Ứ
Ủ
– Năm 2018
Ứ
Ủ
m
2014 – 2018
– ăm 2018
h
h
i h
h
g i
h
hiệ
h
h h
h
h
i
i h
g h g ghi
i i
g
h ghi
g h
i h – Môi
h h
h
h h h
g
h
h
g
hiệ
i
g i
g
g
i i
i
ih
g
h
g h
h
i
h h
h
–
h
h
h
h h h
gi
ih
h
h
h
i
i h
g
g h
g gi
h
i g
ệ i h h i
ệ
i
i
g
ệ
h h h
h
g
i
g
Ụ
Trang
h
h h
h
i
h
h
i
5
g
g
i
i
h
iệ
g
g
h
i
i
h
i
h
h
g
iệ
h
i
h
g
h
ệ
g
h
h
g
h
hiệ
hiệ
g
g
i
i
i
i
h
g
h
i
h
g g i
h
g
iệ
h
g
g
g
h
g g
h
h
i
gi i h h
gh
h g
h
h
h
h
i
9
i
11
g
13
g
g
g
h
h
i
h
i
4
ghi
h
h
h
hiệ
hiệ
i
g
h
g
h
g g
16
h
g g
h
i
15
i
g
iệ
h
h
g g
g
h
h
i
h
h
h i
i
17
18
19
Ụ
Ụ
.................................................................................................................................. 1
h
i
gh
hi
i .................................................................................................... 1
i ............................................................................................................ 1
i .............................................................................................................. 1
ƯƠ G .............................................................................................................................. 2
TỔNG QUAN TÀI LIỆU ......................................................................................................... 2
1.1. TỔNG QUAN VỀ BẢO VỆ ÔI RƯỜNG BIỂN. .................................................... 2
1.1.1. Các khái niệm. ......................................................................................................... 2
1.1.2. L i ích. ..................................................................................................................... 2
1.2. Ho
ng b o vệ
i
ng. ....................................................................................... 2
1.2.1. Khái niệm. ................................................................................................................ 2
1.2.2. Ho
ng b o vệ môi
ng trên Th gi i. ........................................................... 2
g
ệ
i
g i iệ
........................................................... 3
1.3. Tổng quan v nh n th c. ................................................................................................ 3
1.3.1. Khái niệm nh n th c và các khái niệm liên quan. ................................................... 3
1.3.2. Quá trình phát tri n c a nh n th c. ......................................................................... 3
ƯƠ G .............................................................................................................................. 5
ỐI ƯỢ G À
ƯƠ G
Á
G IÊ
ỨU .............................................................. 5
i
ng nghiên c u. ................................................................................................... 5
i m nghiên c u. ..................................................................................................... 5
2.3. N i dung nghiên c u. ..................................................................................................... 5
2.3.1. Tìm hi
nh v việc b o vệ
i
ng bi n. ......................................... 5
i u tra nh n th c c a c g ng v ho
ng b o vệ
i
ng bi n. .............. 5
xu t biện pháp nâng cao nh n th c cho c g ng v ho
ng b o vệ môi
ng bi n t i
h
g ................................................................................................ 6
h
g h
ghi
u................................................................................................ 6
h
g h th c hiện. ........................................................................................... 6
h
g h
h ng v n bằng b ng h i................................................................... 6
h
g h h ng kê và x lý s liệu bằng ph n m m Microsoft Excel. ............. 6
ƯƠ G .............................................................................................................................. 7
Ả À IỆ
................................................................................................... 7
G
Á
G Ả
Ệ ÔI RƯỜ G ỐI
Ệ
GI
Á
IỆ
Ả Ả
Ệ ÔI RƯỜ G À
Á RIỂ
Ứ .. 7
gh
i
h
h
hệ gi
g
ệ
h
g
i
g .............................................................. 7
ệ
i
g i
h
i
h
................................................................................................................................... 7
Á
Ề Ả
Ệ ÔI RƯỜ G IỂ
RÊ
À ................. 7
Ứ
G
G GƯỜI
Ề
G Ả
Ệ
ÔI RƯỜ G IỂ
I RÊ
À
ƯỜ G
Ư
Ơ
RÀ
À
Ố À
G ......................................................................................... 8
i
g i
h
g
ệ
i
g i
.8
hi
3.3.2. M
t i
i h
3.3.3 M
i
i
a
g
g g
i
v ho
ng b o vệ
i
ng i
g ................................................................................................................. 12
h p nh
a
g
g g i
v ho
ng b o vệ
i
ng
h
g ......................................................................................................... 14
h hiệ
g
g g i
h
g
ệ
i
g
i
i
h
g ......................................................................................................... 16
3.3.5 M
duy trì việc áp d ng các ho
ng b o vệ
i
ng i
i
h
g ............................................................................................................................ 18
3.3.6
h gi
nh n th c c a g i
v ho
ng b o vệ
i
ng i
i
h
g. ................................................................................................................. 19
ƯƠ G ............................................................................................................................ 21
K T LU N VÀ KI N NGH ................................................................................................ 21
4.1 K T LU N ................................................................................................................... 21
4.2 KI N NGH .................................................................................................................. 21
ÀI IỆ
Ả ...................................................................................................... 23
............................................................................................................................ 24
1
1
ủ
t qu n n i thành c
g
c thành l
ă
tích t nhiên là 5.972 ha, dân s hiên nay kho ng 144.753 g i g
H i Bắc, An H i
g
i Tây, Mân Thái, Niên H i
g
99
iện
h ng An
ớc Mỹ, Th
Quang. [1]
h
- Qu
i
thành qu
qu
c b o vệ
ng c a thành ph
n ph i gi i quy
có việc b o vệ
i
ng bi
phát tri n thì việc b o vệ
còn nhi u b t c
h
h c hiệ
ng [2]
c các v
v
i
g
g h
th c hiệ
i
i
cm
g
u tr
h
g
ab
c hiện tr ng bi n t i
g
c l y làm tr ng
i
ng bi n c
c chú tâm. Tuy nhiên, v n
có th
h gi
c nh n th c c a c ng
ng trong việc b o t n tài nguyên bi n b o vệ
i
ng, tôi ti n hành th c hiệ
tài nghiên c
i u tra nh n th c c g ng trong công tác b o vệ
i
ng bi n
t i h
g h c M , Qu
h h h
g
2
ụ
ủ
T o ti
cho các nghiên c u v b o ệ
i
cho ho
ng giáo d c, nâng cao nh n th c v b o vệ
qu n lý.
i
g bi n sau này và t
i
g h
Tìm hi u v hiện tr ng
i
g bi n t i
ng.
c cái nhìn khái quát v m
nh n th c c a c
g bi
h
g h c M , qu
xu t các ki n ngh vệ việc b o ệ
3
i
g
ng v việc b o ệ
h h h
ng.
ng bi n t i
h
g
ủ
Gi
h
n lý nắm bắ
n lý phù h p.
g
Cung c
nh n th c c a c
h
g
c tình hình nh n th c c a c
g
ng từ
g i
n có g g
ă c khoa h c rõ r ng v m
g i v i ho
ng b o vệ
i
ng.
2
1
TỔNG QUAN TÀI LI U
1.1. TỔNG QUAN V B O V
NG BI N.
1.1.1. Các khái ni m.
M
ng: là t p h p t t c các y u t t nhiên và xã h i bao quanh con
g
i, có
hh
g
g
i s ng, s n xu t , s t n t i, phát tri n c
i và
sinh v t. [3]
M
ng biển: là vùng bao g
i
g
i n và các vùng ven
bi n t o thành m t tổng th , m t thành ph
n c a hệ th ng duy trì cu c s ng
toàn c u và là tài s n h u ích t
h i cho s phát tri n b n v ng. [3]
B o v
ng: là ho
ng gi h
i
ng trong lành, s h ẹp;
phòng ngừa, h n ch
ng x
iv i
i
ng, ng phó s c
i
ng; khắc
ph c ô nhiễm, suy thoái, ph c h i và c i thiệ
i
ng; khai thác, s d ng h p lý
và ti t kiệm tài nguyên thiên nhiên; b o vệ
ng sinh h c. [10]
1.1.2. Lợi ích.
Mang l i s c kh e cho chính chúng ta và nh
g g
i
h
g
o vệ
i
ng giúp ti t kiện chi phí ( h
iệ
c, các nhu c u thi t y u...).
