươ ̣ng tầ ng có sân bay trực thăng, các thiế t bi ̣công nghê ̣, máy phát điê ̣n.
- Giàn đầu giếng BK1 là giàn đầu giếng thế hệ thứ 1, BK5 là giàn đầu giếng thế hệ
thứ 2. Các giàn BK chỉ có nhiệm vụ quản lý các đầu giếng với chức năng tương đương
như đầu giếng dưới ngầm.
- Về mặt kết cấu phần chân đế giàn BK là kết cấu giàn khung thép không giandạng
hình trụ, chúng được cấu tạo từ thép ống có đường kính khác nhau, thường có 4panel,
phần móng dùng cọc đóng sâu vào trong đất trong trường hợp khác có thể có cọc phụ,
trong trường hợp này phần dưới của chân đế các cọc chính và cọc phụ đượcluồn bên
trong bằng vòng cao su.
- Phần thượng tầng bao gồm hệ thống các Block và Modul riêng rẽ, giàn BKchủ
yếu phục vụ cho công tác khoan khai thác. Trên phần thượng tầng gồm các Blocknhà
ở, và công nghệ phục vụ công tác khoan.
7
NHÓM 5 – 59CB2
ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
KHOA XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
ĐỒ ÁN MÔN HỌC:
CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG ỐNG
1.1.2 Giới thiệu về đường ống tiếp giàn
-
Khái niệm
Đường ống tiếp giàn: là phần nối ống ngầm đã có với ống đứng, đường ống tiếp
giàn phụ thuộc vào hướng giàn
-
Đặc điểm:
Chỉ lắp được ở mặt bên của giàn
Giàn có các mặt bên có các chức năng khác thì không đặt được riser
1.1.3 Giới thiêụ về đường ố ng biể n
1.1.3.1 Cấu ta ̣o ố ng ngầ m
Ống thép : là bộ phận chính của đường ống. Ống thép được chế tạo sẵn thành các
modul dài 6 hoặc 12m. Đường kính của ống thường nhỏ hơn 36 inch, chiều dày nhỏ
hơn 6mm. Vật liệu thép là loại có khả băng chịu ăn mòn tốt, chủ yếu là théo hợp kim
Canxi-Mangan.
Lớp chống ăn mòn: Lớp chống ăn mòn ngoài ống theo nguyên tăc phải sơn phủ,
thường có chiều dày khoảng 5 mm, Các loại sơn phủ hay sử dụng là sơn có nguồn gốc
epoxi hay nhựa đường.
Hình 2Bọc chống ăn mòn đường ống dẫn biển
8
NHÓM 5 – 59CB2
ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
KHOA XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
ĐỒ ÁN MÔN HỌC:
CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG ỐNG
Lớp bê tông gia tải: Chiều dày từ 5 đến 10mm, có tác dụng tăng trọng lượng đẻ đảm
bảo ổn định vị trí đường ống. Vật liệu sử dụng là bê tông hoặc bê tông đậc biệt nặng.
Ngoài ra người ta có thể sử dụng khối gia tải cục bộ hoặc dùng vít xoắn để cố đinh
đường ống dưới dáy biển.
Mối nối: Các đoạn ống được nối với nhau bằng mối hàn. Chất lượng mối hàn là vấn
đề hết sức quan trọng khi thi công đường ống. Ngoài ra khi đấu nối đầu ống ngầm với
ống đứng hoặc sửa chữa đường ống thì một số loại mối nối được sử dụng như mối nối
sử dụng mặt bích hoặc mối nối cơ khí.
Hình 3Mối nối đường ống
Protector: là thiết bị chống ăn mòn điện hóa, gắn cố định trên ống . Protector có
nhiều dạng khác nhau , phổ biến nhất là dạng bán khuyên, có chiều dày phù hợp với
lớp bê tông gia tải.
1.1.3.2 Cấu ta ̣o ố ng đứng
Ống đứng đặt trong vùng chịu tác động ăn mòn và tải trọng rất lớn do môi trường
biển gây ra. Vì vậy Cấu tạo ống đứng khác ống ngầm ở một số điểm như sau:
-
Ống thép thường có chiều dày lớn hơn ống ngầm
-
Tăng cường chống ăn mòn bằng phương pháp đặt ống trong ống, bọc chống ăn
mòn bằng cao su
-
Do ống đứng được cố định vào khối chân đế nên không cần gia tải.
9
NHÓM 5 – 59CB2
ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
KHOA XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
ĐỒ ÁN MÔN HỌC:
CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG ỐNG
1.2 Số liêụ đầ u vào
1.2.1 Số liêụ sóng
Bảng 1 Chiều cao sóng đáng kể với các chu kỳ lặp(HS-1m)
HS (m)
N
4.8
NE
7.7
E
3.8
Hướng sóng
SE
S
2.3
3.3
Tp (s)
8.7
10.6
8.9
7.4
8.1
8.9
8.5
8.6
HS (m)
1.9
6.4
2.3
1.1
1.7
3.7
2.7
2
Tp (s)
6
8.8
6.7
5.6
6.3
7.9
6.7
6.2
HS (m)
-1.3
0.9
0.4
0.1
-0.3
-0.2
0
0.4
Tp (s)
5.8
6.2
5.5
4.9
4
4.2
4.7
5.4
Chu kỳ
lặp
Thông
số
100
năm
10 năm
1 năm
SW
5.3
W
3.8
NW
3.9
1.2.2 Số liêụ dòng chảy
Bảng 2 Vận tốc dòng chảy đáy (cm/s)(V-10cm)
Chu kỳ lặp
100 năm
10 năm
1 năm
N
NE
E
77
43
21
114
69
39
109
65
31
Hướng dòng chảy
SE
S
SW
102
62
26
81
47
25
135
82
47
W
NW
155
75
23
91
62
24
1.2.3 Số liêụ về đô ̣ sâu nước, biên đô ̣ triề u, nước dâng, chiề u dày hà
Bảng 3 Các thông số về độ sâu nước, biên độ triều, nước dâng, chiều dày hà bám
Mã
độ
sâu
Biên độ
triều
dâng(m)
5
1.7
Biên
đô ̣
triề u
ha ̣ (m)
1.5
Nước
dâng do
bão(m)
Nước
ha ̣ do
baõ (m)
Chiề u dày
hà
bám(cm)
Độ sâu nước
trung
bình(m)
1.6
1.4
3.5
85
10
NHÓM 5 – 59CB2
ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
KHOA XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
ĐỒ ÁN MÔN HỌC:
CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG ỐNG
1.2.4 Số liêụ điạ chấ t công trin
̀ h
Bảng 4 Thông số của lớp đất đầu tiên của đáy biển
Ký hiệu
Loại đất
C
Cát hạt mịn
Sức kháng cắt
Su (kPa)
Cỡ hạt trung bình
d50 (mm)
0.125
1.2.5 Các thông số khác
1.2.5.1 Thông số về mật độ các chất:
-
Mật độ nước ép vỉa (Watter Ịnection-WI): 1025 (kg/m3)
-
Mật độ nước biển : 1025 kg/m3
-
Mật độ của bê tông gia tải: 3044 kg/m3
-
Mật độ của thép ống: 7850 kg/m3
-
Mật độ lớp boc chống ăn mòn : 900 kg/m3
-
Mật độ hà bám: 1400 kg/m3
-
Nhiệt độ nước ép vỉa: t=50 C
1.2.5.2 Thông số về Mác vật liệu :
Bảng 5 Đặc tính kỹ thuật của mác thép X52
Mô tả
Mô- đun thép Young
Hệ số Poisson
Giá trị
207000
0,3
Mật độ của thép
SMYS của thép
Đơn vị
MPa
kg/m3
MPa
SMTS của thép
MPa
455
7850
358
11
NHÓM 5 – 59CB2
ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
KHOA XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
ĐỒ ÁN MÔN HỌC:
CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG ỐNG
1.2.5.3 Thông số ki ̃ thuâ ̣t tuyế n ố ng thiế t kế
Bảng 6 Thông số về tuyến ống thiết kế
Mô tả
Tên tuyến ống
Loại chất vận chuyển
Đường kính ngoài ống
Chiều dài tuyến
Áp lực thiết kế
Đơn vị
mm
m
at
Thông số
BK5-BK1
Watter Ịnection-WI
219
1900
207
1.3 Lựa cho ̣n tuyế n ố ng thiế t kế
Hướng chủ đạo của công trình được xác định sẵn như sau:
Hình 4 Hướng chủ đạo của đường ống
12
NHÓM 5 – 59CB2
ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
KHOA XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
ĐỒ ÁN MÔN HỌC:
CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG ỐNG
CHƯƠNG 2. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ ỐNG
2.1 Tính toán chiều dày ống theo quy phạm DNV-OS-F101.
Tính toán chiều dày ống theo 2 bài toán đường ống chịu áp lực trong và đường ống
đảm bảo điều kiện ổn định đàn hồi:
2.1.1 Xác định chiều dày ống chịu áp lực trong:
Ta tính toán theo 2 trạng thái: Thử áp lực và Vận hành.
