Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Định mức lao động tại công ty JOO YOUNG VN...

Tài liệu Định mức lao động tại công ty JOO YOUNG VN

.DOCX
49
282
136

Mô tả:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LAO ĐỘNG – XÃ HỘI (CSII) KHOA QUẢN LÝ NGUỒN NHÂN LỰC HỌ VÀ TÊN SINH VIÊN: TRẦN THỊ HƯƠNG Mã số sinh viên: 1453404041151 Lớp: DH14NL5 TIỂU LUẬN KẾT THÚC MÔN HỌC ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG Giảng viên hướng dẫn: Th.S Đỗ Thị Tý Tp. Hồ Chí Minh, tháng 01 năm 2017 TRƯỜNG ĐẠI HỌC LAO ĐỘNG – XÃ HỘI (CSII) KHOA QUẢN LÝ NGUỒN NHÂN LỰC TIỂU LUẬN MÔN HỌC KẾT THÚC ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG HỌ TÊN SINH VIÊN Trần Thị Hương GIÁM THỊ CHẤM THI 01 GIÁM THỊ CHẤM THI 02 SBD: 148 Điểm thi bằng số Điểm thi bằng chữ Tp. Hồ Chí Minh, tháng 01/2017 MỤC LỤC PHẦN 1: KHẢO SÁT THỰC TẾ...................................................................................................1 1.1 Đặc điểm quy trình công nghệ của công việc trải vải.......................................................1 1.2 Điều kiện tổ chức phục vụ nơi làm việc............................................................................1 1.3 Hệ thống mức hiện tại mà doanh nghiệp đang áp dụng đối với công việc trải vải..........2 1.4 Phương pháp xây dựng mức.............................................................................................2 1.5 Khảo sát số liệu thực tế công việc của công nhân trải vải................................................2 PHIẾU CHỤP ẢNH CÁ NHÂN NGÀY LÀM VIỆC......................................................................2 1.6 Xử lý số liệu khảo sát........................................................................................................4 BẢNG TỔNG HỢP THỜI GIAN TIÊU HAO CÙNG LOẠI.........................................................4 BẢNG TỔNG KẾT THỜI GIAN TIÊU HAO CÙNG LOẠI.........................................................7 BẢNG CÂN ĐỐI THỜI GIAN TIÊU HAO CÙNG LOẠI.............................................................8 1.8 Hệ thống giải pháp đề xuất khi áp dụng mức mới vào sản xuất......................................9 1.9 Hiệu quả kinh tế khi áp dụng mức vào sản xuất..............................................................9 1.10 Những khó khăn, kinh nghiệm rút ra khi sinh viên thực hiện khảo sát xây dựng mức trong thực tế...................................................................................................................................10 PHẦN 2: BÀI TẬP ĐỀ 03..............................................................................................................10 2.1. Xử lý số liệu chụp ảnh qua 03 ca làm việc của công nhân thực hiện công đoạn bẻ đầu dây đồng chuẩn bị hàn trong quy trình sản xuát CT Trung thế..........................................................10 BẢNG TỔNG HỢP THỜI GIAN TIÊU HAO CÙNG LOẠI.......................................................15 BẢNG TỔNG KẾT THỜI GIAN TIÊU HAO CÙNG LOẠI........................................................19 BẢNG CÂN ĐỐI THỜI GIAN TIÊU HAO CÙNG LOẠI...........................................................23 2.2 Xử lý số liệu Bấm giờ qua 03 ca làm việc của công nhân thực hiện công đoạn bẻ đầu dây đồng chuẩn bị hàn trong quy trình sản xuát CT Trung thế..........................................................24 2.3 Xử lý số liệu bấm giờ, xây dựng mức lao động cho các công đoạn khác của quá trình sản xuất CT trung thế...................................................................................................................................24 TÀI LIỆU THAM KHẢO..............................................................................................................27 PHỤC LỤC....................................................................................................................................28 1. Số liệu chụp ảnh qua 03 ca làm việc của công nhân thực hiện công đoạn bẻ đầu dây đồng chuẩn bị hàn trong quy trình sản xuát CT Trung thế...................................................................28 2. Số liệu Bấm giờ qua 03 ca làm việc của công nhân thực hiện công đoạn bẻ đầu dây đồng chuẩn bị hàn trong quy trình sản xuát CT Trung thế..............................................................................35 3. Ngoài ra, trong quy trình sản xuất CT trung thế còn một số công đoạn. Dựa vào số liệu bấm giờ và lấy công đoạn bẻ đầu dây đồng làm chuẩn. Hãy xây dựng mức lao động cho các công đoạn sau:........................................................................................................................................37 PHẦN 1: KHẢO SÁT THỰC TẾ 1.1 Đặc điểm quy trình công nghệ của công việc trải vải - Người công nhân làm việc trực tiếp triên mấy in lụa, ở đây là máy in lụa xoay tay tròn có từ 17 đến 23 bàn in, có công nhân in lụa, có bố trí máy xấy tạm. - Đầu ca công nhân trải vải cần chủ bị bàn để bán thành phẩm và tháo bó bán thành phẩm chuẩn bị in. - Khi máy bắt đầu hoạt động trên bàn in đã quét sẵn keo và kẻ rập ứng với bán thành phẩm, người công nhân lấy từng bán thành phẩm trải lên bàn in thật nhanh và khéo léo sao cho bán thành phẩm được đặt trùng khớp với rập. - Bán thành phẩm trải lên bàn in phải phẳng không nhăn nhó, không bị lệch so với rập, tốc độ trải vải phải ăn ý với người in, nếu không sẽ dẫn đến không thể in, mẫu in bị lệch, bị lỗi, khi qua máy xấy tạm không khô, hoặc bị cháy… - Khi đặt trải lên bàn in mà bán thành phẩm không được giữ cố định thì cần ngừng trải vải để quét thêm keo, khi thay đổi mẫu