Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Di tích thái lăng (đông triều-quảng ninh) luận văn ths. khảo cổ họ...

Tài liệu Di tích thái lăng (đông triều-quảng ninh) luận văn ths. khảo cổ họ

.PDF
161
490
82

Mô tả:

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC Xà HỘI VÀ NHÂN VĂN NGUYỄN VĂN ANH DI TÍCH THÁI LĂNG (ĐÔNG TRIỀU – QUẢNG NINH) Luận văn Thạc sĩ chuyên ngành: Khảo cổ học Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS Tống Trung Tín Hà Nội - 2011 MỤC LỤC MỤC LỤC .............................................................................................................. 1 DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT TRONG LUẬN VĂN ............ 3 DANH MỤC BẢN ĐỒ, KHÔNG ẢNH, BẢN VẼ VÀ BẢN DẬP MINH HỌA TRONG PHỤ LỤC ................................................................................................. 5 DANH MỤC ẢNH MINH HỌA TRONG PHỤ LỤC ........................................... 11 MỞ ĐẦU .............................................................................................................. 22 1. Tính cấp thiết của đề tài luận văn ................................................................... 22 2. Mục đích nghiên cứu...................................................................................... 23 3. Lịch sử nghiên cứu vấn đề ............................................................................. 23 4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu .................................................................. 24 5. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................ 25 6. Đóng góp của luận văn ................................................................................... 25 7. Cấu trúc của luận văn ..................................................................................... 26 Chương 1: LĂNG CÁC VUA TRẦN .................................................................... 29 1.1 Khái niệm Lăng ........................................................................................... 29 1.2 Lăng các vua Trần ........................................................................................ 31 1.2.1. Khu sơn lăng của nhà Trần ở Tam Đường (Thái Bình) ......................... 31 1.2.2 Khu sơn lăng của nhà Trần ở An Sinh (Quảng Ninh) ............................. 33 1.2.3 Thái Lăng và quá trình nghiên cứu ........................................................ 39 1.3. Tiểu kết chương 1 ....................................................................................... 45 Chương 2: DI TÍCH THÁI LĂNG......................................................................... 47 2.1. Những phát hiện về di tích và di vật ............................................................ 