Chiều dày ống chịu áp lực trong được xác định theo công thức:
plx − pe
pb ( t1 )
(2.1)
sc . m
Trong đó:
+ Plx: Áp lực cục bộ trong điều kiện có sự cố tại điểm đang xét. Đây là áp suất
bên trong lớn nhất tại cùng một chiều cao tham chiếu như của áp suất thiết
kế, kN/m2;
+ Pe: Áp lực ngoài nhỏ nhất (không lớn hơn áp lực ngoài trong điều kiện mực
nước triều thấp nhất), kN/m2;
Pe = n.g.hmin
• n = 1,025 kg/m3: khối lượng riêng nước biển.
• h: độ sâu nước ứng với mực nước triều thấp nhất.
+ Pb(t1): Áp lực trong tới hạn mà đường ống có thể chịu, kN/m2.
+ sc: Hệ số theo cấp an toàn của công trình. Phụ thuộc cấp an toàn của công
trình.
+ m: Hệ số độ bền phụ thuộc trạng thái giới hạn.
+ Áp lực cục bộ trong điều kiện có sự cố tại điểm đang xét.
2.1.1.1 Tính áp lực trong cục bộ Plx
Tính toán áp lực trong cục bộ trong 2 giai đoạn là vận hành và thử áp lực
Theo DNV-OS-F101, công thức (4.1) và (4.2) trang 35
•
Plx = Pli
tại thời điểm vận hành, kN/m2
pli = pinc + cont .g. ( hRef − hl ) = pd . inc + cont .g. ( hRef − hl )
(2.2)
13
NHÓM 5 – 59CB2
ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
KHOA XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
•
Plx = Plt
ĐỒ ÁN MÔN HỌC:
CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG ỐNG
tại thời điểm thử áp lực, kN/m2
plt = pt + t .g. ( hRef − hl )
(2.3)
Trong đó:
-
Pinc: Áp lực sự cố: Pinc=Pd. inc
-
Pd:
-
inc: Hệ số áp lực sự cố lấy theo bảng 3-1 page30 DNV-OS-F101 inc=1,00
đến 1,10.Với hệ thống đường ống trong giai đoạn vận hành, ta có inc=1,10
-
Pt: Áp lực trong giai đoạn thử áp lực, thông thường được quy định bởi chủ
đầu tư.
Áp lực thiết kế: Pd =207 (at) =20306,7 (kN/m2)
Theo DNV-OS-F101, page 42, ứng với cấp an toàn trung bình và cao, có:
Pt=1,05xpinc
-
cont: Khối lượng riêng của chất vận chuyển: cont = 1,025 (t/𝑚3 )
-
t:
-
href: Chiều cao tham chiếu của điểm đo áp lực Pd ( chiều cao chênh áp lực),
Khối lượng riêng của chất thử áp lực ( nước biển); t = 1,025 (t/𝑚3 )
Áp lực thiết kế đo tại điểm van trên giàn:
href =hTT
Hình 5 Sơ đồ tính toán href
14
NHÓM 5 – 59CB2
ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
KHOA XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
ĐỒ ÁN MÔN HỌC:
CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG ỐNG
HTT= d0 + d1+ d2 + Hmax +
Với:
▪ d0 : Độ sâu nước trung bình, d0=85m
▪ d1 : Biên độ triều dâng, d1=1,7m
▪ d2 : Chiều cao nước dâng do bão, d2=1,6m
▪ Hmax : Chiều cao sóng lớn nhất, là chiều cao sóng đáng kể của hướng sóng
NE, Hmax=7,7m
▪ η : Hệ số lấy theo lý thuyết sóng tính toán, theo lý thuyết sóng Airy η=0,5
▪ Δ : Khoảng cách dự trữ, Δ=1,5m
href= 85+1,7+1,6+0,5x7,7+1,5= 93,65 (m)
-
hl: chiều cao tham chiếu của áp lực trong cục bộ
Điểm tính toán tại đáy biển nên h1= 0m
-
g: Gia tốc trọng trường, g = 9,81 m/s2;
Thay số vào hai công thức (2.2) và (2.3) ta có:
Áp lực trong ống ở trạng thái vân hành:
pli = pd . inc + cont .g. ( hRef − hl ) = 20300,08 1,1 + 1,025 9,81 (93,65 − 0) = 23271,8( kN / m2 )
Áp lực trong ống ở trạng thái thử áp lực:
plt = 1,05 pinc + t .g. ( hRef − hl ) = 1,05 pd inc + t .g. ( hRef − hl )
= 1,05 20300,08 1,1 + 1,025 9,81 (93,65 − 0) = 24388,3(kN / m2 )
2.1.1.2 Áp lực ngoài pe
Công thức tính áp lực ngoài:
Pe = ρn.g.hmin
(2.4)
Trong đó:
•
ρn : Mật độ của của nước biển, ρn=1,025 (t/m3)
15
NHÓM 5 – 59CB2
ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
KHOA XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
ĐỒ ÁN MÔN HỌC:
CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG ỐNG
•
g : Là gia tốc trọng trường, g=9,81 (m/s2)
•
hmin : Độ sâu nước thấp nhất khi triều kiệt và nước hạ do bão có nước dâng và
bụng sóng:
hmin= d0 – d’1-d’2– ηHmax
(2.5)
Với:
+ d’1 : Biên độ triều hạ, d’1=1,5m
+ d’2 : Nước hạ do bão, d’2=1,4m
+ Hmax: Chiều cao sóng lớn nhất, bằng chiêu cao sóng đáng kể hướng NE
* Giai đoạn vận hành: Sử dụng sóng có chu kỳ lặp 100 năm
Hmax(100 năm) = 7,7 m
* Giai đoạn thử áp lực: Sử dụng sóng có chu kỳ lặp 1 năm
Hmax(100 năm) = 0,9 m
Thay số vào công thức (2.5) ta được:
nam
h100
= 85 − 1,5 − 1, 4 − 0,5 7,7 = 78, 25(m)
min
nam
h1min
= 85 − 1,5 − 1, 4 − 0,5 0,9 = 81,65(m)
Thay số vào công thức (2.4) ta có:
Áp lực ngoài trong trạng thái vân hành:
Pe=1,025x9,81x78,25 = 786,8 (kN/m2)
Áp lực ngoài trong trạng thái thử áp lực:
Pe=1,025x9,81x81,65 = 821,0 (kN/m2)
2.1.1.3 Tính toán áp lực tới hạn của đường ống:
Công thức tính toán:
pb (t1 ) =
2 t1
2
f cb
D − t1
3
16
NHÓM 5 – 59CB2
ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
KHOA XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
ĐỒ ÁN MÔN HỌC:
CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG ỐNG
Trong đó:
•
D : Đường kính ngoài danh định của ống thép, D=0,219m
•
t1 : Chiều dày tính toán của ống thép, lấy theo bảng 5-2 page 43 DNV-OSF101
-
Điều kiện thử áp lực:
t1=t-tfab
(2.6)
-
Điều kiện vận hành:
t1=t-tfab-tcorr
(2.7)
Với:
* t : là chiều dày danh định của ống chịu áp lực trong
* tfab : là chiều dày dự trữ của ống thép kể đến sai số do chế tạo, tfab
phu thuộc vào phương pháp chế tạo và chiều dày danh định của ống
lấy théo bảng 7-18 page 83 DNV-OS-F101.
Phương pháp chế tạo
Chiều dày ống ,t (mm)
tfab (mm)
Đúc
t < 4.0
4.0 < t < 10.0
10.0 < t < 25.0
t > 25.0
+0.6mm - 0.5mm
+0.15t - 0.125t
±0.125t
+0.1t hoặc +3.7t
* tcorr: Chiều dày dự trữ do ăn mòn, theo mục 203 page 61 DNVOS-F101, chiều dày dự trữ ăn mòn bên trong tối thiểu là 3mm với
chất vận chuyển là chất lỏng.
tcorr phụ thuộc vào khả năng ăn mòn của chất vận chuyển, chất vận
chuyển của ta là nước biển nên có tính ăn mòn, nên ta lấy tcorr=3mm.
•
fcb : Cường độ tính toán của thép
f
f cb = Min f y , u
1.15
(2.9)
17
NHÓM 5 – 59CB2
ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
KHOA XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
ĐỒ ÁN MÔN HỌC:
CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG ỐNG
Với fy, fu : Là ứng suất kéo đứt của thép có kể đến yếu tố giảm cường độ do nhiệt độ
fy = (SMYS-fy,temp).αu
(2.10)
fu = (SMTS-fu,temp). αu.αA
(2.11)
Ta có :
+ SMYS = 358(Mpa)=358x103(kN/m2)
+ SMTS = 455(Mpa)=455x103(kN/m2)
+ fy,temp: Phần giảm ứng suất chảy dẻo đặc trưng do nhiệt;
+ fu,temp: Phần giảm khả năng chịu kéo đặc trưng do nhiệt;
Theo hình 2 page 45 DNV-OS-F101, fy,temp và fu,temp được xác định như sau:
Hình 6 Đồ thị tra độ giảm khả năng chịu kéo đặc trưng do nhiệt
Với thành phần chính của ống thép là Mn-C, nhiệt độ ống thép bằng nhiệt độ chât
vận chuyển t=50oc . Từ hình vẽ ta thấy:
fy,temp = fu,temp= 0
+ αu : Hệ số cường độ vật liệu, theo bảng 5-6 page 45 DNV-OS-F101
18
NHÓM 5 – 59CB2
ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
KHOA XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
ĐỒ ÁN MÔN HỌC:
CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG ỐNG
Khi không có các yêu cầu bổ sung thì lấy, αu=0,96
+ αA : Hệ số kể đến sự làm việc không đẳng hướng của vật liệu, lấy αA =1;
Thay số vào công thức (2.10) và (2.11) ta có:
fy = (SMYS-fy,temp).αu = (358x103 - 0) x 0,96 = 343,68 x103 (kN/m2)
fu = (SMTS-fu,temp). αu.αA= (455x103 - 0) x 0,96 x 1 = 436,80 x103 (kN/m2)
fu/1,15=379,8 (kN/m2)
f
3
2
Suy ra: f cb = Min f y , u = 343,68 10 (kN / m )
1.15
2.1.1.4 Xác định hệ số γSC
γSC là hệ số phụ thộc vào độ bền hay cấp an toàn của công trình
Để biết được đoạn đường ống ta đang thiết kế thuộc loại cấp an toàn nào, chủ yếu
dựa vào vị trí đoạn ống và chất vận chuyển bên trong. Ta xác định cấp an toàn từ các
bảng 2-1, bảng 2-2, bảng 2-3 và bảng 2-4, page 28 DNV-OS-F101
Đối với đồ án đang thiết kế tuyến ống nằm ở cả vùng 1 và vùng 2. Ta phải tính
cho cả 2 vùng riêng rẽ.
o Vùng 1: Là vùng không có sự hoạt động thường xuyên của con người.
o Vùng 2: Là vùng Riser, vùng gần dàn, có sự hoạt động thường xuyên của
con người. Căn cứ vào mức độ phân tích về rủi ro có thể xẩy ra mà vùng 2
được tính kéo dài ra khỏi dàn đoạn bao nhiêu. Trong đồ án đang thiết kế
vùng 2 được xác định là vùng Riser và vùng ống ngầm từ dàn trở ra 500m.
✓ Định nghĩa cấp an toàn:
Cấp an toàn
Thấp
Trung Bình
Cao
Định nghĩa.
Khi xẩy ra rủi ro mức độ ảnh hưởng tới con người ít, ảnh hưởng
môi trường không nghiêm trọng, ảnh hưởng thấp
đối với kinh tế. Thường phân loại cho trạng thái lắp đặt
Khi xẩy ra rủi ro mức độ ảnh hưởng tới con người lớn, ảnh hưởng
tới môi trường nghiêm trọng, rất ảnh hưởng đối với kinh tế hoặc
hậu quả chính trị. Thường phân loại cho trạng
thái vận hành đối với vùng bên ngoài dàn.
Khi xẩy ra rủi ro mức độ ảnh hưởng tới con người lớn, ảnh hưởng
tới môi trường nghiêm trọng, hậu quả to lớn đối với kinh tế hoặc
chính trị. Thường phân loại cho trạng thái vận
hành đối với vùng 2.
19
NHÓM 5 – 59CB2
ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
KHOA XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH BIỂN
ĐỒ ÁN MÔN HỌC:
CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG ỐNG
✓ Phân loại cấp an toàn:
Loại chất A,C
Giai đoạn
Loại chất B,D và E
Loại vị trí
Loại vị trí
1
2
1
2
Tạm thời
Thấp
Thấp
Thấp
Thấp
Vận hành
Thấp
Trung Bình
Trung Bình
Cao
Đối với đồ án đang thiết kế, chất vận chuyển là nước biển. Thuộc loại chất không
cháy. Nó thuộc nhóm A trong bảng 2-1.
Suy ra trong đồ án này hệ số γsc được lấy theo 4 trường hợp:
Thử áp lực
Vận hành
Vùng 1
Thấp
Thấp
Vùng 2
Thấp
Trung bình
Vùng 1
1.046
1.046
Vùng 2
1.046
1.138
Hệ số SC
Thử áp lực
Vận hành
2.1.1.5 Xác đinh hệ số γm
Trong phạm vi đồ án ta tính toán với trạng thái giới hạn cực hạn:
Suy ra hệ số độ bền của vật liệu γm được lấy theo bảng 5-4 page 44 DNV-OS-F101
Suy ra ta có: γm=1,15
20
NHÓM 5 – 59CB2
- Xem thêm -