B o vệ
i
ng, b o vệ hi
hi gi
gi
c các ngu n tài liệu quý
ph c v cho khoa h c, thiên nhiên trong lành giúp cho chúng ta thổi
i
h
c
các thiên tai, d ch bệnh...
V lâu dài thì giúp cho việc b o t
i h h i
cho th hệ
g i ổ
nh kinh t , xã h i.
1.2. Hoạ ộng b o v m
1.2.1. Khái ni m.
Ho
ng b o vệ
mb
c nhu c u thi t y u
ng.
i
ng là ho
ng gi gìn, phòng ngừa, h n ch các tác
ng x
n môi
ng; ng phó s c
i
ng; khắc ph c ô nhiễm, suy thoái,
c i thiện, ph c h i
i
ng; khai thác, s d ng h p lý tài nguyên thiên nhiên nhằm
gi
i
ng trong lành. [3]
1.2.2. Hoạ ộng b o v
Việc b o vệ
i
ng
hiện trên Th gi i. M t s ví d
Th gi i h
M : Ban hành hàng lo
m
ng trên Th giới.
mang l i ngu n l i c c kì l n cho các qu c gia th c
v các qu c gia th c hiện b o vệ
i
ng bi n trên
ă
Thông qua Lu t v An toàn c g
ch
c h i khác. [4]
n pháp lu t v nh ng v
b o vệ
c bi n.
ng th y. C m m i phát th i d u hay nh ng
3
g
Canada: Ban hành lu t v phòng ngừa ô nhiễ
Bắ ă g
g
trừng ph t nghiêm khắc c
ã
c phổ bi n t i
ng h p gây ô nhiễ
i r ng 100 h i lý và áp d ng
h h
h ng quy ch
phòng gừ khác nhau, nh t là ngu n tài nguyên d u m
123
ạ
Theo B
ộ
m
ạ
ng TN & MT: Th c hiện Chi
2020, chúng ta ã hi t l p và v n hành hệ th
h i
o từ
g
g
rà soát, hoàn thiện hệ th g ă
h
g
c lãnh h i thu c
h
t.
m
ă
c bi n Việ
g
h
g h
h
c v bi n và
g
i
ã ổ ch c
n quy ph m pháp lu t ph c v qu n lý bi n; t o
i u kiện thu n l i cho việc h i nh p qu c t
ă g
ng h p tác v i
c vì
hòa bình, ổ
nh trong khu v c và trên Th gi i; t o n n t ng pháp lý v ng chắc cho
h
g h c qu n lý tổng h p tài nguyên, b o vệ
i
ng bi n.
B
ã h i h p các b
g h a h
g ổ ch
i u tra, th ng kê
các ngu n th i
i
ng bi n, quan trắ
i
ng bi
g h h c hiện các gi i
pháp ki m soát ô nhiễ
i
ng bi
i h h
ng các hệ th ng x lý k p
th i các v vi ph m gây ô nhiễ
i
ng bi n; tích c c tr ng rừng ng p mặn, b o vệ
và ph c h i các HST ven bi n, xây d ng quy ho ch các khu b o t n bi n. [5]
Th i gi
a bàn h h h
g ã
hi u ho
ng b o vệ
i
ng bi n góp ph n t o nên hình nh m
ng thanh bình, trong s ch, thiện
c m trong lòng du khách. Nh ng ngày qua, chi n d ch b o vệ
i
ng bi
o
g
c các c p chính quy n, các tổ ch c, doanh nghiệ
h h
g i dân
Thành ph
g h ng ng tích c c v i khẩu hiệ
trách nhiệm c a m i g i
[6]
o vệ
i
1.3. Tổng quan v nhận thức.
1.3.1. Khái ni m nhận thức và các khái ni m liên quan.
Nghiên c u này t p trung các v
nh n th c c
g i làm tr ng tâm, là y u t quy
h n quá trình b o vệ
thành qu
i
ng c
h
g i bi t, hi u v m
i
m
từ th p d n cao, từ
gi
n ph c t
g i có nh n th
g ắn, bi u hiện bằ g h i
ý th c [7]
c m t s v t, hiệ
g
g ic
õ
g
h h
gh g
g
vi tích c c hoặc tiêu c
iv i i
g
qu
ng bi
i
o là
a bàn, l y
g
ng.
g
c chia thành các
c g i là nh n th c. Khi con
h h ng c th h
c g i là
n ph i có nh n th c, bi t và hi u
c s g; từ
t hiện hành
1.3.2. Quá trình phát triển của nhận thức.
Quá trình phát tri n từ nh n th c này lên ý th c là m t quá trình dài, khi có
nh n th c v m
i
g
h
g i m i ch dừng l i m
hi u, bi t
4
v
i
g
( he
h gh
ã
) ừ
h n th
h
g
i sẽ h
ng
n th c hiệ
h h i
g h n th c bây gi ã h
i n thành ý th c.
Trong nghiên c u này, quá trình phát tri n c a nh n th
c chia thành 5
m
: Bi t, Hi u, Ch p nh n, Th c hiện và Duy trì [8]
h g i
h g
ch
c g ng bi t, mà còn ph i hi u rõ b n ch
gh
a nó. Từ
h t
ph c c g ng ch p nh n, th c hiện các hành vi tích c c, và duy trì các hành vi trên
h
thành thói quen, t p
i
i
g h c s ng b n v ng.
h
h
h
hiệ
Duy
trì
Hình 1.1: Quá trình phát tri n của nh n th c
Từ quá trình phát tri n nh n th c thành ý th c ta có th th y m
cao nh t
c a quá trình là việc duy trì các hành vi tích c
c th c hiện thì c n
ph i có s ch
ng tham gia c
i
ng c n nâng cao nh n th c. Suy t ng ra
thì ho
ng tham gia c
i
ng c n nâng cao nh n th c. Suy r ng ra thì ho t
ng b o vệ
i
ng t i
h
g h th t s b n v ng và duy trì lâu dài khi thu
h
c s quan tâm và ch p hành từ c g ng, c g ng có nh n th
g ẽt o
h h
g
g ắm bắ
cm
nh n th c, s quan tâm c a c g ng là
i u quan tr g
h g xu t, ho
ng phù h p.
Vì v y, nghiên c
u tra nhận th c cộ
ng trong công tác b o v môi
ng biển tạ P
P ớc Mỹ, Quậ Sơ
P
” sẽ góp ph
h gi
c nh n th c c a c g ng từ
i n ngh nhằm nâng cao nh n th c
c a c g ng v ho
ng b o vệ
i
ng bi n.
5
2
Ợ
21
ợng nghiên cứu.
i
ng nghiên c u là c g
khách du l ch t i h
g h c M , Qu
22
ị
ểm nghiên cứu.
h g gi
h
Th i gian: ừ h g
g h
ă
ỨU
g g
c M , Qu
h g
h
i dân, chính quy
ng.
g
ng.
ă
2.3. Nội dung nghiên cứu.
2.3.1. Tìm hiể
Nghiên c
g m: lu
q
ịnh v vi c b o v m
ng biển.
nh c a pháp lu t v việc b o vệ
i
ng bi n, bao
h…
2.3.2. Điều tra nhận thức của cộng đồng về hoạt động bảo vệ môi trường biển.
N i
g i u tra nh n th c c a c g ng v ho
ng b o vệ
i
ng
bi n sẽ bao g m các n i
g i u tra v m
bi t, m
hi u, m
ch p
nh n, m
th c hiện và m
duy trì các ho
ng b o vệ
i
ng bi n t i
h
g
i
g
h gi
nh n th c c a c g ng v ho
ng b o
vệ
i
ng bi n.
6
233
xu t bi n pháp nâng cao nhận thức cho cộ
b ov m
ng biển tạ ị
ơ
Sau khi phân tích d liệu thu th
nh các v
xu t các biện pháp nâng cao nh n th c c a c
bi n t i
h
g
24
g
ơ
ứu.
241
ơ
ực hi n.
Nghiên c u và phân tích các tài liệu có s
ộng
ng v hoạ
t n t i, nghiên c
ng v ho
i
ng b o vệ
i
ng
tài. D liệu th c p
c thu th p từ các ngu n sau: Các báo cáo và công trình nghiên c
tài liệu c
h
g
i iệu có s
ă g i trên báo, t p chí.
Thu th
h g i
i
n ho
g i
c.
Thu th p các nghiên c u, các chính sách, ch
ng b o vệ
i
h g i
và quan sát hành vi.
ho
ng bi
i
ng b o vệ
a bàn qu n.
c thu th
c bằ g h
ng trong và
ng c a qu
g h
iv i
d ng b ng h i
242
ơ
ỏng v n bằng b ng hỏi.
thu th p thông tin t i
h
g h
h ng v n b n c
pháp ph ng v n
ã
c th c hiện.
ố
ợng nghiên c u: C g
h
g
h h
h
h
g g i
h
g h c M , Qu
g
h
h h
g
a
ng.
Th i gian phỏng vấn: Ph ng v
c ti n hành từ g
/ /
n ngày
23/3/2018.
h
g h
h ng v n sâu: bên c h h
g h
h ng v n bằng b ng h i,
thì s d g h
h
g h
h ng v
hi u rõ, bổ sung và gi i thích cho
b ng h i, từ
c các gi i pháp c th , hiệu qu .
243
ơ
ng kê và xử lý s li u bằng phần m m Microsoft
Excel.
S d ng ph n m
i
f E e
th ng kê, phân tích d liệ
h
ng
thông tin từ h g i
p thông tin thu th p thu th p tr c ti p từ i
ng nghiên
c u. Từ
ổng h
h g i
t lu n v việ i u tra nh n th c.
7
3
31
Ủ
Ứ .
311
ủ
ệ
g
ẹ
h g gừ
h i
h
g
h i
hi
hiệ
h h i
h h i
ih
i
h e
h
ệ
i
h
ộ
i
i hiệ
h
g
g
g ã h
ghiệ
i
i
h
g
iệ
h i h
h
g
i
g i
g i
h
h
h
ừ
h
h
h
h
g
h i
ệ
i
g
g
g
g
g
g h
h
hiệ
g
i
g h h i
g h g
g i i
i
i
g h
g
h
g
g
ãh i ổ
h h h
i
g ghiệ
g
gh
g
g
h
g
h
i h
;g
gi
ệ
h
h h
h
h
g
ộ
m
i
g i
h
g
h ã
h h
g g
g
h h i
h hiệ
h i
g g i
h
ể
h
h
h
i
ẩ
h h
i
h i hi
g h
h
h h
g
mứ
g hi
gắ
g h g h
h
gh
g
õ
h
ệ
i
g
h
32
g
g i
ă
g
i
.
h
h
iệ
h h
h h i
h h i
g g
g
g
h
hiễ
i
ghiệ
ệ
i
ghi
g
h
h
h
h
gh
i
ạ
h
h
hắ
g
[9]
312
q
ậ
ứ .
g
i
h
i
h g i
i
i
g
g
g h i
hi
i h
ể
i
h i h
h g h
g h g
i
h e
i h
i
i
i
g i hh
i
ệ
.
h
g gi
i
i
ệ
i
g
hi h i
h
h
g
hi h gi i hiệ
ệ
i
h
m
g
h
hi ;
h
h
h
ạ
g h
hi
h
g hằ
h
g
ệ
g
i
g i
h
g
i
g
h
h h
h
i
g
gh h
i ă
g i
ệ
g
i
g i
h
i
8
ã
h h
ệ
i
g i
h
h
h
iệ
h
ă
i
g
hi
h i
h
h
gi
g i h
Ứ
i
h
hiệ
331
ị
i
h i
h X h
i
iệ
h
g h
h h i
g
i
h h i
h i i hh
h
i
g
h
h
h
h
g ã g h
i
g i
g h
i
g i
gi
h
ổ
NG.
h
g
g g
h gi
i
h
hiệ
h g h
gh
h h i
h h i
iệ
ứ
g
h i h
g h
h
i h
h
ệ
h
h
ặ
ổ h
ãi ắ
hiễ
hặ hẽ
Ủ
õ
h
ệ
h
g
h i hi
g hằ
h
h i
h
g
i g
g ghi
g i
ệ
h
ắ
h
33
h
ãi i
h
Gi
g
h C
i
g hừ
g
i
h g
h i
h
g
h h
h
h i
i
i
g
g
h
ộ
i
g i
ủ
g
i
g
i
h
ừ
g
h
h
g h i e
h hiệ
g
i hh
g
hi
h
h
ệ
i
hằ g g
g
m
h
h h
h
g i
i
ộ
h
g
h
i
ạ
i
h
i
i
h
ể
i
ih
g
9
nh
. M c ộ " t" a
i dân
c quy nh
p ật i ới ạt ộng o môi
ng ển
a
120%
100%
100%
90%
85%
80%
80%
80%
70%
70%
60%
60%
40%
40%
30%
30%
20%
0%
Tầm Hoạt
Môi Nguyên Ảnh
Các Pháp Hành
quan động trường nhân hưởng vấn đề luật yêu động
trọng bảo vệ bị ô
gây ô của môi môi
cầu để bảo
của môi môi nhiễm nhiễm trường trường bảo vệ vệ môi
trường trường
môi trường
trường
K t qu nghiên c u trên cho th y m
i
ng bi n t i
h
g
h
h
V
nh v
g
g
g
i
v h
g
ệ
i
g.
V
h iv i g
h g
g i
i
g
h g
i ằ g
i
g i
g
Cam Có giấy Có giấy
kết bảo phép chứng
vệ môi đăng ký nhận
trường kinh phòng
doanh cháy
chữa
cháy
bi
i
g i
nh v ho
g thì 85% g
. 100% g i
hiễ
i
hiễ
i
hiễ .
ng b o vệ
i
ắ
bi
ắ
nh
g i ch có 30%
g i . 80% g i
10
g
i
i
g i. 70% g
Ch có 40% g i
i
i
ằ g h
V
vệ
i
100% g
i
hh
g
i
i
ệ
g
g
i
i
i
g
h e
.
g i .
nh v th t c gi y t thì ch có 30% g i
ng i
g hi i
g i
i
bi t ph i có gi
h
ă g
i h
hh
ãh h
gb o
ệ
i
g i .
g. 70% bi t là
ph i có ch ng nh n phòng cháy ch a cháy.
gh
cm
i
a g
d ng công th c tính trung bình c ng cho t lệ ph
i
, nghiên c u áp
ă
g
i
bi t v các quy
nh trên.
g
g
nh, quy ch ã
h h.
B(i): t lệ ph
ă h
bi t v
nh v i s th t i.
B: t lệ ph
ă
h
i
nh, trên hay là
m
i
a ch
.
K t qu c a công th c trên cho th y ch có kho ng 65% c g ng bi t v các
h ã
quy ch
vệ m i
ng
h
h
h hh ặ
g
g g i
tn a g i
g
h nói m
bi t v các ho
ng b o
h
g là 65%.
h g i
g
nh trên. Tuy
nhiên, nhìn vào hình 3.1 ta có th th y m
bi t c a g
có s chênh lệch l n và c c k rõ ràng. M c chênh lệch
gi
nh là 70%, th p nh t là 1
g
h
nắm bắ h g
g uc a g i
v
nh
ng b o vệ
i
ng i
i i h
g.
T lệ g i
bi
nh v
g
i
iv i
nh
cao nh t gi a m
bi t
i u này cho th y s
c a pháp lu
i v i ho t
g
i
g i
khá
lệ g i
i
h
g
ệ
i
g i và
i
g i
l
t là 90% và 70%. S
lệ
h
v y vì h
g
trong ho
ng hằng ngày c a g i
. Tuy nhiên, trong quá
trình kh o sát thì g i
có bi
h h g n không nắ õ
g i
h i
i
hh
g
hiễ
i
g i g
hiễ
i
g i
h
g
g h g g . R t dễ nh n th y
i u này khi mà t lệ g i
bi
ch h
g
ệ
i
g ch là 30%.
i u này là m t trong nh ng nguyên nhân d
n ô nhiễ
i
ng i t i
h
g.
11
T lệ các g
i
chênh lệch v m
thì ch có 60% ch
bi
. Trong khi 100% g i
bi
n cam k t b o vệ
ch ng nh n phòng cháy ch a cháy.
he
nh c a UBND qu n
k
i
ng thì m i
c ti p t c ho
ng là m
i u h t s c c n thi
h
kinh doanh nh t là các ngành
i
hh
ng
g
n gi y phép kinh doanh
ng và 70% bi
n gi y
i
ng. Cam k t b o vệ
c. Các ngu
h
thì t t
g i
ph i làm b ng cam
ng. [2] Việc l p cam k t b o vệ môi
ràng bu c trách nhiệm gi a doanh nghiệp v
qu
u bi
i
iv i
i
ngh liên quan tr c ti
i h
n các lo i gi y t c n thi
g
ng v i c
g
i
h
ng là h
g
ng c a d
c
h gi hi i t, từ
xu t các gi i pháp thích h p v b o vệ
i
ng. Ngoài ra,
cam k t b o vệ
i
g
c l y làm m t trong nh g ă
qu n lý các
kinh doanh v mặt b o vệ
i
ng i
i
h
g h g i
g
lệ g i
không nh n th
g
ng i là c c k cao (chi m 70%), trong khi s
(ch chi m 30%).
ý
Nh n th c c a
g
từ s qu
h
hặt chẽ c
h
h
g i h
ki m tra l n nào.
su
g g
i
g
h h
g
i
nh n th
v tiêu chí này có m t ph n
h
ă g
h h
ậ
ạ
h
h h ng là
h th y t n
ă g i m tra việc th c hiện c
nh c a pháp lu
iv i
h
là c c k nh , th m chí có nh ng i h
ể
i
b o vệ môi
g
t ít
gi i h h
h
ộ
h
h
g
ớ
g
h
i h
g
h h
h
g
g
i
h
g
12
ộ
3.3.2. Mứ
ể
ủa ộ
v hoạ
ng b ể tại ạ
ơ .
Việc áp d ng các biện pháp b o vệ
ng nhi
pháp b o vệ
ng. M
i
ng i
i
ng i
g
hi u c a
g
g g
vệ
i
ng
vệ
i
ng i
i
h
g
g
trong các h
iv i
i
i h
ng t i
hi u c a g
g i hh
g
g là ho
ng có
. Ngoài ra thì việc áp d ng các biện
i dung ch y u c a các b n cam k t môi
i
i v i việc áp d ng các biện pháp b o
i
Việc áp d ng các biện pháp b o vệ
th c không ch
i
ộng b o v môi
g
i dân
th c hiệ
nh c a UBND qu n
ng mang l i các l i h h
m b
nh v
i
ng và m
h
i
v ho
ng b o
g g .
ng i
mang l i nhi u l i ích thi t
khu v c xung quanh. C th việc
iv i
g
g g
h
i
v môi
m b o không nh
h
g
g i dân xung quanh. Gi
ng b i và khí th i, gi
g
cs
d ng. B o vệ s c kh e
g i.
mb
nh v b o qu n: không làm h h ng n s c kh e c a con
g
i
m b o an toàn.
Từ nh ng l i ích c a việc th c hiệ
nghiên c
ã
gh
i
h
Giúp b o vệ s c kh e c
nh b o vệ
i
a việc áp d ng các biện pháp b o vệ
g
ng i ,
i
ng
i
Giúp b o vệ
i
g
c ng m
Giúp gi
ng b i và khí th i
Góp ph n gi m thi
g
c s d ng
T o c nh quan và b
m an toàn
K t qu v m
hi u c a
g
g g i
ng i t i
h
g
c bi u diễn qua hình 3.3
v các ho
ng b o vệ môi
- Xem thêm -