47 2.1.1 Di tích ................................................................................................... 47 2.1.1.1 Mặt bằng tổng thể di tích Thái Lăng ............................................... 47 2.1.1.2 Hệ thống di tích kiến trúc của Thái Lăng ........................................ 50 2.1.1.3 Tiểu kết phần di tích ........................................................................... 73 1 2.1.2. Di vật ....................................................................................................... 75 2.1.2.1 Vật liệu kiến trúc ................................................................................ 75 2.2.2.2 Đồ gốm sứ .......................................................................................... 95 2.2.2.3. Đồ sành ........................................................................................... 111 2.2.2.4. Các loại hình di vật khác .................................................................. 119 2.2.2.5 Các đặc trưng di vật .......................................................................... 122 2.3. Diễn tiến, cấu trúc và niên đại của di tích Thái Lăng ................................. 124 2.3.1 Diễn tiến và cấu trúc ............................................................................ 124 2.3.2. Niên đại của các giai đoạn kiến trúc Thái Lăng ................................... 129 Chương 3: DI TÍCH THÁI LĂNG TRONG HỆ THỐNG DI TÍCH THỜI TRẦN Ở AN SINH VÀ GIÁ TRỊ CỦA NÓ ................................................................... 133 3.1 Thái Lăng trong hệ thống di tích thời Trần ở An Sinh ................................ 133 3.1.1 Các di tích có liên quan trực tiếp.......................................................... 133 3.1.2 Thái Lăng trong hệ thống các lăng tẩm nhà Trần ở An Sinh ................ 135 3.1.3. Đền Sinh và Đền Thái trong mối liên hệ với Thái Lăng ...................... 136 3.2. Giá trị của di tích Thái Lăng ...................................................................... 139 3.2.1 Về phương diện kiến trúc..................................................................... 139 3.2.2 Về phương diện di vật ......................................................................... 141 3.2.3 Tính truyền thống và tính riêng biệt ..................................................... 142 KẾT LUẬN ......................................................................................................... 145 Chú thích: ............................................................................................................ 147 DANH MỤC BÀI VIẾT VÀ TƯ LIỆU CỦA TÁC GIẢ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN VĂN ........................................................................................................ 148 TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................... 150 PHỤ LỤC 1: BẢNG THỐNG KÊ LĂNG TẨM CỦA CÁC VUA TRẦN .......... 158 PHỤ LỤC 2: BẢNG THỐNG KÊ CÁC LOẠI HÌNH GỐM, SỨ TÌM ĐƯỢC Ở THÁI LĂNG ....................................................................................................... 161 PHỤ LỤC 3: BẢN ĐỒ, KHÔNG ẢNH, BẢN VẼ, BẢN ẢNH ………………...162 2 DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT TRONG LUẬN VĂN TAT07 : Ký hiệu hiện vật khai quật di tích Thái Lăng năm 2007 TAT08 : Ký hiệu hiện vật khai quật di tích Thái Lăng năm 2008 V-001 : Mã số loại hình hiện vật. V là vật liệu kiến trúc, 001 là số hiện vật Gm-001 : Mã số loại hình hiện vật. Gm là gốm men, 001 là số hiện vật S-001 : Mã số loại hình hiện vật. S là đồ sành, 001 là số hiện vật CT001 : Chân tảng 001 MT001 : Móng trụ 001 BT 021 : Bậc thềm 021 BN008 : Bó nền 008 Sn02 : Ký hiệu di tích, Sn là sân; 02 là số thứ tự của di tích KT05 : Ký hiệu di tích, KT là Kiến trúc; 05 là số thứ tự của di tích TB13 : Ký hiệu di tích, TB là Tường bao; 13 là số thứ tự của di tích Đg01 : Ký hiệu di tích, Đg là Đường; 01 là số thứ tự của di tích Tp : Tháp AA1,.. : Ký hiệu ô lưới A1 thuộc khu A BA1,.. : Ký hiệu ô lưới A1 thuộc khu B CA1,… : Ký hiệu ô lưới A1 thuộc khu C DA1,…. : Ký hiệu ô lưới A1 thuộc khu D BV : Bản vẽ BA : Bản ảnh BĐ : Bản đồ BD : Bản dập 3 Nxb : Nhà xuất bản NPHMVKCH : Những phát hiện mới về khảo cổ học KCH : Khảo cổ học HTTT : Hoàng thành Thăng Long tr. : trang 4 DANH MỤC BẢN ĐỒ, KHÔNG ẢNH, BẢN VẼ VÀ BẢN DẬP MINH HỌA TRONG PHỤ LỤC BĐ01: Vị trí khu lăng tẩm nhà Trần ở Thái Bình và Quảng Ninh KA02: Không ảnh khu lăng tẩm nhà Trần ở Tam Đường (Hưng Hà, Thái Bình) BĐ03: Bản đồ các di tích lăng tẩm và đền miếu nhà Trần tại An Sinh, Đông Triều, Quảng ninh BV05: Cấu trúc mặt bằng tổng thể di tích Thái Lăng BV06: Bản đồ địa hình hiện trạng đảo Vua (đồi Táng Quỷ) và di tích Thái Lăng (trước khi khai quật) BV07: Mặt trước và mặt cắt ngang hiện trạng di tích BV08: Sơ đồ mặt bằng bố trí lưới trắc đạc tại di tích Thái Lăng BV09: Mặt bằng hiện trạng các di tích kiến trúc xuất lộ sau khai quật BV10: Mặt bằng, mặt cắt cấu trúc 3 cấp nền của di tích Thái Lăng BV11: Xác định, phân lập mặt bằng kiến trúc của các giai đoạn BV12: Các kiến trúc của Thái Lăng BV13: 1 – Vị trí đương Thần đạo (Đg01) và sân Hành lễ (Sn02) 2 – Cấu trúc đường nối từ Đg01 tới BT110 BV14: 1 – Dấu vết chân tảng, móng trụ và bó nền của các kiến trúc khu vực trung tâm 2 – Mặt bằng các kiến trúc khu vực trung tâm BV15: Mặt bằng, mặt cắt khu kiến trúc trung tâm BV16: Mặt bằng phục dựng các kiến trúc khu vực trung tâm BV17: 1 - Vị trí của khu phía Tây trong mặt bằng tổng thể 5 2- Các kiến trúc ở khu phía Đông BV18: 1 – Phục dựng mặt bằng kiến trúc KT11 2 – Phục dựng mặt bằng kiến trúc KT20 BV19: 1- Vị trí của khu phía Tây trong mặt bằng tổng thể 2 - Các kiến trúc ở khu phía Tây BV20: 1 – Phục dựng mặt bằng kiến trúc KT09 2 – Phục dựng mặt bằng kiến trúc KT17 BV21: 1 – Phục dựng mặt bằng kiến trúc KT21 2 – Các dấu vết kiến trúc ở phía Bắc 3 – Phục dựng mặt bằng kiến trúc KT10 BV22: 1 - Phục dựng mặt bằng kiến trúc KT09 2- Phục dựng mặt bằng kiến trúc KT17 BV23: Mặt bằng tổng thể các kiến trúc thuộc giai đoạn thứ nhất BV24: Phác dựng tổng thể kiến trúc Thái Lăng giai đoạn 1 BV25: 1 - Phác dựng mặt phía Nam kiến trúc khu trung tâm của Thái Lăng 2 - Phác dựng mặt phía Nam của KT05, K06 và KT08 3 - Phác dựng cổng KT15 và tường bao TB13 4 - Phác dựng cổng KT14 và tường bao TB12 BV26: Mặt bằng các kiến trúc thuộc giai đoạn 2 BV27: Phác dựng tháp Tp19 BV28: Phác dựng tổng thể kiến trúc Thái Lăng gian đoạn 2 BV29: Mặt bằng kiến trúc Thái Lăng giai đoạn 3 BV30: Mặt bằng kiến trúc di tích Thái Lăng vẽ vào khoảng nửa cuối thế kỷ 19 6 BV31: Phác dựng tổng thể kiến trúc Thái Lăng giai đoạn 3 BV32: Bản đồ phân bố các di tích lăng mộ nhà Trần ở Yên Sinh trong mối quan hệ với đền An Sinh BV33: 1- Bản vẽ mặt bằng di tích Thái Lăng (theo kết quả nghiên cứu của Nguyễn Du Chi) 2 – Bản vẽ cấu trúc mặt bằng lăng Lê Thái Tổ BĐ34: Bản đồ phân bố các di tích lăng mộ nhà Lê ở Lam Kinh BĐ35: Bản đồ phân bố các di tích lăng mộ nhà Nguyễn ở Huế BV36: Mặt bằng tổng thể Hiếu Lăng – lăng vua Minh Mạng 1- Bản vẽ mặt bằng Khiêm Lăng – lăng Tự Đức BV37: 2- Cấu trúc mặt bằng của Định Lăng thời Minh (Trung Quốc) 1-3 Gạch hình chữ nhật loại 1 BV38: BV39: 4 Gạch hình chữ nhật loại 2 1, 2 Gạch hình chữ nhật loại 2 3 Gạch hình vuông BV40: 1 Đầu ngói mũi sen đơn lợp thân mái kiểu 1 2 Đuôi ngói mũi sen đơn kiểu 1 3 Ngói mũi sen đơn lợp thân mái kiểu 2a BV41: 1 Ngói mũi sen đơn lợp thân mái kiểu 2a 2,3 Ngói mũi sen đơn kiểu 2b 4,5 Ngói mũi sen đơn lợp thân mái kiểu 3 BV42: Ngói mũi sen kép giả lợp thân mái BV43: Ngói mũi sen kép thật lợp thân mái BV44: Phần đuôi ngói mũi sen có khắc chữ “Vạn” 7 BV45: 1-4 Ngói mũi sen đơn lợp diềm mái kiểu 1 5 Ngói mũi sen đơn lợp diềm mái kiểu 2 BV46: Ngói mũi sen kép giả lợp diềm mái BV47: 1,2 Ngói mũi lá loại 1; 3-6 Ngói mũi lá loại 2. BV48: Ngói úp nóc loại 1 BV49: Ngói úp nóc loại 2 BV50: 1 Ngói đặc biệt kiểu 1; 2, 3 Đầu đao loại 1 BV51: 1 Lá đề cân loại 1 kiểu 1; 3 Lá đề cân loại 1 kiểu 2; 2 Lá đề cân loại 2; 4 Bệ lá đề lệch loại 1 kiểu 1. BV52: 1 Cấu kiện mái và ngói ống; 2 Góc tàu mái 3 Tượng thú đỡ mái tháp Tp19 BV53: 1 Cấu kiện mái và ngói ống; 2 Góc tàu mái 3 Tượng thú đỡ mái tháp Tp19 BV54: Ngói lợp mái Tháp Tp19 BV55: 1 Vò men ngäc, thêi §ường, thÕ kû 8 -9; 2-4 B¸t men tr¾ng, thêi Lý, thÕ kû 11-12; 5-8 B¸t men tr¾ng thêi TrÇn, thÕ kû 13-14. BV56: 1-6 B¸t men tr¾ng thêi TrÇn, thÕ kû 14; 7 ¢u men tr¾ng thêi TrÇn, thÕ kû 14; 8 8 B×nh nhá thêi TrÇn, thÕ kû 14. BV57: 1-5 §Üa men tr¾ng, thêi TrÇn, thÕ kû 14; 6 §Üa men tr¾ng vÏ lam, thêi TrÇn, thÕ kû 14; 7 Nắp; 8 B¸t hoa lam, thÕ kû 14. BV58: 1-3 B¸t men ngäc, thêi TrÇn, thÕ kû 14; 4,5 §Üa men ngäc, thêi TrÇn, thÕ kû 14; 6-8 ¢u, b×nh men ngäc thêi TrÇn, thÕ kû 14. BV59: 1-4 B¸t men n©u, thêi TrÇn, thÕ kû 14; 5, 6 B¸t, ®Üa men n©u tr¾ng, thêi TrÇn, thÕ kû 14 7, 8 ¢u, n¾p men n©u, thêi TrÇn thÕ kû 14. BV60: 1, 2 B¸t thêi Lª, thÕ kû 16-17; 3, 4 B¸t men ngäc, thêi Nguyªn, thÕ kû 14 5, 7 §Üa men ngọc thời Nguyªn thế kỷ 14; 6 B¸t men trắng vẽ lam thời Nguyªn thế kỷ 14; 8. N¾p men ngäc, thêi Nguyªn, thÕ kû 14. BV61: 1-5 Vß, thời Trần; 6-8 Ống h-¬ng, b×nh, vß nhá, thÕ kû 14 (6 - 8). BV62: 1-6 Lon thêi TrÇn, thÕ kû 14; 7 V¹i thời Trần thế kỷ 14. BV63: 1 B×nh v«i thêi TrÇn, thÕ kû 14; 2 Lon vai cong thêi TrÇn thế kỷ 14; 3, 4 ChËu thÕ kû 14; 5-8 Nåi, n¾p, thÕ kû 14. BD01: 1,2 Họa tiết trang trí trên tàu mái; 9 3-5 Trang trí quanh vòm cửa. BD02: 1,3 Hoa văn cúc dây trang trí trên bệ tháp; 2 Hoa văn sóng nước, lá đề lệch trang trí trên bệ tháp. BD03: 1 Trang trí trên tường tháp; 2-4 Trang trí văn “thủy ba sóng nước” BD04: 1-2 Lá đề cân loại 1 kiểu 1 diềm trang trí văn cuồng lửa; 4, 5 Lá đề cân loại 1 kiểu 1 diềm trang trí văn dấu hỏi 6 Lá đề cân loại 1 kiểu 1 diềm trang trí tia lửa. BD05: 1 Lá đề lệch loại 1, kiểu 1; 2,3 Lá đề lệch loại 1 kiểu 2; 4, 5 Trang trí ở đầu ngói úp loại 1. 10 DANH MỤC ẢNH MINH HỌA TRONG PHỤ LỤC BA01: 1 - Toàn cảnh hồ Trại Lốc, đập Trại Lốc và đảo Vua; 2 - Đảo vua giữa lòng hồ Trại Lốc (nhìn từ phía Nam). BA02: 1 - Cảnh quan khu vực đập Trại Lốc; 2 - Toàn cảnh di tích Thái Lăng trước khi khai quật. BA03: 1 - Toàn cảnh di tích Thái Lăng sau khi khai quật (nhìn từ phía Nam). BA04: BA05: 2 cảnh di nền tích3; Thái Lăng sau khi khai quật (nhìn từ 1 -- Toàn Cấu trúc cấp phía Tây) 2 - Dấu vết chân bó nền phía Tây của cấp nền 3. 1 - Bó nền phía Đông của cấp nền 3; 2 - Toàn cảnh cấp nền 2 và cấp nến 3 (nhìn từ phía Nam). BA06: 1 - Toàn cảnh cấp nền 2 và cấp nền 3 (nhìn từ góc Tây Nam); 2 - Toàn cảnh cấp nền 2 và cấp nến 3 (nhìn từ góc Đông Nam). BA07: 1 – Toàn cảnh cấp nền 2 và cấp nền 3 (nhìn từ góc Đông Bắc; 2 – Toàn cảnh cấp nền 2 và cấp nền 3 (nhìn từ phía Tây). BA08: 1 – Chi tiết bó nền phía Nam của cấp nền 2; 2 – Chi tiết bó nền phía Đông của cấp nền 2. BA09: 1 – Toàn cảnh cấp nền 3 (nhìn từ hướng Nam); 2 – Toàn cảnh cấp nền 3 (nhìn từ góc Đông Bắc). BA10: 1 – Cấu trúc bó nền của cấp nền 3; 2 – Chi tiết cấu trúc bó nền của cấp nền 3. 11 BA11: 1 – Dấu vết đường thần đạo (Đg01); 2 – Sân hành lễ (Sn02). BA12: Toàn cảnh khu kiến trúc trung tâm (nhìn từ phía Nam). BA13: Vị trí của các kiến trúc trong khu kiến trúc trung tâm. BA14: 1 – Kiến trúc KT03 tại cấp nền 3; 2 – Dấu vết gia cố móng trụ của KT03. BA15: 1 – Cấp nền 3 và sân Sn04; 2 – Sân Sn04 và hệ thống cống thoát nước cho sân Sn04. BA16: 1 – Chi tiết phần phía Nam sân Sn04; 2 – Chi tiết phần phía Bắc sân Sn04. BA17: 1 – Chi tiết phần phía Đông của sân Sn04; 2 – Chi tiết phần phía Tây của sân Sn04. BA18: 1 – Dấu vết kiến trúc KT05; 2 – Dấu vết gia cố móng trụ, bó nền của KT05. BA19: 1 – KT05 nhìn từ phía Tây; 2 – KT05 nhìn từ phía Nam; 3 – Chi tiết kỹ thuật bó nền của KT05; 4 – Kỹ thuật khung cột ở HTTL. BA20: 1 – Hiện trạng KT06 trước khi phát lộ; 2 – Dấu vết chân tảng của KT06. BA21: Vị trí KT07 (nhìn từ phía Tây). BA22: 1 – KT07 và các dấu vết chân tảng, móng trụ của nó; 2 – Mặt bằng tổng thể KT07 (nhìn từ góc Đông - Đông Bắc). BA23: 1 – Hiện trạng KT08 trước khi xuất lộ; 2 – Mặt bằng KT08 sau khi xuất lộ. 12 BA24: 1 – Mặt cắt địa tầng cấp nền 2 tại vị trí phía Nam của KT08; 2 – Mặt cắt Tây – Đông (H4) thuộc cấp nền 3 tại vị trí KT21. BA25: 1 – Toàn cảnh khu phía Đông trước khi xuất lộ; 2 – Các dấu vết kiến trúc ở phía Đông. BA26: 1, 2 – Gia cố móng trụ của KT11; 3, 4 – Gia cố móng trụ của KT09; 5 – Gia cố móng trụ của KT10; 6, 7 – Gia cố móng trụ của KT22. BA27: Vị trí của các kiến trúc ở phía Đông. BA28: 1 – Dấu vết kiến trúc cổng KT15 và tường bao TN13; 2 – Dấu vết các hàng gạch nghiêng ở KT15. BA29: 1 – Dấu vết bó nền của KT20; 2 – Dấu vết đường đi Đg 24 (nhìn từ phía Bắc). BA30: Toàn cảnh các dấu vết kiến trúc ở phía Tây. BA31: Vị trí các kiến trúc ở phía Tây. BA32: Dấu vết gia cố móng trụ của KT09. BA33: 1, 2 – Dấu vết cổng KT14 và tường bao TB12; 3 – Dấu vết tường bao TB16. BA34: 1 – Dấu vết bó nền của KT17; 2 – Dấu vết đường đi DDg23 (nhìn từ phía Bắc). BA35: 1 – Dấu vết kiến trúc KT21 (nhìn từ phía Nam); 2 – Dấu vết kiến trúc KT21 (nhìn từ góc Đông Bắc). BA36: 1 – Các dấu vết kiến trúc ở phía Bắc (nhìn từ phía Bắc); 2 – Dấu vết bó nền và gia cố móng trụ của KT22. BA37: Gia cố móng trụ ở phái Tây của KT10. 13 BA38: 1 – Dấu vết sân, nền tháp Tp19; 2 – Dấu vết đường đi DDg18 và chân cây hương. BA39: 1 – Dấu vết gạch lát sân tháp Tp19; 2 – Dấu vết đầm nền sân tháp bằng sỏi son. BA40: 1 – Cây hượng dựng trước tháp Huệ Quang (Yên Tử); 2 – Đế cây hương ở tháp Tp19. BA41: 1 – Dấu vết KT22; 2 – Dấu vết bó nền phía Tây của KT22 đè lên trên móng trụ của KT10. BA42: 1 – Dấu vết quan tài khai quật ở khu Cồn Nhãn - Tam Đường (Thái Bình); 2, 3 – Dấu vết kiến trúc ở Cồn Nhãn – Tam Đường (Thái Bình). BA43: 1- Chuông đồng tìm thấy trong mộ Phần Cựu (Tam Đường); 2 – Bình gốm tìm thấy trong mộ Phần Cựu (Tam Đường). BA44: 1 – Toàn cảnh khu lăng tẩm của vua Gia Long (Huế); 2 – Toàn cảnh khu lăng tẩm của vua Tự Đức (Huế). BA45: 1, 2 – Tượng quan hầu ở Lăng Trần Hiến Tông; 3, 4 – Tượng quan hầu ở Lam Kinh (Thanh Hóa). BA46: Các loại tượng thú đặt trên đường Thần đạo của các lăng trong khu Lam Kinh (Thanh Hóa). BA47: 1 - Đường Thần đạo của lăng Lê Hiến Tông (Lam Kinh). 2 – Đường Thần đạo của lăng Hoàng hậu Nguyễn Thị Ngọc Huyên (Lam Kinh). BA47a: 1 - Đường Thần Đạo của lăng Đường Thánh Tông (Trung Quốc) 14 2 - Đường Thần Đạo của khu Thập Tam Lăng của nhà Minh (Trung Quốc) BA48: 1 Các loại hình chân tảng; 2,3 Chân tảng trang trí hoa sen (loại 1); 4 Chân tảng trang trí hoa sen thời Trần ở HTTL (Hà Nội); 5 Chân tảng trang trí hoa sen thời Trần ở chùa Quỳnh Lâm (Quảng Ninh); 6,7 Chân tảng không trang trí (loại 2); 8 Chân tảng không trang trí ở di tích Đền Thái (Quảng Ninh). BA49: 1 Chân tảng không trang trí ở Hoàng thành Thăng long (Hà Nội); 2 Chân tảng không trang trí ở di tích Đền Thái (Quảng Ninh); 3 Đá lát nền; 4 Sân được lát bằng đá Laterit tìm thấy ở di tích Đền Thái (Quảng Ninh); 5 Các bậc tam cấp ở cấp nền hai và cấp nền ba; 6, 7 Chi tiết bậc tam cấp và thành bậc BT026. BA50: 1- 3 Bậc tam cấp BT110 và chi tiết thành bậc của nó; 4, 5 Bậc tam cấp TN109 và chi tiết thành bậc của nó; 6B- 8 – Bậc tam cấp TB111 và chi tiết thành bậc của nó. BA51: 1 Thành bậc trang trí rồng ở chùa Phổ Minh (Nam Định); 2 Thành bậc trang trí rồng ở chùa Đậu (Thường Tín – Hà Nội); 3 - 6 Bậc tam cấp BT024 và chi tiết thành bậc của nó; 7, 8 Dấu vết bậc tam cấp BT025. BA52: 1, 2 Các loại ngói mũi sen lợp thân mái; 15 3 - 6 Các kiểu ngói mũi sen đơn lợp thân mái; 7, 8 Ngói mũi sen đơn lợp thân mái kiểu 1. BA 53: 1, 2 Ngói mũi sen đơn lợp thân mái kiểu 2a; 3, 4 Ngói mũi sen đơn lợp thân mái kiểu 2b; 5 - 8 Ngói mũi sen đơn lợp than mái kiểu 3. BA54: 1 - 6 Ngói mũi sen kép giả 1; 7, 8 Dấu vết men phủ trên ngói mũi sen kép giả. BA55: 1, 2 Đầu ngói mũi sen kép thật lợp thân mái; 3, 4 Đuôi ngói mũi sen kép thật lợp thân mái; 5 - 8 Ngói mũi sen kép thật lợp thân mái; BA56: 1 - 4 Ngói mũi sen lợp diềm mái, vị trí, cách lợp và hiệu quả hình dáng; 5,6 Ngói mũi sen đơn lợp diềm mái; 7-8 Ngói mũi sen kép giả lợp diềm mái. BA57: 1 Ngói mũi sen kép thật lợp diềm mái; 2 Ngói mũi sen kép giả lợp diềm mái di tích ở Cồn Nhãn (Thái Bình); 3 Các loại hình ngói mũi lá; 4, -, 7 Ngói mũi lá loại 1; 8 Ngói mũi lá loại 2. BA58: 1 - 3 – Ngói mũi lá loại 2; 4 Chữ thập in nổi trên ngói mũi lá loại 2; 5- 8 Chữ “Phạn” được khác trên ngói mũi sen. BA59: 1 Ngói mũi sen đơn lập thân mái kiểu 1 ở di tích Thông Đàn (Quảng Ninh); 16 2 Ngói mũi sen đơn lợp thân mái kiểu 1 ở di tích Đền Thái (Quảng Ninh); 3 Ngói men ở di tích Kiếp Bạc; 4 Ngói men ở di tích Tức Mặc (Nam Định). BA60: 1- 6 Ngói úp loại 2; 5, 6 Dấu vết men xanh phủ trên ngói úp loại 2; 7, 8 Ngói đặc biệt kiểu 1. BA61: 1-5 Tượng rồng ở Thái Lăng; 6 Tượng rồng ở di tích Cồn Nhãn – Tam Đường (Thái Bình). BA62: 1 – 4 Ngói úp loại 1; 5 – 8 Tượng uyên ương loại 1. BA63: 1 – 6 Tượng uyên ương loại 2; 2 Tượng uyên ương ở Tam Đường (Thái Bình); 3 Tượng uyên ương ở di tích Tức Mặc (Nam Định). BA64: 1-2 Lá đề cân loại 1, kiểu 1 diềm vẽ chìm văn cuồng lửa; 3-6 Lá đề cân loại 1, kiểu 1 diềm in văn cuồng lửa; 7-8 Lá đề cân loại 1, kiểu 1 diềm in văn dấu hỏi. BA65: 1-6 Lá đề cân loại 1, kiểu 1 diềm in văn dấu hỏi; 7-8 Lá đề cân loại 1 diềm trang trí văn tia lửa. BA66: 1-6 Lá đề cân loại 1, kiểu 1 diềm in văn dấu hỏi; 7-8 Lá đề cân loại 1 diềm trang trí văn tia lửa. BA67: 1 Lá đề cân loại 1, kiểu 1 ở Tức Mặc (Nam Định); 2 lá đề cân loại 2 ở HTTL; 3 Lá đề cân loại 1, kiểu 2 ở HTTL; 4 Lá đề in hình tháp ở Ly Cung; 17 5 Các loại gạch chữ nhật; 6-7 Gạch chữ nhật loại 1; 8 Gạch chữ nhật loại 2. BA68: 1-4 Lá đề lệch loại 1, kiểu 1; 5-8 Lá đề lệch loại 1, kiểu 2. BA69: 1-8 Bệ, thân lá đề lệch loại 1, kiểu 2. BA70: 1-6 Lá đề lệch loại 1, kiểu 2; 7-8 Lá đề lệch loại 2. BA71: 1-4 Lá đề lệch loại 2; 5 Lá đề lệch loại 1, kiểu 1 ở Tức Mặc (Nam Định); 6 Lá đề lệch loại 1 kiểu 1 ở HTTL; 7-8 Lá đề loại 2 ở HTTL và Tam Đường. BA72: 1 Đầu đao loại 1; 2 Đầu đao loại 2; 3 - 7 Đầu đao loại 1; 8 Lá đề loại 1 kiểu 1 gắn trên đầu đao loại 1. BA73: 1 - 4 Lá đề cân loại 1, kiểu 1 gắn trên đầu đao, dấu vết men phủ trên đầu đao; 5 - 7 Đầu đao loại 1 ở Tam Đường; 8 Đầu đao loại 2. BA74: 1 Đầu đao loại 2 ở Thành Nhà Hồ; 2 Đầu đao loại 2 ở lăng Trần Dụ Tông; 5 - 6 Ngói đặc biệt kiểu 1; 7 - 8 Ngói đặc biệt kiểu 3. BA75: 1 Bia đá dựng năm Minh Mệnh thứ 21; 18 2 Đế bia; 3, 4 Ngón tay tượng; 5 - 6 Mảnh vỡ từ bệ tượng (?); 7-8 Đinh đồng và đinh sắt. BA76: 1,2 Lan can tầng 1 của tháp Tp19; 3 – 8 Các cấu kiện của phần đế và bệ tháp Tp19. BA77: 1 – 3 Vòm cửa tháp Tp19; 4 Cửa giả; 5, 6 Tường tháp; 7, 8 Cột và tường. BA78: 1 – 4 Tượng nữ thần Kinnari chạm trên đầu củng; 5-8 Tượng linh thú đỡ mái tháp. BA79: 1 – 4 Tàu mái của tháp; 5 – 8 Đấu củng của tháp. BA80: 1, 2 Lá đề lệch gắn trên bò mái của tháp; 3-8 Ngói ông và lá đề cân gắn trên ngói ống. BA81: Các cấu kiện tháp và vị trí của nó. BA82: 1 Vß men ngäc, thêi §êng, thÕ kû 8 -9; 2-4 B¸t men tr¾ng, thêi Lý, thÕ kû 11-12; 5-8 B¸t men tr¾ng thêi TrÇn, thÕ kû 13. BA83: 1-6 B¸t men tr¾ng thêi TrÇn,thÕ kû 14; 7 ¢u men tr¾ng,thêi TrÇn, thÕ kû14; 8 B×nh nhá, thêi TrÇn, thÕ kû 14. BA84: 1 §Üa men tr¾ng thêi TrÇn,thÕ kû 13; 2-5 ĐÜa men tr¾ng,thêi TrÇn, thÕ kû14; 19
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan