A. Nội dung chuyên đề “ Di truyền phân tử”
Chuyên đề này gồm các bài
Bài 5 axit nucleic (Chương I- Phần 2 Sinh học tế bào, sinh học 10)
Bài 1: gen, mã di truyền quá trình nhân đôi của AND
Bài 2. Phiên mã và dịch mã
Bài 3: Điều hòa hoạt động gen
chương I cơ chế di truyền và biến dị - Phần 5 Di truyền học, sinh học 12
I. Mô tả chuyên đề
1. Vật chất di truyền ở cấp độ phân tử(Axit nucleic)
1.1. ADN
1.1.1. Cấu trúc hóa học
1.1.2. Cấu trúc không gian
1.1.3. Chức năng
1.1.4. Gen- mã di truyền
1.1.4.1.Gen
- khái niệm
- phân loại
- Cấu trúc chung của gen cấu trúc
1.1.4.2. Mã di truyền
- khái niệm
- Đặc điểm
1.2. ARN
1.2.1. Cấu trúc
1.2.2. Chức năng
2. Cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử
2.1. Tái bản
- Vị trí, thời điểm tái bản
- Quá trình
- Kết quả, ý nghĩa
2.2. Phiên mã:
- Vị trí, thời điểm tái bản
- Quá trình
- Kết quả, ý nghĩa
1
2.3.
-
Dịch mã:
Vị trí, thời điểm tái bản
Quá trình
Kết quả, ý nghĩa
2.4. Điều hòa hoạt động gen
2.4.1. Khái quát điều hòa hoạt động gen
2.4.2. Điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ
II. Thời lượng
Số tiết học trên lớp 4 tiết
Thời gian học ở nhà: 2 tuần làm dự án
B. Tổ chức dạy học chuyên đề
I. Mục tiêu chuyên đề
Sau khi học xong chuyên đề này học sinh có khả năng:
1.Nhận biết:
- Liệt kê được các bước trong cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử
- Phát biểu được các khái niệm gen, mã di truyền, phiên mã, tái bản,
phiên mã, dịch mã, operon.
2. Thông hiểu:
- Mô tả cấu trúc hóa học, cấu trúc không gian của các loại axit nucleic.
- Xác định chiều mạch polinucleotit, chỉ ra được các nguyên tắc trong
quá trình tái bản, phiên mã, dịch mã
- Giải thích được nguyên tắc nửa gián đoạn trong tái bản
- Vẽ được mô hình cấu tạo chung của gen cấu trúc, operon. Lac
- học sinh xác định số lượng tỷ lệ % từng loại n trong mạch đơn, của
AND, của ARN.
3. Vận dụng
- Thấp: Xác định được trình tự m ARNkhi biết trình tự mạch gốc hoặc
ngược lại
- Cao: Dựa vào NTBS để giải thích phương pháp lai phân tử nhằm xác
định mối quan hệ họ hàng giữa các loài
Thiết kế mô hình AND, các loại ARN, thiết kế mô hình cơ chế phiên
mã, tái bản, dịch mã, điều hòa hoạt động gen ở operon.lac
4.Các năng lực hướng tới trong chủ đề
Rèn kỹ năng đọc hiểu tài liệu (Cấu trúc và chức năng của axit
nucleic)
2
Kỹ năng làm việc nhóm
Kỹ năng sử dụng CNTT thiết kế các
Kỹ năng tính toán sử dụng toán xác suất để tính số bộ 3 có thể
xuất hiện
II. Bảng mô tả các cấp độ nhận thức.
3
Nội dung
1. Vật chầất di
truyềần ở cầấp độ
phần tử
Các mức độ nhận thức
Nhận biềất
- Nêu được vật
chấất di truyêền ở
cấấp độ phấn tử
là axit nucleic
- Nêu được chức
năng của AND
1. 1.Cấấu trúc, - Chỉ được các
chức năng ADN liên kêất hóa học
trong cấấu trúc
của một n
- Phát biểu được
NTBS trong cấấu
trúc không gian
của ADN
Nêu được các
Cấấu trúc ,
chức năng của
chức năng ARN ARN
4
Thông hiểu
Vận dụng thầấp
Vận dụng cao
- Xác định chiêều
mạch
polinucleotit
- Phấn biệt được
các loại liên kêất
trong ADN
- Dựa vào cấấu
trúc không gian
để xác định sôấ
lượng tỷ lệ %
tựng loại n trong
AND, hoặc từng
mạch đơn
- Giải thích được
cơ chêấ lai phấn
tử nhăềm xác
định môấi quan
hệ họ hàng giữa
các loài nhờ sử
dụng NTBS
- Thiêất kêấ được
mô hình không
gian của AND
Phấn biệt được Giải được các bài Thiêất kêấ mô hình
cấấu trúc đơn tập vêề cấấu trúc không gian tARN
phấn ARN và của ARN
đơn phấn ADN
Năng lực
cầần hướng tới
Nêu đặc điểm
mã di truyêền
Xác định được
cấấu trúc chung
của gen cấấu trúc
Phát biểu được
khái niệm gen,
mã di truyêền
Xác định được
tính thoái hóa,
tính dặc hiệu,
tính liên tục, tính
phổ biêấn của mã
di truyêền
So sánh được
vùng mã hóa của
sv nhấn thực và
sv nhấn sơ
Chứng
minh
được mã di
truyêền là mã bộ
ba
tính sôấ bộ ba có
khả năng xuấất
hiện trong một
sôấ điêều kiện nhấất
định dựa trên
toán sác xuấất gi
Nhận biềất
Thông hiểu
Vận dụng thầấp
Vận dụng cao
Giải thích được
các nguyên tăấc
được sử dụng
trong tái bản khi
xem phim
Vận dụng cơ chêấ
tái bản xác định
các chỉ sôấ trong
AND(L, N, H, P)
Tính sôấ đoạn
okazaki, hoặc sôấ
đơn vị tái bản
Giải thích sự
giôấng nhau của
các têấ bào trong
cùng cơ thể
Gen- mã di
truyêền
Cơ chềấ di truyềần
ở cầấp độ
phần tử
Tái bản
5
- Chỉ ra được địa
điểm thời điểm
xảy ra tái bản
- Nêu tên các loại
enzim,các
nguyên
liệu
tham gia tái bản
Phiên mã
Dịch mã
Chỉ ra được địa
điểm diêẫn ra dịch
mã
Môấi quan hệ
giữa
tái bản, phiên
mã, dịch mã
Điêều hòa
hoạt động gen
6
Nêu được khái
niệm điêều hòa
hđ gen
Phát biểu được So sánh được Giải thích được
cơ chêấ phiên mã phiên mã ở sinh tại sao khi tổng
vật nhấn sơ và hợp AND nhấn
sinh vật nhấn tạo ở sinh vật
thực
nhấn thực lại
phải dùng mARN
trưởng
thành
làm khuôn mấẫu
-Thiêất kêấ mô
hình phiên mã
trên phấn mêềm
powerpoin
Phát hiện NTBS
Thiêất kêấ mô hình
được thể hiện
dịch mã
trong cơ chêấ dịch
mã
Giải thích được
môấi quan hệ
giữa các cơ chêấ
di truyêền
Xác định được
- Giải thích ý
cấấu trúc của
nghĩa hoạt động
operon. lac
của mô hình
operon. Lac
- Thiêất kêấ mô
hình hoạt động
của operol.Lac
7
III.Tiềấn trình tổ chức hoạt động học tập.
Hoạt động 1: Tìm hiểu vêề cấấu trúc hóa học, cấấu trúc không gian và chức năng của
ADN.
Tổ chức dạy học dự án:
Tên dự án: Cấấu trúc và chức năng của axit Nucleic.
Bước 1:
Nội dung
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bước 1: Lập kêấ hoạch(thực hiện ở trên lớp)
Nêu tên dự án
-Nêu tình huôấng có vấấn -Nhận biêất chủ đêề dự
đêề:Trong thời kì chiêấn
án.
tranh gia đình ông An bị
thấất lạc 1 người anh
trai. Bấy giờ có 2 người
cùng nhận là anh trai
của ông An đêấn nhận họ
hàng. Viện di truyêền đã
xét nghiệm AND và giúp
gia đình ông An nhận
được chính xác người
anh trai của mình. Theo
em AND có cấấu trúc và
chức năng như thêấ nào
mà lại giúp được gia
đình ông An như vậy?
Xấy dựng các tiểu chủ
đêề/ý tưởng
-Tổ chức cho học sinh
phát triển ý tưởng, hình
thành các tiểu chủ đêề.
-Thôấng nhấất ý tưởng và
8
-Hoạt động nhóm, chia
sẻ các ý tưởng.
-Cùng GV thôấng nhấất
các tiểu chủ đêề nhỏ:
các tiểu chủ đêề.
+Cấấu trúc hóa học của
AND.
+Cấấu trúc không gian
của AND.
+Cấấu trúc của các loại
ARN.
+Chức năng của AND và
ARN.
Lập kêấ hoạch thực hiện
dự án.
-Yêu cấều học sinh nêu
các nhiệm vụ cấền thực
hiện của dự án.
-GV gợi ý băềng các cấu
hỏi vêề nội dung cấền
thực hiện.
-Căn cứ vào chủ đêề học
tập và gợi ý của GV, HS
nêu ra các nhiệm vụ
phải thực hiện.
-Thảo luận và lên kêấ
hoạch thực hiện nhiệm
vụ(Nhiệm vụ; người
thực hiện; thời lượng;
phương pháp; phương
tiện; sản phẩm)
Bước 2: Thực hiện kêấ hoạch dự án và xấy dựng sản phẩm (2 tuấền).
(Hoạt động vào thời gian ngoài giờ lên lớp)
-Thu thập thông tin.
-Điêều tra, khảo sát hiện
trạng.
-Thảo luận nhóm để xử
9
-Theo dõi, hướng dấẫn,
-Thực hiện nhiệm vụ
giúp đỡ các nhóm (xấy
theo kêấ hoạch.
dựng cấu hỏi phỏng
vấấn, cấu hỏi trong phiêấu
điêều tra, cách thu thập
thông tin, kĩ năng giao
tiêấp…)
-Theo dõi, giúp đỡ các
-Từng nhóm phấn tích
lí thông tin và lập dàn ý
báo cáo.
-Hoàn thành báo cáo
nhóm.
nhóm (xử lí thông
tin,cách trình bày sản
phẩm của các nhóm)
kêất quả thu thập được
và trao đổi vêề cách trình
bày sản phẩm.
-Xấy dựng báo cáo sản
phẩm của nhóm.
Bước 3: Báo cáo kêất quả.
Báo cáo kêất quả
-Tổ chức cho các nhóm -Các nhóm báo cáo kêất
báo cáo kêất quả và phản quả.
hôềi.
-Trình chiêấu
-Gợi ý các nhóm nhận
Powerpoint.
xét, bổ sung cho các
-Các nhóm tham gia
nhóm khác.
phản hôềi vêề phấền trình
bày của nhóm bạn.
-Học sinh trả lời cấu hỏi
dựa vào các kêất quả thu
thập được từ môẫi nhóm
và ghi kiêấn thức cấền đạt
vào vở.
Nhìn lại quá trình thực
hiện dự án
-Tổ chức các nhóm
đánh giá, tuyên dương
nhóm, cá nhấn.
-Các nhóm tự đánh giá,
đánh giá lấẫn nhau.
Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm, cấấu trúc và phấn loại vêề gen.
GV sử dụng kĩ thuật động não để yêu cấều HS nêu hiểu biêất vêề gen.
GV cùng HS tổng hợp lại những điêều HS đã biêất vêề gen: KN, cấấu trúc, phấn lo ại.
GV yêu cấều HS veẫ mô hình vêề cấấu trúc của gen.
Cấu hỏi khăấc sấu kiêấn thức:
10
1. Căn cứ vào mạch nào của gen để xác định các vùng của gen.
2. Chức năng từng vùng của gen.
Hoạt động 3: Tìm hiểu vêề KN, đặc điểm mã di truyêền.
Tại sao cùng ăn cỏ nhưng thịt trấu, thịt bò, thịt dê lại khác nhau?(Do protein c ủa
chúng khác nhau).
Đơn phấn cấấu trúc nên protein là gì? (aa)
Các Protein khác nhau bởi những yêấu tôấ nào? (Sôấ lượng, thành phấền, trình t ự săấp
xêấp của các aa).
Sôấ lượng, thành phấền, trình tự săấp xêấp các aa do thành phấền nào quyêất định?
(Trình tự săấp xêấp các Nucleotit trong gen là Mã di truyêền).
Nguyên tăấc mã hóa:GV sử dụng kĩ thuật động não để yêu cấều HS nêu được
nguyên tăấc mã hóa và đặc điểm của mã di truyêền.
Cấu hỏi khăấc sấu kiêấn thức:
1. Tại sao mã di truyêền lại là mã bộ ba?
2. Chiêều đọc mã di truyêền trên AND, ARN.
3. Bài Tập: Để tổng hợp 1 ARN nhấn tạo người ta sử dụng 3 loại nucleotit
với tỉ lệ 3:3:4. Hãy xác đinh:
-Sôấ loại bộ ba.
-Sôấ loại bộ ba mã hóa aa.
-Tỉ lệ bộ ba chỉ chứa 1 loại nucleotit.
-Tỉ lệ 3 bộ ba chứa cả 3 loại nucleotit.
Hoạt động 4: Quá trình tái bản ADN (Tự sao).
GV cho HS quan sát 1 đoạn phim vêề quá trình tái bản của AND. Yêu cấều HS hoàn
thành phiêấu học tập:
11
Nội dung
Diêẫn biêấn
Enzim tham gia
Các bước
Bước 1
Bước 2
Bước 3
Cấu hỏi khăấc sấu kiêấn thức:
1. Đặc điểm và vai trò của enzim ADNpolymeraza.
2. Hãy giải thích vì sao trên môẫi chạc chữ Y chỉ có 1 mạch của phấn tử AND
được tổng hợp liên tục, mạch còn lại được tổng hợp gián đoạn?
3. Nguyên tăấc nào đã đảm bảo cho AND con hoàn toàn giôấng mẹ?
4. Điêều gì seẫ xảy ra nêấu trong quá trình tái bản có 1 cặp nucleotit nào đó
lăấp ghép không theo NTBS ?
5. Điểm khác nhau giữa quá trình tái bản của sinh vật nhấn sơ và sinh vật
nhấn thực.
Hoạt động 5: Quá trình phiên mã.
GV lập 1 sơ đôề khái quát vêề quá trình phiên mã.
Giả sử mạch 2 là mạch mã gôấc, trình tự ARN là:
5’…AAU GGG XXX AUX…3’
12
Vậy bản chấất của quá trình phiên mã là gì? Quá trình đó được thực hiện dựa trên
mạch nào của gen?
GV sử dụng phiêấu học tập cho học sinh hoàn thiện thông tin theo yêu cấều thông
qua một đoạn phim vêề quá trình phiên mã
Nội dung
Diêẫn biêấn
Enzim tham gia
Các bước
Mở đấều
Kéo dài
Kêất thúc
Yêu cấều HS quan sát hình 2.2 SGK trang 12 để chỉ ra điểm khác nhau giữa phiên
mã ở sinh vật nhấn sơ và sinh vật nhấn thực
Một sôấ cấu hỏi khăấc sấu kiêấn thức:
1.Chỉ ra những nguyên tăấc trong quá trình phiên mã để đảm bảo cho sự truyêền
đạt thông tin chính xác từ AND sang ARN
2.Đặc điểm và vai trò của enzim ARN polimeraza trong quá trình phiên mã, enzim
này có đặc điểm khác gì so với enzim AND polimeraza.
3. Từ một gen ở sinh vật nhấn thực có tạo ra nhiêều loại mARN trưởng thành khác
nhau không? Vì sao? Điêều đó có giôấng với sinh vật nhấn sơ không? T ại sao?
Hoạt động 6: Quá trình dịch mã
GV lập 1 sơ đôề khái quát vêề quá trình phiên mã và dịch mã
13
Phiên mã
5’…AAU GGG XXX AUX…3’
Dịch mã
Asn Gly Pro lle
Từ sơ đôề trên GV định hướng cho HS phát biểu được khái niệm dịch mã
GV cho học sinh xem phim vêề quá trình dịch mã và hoàn thành nh ững cấu h ỏi
sau:
1. Các thành phấền chính tham gia quá trình dịch mã? Vai trò của từng thành
phấền
2. Các giai đoạn chính trong quá trình dịch mã.
3. Khi nhu cấều têấ bào cấền nhiêều protein từ 1 phấn tử mARN thì têấ bào seẫ giải
quyêất nhu cấều như thêấ nào?
Hoạt động 7: Khái quát vêề điêều hòa hoạt động của gen
GV nêu vấấn đêề:
1. Tấất cả các têấ bào sinh dưỡng ở người đêều có sôấ lượng gen và sôấ lượng NST
như nhau,nhưng môẫi loại têấ bào thực hiện chức năng khác nhau?
2. Trong các giai đoạn phát triển của con người,môẫi giai đoạn có những biểu
hiện rấất đặc trưng riêng biệt ví dụ: từ 5 – 7 tuổi có hiện tượng thay răng sữa
băềng răng trưởng thành, nhưng khi bước sang tuổi trưởng thành nêấu răng
bị gấẫy seẫ không có cơ hội thay răng mới.
Khi những vấấn đêề trên được giải quyêất thì học sinh seẫ phát biểu được khái niệm
điêều hòa hoạt động gen và ý nghĩa của hiện tượng này.
14
Cấu hỏi củng côấ và khăấc sấu kiêấn thức :
1. Hãy cho biêất loại gen nào trong cơ thể luôn luôn ở trạng thái mở để tổng
hợp nên sản phẩm protein đáp ứng cho nhu cấều têấ bào và cơ thể
2. Cấấp độ điêều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhấn sơ và sinh vật nhấn thực?
tại sao lại có sự khác nhau đó?
Hoạt động 8: Điêều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhấn sơ
Sử dụng kĩ thuật động não HS quan sát hình 3.1 trang 16 kêất hợp với nội dung SGK
để hoàn thiện các cấu hỏi sau:
1. Operon là gì? Chỉ ra các thành phấền của operon Lac?
2. Nêu rõ đặc điểm của từng thành phấền của operon Lac?
Giáo viên cho học sinh xem phim vêề sự điêều hòa hoạt động của operon Lac và
hoàn thiện bài tập sau:
+Khi môi trường không có đường lactozo, protein ức chêấ liên kêất với vùng...
………..đã ngăn cản sự liên kêất của enzim…………………..với vùng……………. ……………do
đó ngăn cản quá trình phiên mã làm cho gen cấấu trúc …………
+Khi môi trường có đường lactozo, protein ức chêấ…… liên kêất với vùng...
………..đã ngăn cản sự liên kêất của enzim…………………..với vùng……………. ……………do
đó ngăn cản quá trình phiên mã làm cho gen cấấu trúc …………
Cấu hỏi khăấc sấu kiêấn thức
1. Tác nhấn nào quyêất định tới sự đóng, mở của cụm gen cấấu trúc?
2. Tại sao ở gen điêều hòa, vùng điêều hòa không có vùng promoter?
15
Hệ thôấng cấu hỏi
Câu 1. Một phân tử ADN của vi khuẩn có tổng số 35.107 chu kì xoắn. Phân tử
ADN này tự nhân đôi liên tiếp 3 lần. Hãy xác định:
a. Số liên kết cộng hoá trị (phôtphoeste) được hình thành giữa các nuclêôtit
trong quá trình tự nhân đôi?
b. Số đoạn mồi được tổng hợp. Biết rằng mỗi đoạn Okazaki có độ dài trung
bình 1000 nuclêôtit.
c. Vì sao trong quá trình tự nhân đôi của ADN lại cần phải có đoạn mồi?
16
Câu 2. Theo mô hình điều hoà hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ, hãy cho biết:
Khi nào thì gen phiên mã, khi nào thì gen không phiên mã?
Câu 3. Nguyên tắc ngược chiều thể hiện như thế nào trong cấu trúc và cơ chế di
truyền?
Câu 4. Tại sao chiều của mạch polinucleotit phải nhất thiết theo chiều 5’ 3’?
Cầu 5. Mã di truyền có đặc điểm gì ?
Câu 6. Nguyãn tàõc bäø sung theo càûp giæîa caïc bazå nitric thãø
hiãûn nhæ thãú naìo trong cáúu truïc vaì cå chãú phán tæí cuía
sæû di truyãön?
Câu 7. Trãn mäüt phán tæí mARN coï mäüt riboxom cuìng tham gia
giaíi maî, træåüt mäüt láön khäng làûp laûi, âaî giaíi phoïng ra
mäi træåìng bãn ngoaìi 2490 phán tæí næåïc do sæû hçnh thaình
liãn kãút peptit. Täøng säú axit amin tham gia quaï trçnh giaíi maî
cuía caïc riboxom laì 2495.
a. Tçm chiãöu daìi cuía gen tæång æïng.
b. Nãúu gen âoï coï 3900 liãn kãút hyâro thç tyí lãû pháön tràm
tæìng loaûi Nu cuía gen laì bao nhiãu?
Cáu 8.Vç sao noïi ADN laì cå såí váût cháút chuí yãúu cuía hiãûn
tæåüng DT åí cáúp âäü phán tæí?
Câu 9. Mäüt phán tæí mARN coï chiãöu daìi 5100A 0, coï 7riboxom
tham gia giaíi maî, khoaíng caïch âãöu nhau, træåüt mäüt láön
khäng làûp laûi.
a. Täøng säú phán tæí næåïc giaíi phoïng trong quaï trçnh giaíi
maî.
b. Nãúu thåìi gian giaíi maî caïc riboxom máút 107,2s thç
khoaíng caïch âãöugiæîa 2 riboxom laì bao nhiãu A 0?
Biãút ràòng thåìi gian giaíi maî mäüt axit amin laì 0,2s.
Cáu 10. Phán biãût sæû maî hoïa bäü ba vaì bäü ba maî hoïa.
Cáu 11. Mäúi quan hãû giæîa ADN vaì protein trong cáúu truïc vaì
trong cå chãú di truyãön.
17
Cáu 12. Nhæîng âàûc âiãøm vãö cáúu truïc cuía phán tæí ADN
âãø baío âaím noï giæî âæåüc thäng tin di truyãön.
Cáu 13. Nhæîng âiãøm khaïc nhau cå baín giæîa quaï trçnh täøng
håüp ADN vaì quaï trçnh täøng håüp ARN.
Cáu 14. Âàûc âiãøm cuía maî di truyãön.
Cáu 15. Khi tARN váûn chuyãøn axit amin thç:
a. Âáöu naìo cuía tARN (3' hay 5') gàõn våïi axit amin?
b. Âáöu naìo cuía axit amin (NH2 hay COOH) gàõn våïi tARN?
Cáu 16.Vç sao chiãöu cuía maûch polinucleotit âæåüc âaïnh theo
chiãöu 5' 3'?
Cáu 17. Haîy giaíi thêch taûi sao ADN åí caïc sinh váût coï nhán
chuáøn thæåìng bãön væîng hån nhiãöu so våïi táút caí caïc loaûi
ARN.
Cáu 18. Nhiãût âäü maì åí âoï phán tæí ADN maûch keïp bë taïch
thaình 2 såüi goüi laì nhiãût âäü "noïng chaíy" . Haîy cho biãút
caïc âoaûn ADN coï cáúu truïc nhæ thãú naìo thç nhiãût noïng
chaíy cao vaì ngæåüc laû?
Cáu 19. Trong caïc loaûi ARN, loaûi naìo âa daûng nháút? Vç sao?
Loaûi naìo chiãúm tyí lãû cao nháút? Vç sao?
Cáu 20. Khi phán têch thaình pháön hoïa hoüc ADN cuía mäüt
loaûi virut, ngæåìi ta thu âæåüc kãút quaí sau: A = 24%; T =
33%; G = 18%; X = 25%.
Em coï nháûn xeït gç vãö ADN cuía loaûi viruït naìy?
Cáu 21. Cơ sở vật chấất của hiện tượng di truyêền ở cấấp độ phấn tử là
a. prôtêin.
b. ARN
c. axit nuclêic.
d. ADN
Cáu 22. Ở opêron Lac, khi có đường lactôzơ thì quá trình phiên mã diêẫn ra vì
lactôzơ găấn với
a. chấất ức chêấ làm cho nó bị bấất hoạt
b. vùng vận hành, kích hoạt vùng vận hành.
18
c. enzim ARN pôlimêraza làm kích hoạt enzim phấn giải đường.
d. prôtêin điêều hoà làm kích hoạt tổng hợp prôtêin
Câu 23. Thãú naìo laì maî gäúc, maî sao, âäúi maî?
Mäúi quan hãû chuïng nhæ thãú naìo? Cho vê duû.
Riboxom dëch chuyãøn nhæ thãú naìo trãn mARN?
19
20
- Xem thêm -