in cần ngừng trải để vẽ rập mới hoặc thay khuôn in. 1.2 Điều kiện tổ chức phục vụ nơi làm việc PHIẾU CHỤP ẢNH CÁ NHÂN NGÀY LÀM VIỆC Công ty TNHH Joo Young Chuyền 3 Công nhân Họ tên: Lâm Thị Thanh Hằng Nghề nghiệp: Công nhân trải vải Bậc công nhân Ngày quan sát: 29,30/11/2016 Bắt đầu QS:7h30 Kết thúc QS:16h30 Thời hạn:08 giờ Công việc Người quan sát: Trần Thị Hương Người kiểm tra: Đỗ Thị Tý Công việc: Trải vải Mã hàng: 2205AB-TC Máy in hiệu: Máy in lụa xoay tay 10 màu Máy Tổ chức phục vụ nơi làm việc - Nghỉ ăn giữa ca: Từ 11h30 đến 12h30 (không tính vào thời gian ca làm việc) Mỗi máy đều có bàn để bán thành phẩm và thành phẩm Uống nước cách nơi làm việc 10m Nhà vệ sinh cách nơi làm việc 40m Máy hỏng có thợ sửa chữa Không có công nhân phụ đi lấy bán thành phẩm Không công nhân phụ chuyển thành phẩm đến máy sấy. Có công nhân sấy vải. 1 1.3 Hệ thống mức hiện tại mà doanh nghiệp đang áp dụng đối với công việc trải vải Trước đó công ty chưa có áp dụng một hệ thống mức nào, doanh nghiệp giao việc cho NLĐ dựa trên cơ sở thâm niên làm việc của người lao động. 1.4 Phương pháp xây dựng mức Phương pháp khảo sát thời gian và thu thấp số liệu 1.5 Khảo sát số liệu thực tế công việc của công nhân trải vải PHIẾU CHỤP ẢNH CÁ NHÂN NGÀY LÀM VIỆC Công việc khảo sát: Công nhân trải vải Người khảo sát: Trần Thị Hương Ngày quan sát: 29/11/2016 Người được khảo sát: Lâm Thị Thanh Hằng ST T Lượn g thời gian (5) Nội dung quan sát TG tức thời 1 2 3 4 5 6 (2) Bắt đầu ca làm việc Vệ sinh nơi làm việc Vệ sinh máy Đi lấy bán thành phẩm Tháo bó bán thành phẩm Trải vải Uống nước (3) 7:30 7:35 7:39 7:44 7:49 8:30 8:37 7 Đợi quét keo 8:43 6 8 9:47 64 9:53 6 Tpv4 10:11 18 Tkh1 11 12 13 14 Trải vải Chuyển thành phẩm đến máy sấy Cho thành phẩm vào máy sấy Đi lấy bán thành phẩm Tháo bó bán thành phẩm Trải vải Ăn giữa ca Tck1 Tpv1 Tpv2 Tpv3 Ttn1 Tnn1 Tlpk 1 Ttn1 10:16 10:21 11:30 12:30 5 5 69 Tpv2 Tpv3 Ttn1 15 Đợi quét keo 12:36 6 16 17 Trải vải Uống nước Chuyển thành phẩm đến máy sấy 13:34 13:43 58 9 Tlpk 1 Ttn1 Tnn1 13:48 5 Tpv4 (1) 9 10 18 5 4 5 5 41 7 Ký hiệu Sản phẩm Ghi chú (6) (7) (8) 2 19 20 Trải vải Đi vệ sinh 14:29 14:38 41 9 21 Đợi đổi khuôn 14:49 11 22 23 24 25 26 27 28 Ttn1 Tnn2 Tlpk 2 Tpv2 Tpv3 Ttn1 Tlpc1 Ttn1 Tlpc2 Tck1 Đi lấy bán thành phẩm 14:58 9 Tháo bó bán thành phẩm 15:04 6 Trải vải 15:28 24 Nói chuyện 15:40 12 Trải vải 16:25 45 Ngồi chơi 16:27 2 Vệ sinh nơi làm việc 16:30 3 Tổng 480 3780 PHIẾU CHỤP ẢNH CÁ NHÂN NGÀY LÀM VIỆC Công việc khảo sát: Công nhân trải vải Người khảo sát: Trần Thị Hương Ngày quan sát: 30/11/2016 Người được khảo sát: Lâm Thị Thanh Hằng Lượng thời gian (4) 1 (2) Bắt đầu ca làm việc Vệ sinh nơi làm việc TG tức thời (3) 7:30 7:35 2 Đợi quét keo 7:41 6 3 8:42 61 8:46 4 Tpv4 5 6 7 8 9 10 Trải vải Chuyển thành phẩm đến máy sấy Đi lấy bán thành phẩm Tháo bó bán thành phẩm Uống nước Trải vải Đi vệ sinh Nói chuyện Tck1 Tlpk 1 Ttn1 8:51 8:56 9:08 9:48 10:05 10:09 5 5 12 40 17 4 11 Đợi quét keo 10:18 9 12 13 14 15 Trải vải Tháo bó bán thành phẩm Trải vải Ăn giữa ca 10:55 10:59 11:30 12:30 37 4 31 Tpv2 Tpv3 Tnn1 Ttn1 Tnn2 Tlpc1 Tlpk 1 Ttn1 Tpv3 Ttn1 ST T (1) 4 Nội dung quan sát 5 Ký hiệu (5) Sản phẩm Ghi chú (6) 3 17 18 19 20 Chuyển thành phẩm đến máy sấy Đi lấy bán thành phẩm Tháo bó bán thành phẩm Trải vải Uống nước 21 Đợi quét keo 16 22 23 24 25 12:33 3 Tpv4 12:38 12:41 13:32 13:41 5 3 51 9 13:47 6 Tpv2 Tpv3 Ttn1 Tnn1 Tlpk 1 Ttn1 Tlpc3 Ttn1 Tlpc1 Trải vải 14:48 61 Ăn trong giờ làm việc 14:53 5 Trải vải 15:35 42 Nói chuyện 15:42 7 Chuyển thành phẩm đến 26 15:45 3 Tpv4 máy sấy 27 Uống nước 15:49 4 Tnn1 Cho thành phẩm vào máy 28 15:56 7 Tkh1 sấy 29 Trải vải 16:26 30 Ttn1 30 Vệ sinh nơi làm việc 16:30 4 Tck1 Tổng 480 3415 - Trước hết, xác định thời lượng kéo dài của từng nội dung công việc quan sát theo công thức Thời gian kéo dài của = Thời gian tức thời của - Thời gian tức nội dung quan sát thứ i nội dung quan sát thứ i thời của nội dung quan sát thứ i - Xác định kí hiệu của các loại thời gian cho từng nội dung công việc quan sát dựa vào các căn cứ phân loại hao phí 1.6 Xử lý số liệu khảo sát BẢNG TỔNG HỢP THỜI GIAN TIÊU HAO CÙNG LOẠI Ngày 29/11/2016 4 5 Loại thời gian Nội dung quan sát Ký hiệu Số lần lặp lại Lượng thời gian Thời gian trung bình 01 lần Ghi chú Làm việc (1) Chuẩn kết Tác nghiệp Phụ vụ Nghỉ giải lao và nhu cầu tự nhiên Không hợp lý Lãng phí khách quan Lãng phí chủ quan (2) Vệ sinh nơi làm việc Trải vải (3) Tck1 Ttn1 (4) 2 7 (5) 8 342 (8) 4 48,86 Vệ sinh máy Tpv1 1 4 4 Đi lấy bán thành phẩm Tháo bó bán thành phẩm Chuyển thành phẩm đến máy sấy Tpv2 3 19 6,33 Tpv3 3 16 5,33 Tpv4 2 11 5,5 Uống nước Tnn1 2 16 8 Đi vệ sinh Tnn2 1 9 9 Cho thành phẩm vào máy sấy Tkh1 1 18 18 Đợi quét keo Tlpk1 2 12 6 Đợi đổi khuôn Tlpk2 1 11 11 Nói chuyện Tlpc1 1 12 12 Tlpc2 1 27 2 480 2 Ngồi chơi Tổng cộng (9) 6 BẢNG TỔNG HỢP THỜI GIAN TIÊU HAO CÙNG LOẠI Ngày 30/11/2016 Thời Lượng gian thời trung Ghi chú Loại thời Số Ký gian bình 01 Nội dung quan sát lần hiệu lần gian lặp lại Làm việc (1) (2) (3) (4) (5) (8) (9) Chuẩn Vệ sinh nơi làm việc Tck1 2 9 4,5 kết Tác Trải vải Ttn1 8 353 44,13 nghiệp Đi lấy bán thành Tpv2 2 10 5 phẩm Tháo bó bán thành Phụ vụ Tpv3 3 12 4 phẩm Chuyển thành phẩm Tpv4 3 10 3,33 đến máy sấy Nghỉ giải lao và nhu Uống nước Tnn1 3 25 8,33 cầu tự nhiên Đi vệ sinh Tnn2 1 17 17 Không Cho thành phẩm vào Tkh1 1 7 7 hợp lý máy sấy Lãng phí khách Đợi quét keo Tlpk1 3 21 7 quan Lãng phí chủ quan Nói chuyện Tlpc1 2 11 5,5 Ăn trong giờ làm việc Tổng cộng Tlpc3 1 29 5 480 5 Các số liệu được lấy từ phiếu chụp ảnh cá nhân người làm việc ngày 29/11 và ngày 30/11 chuyển sang và phân theo từng nhóm thời gian hao phí. 7 BẢNG TỔNG KẾT THỜI GIAN TIÊU HAO CÙNG LOẠI Ngày 29,30/11/2016 Tổng Thời Lượng thời gian thời gian Loại Nội dung Ký gian trung thời gian quan sát hiệu 29/11 30/11 quan bình sát 1 lần (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) Vệ sinh nơi Tck1 8 9 Chuẩn làm việc kết Tổng 8 9 17 8,5 Trải vải Ttn1 342 352 Tác nghiệp Tổng 342 353 695 347,5 Vệ sinh máy Tpv1 4 Đi lấy bán Tpv2 19 10 thành phẩm Tháo bó bán Tpv3 16 12 Phục vụ thành phẩm Chuyển thành phẩm đến máy Tpv4 11 10 sấy Tổng 50 32 82 41 Cho thành phẩm vào máy Tkh1 18 7 Không sấy hợp lý Tổng 18 7 25 12,5 Nghỉ giải Uống nước Tnn1 16 25 lao Đi vệ sinh Tnn2 9 17 và nhu cầu Tổng Tnn3 25 42 67 33,5 tự nhiên Lãng phí khách quan Đợi quét keo Tlpk1 12 21 Đợi đổi khuôn Tổng Tlpk2 11 23 21 Nói chuyện Tlpc1 12 11 44 22 Ghi chú (8) 1,8 72,40 8,54 2,60 6,979 4,58 Lãng phí chủ quan Ngồi chơi Tlpc2 2 Ăn trong giờ Tlpc3 5 5 làm việc Tổng 14 16 30 15 Tổng cộng 480 480 965 480 Biểu này nhằm xác định thời gian hao phí trung bình mỗi loại của ngày khảo sát khác nhau và tỉ trọng các loại thời gian trung bình của ngày khảo sát. Số liệu lấy từ các 2 bảng tổng hợp thời gian ở trên rồi tính toán, cụ thể cách tính là: 3,13 100,00 8 Cột (6)= Cột (4)+Cột (5) CỘT ( 6) 2 CỘT (7) ×100 % Cột (8)= 480 Cột (7)= Ký hiệu thời gian Tck Tnn Tkh Tlpk Tlpc Tpv Ttn Tổng cộng BẢNG CÂN ĐỐI THỜI GIAN TIÊU HAO CÙNG LOẠI Lượng Thời gian Thời gian dự tính Thời gian hao phí thực tế tăng(+) định mức giảm(-) Tỷ lệ % so Tỷ lệ % so Lượng với tổng Lượng với tổng thời gian thời gian thời gian thời gian quan sát quan sát 8,5 1,77 0 9 1,77 33,5 6,98 0 34 6,98 12,5 2,60 -12,5 0 0,00 22 4,58 -22 0 0,00 15 3,13 -15 0 0,00 41 8,54 5,22 46 9,63 347,5 72,40 44,28 392 81,62 480 100,00 0 480 100,00 9 - Thời gian hao phí thực tế, số liệu được lấy từ bảng tổng kết Thời gian hao phí định mức + Thời gian chuẩn kết định mức và thời gian nghỉ ngơi định mức là dựa và thời gian hao phí thực tế, tính chất công việc và điều kiện tổ chức-kỹ thuật cụ thể đang áp dụng để xác định: Thời gian chuẩn kết dự tính định mức là Tckđm=09 (phút) tức thời gian chuẩn kết thực tế được làm tròn + Thời gian nghỉ ngơi và nhu cầu tự nhiên dự tính định mức Tnnđm=34 (phút) gồm: Uống nước: 4 lần x 6 phút/lần =24 phút Nghỉ ngơi và giải quyết nhu cầu tự nhiên: 2 lần x 5 phút/lần = 10 phút + Nhóm các loại thời gian lãng phí được khắc phục hoàn toàn, do đó các loại thời gian này trong cột thời gian dự tính định mức đều bằng 0. + Nhóm thời gian phục vụ và thời gian tác nghiệp dự tính định mức được tính như sau: Tpvđm+Ttnđm= Tca – (Tckđm + Tnnđm)= 480-(9+34)= 437 phút Tpvtt dpv= Tpvtt+Ttntt −¿= 41 =0,1055 ¿ 41+347,5  Tpvđm= ( Tca-Tckđm-Tnnđm) x dpv= 437x0,1055= 46 phút  Ttnđm=(Tca-Tckđm-Tnnđm-Tpvđm = 480-9-34-46= 391 phút 1.7 Xây dựng mức công việc trải vải - Mức sản lương: Msl= SLtt x Iw 3780+3415 391 x = 4047 sản phẩm/ ca 2 347,5 Tca 480 Mức thời gian: Mtg= = = 0,1186 phút/sản phẩm Msl 4047 = 1.8 Hệ thống giải pháp đề xuất khi áp dụng mức mới vào sản xuất * Một số biện pháp: - Để giảm tối thiểu những thời gian không hợp lý thì công ty cần thường xuyên quản lý và nhắc nhở làm đúng công việc của mình, tổ chức nhân lực hạn chế điều chuyển công nhân làm phụ trợ cho công việc khác - Để giảm đến mức tối thiểu các thời gian lãng phí khách quan thì công ty cần tổ chức lại ví dụ như để không còn thời gian công nhân trải vải phải ngừng để chờ đổi khuôn thì công ty bố trí mỗi chuyền làm một khuôn nhất định, công nhân phòng khuôn phải chuyển bị trước khuôn in trong mỗi ca làm việc,chọ mua keo tốt để sử dụng được lâu hơn không phải mất thời gian quét nhiều lần trong ca làm việc. - Tổ chức quả lý nhắc nhỡ công nhân nói chuyện trong ca làm việc, sao lãng công việc; cho công nhân ăn nhẹ, nghe nhạc để thư giãn trong mỗi ca để họ làm việc đạt năng suất tốt nhất, hạn chế mức tối đa lãng phí thời gian chủ quan. - Công ty cần trang bị máy in chất lượng tốt hơn để tăng năng suất lao động 10 1.9 Hiệu quả kinh tế khi áp dụng mức vào sản xuất - Sau hi áp dụng mức mới vào sản xuất thì mức sẽ biến động đem lại hiệu quả như sau:mức sản lượng mới trừ sản lương trung bình= 4047-(3780+3415)/2= 449 sản phẩm tức là mức sản lương đã tăng lên 449 sp/ca - Sauk hi áp dụng mức mới vào sản xuất mức thời gian sẽ thay đổi như sau: mức thời gian mới trừ mức thời gian cũ= 0,1186(480/3597,5)= -0,0148 tức là mức thời gian đã tiết kiệm được là 0,0148 phút/sp. 1.10 Những khó khăn, kinh nghiệm rút ra khi sinh viên thực hiện khảo sát xây dựng mức trong thực tế - Khó khăn khi đi tìm doanh nghiệp để khảo sát - Còn gặp vài khó khăn trong xử lý số liệu khảo sát - Kinh nghiệm rút ra sau lần đi khảo sát thực tế là cần ghi chú rõ ràng hơn . PHẦN 2: BÀI TẬP ĐỀ 03 2.1. Xử lý số liệu chụp ảnh qua 03 ca làm việc của công nhân thực hiện công đoạn bẻ đầu dây đồng chuẩn bị hàn trong quy trình sản xuát CT Trung thế NGÀY KHẢO SÁT: 12/07/2016 (Mặt sau) Người được khảo sát: Mai Hùng Thắng ĐH Vật lý Bậc 1 Kinh nghiệm 03 năm Thời lượn Sản ST gian g Kí Ngày quan sát phẩ Ghi chú T tức thời hiệu m thời gian Bắt đầu ca 8:00 Dọn mặt Thay đồ BHLĐ & chuẩn bàn và sắp 1 8:02 2 Tck1 bị NLV xếp dụng cụ. Đẩy xe đến kệ để BTP, lấy và xếp lên xe (10m); đẩy đến phòng Hàn (30 2 8:07 5 Tpv1 26 BTP m); chuyển BTP xuống palet để làm CV chuẩn bị cho hàn. 3 Bẻ đầu dây đồng 9:12 65 Ttn1 20 BTP 4 Xếp BTP đã hàn lên xe 9:14 2 Tkh5 5 Bẻ đầu dây đồng 9:20 6 Ttn1 02 BTP 6 Dọn xếp lại BTP 9:22 2 Tpv2 7 Bẻ đầu dây đồng 9:35 13 Ttn1 04 BTP 8 Xếp và đẩy xe BTP đã hàn về kho VT PX (kho 9:40 5 Tkh6 21 BTP 11 trung chuyển), ký và nhận 3 thùng băng keo đen (3 thùng x 50 cuộn = 150 cuộn); chuyển về phòng LV 9 Chuyển BTP từ xe đẩy lên xếp trên mặt bàn LV 9:43 3 Tkh7 10 Bọc cách điện 2 đầu (SP đã qua hàn) 10:2 6 43 Tkh1 2 11 Nghỉ sớm 64 Tlpc1 12 Nghỉ trưa 60 Tnn1 13 Vào trễ 34 Tlpc2 13 Tkh1 2 14 Tkh3 7 Tkh1 2 2 Tnn3 3 Tkh9 12 13 14 Bọc cách điện 2 đầu (SP đã qua hàn) Bọc cách điện chỉ số lớn (công việc khác) Bọc cách điện 2 đầu (SP đã qua hàn) 15 Đi GQNCTN 16 Đi lấy giấy bìa lót (1,5 mm) và cắt để chêm khi khoảng cách 2 bên 2 đầu còn rộng. 11:3 0 12:3 0 13:0 4 13:1 7 13:3 1 13:3 8 13:4 0 13:4 3 17 Bọc cách điện 2 đầu (SP vừa qua hàn) 14:4 1 58 Tkh8 18 Làm hỗ trợ khâu sau (khâu bọc cách điện toàn bộ cuộn sơ cấp) 15:1 0 29 Tkh1 15:3 0 20 Tkh1 0 2 Tck3 19 20 Bọc cách điện 2 đầu cuộn chỉ số lớn (150-300/5A) và quấn cách điện 2 lớp (cao su, vải) Đổ rác và dọn dẹp NLV 15:3 2 07 BTP 02 BTP 01 BTP Cắt tạm rất ít 11 BTP (trong đó có 1 BTP là CT 75150) 02 BTP (trong đó có 1 BTP là CT 75150) 1 BTP Dọn mặt bàn và sắp xếp lại dụng cụ 12 (Quét VS đã có CN phục vụ) 21 Thay đồ BH và vệ sinh cá nhân 22 Nghỉ sớm 15:4 5 16:0 0 13 Tck4 15 Tlpc1 Tổng 480 NGÀY KHẢO SÁT: 13/07/2016 (Mặt sau) Người được khảo sát: Mai Hùng Thắng ĐH Vật lý Bậc 1 Kinh nghiệm 03 năm Thời Lượn ST gian Sản Ngày quan sát g thời T tức phẩm gian thời 1 2 3 4 6 Bắt đầu ca 8:00 Kí hiệu Ghi chú 7 8 1 Thay đồ BHLĐ & chuẩn bị NLV 8:06 6 Tck1 Dọn mặt bàn và sắp xếp dụng cụ. 2 Đẩy xe đến kệ để BTP, lấy và xếp lên xe (10m); đẩy đến phòng Hàn (30 m); chuyển BTP xuống palet để làm CV chuẩn bị cho hàn. 8:16 10 Tpv1 23 BTP 05 BTP (2 cuộn: 20-40; 3 cuộn: 75 150) 3 Bẻ đầu dây đồng 8:35 19 Ttn1 4 5 Ra ngoài nghe điện thoại Bẻ đầu dây đồng 8:37 9:32 2 55 Tlpc3 Ttn1 6 Chuyển, xếp BTP đã qua hàn lên xe và đẩy xe về vị trí làm việc, xếp BTP lên bàn 9:35 3 Tkh1 1 7 Đi GQNCTN 9:37 2 Tnn3 8 Đi lấy giấy bìa lót (1,5 mm) và cắt (để chêm khi khoảng cách 2 bên 2 đầu còn rộng). Chú ý: Số lượng bìa cắt xong sử dụng cho 9:47 10 Tkh4 18 BTP 11 BTP (3 cuộn: 10-20; 3 cuộn 50 -100; 1 cuộn 15-30; 4 cuộn: 75150) Tận dụng bìa dư, cắt thành 12 miếng (8 x 50cm); sau đó mỗi 13 khoảng 3 ngày. 9 Bọc cách điện 2 đầu (SP đã qua hàn) 10:30 43 Tkh1 2 10 11 12 Nghỉ sớm Nghỉ trưa Vào trễ 11:30 12:30 13:05 60 60 35 Tlpc1 Tnn1 Tlpc2 13 14 15 16 Bọc cách điện 2 đầu (SP đã qua hàn) Đi rửa mặt và vệ sinh cá nhân Đi lấy xe và đến phòng Hàn lấy BTP (đã qua hàn) về vị trí LV, xếp lên mặt bàn. Mài kéo 13:58 53 Tkh1 2 14:01 3 Tnn2 miếng cắt dọc làm 3 tổng 36 miếng (2,3 x 50cm) 06 BTP (3 cuộn 1020/5A; 3 cuộn 50100/5A) 05 BTP (1 cuộn 1530/5A; 4 cuộn 75 150/5A) 5 BTP (1 cuộn 20- 40; 4 cuộn 1530) 14:06 5 Tkh1 3 14:09 3 Tlpk1 5 BTP (1 cuộn 20- 40; 4 cuộn 1530) 5 BTP 17 Bọc cách điện 2 đầu (SP đã qua hàn) 14:35 26 Tkh1 2 18 Đi lấy xe và đến phòng Hàn lấy BTP (đã qua hàn) về vị trí LV, xếp lên mặt bàn. 14:40 5 Tkh1 3 19 Bọc cách điện 2 đầu (SP đã qua hàn) 15:04 24 Tkh1 2 20 Làm hỗ trợ khâu sau (khâu bọc cách điện toàn bộ cuộn sơ cấp) 15:23 19 Tkh1 21 Đổ rác và dọn dẹp NLV 15:25 2 Tck3 5 BTP (4 cuộn 20- 40; 1 cuộn 1530) 2 BTP (1 cuộn 15-30; 1 cuộn 75 150) Dọn mặt bàn và sắp xếp lại dụng cụ (Quét VS đã có CN phục 14 vụ) 22 23 Thay đồ BH và vệ sinh cá nhân Nghỉ sớm 15:45 16:00 20 15 Tck4 Tlpc1 Tổng 480 NGÀY KHẢO SÁT: 14/07/2016 (Mặt sau) Người được khảo sát: Mai Hùng Thắng ĐH Vật lý Bậc 1 Kinh nghiệm 03 năm Thời Lượn ST gian Sản Kí Ngày quan sát g thời T tức phẩm hiệu gian thời 1 2 3 4 6 7 Bắt đầu ca 8:00 Dọn mặt bàn và sắp xếp lại dụng cụ (Quét VS đã có CN phục vụ) Ghi chú 8 1 Thay đồ BHLĐ & chuẩn bị NLV 8:08 8 Tck1 Dọn mặt bàn và sắp xếp dụng cụ 2 Đẩy xe đến kệ để BTP, lấy và xếp lên xe (10m); đẩy đến phòng Hàn (30 m); chuyển BTP xuống palet để làm CV chuẩn bị cho hàn. 8:12 4 Tpv1 10 BTP (10 cuộn 20-40) 3 Bẻ đầu dây đồng 8:36 24 Ttn1 10 BTP (10 cuộn 20-40) 4 Dọn xếp lại BTP Sửa sản phẩm hỏng (tại phòng Hàn) Đi lấy xe và đến phòng Hàn lấy BTP (đã qua hàn) về vị trí LV, xếp lên mặt bàn. 8:38 2 Tpv2 9:09 31 Tlpc4 5 Tkh1 3 5 BTP (2 cuộn: 20-40; 3 cuộn 1530) 9:43 29 Tkh1 2 5 BTP (2 cuộn: 20-40; 3 cuộn 1530) 10:25 42 Tkh1 11:30 12:30 65 60 Tlpc1 Tnn1 5 6 7 8 9 10 Bọc cách điện 2 đầu (SP đã qua hàn) Làm hỗ trợ khâu sau (khâu bọc cách điện toàn bộ cuộn sơ cấp) Nghỉ sớm Nghỉ trưa 9:14 15 11 12 Vào trễ Đi lấy xe và đến phòng Hàn lấy BTP (đã qua hàn) về vị trí LV, xếp lên mặt bàn (đầu ca). 13:00 30 13:06 Tlpc2 6 Tck2 10 BTP (9 cuộn: 20-40; 1 cuộn 1530) 10 BTP (9 cuộn: 20-40; 1 cuộn 1530) 13 Bọc cách điện 2 đầu (SP đã qua hàn) 14:00 54 Tkh1 2 14 Đi rửa mặt và vệ sinh cá nhân 14:06 6 Tnn2 15 Làm hỗ trợ khâu khác 14:25 19 Tkh2 16 17 18 Đổ rác và dọn dẹp NLV Thay đồ BH và vệ sinh cá nhân Nghỉ sớm Tổng 15:25 60 Tck3 15:45 20 Tck4 16:00 15 480 Tlpc1 Dọn mặt bàn và sắp xếp lại dụng cụ (Quét VS đã có CN phục vụ) - Trước hết, xác định thời lượng kéo dài của từng nội dung công việc quan sát theo công thức Thời gian kéo dài của = Thời gian tức thời của - Thời gian tức nội dung quan sát thứ i nội dung quan sát thứ i thời của nội dung quan sát thứ i - Xác định kí hiệu của các loại thời gian cho từng nội dung công việc quan sát dựa vào các căn cứ phân loại hao phí. BẢNG TỔNG HỢP THỜI GIAN TIÊU HAO CÙNG LOẠI Ngày 12/07/2016 St t Nội dung Thời gian chuẩn kết 1 Thay đồ BHLĐ & chuẩn bị NLV 2 Đổ rác và dọn dẹp NLV 3 Thay đồ BH và vệ sinh cá nhân Thời gian nghĩ ngơi và nhu cầu II tự nhiên 1 Nghỉ trưa 2 Đi GQNCTN Ký hiệu Số lặp lại I Tck1 Tck3 Tck4 Tnn1 Tnn3 Lượng thời gian Trung bình 01 lần 1 1 1 17 2 2 13 2 2 13 1 1 62 60 2 60 2 Ghi chú 16
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan